Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 10/2007/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 3 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh
,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy (có bảng giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 666/2006/QĐ-UBND ngày 08/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.

Điều 3. Các Ông, (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

BẢNG GIÁ CHUẨN

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

TÊN LOẠI XE

Giá áp dụng

(xe mới 100%)

Ghi chú

A

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

I

XE DO HÃNG HON DA SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

1

Loại xe 50cc

 

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

 

- Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam,

 

 

 

Vespa, xe lam, ba gác máy …)

5,000,000

 

 

- Vespa Đài Loan (không đề)

6,000,000

 

 

- Vespa Đài Loan (có đề)

7,000,000

 

 

- Sản xuất năm 1977- 1980

8,000,000

 

 

- Sản xuất năm 1981 đầu, giữa, cuối

10,500,000

 

 

- Sản xuất năm 1986 - 1995

16,000,000

 

 

 Sản xuất năm 1996 về sau

17,000,000

 

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

 

Sản xuất năm 1982 - 1988

13,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

17,500,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18,000,000

 

c

Honda chaly, Sanyang

 

 

 

Sản xuất năm 1978 - 1981

7,500,000

 

 

Sản xuất năm 1982 - 1995

11,500,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12,500,000

 

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

 

Sản xuất năm 1978 - 1985

8,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1995

11,500,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12,000,000

 

e

Honda CD, JAZZ

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

9,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

12,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16,000,000

 

f

Honda MAGNA 50

 

 

 

Sản xuất năm 1978 về trước

10,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

16,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17,000,000

 

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

14,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

21,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

24,000,000

 

h

Honda Ga, mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

 

Sản xuất năm 1978 - 1985

5,500,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1995

9,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11,000,000

 

2

Loại xe 70 - 90 cc

 

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8,000,000

 

 

Sản xuất năm 1977 - 1985

11,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1995

17,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18,000,000

 

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

 

Sản xuất năm 1982 - 1991

14,000,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

18,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

19,000,000

 

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

10,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1995

14,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16,000,000

 

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

15,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

16,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18,000,000

 

e

Sanyang 70 - dưới 125

8,000,000

 

f

Loại xe Sanyang 125-150

10,000,000

 

g

DH 88

10,000,000

 

3

Loại xe 100cc

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

20,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

22,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

27,000,000

 

4

Loại xe 120 - 125cc

 

 

a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125

 

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

18,500,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1995

31,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

36,000,000

 

b

Honda Spacy 125

 

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

45,000,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

65,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

100,000,000

 

5

Loại xe trên 125 - 250cc

 

 

a

Honda CBC 135

 

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1995

30,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35,000,000

 

b

Honda 250 : LA, CBR, NSR, VTF, VT2

 

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 1991

30,000,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

40,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

45,000,000

 

c

Honda 150 - 200 cc các hiệu khác

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

18,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1992

26,000,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

30,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35,000,000

 

II

XE DO HÃNG SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI SẢN XUẤT

 

 

1

Loại xe 50cc

 

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

6,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1991

8,000,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

10,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12,000,000

 

2

Loại xe 70 - 90 cc

 

 

 

Sản xuất năm1985 về trước

7,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 - 1991

9,000,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

11,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

13,000,000

 

3

Loại xe trên 90 - 110 cc

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

10,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1992

12,000,000

 

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

14,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16,000,000

 

4

Loại xe trên 110 - 125 cc

 

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

14,000,000

 

 

Sản xuất năm 1986 1992

17,000,000

 

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

23,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

32,000,000

 

B

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

 

I

Loại xe 100 - 150 cc : Honda ASTREA, WIN, NOVA, COSMOT 110, PIAGIO,

 

 

 

EXCEL.

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1992

13,500,000

 

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

15,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17,000,000

 

II

HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ), DREAM II (4SỐ ),

 

 

 

SUZUKI CRYTAL.

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1992

13,000,000

 

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

14,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16,000,000

 

III

HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

17,500,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1992

19,500,000

 

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

21,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

23,000,000

 

IV

HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125

 

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1991

16,500,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

18,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

20,000,000

 

V

HONDA GLPRO 125

 

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1991

20,500,000

 

 

Sản xuất năm 1992 - 1995

24,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

25,000,000

 

C

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

 

I

LOẠI XE 50 CC

 

 

1

Vespa 50

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

8,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1995

9,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11,000,000

 

2

Vespa Piagio 50

 

 

 

Sản xuất năm 1994 - 1995

15,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17,000,000

 

II

LOẠI XE TRÊN 50 CC - 150 CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

13,000,000

 

 

Sản xuất năm 1989 - 1992

18,000,000

 

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

20,000,000

 

 

Sản xuất năm 1996 về sau

22,000,000

 

D

XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA, VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT

 

 

I

SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

1,500,000

 

 

Sản xuất năm 1988 về sau

2,000,000

 

II

SIMSON COMPORT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

2,000,000

 

 

Sản xuất năm 1988 về sau

3,000,000

 

III

ETZ 150, CEZET, TAWA 350

 

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

5,500,000

 

 

Sản xuất năm 1988 về sau

6,000,000

 

IV

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

 

Citi giò gà

12,500,000

 

 

Citi phuộc

14,500,000

 

 

Citi số khung , số máy 15 , 16 ...

16,500,000

 

 

Daelim 125

26,000,000

 

 

Bonus 125

16,000,000

 

 

Husky 150

25,000,000

 

E

XE DO TRUNG QUỐC-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

1

Loại xe 50cc

 

 

 

Fusin, support, simba Ax, GCV

7,500,000

 

 

Fashion

7,200,000

 

 

Savi

6,800,000

 

 

Detech, FulJir, Sindy,warm,Vecstar, Honciti

6,500,000

 

 

Các hiệu khác

6,000,000

 

2

Loại xe 100cc

 

 

 

- Fusin, Sport, Simba, Sindo, Sido .

8,500,000

 

 

- Sufat, CPI, Impressa

7,500,000

 

 

- Lever, Kitafu, Lifan, Sinostar

7,000,000

 

 

Espero, Mingxing, Sinuda, Landa,Bimda,

 

 

 

Kozota, Handle, Fashion, Hand, Soem,

 

 

 

Samwei, Dasaki, Damsan, Honciti, Detech,

 

 

 

Hamco, Hansom, Havico, FulJir, Jiulong, Lifan,

 

 

 

Halong, Oriental, Zongshen, Damsel, Warm.

 

 

 

-Savi, Hand@

6,800,000

 

 

- Các hiệu khác

6,000,000

 

3

Loại xe 110cc

 

 

 

-Fusin, Zongshen, Backhand, Fimex, Sukawa.

9,000,000

 

 

- Newkawa, kecway

8,600,000

 

 

- Espectal, Starmax, Detech, Fahion, CPI,

8,000,000

 

 

Arrow 6, SuFat, Esper, Sadoca, KitaFu.

 

 

 

- Kwa, Starmay, Daimu, Daemaco

7,500,000

 

 

- Norinco, Sinostar, Acestar, Zaluka, Honciti,

7,000,000

 

 

Havico, Hand, Sinostar, Skygo, Sadoka,

 

 

 

Wait, Soem, Samwei, Dasaki, Sinuda, Mingxing,

 

 

 

Bimda, Kozota, Handle, Kitafu, LiFan, Espero.

 

 

 

- Savi, Hand@, Lever, Hello@

6,800,000

 

 

- Các hiệu khác

6,500,000

 

 

Riêng: Well, NongSan, Drin, MaJesty,

6,000,000

 

 

Sirena, Victory, Drini, Fantom, VinaSiam,

 

 

 

Havico, Fanlim, WayThai, BestFairy, Guida,

 

 

 

Silva, Favour, Warm, Hornor,

 

 

 

Canary, Xinha, Sasuna, Wamus.

 

 

4

Loại xe 125cc

 

 

 

- Tream@ 125

26,000,000

 

 

- Savi (xe số)

9,000,000

 

 

- Fusin

10,500,000

 

 

- Fashion, Longbo, CPI

16,000,000

 

 

- Sindy dáng Spacy

17,000,000

 

 

- Xiongshi

17,000,000

 

 

- Sindy dáng @

22,000,000

 

 

- Nagaki 125

22,000,000

 

 

- Lalita

15,000,000

 

 

- Honda SDH 125 Trung Quốc

29,400,000

 

 

liên doanh Nhật bản.

 

 

 

- Honda@ tream Trung Quốc

22,000,000

 

 

125 Trung Quốc liên doanh Nhật bản.

 

 

 

- Các hiệu khác Việt Nam -Trung quốc

16,000,000

 

 

- Riêng: Các hiệu khác,

25,000,000

 

 

Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật bản.

 

 

5

Loại xe 150cc

 

 

 

- FuSin, Longbo

16,000,000

 

 

- Lisohaka Prety

23,000,000

 

 

- Lisohaka, Prety dáng @

28,000,000

 

 

- Sindy 150

25,000,000

 

 

- ESH@ 150 Trung quốc, Dyor 150

20,000,000

 

 

- Tream @

29,400,000

 

 

- Các hiệu khác VN-TQ

20,000,000

 

 

- Riêng các hiệu khác VN-TQ liên

 

 

 

doanh Nhật bản

30,000,000

 

F

XE DO ĐÀI LOAN -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

 

- Jockey Kymco 125

28,000,000

 

 

-Filly 100, Dona, HeaSun, Dylan

30,000,000

 

 

- Bes-Win 150, Movie

43,000,000

 

 

- Kymco Solona 125

45,000,000

 

 

- ESH@

37,700,000

 

 

- Các hiệu khác

30,000,000

 

 

- Riêng: KymcoDan

12,000,000

 

G

XE DO HÀN QUỐC -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

1

Loại xe 50cc

 

 

 

Halim

9,000,000

 

 

Super siva, Hado Siva, New Siva

9,000,000

 

 

Các hiệu khác

9,000,000

 

 

Riêng Siva 50

7,000,000

 

2

Loại xe100cc

 

 

 

- Halim, Daehan Super

9,000,000

 

 

- Limatic, Stream

10,500,000

 

 

- Daehan Nova, Daehan Apra,

11,000,000

 

 

 Daehan II 100.

 

 

 

- Daehan 100 dáng Dream

8,000,000

 

 

- Daehan 100 dáng Wave

9,500,000

 

 

- Super Halim, Super Siva, New Siva,

11,000,000

 

 

Hado Siva.

 

 

 

- Các hiệu khác

11,000,000

 

 

- Riêng: Siva 100

7,000,000

 

3

Loại xe 110cc

 

 

 

Halim

10,000,000

 

 

Fashion

9,000,000

 

 

Daehan Nova, Daehan 110

11,000,000

 

 

Các hiệu khác

11,000,000

 

4

Loại xe 125cc

 

 

 

- Savi (xe số)

12,000,000

 

 

- DayStar

45,000,000

 

 

- Halim máy Daecin, FusinStar, Jac

23,000,000

 

 

- Halim máy Halim dáng Spacy

26,400,000

 

 

- DaehanSmart, DaeHanSuny

25,000,000

 

 

Các hiệu khác

25,000,000

 

 

Riêng Huyans 125, HaeSun F1,3,4,5,6.

17,500,000

 

 

HaeSun F-G 125

17,500,000

 

 

HaeSun 125 F

16,000,000

 

 

HaeSun F2 125

24,500,000

 

 

HaeSun F14-FH

11,000,000

 

 

HaeSun II

10,000,000

 

 

Keeway F25

19,000,000

 

 

Keeway 125 F2

24,500,000

 

5

Loại xe 150cc

 

 

 

Union

29,500,000

 

H

XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP- NHẬT BẢN- THÁI LAN SẢN XUẤT

 

 

1

Loại xe 100cc

 

 

 

Super siva máy Yasuta

10,000,000

 

 

Riêng Siva - Yasuta

8,000,000

 

2

Loại xe 100cc máy Thái Lan

 

 

 

Wave 100

22,000,000

 

 

Dream II 100

26,000,000

 

3

Loại xe 110cc

 

 

 

Wave 110

25,500,000

 

4

Wave 125

33,000,000

 

I

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

1

Loại xe 90cc

 

 

 

Power Hi (x23), New AngelHi M5B

11,000,000

 

2

Loại xe 100cc

 

 

 

Boss các loại

8,000,000

 

 

Amigo

8,500,000

 

 

Angel (VA2)

12,000,000

 

 

Angel (VAD, VAG, VA6, VA8)

12,000,000

 

 

Star metin VR3

13,000,000

 

 

Magic (VA1)

17,000,000

 

 

Magic (VA9)

15,000,000

 

 

Magic (VA7)

14,000,000

 

 

Salut (SA2)

9,000,000

 

3

Loại xe 110cc

 

 

 

- New Moto Star 110

13,700,000

 

 

RS

9,500,000

 

 

Amigo

10,000,000

 

 

Star

17,000,000

 

 

Angel Power 110

12,500,000

 

4

Loại 125cc

 

 

 

Attila (M9B, M9N)

20,500,000

 

 

Attila (M9T)

22,500,000

 

 

Attila (M9R)

25,000,000

 

 

Attila (M9P)

27,000,000

 

 

Attila (VT2)

24,500,000

 

 

Attila (VT1) Victoria

26,500,000

 

J

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

 

Wave α 1 KTLZ (không đề)

8,000,000

 

 

Wave α , Wave α KTLN, KVRL

12,900,000

 

 

Wave α +

13,300,000

 

 

Wave α ZX

14,400,000

 

 

Wave α RS

14,900,000

 

 

Wave α RSV KTLN

16,900,000

 

 

Wave α 100S KVRJ

17,500,000

 

 

Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD)

15,900,000

 

 

Super Dream, (KFVZ-LTD)

16,900,000

 

 

Future, Future II, Future NEO KTMJ,KVLN

22,500,000

 

 

Future NEO KVLA, Future NEO KVLN(D)

21,500,000

 

 

Future NEO GTKVLN, Future NEO GTKVKTMJ

24,000,000

 

 

Honda Spacy, GCCN (GMN)

30,800,000

 

 

Click Exceed KVBG

25,500,000

 

K

XE DO HÃNG SUZUKI -VIỆT NAM SX LẮP RÁP

 

 

 

Suzuki Smash (XCD) 110

14,000,000

 

 

Suzuki Viva (CDX) 110

20,300,000

 

 

Suzuki Viva(CSD) 110

21,300,000

 

 

Suzuki Viva (TSD,RFD)110

22,500,000

 

 

Suzuki Wetcap

12,500,000

 

 

Suzuki Shogun R (XSD 125)

22,500,000

 

 

Suzuki Juara, FX, Fix, Khiss, RGV, RT,

 

 

 

RLRV 120 - 125.

38,000,000

 

 

Suzuki Amity 125

25,000,000

 

 

Suzuki Stria

32,000,000

 

 

Suzuki Stria R

36,000,000

 

L

XE DO HÃNG YAMAHA-VIỆT NAM SX LẮP RÁP

 

 

 

Yamaha Sirius (5 HU8)

14,500,000

 

 

Yamaha Sirius (5HU9, 3S31, 5C61)

15,500,000

 

 

Yamaha Sirius (3S41, 5C62)

16,500,000

 

 

Yamaha Jupiter MX (2S01, 5B92)

22,600,000

 

 

Yamaha Jupiter MX (2S11, 5B91)

22,300,000

 

 

Yamaha Jupiter MX (4B21)

24,000,000

 

 

Yamaha Jupiter 5B93

23,200,000

 

 

Yamaha Jupiter V (5VT1)

21,500,000

 

 

Yamaha Jupiter V (5VT2)

22,500,000

 

 

Yamaha Nouvo (2B52)

24,500,000

 

 

Yamaha Nouvo ( 2B51)

23,000,000

 

 

Yamaha Jupiter 5SD1, 5SD2, 5SD3

24,000,000

 

 

Yamaha Jupiter 5VT1- 5VT7

26,200,000

 

 

Yamaha Mio Classio 5WP1

17,000,000

 

 

Yamaha Amore 5WP2

17,000,000

 

 

Yamaha Maximo 5WP3, 5WP4, 5WP9)

17,500,000

 

 

Yamaha Mio Classio 5WP4, 5WP5

16,000,000

 

 

Yamaha Mio Amore 5WP6

16,000,000

 

 

Yamaha Ultimo

17,000,000

 

 

Yamaha Mio Classio (5WPA)

16,000,000

 

 

Yamaha Mio Classio (4D11)

21,000,000

 

 

Yamaha Exciter (1S91)

27,500,000

 

 

Yamaha Exciter (1S92)

28,900,000

 

M

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

 

Honda SH, @, Spacy 125 - 150,

 

 

 

Yamaha MaJesty

100,000,000

 

 

Honda Wave GMN

15,200,000

 

 

Hongking 125

8,000,000

 

 

Suzuki Avenis 150

68,000,000

 

 

Piaggio 125

65,000,000

 

 

Piaggio Vespa 125 - 150cc

85,000,000

 

 

Excel II 150

35,500,000

 

 

Excel I 150

31,000,000

 

 

Dylan

86,000,000

 

 

Honda PS1 150

78,700,000

 

 

Suzuki Epicuro 150

74,000,000

 

 

Xingyue 110 (3 bánh)

17,600,000

 

 

Kwa đen, Xám CKD 110

15,000,000

 

 

Tuk - Tuk ( xe lam)

17,000,000

 

 

Vivio

23,000,000

 

 

FanTom 125 dáng @

26,000,000

 

 

Shapphire 125

21,000,000

 

N

SƠ MI RƠ MOÓC (GẮN VỚI MÁY CÀY)

3,000,000

 

Riêng:

- Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.

- Đối với một số loại xe gắn máy 2 bánh do cơ sở trong nước sản xuất, lắp ráp nếu có thông báo giá bán của cơ sở đến cơ quan thuế phù hợp với giá bán tại địa phương thì Cục thuế được điều chỉnh giá thu lệ phí trước bạ theo giá của cơ sở đã thông báo./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

  • Số hiệu: 10/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 11/02/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản