Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 14 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, tại kỳ họp thứ hai mươi chín về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2010 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã).

Đối với Bảng quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách:

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%. Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng, sau khi trừ chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất;

- Nguồn thu từ cho thuê mặt đất, mặt nước chưa quy định trong bảng tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách. Thẩm quyền cấp nào cho thuê cấp đó được hưởng theo phân cấp. Những khoản chưa quy định tỷ lệ đối với cấp huyện, cấp huyện có nhiệm vụ thu được tính chỉ tiêu thu nhưng phải nộp vào ngân sách cấp tỉnh.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành chức năng có liên quan hướng dẫn chi tiết thực hiện tỷ lệ (%) phân chia do UBND tỉnh ban hành.

Giao cho Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã.

Điều 3. Quyết định này được áp dụng thực hiện ổn định trong 05 năm ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015. Trong quá trình thực hiện nếu xét thấy cần sửa đổi, bổ sung, Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2007./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL – Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- TV. UBND tỉnh;
- Như Điều 4 của QĐ;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, nknguyen.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Nam

 

BẢNG QUY ĐỊNH

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ NĂM 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của UBND tỉnh Kiên Giang)

SỐ TT

TÊN HUYỆN, THỊ, THÀNH

Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%)

(%) NS tỉnh hưởng

Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%)

huyện, xã hưởng

Thu tiền sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế tài nguyên

Thuế VAT, TNDN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Lệ phí trước bạ

Thu tiền sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế tài nguyên

Thuế VAT, TNDN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Lệ phí trước bạ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

60

30

80

81

50

60

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Vĩnh Thanh Vân

40

0

0

18

0

28

0

70

20

1

50

12

2

Phường Rạch Sỏi

40

0

0

17

40

8

0

70

20

2

10

32

3

Phường Vĩnh Lợi

40

5

0

17

0

12

0

65

20

2

50

28

4

Phường Vĩnh Thanh

40

5

0

14

48

37

0

65

20

5

2

3

5

Phường Vĩnh Quang

40

0

0

18

0

37

0

70

20

1

50

3

6

Phường Vĩnh Lạc

40

40

0

18

4

39

0

30

20

1

46

1

7

Phường Vĩnh Bảo

40

0

0

17

25

38

0

70

20

2

25

2

8

Phường Vĩnh Hiệp

40

0

0

0

0

0

0

70

20

19

50

40

9

Phường An Hòa

40

0

0

17

5

37

0

70

20

2

45

3

10

Phường An Bình

40

5

0

14

0

4

0

65

20

5

50

36

11

Phường Vĩnh Thông

40

0

0

0

0

0

0

70

20

19

50

40

12

Xã Phi Thông

40

0

0

3

0

0

0

70

20

16

50

40

II

Thị xã Hà Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách thị xã

 

 

 

 

 

 

60

0

0

10

98

50

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Đông Hồ

40

25

0

12

0

0

0

75

100

78

2

50

2

Phường Bình San

40

25

0

77

0

0

0

75

100

13

2

50

3

Phường Pháo Đài

40

40

0

78

0

0

0

60

100

12

2

50

4

Phường Tô Châu

40

40

0

81

0

0

0

60

100

9

2

50

5

Xã Thuận Yên

40

25

0

70

0

25

0

75

100

20

2

25

6

Xã Mỹ Đức

40

0

0

25

0

0

0

100

100

65

2

50

7

Xã Tiên Hải

40

0

0

0

0

0

0

100

100

90

2

50

III

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Minh Lương

40

0

0

8

0

1

0

100

100

42

100

99

2

Xã Minh Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Bình An

40

5

0

42

0

4

0

95

100

8

100

96

4

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

40

3

0

40

0

9

0

97

100

10

100

91

5

Xã Vĩnh Hòa Phú

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Giục Tượng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Xã Mong Thọ A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Xã Mong Thọ B

40

2

0

33

0

4

0

98

100

17

100

96

9

Xã Mong Thọ

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Xã Thạnh Lộc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

IV

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Hiệp

40

0

0

28

0

5

0

100

100

22

100

95

2

Xã Tân Hiệp A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Tân An

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Tân Hiệp B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Xã Tân Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Thạnh Đông A

40

0

0

4

0

5

0

100

100

46

100

95

7

Xã Thạnh Đông B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Xã Thạnh Đông

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Xã Thạnh Trị

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Xã Tân Hội

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Xã Tân Thành

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

V

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Giồng Riềng

40

0

0

17

0

0

0

100

100

33

100

100

2

Xã Long Thạnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Bàn Tân Định

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Bàn Thạch

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Xã Thạnh Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Thạnh Bình

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Xã Thạnh Hưng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Xã Ngọc Chúc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Xã Ngọc Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Xã Ngọc Thành

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Xã Ngọc Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

12

Xã Vĩnh Thạnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

13

Xã Vĩnh Phú

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

14

Xã Hòa Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

15

Xã Hòa Hưng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

16

Xã Hòa Lợi

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

17

Xã Thạnh Phước

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

18

Xã Thạnh Lộc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

19

Xã Hòa An

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

VI

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

30

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Gò Quao

40

0

0

16

0

6

0

100

100

54

100

94

2

Xã Thủy Liễu

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

3

Xã Thới Quản

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

4

Xã Định Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

5

Xã Định An

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

6

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

7

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

40

0

0

6

0

0

0

100

100

64

100

100

8

Xã Vĩnh Tuy

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

9

Xã Vĩnh Thắng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

10

Xã Vĩnh Phước A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

11

Xã Vĩnh Phước B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

VII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

40

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đông Thái

40

0

0

9

0

30

0

100

100

51

100

70

2

Xã Nam Thái A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

3

Xã Tây Yên A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

4

Xã Tây Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

5

Xã Đông Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

6

Thị trấn Thứ Ba

40

0

0

5

0

1

0

100

100

55

100

99

7

Xã Hưng Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

8

Xã Nam Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

9

Xã Nam Thái

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

VIII

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thứ 11

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Xã Đông Hưng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Đông Hưng A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Đông Hưng B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Xã Đông Thạnh

40

0

0

23

0

29

0

100

100

27

100

71

6

Xã Tân Thạnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Xã Đông Hoà

40

0

0

28

0

16

0

100

100

22

100

84

8

Xã Thuận Hoà

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Xã Vân Khánh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Xã Vân Khánh Đông

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Xã Vân Khánh Tây

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

IX

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thuận

40

0

0

31

0

7

0

100

100

19

100

93

2

Xã Vĩnh Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Tân Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Vĩnh Phong

40

0

0

35

0

29

0

100

100

15

100

71

5

Xã Phong Đông

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Vĩnh Bình Bắc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Xã Vĩnh Bình Nam

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Xã Bình Minh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

X

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thạnh Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Xã Thạnh Yên A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã An Minh Bắc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Hòa Chánh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Xã Vĩnh Hoà

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Minh Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XI

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Hòn Đất

40

7

0

48

0

5

0

93

100

2

100

95

2

Xã Mỹ Lâm

40

0

0

2

0

4

0

100

100

48

100

96

3

Xã Mỹ Phước

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Thị trấn Sóc Sơn

40

0

0

10

0

2

0

100

100

40

100

98

5

Xã Mỹ Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Sơn Kiên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Xã Sơn Bình

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Xã Mỹ Hiệp Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Xã Mỹ Thái

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Xã Nam Thái Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Xã Bình Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

12

Xã Bình Giang

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

13

Xã Thổ Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

14

Xã Lình Huỳnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XII

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

45

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Kiên Lương

40

0

0

49

15

43

0

100

100

1

40

57

2

Xã Kiên Bình

40

0

0

4

0

20

0

100

100

46

55

80

3

Xã Dương Hoà

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

4

Xã Hòa Điền

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

5

Xã Bình An

40

0

0

39

0

7

0

100

100

11

55

93

6

Xã Bình Trị

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

7

Xã Sơn Hải

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

8

Xã Hòn Nghệ

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

XIII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Vĩnh Điều

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Xã Vĩnh Phú

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Tân Khánh Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Phú Mỹ

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Xã Phú Lợi

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XIV

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Dương Đông

40

5

10

49

80

96

0

95

90

1

20

4

2

Thị trấn An Thới

40

20

0

34

0

10

0

80

100

16

100

90

3

Xã Dương Tơ

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã Cửa Dương

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Xã Cửa Cạn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Xã Hàm Ninh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Xã Bãi Thơm

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Xã Hòn Thơm

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Xã Thổ Châu

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Xã Gành Dầu

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XV

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòn Tre

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Xã Lại Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Xã Nam Du

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Xã An Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

Ghi chú:

- Đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%.

- Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng sau khi trừ chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 10/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Trần Thanh Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/01/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/03/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản