Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2006/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 06 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LỌAI ĐẤT, PHÂN HẠNG ĐẤT, LOẠI ĐẤT, KHU VỰC ĐẤT, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp; Thông tư số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về khung giá các loại đất; Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày 26111/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ thỏa thuận số: 16/HĐND-CV ngày 19 tháng 01 năm 2006 của HĐND tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 02/TC-VG ngày 10/01/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bản quy định bổ sung về giá các loại đất, phân hạng đất, loại đất, khu vực đất, loại đường phố vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao cho sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thỉ hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ký, cùng thực hiện với các Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày 23/2/2005 và Quyết định số 488/2005/QĐ-UBND ngày 25/8/2005 của UBND tỉnh Lào Cai.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cường

 

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2006

(Kèm theo quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 06/02/2006 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường phổ

Đơn giá vị trí 1

Ghi chú

A

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

I

Phường Lào Cai

 

 

 

 

1

Nguyễn Quang Bích

Đoạn từ cầu chui đến Nguyễn Huệ đến kè KL 94

I

6,000

 

2

Phố Triệu Quang Thục

Từ Hoàng Diệu đến hết đường

 

1,200

 

3

Chưa có tên đường

Đường nối từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên

 

1.000

 

II

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

4

Ngõ Đặng Trần Côn

Từ Đặng Trần côn đến Sơn Đạo

VI

500

 

5

Ngõ Sơn Đạo

Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi cty giống cây trồng

V

500

 

6

Ngõ Phan Chu Chinh

Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô

IV

1,300

 

III

Phường Bắc Cường

 

 

 

 

7

Đường B1

Các nhánh thuộc dự án đường BI

 

800

 

8

Đường D6

Từ đường B2 đèn đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

700

 

9

Đường D6A

Từ đường B3 đến đường M9

VI

700

 

10

Đường M9

Đường vòng B3 đến đường Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

900

 

IV

Xã Vạn Hòa

 

 

 

 

11

Tuyến M11

 

XII

250

 

12

Tuyến M9

 

XII

200

 

V

Phường Nam Cường

 

 

 

 

13

Đường D2

Từ B4 đến hết địa phận Nam Cường

V

960

 

VI

Phường Bắc Lệnh

 

 

 

 

14

Các dường thuộc khu dân cư B6

 

 

720

 

VII

Phường Bình Minh

 

 

 

 

15

Đường Bình Minh (29m)

Từ đường Trục chính đến Quốc lộ 4E

V

1200

 

16

Tiểu khu đô thị số 9

 

V

700

 

17

Tiểu khu đỗ thi số 8

 

V

500

 

18

Tiểu khu đô thị số 6; 7

 

V

600

 

VIII

Phường Pom Hán

 

 

 

 

19

Ngõ xóm 1 tổ 10B

Từ đường vào mỏ đèn nhà ông Dương tổ 10B

XII

150

 

20

Ngõ xóm 2tổ 10B

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 10B

XII

150

 

21

Ngõ xóm 3 tổ 10B

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 10B

XII

150

 

22

Ngỗ xóm 1 tổ 13

Từ đường Xi măng vào nhà bà Tý tổ 13

XII

150

 

23

Ngõ xóm 2 tổ 13

Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 13

XII

150

 

24

Ngõ xóm 1 tổ 12

Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tồ 12

XII

150

 

25

Ngõ xóm 2 tổ 12

Từ dường xi măng đèn nhà ông Cây tổ 12

XII

150

 

26

Ngõ xóm 1 tổ 10A

Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 12

XII

150

 

27

Ngõ xóm 1 tổ 11A

Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuân tổ 11A

XII

150

 

28

Ngõ xóm 2 tổ 11 A

Từ đường xi măng đến nhà bà M ở tổ 11A

XII

150

 

29

Ngõ xóm 1 tổ 28

Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 28

XII

150

 

30

Ngõ xóm 2 tổ 28

Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 28

XII

150

 

31

Ngõ xóm 3 tổ 28

Từ đường 29/3 đi vào khu Vật tư cũ

XII

120

 

32

Ngõ xóm 1 tổ 30

Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3

XII

150

 

33

Ngõ xóm 1 tổ 31B

Tù đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 31B

XII

120

 

34

Ngõ xóm 1 tổ 32

Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 32

XII

150

 

35

Ngõ xóm 1 tổ 33A

Từ đường 29/3 đi vào nhà ông 8S 2 tầng

XII

150

 

36

Ngõ xóm 1 tổ 33B

Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A

XII

150

 

37

Ngõ xóm 1 tổ 36

Từ đường 29/3 nhà ông Hoa tổ 36

XII

120

 

38

Ngõ xóm 2 tổ 36

Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 36

XII

120

 

39

Ngõ xóm 1 tổ 33B

Tử đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 33B

XII

120

 

40

Ngõ xóm 2 tố 33B

Từ đường 02 vào nhà bà Tiến tổ 33B

XII

200

 

41

Ngõ xóm 1 tó 34A

Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 34A

XII

200

 

42

Ngõ xóm 1 tổ 7B

Từ đường D2 vào nhà bà Dung tổ 7B

XII

120

 

43

Ngõ xóm 3 tổ 36

Từ đường 02 vào nhà bà Thủy tổ 36

XII

120

 

44

Ngõ xóm 1 tổ 38

Từ Đường D2 vào nhà ồng Sơn tổ 38

XII

120

 

45

Ngõ xóm 1 tổ 40

Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 40

XII

200

 

46

Ngõ xóm 2 tổ 40

Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 40

XII

200

 

47

Ngõ_xóm 1 tổ 5B

Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 5B

XII

120

 

48

Ngõ xóm 2 tổ 5B

Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 5B

XII

120

 

49

Ngõ xóm 1 tổ 6

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 6

XII

í 20

 

50

Ngỗ xóm 2 tổ 6

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 6

XII

200

 

51

Ngõ xóm 3 tổ 6

Từ đường 6 vãn hóa đến nhà bà Lý tổ 6

xu

120

 

52

Ngõ xóm 1 tổ 25

Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 25

XII

120

 

53

Ngõ xóm 1 tổ 24

Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 24

XII

120

 

54

Ngõ xóm 2 tổ 24

Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 24

XII

120

 

55

Ngõ xóm 1 tổ 8

Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Thịnh tổ 8

XII

120

 

56

Ngõ xóm 2 tổ 8

Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 8

xu

120

 

57

Ngõ xóm 1 tổ 7A

Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 7A

xu

200

 

58

Ngõ xóm 1 tổ 4B

Từ đường giàn than đi nhà bà Thưa tổ 4B

xu

300

 

59

Ngõ xóm 2 tổ 4B

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung Tổ 4B

XII

200

 

60

Ngõ xóm 1 tổ 4C

Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức Tổ 4C

xu

120

 

61

Ngõ xóm 1 tổ 3A

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh Tổ 3A

XII

120

 

62

Ngõ xổm 3 tổ 4B

Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 4B

XII

200

 

63

Ngõ xóm 2 tổ 4C

Tử đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 4C

XII

150

 

64

Ngõ xóm 1 tổ 42

Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 42

XII

150

 

65

Ngõ xóm 1 Tổ 40A

Tử đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 40A

XII

150

 

66

Ngõ xóm 1 tổ 3C

Từ đường Hoàng Sào vào TT tổ 3C

XII

200

 

67

Ngõ xóm 2 tổ 42

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 42

XII

200

 

68

Ngõ xóm 3 tổ 42

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 42

XII

150

 

69

Ngõ xóm 1 tổ 43

Tử đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 43

XII

150

 

70

Ngõ xóm 2 tổ 43

Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 43

XII

120

 

71

Ngỗ xóm 1 tổ 41

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 41

XII

120

 

72

Ngõ xóm 2 tổ 41

Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 41

XII

120

 

73

Ngỗ xóm 3 tổ 41

Tứ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 41

XII

120

 

74

Ngõ xóm 2 tổ 7B

Từ đường đài truyền hình vào nhà ỏng Tân tổ 7B

XII

150

 

75

Ngõ xóm 2 tổ 3C

Từ đường đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 3C

XII

120

 

76

Ngõ xóm 3 tổ 3C

Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 3C

XII

120

 

77

Ngõ xóm 4 tổ 4B

Từ đường c chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 4B

XII

120

 

78

Ngõ xóm 1 tổ 40C

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 40C

XII

200

 

B

HU HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

I

Thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

1

I.1. Đường Lê Hồng Phong

Ngõ 341

VI

120

 

2

 

Ngõ 400

VI

120

 

3

 

Ngõ 29 ( Đường vào Cung ứng xi măng )

V

200

 

4

 

Ngõ 90A

V

200

 

5

 

Ngõ 162

V

150

 

6

 

Ngõ 416

VI

120

 

7

 

Ngõ 448

V

200

 

8

 

Ngõ 460

V

200

 

9

 

Ngõ 141

VI

120

 

10

 

Ngõ 235

VI

120

 

11

 

Ngõ 285: 470

VI

120

 

12

II.1. Đường Hoàng Sào

Ngõ 191

VI

120

 

13

 

Ngõ 148

VI

120

 

14

 

Ngố 115

VI

120

 

15

 

Ngõ 93

V

150

 

16

III.1. Đường mở mới

Đường Công an huyên đi Trường THCS số 1 TT Phố lu

V

1200

 

II

Thị trấn Phong Hải

 

 

 

 

17

Đường Phong hải - Phố Mới

Từ Km25 đến hết địa phận đất TT Phong Hải giáp đất Bản Phiệt

II

72

 

III

Thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

18

TL79

Nhánh N3; N4; N6

II

300

 

19

 

Đường đi vào Khu Phan viện cữ

II

150

 

IV

Trung Tâm Bản Phiệt

 

 

 

 

20

Đường Liên xã, liên thôn

Đường Bản Phiệt đi làng chung (đến ngã ba nhà Ô: Chung)

 

42

 

C

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

1

Các đường thuộc khu dân cư B6

Từ sau đát nhà ông Ly đến hết nhà ông đất Vàng Seo Lù

III

400

 

2

 

Từ cách đường M. Khương - Pha Long 85m đến cầu đi Sa Pả 11 (Mã Tuyển)

VI

100

 

3

 

Từ cách đường M. Khương - Pha Long 85m đến nhà Ông Đế (xóm mới)

VỊ

100

 

4

 

Đường nhánh từ sau đất nhà ông T ủ đến hết đất nhà ông Pao

VI

100

 

5

 

Từ hết đất nhà ông Seo đến hết đất nhà ông Khay (xóm mới)

VI

100

 

6

 

Từ đất nhà ông Phìn đến hết đất nhà Ông Mây (Na Pên)

VI

100

 

7

II.1. Xã Tung Trung Phố

Từ cầu đến đầu mối thủy lợi Thu Bồ

VI

150

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/2006/QĐ-UBND bổ sung giá, phân hạng, loại, khu vực, loại đường phố vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 06/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Phạm Văn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/02/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản