Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---------

Số: 05/2005/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/6/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/3/1998 của Chủ tịch Nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp chưa có trong các tập định mức dự toán xây dựng hiện hành và sửa đổi một số loại công tác xây lắp trong các tập định mức đã được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998, Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 2. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng, lập dự toán, tổng dự toán công trình của các dự án đầu tư xây dựng.

Điều 3. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

 

Đinh Tiến Dũng

(Đã ký)

 

ĐỊNH MỨC

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN
Ban hành theo Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀO TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SÓ 1242/1998/QĐ-BXD NGÀY 25/11/1998, SỐ 31/2002/QĐ-BXD NGÀY 12/11/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Chương 1:

THUYẾT MINH CHUNG

Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản. Tiếp theo đó ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ban hành bổ sung định mức dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công mới, nhưng trong các tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này. Mặt khác, một số loại công tác xây lắp tuy đã được ban hành trong các tập Định mức dự toán hiện hành nhưng không còn phù hợp với thực tế, cần được sửa đổi cho phù hợp.

Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự  toán đối  với loại  công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung, sửa đổi một số định mức vào các tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD, số 31/2002/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:

TT

Công tác xây lắp

Mã  hiệu định mức
hiện hành

Mã  hiệu định mức
bổ sung, sửa đổi

 

Chương II:  Công tác đào, đắp đất, đá

1

Đào móng công trình chiều rộng móng <20m

BE.1111 ¸ BE.1314

BE.1111 ¸ BE.1234

2

Đào móng công trình chiều rộng móng >20m

Bổ sung mới

BE.2111 ¸ BE.2154

3

Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng 10<20m

BF.1321 ¸ BF.1344

BF.1311 ¸ BF.1344

4

Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng B>20m

Bổ sung mới

BF.2111 ¸ BF.2144

5

San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu

Bổ sung mới

BF.3111 ¸ BF.3132

6

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

Bổ sung mới

BF.4111 ¸ BF.4454

7

Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

Bổ sung mới

BF.5111 ¸ BF.5454

8

Phá đá đường viền

Bổ sung mới

BL.2411¸BL.2413

9

Phá đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ

BL.1121 ¸ BL.1324

BF.2111 ¸ BL.2334

10

Đào phá đá bằng búa máy

Bổ sung mới

BL.2511¸BL.2514

11

Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ

Bổ sung mới

BL.3111 ¸ BL.4324

12

Đắp đá nút hầm

Bổ sung mới

BL.5111

13

Đào xúc đá sau nổ mìn  đổ lên phương tiện vận chuyển

Bổ sung mới

BL.6111 ¸ BL.6151

14

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

Bổ sung mới

BL.7111 ¸ BL.7451

15

Vận chuyển  đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

Bổ sung mới

BL.8111 ¸ BL.8451

16

Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Bổ sung mới

BL.9111 ¸ BL.9411

17

Đắp đá đập bê tông bản mặt

Bổ sung mới

BL.9611 ¸ BL.9621

18

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm

Bổ sung mới

BL.9711

19

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm

Bổ sung mới

BL.9811

20

Bạt mái đá bằng máy

Bổ sung mới

BL.9911

 

Chương IV Công tác làm đường trượt, đường goòng

21

Công tác làm đường trượt, đường goòng

Bổ sung mới

EI.4411 ¸ EI.4622

 

Chương VI  Công tác bê tông

22

Bê tông tháp điều áp

Bổ sung mới

HB.8110

23

Đổ bê tông đập bằng cần cẩu

Bổ sung mới

HB.9110 ¸ HB.9230

24

Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

Bổ sung mới

HB.9310 ¸ HB.9330

25

Bê tông đập bản mặt

Bổ sung mới

HB.9410

26

Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

Bổ sung mới

HB.9510

27

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

Bổ sung mới

HC.8110

28

Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang

Bổ sung mới

HC.8210 ¸ HC.8430

29

Bê tông hầm đứng, hầm nghiêng

Bổ sung mới

HC.8510 ¸ HC.8610

30

Sản xuất vữa bê tông sản xuất qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường

HD.1113 ¸ HD.1140

HD.1110 ¸ HD.1150

31

Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyên dùng

HD.2110 ¸ HD.2630

HD.2110 ¸ HD.3240

32

Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

Bổ sung mới

IA.7110 ¸ IA.7160

33

Công tác sản xuất cốt thép trong hầm

Bổ sung mới

IA.8111 ¸ IA.8622

34

Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn hầm

Bổ sung mới

KB.3110 ¸ KB.3320

35

Sản xuất, lắp dựng ván khuôn trần cửa nhận nước

Bổ sung mới

KB.4110

36

Lắp dựng lưới thép gia cố hầm

Bổ sung mới

KB.5110 ¸ KB.5130

 

Chương IX  Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép

37

Sản xuất vì thép gia cố hầm

Bổ sung mới

NA.3110

38

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

Bổ sung mới

NA.3210 ¸ NA.3230

39

Sản xuất lắp đặt kết cấu thép đặt sẵn  trong bê tông hầm

Bổ sung mới

NA.4110 ¸ NA.4130

 

Chương XI Công tác khác

40

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

Bổ sung mới

VC.1110 ¸ VC.1140

41

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

Bổ sung mới

VC.1210

42

Khoan giảm áp

Bổ sung mới

VC.1311 ¸ VC.1321

43

Khoan lỗ để cắm néo anke

Bổ sung mới

VC.2111 ¸ VC.2614

44

Sản xuất lắp dựng thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa

Bổ sung mới

VC.3111 ¸ VC.3121

45

Sản xuất lắp dựng thép néo anke trong hầm và bơm vữa

Bổ sung mới

VC.3211 ¸ VC.3214

46

Lắp dựng lớp gia cố mái đá

Bổ sung mới

VC.3311 ¸ VC.3312

47

Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng

Bổ sung mới

VC.3411 ¸ VC.3413

48

Bạt mái ta luy mái đào

Bổ sung mới

VC.3511

49

Gia cố hầm ngang, đứng, nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng

Bổ sung mới

VD.1111 ¸ VD.1135

50

Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang

Bổ sung mới

VD.1210

51

Khoan, vun vữa xi măng gia cố vở hầm ngang

Bổ sung mới

VD.1311 ¸ VD.1321

52

Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

Bổ sung mới

VD.1411 ¸ VD.1511

 

- Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi này áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và quy định áp dụng về: Cấp đất, cấp đá… được áp dụng theo quy định trong các tập định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Đối với các công tác xây lắp trong định mức sử dụng cần cẩu <30T; <50T và >50T khi áp dụng cẩu từ 20T¸30T lấy bằng cần cẩu 25T; cẩu >30T¸50T lấy bằng cẩu 40T; cẩu >50T¸70T lấy bằng cẩu 63T.

- Đối với loại công tác xây lắp đã được Bộ Xây dựng thống nhất sử dụng ở các công trình thì tiếp tục áp dụng.

- Ngoài các thuyết minh và quy định áp dụng cho các chương, loại công tác xây lắp quy định trong tập định mức dự toán này. Các thuyết minh và quy định áp dụng khác thực hiện như thuyết minh và quy định áp dụng trong tập Định mức dự toán ban hành  kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Chuơng 2:

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

BE.0000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BE.1000 Chiều rộng móng £ 20m

Đơn vị tính: 100m3

Mã Hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BE.111

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 0,8m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,300

0,027

2,58

 

0,352

0,036

3,18

 

0,444

0,045

5,07

 

0,571

0,054

BE.112

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,25m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,226

0,027

2,58

 

0,261

0,036

3,18

 

0,305

0,045

5,07

 

0,416

0,054

BE.113

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,6m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,200

0,027

2,58

 

0,225

0,036

3,18

 

0,266

0,045

5,07

 

0,387

0,054

BE.114

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 2,3m3

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

1,97

 

0,159

0,027

2,58

 

0,193

0,036

3,18

 

0,243

0,045

5,07

 

0,347

0,054

BE.121

Đào móng dưới nước bằng máy đào gầu ngoạm sâu £2m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu ngoạm 1,5m3

công

 

ca

 

2,31

 

0,342

 

3,36

 

0,342

 

-

 

-

 

-

 

-

 

BE.122

 

£ 5m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu ngoạm 1,5m3

công

 

ca

 

2,77

 

0,959

 

4,03

 

0,959

 

-

 

-

 

-

 

-

 

BE.123

>5m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu ngoạm 1,5m3

Máy khác

công

 

ca

 

%

3,00

 

0,999

 

2,00

4,48

 

0,999

 

2,00

-

 

-

 

-

-

 

-

 

-

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BE.2000 Chiều rộng móng > 20m

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác      xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BE.211

Đào móng trên cạn bằng máy đào <0,8m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào ≤0,8m3

ca

0,264

0,310

0,391

0,502

Máy ủi ≤110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.212

Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,25m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào ≤1,25m3

ca

0,199

0,230

0,268

0,366

Máy ủi ≤110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.213

Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,6m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào ≤1,6m3

ca

0,171

0,193

0,228

0,330

Máy ủi ≤110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.214

 Đào móng trên cạn bằng máy đào <2,3m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào ≤2,3m3

ca

0,130

0,161

0,205

0,295

Máy ủi ≤110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

BE.215

 Đào móng trên cạn bằng máy đào <3,6m3

Nhân công 3/7

công

1,090

1,422

1,758

2,720

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào ≤3,6m3

ca

0,094

0,117

0,149

0,214

Máy ủi ≤110Cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BF.0000 Đào kênh mương bằng máy

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.131

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >10m đến ≤20m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £0,8m3

Máy ủi £110Cv

 

công

 

ca

ca

 

8,82

 

0,275

0,027

 

14,14

 

0,323

0,036

 

18,72

 

0,407

0,045

 

20,19

 

0,524

0,054

BF.132

nt

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,25m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

8,82

 

0,207

0,027

14,14

 

0,239

0,036

18,72

 

0,288

0,045

20,19

 

0,393

0,054

BF.133

nt

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £1,6m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

8,82

 

0,184

0,027

14,14

 

0,207

0,036

18,72

 

0,244

0,045

20,19

 

0,355

0,054

BF.134

nt

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào £2,3m3

Máy ủi £110Cv

công

 

ca

ca

8,82

 

0,146

0,027

14,14

 

0,177

0,036

18,72

 

0,223

0,045

20,19

 

0,318

0,054

BF.211

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào ≤0,8m3

Máy ủi ≤110Cv

công

ca

ca

8,114

 

0,253

0,025

13,009

 

0,297

0,033

17,222

 

0,374

0,041

18,575

 

0,482

0,050

BF.212

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào ≤1,25m3

Máy ủi ≤110Cv

công

ca

ca

 

8,114

 

0,190

0,025

13,009

 

0,220

0,033

17,222

 

0,265

0,041

18,575

 

0,362

0,050

BF.213

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào ≤1,6m3

Máy ủi ≤110Cv

công

ca

ca

 

8,114

 

0,169

0,025

13,009

 

0,190

0,033

17,222

 

0,224

0,041

18,575

 

0,327

0,050

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.215

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào ≤2,3m3

Máy ủi ≤110Cv

 

công

ca

ca

8,114

 

0,134

0,025

 

13,009

 

0,163

0,033

 

17,222

 

0,205

0,041

 

18,575

 

0,293

0,050

 

BF.214

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào ≤3,6m3

Máy ủi ≤110Cv

công

ca

ca

8,114

 

0,097

0,025

13,009

 

0,118

0,033

17,222

 

0,149

0,041

18,575

 

0,213

0,050

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BF.3000 San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu

Thành phần công việc:

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi.

Đơn vị tính: 100m3

Mã Hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

San đất

San đá

BF.311

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 110Cv

Máy thi công

Máy ủi 110Cv

ca

0,092

0,125

BF.312

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 140Cv

Máy thi công

Máy ủi 140Cv

ca

0,086

0,112

BF.313

San đất đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 180Cv

Máy thi công

Máy ủi 180Cv

ca

0,073

0,095

 

 

 

 

1

2

 

BF.4000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.411

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

0,666

0,833

1,000

1,100

BF.412

Ôtô 7 tấn

ca

0,526

0,590

0,740

0,810

BF.413

Ôtô 10 tấn

ca

0,500

0,555

0,600

0,660

BF.414

Ôtô 12 tấn

ca

0,416

0,465

0,540

0,580

BF.415

Ôtô 22 tấn

ca

0,279

0,311

0,361

0,388

BF.421

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

Ôtô 5 tấn

ca

0,833

0,953

1,230

1,260

BF.422

Ôtô 7 tấn

ca

0,666

0,770

0,860

0,930

BF.423

Ôtô 10 tấn

ca

0,542

0,605

0,660

0,720

BF.424

Ôtô 12 tấn

ca

0,478

0,534

0,600

0,650

BF.425

Ôtô 22 tấn

ca

0,321

0,360

0,410

0,440

BF.431

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

Ôtô 5 tấn

ca

0,952

1,110

1,300

1,428

BF.432

Ôtô 7 tấn

ca

0,741

0,87

1,000

1,070

BF.433

Ôtô 10 tấn

ca

0,596

0,666

0,730

0,800

BF.434

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

0,511

0,670

0,730

BF.435

Ôtô 22 tấn

ca

0,341

0,382

0,448

0,488

BF.441

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

BF.442

Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200

1,280

BF.443

Ôtô 10 tấn

ca

0,685

0,770

0,840

0,920

BF.444

Ôtô 12 tấn

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

BF.445

Ôtô 22 tấn

ca

0,413

0,461

0,550

0,562

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì định mức vận chuyển đất ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển đất tiếp theo.

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu.

BF.5000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m   

Đơn vị tính: 100m3/1 km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

BF.511

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 5 tấn

ca

0,660

0,720

0,860

0,880

BF.512

Ôtô 7 tấn

ca

0,430

0,450

0,480

0,500

BF.513

Ôtô 10 tấn

ca

0,300

0,340

0,380

0,420

BF.514

Ôtô 12 tấn

ca

0,280

0,320

0,360

0,410

BF.515

Ôtô 22 tấn

ca

0,187

0,214

0,241

0,274

BF.521

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 5 tấn

ca

0,530

0,600

0,660

0,730

BF.522

Ôtô 7 tấn

ca

0,380

0,410

0,420

0,460

BF.523

Ôtô 10 tấn

ca

0,230

0,270

0,300

0,340

BF.524

Ôtô 12 tấn

ca

0,210

0,250

0,280

0,330

BF.525

Ôtô 22 tấn

ca

0,140

0,167

0,187

0,221

BF.531

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,440

0,534

0,582

0,660

BF.532

Ôtô 7 tấn

ca

0,370

0,380

0,400

0,410

BF.533

Ôtô 10 tấn

ca

0,200

0,220

0,240

0,290

BF.534

Ôtô 12 tấn

ca

0,171

0,200

0,220

0,260

BF.535

Ôtô 22 tấn

ca

0,114

0,134

0,147

0,174

BF.541

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,400

0,480

0,524

0,594

BF.542

Ôtô 7 tấn

ca

0,342

0,370

0,380

0,400

BF.543

Ôtô 10 tấn

ca

0,180

0,198

0,216

0,261

BF.544

Ôtô 12 tấn

ca

0,154

0,180

0,198

0,234

BF.545

Ôtô 22 tấn

ca

0,103

0,120

0,132

0,156

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ

Qui định áp dụng

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ amônít với công suất nổ tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu khoan, vật liệu nổ và chi phí máy được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh  K theo công thức dưới đây:

  350

K = ----------

e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

BL.2100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.

BL.2110 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f105mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

BL.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá bằng máy khoan f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

50

46

39

33

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f105mm

cái

0,465

0,31

0,279

0,251

Mũi khoan f42mm

cái

0,26

0,26

0,26

0,26

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,205

0,185

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,06

0,06

0,06

0,06

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,3

5,8

5,3

5,1

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,663

1,497

1,347

1,212

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,663

1,497

1,347

1,112

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2120 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan  f76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.212

Phá đá bằng máy khoan f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

55

50,6

42,9

36,3

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f76mm

cái

0,2505

0,167

0,15

0,135

Mũi khoan f42mm

cái

0,26

0,26

0,26

0,26

Cần khoan f38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,06

0,06

0,06

0,06

Quả đập khí nén f76mm

cái

0,2325

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,3

5,8

5,3

5,1

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL. 2130 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

BL.213

 

 

 

 

Phá đá bằng máy khoan f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,030

63,000

57,750

55,650

Kíp vi sai

cái

7,308

6,533

5,757

4,981

Kíp điện

cái

2,0

2,0

2,0

2,0

Dây nổ

m

486,166

431,837

370,968

316,376

Dây điện

m

103,426

103,426

103,426

103,426

Mũi khoan f42mm

cái

10,239

6,826

2,896

1,210

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

4,096

2,133

1,207

0,807

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

36,565

27,422

22,381

17,810

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

15,603

9,752

6,895

4,322

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

5,201

3,251

2,298

1,441

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.

BL.2210 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan  f105mm

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

BL.221

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

50

46

39

33

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f105mm

cái

0,465

0,310

0,279

0,251

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,205

0,185

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

7,56

6,96

6,36

6,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,663

1,497

1,347

1,212

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,663

1,497

1,347

1,212

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2220 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan  f76mm

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

 

 

BL.222

 

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

55

50,6

42,9

36,3

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f76mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

7,56

6,96

6,36

6,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,221

1,099

0,989

0,890

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,234

0,234

0,234

0,234

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL. 2230 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f42mm

 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

BL.223

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,103

63,000

55,750

55,650

Kíp vi sai

cái

7,308

6,533

5,757

4,981

Kíp điện

cái

2,0

2,0

2,0

2,0

Dây nổ

m

486,166

431,837

370,968

316,376

Dây điện

m

103,426

103,426

103,426

103,426

Mũi khoan f42mm

cái

10,239

6,826

2,896

1,210

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

4,096

2,133

1,207

0,807

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

Nhân công 3,0/7

công

42,660

31,992

26,112

20,788

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

15,603

9,752

6,895

4,322

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

5,201

3,251

2,298

1,441

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2300 Phá đá kênh mương, nền đường

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xếp vận chuyển được.

BL.2310 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan  f105mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.231

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

50

46

39

33

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f105mm

cái

0,465

0,310

0,279

0,251

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,205

0,185

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f105mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,93

6,38

5,83

5,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

1,550

1,379

1,227

1,092

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,550

1,379

1,227

1,092

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,281

0,281

0,281

0,281

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,094

0,094

0,094

0,094

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2320 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan  f76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.232

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f76mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,600

60,000

55,000

53,000

Kíp vi sai

cái

2,400

2,400

2,400

2,400

Kíp điện

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Dây nổ

m

55

50,6

42,9

36,3

Dây điện

m

30

30

30

30

Mũi khoan f76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

Mũi khoan f42mm

cái

0,260

0,260

0,260

0,260

Cần khoan f38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

Cần khoan f32, L=0,70m

cái

0,060

0,060

0,060

0,060

Quả đập khí nén f76mm

cái

0,233

0,155

0,139

0,125

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,0/7

công

6,93

6,38

5,83

5,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f76

ca

1,135

1,022

0,919

0,827

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

1,135

1,022

0,919

0,827

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

0,281

0,281

0,281

0,281

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

0,094

0,094

0,094

0,094

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2330 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

 

 

 

 

 

BL.233

 

 

 

 

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

72,030

63,000

57,750

55,650

Kíp vi sai

cái

7,774

6,959

6,145

5,330

Kíp điện

cái

2,0

2,0

2,0

2,0

Dây nổ

m

486,660

431,000

370,517

316,000

Dây điện

m

108,597

108,597

108,597

108,597

Mũi khoan f42mm

cái

10,751

7,167

3,041

1,271

Cần khoan f32, L=2,8m

cái

4,300

2,240

1,267

0,847

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,0/7

công

40,600

30,400

24,800

19,700

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay f32-42

ca

14,510

9,069

6,412

4,019

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

4,840

3,023

2,137

1,339

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.2410 Phá đá đường viền

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan,  khoan tạo lỗ,  nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

 Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

BL.241

Phá đá đường viền

Vật liệu

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

58,000

53,200

48,300

Kíp điện vi sai

cái

34,000

34,000

34,000

Dây nổ

m

373,000

340,000

311,000

Ống thép dàn khoan f60

m

4,000

4,000

4,000

Mũi khoan f105mm

cái

2,79

1,86

1,674

Cần khoan f89, L=0,96m

cái

2,07

1,38

1,242

Quả đập khí nén f105mm

cái

2,04

1,36

1,224

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công 3,0/7

công

7,500

7,500

7,500

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành f105

ca

20,120

18,110

16,300

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

20,120

18,110

16,300

Máy khác

%

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

 

BL.2510 Đào phá đá bằng búa căn

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá £ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.251

Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn

Nhân công 3,5/7

công

1,410

1,280

1,150

1,000

Máy thi công

 

 

 

 

 

Búa căn khí nén

ca

1,010

0,920

0,830

0,750

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

ca

0,310

0,280

0,250

0,220

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.0000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ

Qui định áp dụng

1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm có tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2 theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho đá nguyên khai với loại thuốc có công suất nổ tương ứng là 390cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí thuốc nổ, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh  K.

390

K = ----------

 e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

BL.3000 ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây diện, dây tín hiệu loại 150m/cuộn, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BL.3100 Phá đá đào hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.311

Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

289,63

230,52

207,47

186,72

Kíp vi sai phi điện

cái

252,31

228,28

205,45

184,90

Dây nổ

m

500,61

452,55

407,30

366,57

Dây tín hiệu

cuộn

4,005

4,005

4,005

4,005

Mũi khoan f45

cái

3,364

2,243

2,018

1,817

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,152

0,109

0,098

0,088

Mũi khoan f102

cái

0,304

0,218

0,196

0,177

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,505

0,365

0,329

0,296

Đuôi choòng

cái

0,378

0,274

0,247

0,222

Đầu nối cần khoan

cái

0,505

0,365

0,329

0,296

Đất sét

m3

0,265

0,178

0,160

0,144

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

33,92

30,34

27,31

24,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

4,655

4,028

3,625

3,263

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.312

Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

230,64

189,30

170,37

153,33

Kíp vi sai phi điện

cái

185,73

167,99

151,19

136,07

Dây nổ

m

337,77

301,45

273,18

247,64

Dây tín hiệu

cuộn

2,218

2,188

2,158

2,130

Mũi khoan f45

cái

3,289

1,976

1,778

1,600

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,131

0,075

0,067

0,061

Mũi khoan f102

cái

0,197

0,150

0,135

0,121

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,493

0,329

0,296

0,267

Đuôi choòng

cái

0,370

0,247

0,222

0,200

Đầu nối cần khoan

cái

0,493

0,329

0,296

0,267

Đất sét

m3

0,244

0,176

0,159

0,143

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

23,397

20,677

18,610

16,749

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

3,178

2,727

2,454

2,209

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.313

Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

220,00

184,00

165,60

149,04

Kíp vi sai phi điện

cái

127,50

85,50

76,95

69,26

Dây nổ

m

144,00

139,33

132,36

125,75

Dây tín hiệu

cuộn

0,750

0,63

0,57

0,51

Mũi khoan f45

cái

3,214

1,915

1,724

1,551

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,110

0,073

0,066

0,059

Mũi khoan f102

cái

0,221

0,146

0,132

0,118

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,482

0,319

0,287

0,259

Đuôi choòng

cái

0,362

0,239

0,215

0,194

Đầu nối cần khoan

cái

0,482

0,319

0,287

0,259

Đất sét

m3

0,240

0,161

0,145

0,130

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

15,64

14,22

12,80

11,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,091

1,59

1,43

1,29

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

BL.314

Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

220,00

184,00

165,60

149,04

Kíp vi sai phi điện

cái

111,87

84,91

76,42

68,78

Dây nổ

m

125,69

121,00

114,95

109,20

Dây tín hiệu

cuộn

0,630

0,530

0,477

0,429

Mũi khoan f45

cái

2,786

1,834

1,651

1,486

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,096

0,070

0,063

0,057

Mũi khoan f102

cái

0,191

0,140

0,126

0,113

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,418

0,306

0,275

0,248

Đuôi choòng

cái

0,313

0,229

0,206

0,186

Đầu nối cần khoan

cái

0,418

0,306

0,275

0,248

Đất sét

m3

0,211

0,160

0,144

0,130

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

13,77

12,52

11,27

10,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,81

1,52

1,37

1,23

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.3200 Phá đá hạ nền hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.321

Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

150,15

136,19

128,70

115,83

Kíp vi sai phi điện

cái

65,436

59,352

56,088

50,479

Dây nổ

m

70,865

64,276

60,741

54,667

Dây tín hiệu

cuộn

0,357

0,324

0,306

0,275

Mũi dẫn hướng f40

cái

0,027

0,025

0,023

0,021

Mũi khoan f45

cái

1,332

1,208

1,142

1,028

Mũi khoan f102

cái

0,054

0,049

0,047

0,042

Cần khoan f38, L=4,32m

cái

0,224

0,204

0,192

0,173

Đuôi choòng

cái

0,168

0,153

0,144

0,130

Đầu nối cần khoan

cái

0,224

0,204

0,192

0,173

Đất sét

m3

0,117

0,106

0,100

0,090

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

9,051

8,210

7,758

6,982

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,172

1,063

1,005

0,904

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.4000 ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

BL.4100 Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.411

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

3,927

3,562

3,206

2,885

Kíp vi sai phi điện

cái

8,855

8,032

7,229

6,506

Dây nổ

m

16,398

14,874

13,386

12,048

Dây tín hiệu

cuộn

0,328

0,297

0,268

0,241

Mũi khoan f42

cái

0,721

0,551

0,276

0,138

Cần khoan 1,83m

cái

0,234

0,156

0,104

0,078

Đất sét

m3

0,015

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

5,497

5,265

5,149

5,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

0,929

0,696

0,580

0,435

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

ca

0,774

0,580

0,484

0,363

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,774

0,580

0,484

0,363

Máy khác

%

1

1

1

1

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m bằng tổ hợp máy khoan  tay và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

3,927

3,562

3,206

2,885

Kíp vi sai phi điện

cái

8,855

8,032

7,229

6,506

Dây nổ

m

16,398

14,874

13,386

12,048

Dây tín hiệu

cuộn

0,328

0,297

0,268

0,241

Mũi khoan f42

cái

0,721

0,551

0,276

0,138

BL.412

Cần khoan 1,83m

cái

0,234

0,156

0,104

0,078

Đất sét

m3

0,015

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

6,596

6,318

6,179

6,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

1,114

0,836

0,696

0,522

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

ca

0,929

0,696

0,580

0,435

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,929

0,696

0,580

0,435

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

BL.4200 Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

BL.421

Phá đá đào hầm dẫn đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

 

 

Vật liệu

 

 

 

Mũi khoan ROBBIN

cái

0,396

0,396

Cần khoan ROBBIN L=1,52m

cái

1,200

1,200

Lưỡi doa ROBBIN

bộ

0,198

0,198

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

391,30

430,43

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan ROBBIN

ca

42,948

47,243

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

1

2

 

BL.4300 Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

BL.431

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

225,75

204,76

184,29

165,86

Kíp vi sai phi điện

cái

399,06

361,96

325,77

293,19

Dây nổ

m

831,39

754,10

678,69

610,82

Dây tín hiệu

cuộn

4,16

3,77

3,39

3,05

Mũi khoan f42

cái

37,204

28,450

14,225

7,112

Cần khoan 1,22m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

Cần khoan 1,83m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

Đất sét

m3

0,11

0,10

0,09

0,08

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

149,13

137,15

131,16

123,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

47,90

35,93

29,94

22,46

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

15,97

11,98

9,98

7,49

Máy khác

%

1

1

1

1

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

kg

225,75

204,76

184,29

165,86

Kíp vi sai phi điện

cái

399,06

361,96

325,77

293,19

Dây nổ

m

831,39

754,10

678,69

610,82

Dây tín hiệu

cuộn

4,16

3,77

3,39

3,05

Mũi khoan f42

cái

37,204

28,450

14,225

7,112

Cần khoan 1,22m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

BL.432

Cần khoan 1,83m

cái

12,091

8,061

5,374

4,030

Đất sét

m3

0,11

0,10

0,09

0,08

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

178,95

164,58

157,40

148,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay f42

ca

57,49

43,11

35,93

26,95

Máy nén khí điêzen 660m3/h

ca

19,16

14,37

11,98

8,98

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

1

2

3

4

 

BL.5100 Đắp đá nút hầm

Thành phần công việc: Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cẫu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.511

Đắp đá trong hầm bằng máy ủi

Máy thi công

 

 

Máy ủi 110cv

ca

1,1025

 

 

 

 

 

 

 

1

 

BL.6100 Đào xúc đá sau nổ mìn  đổ lên phương tiện vận chuyển

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.611

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £0,8m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,50

Máy ủi 110Cv

ca

0,16

BL.612

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,2m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,2m3

ca

0,43

 

 

Máy ủi 110Cv

ca

0,14

BL.613

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,41

Máy ủi 110Cv

ca

0.13

 

 

 

BL.614

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £2,3m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,34

Máy ủi 110Cv

ca

0.11

BL.615

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £3,6m3

Nhân công 3,5/7

công

1,80

Máy thi công

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,29

Máy ủi 110Cv

ca

0,09

 

 

 

 

1

 

BL.7000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.711

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

Ôtô 5 tấn

ca

1,561

BL.712

Ôtô 7 tấn

ca

1,215

BL.713

Ôtô 10 tấn

ca

0,975

BL.714

ôtô 12 tấn

ca

0,870

BL.715

ôtô 22 tấn

ca

0,651

BL.721

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

ôtô 5 tấn

ca

1,680

BL.722

ôtô 7 tấn

ca

1,425

BL.723

ôtô 10 tấn

ca

1,080

BL.724

ôtô 12 tấn

ca

0,975

BL.725

ôtô 22 tấn

ca

0,684

BL.731

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

ôtô 5 tấn

ca

1,710

BL.732

ôtô 7 tấn

ca

1,573

BL.733

ôtô 10 tấn

ca

1,202

BL.734

ôtô 12 tấn

ca

1,090

BL.735

ôtô 22 tấn

ca

0,785

BL.741

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

ôtô 5 tấn

ca

2,261

BL.742

ôtô 7 tấn

ca

1,920

BL.743

ôtô 10 tấn

ca

1,380

BL.744

ôtô 12 tấn

ca

1,261

BL.745

ôtô 22 tấn

ca

0,927

 

 

 

 

1

 

Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly bình quân <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì định mức vận chuyển ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển tiếp theo.

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu;

BL.8000 Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m   

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.811

Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km

Ôtô 5 tấn

ca

1,304

BL.812

Ôtô 7 tấn

ca

0,775

BL.813

Ôtô 10 tấn

ca

0,651

BL.814

Ôtô 12 tấn

ca

0,584

BL.815

Ôtô 22 tấn

ca

0,415

BL.821

Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km

Ôtô 5 tấn

ca

0,820

BL.822

Ôtô 7 tấn

ca

0,699

BL.823

Ôtô 10 tấn

ca

0,595

BL.824

Ôtô 12 tấn

ca

0,536

BL.825

Ôtô 22 tấn

ca

0,343

BL.831

Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,731

BL.831

Ôtô 7 tấn

ca

0,636

BL.833

Ôtô 10 tấn

ca

0,459

BL.834

Ôtô 12 tấn

ca

0,401

BL.835

Ôtô 22 tấn

ca

0,269

BL.841

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

Ôtô 5 tấn

ca

0,713

BL.842

Ôtô 7 tấn

ca

0,620

BL.843

Ôtô 10 tấn

ca

0,413

BL.844

Ôtô 12 tấn

ca

0,362

BL.845

Ôtô 22 tấn

ca

0,242

 

 

 

 

1

 

BL.9100 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

BL.9110 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Đơn vị tính: 100m3  

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

BL.911

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

Máy thi công

 

 

 

Máy cào đá

ca

0,746

0,746

Máy ủi 140Cv

ca

0,102

0,102

Ôtô tự đổ trong hầm 22T

ca

1,478

2,273

 

 

 

 

1

2

 

BL.9210 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

     Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

=500

=1000

BL.921

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

Nhân công 4,0/7

công

2,780

2,780

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,136

1,136

Ôtô tự đổ trong hầm 10T

ca

3,067

4,688

 

 

 

 

1

2

 

BL.9310 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

= 500

=1000

BL.931

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Nhân công 4,0/7

công

7,029

7,029

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy xúc lật 0,9 m3

ca

4,944

4,944

 

Tời ma nơ 13Kw

ca

4,944

4,944

 

Đầu kéo 30T

ca

6,005

6,944

 

Xe goòng 3T

ca

36,029

41,667

 

Quang lật 360T/h

ca

4,944

4,944

 

 

 

 

1

2

 

BL.9410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật cự ly
trung bình
= 100m

Đơn vị tính: 100m3  

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.941

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

Nhân công 4,0/7

công

1,716

Máy thi công

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

ca

1,716

 

 

 

 

1

 

BL.9600 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

BL.9610 Đắp lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax £ 80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.961

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax <80mm.

Vật liệu

 

 

Đá dăm cấp phối

m3

140,767

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

12,770

Máy thi công

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,152

Ôtô tưới nước 9m3

ca

0,234

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,369

Quả đầm 16T

ca

0,337

Cần trục 25T

ca

0,337

Máy đào £1,25m3

ca

1,122

 

 

 

 

1

 

BL.9620 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 400mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.962

Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<400mm.

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,000

Máy thi công

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

Ôtô tưới nước 9m3

 

0,234

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,486

Máy đào £2,3m3

ca

0,066

 

 

 

 

1

 

BL.9710 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 800mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BL.971

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm.

Nhân công

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,000

Máy thi công

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

Ôtô tưới nước 9m3

 

0,234

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,521

 

 

 

 

1

 

BL.9810 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 1200mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm.

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

3,000

BL.981

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 180Cv

ca

0,263

 

Ôtô tưới nước 9m3

 

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

ca

0,347