Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 12 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1360/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) ... (13)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

 

6.781,73

243,17

465,60

1.066,02

870,40

913,12

1.090,07

2.133,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.359,42

55,39

283,03

770,61

107,76

394,27

507,78

1.240,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,08

0,45

22,18

3,60

 

43,04

3,39

27,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.249,17

54,94

258,32

763,67

107,76

351,23

500,79

1.212,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,17

 

2,53

3,34

 

 

3,60

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.407,40

187,78

182,57

295,41

747,73

518,85

582,29

892,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,78

0,82

2,33

11,65

 

11,98

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,21

0,70

0,34

0,95

1,93

0,63

0,06

0,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

145,04

 

 

 

 

 

105,70

39,34

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dich vụ

TMD

224,73

5,61

17,86

11,43

127,60

24,29

3,00

34,94

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,45

4,60

24,71

8,73

7,18

 

0,12

9,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

705,05

37,52

33,65

56,78

108,78

175,60

67,69

225,03

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,08

0,89

 

 

9,19

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,11

1,78

0,28

0,06

1,17

1,87

0,13

3,82

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,87

7,89

2,04

4,33

5,59

22,51

7,92

14,59

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,72

 

0,11

 

0,18

1,43

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

Đất giao thông

DGT

588,17

26,59

31,12

48,71

90,78

149,79

59,15

182,03

 

Đất thủy lợi

DTL

22,52

 

 

 

 

 

 

22,52

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,40

0,02

0,10

3,50

 

 

 

0,78

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,23

0,05

 

 

1,87

 

0,23

0,08

 

Đất chợ

DCH

1,69

0,30

 

0,18

 

 

 

1.21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,56

 

 

0,56

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,10

 

1,53

2,57

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.068,23

99,18

57,59

145,06

150,64

219,57

106,95

289,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,90

3,83

0,73

0,66

2,50

1,52

3,23

4,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,12

 

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,25

5,85

0,10

0,69

0,32

0,61

0,42

1,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,86

0,66

11,71

0,18

0,11

1,20

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,85

 

 

 

 

 

0,47

2,38

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,84

0,07

0,06

0,09

0,08

0,17

0,10

0,27

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,83

 

 

 

22,86

14,46

 

4,51

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,37

0,05

0,27

0,61

0,05

0,07

0,42

0,90

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.064,51

28,77

31,69

55,45

305,48

68,23

294,13

280,76

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,65

 

 

 

6,65

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,97

 

 

 

13,45

0,52

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,91

 

 

 

14,91

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

220,10

2,00

4,59

13,10

46,65

69,64

5,90

78,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

217,52

1,90

4,59

13,00

45,00

68,91

5,90

78,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,55

 

0,77

6,55

19,85

28,83

3,10

25,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,94

 

 

 

2,00

14,72

 

21,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,03

1,90

3,82

6,45

23,15

25,36

2,80

31,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,58

0,10

 

0,10

1,65

0,73

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

2,58

0,10

 

0,10

1,65

0,73

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Bình

P. Ba Láng

P. Thường Thạnh

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Tân Phú

P. Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

247,83

5,90

8,59

17,00

45,16

76,06

9,90

85,22

-

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,81

1,00

1,77

7,55

20,01

30,93

4,10

27,45

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,44

0,50

0,50

0,50

2,00

14,72

0,50

21,72

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

114,58

4,40

6,32

8,95

23,15

30,41

5,30

36,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

130,00

 

15,00

35,00

 

20,00

25,00

35,00

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

105,00

 

10,00

30,00

 

15,00

20,00

30,00

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

25,00

 

5,00

5,00

 

5,00

5,00

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

0,30

0,30

0,30

 

 

 

0,30

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các đơn vị có liên quan và trên phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Ngăn chặn, xử lý nghiêm các khu dân cư tự phát và các trường hợp chủ đầu tư có hành vi chuyển nhượng quyền sử dụng đất, phân lô bán nền trái quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sớ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, PCT UBND TP(1ABD);
- Cổng TTĐT TPCT;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Dương Tấn Hiển
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản