Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2009/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tạm thời Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 2233/TTr-SYT ngày 13/11/2008; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3081 TC/QLNS ngày 08/12/2008 về việc bổ sung, sửa đổi danh mục các loại phẫu thuật, thủ thuật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cụ thể đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật trong công tác khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 (có phụ lục I và II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế hướng dẫn các đơn vị trong ngành triển khai thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cụ thể danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thị Ngọc Ánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá thu theo QĐ số 03/2007/QĐ-UBND

ĐB

I

II

III

I

KHỐI U

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên  

x

 

 

 

 2.000.000

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

x

 

 

 

2.000.000

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

x

 

 

 

2.000.000

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má 

x

 

 

 

2.000.000

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống  

x

 

 

 

2.000.000

7

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

x

 

 

 

2.000.000

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng 

 

A

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 

 

A

 

 

1.400.000

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 

 

A

 

 

1.400.000

11

Cắt ung thư giáp trạng 

 

A

 

 

1.400.000

12

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

 

A

 

 

1.400.000

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

1.400.000

17

Cắt chi và vét hạch  

 

A

 

 

1.400.000

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

 

A

 

 

1.400.000

19

Cắt ung thư thận 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch 

 

A

 

 

1.400.000

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi 

 

A

 

 

1.400.000

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên 

 

A

 

 

1.400.000

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 

 

A

 

 

1.400.000

24

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư 

 

B

 

 

1.200.000

25

Cắt ung thư môi có tạo hình 

 

B

 

 

1.200.000

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

 

B

 

 

1.200.000

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai 

 

B

 

 

1.200.000

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 

 

B

 

 

1.200.000

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất 

 

C

 

 

1.000.000

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm 

 

C

 

 

1.000.000

31

Cắt một nửa lưỡi

 

C

 

 

1.000.000

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

C

 

 

1.000.000

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 

 

 

A

 

800.000

34

Phẫu thuật vét hạch nách 

 

 

A

 

800.000

35

Cắt u giáp trạng 

 

 

A

 

800.000

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng  

 

 

A

 

800.000

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

 

A

 

800.000

38

Khoét nhãn cầu

 

 

B

 

600.000

39

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh  

 

 

B

 

600.000

40

Khoét chóp cổ tử cung 

 

 

B

 

600.000

41

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

 

 

C

 

500.000

42

Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh 

 

 

 

x

400.000

43

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

 

 

 

x

400.000

44

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

 

 

 

x

400.000

45

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

 

 

 

x

400.000

46

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

x

400.000

47

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo 

 

 

 

x

400.000

II

TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

A

 

 

1.400.000

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

A

 

 

1.400.000

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

A

 

 

1.400.000

5

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

A

 

 

1.400.000

6

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

A

 

 

1.400.000

7

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi 

 

B

 

 

1.200.000

8

Khâu vết thương mạch máu chi 

 

C

 

 

1.000.000

9

Lấy máu cục làm nghẽn mạch 

 

 

A

 

800.000

10

Cắt u xương sườn: 1 xương 

 

 

A

 

800.000

11

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

A

 

800.000

12

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng 

 

 

A

 

800.000

13

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim  

 

 

C

 

500.000

14

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 

 

 

C

 

500.000

15

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 

 

 

C

 

500.000

16

Cắt một xương sườn trong viêm xương 

 

 

C

 

500.000

17

Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) 

 

 

 

x

400.000

18

Thắt các động mạch ngoại vi  

 

 

 

x

400.000

19

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

x

400.000

20

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch 

 

 

 

x

400.000

21

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm  

 

 

 

x

400.000

22

Khâu kín vết thương thủng ngực 

 

 

 

x

400.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

x

 

 

 

2.000.000

2

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

x

 

 

 

2.000.000

3

Phẫu thuật áp xe não 

 

A

 

 

1.400.000

4

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 

 

A

 

 

1.400.000

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 

 

A

 

 

1.400.000

6

Phẫu thuật chèn ép tuỷ 

 

B

 

 

1.200.000

7

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 

 

B

 

 

1.200.000

8

Phẫu thuật thoát vị não và màng não 

 

B

 

 

1.200.000

9

Phẫu thuật vết thương sọ não hở 

 

B

 

 

1.200.000

10

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

 

C

 

 

1.000.000

11

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 

 

C

 

 

1.000.000

12

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 

 

C

 

 

1.000.000

13

Phẫu thuật viêm xương sọ 

 

 

A

 

800.000

14

Khoan sọ thăm dò 

 

 

A

 

800.000

15

Dẫn lưu não thất 

 

 

B

 

600.000

16

Ghép khuyết xương sọ 

 

 

B

 

600.000

17

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm  

 

 

B

 

600.000

18

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm  

 

 

C

 

500.000

19

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 

 

 

 

x

400.000

20

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

 

 

 

x

400.000

21

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 

 

 

 

x

400.000

IV

MẮT

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. 

x

 

 

 

2.000.000

2

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn  

x

 

 

 

2.000.000

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.  

x

 

 

 

2.000.000

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

x

 

 

 

2.000.000

5

Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

A

 

 

1.400.000

6

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 

 

A

 

 

1.400.000

7

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

 

A

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

 

A

 

 

1.400.000

10

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điẻn

 

A

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon 

 

A

 

 

1.400.000

12

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp 

 

A

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép 

 

A

 

 

1.400.000

14

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

A

 

 

1.400.000

17

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính 

 

A

 

 

1.400.000

18

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

 

A

 

 

1.400.000

19

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 

 

B

 

 

1.200.000

20

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

B

 

 

1.200.000

21

Ghép giác mạc có vành củng mạc 

 

B

 

 

1.200.000

22

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

B

 

 

1.200.000

23

Phẫu thuật Lase cắt bè (trabeculoplasty)

 

C

 

 

1.000.000

24

Lase eximer điều trị tật khúc xạ

 

C

 

 

1.000.000

25

Nhuộm giác mạc lớp giữa 

 

C

 

 

1.000.000

26

Khâu da mi do sang chấn

 

 

A

 

800.000

27

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 

 

 

A

 

800.000

28

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan

 

 

A

 

800.000

29

Khâu kết mạc do sang chấn

 

 

A

 

800.000

30

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

 

 

A

 

800.000

31

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

A

 

800.000

32

Phẫu thuật lác thông thường

 

 

A

 

800.000

33

Phẫu thuật Doenig 

 

 

B

 

600.000

34

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

 

 

B

 

600.000

35

Cắt mống mắt quang học 

 

 

B

 

600.000

36

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị 

 

 

B

 

600.000

37

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc 

 

 

B

 

600.000

38

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc  

 

 

B

 

600.000

39

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

 

x

400.000

40

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)

 

 

 

x

400.000

41

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

 

 

 

x

400.000

42

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

x

400.000

V

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

1

Cắt u xơ vòm mũi họng 

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt u tuyến mang tai 

 

A

 

 

1.400.000

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 

 

A

 

 

1.400.000

4

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên  

 

A

 

 

1.400.000

5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 

 

A

 

 

1.400.000

6

Thay thế xương bàn đạp 

 

A

 

 

1.400.000

7

Khoét mê nhĩ 

 

A

 

 

1.400.000

8

Mở túi nội dịch tai trong 

 

A

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 

 

A

 

 

1.400.000

10

Phẫu thuật rò vùng sống mũi 

 

A

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật xoang trán 

 

A

 

 

1.400.000

12

Nạo sàng hàm 

 

A

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng  

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt u thành sau họng 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt u thành bên họng 

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt thần kinh Vidienne 

 

A

 

 

1.400.000

17

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 

 

A

 

 

1.400.000

18

Phẫu thuật treo sụn phễu 

 

A

 

 

1.400.000

19

Cắt toàn bộ thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt một nửa thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

21

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản 

 

A

 

 

1.400.000

22

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương  

 

A

 

 

1.400.000

23

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

24

Cắt dây thanh 

 

A

 

 

1.400.000

25

Cắt dính thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

26

Phẫu thuật chữa ngáy 

 

A

 

 

1.400.000

27

Dẫn lưu áp xe thực quản 

 

A

 

 

1.400.000

28

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 

 

A

 

 

1.400.000

29

Thắt động mạch bướm-khẩu cái 

 

A

 

 

1.400.000

30

Thắt động mạch hàm trong 

 

A

 

 

1.400.000

31

Thắt động mạch sàng 

 

A

 

 

1.400.000

32

Thắt tĩnh mạch cảnh trong 

 

A

 

 

1.400.000

33

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 

 

B

 

 

1.200.000

34

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản  

 

C

 

 

1.000.000

35

Mở khí quản trong u tuyến giáp 

 

C

 

 

1.000.000

36

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 

 

C

 

 

1.000.000

37

Thắt động mạch cảnh ngoài 

 

C

 

 

1.000.000

38

Vá nhĩ đơn thuần 

 

 

A

 

800.000

39

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 

 

 

A

 

800.000

40

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 

 

 

A

 

800.000

41

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 

 

 

A

 

800.000

42

Phẫu thuật vách ngăn mũi 

 

 

A

 

800.000

43

Phẫu thuật cắt amidan gây mê 

 

 

A

 

800.000

44

Vi phẫu thuật thanh quản 

 

 

A

 

800.000

45

Phẫu thuật khí quản người lớn 

 

 

A

 

800.000

46

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 

 

 

A

 

800.000

47

Lấy đường dò luân nhĩ

 

 

 

x

400.000

48

Cắt Polyp mũi

 

 

 

x

400.000

49

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 

 

 

 

x

400.000

50

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

 

 

 

x

400.000

VI

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

 

 

 

1

Cắt nang xương hàm khó 

 

A

 

 

1.400.000

2

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

 

A

 

 

1.400.000

3

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

 

A

 

800.000

4

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên  

 

 

A

 

800.000

5

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên  

 

 

A

 

800.000

6

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 

 

 

A

 

800.000

7

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 

 

 

A

 

800.000

8

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

 

 

A

 

800.000

9

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

A

 

800.000

10

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi 

 

 

A

 

800.000

11

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 

 

 

B

 

600.000

12

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 

 

 

B

 

600.000

13

Cắt cuống răng

 

 

 

x

400.000

14

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

 

 

 

x

400.000

15

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

 

 

 

x

400.000

16

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

 

 

 

x

400.000

17

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn  

 

 

 

x

400.000

18

Cấy lại răng

 

 

 

x

400.000

19

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân 

 

 

 

x

400.000

20

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ  

 

 

 

x

400.000

21

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

 

 

 

x

400.000

22

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

 

 

 

x

400.000

23

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

 

 

 

x

400.000

24

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

 

x

400.000

25

Cắt phanh môi, má, lưỡi

 

 

 

x

400.000

26

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng 

 

 

 

x

400.000

27

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

 

 

 

x

400.000

28

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm 

 

 

 

x

400.000

29

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov 

 

 

 

x

400.000

30

Khâu phục hối các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

 

 

 

x

400.000

31

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

x

400.000

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

1

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 

 

A

 

 

1.400.000

2

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 

 

A

 

 

1.400.000

3

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi 

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình 

 

A

 

 

1.400.000

5

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim 

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực 

 

A

 

 

1.400.000

7

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )  

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3  

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt lá xương sống 

 

A

 

 

1.400.000

10

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống 

 

A

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn  

 

A

 

 

1.400.000

12

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi  

 

A

 

 

1.400.000

13

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống 

 

B

 

 

1.200.000

14

Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp ) 

 

B

 

 

1.200.000

15

Cắt phổi không điển hình (wedge resection) 

 

 

A

 

800.000

16

Mở ngực lấy máu cục màng phổi 

 

 

A

 

800.000

17

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

 

 

A

 

800.000

18

Mở màng phổi tối đa 

 

 

A

 

800.000

19

Cắt hạch lao to vùng cổ 

 

 

A

 

800.000

20

Nạo áp xe lạnh hố chậu 

 

 

A

 

800.000

21

Nạo áp xe lạnh hố lưng 

 

 

A

 

800.000

22

Khâu vết thương nhu mô phổi 

 

 

B

 

600.000

23

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách  

 

 

B

 

600.000

24

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

x

400.000

25

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

x

400.000

26

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò 

 

 

 

x

400.000

VIII

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay  

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt toàn bộ đại tràng 

x

 

 

 

2.000.000

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 

 

A

 

 

1.400.000

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng 

 

A

 

 

1.400.000

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X 

 

A

 

 

1.400.000

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt lại đại tràng 

 

A

 

 

1.400.000

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái 

 

A

 

 

1.400.000

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 

 

A

 

 

1.400.000

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 

 

A

 

 

1.400.000

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát 

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt u sau phúc mạc 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 

 

B

 

 

1.200.000

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

B

 

 

1.200.000

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

B

 

 

1.200.000

18

Cắt túi thừa tá tràng 

 

B

 

 

1.200.000

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 

 

B

 

 

1.200.000

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột 

 

B

 

 

1.200.000

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột  

 

B

 

 

1.200.000

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 

 

B

 

 

1.200.000

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

1.200.000

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược 

 

B

 

 

1.200.000

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 

 

C

 

 

1.000.000

26

Cắt đoạn ruột non 

 

C

 

 

1.000.000

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

1.000.000

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột  

 

C

 

 

1.000.000

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

 

C

 

 

1.000.000

30

Cắt bỏ trĩ vòng 

 

C

 

 

1.000.000

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 

 

C

 

 

1.000.000

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn  

 

C

 

 

1.000.000

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 

 

C

 

 

1.000.000

34

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột 

 

C

 

 

1.000.000

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

A

 

800.000

36

Nối vị tràng 

 

 

A

 

800.000

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột 

 

 

A

 

800.000

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 

 

 

A

 

800.000

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 

 

 

A

 

800.000

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 

 

 

A

 

800.000

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 

 

 

A

 

800.000

42

Làm hậu môn nhân tạo 

 

 

A

 

800.000

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 

 

 

A

 

800.000

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại 

 

 

A

 

800.000

45

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 

 

 

A

 

800.000

46

Cắt cơ tròn trong 

 

 

A

 

800.000

47

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 

 

 

A

 

800.000

48

Mở bụng thăm dò 

 

 

A

 

800.000

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 

 

 

B

 

600.000

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 

 

 

B

 

600.000

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 

 

 

B

 

600.000

52

Mở thông dạ dày 

 

 

C

 

500.000

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa 

 

 

C

 

500.000

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 

 

 

C

 

500.000

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

C

 

500.000

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 

 

 

C

 

500.000

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 

 

 

C

 

500.000

58

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 

 

 

 

x

400.000

59

Lấy máu tụ tầng sinh môn 

 

 

 

x

400.000

60

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn  

 

 

 

x

400.000

IX

GAN-MẬT-TỤY

 

 

 

 

 

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt gan phải hoặc gan trái 

x

 

 

 

2.000.000

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu 

x

 

 

 

2.000.000

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu  

x

 

 

 

2.000.000

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

x

 

 

 

2.000.000

6

Cắt bỏ khối tá tuỵ 

x

 

 

 

2.000.000

7

Cắt phân thuỳ gan 

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt hạ phân thuỳ gan phải 

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 

 

A

 

 

1.400.000

10

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan  

 

A

 

 

1.400.000

11

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

 

A

 

 

1.400.000

12

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

 

A

 

 

1.400.000

13

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

 

A

 

 

1.400.000

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi  

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách 

 

A

 

 

1.400.000

17

Cắt thân và đuôi tuỵ 

 

A

 

 

1.400.000

18

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

 

A

 

 

1.400.000

19

Nối lưu thông cửa chủ 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt phân thuỳ dưới gan trái 

 

B

 

 

1.200.000

21

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 

 

B

 

 

1.200.000

22

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 

 

B

 

 

1.200.000

23

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

 

B

 

 

1.200.000

24

Nối ống mật chủ - tá tràng 

 

B

 

 

1.200.000

25

Nối ống mật chủ - hỗng tràng 

 

B

 

 

1.200.000

26

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng  

 

B

 

 

1.200.000

27

Nối nang tuỵ - dạ dày 

 

B

 

 

1.200.000

28

Nối nang tuỵ - hỗng tràng 

 

B

 

 

1.200.000

29

Cắt lách do chấn thương 

 

B

 

 

1.200.000

30

Nối túi mật - hỗng tràng 

 

C

 

 

1.000.000

31

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

 

C

 

 

1.000.000

32

Dẫn lưu áp xe tuỵ 

 

C

 

 

1.000.000

33

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 

 

C

 

 

1.000.000

34

Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu ) 

 

 

A

 

800.000

35

Dẫn lưu túi mật 

 

 

C

 

500.000

36

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 

 

 

C

 

500.000

37

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

400.000

X

TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang  

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang 

x

 

 

 

2.000.000

4

Nối dương vật 

x

 

 

 

2.000.000

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) 

 

A

 

 

1.400.000

6

Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt

 

A

 

 

1.400.000

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản 

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt một nửa thận 

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt u thận lành 

 

A

 

 

1.400.000

10

Lấy sỏi san hô thận 

 

A

 

 

1.400.000

11

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) 

 

A

 

 

1.400.000

12

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)  

 

A

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng 

 

A

 

 

1.400.000

14

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt thận đơn thuần 

 

B

 

 

1.200.000

16

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 

 

B

 

 

1.200.000

17

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 

 

B

 

 

1.200.000

18

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang 

 

B

 

 

1.200.000

19

Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp  

 

B

 

 

1.200.000

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 

 

B

 

 

1.200.000

21

Cắt nối niệu quản 

 

B

 

 

1.200.000

22

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 

 

B

 

 

1.200.000

23

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 

 

B

 

 

1.200.000

24

Cắm niệu quản bàng quang 

 

B

 

 

1.200.000

25

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần 

 

B

 

 

1.200.000

26

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 

 

B

 

 

1.200.000

27

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên 

 

B

 

 

1.200.000

28

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

C

 

 

1.000.000

29

Cắt u bàng quang đường trên 

 

C

 

 

1.000.000

30

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang  

 

C

 

 

1.000.000

31

Cắt cổ bàng quang 

 

C

 

 

1.000.000

32

Cắt nối niệu đạo sau 

 

C

 

 

1.000.000

33

Phẫu thuật treo thận 

 

 

A

 

800.000

34

Lấy sỏi niệu quản 

 

 

A

 

800.000

35

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 

 

 

A

 

800.000

36

Chữa cương cứng dương vật 

 

 

A

 

800.000

37

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 

 

 

A

 

800.000

38

Cắt nối niệu đạo trước 

 

 

A

 

800.000

39

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 

 

 

B

 

600.000

40

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 

 

 

B

 

600.000

41

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 

 

 

B

 

600.000

42

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

 

 

B

 

600.000

43

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu  

 

 

B

 

600.000

44

Dẫn lưu thận qua da 

 

 

C

 

500.000

45

Lấy sỏi bàng quang 

 

 

C

 

500.000

46

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 

 

 

C

 

500.000

47

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật  

 

 

C

 

500.000

48

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật  

 

 

C

 

500.000

49

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận  

 

 

 

x

400.000

50

Dẫn lưu áp xe khoang retzius 

 

 

 

x

400.000

51

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 

 

 

 

x

400.000

52

Cắt u nang thừng tinh 

 

 

 

x

400.000

53

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 

 

 

 

x

400.000

54

Cắt u sùi đầu miệng sáo 

 

 

 

x

400.000

55

Cắt u lành dương vật 

 

 

 

x

400.000

56

Cắt túi thừa niệu đạo 

 

 

 

x

400.000

57

Mở rộng lỗ sáo 

 

 

 

x

400.000

58

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

 

 

 

x

400.000

59

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da 

 

 

 

x

400.000

60

Chích áp xe tầng sinh môn 

 

 

 

x

400.000

XI

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.  

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt tử cung đường âm đạo

 

A

 

 

1.400.000

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

 

B

 

 

1.200.000

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

 

B

 

 

1.200.000

8

Nối hai tử cung (Strassmann) 

 

B

 

 

1.200.000

9

Mở thông vòi trứng hai bên 

 

B

 

 

1.200.000

10

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng 

 

C

 

 

1.000.000

11

Lấy khối máu tụ thành nang 

 

C

 

 

1.000.000

12

Phẫu thuật LeFort 

 

 

A

 

800.000

13

Lấy thai triệt sản 

 

 

A

 

800.000

14

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

 

 

A

 

800.000

15

Cắt cụt cổ tử cung 

 

 

B

 

600.000

16

Phẫu thuật treo tử cung 

 

 

B

 

600.000

17

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 

 

 

B

 

600.000

18

Làm lại thành âm đạo 

 

 

B

 

600.000

19

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 

 

 

B

 

600.000

20

Cắt u nang vú hay u vú lành 

 

 

B

 

600.000

21

Khâu tử cung do nạo thủng 

 

 

C

 

500.000

22

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ  

 

 

C

 

500.000

23

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai 

 

 

C

 

500.000

24

Khâu vòng cổ tử cung 

 

 

 

x

400.000

25

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung 

 

 

 

x

400.000

26

Khâu rách cùng đồ

 

 

 

x

400.000

27

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 

 

 

 

x

400.000

XII

NHI

 

 

 

 

 

 

A- Sơ sinh

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối  

 

A

 

 

1.400.000

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering 

 

B

 

 

1.200.000

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

 

C

 

 

1.000.000

4

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

 

C

 

 

1.000.000

5

Làm hậu môn nhân tạo 

 

C

 

 

1.000.000

 

B- Tim mạch - Lồng ngực

 

 

 

 

 

6

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản 

 

B

 

 

1.200.000

7

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản  

 

B

 

 

1.200.000

8

Cắt túi thừa thực quản 

 

C

 

 

1.000.000

9

Phẫu thuật thực quản đôi 

 

C

 

 

1.000.000

10

Mở lồng ngực thăm dò 

 

C

 

 

1.000.000

11

Cố định mảng sườn di động 

 

C

 

 

1.000.000

12

Dẫn lưu áp xe phổi 

 

 

 

x

400.000

 

D-Tiêu hoá

 

 

 

 

 

13

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh  

x

 

 

 

2.000.000

14

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại 

 

A

 

 

1.400.000

15

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

 

A

 

 

1.400.000

16

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 

 

A

 

 

1.400.000

17

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

 

A

 

 

1.400.000

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

 

A

 

 

1.400.000

19

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét 

 

B

 

 

1.200.000

21

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo  

 

B

 

 

1.200.000

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng 

 

B

 

 

1.200.000

23

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 

 

B

 

 

1.200.000

24

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo  

 

B

 

 

1.200.000

25

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản 

 

C

 

 

1.000.000

26

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại  

 

C

 

 

1.000.000

27

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 

 

C

 

 

1.000.000

28

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng  

 

C

 

 

1.000.000

29

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

C

 

 

1.000.000

30

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo 

 

C

 

 

1.000.000

31

Cắt u nang mạc nối lớn 

 

C

 

 

1.000.000

32

Đóng hậu môn nhân tạo 

 

C

 

 

1.000.000

33

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

 

C

 

 

1.000.000

34

Lấy giun, dị vật ở ruột non 

 

 

A

 

800.000

35

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 

 

 

A

 

800.000

36

Phẫu thuật tháo lồng ruột 

 

 

A

 

800.000

37

Cắt túi thừa Meckel 

 

 

A

 

800.000

38

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi 

 

 

A

 

800.000

39

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát  

 

 

A

 

800.000

40

Mở thông dạ dày trẻ lớn 

 

 

C

 

500.000

41

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn 

 

 

C

 

500.000

42

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

 

 

C

 

500.000

43

Cắt mỏm thừa trực tràng 

 

 

 

x

400.000

44

Nong hậu môn dưới gây mê 

 

 

 

x

400.000

45

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

 

 

 

x

400.000

 

Đ - Gan - Mật - Tuỵ

 

 

 

 

 

46

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng 

x

 

 

 

2.000.000

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan 

 

A

 

 

1.400.000

48

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh 

 

A

 

 

1.400.000

49

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu  

 

A

 

 

1.400.000

50

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

 

B

 

 

1.200.000

51

Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu 

 

C

 

 

1.000.000

52

Dẫn lưu túi mật 

 

 

A

 

800.000

53

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu  

 

 

A

 

800.000

 

E - Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

54

Trồng lại niệu quản một bên 

 

A

 

 

1.400.000

55

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel  

 

A

 

 

1.400.000

56

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi  

 

B

 

 

1.200.000

57

Lấy sỏi nhu mô thận 

 

B

 

 

1.200.000

58

Nối niệu quản với niệu quản 

 

B

 

 

1.200.000

59

Ghép cơ cổ bàng quang 

 

B

 

 

1.200.000

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 

 

B

 

 

1.200.000

61

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 

 

B

 

 

1.200.000

62

Cắt túi sa niệu quản 

 

C

 

 

1.000.000

63

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng 

 

C

 

 

1.000.000

64

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên 

 

C

 

 

1.000.000

65

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang 

 

C

 

 

1.000.000

66

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 

 

C

 

 

1.000.000

67

Dẫn lưu hai thận 

 

 

A

 

800.000

68

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

 

 

A

 

800.000

69

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

 

A

 

800.000

70

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên 

 

 

A

 

800.000

71

Cắt u nang buồng trứng xoắn 

 

 

A

 

800.000

72

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi 

 

 

A

 

800.000

73

Đóng các lỗ rò niệu đạo 

 

 

A

 

800.000

74

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên 

 

 

A

 

800.000

75

Dẫn lưu thận 

 

 

B

 

600.000

76

Phẫu thuật sỏi bàng quang 

 

 

C

 

500.000

77

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 

 

 

C

 

500.000

78

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 

 

 

C

 

500.000

79

Lấy sỏi niệu đạo 

 

 

C

 

500.000

80

Phẫu thuật thoát vị bẹn 

 

 

C

 

500.000

81

Mở thông bàng quang 

 

 

 

x

400.000

82

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật 

 

 

 

x

400.000

 

G - Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

83

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

x

 

 

 

2.000.000

84

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương 

 

A

 

 

1.400.000

85

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi  

 

A

 

 

1.400.000

86

Nối dây chằng chéo 

 

A

 

 

1.400.000

87

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

 

B

 

 

1.200.000

88

Phẫu thuật điều trị não bé 

 

B

 

 

1.200.000

89

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

 

B

 

 

1.200.000

90

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương 

 

B

 

 

1.200.000

91

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

 

B

 

 

1.200.000

92

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần  

 

B

 

 

1.200.000

93

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè  

 

B

 

 

1.200.000

94

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

 

B

 

 

1.200.000

95

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh  

 

B

 

 

1.200.000

96

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 

 

B

 

 

1.200.000

97

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh 

 

B

 

 

1.200.000

98

Phẫu thuật bàn chân thuổng 

 

B

 

 

1.200.000

99

PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

 

B

 

 

1.200.000

100

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta  

 

C

 

 

1.000.000

101

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não 

 

C

 

 

1.000.000

102

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não 

 

C

 

 

1.000.000

103

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương  

 

C

 

 

1.000.000

104

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh 

 

C

 

 

1.000.000

105

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

 

C

 

 

1.000.000

106

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.  

 

C

 

 

1.000.000

107

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp 

 

C

 

 

1.000.000

108

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não  

 

C

 

 

1.000.000

109

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh 

 

C

 

 

1.000.000

110

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi 

 

C

 

 

1.000.000

111

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài 

 

C

 

 

1.000.000

112

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời 

 

C

 

 

1.000.000

113

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn 

 

C

 

 

1.000.000

114

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

 

C

 

 

1.000.000

115

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

 

 

A

 

800.000

116

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay 

 

 

A

 

800.000

117

Nối đứt dây chằng bên 

 

 

A

 

800.000

118

PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần 

 

 

B

 

600.000

119

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 

 

 

B

 

600.000

120

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

 

C

 

500.000

121

Cắt u xương lành 

 

 

C

 

500.000

122

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp 

 

 

C

 

500.000

123

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ  

 

 

C

 

500.000

124

Chích áp xe phần mềm lớn 

 

 

 

x

400.000

 

H - Tạo hình

 

 

 

 

 

125

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày  

x

 

 

 

2.000.000

126

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

x

 

 

 

2.000.000

127

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột 

 

A

 

 

1.400.000

128

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

 

A

 

 

1.400.000

129

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản 

 

B

 

 

1.200.000

130

Tạo hình lồng ngực 

 

B

 

 

1.200.000

131

Tạo hình cơ thắt hậu môn 

 

B

 

 

1.200.000

132

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên 

 

C

 

 

1.000.000

133

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) 

 

C

 

 

1.000.000

134

Tạo hình cổ bàng quang 

 

C

 

 

1.000.000

135

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo 

 

 

A

 

800.000

136

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 

 

 

A

 

800.000

137

Tạo hình một phần âm vật 

 

 

B

 

600.000

XIII

CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

2.000.000

2

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

x

 

 

 

2.000.000

3

Thay khớp vai nhân tạo 

x

 

 

 

2.000.000

4

Chuyển ngón 

x

 

 

 

2.000.000

5

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu 

x

 

 

 

2.000.000

6

Chuyển giới tính 

x

 

 

 

2.000.000

7

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

1.400.000

8

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

1.400.000

9

Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

 

A

 

 

1.400.000

10

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

 

A

 

 

1.400.000

11

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

 

A

 

 

1.400.000

12

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

 

A

 

 

1.400.000

13

 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

A

 

 

1.400.000

14

 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

 

A

 

 

1.400.000

16

 Phẫu thuật gãy Monteggia 

 

A

 

 

1.400.000

17

 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ  

 

A

 

 

1.400.000

18

 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

 

A

 

 

1.400.000

19

 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 

 

A

 

 

1.400.000

20

 Thay khớp bàn ngón tay 

 

A

 

 

1.400.000

21

 Thay khớp liên đốt các ngón tay 

 

A

 

 

1.400.000

22

Phẫu thuật viêm xương khớp háng 

 

A

 

 

1.400.000

23

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 

 

A

 

 

1.400.000

24

Tháo khớp háng 

 

A

 

 

1.400.000

25

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 

 

A

 

 

1.400.000

26

Thay chỏm xương đùi

 

A

 

 

1.400.000

27

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi ( xuôi dòng )

 

A

 

 

1.400.000

28

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

 

A

 

 

1.400.000

29

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

 

A

 

 

1.400.000

30

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 

 

A

 

 

1.400.000

31

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

A

 

 

1.400.000

32

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương 

 

A

 

 

1.400.000

33

Phẫu thuật nội soi khớp

 

A

 

 

1.400.000

34

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2  

 

A

 

 

1.400.000

35

Chuyển vạt da có cuống mạch

 

A

 

 

1.400.000

36

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương 

 

A

 

 

1.400.000

37

Cắt u máu trong xương 

 

A

 

 

1.400.000

38

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm 

 

A

 

 

1.400.000

39

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm 

 

A

 

 

1.400.000

40

Nối ghép thần kinh vi phẫu 

 

A

 

 

1.400.000

41

Chỉnh hình màn hầu 

 

A

 

 

1.400.000

42

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

 

A

 

 

1.400.000

43

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm  

 

B

 

 

1.200.000

44

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 

 

B

 

 

1.200.000

45

Phẫu thuật xương bả vai lên cao 

 

B

 

 

1.200.000

46

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

B

 

 

1.200.000

47

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 

 

B

 

 

1.200.000

48

Phẫu thuật dính khớp khuỷu 

 

B

 

 

1.200.000

49

Cắt đoạn khớp khuỷu 

 

B

 

 

1.200.000

50

Đóng định nội tuỷ hai xương cẳng tay

 

B

 

 

1.200.000

51

Phẫu thuật điều trị không có xương quay  

 

B

 

 

1.200.000

52

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ 

 

B

 

 

1.200.000

53

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 

 

B

 

 

1.200.000

54

Phẫu thuật toác khớp mu 

 

B

 

 

1.200.000

55

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 

 

B

 

 

1.200.000

56

Phẫu thuật trật khớp háng 

 

B

 

 

1.200.000

57

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh 

 

B

 

 

1.200.000

58

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren  

 

B

 

 

1.200.000

59

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ 

 

B

 

 

1.200.000

60

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

 

B

 

 

1.200.000

61

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

 

B

 

 

1.200.000

62

Phẫu thuật vết thương khớp 

 

B

 

 

1.200.000

63

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2  

 

B

 

 

1.200.000

64

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 

 

B

 

 

1.200.000

65

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 

 

B

 

 

1.200.000

66

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm

 

B

 

 

1.200.000

67

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

 

B

 

 

1.200.000

68

Cắt u xơ cơ xâm lấn 

 

B

 

 

1.200.000

69

Cắt u thần kinh 

 

B

 

 

1.200.000

70

Gỡ dính thần kinh 

 

B

 

 

1.200.000

71

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

 

B

 

 

1.200.000

72

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu  

 

B

 

 

1.200.000

73

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 

 

B

 

 

1.200.000

74

Phẫu thuật gãy xương đòn 

 

C

 

 

1.000.000

75

Tháo khớp vai 

 

C

 

 

1.000.000

76

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

C

 

 

1.000.000

77

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

C

 

 

1.000.000

78

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

 

C

 

 

1.000.000

79

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay 

 

C

 

 

1.000.000

80

Phẫu thuật cắt cụt đùi 

 

C

 

 

1.000.000

81

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 

 

C

 

 

1.000.000

82

Đóng đinh xương chày mở

 

C

 

 

1.000.000

83

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

 

C

 

 

1.000.000

84

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

 

C

 

 

1.000.000

85

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

 

C

 

 

1.000.000

86

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

C

 

 

1.000.000

87

Đặt vít gãy thân xương sên

 

C

 

 

1.000.000

88

Đặt vit gãy trật xương thuyền

 

C

 

 

1.000.000

89

Cắt u xương sụn 

 

C

 

 

1.000.000

90

Nối gân duỗi 

 

C

 

 

1.000.000

91

Gỡ dính gân 

 

C

 

 

1.000.000

92

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) 

 

C

 

 

1.000.000

93

Khâu nối thần kinh

 

C

 

 

1.000.000

94

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

 

C

 

 

1.000.000

95

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 

 

 

A

 

800.000

96

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

A

 

800.000

97

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

A

 

800.000

98

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu 

 

 

A

 

800.000

99

Cắt cụt cẳng tay 

 

 

A

 

800.000

100

Tháo khớp khuỷu 

 

 

A

 

800.000

101

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay  

 

 

A

 

800.000

102

Tháo khớp cổ tay 

 

 

A

 

800.000

103

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục  

 

 

A

 

800.000

104

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

 

 

A

 

800.000

105

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu  

 

 

A

 

800.000

106

Tháo khớp gối 

 

 

A

 

800.000

107

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 

 

 

A

 

800.000

108

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 

 

 

A

 

800.000

109

Cắt cụt cẳng chân 

 

 

A

 

800.000

110

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu 

 

 

A

 

800.000

111

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục 

 

 

A

 

800.000

112

Phẫu thuật chân chữ X 

 

 

A

 

800.000

113

Phẫu thuật co gân Achille 

 

 

A

 

800.000

114

Tháo một nửa bàn chân trước 

 

 

A

 

800.000

115

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

A

 

800.000

116

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm  

 

 

A

 

800.000

117

Cắt u nang bao hoạt dịch

 

 

A

 

800.000

118

Tháo khớp kiểu Pirogoff 

 

 

A

 

800.000

119

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 

 

 

A

 

800.000

120

Cắt cụt cánh tay 

 

 

B

 

600.000

121

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

 

B

 

600.000

122

Cắt u bao gân 

 

 

B

 

600.000

123

Phẫu thuật xơ cứng cơ may 

 

 

B

 

600.000

124

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch 

 

 

C

 

500.000

125

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

C

 

500.000

126

Cắt u xương sụn lành tính 

 

 

C

 

500.000

127

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

 

C

 

500.000

128

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm  

 

 

C

 

500.000

129

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil  

 

 

 

x

400.000

130

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm 

 

 

 

x

400.000

131

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

 

 

 

x

400.000

132

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động  

 

 

 

x

400.000

133

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 

 

 

 

x

400.000

134

Tháo đốt bàn 

 

 

 

x

400.000

135

Cắt u phần mềm đơn thuần

 

 

 

x

400.000

136

Rút đinh các loại

 

 

 

x

400.000

137

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm

 

 

 

x

400.000

XIV

BỎNG

 

 

 

 

 

 

A - Người lớn

 

 

 

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

 

C

 

 

1.000.000

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

 

C

 

 

1.000.000

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể 

 

 

C

 

500.000

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

 

 

C

 

500.000

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

 

 

 

x

400.000

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

400.000

 

B- Trẻ em

 

 

 

 

 

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể  

 

C

 

 

1.000.000

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

 

 

A

 

800.000

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể  

 

 

C

 

500.000

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

 

 

C

 

500.000

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể  

 

 

 

x

400.000

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

 

 

x

400.000

 

C - Ghép da

 

 

 

 

 

13

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể 

 

C

 

 

1.000.000

14

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể 

 

 

C

 

500.000

15

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể 

 

 

 

x

400.000

XV

TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

x

 

 

 

2.000.000

2

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp  

x

 

 

 

2.000.000

3

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

x

 

 

 

2.000.000

4

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

x

 

 

 

2.000.000

5

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu

x

 

 

 

2.000.000

6

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì 

x

 

 

 

2.000.000

7

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên  

x

 

 

 

2.000.000

8

Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

x

 

 

 

2.000.000

9

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp  

x

 

 

 

2.000.000

10

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi  

x

 

 

 

2.000.000

11

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) 

x

 

 

 

2.000.000

12

Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) 

x

 

 

 

2.000.000

13

Tạo hình căng da mặt toàn bộ 

x

 

 

 

2.000.000

14

Tạo hình mũi, tai toàn bộ 

x

 

 

 

2.000.000

15

Tạo hình âm đạo 

x

 

 

 

2.000.000

16

Tạo hình ống tuyến nước bọt 

 

A

 

 

1.400.000

17

Tạo hình ngách lợi, sống hàm 

 

A

 

 

1.400.000

18

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác  

 

A

 

 

1.400.000

19

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ  

 

A

 

 

1.400.000

20

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới 

 

A

 

 

1.400.000

21

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov  

 

A

 

 

1.400.000

22

Phẫu thuật sa vú 

 

A

 

 

1.400.000

23

Phẫu thuật vú phì đại 

 

A

 

 

1.400.000

24

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng 

 

A

 

 

1.400.000

25

Tạo hình thu gọn thành bụng 

 

A

 

 

1.400.000

26

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu 

 

A

 

 

1.400.000

27

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa 

 

A

 

 

1.400.000

28

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa 

 

A

 

 

1.400.000

29

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa 

 

A

 

 

1.400.000

30

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt 

 

A

 

 

1.400.000

31

Tạo vành tai 

 

A

 

 

1.400.000

32

Tạo hình ống tai ngoài phần xương 

 

A

 

 

1.400.000

33

Tạo hình tháp mũi 

 

A

 

 

1.400.000

34

Tạo hình hàm mặt do chấn thương 

 

A

 

 

1.400.000

35

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật 

 

A

 

 

1.400.000

36

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) 

 

A

 

 

1.400.000

37

Tạo hình niệu quản bằng ruột 

 

A

 

 

1.400.000

38

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản 

 

A

 

 

1.400.000

39

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

 

A

 

 

1.400.000

40

Tạo hình đặt bộ phận giả(prosthesis) chữa liệt dương  

 

A

 

 

1.400.000

41

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

 

B

 

 

1.200.000

42

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão 

 

B

 

 

1.200.000

43

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ 

 

B

 

 

1.200.000

44

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương  

 

B

 

 

1.200.000

45

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống 

 

B

 

 

1.200.000

46

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi 

 

B

 

 

1.200.000

47

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

 

B

 

 

1.200.000

48

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

 

B

 

 

1.200.000

49

Tạo hình hậu môn 

 

C

 

 

1.000.000

50

Tạo hình thành bụng phức tạp 

 

C

 

 

1.000.000

51

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

 

 

A

 

800.000

52

Cắt sửa các góc hàm dưới 

 

 

A

 

800.000

53

Hạ thấp gò má cao 

 

 

A

 

800.000

54

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone 

 

 

A

 

800.000

55

Nâng mí sa trễ 

 

 

A

 

800.000

56

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi 

 

 

A

 

800.000

57

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân 

 

 

A

 

800.000

58

Phẫu thuật tai vểnh 

 

 

A

 

800.000

59

Căng da mặt 

 

 

A

 

800.000

60

Căng da cổ 

 

 

A

 

800.000

61

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn 

 

 

A

 

800.000

62

Nâng vú bằng đặt các túi dịch 

 

 

A

 

800.000

63

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ 

 

 

A

 

800.000

64

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm 

 

 

A

 

800.000

65

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên 

 

 

A

 

800.000

66

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

 

 

A

 

800.000

67

Tạo hình mũi, độn silicone 

 

 

A

 

800.000

68

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 

 

 

B

 

600.000

69

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 

 

 

B

 

600.000

70

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

 

 

B

 

600.000

71

Cấy lông mày 

 

 

B

 

600.000

72

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

 

 

B

 

600.000

73

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống 

 

 

B

 

600.000

74

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

 

 

B

 

600.000

75

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai 

 

 

B

 

600.000

76

Nâng các núm vú tụt 

 

 

B

 

600.000

77

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)  

 

 

B

 

600.000

78

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên 

 

 

C

 

500.000

79

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng 

 

 

 

x

400.000

80

Phẫu thuật quặm

 

 

 

x

400.000

81

Lấy mỡ mí dưới 

 

 

 

x

400.000

82

Xẻ mí đôi 

 

 

 

x

400.000

83

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí 

 

 

 

x

400.000

84

Mở rộng khe mắt 

 

 

 

x

400.000

85

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong 

 

 

 

x

400.000

86

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh  

 

 

 

x

400.000

87

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng  

 

 

 

x

400.000

88

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

 

 

 

x

400.000

89

Ghép da tự do trên diện hẹp 

 

 

 

x

400.000

90

Đặt túi bơm giãn da 

 

 

 

x

400.000

91

Di chuyển các vạt da hình trụ 

 

 

 

x

400.000

92

Hút mỡ cổ 

 

 

 

x

400.000

93

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

 

 

 

x

400.000

94

Cắt bỏ ngón tay thừa

 

 

 

x

400.000

XVI

NỘI SOI

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

x

 

 

 

2.000.000

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt nối phình động mạch chủ bụng qua nội soi

x

 

 

 

2.000.000

4

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

5

Cắt lách qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt đại tràng qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

7

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

8

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

9

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

10

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

11

Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

12

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

13

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt túi mật qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

15

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

17

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

18

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

19

Phẫu thuật gan, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt thận qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

21

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

22

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

 

A

 

 

1.400.000

23

Cắt ruột thừa qua nội soi

 

B

 

 

1.200.000

24

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

 

B

 

 

1.200.000

25

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

B

 

 

1.200.000

26

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

 

C

 

 

1.000.000

27

Cắt polýp đại tràng qua nội soi

 

C

 

 

1.000.000

28

Cắt polýp đại tràng sigma qua nội soi

 

 

A

 

800.000

29

Cắt polýp trực tràng qua nội soi

 

 

A

 

800.000

30

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

 

 

A

 

800.000

31

Mở thông dạ dày qua nội soi

 

 

B

 

600.000

XVII

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

x

 

 

 

2.000.000

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy

 

A

 

 

1.400.000

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

 

B

 

 

1.200.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên thủ thuật

Loại

Giá thu theo QĐ số 03/2007/QĐ-UBND

ĐB

I

II

III

I

KHỐI U

 

 

 

 

 

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

x

 

 

 

750.000

2

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

x

 

 

 

750.000

3

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)

x

 

 

 

750.000

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

 

x

 

 

410.000

5

Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết

 

x

 

 

410.000

6

Chọc dò u phổi, trung thất

 

x

 

 

410.000

7

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

 

x

 

 

410.000

8

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

 

x

 

 

410.000

9

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

 

x

 

 

410.000

10

Sinh thiết trực tràng

 

 

x

 

260.000

11

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

 

 

x

 

260.000

12

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

 

 

x

 

260.000

13

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

 

 

x

 

260.000

14

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ

 

 

x

 

260.000

15

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

 

 

 

x

125.000

16

Sinh thiết amidan

 

 

 

x

125.000

17

Sinh thiết u vùng khoang miệng

 

 

 

x

125.000

18

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

 

 

 

x

125.000

19

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

 

 

 

x

125.000

20

Xạ trị Coban, gia tốc

 

 

 

x

125.000

II

THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

x

 

 

 

750.000

2

Chọc dò dưới chẩm

 

x

 

 

410.000

III

MẮT

 

 

 

 

 

1

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

x

 

 

 

750.000

2

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

x

 

 

 

750.000

3

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

x

 

 

 

750.000

4

Điện rung quang động

 

x

 

 

410.000

5

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

 

x

 

 

410.000

6

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

x

 

 

410.000

7

Lấy dị vật giác mạc sâu

 

x

 

 

410.000

8

Thông rửa lệ đạo

 

 

x

 

260.000

9

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

 

x

 

260.000

10

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

 

 

 

x

125.000

11

Chích chắp, lẹo

 

 

 

x

125.000

12

Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc

 

 

 

x

125.000

IV

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

x

 

 

410.000

2

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

 

x

 

 

410.000

3

Đặt ống thông khí hòm tai

 

 

x

 

260.000

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

 

 

x

 

260.000

5

Lấy dị vật mũi

 

 

x

 

260.000

6

Lấy dị vật tai

 

 

x

 

260.000

7

Đốt cuốn mũi

 

 

x

 

260.000

8

Sinh thiết tai giữa

 

 

x

 

260.000

9

Chích áp xe quanh amidan

 

 

 

x

125.000

10

Chích áp xe thành sau họng

 

 

 

x

125.000

11

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

x

125.000

12

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

 

 

 

x

125.000

13

Chọc xoang hàm

 

 

 

x

125.000

V

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

1

Nắn răng xoay trên 60o

 

x

 

 

410.000

2

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …)

 

x

 

 

410.000

3

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

x

 

 

410.000

4

Nắn tiền hàm

 

x

 

 

410.000

5

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

 

x

 

 

410.000

6

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

 

x

 

 

410.000

7

Nắn răng mọc lạc chỗ

 

x

 

 

410.000

8

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

 

x

 

 

410.000

9

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

 

 

x

 

260.000

10

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

 

 

x

 

260.000

11

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

 

x

 

260.000

12

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng

 

 

 

x

125.000

13

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

 

 

 

x

125.000

VI

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Đặt stent động mạch vành

x

 

 

 

750.000

2

Nong động mạch thận

x

 

 

 

750.000

3

Nong động mạch ngoại biên

x

 

 

 

750.000

4

Đặt stent động mạch ngoại biên

x

 

 

 

750.000

5

Đốt vách liên thất bằng cồn

x

 

 

 

750.000

6

Chọc dịch màng ngoài tim

x

 

 

 

750.000

7

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

750.000

8

Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

x

 

 

 

750.000

9

Đóng các lỗ rò

x

 

 

 

750.000

10

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

x

 

 

 

750.000

11

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

750.000

12

Nong van động mạch phổi

x

 

 

 

750.000

13

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

x

 

 

 

750.000

14

Đặt dù lọc máu động mạch

x

 

 

 

750.000

15

Nong động mạch cảnh

x

 

 

 

750.000

16

Đặt stent động mạch cảnh

x

 

 

 

750.000

17

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

750.000

18

Đặt stent động mạch thận

x

 

 

 

750.000

19

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

x

 

 

 

750.000

20

Đặt stent khí, phế quản

x

 

 

 

750.000

21

Thăm dò điện sinh lý tim

 

x

 

 

410.000

22

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

 

x

 

 

410.000

23

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

 

x

 

 

410.000

24

Siêu âm tim qua thực qủan

 

x

 

 

410.000

25

Siêu âm tim can thiệp

 

x

 

 

410.000

26

Siêu âm stress

 

x

 

 

410.000

27

Siêu âm cản âm

 

x

 

 

410.000

28

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

 

x

 

 

410.000

29

Sinh thiết màng phổi (mù)

 

x

 

 

410.000

30

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

 

 

 

x

125.000

VII

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

 

 

 

 

750.000

2

Nong thực quản

 

x

 

 

410.000

3

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

 

x

 

 

410.000

4

Đặt ống thông Blackemore, Linton

 

x

 

 

410.000

5

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

x

 

 

410.000

6

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

x

 

 

410.000

7

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

 

x

 

 

410.000

8

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

 

x

 

 

410.000

9

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

 

x

 

 

410.000

10

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

 

x

 

 

410.000

11

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

 

x

 

 

410.000

12

Chọc dò túi cùng Douglas

 

 

x

 

260.000

VIII

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

 

x

 

 

410.000

2

Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù)

 

x

 

 

410.000

3

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

 

x

 

 

410.000

4

Tán sỏi ngoài cơ thể

 

x

 

 

410.000

5

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

 

x

 

 

410.000

6

Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

 

x

 

 

410.000

7

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

 

x

 

 

410.000

8

Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

410.000

9

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

 

x

 

 

410.000

10

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

 

x

 

 

410.000

11

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

 

x

 

 

410.000

12

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

 

x

 

 

410.000

13

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

 

 

x

 

260.000

14

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

 

 

x

 

260.000

15

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

 

 

x

 

260.000

16

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

 

 

x

 

260.000

17

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

 

 

x

125.000

18

Nong niệu đạo

 

 

 

x

125.000

IX

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Chọc giảm thiểu phôi

x

 

 

 

750.000

2

Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

x

 

 

 

750.000

3

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 

x

 

 

410.000

4

Thay máu sơ sinh

 

x

 

 

410.000

5

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

 

x

 

 

410.000

6

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

 

x

 

 

410.000

7

Forceps

 

x

 

 

410.000

8

Nạo, phá thai trên 12 tuần

 

x

 

 

410.000

9

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

 

x

 

 

410.000

10

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

 

x

 

 

410.000

11

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

 

x

 

 

410.000

12

Chích áp xe vú

 

 

x

 

260.000

13

Nạo sót thai, nạo sót nhau

 

 

x

 

260.000

14

Tháo dụng cụ tử cung khó

 

 

x

 

260.000

15

Giác hút

 

 

x

 

260.000

16

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

 

 

x

 

260.000

17

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

 

 

x

 

260.000

18

Sinh thiết buồng tử cung

 

 

 

x

125.000

19

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

 

 

 

x

125.000

X

NHI

 

 

 

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

x

 

 

 

750.000

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

x

 

 

410.000

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

 

x

 

 

410.000

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

 

x

 

 

410.000

5

Tiêm nội tuỷ

 

x

 

 

410.000

6

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

 

 

x

 

260.000

7

Bơm rửa khoang não thất

 

 

x

 

260.000

8

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

 

 

x

 

260.000

9

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

 

 

x

 

260.000

10

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

 

x

 

260.000

11

Chọc dò dịch não thất

 

 

x

 

260.000

12

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

 

 

x

 

260.000

XI

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1

Bột Corset Minerve, Cravate

 

x

 

 

410.000

2

Nắn gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

410.000

3

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 

x

 

 

410.000

4

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 

x

 

 

410.000

5

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

 

x

 

 

410.000

6

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

 

x

 

 

410.000

7

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

 

x

 

 

410.000

8

Nắn trật khớp gối

 

x

 

 

410.000

9

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân

 

x

 

 

410.000

10

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

 

x

 

 

410.000

11

Nắn gãy xương đùi trẻ em

 

x

 

 

410.000

12

Nắn gãy hai xương cẳng chân

 

x

 

 

410.000

13

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

 

x

 

 

410.000

14

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

 

x

 

 

410.000

15

Nắn trong gãy Dupuytren

 

x

 

 

410.000

16

Nắn trong gãy Monteggia

 

x

 

 

410.000

17

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

 

x

 

 

410.000

18

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

 

x

 

 

410.000

19

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 

x

 

 

410.000

20

Nắn gãy cổ xương cánh tay

 

x

 

 

410.000

21

Nắn gẫy hai xương cẳng tay

 

x

 

 

410.000

22

Nắn trật khớp vai

 

x

 

 

410.000

23

Nắn trật khớp khuỷu

 

 

x

 

260.000

24

Nắn bó bột trật chỏm quay

 

 

x

 

260.000

25

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

 

 

x

 

260.000

26

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

 

 

x

 

260.000

27

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

 

x

 

260.000

28

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

 

 

x

 

260.000

29

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

 

 

x

 

260.000

30

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

x

 

260.000

31

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

 

 

x

 

260.000

32

Nẹp bột các loại, không nắn

 

 

 

x

125.000

XII

BỎNG

 

 

 

 

 

1

Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể

 

x

 

 

410.000

2

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

 

 

x

 

260.000

3

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

 

 

 

x

125.000

XIII

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

1

Soi khớp

 

x

 

 

410.000

2

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

 

 

x

 

260.000

3

Rửa khớp

 

 

x

 

260.000

4

Tiêm ngoài màng cứng

 

 

 

x

125.000

5

Tiêm cạnh cột sống

 

 

 

x

125.000

6

Tiêm khớp

 

 

 

x

125.000

XIV

HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU

 

 

 

 

 

1

Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

x

 

 

 

750.000

2

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

x

 

 

 

750.000

3

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

x

 

 

 

750.000

4

Nong động mạch vành

x

 

 

 

750.000

5

Thay máu/thay huyết tương

x

 

 

 

750.000

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

x

 

 

 

750.000

7

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

x

 

 

 

750.000

8

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

 

 

 

 

750.000

9

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

 

x

 

 

410.000

10

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

 

x

 

 

410.000

11

Đặt catheter não đo áp lực trong não

 

x

 

 

410.000

12

Sốc điện cấp cứu có kết qủa

 

x

 

 

410.000

13

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

 

x

 

 

410.000

14

Đặt nội khí quản cấp cứu

 

x

 

 

410.000

15

Hạ huyết áp chỉ huy

 

x

 

 

410.000

16

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

x

 

 

410.000

17

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

 

x

 

 

410.000

18

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

 

x

 

 

410.000

19

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

 

x

 

 

410.000

20

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

 

x

 

 

410.000

21

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

 

x

 

 

410.000

22

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

 

x

 

 

410.000

23

Nội soi dạ dày cấp cứu

 

x

 

 

410.000

24

Chạy thận nhân tạo chu kỳ

 

 

x

 

260.000

25

Lọc màng bụng chu kỳ

 

 

x

 

260.000

26

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

 

 

x

 

260.000

27

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

 

 

x

 

260.000

28

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

 

 

x

 

260.000

29

Chọc hút khí/dịch màng phổi

 

 

x

 

260.000

30

Nội soi phế quản ngư­ời bệnh thở máy bằng ống soi mềm

 

 

x

 

260.000

31

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

 

 

x

 

260.000

32

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

 

 

x

 

260.000

33

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

 

 

 

x

125.000

34

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

 

 

x

125.000

35

Đặt ống thông bàng quang

 

 

 

x

125.000

XV

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

1

Nong rộng van tim

x

 

 

 

750.000

2

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

x

 

 

 

750.000

3

Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong-xoang hang

x

 

 

 

750.000

4

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

x

 

 

 

750.000

5

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

x

 

 

 

750.000

6

Nong mạch/đặt stent mạch các loại

x

 

 

 

750.000

7

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

x

 

 

 

750.000

8

Chụp động mạch vành tim

 

x

 

 

410.000

9

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

 

x

 

 

410.000

10

Chụp bạch mạch

 

x

 

 

410.000

11

Chụp phế quản cản quang

 

x

 

 

410.000

12

Chụp đường mật ng­ược dòng qua nội soi

 

x

 

 

410.000

13

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

 

x

 

 

410.000

14

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

 

x

 

 

410.000

15

Chụp đường mật qua da, qua gan

 

x

 

 

410.000

16

Chụp tuỷ sống, bao rễ

 

x

 

 

410.000

17

Chụp khớp cản quang

 

x

 

 

410.000

18

Chụp bể thận, niệu quản ngư­ợc dòng

 

x

 

 

410.000

19

Chụp đĩa đệm cột sống

 

x

 

 

410.000

20

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.

 

x

 

 

410.000

21

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

 

x

 

 

410.000

22

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

 

x

 

 

410.000

23

Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT

 

x

 

 

410.000

24

Pha liều tại Hot-Lap

 

x

 

 

410.000

25

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

 

 

x

 

260.000

26

Siêu âm tim qua thực quản

 

 

x

 

260.000

27

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

 

x

 

260.000

28

Chụp tử cung vòi trứng

 

 

x

 

260.000

29

Chụp niệu đạo ngược dòng

 

 

x

 

260.000

30

Chụp cộng h­ưởng từ có thuốc đối quang từ

 

 

x

 

260.000

31

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

 

 

x

 

260.000

32

Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV)

 

 

x

 

260.000

33

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

 

 

x

 

260.000

34

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

 

 

x

 

260.000

35

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

 

 

x

 

260.000

36

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

 

 

 

x

125.000

37

Siêu âm, Xquang tại giường

 

 

 

x

125.000

38

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

 

 

 

x

125.000

39

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

 

 

 

x

125.000

40

Siêu âm Doppler mạch máu

 

 

 

x

125.000

XVI

NỘI SOI

 

 

 

 

 

1

Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

x

 

 

 

750.000

2

Soi phế quản lấy dị vật

x

 

 

 

750.000

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

x

 

 

 

750.000

4

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

410.000

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

410.000

6

Soi trung thất

 

x

 

 

410.000

7

Nội soi đường mật qua tá tràng

 

x

 

 

410.000

8

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

 

x

 

 

410.000

9

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

 

x

 

 

410.000

10

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản

 

x

 

 

410.000

11

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

 

x

 

 

410.000

12

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

 

x

 

 

410.000

13

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

410.000

14

Soi đại tràng

 

x

 

 

410.000

15

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

 

x

 

 

410.000

16

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

x

 

 

410.000

17

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

 

x

 

 

410.000

18

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

 

x

 

 

410.000

19

Đặt bộ phận giả thực quản

 

x

 

 

410.000

20

Soi hạ họng lấy dị vật

 

 

x

 

260.000

21

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

 

 

x

 

260.000

22

Soi bàng quang

 

 

x

 

260.000

XVII

TÂM THẦN

 

 

 

 

 

1

Sốc điện tâm thần

 

 

 

x

125.000

XVIII

LASER

 

 

 

 

 

1

Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

 

x

 

 

410.000

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá

 

x

 

 

410.000

3

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

 

 

 

x

125.000

4

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.

 

 

 

x

125.000

5

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

 

 

 

x

125.000

6

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

 

 

 

x

125.000

7

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

 

 

 

x

125.000

8

Đặt từ trường điều trị viêm x­ương tuỷ, gãy x­ương đã cố định

 

 

 

x

125.000

XIX

DA LIỄU

 

 

 

 

 

1

Bóc móng

 

 

x

 

260.000

2

Áp Nitơ lỏng Mũi đỏ

 

 

 

x

125.000

3

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

 

 

 

x

125.000

XX

HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

1

Chọc lách làm lách đồ

 

x

 

 

410.000

2

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

 

 

x

 

260.000

3

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

 

 

x

 

260.000

4

Chọc hạch làm hạch đồ

 

 

 

x

125.000

XXI

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

1

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương …)

 

 

x

 

260.000

2

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

 

 

 

x

125.000

3

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

 

 

 

x

125.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 05/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Trương Thị Ngọc Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/01/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 19/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản