Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2015/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 02 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 241/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Bãi bỏ Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- TT Thành ủy, TT HĐND tp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- UBMT TQVN thành phố;
- Chánh Văn phòng UBND tp;
- Sở Tư pháp tp;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tp;
- Bảo hiểm xã hội tp Đà Nẵng;
- Cục Thuế thành phố Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện;
- Các bệnh viện, cơ sở y tế công lập;
- Trung tâm THVN tại Đà Nẵng;
- Đài PTTH ĐN, Báo Đà Nẵng;
- TT Công báo TP Đà Nẵng;
- Văn phòng UBND tp, các phòng
NCPC, VX;
- Lưu: VTLT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Duy Khương

 

GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(PHẦN C.4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC)

(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: Đồng

STT

STT (theo loại phẫu thuật, thủ thuật)

TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

Loại phẫu thuật, thủ thuật

Mức giá quy định

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

 

C4.1. PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

1

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker- Le Duc)

Đặc biệt

3.500.000

 

2

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột bàng quang

Đặc biệt

3.500.000

 

3

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

Đặc biệt

3.500.000

 

4

4

Nối dương vật (chưa bao gồm dây Lacr mạch máu)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

5

5

Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

6

6

Phẫu thuật Lấy sỏi san hô mở rộng (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

7

7

Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

I

2.520.000

 

8

8

Phẫu thuật cắt một nửa thận (chưa bao gồm dao siêu âm và dây Lacr mạch máu)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

9

9

Phẫu thuật cắt u thận lành

I

2.520.000

 

10

10

Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

I

2.520.000

 

11

11

Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

I

2.520.000

 

12

12

Phẫu thuật lổ tiểu thấp, tạo hình một thì

I

2.520.000

 

13

13

Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng

I

2.520.000

 

14

14

Phẫu thuật cắt thận đơn thuần

I

2.520.000

 

15

15

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang

I

2.520.000

 

16

16

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

I

2.520.000

 

17

17

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

I

2.520.000

 

18

18

Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận điều trị bệnh đái dưỡng chấp

I

2.520.000

 

19

19

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

I

2.520.000

 

20

20

Phẫu thuật cắt nối niệu quản

I

2.520.000

 

21

21

Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo

I

2.520.000

 

22

22

Cắt toàn bộ bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

I

2.520.000

 

23

23

Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang

I

2.520.000

 

24

24

Thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột đơn thuần

I

2.520.000

 

25

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

I

2.520.000

 

26

26

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

I

2.520.000

 

27

27

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang

I

2.520.000

 

28

28

Cắt u bàng quang đường trên

I

2.520.000

 

29

29

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang

I

2.520.000

 

30

30

Cắt cổ bàng quang

I

2.520.000

 

31

31

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

I

2.520.000

 

32

32

Phẫu thuật treo thận

II

1.400.000

 

33

33

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

II

1.400.000

 

34

34

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

II

1.400.000

 

35

35

Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật

II

1.400.000

 

36

36

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

II

1.400.000

 

37

37

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

II

1.400.000

 

38

38

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoai xoang

II

1.400.000

 

39

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

II

1.400.000

 

40

40

Phẫu thuật thắt tinh mạch tinh trên bụng

II

1.400.000

 

41

41

Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

II

1.400.000

 

42

42

Dẫn lưu viêm tấy tiểu khung do rò nước tiểu

II

1.400.000

 

43

43

Dẫn lưu thận qua da

II

1.400.000

 

44

44

Lấy sỏi bàng quang

II

1.400.000

 

45

45

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang   

II

1.400.000

 

46

46

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

II

1.400.000

 

47

47

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

II

1.400.000

 

48

48

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

1.200.000

 

49

49

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

III

1.200.000

 

50

50

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

1.200.000

 

51

51

Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

III

1.200.000

 

52

52

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

1.200.000

 

53

53

Cắt u lành dương vật

III

1.200.000

 

54

54

Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

III

1.200.000

 

55

55

Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật

III

1.200.000

 

56

56

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

III

1.200.000

 

57

57

Chích áp xe tầng sinh môn

III

1.200.000

 

 

 

II. KHOA NGOẠI TIÊU HÓA TỔNG HỢP

 

 

 

 

A

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

58

1

Mổ cắt 2/3,3/4, toàn bộ dạ dày

Đặc biệt

3.500.000

 

59

2

Cắt toàn bộ đại tràng

Đặc biệt

3.500.000

 

60

3

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

I

2.520.000

 

61

4

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

I

2.520.000

 

62

5

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

I

2.520.000

 

63

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính: Gỡ dính ruột

I

2.520.000

 

64

7

Cắt lại đại tràng

I

2.520.000

 

65

8

Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng phải/ trái

I

2.520.000

 

66

9

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng/ đường tầng sinh môn

I

2.520.000

 

67

10

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

I

2.520.000

 

68

11

Cắt u sau phúc mạc / cắt u sau phúc mạc tái phát

I

2.520.000

 

69

12

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng xích ma nối ngay

I

2.520.000

 

70

13

Phẫu Thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

I

2.520.000

 

71

14

Cắt một nữa dạ dày do loét, viêm, u lành

I

2.520.000

 

72

15

Căt túi thừa tá tràng

I

2.520.000

 

73

16

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

I

2.520.000

 

74

17

Cắt u mạc treo có cắt ruột

I

2.520.000

 

75

18

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

I

2.520.000

 

76

19

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

I

2.520.000

 

77

20

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

I

2.520.000

 

78

21

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

I

2.520.000

 

79

22

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

I

2.520.000

 

80

23

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

I

2.520.000

 

81

24

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột: khâu treo trực tràng vào ụ nhô

I

2.520.000

 

82

25

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

I

2.520.000

 

83

26

Cắt bó trĩ vòng

I

2.520.000

 

84

27

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

I

2.520.000

 

85

28

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

I

2.520.000

 

86

29

Phẫu thuật cắt dò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

I

2.520.000

 

87

30

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

I

2.520.000

 

88

31

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần

II

1.400.000

 

89

32

Nối vị tràng

II

1.400.000

 

90

33

Cắt u mạc treo không cắt ruột

II

1.400.000

 

91

34

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa: cắt ruột thừa dẫn lưu bụng

II

1.400.000

 

92

35

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

II

1.400.000

 

93

36

Cắt ruột thừa viêm kèm túi Meckel

II

1.400.000

 

94

37

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

II

1.400.000

 

95

38

Làm hậu môn nhân tạo

II

1.400.000

 

96

39

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II

1.400.000

 

97

40

Phẫu thuật cắt dò hậu môn các loại

II

1.400.000

 

98

41

Dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

II

1.400.000

 

99

42

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn: làm sạch, khâu vết thương

II

1.400.000

 

100

43

Cắt cơ tròn trong

II

1.400.000

 

101

44

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

II

1.400.000

 

102

45

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên dưới cơ hoành

II

1.400.000

 

103

46

Cắt từ 2 búi trở lên

II

1.400.000

 

104

47

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

II

1.400.000

 

105

48

Mở thông dạ dày

II

1.400.000

 

106

49

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

II

1.400.000

 

107

50

Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

II

1.400.000

 

108

51

Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc trĩ, cắt một bó trĩ

II

1.400.000

 

109

52

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần.

II

1.400.000

 

110

53

Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên (hoặc hai bên) hay thành bụng, thoát vị bùi, rốn: tái tạo thành bụng

II

1.400.000

 

111

54

Phẫu thuật áp xe hậu môn đơn giản

III

1.200.000

 

112

55

Lấy máu tụ tầng sinh môn

III

1.200.000

 

113

56

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

III

1.200.000

 

114

57

Phẫu thuật áp xe hậu môn có lỗ rò

II

1.400.000

 

115

58

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

II

1.400.000

 

 

B

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

116

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch gan trên, tĩnh mạch chủ dưới (chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

117

2

Phẫu thuật cắt gan trái / cắt gan phải (chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

118

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

Đặc biệt

3.500.000

 

119

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

Đặc biệt

3.500.000

 

120

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối ống gan và nối mật ruột

Đặc biệt

3.500.000

 

121

6

Cắt bỏ khối tá tụy

Đặc biệt

3.500.000

 

122

7

Cắt phân thùy gan (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

123

8

Cắt hạ phân thùy gan phải (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

124

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

125

10

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

I

2.520.000

 

126

11

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

I

2.520.000

 

127

12

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

I

2.520.000

 

128

13

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

I

2.520.000

 

129

14

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

I

2.520.000

 

130

15

Cắt đuôi tụy và cắt lách

I

2.520.000

 

131

16

Cắt thân và đuôi tụy

I

2.520.000

 

132

17

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

I

2.520.000

 

133

18

Cắt hạ phân thùy gan trái (chưa bao gồm keo sinh học và clip vĩ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

134

19

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ (Chưa bao gồm keo sinh học và clip vĩ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

135

20

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan (mở bụng)

I

2.520.000

 

136

21

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu

I

2.520.000

 

137

22

Nối ống mật chủ - tá tràng

I

2.520.000

 

138

23

Nối ống mật chủ - hỗng tràng/ nối túi mật - hỗng tràng, nối vị tràng

I

2.520.000

 

139

24

Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy ruột

I

2.520.000

 

140

25

Nối nang tụy - dạ dày

I

2.520.000

 

141

26

Nối nang tụy - hỗng tràng

I

2.520.000

 

142

27

Cắt lách do chấn thương

I

2.520.000

 

143

28

Nối túi mật - hỗng tràng

I

2.520.000

 

144

29

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

I

2.520.000

 

145

30

Dẫn lưu áp xe tụy

I

2.520.000

 

146

31

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan (chưa bao gồm keo sinh học)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

147

32

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm keo sinh học)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

148

33

Dẫn lưu túi mật

II

1.400.000

 

149

34

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

II

1.400.000

 

150

35

Dẫn lưu áp xe gan

II

1.400.000

 

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

151

1

Phẫu thuật cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp vis, Kính hiển vi O độ optic C)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

152

2

Phẫu thuật cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

153

3

Phẫu thuật cắt u não thất (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

154

4

Phẫu thuật cắt u tủy cổ cao (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

155

5

Phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

156

6

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ mỏm nha (chưa bao gồm nẹp, vis)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

157

7

Phẫu thuật khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán.

Đặc biệt

3.500.000

 

158

8

Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não (chưa bao gồm nẹp, vis, keo sinh học, kính hiển vi 0 độ optic C)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

159

9

Phẫu thuật áp xe não

I

2.520.000

 

160

10

Phẫu thuật cắt u tủy (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

161

11

Phẫu thuật nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

162

12

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ: ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong sọ

I

2.520.000

 

163

13

Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

164

14

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

I

2.520.000

 

165

15

Phẫu thuật thoát vị não và màng não (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

166

16

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

I

2.520.000

 

167

17

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

I

2.520.000

 

168

18

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

I

2.520.000

 

169

19

Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên

I

2.520.000

 

170

20

Phẫu thuật viêm xương sọ

II

1.400.000

 

171

21

Phẫu thuật khoan sọ thăm dò

II

1.400.000

 

172

22

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp, vis)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

173

23

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính trên 5 cm

II

1.400.000

 

174

24

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính trên 2-5 cm

II

1.400.000

 

175

25

Phẫu thuật rách da đầu rộng trong tụ máu dưới da đầu

III

1.200.000

 

176

26

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính dưới 2 cm

III

1.200.000

 

177

27

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

1.200.000

 

178

28

PT khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

II

1.400.000

 

 

 

IV. KHỐI U

 

 

 

179

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo hạch cổ hai bên (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

180

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

181

3

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

Đặc biệt

3.500.000

 

182

4

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

183

5

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

I

2.520.000

 

184

6

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

185

7

Phẫu thuật cắt ung thư tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

186

8

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

 

187

9

Cắt u vú/ tuyến vú mở rộng có vét hạch (chưa tính đến dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

188

10

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

I

2.520.000

 

189

11

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

I

2.520.000

 

190

12

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ có vét hạch ổ bụng

I

2.520.000

 

191

13

Cắt chi và vét hạch

I

2.520.000

 

192

14

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

I

2.520.000

 

193

15

Phẫu thuật cắt ung thư thận

I

2.520.000

 

194

16

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

I

2.520.000

 

195

17

Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi

I

2.520.000

 

196

18

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

I

2.520.000

 

197

19

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung (Wertheim-Meigs)

I

2.520.000

 

198

20

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

I

2.520.000

 

199

21

Cắt ung thư môi có tạo hình

I

2.520.000

 

200

22

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư

I

2.520.000

 

201

23

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

I

2.520.000

 

202

24

Phẫu thuật vét hạch cổ có bảo tồn

I

2.520.000

 

203

25

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

I

2.520.000

 

204

26

Cắt một nửa lưỡi

I

2.520.000

 

205

27

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

I

2.520.000

 

206

28

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

II

1.400.000

 

207

29

Phẫu thuật vét hạch nách

II

1.400.000

 

208

30

Cắt u giáp trạng

II

1.400.000

 

209

31

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không có vét hạch ổ bụng

II

1.400.000

 

210

32

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm

II

1.400.000

 

211

33

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

III

1.200.000

 

212

34

Cắt u vú nhỏ

III

1.200.000

 

 

 

V. NỘI SOI

 

 

 

213

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

Đặc biệt

3.500.000

 

214

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi.

Đặc biệt

3.500.000

 

215

3

Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm, Homo - Lock)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

216

4

Phẫu thuật cắt thùy phổi nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm mổ nội soi, súng Echelon Flex 60, băng đạn)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

217

5

Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng phải/ trái nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

218

6

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

219

7

Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết và chẩn đoán (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

220

8

Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn phần

I

2.520.000

 

221

9

Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn phần + lấy hạch

I

2.520.000

 

222

10

Phẫu thuật nội soi đường bụng lạc nội mạc tử cung + viêm dính

I

2.520.000

 

223

11

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung

I

2.520.000

 

224

12

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp.

I

2.520.000

 

225

13

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung sinh thiết nội mạc tử cung.

I

2.520.000

 

226

14

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

227

15

Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

228

16

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

I

2.520.000

 

229

17

Cắt u nhú TMH qua nội soi

I

2.520.000

 

230

18

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

II

1.400.000

 

231

19

Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

232

20

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ổ loét dạ dày tá tràng nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

233

21

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

234

22

Phẫu thuật nội soi đường bụng thai ngoài tử cung

I

2.520.000

 

235

23

Phẫu thuật cắt polype trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

236

24

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

237

25

Phẫu thuật cắt polype dạ dày nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

 

 

VI. MẮT

 

 

 

238

1

Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ từ hai lần trở lên

Đặc biệt

3.500.000

 

239

2

Nhiều PT cùng một lúc: đục thể thủy tinh và coma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn (chưa bao gồm thể thủy tinh SN 60 WF)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

240

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như Glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù (chưa bao gồm thể thủy tinh)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

241

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch (chưa bao gồm thể thủy tinh)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

242

5

Lấy thể thủy tinh ngoài bao, trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh giả bệnh lý sa lệch, vỡ (chưa bao gồm thể thủy tinh)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

243

6

Phẫu thuật đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp (chưa bao gồm thể thủy tinh)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

244

7

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

I

2.520.000

 

245

8

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

I

2.520.000

 

746

9

Phẫu thuật di chuyển ống stenon

I

2.520.000

 

747

10

Phẫu thuật sụp mi phức tạp

I

2.520.000

 

248

11

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

I

2.520.000

 

249

12

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

I

2.520.000

 

250

13

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép kết mạc

I

2.520.000

 

251

14

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải khâu

I

2.520.000

 

252

15

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

I

2.520.000

 

253

16

Cắt mống mắt quang học có tách dích phức tạp

I

2.520.000

 

254

17

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

I

2.520.000

 

255

18

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn tổ chức hóa

I

2.520.000

 

256

19

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

I

2.520.000

 

257

20

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

I

2.520.000

 

258

21

Nhuộm giác mạc lớp giữa

I

2.520.000

 

259

22

Phẫu thuật lác thông thường

II

1.400.000

 

260

23

Cắt mống mắt quang học

II

1.400.000

 

261

24

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

II

1.400.000

 

262

25

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

II

1.400.000

 

263

26

Điện đông lạnh, điện đông đơn thuần phòng bong võng mạc

II

1.400.000

 

264

27

Cắt bỏ chắp có bọc

III

1.200.000

 

265

28

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)

III

1.200.000

 

266

29

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

III

1.200.000

 

 

 

VII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

267

1

Phẫu thuật ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm Nẹp, vis, Lồng Titanium)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

268

2

Phẫu thuật ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm nẹp, vis)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

269

3

Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm bộ khớp vai nhân tạo, cement dẫn lưu áp lực âm, bộ rữa khớp

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

270

4

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm bộ khớp háng bán phần, Cement, dẫn lưu áp lực âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

271

5

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi (chưa bao gồm Vis dây chằng chéo tự tiêu, dụng cụ treo mãnh ghép gân, Lưỡi bào hình quả dâu, dao đốt arthrocare, máy và dây nước nội soi khớp)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

272

6

Chuyển ngón

Đặc biệt

3.500.000

 

273

7

Chuyển xương ghép vi phẫu (chưa bao gồm kính vi phẫu thuật, nẹp, vis)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

274

8

Chuyển vạt ghép vi phẫu (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

275

9

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

276

10

Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vis xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

277

11

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm nẹp, vis)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

278

12

Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm nẹp, vis, miếng ghép gian đốt thắt lưng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

279

13

Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm nẹp mắt xích, vis cứng, vis xốp)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

280

14

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương mạch máu hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp 6 lỗ, vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

281

15

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

I

2.520.000

 

282

16

Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy hai xương cẳng tay (chưa tính 2 nẹp 6 lỗ, 14 vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

283

17

Phẫu thuật gãy Monteggia (chưa bao gồm 01 nẹp 6 lỗ, 8 vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

284

18

Chuyển gân trong liệt thần kinh quay, giữa, trụ

I

2.520.000

 

285

19

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

I

2.520.000

 

286

20

Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

I

2.520.000

 

287

21

Thay khớp bàn ngón tay / thay khớp liên đốt các ngón tay (chưa bao gồm bộ khớp ngón tay)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

288

22

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

I

2.520.000

 

289

23

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh (chưa tính 5 đinh Kirschner)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

290

24

Phẫu thuật tháo khớp háng

I

2.520.000

 

291

25

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng (chưa bao gồm 2 nẹp mắt xích, 15 vis cứng, 5 vis xốp)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

292

26

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa tính Bộ khớp háng bán phần (Bipolar), Cement, dẫn lưu áp lực âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

293

27

Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa bao gồm Đinh SIGN, và 04 con chốt ngang)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

294

28

Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (Chưa bao gồm 1 Bộ nẹp DHS, 8 vis cứng, hoặc bộ nẹp khóa đầu trên xương đùi)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

295

29

KHX đinh nẹp gấp góc 950 hoặc vis nẹp lồi cầu đùi trong gãy trên lồi cầu đùi hoặc liên lồi cầu đùi (chưa bao gồm DCS, vis cứng, hoặc bộ nẹp gập góc 95 độ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

296

30

Đặt vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm nẹp chữ T, vis cứng, vis xốp hoặc bộ nẹp khóa đầu trên xương chày)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

297

31

Ghép xương trong mất đoạn xương (chưa bao gồm 02 nẹp 8 lỗ, 20 con vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

298

32

Phẫu thuật điều trị cal lệch có KHX (chưa bao gồm 1 nẹp 8 lỗ, 10 con vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

299

33

Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 (chưa bao gồm lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

300

34

Nối ghép thần kinh vi phẫu (chưa bao gồm kính hiển vi phẫu thuật)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

301

35

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm 2 con vis xốp)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

302

36

Phẫu thuật xương bã vai lên cao

I

2.520.000

 

303

37

Phẫu thuật cố định nẹp vis thân xương cánh tay (chưa bao gồm 1 nẹp 6 lỗ, 08 vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

304

38

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu, dính khớp khuỷu, Cắt đoạn khớp khuỷu.

I

2.520.000

 

305

39

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay

I

2.520.000

 

306

40

Phẫu thuật điều trị không có xương quay/Không có xương trụ

I

2.520.000

 

307

41

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay KHX với đinh Kirschner hoặc nẹp vis/ phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm vis cứng và nẹp 6 lỗ)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

308

42

Phẫu thuật toát khớp mu (chưa bao gồm nẹp mắt xích, vis)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

309

43

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi/ cắt cụt đùi (chưa bao gồm dao, dây cưa)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

310

44

Phẫu thuật trật khớp háng/Trật xương bánh chè bẩm sinh

I

2.520.000

 

311

45

Nẹp vis mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm dây cưa, nẹp, vis)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

312

46

Phẫu thuật điều trị cal lệch không KHX

I

2.520.000

 

313

47

Đục xương viêm và chuyển vạt che phủ

I

2.520.000

 

314

48

Phẫu thuật vết thương khớp

I

2.520.000

 

315

49

Nối gân gấp/gân duỗi / gỡ dính gân

I

2.520.000

 

316

50

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 (chưa bao gồm lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

317

51

Tạo hình cắt vạt che phủ, vạt trượt (chưa bao gồm lưỡi dao bào)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

318

52

Cắt u nang xương, ghép xương

I

2.520.000

 

319

53

Phẫu thuật u máu lan tỏa đk 5-10 cm

I

2.520.000

 

320

54

Phẫu thuật u máu lan tỏa đk bằng hoặc lớn hơn 10 cm

I

2.520.000

 

321

55

Cắt u xơ cơ xâm lấm / Cắt u thần kinh

I

2.520.000

 

322

56

Gỡ dính thần kinh

I

2.520.000

 

323

57

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

I

2.520.000

 

324

58

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu

I

2.520.000

 

325

59

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

I

2.520.000

 

326

60

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh Kirschner)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

327

61

Tháo khớp vai

I

2.520.000

 

328

62

Phẫu thuật cố định đinh kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh Kirschner)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

329

63

Phẫu thuật gãy xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

330

64

Phẫu thuật cắt dị tật dính ngón =<2 ngón

I

2.520.000

 

331

65

Đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh Sign và chốt vis)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

332

66

Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương chày/gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

333

67

Phẫu thuật cố định xương đốt bàn bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

I

2.520.000

 

334

68

Đặt vis gãy thân xương sên /Đặt vis gãy thân xương thuyền (chưa bao gồm vis xốp)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

335

69

Cắt u xương sụn

I

2.520.000

 

336

70

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

I

2.520.000

 

337

71

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

I

2.520.000

 

338

72

Phẫu thuật gây lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm vis xốp)

II

1.400.000

 

339

73

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm vis xốp)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

340

74

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

1.400.000

 

341

75

Cắt cụt cẳng tay/ tháo khớp khuỷu/ tháo khớp cổ tay

II

1.400.000

 

342

76

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

II

1.400.000

 

343

77

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm nẹp, vis, đinh Kirschner)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

344

78

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

1.400.000

 

345

79

Phẫu thuật viêm xương đùi: mở lấy xương chết, dẫn lưu / Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục lấy xương chết, dẫn lưu

II

1.400.000

 

346

80

Tháo khớp gối/ Cắt cụt cẳng chân

II

1.400.000

 

347

81

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè

II

1.400.000

 

348

82

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

II

1.400.000

 

349

83

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục xương chỉnh trục/Chân chữ X (chưa bao gồm nẹp, vis)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

350

84

Phẫu thuật co gân Achille

II

1.400.000

 

351

85

Tháo một nửa bàn chân trước

II

1.400.000

 

352

86

Nẹp vis trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm nẹp, vis)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

353

87

Phẫu thuật u máu khu trú đk < 5 cm

II

1.400.000

 

354

88

Cắt u nang bao hoạt dịch

II

1.400.000

 

355

89

Tháo khớp kiểu Pirogoff

II

1.400.000

 

356

90

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

II

1.400.000

 

357

91

Cắt cụt cánh tay

II

1.400.000

 

358

92

Găm đinh kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá (chưa bao gồm vis xốp)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

359

93

Cắt u bao gân

II

1.400.000

 

360

94

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

II

1.400.000

 

361

95

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

II

1.400.000

 

362

96

Kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm nẹp, vis)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

363

97

Cắt u xương sụn lành tính

II

1.400.000

 

364

98

Hút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (TT 03)

II

1.400.000

 

365

99

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm

II

1.400.000

 

366

100

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động

III

1.200.000

 

367

101

Rút đinh các loại

III

1.200.000

 

368

102

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10 cm

III

1.200.000

 

369

103

Phẫu thuật sửa mõm cụt ngón tay, ngón chân

II

1.400.000

 

370

104

Phẫu thuật nội soi khớp (chưa bao gồm lưỡi bào hình quả dâu, lưỡi bào shaver, dao đốt arthrocare)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

 

 

VIII. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

371

1

Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

Đặc biệt

3.500.000

 

372

2

Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

I

2.520.000

 

373

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

I

2.520.000

 

374

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

I

2.520.000

 

375

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

I

2.520.000

 

376

6

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

I

2.520.000

 

377

7

Phẫu thuật mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ

I

2.520.000

 

378

8

Thay thế xương bàn đạp

I

2.520.000

 

379

9

Khoét mê nhĩ

I

2.520.000

 

380

10

Cắt u thành sau họng

I

2.520.000

 

381

11

Cắt u thành bên họng

I

2.520.000

 

382

12

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

I

2.520.000

 

383

13

Phẫu thuật treo sụn phễu

I

2.520.000

 

384

14

Cắt toàn bộ thanh quản

I

2.520.000

 

385

15

Cắt một nửa thanh quản

I

2.520.000

 

386

16

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

I

2.520.000

 

387

17

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

I

2.520.000

 

388

18

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

I

2.520.000

 

389

19

Cắt dây thanh

I

2.520.000

 

390

20

Phẫu thuật cắt dính thanh quản

I

2.520.000

 

391

21

Phẫu thuật chữa ngáy

I

2.520.000

 

392

22

Dẫn lưu áp xe thực quản

I

2.520.000

 

393

23

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

I

2.520.000

 

394

24

Thắt động mạch bướm khẩu cái

I

2.520.000

 

395

25

Thắt động mạch sàng

I

2.520.000

 

396

26

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

I

2.520.000

 

397

27

Mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản

I

2.520.000

 

398

28

Mở khí quản trong u tuyến giáp

I

2.520.000

 

399

29

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

I

2.520.000

 

400

30

Vá nhĩ đơn thuần

II

1.400.000

 

401

31

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

II

1.400.000

 

402

32

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

II

1.400.000

 

403

33

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

II

1.400.000

 

404

34

Phẫu thuật vách ngăn mũi

II

1.400.000

 

405

35

Vi phẫu thuật thanh quản

II

1.400.000

 

406

41

Cắt polype mũi

III

1.200.000

 

407

42

Nắn sống mũi sau chấn thương

III

1.200.000

 

408

43

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

1.200.000

 

 

 

NỘI SOI TMH

 

 

 

409

44

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

I

2.520.000

 

410

45

Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

I

2.520.000

 

411

46

Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

I

2.520.000

 

 

 

IX. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

412

1

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

Đặc biệt

3.500.000

 

413

2

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

Đặc biệt

3.500.000

 

414

3

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới (chưa bao gồm 2 nẹp Titan 16 lỗ, 16 vít, 2 lưỡi cưa dây, 1 lưỡi khoan, 1 bao tay khoan)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

415

4

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

I

2.520.000

 

416

5

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

II

1.400.000

 

417

6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

II

1.400.000

 

418

7

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 cái trở lên

II

1.400.000

 

419

8

Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm nẹp, vis)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

420

9

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

II

1.400.000

 

421

10

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

II

1.400.000

 

422

11

Mài răng làm cầu răng

III

1.200.000

 

423

12

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

III

1.200.000

 

424

13

Sửa seo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

1.200.000

 

425

14

Phẫu thuật tái tạo nướu nhóm 1 sextant

III

1.200.000

 

426

15

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

1.200.000

 

427

16

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai

III

1.400.000

 

428

17

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

I

2.520.000

 

429

18

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

III

1.200.000

 

 

 

X. BỎNG - TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

CẮT LỌC HOẠI TỬ TIẾP TUYẾN

 

 

 

 

A

Người lớn

 

 

 

430

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến (S>15%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

431

2

Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S>5%)

I

2.520.000

 

432

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến (S=10-15%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

433

4

Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S=3-5%)

II

1.400.000

 

434

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến (S<10%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

III

1.200.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

435

6

Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S<3%)

III

1.200.000

 

 

B

Trẻ em

 

 

 

436

1

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S>8%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

437

2

Cắt lọc da, cơ cân trên 03% diện tích cơ thể (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

438

3

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S=3-8%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

439

4

Cắt lọc hoại tử da gân cơ (S=1-3%)

II

1.400.000

 

440

5

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S<3%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

III

1.200.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

441

6

Cắt lọc hoại tử da gân cơ (S<1%)

III

1.200.000

 

 

C

GHÉP DA

 

 

 

442

1

Ghép da tự thân S>10% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

443

2

Ghép da tự thân S=5-10% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

444

3

Ghép da tự thân S<5% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

III

1.200.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

 

D

TẠO HÌNH

 

 

 

445

1

Nối cẳng tay/ cánh tay/ cẳng chân/ đùi đứt lìa (nối lại chi đứt lìa vi phẫu) (chưa bao gồm nẹp, vis, khung cố định ngoài)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

446

2

Phẫu thuật nối bàn tay, các ngón bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

Đặc biệt

3.500.000

 

447

3

Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

I

2.520.000

 

448

4

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

Đặc biệt

3.500.000

 

449

5

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, cấy ghép, tạo hình tại chỗ

I

2.520.000

 

450

6

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạc da trán trụ Filatov (chưa bao gồm da trán trụ Filatov)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

451

7

Phẫu thuật sa trễ vú

I

2.520.000

 

452

8

Phẫu thuật vú phì đại

I

2.520.000

 

453

9

Phẫu thuật vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

I

2.520.000

 

454

10

Tạo hình thu gọn thành bụng

I

2.520.000

 

455

11

Nối lại 1, 2, 3 ngón tay đứt lìa

I

2.520.000

 

456

12

Tạo hình vành tai

I

2.520.000

 

457

13

Tạo hình tháp mũi

I

2.520.000

 

458

14

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hay cơ

I

2.520.000

 

459

15

Tạo hình mí thẩm mỹ do chấn thương

I

2.520.000

 

460

16

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

I

2.520.000

 

461

17

Tạo hình âm đạo ghép da trên khuôn nong

I

2.520.000

 

462

18

Tạo hình thành bụng phức tạp

I

2.520.000

 

463

19

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn (chưa bao gồm túi căng da)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

464

20

Nâng vú bằng các túi dịch (chưa bao gồm túi căng da)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

465

21

Nâng sống mũi silicon (Tạo hình mũi độ silicon) (chưa bao gồm sóng mũi nhân tạo)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

466

22

Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn giản

II

1.400.000

 

467

23

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

II

1.400.000

 

468

24

Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống ghép 1 mảnh da vành tai

II

1.400.000

 

469

25

Nâng các núm vú tụt

II

1.400.000

 

470

26

Phẫu thuật vú phì đại nam giới

II

1.400.000

 

471

27

Sữa sai mũi: góc mũi môi trên

II

1.400.000

 

472

28

Lấy mỡ mi dưới

III

1.200.000

 

473

29

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

III

1.200.000

 

474

30

Phẫu thuật cắt bỏ mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

III

1.200.000

 

475

31

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

III

1.200.000

 

476

32

Ghép da tự do trên diện hẹp

III

1.200.000

 

477

33

Di chuyển các vạt da hình trụ

III

1.200.000

 

478

34

Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch máu

I

2.520.000

 

479

35

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

II

1.400.000

 

480

36

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên (không có vá da)

I

2.520.000

 

481

37

Phẫu thuật tách ngón I độ 2,3,4

I

2.520.000

 

482

38

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

III

1.200.000

 

483

39

Ghép da dị loại độc lập (dùng trung bì da lợn): <5% DT trẻ em

III

1.200.000

 

484

40

Ghép da dị loại độc lập

III

1.200.000

 

 

 

XI. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

485

1

Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

Đặc biệt

3.500.000

 

486

2

Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

487

3

Phẫu thuật HELLER lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

488

4

Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi, vét hạch trung thất và một màng thành ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

489

5

Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

490

6

Phẫu thuật cắt phổi và cắt màng phổi (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

491

7

Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

492

8

Phẫu thuật hở cắt u trung thất đường kính trên 10 cm có chèn ép trung thất (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

493

9

Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

494

10

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

495

11

Phẫu thuật cắt một phổi/ cắt phổi không điển hình (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

496

12

Phẫu thuật cắt một phổi hoặc phân thùy phổi (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

497

13

Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi.

I

2.520.000

 

498

14

Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

I

2.520.000

 

499

15

Phẫu thuật đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

I

2.520.000

 

500

16

Phẫu thuật cắt một phổi kèm phân thùy phổi điển hình (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

501

17

Phẫu thuật u trung thất vừa và nhỏ nằm lệch một bên lồng ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

502

18

Phẫu thuật cắt mãng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi

I

2.520.000

 

503

19

Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

I

2.520.000

 

504

20

Phẫu thuật cắt phổi không điển hình

II

1.400.000

 

505

21

Phẫu thuật mở ngực lấy máu cục màng phổi

II

1.400.000

 

506

22

Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

II

1.400.000

 

507

23

Nạo áp xe lạnh hố chậu/ hố lưng

II

1.400.000

 

508

24

Cắt u xương sườn (nhiều xương)

I

2.520.000

 

509

25

Cắt u xương sườn (một xương)

II

1.400.000

 

510

26

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

I

2.520.000

 

511

27

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng qua đường ngực hay bụng

II

1.400.000

 

512

28

Cắt bó giãn tĩnh mạch chi dưới

II

1.400.000

 

513

29

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

1.200.000

 

514

30

Thắt động mạch ngoại vi

III

1.200.000

 

515

31

Dẫn lưu màng ngoài tim qua đường Marfan

III

1.200.000

 

516

32

Dẫn lưu màng ngoài tim qua cắt sụn sườn 5

II

1.400.000

 

517

33

Bóc lớp võ ngoài động mạch

III

1.200.000

 

518

34

Cắt xẹp thành ngực từ xương sườn 1 đến 3

I

2.520.000

 

519

35

Cắt xẹp thành ngực từ xương sườn 4 trở xuống

I

2.520.000

 

520

36

Mở màng phổi tối đa

II

1.400.000

 

521

37

Khâu vết thương nhu mô phổi

II

1.400.000

 

522

38

Khâu lại vết thương lồng ngực bị nhiễm khuẩn

III

1.200.000

 

523

39

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

I

2.520.000

 

524

40

PT cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn

I

2.520.000

 

525

41

Mở lồng ngực thăm dò

I

2.520.000

 

 

 

XII. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

526

1

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm dao siêu âm)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

527

2

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận, phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hay thay chạc ba (chưa bao gồm thể tích khối hồng cầu, mạch máu nhân tạo)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

528

3

Phẫu thuật cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

529

4

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm (nâng ngực lõm)

Đặc biệt

3.500.000

 

530

5

Phẫu thuật bắc cầu động mạch các chi trong tắc mạch chi (Phẫu thuật phồng hay thông động mạch chi) (chưa bao gồm dụng cụ)

Đặc biệt

3.500.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

531

6

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu âm)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

532

7

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

II

1.400.000

 

533

8

Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

I

2.520.000

 

534

9

Phẫu thuật cắt tuyến ức (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

535

10

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

I

2.520.000

 

536

11

Phẫu thuật lấy máu cục gây nghẽn mạch (Chưa bao gồm sonde Fogarty, lây Lacr mạch máu)

II

1.400.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

537

12

Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

538

13

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi

I

2.520.000

 

539

14

Phẫu thuật kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

II

1.400.000

 

540

15

Phẫu thuật cố định mảng sườn di động

I

2.520.000

 

 

 

XIII. NGOẠI NHI

 

 

 

541

1

Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối thực quản.

I

2.520.000

 

542

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối, có cắt nối ruột.

I

2.520.000

 

543

3

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (chưa tính túi Silo)

I

2.520.000

Vật tư y tế thanh toán theo quy định

544

4

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

Đặc biệt

3.500.000

 

545

5

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

I

2.520.000

 

546

6

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (phẫu thuật tắc ruột do dính)

I

2.520.000

 

547

7

Dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

I

2.520.000

 

548

8

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo.

I

2.520.000

 

549

9

PT cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét (trẻ lớn)/ phẫu thuật lại

I

2.520.000

 

550

10

Cắt polye một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

I

2.520.000

 

551

11

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại.

I

2.520.000

 

552

12

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành.

I

2.520.000

 

553

13

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

I

2.520.000

 

554

14

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II

1.400.000

 

555

15

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

I

2.520.000

 

556

16

Lấy giun, dị vật ở ruột non

II

1.400.000

 

557

17

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

II

1.400.000

 

558

18

Phẫu thuật tháo lồng ruột

II

1.400.000

 

559

19

Phẫu thuật cắt túi thừa Mecken có nối ruột.

II

1.400.000

 

560

20

Phẫu thuật cắt ruột thừa cấp ở trẻ em

II

1.400.000

 

561

21

Dị tật hậu môn trực tràng làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

II

1.400.000

 

562

22

Mở thông dạ dày trẻ lớn

II

1.400.000

 

563

23

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

II

1.400.000

 

564

24

Cắt mõm thừa trực tràng

III

1.200.000

 

565

25

Nong hậu môn dưới gây mê.

III

1.200.000

 

 

A

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

566

26

Phẫu thuật cắt u nang OMC, có nối mật ruột.

I

2.520.000

 

567

27

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

I

2.520.000

 

568

28

Dẫn lưu túi mật

II

1.400.000

 

569

29

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng (trẻ lớn)

Đặc biệt

3.500.000

 

570

30

Phẫu thuật cắt U mạc treo ruột.

I

2.520.000

 

571

31

Phẫu thuật khâu lại thành bụng/ Khâu lại vết thương.

II

1.400.000

 

 

B

NỘI SOI

 

 

 

572

32

Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi

I

2.520.000

 

573

33

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi

I

2.520.000

 

574

34

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi.

Đặc biệt

3.500.000

 

 

C

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

575

35

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên/ phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên.

I

2.520.000

 

576

36

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc/ u sau phúc mạc tái phát

I

2.520.000

 

577

37

Phẫu thuật nang thừng tinh

II

1.400.000

 

 

D

LỒNG NGỰC - TẠO HÌNH

 

 

 

578

38

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

I

2.520.000

 

579

39

Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn.

I

2.520.000

 

580

40

Làm hậu môn nhân tạo sơ sinh

I

2.520.000

 

581

41

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: swenson, Revein, Duhamel, soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn tạm

I

2.520.000

 

582

42

Dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

I

2.520.000

 

583

43

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

I

2.520.000

 

584

44

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

I

2.520.000

 

585

45

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

I

2.520.000

 

586

46

PT viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi

I

2.520.000

 

587

47

PT thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn tạm

I

2.520.000

 

588

48

Cắt u nang mạc nối lớn

I

2.520.000

 

589

49

Phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát

II

1.400.000

 

590

50

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

II

1.400.000

 

591

51

PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

I

2.520.000

 

592

52

Phẫu thuật áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

I

2.520.000

 

593

53

Cắt u nang tụy- không cắt tụy có dẫn lưu

II

1.400.000

 

594

54

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Kiểu Duhamel

I

2.520.000

 

595

55

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

II

1.400.000

 

596

56

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

Đặc biệt

3.500.000

 

597

57

Tạo hình hậu môn nắp

II

1.400.000

 

598

58

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

III

1.200.000

 

599

59

Tạo hình Bàng quang bằng ruột

I

2.520.000

 

600

60

Dẫn lưu thận qua da

II

1.400.000

 

601

61

Lấy sỏi bàng quang

II

1.400.000

 

 

 

XIV. SẢN - PHỤ KHOA

 

 

 

602

1

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp.

Đặc biệt

3.500.000

 

603

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

Đặc biệt

3.500.000

 

604

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

I

2.520.000

 

605

4

Đóng rò trực tràng Âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

I

2.520.000

 

606

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

I

2.520.000

 

607

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

I

2.520.000

 

608

7

Nối hai tử cung (Strassmann)

I

2.520.000

 

609

8

Mở thông vòi trứng 2 bên

I

2.520.000

 

610

9

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ có choáng

I

2.520.000

 

611

10

Lấy khối máu tụ thành nang

I

2.520.000

 

612

11

Phẫu thuật LeFort (Phẫu thuật sa sinh dục ở người lớn tuổi)

II

1.400.000

 

613

12

Lấy thai triệt sản

II

1.400.000

 

614

13

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

II

1.400.000

 

615

14

Cắt cụt cổ tử cung

II

1.400.000

 

616

15

Phẫu thuật treo tử cung

II

1.400.000

 

617

16

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

II

1.400.000

 

618

17

Làm lại thành âm đạo

II

1.400.000

 

619

18

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

II

1.400.000

 

620

19

Khâu tử cung do nạo thủng

II

1.400.000

 

621

20

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

II

1.400.000

 

622

21

Cắt Polyp cổ tử cung

III

1.200.000

 

623

22

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn.

III

1.200.000

 

624

23

Tạo hình âm đạo

I

2.520.000

 

625

24

Khoét chóp cổ tử cung

II

1.400.000

 

626

25

Cắt u thành âm đạo

III

1.200.000

 

 

 

C4.2 THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

 

627

1

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)

I

980.000

 

628

2

Làm mặt nạ để cố định đầu bệnh nhân

II

630.000

 

629

3

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào vào đường tĩnh mạch

III

300.000

 

630

4

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ chưa bao gồm chì khối, dũi mài làm nguội khối chì

II

630.000

 

 

 

II. MẮT

 

 

 

631

I

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

I

980.000

 

 

 

III. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

632

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

I

980.000

 

633

2

Đặt ống thông khí hòm tai

I

980.000

 

634

3

Sinh thiết tai giữa

II

630.000

 

635

4

Chích nhọt ống tai ngoài

III

300.000

 

 

 

IV. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

636

1

Nắn răng xoay trên

I

980.000

 

637

2

Tiêm xơ chửa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng cạnh cổ

I

980.000

 

638

3

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

II

630.000

 

639

4

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

III

300.000

 

 

 

V. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

640

1

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất (chưa bao gồm thuốc, hóa chất)

I

980.000

 

641

2

Chọc hút dịch màng phổi bằng kim

III

300.000

 

 

 

VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

642

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

I

980.000

 

643

2

Sinh thiết bàng quang nhiều mãnh tìm ung thư tại chỗ

I

980.000

 

644

3

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

I

980.000

 

645

4

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt

I

980.000

 

646

5

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

I

980.000

 

647

6

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

I

980.000

 

648

7

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

II

630.000

 

649

8

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca

II

630.000

 

650

9

Thay sonde dẫn lưu thận bàng quang

III

300.000

 

651

10

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu cục tránh phẫu thuật

III

300.000

 

652

11

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

I

980.000

 

 

 

VII. PHỤ SẢN

 

 

 

653

1

Chọc hút màng ối trong chẩn đoán trước sinh

II

630.000

 

654

2

Thủ thuật Leep cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt, điện

Đặc biệt

1.680.000

 

 

 

VIII. NHI KHOA

 

 

 

655

1

Tiêm nội tủy

I

980.000

 

656

2

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

II

630.000

 

 

 

IX. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

657

1

Rửa khớp

II

630.000

 

658

2

Tiêm ngoài màng cứng

III

300.000

 

659

3

Tiêm khớp

III

300.000

 

 

 

X. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

660

1

Sốc điện phá rung, cơn tim nhịp nhanh

I

980.000

 

661

2

Lọc gan nhân tạo (chưa bao gồm dụng cụ tiêu hao đặc biệt)

Đặc biệt

1.680.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 08/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Võ Duy Khương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản