Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2005/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/6/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/3/1998 của Chủ tịch Nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp chưa có trong các tập định mức dự toán xây dựng hiện hành và sửa đổi một số loại công tác xây lắp trong các tập định mức đã được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998, Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng, lập dự toán, tổng dự toán công trình của các dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| Đinh Tiến Dũng (Đã ký) |
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN
Ban hành theo Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản. Tiếp theo đó ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ban hành bổ sung định mức dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công mới, nhưng trong các tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này. Mặt khác, một số loại công tác xây lắp tuy đã được ban hành trong các tập Định mức dự toán hiện hành nhưng không còn phù hợp với thực tế, cần được sửa đổi cho phù hợp.
Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với loại công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung, sửa đổi một số định mức vào các tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD, số 31/2002/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:
TT | Công tác xây lắp | Mã hiệu định mức | Mã hiệu định mức | |
| Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá | |||
1 | Đào móng công trình chiều rộng móng <20m | BE.1111 ¸ BE.1314 | BE.1111 ¸ BE.1234 | |
2 | Đào móng công trình chiều rộng móng >20m | Bổ sung mới | BE.2111 ¸ BE.2154 | |
3 | Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng 10<20m | BF.1321 ¸ BF.1344 | BF.1311 ¸ BF.1344 | |
4 | Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng B>20m | Bổ sung mới | BF.2111 ¸ BF.2144 | |
5 | San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu | Bổ sung mới | BF.3111 ¸ BF.3132 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | Bổ sung mới | BF.4111 ¸ BF.4454 | |
7 | Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ | Bổ sung mới | BF.5111 ¸ BF.5454 | |
8 | Phá đá đường viền | Bổ sung mới | BL.2411¸BL.2413 | |
9 | Phá đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ | BL.1121 ¸ BL.1324 | BF.2111 ¸ BL.2334 | |
10 | Đào phá đá bằng búa máy | Bổ sung mới | BL.2511¸BL.2514 | |
11 | Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ | Bổ sung mới | BL.3111 ¸ BL.4324 | |
12 | Đắp đá nút hầm | Bổ sung mới | BL.5111 | |
13 | Đào xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển | Bổ sung mới | BL.6111 ¸ BL.6151 | |
14 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ | Bổ sung mới | BL.7111 ¸ BL.7451 | |
15 | Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ | Bổ sung mới | BL.8111 ¸ BL.8451 | |
16 | Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm | Bổ sung mới | BL.9111 ¸ BL.9411 | |
17 | Đắp đá đập bê tông bản mặt | Bổ sung mới | BL.9611 ¸ BL.9621 | |
18 | Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm | Bổ sung mới | BL.9711 | |
19 | Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm | Bổ sung mới | BL.9811 | |
20 | Bạt mái đá bằng máy | Bổ sung mới | BL.9911 | |
| Chương IV Công tác làm đường trượt, đường goòng | |||
21 | Công tác làm đường trượt, đường goòng | Bổ sung mới | EI.4411 ¸ EI.4622 | |
| Chương VI Công tác bê tông | |||
22 | Bê tông tháp điều áp | Bổ sung mới | HB.8110 | |
23 | Đổ bê tông đập bằng cần cẩu | Bổ sung mới | HB.9110 ¸ HB.9230 | |
24 | Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống | Bổ sung mới | HB.9310 ¸ HB.9330 | |
25 | Bê tông đập bản mặt | Bổ sung mới | HB.9410 | |
26 | Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập | Bổ sung mới | HB.9510 | |
27 | Bê tông toàn tiết diện hầm ngang | Bổ sung mới | HC.8110 | |
28 | Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang | Bổ sung mới | HC.8210 ¸ HC.8430 | |
29 | Bê tông hầm đứng, hầm nghiêng | Bổ sung mới | HC.8510 ¸ HC.8610 | |
30 | Sản xuất vữa bê tông sản xuất qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường | HD.1113 ¸ HD.1140 | HD.1110 ¸ HD.1150 | |
31 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyên dùng | HD.2110 ¸ HD.2630 | HD.2110 ¸ HD.3240 | |
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công | Bổ sung mới | IA.7110 ¸ IA.7160 | |
33 | Công tác sản xuất cốt thép trong hầm | Bổ sung mới | IA.8111 ¸ IA.8622 | |
34 | Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn hầm | Bổ sung mới | KB.3110 ¸ KB.3320 | |
35 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn trần cửa nhận nước | Bổ sung mới | KB.4110 | |
36 | Lắp dựng lưới thép gia cố hầm | Bổ sung mới | KB.5110 ¸ KB.5130 | |
| Chương IX Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép | |||
37 | Sản xuất vì thép gia cố hầm | Bổ sung mới | NA.3110 | |
38 | Lắp dựng vì thép gia cố hầm | Bổ sung mới | NA.3210 ¸ NA.3230 | |
39 | Sản xuất lắp đặt kết cấu thép đặt sẵn trong bê tông hầm | Bổ sung mới | NA.4110 ¸ NA.4130 | |
| Chương XI Công tác khác | |||
40 | Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm | Bổ sung mới | VC.1110 ¸ VC.1140 | |
41 | Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | Bổ sung mới | VC.1210 | |
42 | Khoan giảm áp | Bổ sung mới | VC.1311 ¸ VC.1321 | |
43 | Khoan lỗ để cắm néo anke | Bổ sung mới | VC.2111 ¸ VC.2614 | |
44 | Sản xuất lắp dựng thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa | Bổ sung mới | VC.3111 ¸ VC.3121 | |
45 | Sản xuất lắp dựng thép néo anke trong hầm và bơm vữa | Bổ sung mới | VC.3211 ¸ VC.3214 | |
46 | Lắp dựng lớp gia cố mái đá | Bổ sung mới | VC.3311 ¸ VC.3312 | |
47 | Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng | Bổ sung mới | VC.3411 ¸ VC.3413 | |
48 | Bạt mái ta luy mái đào | Bổ sung mới | VC.3511 | |
49 | Gia cố hầm ngang, đứng, nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng | Bổ sung mới | VD.1111 ¸ VD.1135 | |
50 | Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang | Bổ sung mới | VD.1210 | |
51 | Khoan, vun vữa xi măng gia cố vở hầm ngang | Bổ sung mới | VD.1311 ¸ VD.1321 | |
52 | Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông | Bổ sung mới | VD.1411 ¸ VD.1511 | |
- Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi này áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và quy định áp dụng về: Cấp đất, cấp đá… được áp dụng theo quy định trong các tập định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đối với các công tác xây lắp trong định mức sử dụng cần cẩu <30T; <50T và >50T khi áp dụng cẩu từ 20T¸30T lấy bằng cần cẩu 25T; cẩu >30T¸50T lấy bằng cẩu 40T; cẩu >50T¸70T lấy bằng cẩu 63T.
- Đối với loại công tác xây lắp đã được Bộ Xây dựng thống nhất sử dụng ở các công trình thì tiếp tục áp dụng.
- Ngoài các thuyết minh và quy định áp dụng cho các chương, loại công tác xây lắp quy định trong tập định mức dự toán này. Các thuyết minh và quy định áp dụng khác thực hiện như thuyết minh và quy định áp dụng trong tập Định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
BE.0000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BE.1000 Chiều rộng móng £ 20m
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
BE.111 | Đào móng trên cạn bằng máy đào < 0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 1,97
0,300 0,027 | 2,58
0,352 0,036 | 3,18
0,444 0,045 | 5,07
0,571 0,054 |
BE.112 | Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,25m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 1,97
0,226 0,027 | 2,58
0,261 0,036 | 3,18
0,305 0,045 | 5,07
0,416 0,054 |
BE.113 | Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 1,97
0,200 0,027 | 2,58
0,225 0,036 | 3,18
0,266 0,045 | 5,07
0,387 0,054 |
BE.114 | Đào móng trên cạn bằng máy đào < 2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 1,97
0,159 0,027 | 2,58
0,193 0,036 | 3,18
0,243 0,045 | 5,07
0,347 0,054 |
BE.121 | Đào móng dưới nước bằng máy đào gầu ngoạm sâu £2m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào gầu ngoạm 1,5m3 | công
ca
| 2,31
0,342
| 3,36
0,342
| -
-
| -
-
|
BE.122 |
£ 5m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào gầu ngoạm 1,5m3 | công
ca
| 2,77
0,959
| 4,03
0,959
| -
-
| -
-
|
BE.123 | >5m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào gầu ngoạm 1,5m3 Máy khác | công
ca
% | 3,00
0,999
2,00 | 4,48
0,999
2,00 | -
-
- | -
-
- |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BE.2000 Chiều rộng móng > 20m
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
BE.211 | Đào móng trên cạn bằng máy đào <0,8m3 | Nhân công 3/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào ≤0,8m3 | ca | 0,264 | 0,310 | 0,391 | 0,502 | ||
Máy ủi ≤110Cv | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
BE.212 | Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,25m3 | Nhân công 3/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào ≤1,25m3 | ca | 0,199 | 0,230 | 0,268 | 0,366 | ||
Máy ủi ≤110Cv | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
BE.213 | Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,6m3 | Nhân công 3/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào ≤1,6m3 | ca | 0,171 | 0,193 | 0,228 | 0,330 | ||
Máy ủi ≤110Cv | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
BE.214 | Đào móng trên cạn bằng máy đào <2,3m3 | Nhân công 3/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào ≤2,3m3 | ca | 0,130 | 0,161 | 0,205 | 0,295 | ||
Máy ủi ≤110Cv | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
BE.215 | Đào móng trên cạn bằng máy đào <3,6m3 | Nhân công 3/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào ≤3,6m3 | ca | 0,094 | 0,117 | 0,149 | 0,214 | ||
Máy ủi ≤110Cv | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BF.0000 Đào kênh mương bằng máy
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
BF.131 | Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >10m đến ≤20m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110Cv |
công
ca ca |
8,82
0,275 0,027 |
14,14
0,323 0,036 |
18,72
0,407 0,045 |
20,19
0,524 0,054 |
BF.132 | nt | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 8,82
0,207 0,027 | 14,14
0,239 0,036 | 18,72
0,288 0,045 | 20,19
0,393 0,054 |
BF.133 | nt | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 8,82
0,184 0,027 | 14,14
0,207 0,036 | 18,72
0,244 0,045 | 20,19
0,355 0,054 |
BF.134 | nt | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 8,82
0,146 0,027 | 14,14
0,177 0,036 | 18,72
0,223 0,045 | 20,19
0,318 0,054 |
BF.211 | Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào ≤0,8m3 Máy ủi ≤110Cv | công ca ca | 8,114
0,253 0,025 | 13,009
0,297 0,033 | 17,222
0,374 0,041 | 18,575
0,482 0,050 |
BF.212 | nt
| Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào ≤1,25m3 Máy ủi ≤110Cv | công ca ca
| 8,114
0,190 0,025 | 13,009
0,220 0,033 | 17,222
0,265 0,041 | 18,575
0,362 0,050 |
BF.213 | nt
| Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào ≤1,6m3 Máy ủi ≤110Cv | công ca ca
| 8,114
0,169 0,025 | 13,009
0,190 0,033 | 17,222
0,224 0,041 | 18,575
0,327 0,050 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
BF.215 | Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào ≤2,3m3 Máy ủi ≤110Cv
| công ca ca | 8,114
0,134 0,025
| 13,009
0,163 0,033
| 17,222
0,205 0,041
| 18,575
0,293 0,050
|
BF.214 | nt
| Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào ≤3,6m3 Máy ủi ≤110Cv | công ca ca | 8,114
0,097 0,025 | 13,009
0,118 0,033 | 17,222
0,149 0,041 | 18,575
0,213 0,050 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BF.3000 San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi.
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | San đất | San đá |
BF.311 | San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 110Cv | Máy thi công Máy ủi 110Cv | ca | 0,092 | 0,125 |
BF.312 | San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 140Cv | Máy thi công Máy ủi 140Cv | ca | 0,086 | 0,112 |
BF.313 | San đất đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 180Cv | Máy thi công Máy ủi 180Cv | ca | 0,073 | 0,095 |
|
|
|
| 1 | 2 |
BF.4000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
BF.411 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,666 | 0,833 | 1,000 | 1,100 |
BF.412 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,526 | 0,590 | 0,740 | 0,810 | |
BF.413 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,500 | 0,555 | 0,600 | 0,660 | |
BF.414 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,416 | 0,465 | 0,540 | 0,580 | |
BF.415 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,279 | 0,311 | 0,361 | 0,388 | |
BF.421 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,833 | 0,953 | 1,230 | 1,260 |
BF.422 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,666 | 0,770 | 0,860 | 0,930 | |
BF.423 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,542 | 0,605 | 0,660 | 0,720 | |
BF.424 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,478 | 0,534 | 0,600 | 0,650 | |
BF.425 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,321 | 0,360 | 0,410 | 0,440 | |
BF.431 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,952 | 1,110 | 1,300 | 1,428 |
BF.432 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,741 | 0,87 | 1,000 | 1,070 | |
BF.433 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,596 | 0,666 | 0,730 | 0,800 | |
BF.434 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,536 | 0,511 | 0,670 | 0,730 | |
BF.435 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,341 | 0,382 | 0,448 | 0,488 | |
BF.441 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,111 | 1,330 | 1,600 | 1,700 |
BF.442 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,852 | 1,000 | 1,200 | 1,280 | |
BF.443 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,685 | 0,770 | 0,840 | 0,920 | |
BF.444 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,610 | 0,690 | 0,770 | 0,840 | |
BF.445 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,413 | 0,461 | 0,550 | 0,562 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì định mức vận chuyển đất ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển đất tiếp theo.
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu.
BF.5000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
BF.511 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,660 | 0,720 | 0,860 | 0,880 |
BF.512 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,430 | 0,450 | 0,480 | 0,500 | |
BF.513 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,300 | 0,340 | 0,380 | 0,420 | |
BF.514 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,280 | 0,320 | 0,360 | 0,410 | |
BF.515 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,187 | 0,214 | 0,241 | 0,274 | |
BF.521 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,530 | 0,600 | 0,660 | 0,730 |
BF.522 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,380 | 0,410 | 0,420 | 0,460 | |
BF.523 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,230 | 0,270 | 0,300 | 0,340 | |
BF.524 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,210 | 0,250 | 0,280 | 0,330 | |
BF.525 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,140 | 0,167 | 0,187 | 0,221 | |
BF.531 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,440 | 0,534 | 0,582 | 0,660 |
BF.532 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,370 | 0,380 | 0,400 | 0,410 | |
BF.533 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,200 | 0,220 | 0,240 | 0,290 | |
BF.534 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,171 | 0,200 | 0,220 | 0,260 | |
BF.535 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,114 | 0,134 | 0,147 | 0,174 | |
BF.541 | Vận chuyển tiếp cự ly >7km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,400 | 0,480 | 0,524 | 0,594 |
BF.542 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,342 | 0,370 | 0,380 | 0,400 | |
BF.543 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,180 | 0,198 | 0,216 | 0,261 | |
BF.544 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,154 | 0,180 | 0,198 | 0,234 | |
BF.545 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,103 | 0,120 | 0,132 | 0,156 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ amônít với công suất nổ tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu khoan, vật liệu nổ và chi phí máy được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh K theo công thức dưới đây:
350
K = ----------
e
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.
BL.2110 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f105mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.211 |
Phá đá bằng máy khoan f105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 68,600 | 60,000 | 55,000 | 53,000 | ||
Kíp vi sai | cái | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | ||
Kíp điện | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Dây nổ | m | 50 | 46 | 39 | 33 | ||
Dây điện | m | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Mũi khoan f105mm | cái | 0,465 | 0,31 | 0,279 | 0,251 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,205 | 0,185 | ||
Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Quả đập khí nén f105mm | cái | 0,233 | 0,155 | 0,139 | 0,125 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 6,3 | 5,8 | 5,3 | 5,1 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,663 | 1,497 | 1,347 | 1,212 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,663 | 1,497 | 1,347 | 1,112 | ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,234 | 0,234 | 0,234 | 0,234 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.2120 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f76mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.212 | Phá đá bằng máy khoan f76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 68,600 | 60,000 | 55,000 | 53,000 | ||
Kíp vi sai | cái | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | ||
Kíp điện | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Dây nổ | m | 55 | 50,6 | 42,9 | 36,3 | ||
Dây điện | m | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Mũi khoan f76mm | cái | 0,2505 | 0,167 | 0,15 | 0,135 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
Cần khoan f38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | ||
Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Quả đập khí nén f76mm | cái | 0,2325 | 0,155 | 0,139 | 0,125 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 6,3 | 5,8 | 5,3 | 5,1 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f76 | ca | 1,221 | 1,099 | 0,989 | 0,890 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,221 | 1,099 | 0,989 | 0,890 | ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,234 | 0,234 | 0,234 | 0,234 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL. 2130 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan f42mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.213 |
Phá đá bằng máy khoan f42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 72,030 | 63,000 | 57,750 | 55,650 | ||
Kíp vi sai | cái | 7,308 | 6,533 | 5,757 | 4,981 | ||
Kíp điện | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Dây nổ | m | 486,166 | 431,837 | 370,968 | 316,376 | ||
Dây điện | m | 103,426 | 103,426 | 103,426 | 103,426 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 10,239 | 6,826 | 2,896 | 1,210 | ||
Cần khoan f32, L=2,8m | cái | 4,096 | 2,133 | 1,207 | 0,807 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 36,565 | 27,422 | 22,381 | 17,810 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 15,603 | 9,752 | 6,895 | 4,322 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 5,201 | 3,251 | 2,298 | 1,441 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.2200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.
BL.2210 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f105mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.221 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 68,600 | 60,000 | 55,000 | 53,000 | ||
Kíp vi sai | cái | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | ||
Kíp điện | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Dây nổ | m | 50 | 46 | 39 | 33 | ||
Dây điện | m | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Mũi khoan f105mm | cái | 0,465 | 0,310 | 0,279 | 0,251 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 0,260 | 0,260 | 0,260 | 0,260 | ||
Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,205 | 0,185 | ||
Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | ||
Quả đập khí nén f105mm | cái | 0,233 | 0,155 | 0,139 | 0,125 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 7,56 | 6,96 | 6,36 | 6,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,663 | 1,497 | 1,347 | 1,212 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,663 | 1,497 | 1,347 | 1,212 | ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,234 | 0,234 | 0,234 | 0,234 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.2220 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f76mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.222 |
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 68,600 | 60,000 | 55,000 | 53,000 | ||
Kíp vi sai | cái | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | ||
Kíp điện | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Dây nổ | m | 55 | 50,6 | 42,9 | 36,3 | ||
Dây điện | m | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Mũi khoan f76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 0,260 | 0,260 | 0,260 | 0,260 | ||
Cần khoan f38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | ||
Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | ||
Quả đập khí nén f76mm | cái | 0,233 | 0,155 | 0,139 | 0,125 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 7,56 | 6,96 | 6,36 | 6,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f76 | ca | 1,221 | 1,099 | 0,989 | 0,890 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,221 | 1,099 | 0,989 | 0,890 | ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,234 | 0,234 | 0,234 | 0,234 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL. 2230 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f42mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.223 |
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan f42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 72,103 | 63,000 | 55,750 | 55,650 | ||
Kíp vi sai | cái | 7,308 | 6,533 | 5,757 | 4,981 | ||
Kíp điện | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Dây nổ | m | 486,166 | 431,837 | 370,968 | 316,376 | ||
Dây điện | m | 103,426 | 103,426 | 103,426 | 103,426 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 10,239 | 6,826 | 2,896 | 1,210 | ||
Cần khoan f32, L=2,8m | cái | 4,096 | 2,133 | 1,207 | 0,807 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 42,660 | 31,992 | 26,112 | 20,788 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 15,603 | 9,752 | 6,895 | 4,322 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 5,201 | 3,251 | 2,298 | 1,441 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.2300 Phá đá kênh mương, nền đường
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xếp vận chuyển được.
BL.2310 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f105mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.231 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 68,600 | 60,000 | 55,000 | 53,000 | ||
Kíp vi sai | cái | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | ||
Kíp điện | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Dây nổ | m | 50 | 46 | 39 | 33 | ||
Dây điện | m | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Mũi khoan f105mm | cái | 0,465 | 0,310 | 0,279 | 0,251 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 0,260 | 0,260 | 0,260 | 0,260 | ||
Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,205 | 0,185 | ||
Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | ||
Quả đập khí nén f105mm | cái | 0,233 | 0,155 | 0,139 | 0,125 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 6,93 | 6,38 | 5,83 | 5,61 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,550 | 1,379 | 1,227 | 1,092 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,550 | 1,379 | 1,227 | 1,092 | ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,281 | 0,281 | 0,281 | 0,281 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,094 | 0,094 | 0,094 | 0,094 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.2320 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f76mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.232 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 68,600 | 60,000 | 55,000 | 53,000 | ||
Kíp vi sai | cái | 2,400 | 2,400 | 2,400 | 2,400 | ||
Kíp điện | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Dây nổ | m | 55 | 50,6 | 42,9 | 36,3 | ||
Dây điện | m | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Mũi khoan f76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 0,260 | 0,260 | 0,260 | 0,260 | ||
Cần khoan f38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | ||
Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | ||
Quả đập khí nén f76mm | cái | 0,233 | 0,155 | 0,139 | 0,125 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 6,93 | 6,38 | 5,83 | 5,61 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f76 | ca | 1,135 | 1,022 | 0,919 | 0,827 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,135 | 1,022 | 0,919 | 0,827 | ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,281 | 0,281 | 0,281 | 0,281 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,094 | 0,094 | 0,094 | 0,094 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.2330 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f42mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.233 |
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan f42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 72,030 | 63,000 | 57,750 | 55,650 | ||
Kíp vi sai | cái | 7,774 | 6,959 | 6,145 | 5,330 | ||
Kíp điện | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Dây nổ | m | 486,660 | 431,000 | 370,517 | 316,000 | ||
Dây điện | m | 108,597 | 108,597 | 108,597 | 108,597 | ||
Mũi khoan f42mm | cái | 10,751 | 7,167 | 3,041 | 1,271 | ||
Cần khoan f32, L=2,8m | cái | 4,300 | 2,240 | 1,267 | 0,847 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 40,600 | 30,400 | 24,800 | 19,700 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 14,510 | 9,069 | 6,412 | 4,019 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 4,840 | 3,023 | 2,137 | 1,339 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | ||
I | II | III | ||||
BL.241 | Phá đá đường viền | Vật liệu |
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 58,000 | 53,200 | 48,300 | ||
Kíp điện vi sai | cái | 34,000 | 34,000 | 34,000 | ||
Dây nổ | m | 373,000 | 340,000 | 311,000 | ||
Ống thép dàn khoan f60 | m | 4,000 | 4,000 | 4,000 | ||
Mũi khoan f105mm | cái | 2,79 | 1,86 | 1,674 | ||
Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 2,07 | 1,38 | 1,242 | ||
Quả đập khí nén f105mm | cái | 2,04 | 1,36 | 1,224 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 7,500 | 7,500 | 7,500 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 20,120 | 18,110 | 16,300 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 20,120 | 18,110 | 16,300 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
BL.2510 Đào phá đá bằng búa căn
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá £ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.251 | Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn | Nhân công 3,5/7 | công | 1,410 | 1,280 | 1,150 | 1,000 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Búa căn khí nén | ca | 1,010 | 0,920 | 0,830 | 0,750 | ||
Máy nén khí điêzen 600 m3/h | ca | 0,310 | 0,280 | 0,250 | 0,220 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.0000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm có tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2 theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho đá nguyên khai với loại thuốc có công suất nổ tương ứng là 390cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí thuốc nổ, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh K.
390
K = ----------
e
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
BL.3000 ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây diện, dây tín hiệu loại 150m/cuộn, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BL.3100 Phá đá đào hầm ngang
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.311 | Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 289,63 | 230,52 | 207,47 | 186,72 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 252,31 | 228,28 | 205,45 | 184,90 | ||
Dây nổ | m | 500,61 | 452,55 | 407,30 | 366,57 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 4,005 | 4,005 | 4,005 | 4,005 | ||
Mũi khoan f45 | cái | 3,364 | 2,243 | 2,018 | 1,817 | ||
Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,152 | 0,109 | 0,098 | 0,088 | ||
Mũi khoan f102 | cái | 0,304 | 0,218 | 0,196 | 0,177 | ||
Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,505 | 0,365 | 0,329 | 0,296 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,378 | 0,274 | 0,247 | 0,222 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,505 | 0,365 | 0,329 | 0,296 | ||
Đất sét | m3 | 0,265 | 0,178 | 0,160 | 0,144 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 33,92 | 30,34 | 27,31 | 24,58 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 4,655 | 4,028 | 3,625 | 3,263 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.312 | Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 230,64 | 189,30 | 170,37 | 153,33 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 185,73 | 167,99 | 151,19 | 136,07 | ||
Dây nổ | m | 337,77 | 301,45 | 273,18 | 247,64 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 2,218 | 2,188 | 2,158 | 2,130 | ||
Mũi khoan f45 | cái | 3,289 | 1,976 | 1,778 | 1,600 | ||
Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,131 | 0,075 | 0,067 | 0,061 | ||
Mũi khoan f102 | cái | 0,197 | 0,150 | 0,135 | 0,121 | ||
Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,493 | 0,329 | 0,296 | 0,267 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,370 | 0,247 | 0,222 | 0,200 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,493 | 0,329 | 0,296 | 0,267 | ||
Đất sét | m3 | 0,244 | 0,176 | 0,159 | 0,143 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 23,397 | 20,677 | 18,610 | 16,749 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 3,178 | 2,727 | 2,454 | 2,209 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.313 | Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 220,00 | 184,00 | 165,60 | 149,04 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 127,50 | 85,50 | 76,95 | 69,26 | ||
Dây nổ | m | 144,00 | 139,33 | 132,36 | 125,75 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 0,750 | 0,63 | 0,57 | 0,51 | ||
Mũi khoan f45 | cái | 3,214 | 1,915 | 1,724 | 1,551 | ||
Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,110 | 0,073 | 0,066 | 0,059 | ||
Mũi khoan f102 | cái | 0,221 | 0,146 | 0,132 | 0,118 | ||
Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,482 | 0,319 | 0,287 | 0,259 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,362 | 0,239 | 0,215 | 0,194 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,482 | 0,319 | 0,287 | 0,259 | ||
Đất sét | m3 | 0,240 | 0,161 | 0,145 | 0,130 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 15,64 | 14,22 | 12,80 | 11,52 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 2,091 | 1,59 | 1,43 | 1,29 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
BL.314 | Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 220,00 | 184,00 | 165,60 | 149,04 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 111,87 | 84,91 | 76,42 | 68,78 | ||
Dây nổ | m | 125,69 | 121,00 | 114,95 | 109,20 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 0,630 | 0,530 | 0,477 | 0,429 | ||
Mũi khoan f45 | cái | 2,786 | 1,834 | 1,651 | 1,486 | ||
Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,096 | 0,070 | 0,063 | 0,057 | ||
Mũi khoan f102 | cái | 0,191 | 0,140 | 0,126 | 0,113 | ||
Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,418 | 0,306 | 0,275 | 0,248 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,313 | 0,229 | 0,206 | 0,186 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,418 | 0,306 | 0,275 | 0,248 | ||
Đất sét | m3 | 0,211 | 0,160 | 0,144 | 0,130 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 13,77 | 12,52 | 11,27 | 10,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 1,81 | 1,52 | 1,37 | 1,23 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.3200 Phá đá hạ nền hầm ngang
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.321 | Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 150,15 | 136,19 | 128,70 | 115,83 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 65,436 | 59,352 | 56,088 | 50,479 | ||
Dây nổ | m | 70,865 | 64,276 | 60,741 | 54,667 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 0,357 | 0,324 | 0,306 | 0,275 | ||
Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,027 | 0,025 | 0,023 | 0,021 | ||
Mũi khoan f45 | cái | 1,332 | 1,208 | 1,142 | 1,028 | ||
Mũi khoan f102 | cái | 0,054 | 0,049 | 0,047 | 0,042 | ||
Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,224 | 0,204 | 0,192 | 0,173 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,168 | 0,153 | 0,144 | 0,130 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,224 | 0,204 | 0,192 | 0,173 | ||
Đất sét | m3 | 0,117 | 0,106 | 0,100 | 0,090 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 9,051 | 8,210 | 7,758 | 6,982 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 1,172 | 1,063 | 1,005 | 0,904 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.4000 ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
BL.4100 Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.411 | Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 3,927 | 3,562 | 3,206 | 2,885 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 8,855 | 8,032 | 7,229 | 6,506 | ||
Dây nổ | m | 16,398 | 14,874 | 13,386 | 12,048 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 0,328 | 0,297 | 0,268 | 0,241 | ||
Mũi khoan f42 | cái | 0,721 | 0,551 | 0,276 | 0,138 | ||
Cần khoan 1,83m | cái | 0,234 | 0,156 | 0,104 | 0,078 | ||
Đất sét | m3 | 0,015 | 0,014 | 0,012 | 0,011 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,497 | 5,265 | 5,149 | 5,004 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 0,929 | 0,696 | 0,580 | 0,435 | ||
Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 0,774 | 0,580 | 0,484 | 0,363 | ||
Tổ hợp dàn khoan leo | ca | 0,774 | 0,580 | 0,484 | 0,363 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Thuốc nổ P3151 | kg | 3,927 | 3,562 | 3,206 | 2,885 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 8,855 | 8,032 | 7,229 | 6,506 | ||
Dây nổ | m | 16,398 | 14,874 | 13,386 | 12,048 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 0,328 | 0,297 | 0,268 | 0,241 | ||
Mũi khoan f42 | cái | 0,721 | 0,551 | 0,276 | 0,138 | ||
BL.412 | Cần khoan 1,83m | cái | 0,234 | 0,156 | 0,104 | 0,078 | |
Đất sét | m3 | 0,015 | 0,014 | 0,012 | 0,011 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,596 | 6,318 | 6,179 | 6,004 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 1,114 | 0,836 | 0,696 | 0,522 | ||
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h | ca | 0,929 | 0,696 | 0,580 | 0,435 | ||
Tổ hợp dàn khoan leo | ca | 0,929 | 0,696 | 0,580 | 0,435 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
BL.4200 Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
BL.421 | Phá đá đào hầm dẫn đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
| Vật liệu |
|
|
|
Mũi khoan ROBBIN | cái | 0,396 | 0,396 | ||
Cần khoan ROBBIN L=1,52m | cái | 1,200 | 1,200 | ||
Lưỡi doa ROBBIN | bộ | 0,198 | 0,198 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 391,30 | 430,43 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan ROBBIN | ca | 42,948 | 47,243 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
BL.4300 Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
BL.431 | Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151 | kg | 225,75 | 204,76 | 184,29 | 165,86 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 399,06 | 361,96 | 325,77 | 293,19 | ||
Dây nổ | m | 831,39 | 754,10 | 678,69 | 610,82 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 4,16 | 3,77 | 3,39 | 3,05 | ||
Mũi khoan f42 | cái | 37,204 | 28,450 | 14,225 | 7,112 | ||
Cần khoan 1,22m | cái | 12,091 | 8,061 | 5,374 | 4,030 | ||
Cần khoan 1,83m | cái | 12,091 | 8,061 | 5,374 | 4,030 | ||
Đất sét | m3 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 149,13 | 137,15 | 131,16 | 123,68 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 47,90 | 35,93 | 29,94 | 22,46 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 15,97 | 11,98 | 9,98 | 7,49 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Thuốc nổ P3151 | kg | 225,75 | 204,76 | 184,29 | 165,86 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 399,06 | 361,96 | 325,77 | 293,19 | ||
Dây nổ | m | 831,39 | 754,10 | 678,69 | 610,82 | ||
Dây tín hiệu | cuộn | 4,16 | 3,77 | 3,39 | 3,05 | ||
Mũi khoan f42 | cái | 37,204 | 28,450 | 14,225 | 7,112 | ||
Cần khoan 1,22m | cái | 12,091 | 8,061 | 5,374 | 4,030 | ||
BL.432 | Cần khoan 1,83m | cái | 12,091 | 8,061 | 5,374 | 4,030 | |
Đất sét | m3 | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 178,95 | 164,58 | 157,40 | 148,41 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 57,49 | 43,11 | 35,93 | 26,95 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 19,16 | 14,37 | 11,98 | 8,98 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BL.5100 Đắp đá nút hầm
Thành phần công việc: Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cẫu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.511 | Đắp đá trong hầm bằng máy ủi | Máy thi công |
|
|
Máy ủi 110cv | ca | 1,1025 | ||
|
|
| ||
|
|
|
| 1 |
BL.6100 Đào xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.611 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £0,8m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,50 | ||
Máy ủi 110Cv | ca | 0,16 | ||
BL.612 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,2m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,2m3 | ca | 0,43 | ||
|
| Máy ủi 110Cv | ca | 0,14 |
BL.613 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,6m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,41 | ||
Máy ủi 110Cv | ca | 0.13 | ||
|
|
| ||
BL.614 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £2,3m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,34 | ||
Máy ủi 110Cv | ca | 0.11 | ||
BL.615 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £3,6m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,29 | ||
Máy ủi 110Cv | ca | 0,09 | ||
|
|
|
| 1 |
BL.7000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.711 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,561 |
BL.712 | Ôtô 7 tấn | ca | 1,215 | |
BL.713 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,975 | |
BL.714 | ôtô 12 tấn | ca | 0,870 | |
BL.715 | ôtô 22 tấn | ca | 0,651 | |
BL.721 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m | ôtô 5 tấn | ca | 1,680 |
BL.722 | ôtô 7 tấn | ca | 1,425 | |
BL.723 | ôtô 10 tấn | ca | 1,080 | |
BL.724 | ôtô 12 tấn | ca | 0,975 | |
BL.725 | ôtô 22 tấn | ca | 0,684 | |
BL.731 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m | ôtô 5 tấn | ca | 1,710 |
BL.732 | ôtô 7 tấn | ca | 1,573 | |
BL.733 | ôtô 10 tấn | ca | 1,202 | |
BL.734 | ôtô 12 tấn | ca | 1,090 | |
BL.735 | ôtô 22 tấn | ca | 0,785 | |
BL.741 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m | ôtô 5 tấn | ca | 2,261 |
BL.742 | ôtô 7 tấn | ca | 1,920 | |
BL.743 | ôtô 10 tấn | ca | 1,380 | |
BL.744 | ôtô 12 tấn | ca | 1,261 | |
BL.745 | ôtô 22 tấn | ca | 0,927 | |
|
|
|
| 1 |
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly bình quân <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì định mức vận chuyển ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển tiếp theo.
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu;
BL.8000 Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.811 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km | Ôtô 5 tấn | ca | 1,304 |
BL.812 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,775 | |
BL.813 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,651 | |
BL.814 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,584 | |
BL.815 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,415 | |
BL.821 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,820 |
BL.822 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,699 | |
BL.823 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,595 | |
BL.824 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,536 | |
BL.825 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,343 | |
BL.831 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,731 |
BL.831 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,636 | |
BL.833 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,459 | |
BL.834 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,401 | |
BL.835 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,269 | |
BL.841 | Vận chuyển tiếp cự ly >7km | Ôtô 5 tấn | ca | 0,713 |
BL.842 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,620 | |
BL.843 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,413 | |
BL.844 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,362 | |
BL.845 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,242 | |
|
|
|
| 1 |
BL.9100 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
BL.9110 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
=500 | =1000 | ||||
BL.911 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T | Nhân công 4,0/7 | công | 2,780 | 2,780 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cào đá | ca | 0,746 | 0,746 | ||
Máy ủi 140Cv | ca | 0,102 | 0,102 | ||
Ôtô tự đổ trong hầm 22T | ca | 1,478 | 2,273 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
BL.9210 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
=500 | =1000 | ||||
BL.921 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T | Nhân công 4,0/7 | công | 2,780 | 2,780 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy xúc lật 1,65m3 | ca | 1,136 | 1,136 | ||
Ôtô tự đổ trong hầm 10T | ca | 3,067 | 4,688 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
BL.9310 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
= 500 | =1000 | ||||
BL.931 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T | Nhân công 4,0/7 | công | 7,029 | 7,029 |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy xúc lật 0,9 m3 | ca | 4,944 | 4,944 | |
| Tời ma nơ 13Kw | ca | 4,944 | 4,944 | |
| Đầu kéo 30T | ca | 6,005 | 6,944 | |
| Xe goòng 3T | ca | 36,029 | 41,667 | |
| Quang lật 360T/h | ca | 4,944 | 4,944 | |
|
|
|
| 1 | 2 |
BL.9410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật cự ly
trung bình = 100m
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.941 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật | Nhân công 4,0/7 | công | 1,716 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy xúc lật 1,65m3 | ca | 1,716 | ||
|
|
|
| 1 |
BL.9600 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
BL.9610 Đắp lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax £ 80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.961 | Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax <80mm. | Vật liệu |
|
|
Đá dăm cấp phối | m3 | 140,767 | ||
Nhân công |
|
| ||
Nhân công 3,0/7 | công | 12,770 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy ủi 180Cv | ca | 0,152 | ||
Ôtô tưới nước 9m3 | ca | 0,234 | ||
Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,369 | ||
Quả đầm 16T | ca | 0,337 | ||
Cần trục 25T | ca | 0,337 | ||
Máy đào £1,25m3 | ca | 1,122 | ||
|
|
|
| 1 |
BL.9620 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.962 | Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<400mm. | Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 | công | 3,000 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy ủi 180Cv | ca | 0,263 | ||
Ôtô tưới nước 9m3 |
| 0,234 | ||
Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,486 | ||
Máy đào £2,3m3 | ca | 0,066 | ||
|
|
|
| 1 |
BL.9710 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 800mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BL.971 | Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm. | Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 | công | 3,000 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy ủi 180Cv | ca | 0,263 | ||
Ôtô tưới nước 9m3 |
| 0,234 | ||
Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,521 | ||
|
|
|
| 1 |
BL.9810 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax £ 1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm. | Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 3,000 | |
BL.981 | Máy thi công |
|
| |
| Máy ủi 180Cv | ca | 0,263 | |
| Ôtô tưới nước 9m3 |
| 0,234 | |
| Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,347 | |
|
|