Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 05/2007/QĐ-UBND

Tân An, ngày 16 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB.YT-TC-LĐTBXH-BVGCP ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/CP; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB.YT-TC-LĐTBXH-BVGCP ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của liên Sở Y tế và Sở Tài chính tại tờ trình số 34/TTLS.SYT-STC ngày 09/01/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 801/2003/QĐ-UB ngày 25/02/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định số 95/CP; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 21/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc quy định tạm thời mức thu một phần viện phí theo Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ TP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Phòng VBQPPL- Sở TP;
- Lưu: VT, Sở Y tế, V.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH

 

KHUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 05 /2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007)

PHẦN A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng

TT

NỘI DUNG

Giá áp dụng

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 & PKKV

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3,000

2,000

1,000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy, chọn thuốc)

20,000

20,000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

30,000

20,000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

35,000

30,000

 

5

Giấy chứng sinh bản 2 (nhì)

15,000

10,000

 

6

Chuyển viện

0,2 lít xăng/km

7

Chuyển viện theo yêu cầu

Xăng thực tế + 70.000 đ

PHẦN B:

 

 

 

 

B1: BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI TRÚ

 

 

 

TT

NỘI DUNG

Giá áp dụng

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 & PKKV

 

1

Ngày giường bệnh hồi sức, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

12,000

9,000

6,000

 

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

 

 

 - Loại 1: Các khoa truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thu, tim mạch, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ, ngày Điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8,000

5,000

3,000

 

 

 - Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ

6,000

5,000

2,500

 

 

 - Loại 3: Các khoa đông y, phục hồi chức năng

4,000

3,000

1,500

 

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

 - Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

16,000

 

 

 

 

 - Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

10,000

10,000

 

 

 

 - Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8,000

7,000

 

 

 

 - Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6,000

5,000

3,000

 

B2: BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

 

 

 

TT

NỘI DUNG

Giá áp dụng

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 & PKKV

 

1

Một ngày Điều trị hồi sức cấp cứu

86,000

30,000

20,000

 

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

 

 

 

2.1 Các bệnh về máu, ung thư

50,000

 

 

 

 

2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xưởng khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng

40,000

20,000

10,000

 

 

2.3 Đông y, phục hồi chức năng

20,000

15,000

10,000

 

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

3.1 Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2, dưới 30%, bỏng độ 3, 4 dưới 25%

50,000

30,000

20,000

 

 

3.2 Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

60,000

40,000

25,000

 

 

3.3 Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3, 4 từ 25 - 70%

80,000

60,000

 

 

 

3.4 Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3, 4 trên 70%

100,000

 

 

 

PHẦN C: BIỂU GIÁ VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

TT

CÁC THỦ THUẬT

Giá áp dụng

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Thông đái

6,000

 

2

Thụt tháo phân

6,000

 

3

Chọc hút hạch

10,500

 

4

Chọc hút tuyến giáp

12,000

 

5

Chọc hút màng bụng, màng phổi

10,500

 

6

Chọc rửa màng phổi, hút kín màng phổi

45,000

 

7

Rửa bàng quang

21,000

 

8

Nong niệu đạo, đặt sond niệu đạo

15,000

 

9

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

15,000

 

10

Chạy thận nhân tạo (1 lần)

225,000

 

11

Thẩm phân phúc mạc

225,000

 

12

Sinh thiết da

15,000

 

13

Sinh thiết hạch, cơ

15,000

 

14

Sinh thiết tủy xương

30,000

 

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30,000

 

16

Sinh thiết ruột

30,000

 

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45,000

 

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30,000

 

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30,000

 

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45,000

 

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30,000

 

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60,000

 

23

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75,000

 

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45,000

 

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật sinh thiết

75,000

 

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60,000

 

27

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (1 lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

15,000

 

28

Chọc dò tuỷ sống

20,000

 

29

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

65,000

 

30

Mở khí quản

145,000

 

31

Chọc dò màng tim

65,000

 

32

Rửa dạ dày

25,000

 

33

Đốt mụn cóc

25,000

 

34

Cắt sùi mào gà

30,000

 

35

Chấm Nitơ, AT

8,000

 

36

Đốt Hydradenome

20,000

 

37

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

30,000

 

38

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

80,000

 

39

Bạch biến

30,000

 

40

Đốt mắt cá chân nhỏ

55,000

 

41

Cắt đường rò mông

95,000

 

42

Lột nhẹ da mặt

240,000

 

43

Móng quặp

50,000

 

44

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

40,000

 

45

Sinh thiết thận

35,000

 

46

Sinh thiết thận dưới siêu âm

100,000

 

47

Sinh thiết vú

70,000

 

48

Soi khớp có sinh thiết

200,000

 

49

Soi màng phổi

100,000

 

50

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150,000

 

51

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200,000

 

52

Soi ruột non +/- sinh thiết

250,000

 

53

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

300,000

 

54

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

255,000

 

55

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

120,000

 

56

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350,000

 

57

Nội soi tai

40,000

 

58

Nội soi mũi xoang

50,000

 

59

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

100,000

 

60

Nội soi ống mật chủ

90,000

 

61

Nội soi niệu quản

90,000

 

62

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450,000

 

63

Nội soi lồng ngực

450,000

 

64

Soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

450,000

 

65

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,000,000

 

66

Đo áp lực đồ bàng quang

50,000

 

67

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

50,000

 

68

Điện cơ tầng sinh môn

50,000

 

69

Niệu dòng đồ

20,000

 

70

Mổ tràng dịch màng tinh hoàn

80,000

 

71

Cắt bỏ tinh hoàn

80,000

 

72

Mở rộng miệng lỗ sáo

30,000

 

73

Chọc hút nang gan qua siêu âm

50,000

 

74

Chọc hút nang thận qua siêu âm

50,000

 

75

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100,000

 

76

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1,200,000

 

77

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

500,000

 

78

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

400,000

 

79

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

400,000

 

80

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1,000,000

 

81

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

65,000

 

82

Đặt catheter động mạch quay

250,000

 

83

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

400,000

 

84

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

400,000

 

85

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

200,000

 

86

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500,000

 

87

Điều trị hạ kali/ canxi máu

120,000

 

88

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400,000

 

89

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100,000

 

90

Thở máy (1 ngày điều trị)

280,000

 

91

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

400,000

 

92

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

500,000

 

93

Giải độc nhiễm cấp ma tuý

400,000

 

94

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

120,000

 

95

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1,000,000

 

96

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

600,000

 

97

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

80,000

 

98

Nội soi dạ dày tá tràng (có hình)

45,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Châm cứu

5,000

 

2

Điện châm

10,000

 

3

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10,000

 

4

Chôn chỉ

7,500

 

5

Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống các khớp

15,000

 

6

Giao thoa

10,000

 

7

Bàn kéo

15,000

 

8

Bồn xoay

10,000

 

9

Tập do liệt thần kinh trung ương

10,000

 

10

Tập do cứng khớp

12,000

 

11

Tập do liệt ngoại biên

10,000

 

12

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10,000

 

13

Chẩn đoán điện

10,000

 

14

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

15,000

 

15

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10,000

 

16

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

 

17

Tập với xe đạp tập

5,000

 

18

Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

 

19

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50,000

 

20

Vật lý trị liệu hô hấp

10,000

 

21

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10,000

 

22

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10,000

 

23

Vật lí trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10,000

 

24

Tập dưỡng sinh

7,000

 

25

Điện vi dòng giảm đau

10,000

 

26

Xoa bóp bằng máy

10,000

 

27

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30,000

 

28

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30,000

 

29

Xông hơi

15,000

 

30

Giác hơi

12,000

 

31

Bó êm cẳng tay

7,000

 

32

Bó êm cẳng chân

8,000

 

33

Bó êm đùi

10,000

 

34

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20,000

 

35

Xoa bóp áp lực hơi

10,000

 

36

Điện từ trường cao áp

10,000

 

37

Laser chiếu ngoài

10,000

 

38

Laser nội mạch

30,000

 

39

Laser thẩm mỹ

30,000

 

40

Sóng xung kích điều trị

25,000

 

41

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

400,000

 

42

Nẹp chỉnh hình trên gối

600,000

 

43

Nẹp cổ tay-bàn tay

200,000

 

44

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

700,000

 

45

Giày chỉnh hình

400,000

 

46

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

800,000

 

47

Nẹp đỡ cột sống cổ

350,000

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

1

Thay bằng / cắt chỉ / tháo bột

10,000

 

2

Vết thương phần mềm, tổn thương nong dưới 10cm

25,000

 

3

Vết thương phần mềm, tổn thương nong trên10cm

40,000

 

4

Vết thương phần mềm, tổn thương sâu dưới 10cm

40,000

 

5

Vết thương phần mềm, tổn thương sâu trên 10cm

50,000

 

6

Cắy bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45,000

 

7

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ, dẫn lưu

15,000

 

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

60,000

 

9

Cắt polype trực tràng

50,000

 

10

Cắt Phymosis

50,000

 

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50,000

 

12

Nắn trật khớp khủy/ khớp xương đòn

40,000

 

13

Nắn trật khớp vai

50,000

 

14

Nắn trật khớp khủy/ khớp cổ chân/ khớp gối

40,000

 

15

Nắn trật khớp háng

75,000

 

16

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống

80,000

 

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50,000

 

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

50,000

 

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50,000

 

20

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

40,000

 

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

45,000

 

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoại

37,500

 

23

Cố định gãy xương sườn

35,000

 

24

Năn, bó gãy xương đòn

50,000

 

25

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ

50,000

 

26

Nắn, bó gãy xương gót

50,000

 

27

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

100,000

 

28

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

80,000

 

29

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

100,000

 

30

Phẫu thuật thừa ngón

100,000

 

31

Phẫu thuật dính ngón

200,000

 

32

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

100,000

 

33

Đặt Iradium (lần)

400,000

 

34

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1,500,000

 

35

Phẫu thuật vi phẩu dị dạng mạch não

2,500,000

 

36

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2,000,000

 

37

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,000,000

 

38

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,000,000

 

39

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

2,500,000

 

40

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1,800,000

 

41

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1,800,000

 

42

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2,400,000

 

43

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

28,000

 

44

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

350,000

 

45

Đặt stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm stent)

650,000

 

46

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

500,000

 

47

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

300,000

 

48

Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản

90,000

 

49

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1,500,000

 

50

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,000,000

 

51

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1,500,000

 

52

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1,000,000

 

53

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

500,000

 

54

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1,000,000

 

55

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2,000,000

 

56

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1,500,000

 

57

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2,000,000

 

58

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1,500,000

 

59

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1,500,000

 

60

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1,500,000

 

61

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1,800,000

 

62

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2,000,000

 

63

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2,500,000

 

64

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2,000,000

 

65

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1,500,000

 

66

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1,000,000

 

67

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1,000,000

 

68

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2,000,000

 

69

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1,500,000

 

70

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1,000,000

 

71

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1,000,000

 

72

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1,500,000

 

73

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500,000

 

74

Cắt đốt nội soi u lành tiền liệt tuyến qua đường niệu đạo (TORP)

1,000,000

 

75

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2,000,000

 

76

Đo các chỉ số niệu động học

1,000,000

 

77

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1,500,000

 

78

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1,500,000

 

79

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

5,000,000

 

80

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,400,000

 

81

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1,000,000

 

82

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,400,000

 

83

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,000,000

 

84

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1,000,000

 

85

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1,000,000

 

86

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1,500,000

 

87

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1,000,000

 

88

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

500,000

 

89

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700,000

 

90

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700,000

 

91

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1,000,000

 

92

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1,500,000

 

93

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1,000,000

 

94

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1,000,000

 

95

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

600,000

 

96

Tạo hình khí - phế quản

7,000,000

 

97

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2,000,000

 

98

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

800,000

 

99

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

 

100

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuốn mạch liền

1,500,000

 

101

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,200,000

 

102

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1,500,000

 

103

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,200,000

 

C2.2

 SẢN - PHỤ KHOA

 

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20,000

 

2

Nạo sót rau/ nạo buồng TC XNBPBL

40,000

 

3

Đẻ thường

150,000

 

4

Đẻ khó

180,000

 

5

Soi cổ TC

6,000

 

6

Soi ối

6,000

 

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

7,500

 

8

Đốt điện cổ tử cung

20,000

 

9

Áp lạnh cổ tử cung

20,000

 

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30,000

 

11

Trích ápxe tuyến vú

50,000

 

12

Cắt bỏ các polyp âm hộ, âm đạo

50,000

 

13

Làm thuốc âm đạo

5,000

 

14

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khô

100,000

 

15

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

 

16

Nạo phá thai 3 tháng giữa

280,000

 

17

Nạo hút thai trứng

70,000

 

18

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

160,000

 

19

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15,000

 

20

Khâu vòng cổ tử cung/ tháo vòng khó

80,000

 

21

Đốt laser cổ tử cung

20,000

 

22

Tiêm nhân Chorio

12,000

 

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng trứng

25,000

 

24

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

150,000

 

25

Chọc ối điều trị đa ối

35,000

 

26

Khâu rách cùng đồ

80,000

 

27

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12,000

 

28

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

320,000

 

29

Bóc nhân xơ vú

90,000

 

30

Trích ápxe Bartholin

90,000

 

31

Bóc nang Bartholin

110,000

 

32

Triệt sản nam

100,000

 

33

Triệt sản nữ

150,000

 

34

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

320,000

 

35

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

 

36

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1,000,000

 

37

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500,000

 

38

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1,000,000

 

39

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

150,000

 

40

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1,200,000

 

41

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

200,000

 

42

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

700,000

 

43

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450,000

 

44

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600,000

 

45

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

700,000

 

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

300,000

 

47

Nội xoay thai

300,000

 

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

500,000

 

49

Chọc hút noãn

2,500,000

 

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

1,750,000

 

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1,000,000

 

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2,000,000

 

53

Đo tim thai bằng Doppler

12,000

 

54

Theo dõi tim thai bằng monitoring

50,000

 

55

Phẫu thuật nọi soi trong sản phu khoa

1,500,000

 

56

Thụ tinh nhân tạo IUI

200,000

 

57

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3,000,000

 

58

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chứa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3,500,000

 

59

Xin trứng-làm IVF/ ICSI (chứa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3,500,000

 

60

Phí lưu trữ phôi/ trứng / tinh trùng (01 năm)

1,000,000

 

61

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2,500,000

 

C2.3

MẮT

 

 

1

Thử thị lực đơn giản

5,000

 

2

Đo nhãn áp

4,000

 

3

Đo Javal

5,000

 

4

Đo thị trường, ám điểm

5,000

 

5

Thử kính loạn thị

5,000

 

6

Soi đáy mắt

10,000

 

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10,000

 

8

Tiêm dưới kết mạc, một mắc

10,000

 

9

Thông lệ đạo, một mắt

10,000

 

10

Thông lệ đạo, hai mắt

15,000

 

11

Lấy dị vật kết mạc, một mắt

10,000

 

12

Lất dị vật giác mạc nông, một mắt

20,000

 

13

Lất dị vật giác mạc sâu, một mắc

40,000

 

14

Mổ mộng đơn, một mắt

40,000

 

15

Mổ mộng kép, một mắt

60,000

 

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50,000

 

17

Chích chắp/ lẹo

20,000

 

18

Mổ quặm một mi

25,000

 

19

Mổ quặm hai mi

30,000

 

20

Mổ quặm ba mi

40,000

 

21

Mổ quặm bốn mi

50,000

 

22

Đo khúc xạ máy

5,000

 

23

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30,000

 

24

Sắc giác

15,000

 

25

Điện võng mạc

28,000

 

26

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15,000

 

27

Đo thị lực khách quan

30,000

 

28

Đánh bờ mi

8,000

 

29

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8,000

 

30

Rửa cùng đồ 1 mắt

10,000

 

31

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

320,000

 

32

Khoét bỏ nhãn cầu

320,000

 

33

Nặn tuyến bờ mi

8,000

 

34

Lấy sạn vôi kết mạc

8,000

 

35

Đốt lông xiêu

10,000

 

36

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

380,000

 

37

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

440,000

 

38

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

400,000

 

39

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

320,000

 

40

Phẫu thuật tạo mí ( 1 mắt)

440,000

 

41

Phẫu thuật tạo mí ( 2 mắt)

560,000

 

42

Phẫu thuật sụp mi ( 1 mắt)

500,000

 

43

Phẫu thuật lác (2 mắt)

480,000

 

44

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300,000

 

45

Soi bóng đồng tử

8,000

 

46

Phẫu thuật cắt bè

360,000

 

47

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

800,000

 

48

Phẫu thuật cắt bao sau

225,000

 

49

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

480,000

 

50

Rạch góc tiền phòng

320,000

 

51

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

225,000

 

52

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600,000

 

53

Phẫu thuật u mi không vá da

360,000

 

54

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

480,000

 

55

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

480,000

 

56

Phẫu thuật u kết mạc nông

200,000

 

57

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

280,000

 

58

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

640,000

 

59

Lấy dị vật tiền phòng

300,000

 

60

Lấy dị vật hốc mắt

300,000

 

61

Khâu giác mạc đơn thuần

180,000

 

62

Khâu củng mạc đơn thuần

220,000

 

63

Khâu củng giác mạc phức tạp

550,000

 

64

Khâu giác mạc phức tạp

320,000

 

65

Khâu củng mạc phức tạp

320,000

 

66

Khâu phục hồi bờ mi

240,000

 

67

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

400,000

 

68

Chích mủ hốc mắt

185,000

 

69

Khâu da mi kết mạc bị rách

240,000

 

70

Cắt bỏ túi lệ

400,000

 

71

Cắt mộng đơn thuần

350,000

 

72

Cắt mộng áp Mytomycin

375,000

 

73

Gọt giác mạc

345,000

 

74

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

560,000

 

75

Khâu cơ mi

150,000

 

76

Phủ kết mạc

280,000

 

77

Cắt u kết mạc không vá

200,000

 

78

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550,000

 

79

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500,000

 

80

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lậu liền/ thủng giác mạc

500,000

 

81

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450,000

 

82

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

80,000

 

83

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80,000

 

84

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120,000

 

85

Mở bao sau bằng Laser

120,000

 

86

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

300,000

 

87

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400,000

 

88

Phẫu thuật lấy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500,000

 

89

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250,000

 

90

Điện đông thể mi

120,000

 

91

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

 

92

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20,000

 

93

Điện rung mắt quang động

30,000

 

94

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30,000

 

95

Lấy huyết thanh đóng ống

25,000

 

96

Cắt chỉ giác mạc

10,000

 

97

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ß)

15,000

 

98

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400,000

 

99

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

600,000

 

100

Phẫu thuật hẹp khe mi

200,000

 

101

Phẫu thuật tháo cò mi

50,000

 

102

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

65,000

 

103

U bạch mạch kết mạc

32,000

 

104

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Eximer (01 mắt)

2,000,000

 

105

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1,500,000

 

106

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1,500,000

 

107

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1,000,000

 

108

Phẫu thuật cắt móng mắt mắt chu biên

200,000

 

C2.4

TAI-MŨI-HỌNG

 

 

1

Trích rạch A apxe Amidal

22,500

 

2

Trích rạch A apxe thành sau họng

30,000

 

3

Cắt Amidal

40,000

 

4

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

15,000

 

5

Chọc thông xoang trán/ xoang bướm

20,000

 

6

Lấy dị vật trong tai

20,000

 

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20,000

 

8

Lấy dị vật trong tai có gây mê

30,000

 

9

Lấy dị vật trong thực quản đơn giản

50,000

 

10

Lấy dị vật trong thanh quản

60,000

 

11

Đốt điện cuống họng/ cất cuốn mũi

30,000

 

12

Cắt Polype mũi

40,000

 

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40,000

 

14

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

10,000

 

15

Lấy dị vật họng

16,000

 

16

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

50,000

 

17

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

50,000

 

18

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16,000

 

19

Nhét bấc mũi sau cầm máu

40,000

 

20

Trích màng nhĩ

24,000

 

21

Thông vòi nhĩ

24,000

 

22

Nong vòi nhĩ

8,000

 

23

Chọc hút dịch vành tai

12,000

 

24

Chích rạch vành tai

20,000

 

25

Lấy nút biểu bì ống tay

10,000

 

26

Hút xoang dưới áp lực

15,000

 

27

Nâng, nắn sống mũi

80,000

 

28

Khí dung

8,000

 

29

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

12,000

 

30

Nạo VA

60,000

 

31

Bẻ cuốn mũi

30,000

 

32

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120,000

 

33

Nhét meche mũi

30,000

 

34

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai hai bên

32,000

 

35

Đốt họng hạt

15,000

 

36

Chọc hút u nang sàn mũi

20,000

 

37

Cất polyp ống tai

16,000

 

38

Sinh thiết vòm mũi họng

20,000

 

39

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

100,000

 

40

Soi thanh quản cắt papilloma

100,000

 

41

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

56,000

 

42

Soi thực quản bằng ống mềm

56,000

 

43

Đốt Amidan áp lạnh

80,000

 

44

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

120,000

 

45

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

176,000

 

46

Thông vòi nhĩ nội soi

48,000

 

47

Nong vòi nhĩ nội soi

48,000

 

48

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

120,000

 

49

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

200,000

 

50

Nội soi Tai Mũi Họng

100,000

 

51

Mổ sào bào thượng nhĩ

480,000

 

52

Đo sức cản của mũi

50,000

 

53

Đo thính lực đơn âm

24,000

 

54

Đo trên ngưỡng

28,000

 

55

Đo sức nghe lời

20,000

 

56

Đo phản xa cơ bàn đạp

12,000

 

57

Đo nhĩ lượng

12,000

 

58

Chỉ định dùng máy trợ thính (Hướng dẫn)

28,000

 

59

Đo OAE (1 lần)

24,000

 

60

Đo ABR (1 lần)

100,000

 

61

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3,000,000

 

62

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese)

3,000,000

 

63

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7,000,000

 

64

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

3,000,000

 

65

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4,000,000

 

66

Phẫn thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

4,000,000

 

67

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3,000,000

 

68

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3,000,000

 

69

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

3,000,000

 

70

Phẫu thuật áp xe não do tai

4,000,000

 

71

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3,000,000

 

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3,000,000

 

73

Vá lổ tai

30,000

 

74

Nhọt tai trước, sau

15,000

 

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

1

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

3,000

 

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4,000

 

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8,000

 

4

Nhổ răng số 8 bình thường

20,000

 

5

Nhổ răng số 8 có biền chứng khích hàm

30,000

 

6

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương

40,000

 

7

Bấm gai xương ổ răng

20,000

 

8

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ 1 hàm

20,000

 

9

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

30,000

 

10

Trích apxe viêm quanh răng

20,000

 

11

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

40,000

 

12

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loèt niêm mạc (1 lần)

20,000

 

13

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30,000

 

14

Phẫu thuật nhổ răng khó

120,000

 

15

Phẫu thuật cắt lợi trùm

40,000

 

16

Rạch áp xe trong miệng

35,000

 

17

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

 

18

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

80,000

 

19

Nhổ chân răng

40,000

 

20

Mổ lấy nang răng

130,000

 

21

Cắt cuống 1 chân

100,000

 

22

Nạo túi lợi 1 sextant

30,000

 

23

Nắn trật khớp thái dương hàm

20,000

 

24

Lấy u lành dưới 3 cm

250,000

 

25

Lấy u lành trên 3 cm (Gây tê)

300,000

 

Lấy u lành trên 3 cm (Gây mê)

400,000

 

26

Lấy sỏi ống Wharton

400,000

 

27

Nhổ răng ngầm dưới xương (Gây tê)

260,000

 

Nhổ răng ngầm dưới xương (Gây mê)

360,000

 

28

Nhổ răng mọc lạc chổ

200,000

 

29

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80,000

 

30

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

80,000

 

31

Cắt, tạo hình môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80,000

 

32

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

130,000

 

33

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500,000

 

34

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300,000

 

35

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

100,000

 

36

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tai tạo mô và xương nhân tạo)

300,000

 

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

50,000

 

2

Trám bít hố rãnh

70,000

 

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

70,000

 

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

150,000

 

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

200,000

 

6

Chụp thép làm sẵn

120,000

 

7

Răng sâu ngà

100,000

 

8

Răng viêm tủy hồi phục

80,000

 

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

210,000

 

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

240,000

 

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

500,000

 

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

500,000

 

13

Điều trị tủy lại

600,000

 

14

Hàm composite cổ răng

150,000

 

15

Hàm thẩm mỹ composite (veneer)

250,000

 

16

Phục hồi thân răng có chốt

260,000

 

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700,000

 

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1,000,000

 

 

CHỮA SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC

 

 

19

Hàn ximăng

20,000

 

20

Hàn Amalgame

25,000

 

21

Nhựa hóa trùng hợp

30,000

 

22

Nhựa quang trùng hợp

40,000

 

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC

 

 

23

Hàn ximăng

20,000

 

24

Hàn Amalgame

30,000

 

25

Nhựa hóa trùng hợp

40,000

 

26

Nhựa quang trùng hợp

60,000

 

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐN RĂNG NHIỀU CHÂN

 

 

27

Hàn ximăng

25,000

 

28

Hàn Amalgame

40,000

 

29

Nhựa hóa trùng hợp

50,000

 

30

Nhựa quang trùng hợp

70,000

 

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

1

1 răng

60,000

 

2

2 răng

80,000

 

3

3 răng

100,000

 

4

4 răng

110,000

 

5

5 răng

120,000

 

6

6 răng

130,000

 

7

7 răng

140,000

 

8

8 răng

150,000

 

9

9 - 12 răng

180,000

 

10

Từ 13 răng - một hàm toàn bộ

250,000

 

11

Cả hai hàm

600,000

 

12

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400,000

 

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

400,000

 

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

1

Răng chốt đơn giản

60,000

 

2

Răng chốt đúc

80,000

 

3

Mũ chụp nhựa

60,000

 

4

Mũ chụp kim loại

100,000

 

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

75,000

 

6

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

 

7

Điều chỉnh cắn rít răng

20,000

 

8

Tháo cắt đầu răng

20,000

 

9

Hàm khung kim loại

600,000

 

10

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3,400,000

 

11

Một đơn vị sứ kim loại

500,000

 

12

Một đơn vị sứ toàn phần

800,000

 

13

Một trụ thép

475,000

 

14

Một chụp thép cầu nhựa

450,000

 

15

Cầu nhựa 3 đơn vị

150,000

 

16

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,400,000

 

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385,000

 

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650,000

 

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1,950,000

 

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2,500,000

 

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700,000

 

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1,150,000

 

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3,000,000

 

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4,900,000

 

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm

6,000,000

 

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185,000

 

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325,000

 

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm)

70,000

 

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

1

Vá hàm gãy

30,000

 

2

Đệm hàm toàn bộ

60,000

 

3

Gắn thêm một răng

30,000

 

4

Thêm một móc

15,000

 

5

Gắn thêm một răng bị sút

5,000

 

6

Thay nền hàm trên

90,000

 

7

Thay nền hàm dưới

70,000

 

8

Làm lại hàm

180,000

 

9

Sửa hàm

60,000

 

10

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40,000

 

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

1

Vết thương phần mềm nông < 5 cm

40,000

 

2

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50,000

 

3

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50,000

 

4

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70,000

 

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1,500,000

 

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,950,000

 

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

950,000

 

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,550,000

 

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,600,000

 

10

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,600,000

 

11

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,450,000

 

12

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,300,000

 

13

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,475,000

 

14

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1,300,000

 

15

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1,500,000

 

16

Phẫu thuật tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,500,000

 

17

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,475,000

 

18

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1,500,000

 

19

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,200,000

 

20

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,200,000

 

21

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít)

1,500,000

 

22

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,500,000

 

23

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1,500,000

 

24

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,500,000

 

25

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1,000,000

 

26

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,000,000

 

27

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,300,000

 

28

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,000,000

 

29

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,500,000

 

30

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,500,000

 

31

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1,500,000

 

32

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

800,000

 

33

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1,000,000

 

34

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

800,000

 

35

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

800,000

 

36

Phẫu thuật căng da mặt

1,000,000

 

37

Cắt u nang giáp móng

1,000,000

 

38

Cắt u nang cạnh cổ

1,000,000

 

39

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

900,000

 

40

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1,500,000

 

41

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1,500,000

 

42

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

800,000

 

43

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

800,000

 

44

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1,000,000

 

45

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

800,000

 

46

Phẫu thuật khôi phục vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1,000,000

 

47

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

900,000

 

48

Cắt bỏ nang sàn miệng

1,000,000

 

49

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,000,000

 

50

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,000,000

 

51

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

900,000

 

52

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng mặt (gây mê nội khí quản)

900,000

 

53

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

500,000

 

54

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650,000

 

55

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

900,000

 

56

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

900,000

 

C2.6

BỎNG

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

30,000

 

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

50,000

 

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

96,000

 

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,000,000

 

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,500,000

 

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

800,000

 

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,300,000

 

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

30,000

 

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

48,000

 

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

100,000

 

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

50,000

 

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50,000

 

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

30,000

 

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

100,000

 

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

60,000

 

C2.7

CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

1,500,000

 

2

Phẫu thuật loại 1

1,000,000

 

3

Phẫu thuật loại 2

700,000

 

4

Phẫu thuật loại 3

400,000

 

 

 

 

 

 

Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

500,000

 

2

Thủ thuật loại 1

350,000

 

3

Thủ thuật loại 2

250,000

 

4

Thủ thuật loại 3

100,000

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm tất cả các loại vậ tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÓ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

1

Định lượng Hemoglobine

6,000

 

2

Hồng cầu lưới

12,000

 

3

Hematocrit

6,000

 

4

Máu lắng

6,000

 

5

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

7,500

 

6

Số lượng tiểu cầu

6,000

 

7

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15,000

 

8

Test kết dính tiểu cầu

15,000

 

9

Rh D

15,000

 

10

Rh dưới nhóm

22,500

 

11

Nhóm bạch cầu

22,500

 

12

Nghiệm pháp Coombs

10,000

 

13

Tìm tế bào Hargraves

15,000

 

14

Thời gian máu chảy

3,000

 

15

Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)

3,000

 

16

Co cục máu

6,000

 

17

Thời gian Howell

6,000

 

18

T.E.G

22,500

 

19

Định lượng FIBRINOGEN

30,000

 

20

Các thể Barr

22,500

 

21

Nhiễm sắc thể đồ

30,000

 

22

Tuỷ đồ

30,000

 

23

Hạch đồ

15,000

 

24

Hóa học tế bào (1 phương pháp)

30,000

 

25

Xác định nồng độ cồn trong máu

30,000

 

26

Xác định BACTURATE trong máu

30,000

 

27

Định lượng các chất ALBUMIN, CREATININ, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PRPTEIN toàn phần, URE, ACID URIC...

12,000

 

28

Định lượng sắt huyết thanh (Mg ++) huyết thanh

6,000

 

29

Các xét nghiệm chức năng gan (BILIRUBIN toàn phần/ trực tiếp/ gián tiếp; các Enzyme: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZE, LDH...)

15,000

 

30

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholesterol toàn phần, HLD Cholesterol/ LDL Cholesterol

15,000

 

31

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm)

30,000

 

32

Tìm KST sốt rét trong máu

6,000

 

33

Cấy máu + kháng sinh đồ

30,000

 

34

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

22,500

 

35

Phản ứng cố định bổ thể

22,500

 

36

Test ROSE - WALLER

22,500

 

37

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphillis

22,500

 

38

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphillis (Kahn, Kline, VDRL)

24,000

 

39

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphillis

22,500

 

40

Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein, các Hemaglobine bất thường hay các chất khác)

30,000

 

41

Kháng thể nhân và Anti-dsDNA

150,000

 

42

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

20,000

 

43

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

30,000

 

44

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

30,000

 

45

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25,000

 

46

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

30,000

 

47

Độ tập trung tiểu cầu

12,000

 

48

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15,000

 

49

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15,000

 

50

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20,000

 

51

Tập trung bạch cầu

20,000

 

52

Máu lắng (bằng máy tự động)

25,000

 

53

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

20,000

 

54

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

30,000

 

55

Nhuộm Phosphatase acid

40,000

 

56

Cấy cụm tế bào tủy

350,000

 

57

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

25,000

 

58

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

45,000

 

59

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

45,000

 

60

Lách đồ

35,000

 

61

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

115,000

 

62

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

25,000

 

63

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

25,000

 

64

Thời gian thrombin (TT)

25,000

 

65

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

40,000

 

66

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

50,000

 

67

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20,000

 

68

Nghiệm pháp von-Kaulla

25,000

 

69

Định lương yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

75,000

 

70

Định lương D-Dimer

160,000

 

71

Định lương Protein S

100,000

 

72

Định lương Protein C

185,000

 

73

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

100,000

 

74

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

100,000

 

75

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF)

100,000

 

76

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

100,000

 

77

Định lượng Plasminogen

100,000

 

78

Định lượng α2 anti- plasma

100,000

 

79

Định lượng ß - Thrombopglobulin (ßTG)

100,000

 

80

Định lượng t - PA

100,000

 

81

Định lượng anti Thrombin III

80,000

 

82

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

100,000

 

83

Định lượng chất ức chế C1

100,000

 

84

Định lượng yếu tố Heparin

100,000

 

85

Định lượng yếu tố kháng Xa

150,000

 

86

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

50,000

 

87

Định lượng FDP

80,000

 

88

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

1,500,000

 

89

Điện di miễn dịch

250,000

 

90

Test đường + Ham

40,000

 

91

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

250,000

 

92

Phân tích CD (1 loại CD)

100,000

 

93

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

40,000

 

94

Thử phản dị ứng thuốc

50,000

 

95

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

200,000

 

96

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

120,000

 

97

Định lượng men G6PD

50,000

 

98

Định lượng men Pyruvat kinase

100,000

 

99

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

300,000

 

100

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

100,000

 

101

Xác định gen bệnh máu ác tính

500,000

 

102

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600,000

 

103

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

150,000

 

104

Anti-HCV (ELISA)

70,000

 

105

Anti-HIV (ELISA)

50,000

 

106

HBsAg (nhanh)

40,000

 

107

Anti-HCV (nhanh)

50,000

 

108

Anti-HIV (nhanh)

50,000

 

109

Anti-HBs (ELISA)

40,000

 

110

Anti-HBc IgG (ELISA)

50,000

 

111

Anti-HBc IgM (ELISA)

50,000

 

112

Anti-HBe (ELISA)

60,000

 

113

HBeAg (ELISA)

40,000

 

114

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

50,000

 

115

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

50,000

 

116

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

50,000

 

117

Anti-EBV IgG (ELISA)

60,000

 

118

Anti-EBV IgM (ELISA)

60,000

 

119

Anti-CMV IgG (ELISA)

60,000

 

120

Anti-CMV IgM (ELISA)

60,000

 

121

Xác định DNA trong viêm gan B

215,000

 

122

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

140,000

 

123

HIV (PCR)

200,000

 

124

HCV (RT-PCR)

250,000

 

125

HIV (RT-PCR)

300,000

 

126

Định tuýp E, B HIV-1

500,000

 

127

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1,000,000

 

128

Định nhóm máu khó hệ ABO

120,000

 

129

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

80,000

 

130

Định nhóm máu A1

20,000

 

131

Xác định kháng nguyên H

20,000

 

132

Định nhóm máu hệ Kell

120,000

 

133

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

120,000

 

134

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120,000

 

135

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120,000

 

136

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

250,000

 

137

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120,000

 

138

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

120,000

 

139

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120,000

 

140

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

120,000

 

141

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120,000

 

142

Sàn lọc kháng thể bất thường

50,000

 

143

Định danh kháng thể bất thường

800,000

 

144

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25,000

 

145

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

50,000

 

146

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

500,000

 

147

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1,500,000

 

148

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1,500,000

 

149

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2,000,000

 

150

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13,000,000

 

151

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13,000,000

 

152

Xét nghiệm xác định HLA

2,500,000

 

153

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300,000

 

154

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200,000

 

155

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1,500,000

 

156

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1,000,000

 

157

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

200,000

 

158

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600,000

 

159

Test Coombs

40,000

 

160

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3,000,000

 

161

Xét nghiệm xác định gen

2,500,000

 

162

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

20,000

 

163

Troponin I/ Troponin T

100,000

 

164

Myoglobin

100,000

 

165

B12

35,000

 

166

Folate

40,000

 

167

Insulin

40,000

 

168

Theophylline/Digoxin/Tacrolimus

40,000

 

169

Máu toàn phần

290,000

 

170

Máu người nhà

140,000

 

171

HC lắng (các loại)

250,000

 

172

HC rửa

250,000

 

173

BC đậm đặc

150,000

 

174

TC đậm đặc

150,000

 

175

Huyết tương (giàu YTĐM)

150,000

 

176

Alcalin phosphatase

10,000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

1

Gross

15,000

 

2

Maclagan

15,000

 

3

Amoniac

50,000

 

4

CPK

20,000

 

5

ACTH

60,000

 

6

ADH

100,000

 

7

Cortison

50,000

 

8

GH

50,000

 

9

Testosteron

50,000

 

10

Erythropoietin

50,000

 

11

Thyroglobulin

50,000

 

12

Calcitonic

50,000

 

13

TRAb

200,000

 

14

Phenytoin

50,000

 

15

Theophylin

50,000

 

16

Tricyclic anti depressant

50,000

 

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

50,000

 

18

Nồng độ rượu trong máu

25,000

 

19

Paracetamol

25,000

 

20

Benzodiazepam (BZD)

25,000

 

21

Ngộ độc thuốc

40,000

 

22

Salicylate

50,000

 

23

ALA

60,000

 

24

A/G

35,000

 

25

Calci

12,000

 

26

Calci ion hóa

20,000

 

27

Phospho

15,000

 

28

CK-MB

30,000

 

29

LDH

25,000

 

30

Gama GT

15,000

 

31

CRP hs

30,000

 

32

Ceruloplasmin

30,000

 

33

HbA1c

65,000

 

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

25,000

 

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40,000

 

36

Lipase

30,000

 

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

30,000

 

38

Beta2 Microglobulin

50,000

 

39

RF (Rheumatoid Factor)

30,000

 

40

ASLO

30,000

 

41

Transferin

40,000

 

42

Khí máu

70,000

 

43

Catecholamin

100,000

 

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

40,000

 

45

TSH

40,000

 

46

Alpha FP (AFP)

50,000

 

47

PSA

50,000

 

48

Ferritin

30,000

 

49

Insuline

40,000

 

50

CEA

60,000

 

51

Beta - HCG

50,000

 

52

Estradiol

50,000

 

53

LH

30,000

 

54

FSH

50,000

 

55

Prolactin

50,000

 

56

Progestoron

50,000

 

57

Homocysteine

100,000

 

58

Myoglobin

60,000

 

59

Troponin T/I

70,000

 

60

Cyclosporine

200,000

 

61

PTH

150,000

 

62

CA 19-9

100,000

 

63

CA 15-3

100,000

 

64

CA 72-4

100,000

 

65

CA 125

100,000

 

66

Cyfra 21-1

50,000

 

67

Folate

60,000

 

68

Vitamin B12

50,000

 

69

Digoxin

50,000

 

70

Anti - TG

200,000

 

71

Pre albumin

60,000

 

72

Lactat

60,000

 

73

Lambda

60,000

 

74

Kappa

60,000

 

75

HBDH

60,000

 

76

Haptoglobin

60,000

 

77

GLDH

60,000

 

78

Alpha Microglobulin

60,000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

1

Vi khuẩn chí

20,000

 

2

Xét nghiệm tìm BK

20,000

 

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120,000

 

4

Nuôi cấy vi khuẩn

80,000

 

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1,000,000

 

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200,000

 

7

Phản ứng CRP

30,000

 

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100,000

 

9

Xác định Pneumocystic carinii bằng kỹ thuật ELISA

250,000

 

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

400,000

 

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,000,000

 

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,000,000

 

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

85,000

 

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

120,000

 

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50,000

 

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120,000

 

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70,000

 

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70,000

 

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100,000

 

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

80,000

 

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

 

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140,000

 

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130,000

 

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150,000

 

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150,000

 

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120,000

 

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170,000

 

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80,000

 

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70,000

 

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75,000

 

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130,000

 

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70,000

 

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15,000

 

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

30,000

 

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30,000

 

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

70,000

 

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

70,000

 

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100,000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

22,500

 

2

Định lượng ALDOSTERON

37,500

 

3

Định lượng BACBITURATE

22,500

 

4

Định lượng CATECHOLAMIN

22,500

 

5

Các test xác định Ca++/P-/Na+/K+/Cl-

6,000

 

6

Protein/ Đường niệu

3,000

 

7

Tế bào cặn nước tiểu/cặc Adis

6,000

 

8

Ure/Axit uric/ Creatinin/ Amilaza

6,000

 

9

Cá chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ trobillinogen

6,000

 

10

Điện di Protein niệu

22,500

 

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

 

12

 + Phương pháp hóa học miễn dịch

18,000

 

13

 + Phương pháp tiêm động vật

15,000

 

14

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

22,500

 

15

Định lượng OESTROGEN toàn phần

22,500

 

16

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

22,500

 

17

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGN, NETRIOL

22,500

 

18

PORPHYRIN: Định lượng

22,500

 

19

PORPHYRIN: Định tính

15,000

 

20

Định lượng chì/ Asen/ thủy ngân

22,500

 

21

Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

22

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

 

23

Soi tươi tìm vi khuẩn

9,000

 

24

Nuôi cấy phân lập

15,000

 

25

Tiêm truyền động vật

22,500

 

26

Kháng sinh đồ

15,000

 

27

Nước tiểu 10 thông số (máy)

20,000

 

28

Micro Abumin

50,000

 

29

Opiate (định tính)

30,000

 

30

Amphetamin (định tính)

30,000

 

31

Marijuana (định tính)

30,000

 

32

Protein Bence - Jone

20,000

 

33

Dưỡng chấp

15,000

 

34

DPD

100,000

 

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Tìm BILIRUBIN

6,000

 

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

3

Xác định các mem: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

 

4

Xác định mỡ trong phân

22,500

 

5

Xác định máu trong phân

6,000

 

6

Urobilin, urobilinogen: Định tính

6,000

 

7

Soi tươi

9,000

 

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12,000

 

9

Nuôi cấy phân lập

15,000

 

10

Kháng sinh đồ

15,000

 

11

Xét nghiệm căn dư phân

20,000

 

12

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

50,000

 

C3.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC TRONG CƠ THỂ

 

 

(Dịch rỉ viêm, đờm, mũ, nước ói, dịch não tủy, dịch não tuỷ, viêm màng phồi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

1

Heroin/Morphine/Cocain

30,000

 

2

Marijuana

30,000

 

3

Amphetamine/Methamphetamine

30,000

 

4

Xét nghiệm phân tử: PCR (máu, dịch cơ thể)

800,000

 

5

Albumine

6,000

 

6

Rivalta

3,000

 

7

Glucose

9,000

 

8

Đếm tế bào

4,500

 

9

Nhuộm tìm vi trùng

7,500

 

10

Cấy kháng sinh đồ

22,500

 

11

Xác định Gonadotrophin

30,000

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Soi tươi

9,000

 

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12,000

 

3

Nuôi cấy

15,000

 

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

22,500

 

5

Kháng sinh đồ

15,000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO HỌC

 

 

6

Đếm tế bào phân loại

6,000

 

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

22,500

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC

 

 

8

Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua... Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)

6,000

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ

 

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9,000

 

2

Xét nghiệm độc chất

30,000

 

3

Sinh thiết, nhuộm HE

56,000

 

4

Sinh thiết, nhuộm PAS

50,000

 

5

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

50,000

 

6

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

50,000

 

7

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

50,000

 

8

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

50,000

 

9

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

50,000

 

10

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

50,000

 

11

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

35,000

 

12

Tế bào U, hạch đồ

30,000

 

13

Tế bào nhuộm Papanicolaou

40,000

 

14

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

30,000

 

15

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

60,000

 

16

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

120,000

 

17

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

100,000

 

18

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

50,000

 

19

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

60,000

 

20

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150,000

 

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250,000

 

22

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

100,000

 

23

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200,000

 

24

Xét nghiệm cyto (tế bào)

50,000

 

25

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

60,000

 

26

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

50,000

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

30,000

 

2

Định lượng kim loại nặng

35,000

 

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

50,000

 

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60,000

 

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

65,000

 

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20,000

 

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

30,000

 

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

700,000

 

9

Xác định thành phần hóa chât bảo vệ thực vật

700,000

 

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/động vật)

60,000

 

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1

Đời sống hồng cầu

40,000

 

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

45,000

 

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

120,000

 

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

37,500

 

5

Ghi hình não

80,000

 

6

Ghi hình tuyến giáp

50,000

 

7

Ghi hình phổi

80,000

 

8

Ghi hình thận

65,000

 

9

Ghi hình gan

80,000

 

10

Ghi hình lách

50,000

 

11

Ghi hình tuỷ sống

50,000

 

12

Ghi hình tuyến cận giáp

80,000

 

13

Ghi hình tim

100,000

 

14

Ghi hình xương sọ

60,000

 

15

Ghi hình xương chậu

80,000

 

16

Ghi hình bánh rau thai

80,000

 

17

Ghi hình tuỵ

100,000

 

18

SPECT não

150,000

 

19

SPECT tưới máu cơ tim

150,000

 

20

Xạ hình chức năng thận

100,000

 

21

Thận đồ đồng vị

100,000

 

22

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

100,000

 

23

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

150,000

 

24

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

150,000

 

25

Xạ hình gan mật

100,000

 

26

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

100,000

 

27

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

150,000

 

28

Xạ hình lách

100,000

 

29

Xạ hình tuyến giáp

50,000

 

30

Độ tập trung I131 tuyến giáp

40,000

 

31

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

50,000

 

32

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

50,000

 

33

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

100,000

 

34

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

100,000

 

35

Xạ hình toàn thân với I-131

100,000

 

36

Xạ hình chẩn đoán khối u

100,000

 

37

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

100,000

 

38

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

120,000

 

39

Xạ hình xương

100,000

 

40

Xạ hình chức năng tim

150,000

 

41

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

100,000

 

42

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

96,000

 

43

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100,000

 

44

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

150,000

 

45

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

100,000

 

46

Xạ hình não

100,000

 

47

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

100,000

 

48

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

100,000

 

49

Xạ hình tưới máu phổi

100,000

 

50

Xạ hình thông khí phổi

80,000

 

51

Xạ hình tuyến vú

100,000

 

52

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

100,000

 

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ

(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

53

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

50,000

 

54

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

50,000

 

55

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

50,000

 

56

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

75,000

 

57

Điều trị sẹo lồi/Eczema/ u máu nông bằng P32

50,000

 

58

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

100,000

 

59

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

50,000

 

60

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70,000

 

61

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

100,000

 

62

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75,000

 

63

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80,000

 

64

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

120,000

 

65

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

80,000

 

66

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

150,000

 

67

Điều trị ung thư vú bằng hạt phòng xạ I-125

150,000

 

68

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phòng xạ I-125

150,000

 

69

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

150,000

 

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1

Test Raven/ Gille

15,000

 

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

20,000

 

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10,000

 

4

Test WAIS/ WICS

25,000

 

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20,000

 

6

Điện tâm đồ gắng sức

75,000

 

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

125,000

 

8

Điện cơ (EMG)

80,000

 

9

Điện cơ tầng sinh môn

70,000

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm

22,500

 

2

Siêu âm màu

80,000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

120,000

 

4

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

90,000

 

5

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20,000

 

6

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản

200,000

 

7

Siêu âm tim gắng sức

400,000

 

8

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

150,000

 

9

Siêu âm nội soi

400,000

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C4.2.1

 

 

 

1

Soi, chiếu X-quang

4,000

 

C4.2.2

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10,000

 

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khủyu tay/ cánh tay

20,000

 

3

Bàn cổ tay-1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

20,000

 

4

Khuỷu tay - Cánh tay

20,000

 

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20,000

 

6

1/2 trên cẳng chân -gối/ khớp gối/ đùi

20,000

 

7

Khớp vai, kể cả xương đoàn, xương bả vai

20,000

 

8

Khớp háng

20,000

 

9

Khung chậu

20,000

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20,000

 

2

Các xoang

20,000

 

3

Xương chũm, mõm chân

20,000

 

4

Xương đá các tư thế

20,000

 

5

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20,000

 

6

Các khớp thái dương hàm

20,000

 

7

Chụp ổ răng

10,000

 

8

Chụp Blondeau + Hirtz

32,000

 

9

Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng

35,000

 

10

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

32,000

 

11

Chụp khu trú Baltin

40,000

 

12

Chụp Vogd

40,000

 

13

Chụp đáy mắt

15,000

 

14

Chụp Angiography mắt

120,000

 

15

Chụp khớp cắn

10,000

 

C4.2.4

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

1

Các đốt sống cổ

20,000

 

2

Các đốt sống ngực

20,000

 

3

Các đố sống thắt lưng - cùng

20,000

 

4

Cột sống cùng - cụt

20,000

 

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40,000

 

6

Chụp 3 đoạn trở lên

50,000

 

7

Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay, đầu gối

22,500

 

C4.2.5

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

 

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

70,000

 

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch ...

20,000

 

4

Chụp răng thường

10,000

 

5

Chụp răng kỹ thuật số

20,000

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

1

Phổi thẳng

20,000

 

2

Phổi nghiêng

20,000

 

3

Chụp thực quản có uống Baryt hàng loạt

30,000

 

4

Xương ức, xương sườn

20,000

 

5

Chụp khí quản

25,000

 

6

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

20,000

 

7

Tim phổi chếch trái (LAO)

25,000

 

8

Tim phổi chếch phải (RAO)

25,000

 

C4.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

Thận bình thường

20,000

 

2

Thận có chuẩn bị (UIV)

40,000

 

3

Thận - Niệu quản ngược dòng

40,000

 

4

Bụng bình thường

20,000

 

5

Có bơm hơi màng bụng

30,000

 

6

Thực quản (có hoặc không uống Baryt)

22,500

 

7

Dạ dày - Tá tràng có chất cản quan

40,000

 

8

Chụp khung đại tràng

40,000

 

9

Chụp túi mật

30,000

 

10

Chụp telegram

30,000

 

11

Chụp mật tụy ngược dòng

300,000

 

C4.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

 

1

Chụp động mạch não

30,000

 

2

Chụp não thất (bơm hơi)

30,000

 

3

Tử cung - vòi trứng

22,500

 

4

Phế quản

22,500

 

5

Tủy sống

22,500

 

6

Chụp vòm mũi họng

15,000

 

7

Chụp ống tai trong

15,000

 

8

Chụp họng - thanh quản

15,000

 

9

Chụp cắt lớp thanh quản - phổi

40,000

 

10

Chụp CT - scanner không cản quang

800,000

 

C4.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC:

 

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1,500,000

 

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1,700,000

 

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

350,000

 

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

150,000

 

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1,000,000

 

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

2,700,000

 

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1,200,000

 

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1,200,000

 

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1,200,000

 

10

Chụp mật qua Kehr

120,000

 

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70,000

 

12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

150,000

 

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

240,000

 

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

30,000

 

15

Mammography (1 bên)

50,000

 

16

Chụp tuyến nước bọt

30,000

 

17

Chụp X quang có gắn hệ thống computer (CR)

50,000

 

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

1

Tlemedicines

1,000,000

 

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)

 

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

50,000

 

4

Kỹ thuật xạ phẩu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

10,000,000

 

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35,000,000

 

6

Chụp CT-Scanner có cản quang

1,000,000

 

7

Oxy

1000/100 lít

 

8

Theo dõi điện tim 24 giờ

200,000

 

9

Theo dõi huyết áp 24 giờ

200,000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2007/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành

  • Số hiệu: 05/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản