Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1007/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 17 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3128/TTr-SYT ngày 31 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 774/TTr-VPUBND ngày 14 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính ban hành mới; 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực: Dược | |||
01 |
| Đề nghị trả lại chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Mới ban hành |
02 |
| Đề nghị trả lại chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp buôn bán thuốc | Mới ban hành |
03 |
| Đề nghị trả lại chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Mới ban hành |
04 |
| Đề nghị trả lại chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Mới ban hành |
05 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Mới ban hành |
06 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Mới ban hành |
07 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Mới ban hành |
08 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Mới ban hành |
09 | 157755 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
10 | 157496 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
11 | 157926 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
12 | 157917 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Sửa đổi, bổ sung |
13 | 157547 | Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
14 | 157723 | Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
15 | 157542 | Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
16 | 157540 | Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Sửa đổi, bổ sung |
17 | 082285 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - giấy chứng nhận đạt chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” đối với công dân Việt Nam | Sửa đổi, bổ sung |
18 | 157902 157765 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - giấy chứng nhận đạt chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” đối với công dân Việt Nam | Sửa đổi, bổ sung |
19 |
| Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
20 | 157847 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Sửa đổi, bổ sung |
21 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7, Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
22 | 175619 | Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7, Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
23 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7, Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
24 |
| Đăng ký cấp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7, Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Sửa đổi, bổ sung |
25 | 083953 | Đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp - nhà thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
26 |
| Đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
27 | 157825 | Đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp - đại lý thuốc | Sửa đổi, bổ sung |
28 | 157871 | Đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp - đại lý thuốc y học cổ truyền | Sửa đổi, bổ sung |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
01 | 157581 | Đổi chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
02 | 157587 | Đổi chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
03 | 157589 | Đổi chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
04 | 157610 | Đổi chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
05 | 157623 | Gia hạn giấy chứng nhận hành nghể dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
06 |
| Gia hạn giấy chứng nhận hành nghể dược đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
07 | 157565 | Gia hạn giấy chứng nhận hành nghể dược đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
08 | 157576 | Gia hạn giấy chứng nhận hành nghể dược đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
09 | 157885 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc -đại lý thuốc y học cổ truyền | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
10 | 157843 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - đại lý thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
11 | 157789 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc -doanh nghiệp bán buôn thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
12 |
| Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - nhà thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Dược | Sở Y tế |
- 1Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1007/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra