- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02 /2007/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG CƠ KHÍ, ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 và các quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2007/QĐ-BTC ngày 5 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
3903 |
|
|
| Polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
| - Polystyren: |
|
3903 | 11 |
|
| - - Loại giãn nở được: |
|
3903 | 11 | 10 | 00 | - - - Dạng bột | 5 |
3903 | 11 | 20 | 00 | - - - Dạng hạt | 3 |
3903 | 11 | 30 | 00 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 5 |
3903 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
3903 | 19 | 10 | 00 | - - - Dạng bột | 5 |
3903 | 19 | 20 | 00 | - - - Dạng hạt | 3 |
3903 | 19 | 30 | 00 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 5 |
3903 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
3903 | 20 |
|
| - Styren-acryonitril (SAN) copolyme: |
|
3903 | 20 | 10 | 00 | - - Dạng bột | 5 |
3903 | 20 | 20 | 00 | - - Dạng hạt | 5 |
3903 | 20 | 30 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 20 | 40 | 00 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 5 |
3903 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3903 | 30 |
|
| - Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme: |
|
3903 | 30 | 10 | 00 | - - Dạng bột | 5 |
3903 | 30 | 20 | 00 | - - Dạng hạt | 3 |
3903 | 30 | 30 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 30 | 40 | 00 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 5 |
3903 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3903 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3903 | 90 | 10 | 00 | - - Dạng bột | 5 |
3903 | 90 | 20 | 00 | - - Dạng hạt | 5 |
3903 | 90 | 30 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 90 | 40 | 00 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 5 |
3903 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
3921 |
|
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic |
|
|
|
|
| - Loại xốp: |
|
|
|
|
| - - Từ polyme styren: |
|
3921 | 11 | 10 | 00 | - - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Từ polyme vinyl clorua: |
|
|
|
|
| - - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 | 12 | 11 | 00 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 12 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3921 | 12 | 91 | 00 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 12 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Từ polyuretan: |
|
3921 | 13 | 10 | 00 | - - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 13 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Từ xenlulo tái sinh: |
|
|
|
|
| - - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 | 14 | 11 | 00 | - - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 12 | 00 | - - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3921 | 14 | 91 | 00 | - - - - Dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Từ plastic khác: |
|
|
|
|
| - - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 | 19 | 11 | 00 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3921 | 19 | 91 | 00 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 10 |
3921 | 90 |
|
| - Loại khác: |
|
3921 | 90 | 10 | 00 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 90 | 20 | 00 | - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
7318 |
|
|
| Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
| - Các sản phẩm đã ren: |
|
7318 | 11 | 00 | 00 | - - Vít đầu vuông | 1 |
7318 | 12 |
|
| - - Vít gỗ khác: |
|
7318 | 12 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 12 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 12 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 12 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 12 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 12 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 13 |
|
| - - Đinh móc, đinh vòng: |
|
7318 | 13 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 13 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 13 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 13 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 13 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 13 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 14 |
|
| - - Vít tự hãm: |
|
7318 | 14 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 14 | 10 | 10 | - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 14 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7318 | 14 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 14 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 14 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 |
|
| - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
|
|
|
|
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 15 | 11 |
| - - - - Vít cho kim loại: |
|
7318 | 15 | 11 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 15 | 11 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 12 |
| - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc: |
|
7318 | 15 | 12 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 15 | 12 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 19 |
| - - - - Loại khác: |
|
7318 | 15 | 19 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 15 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 15 | 91 |
| - - - - Vít cho kim loại: |
|
7318 | 15 | 91 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 15 | 91 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 92 |
| - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc: |
|
7318 | 15 | 92 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 15 | 92 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 99 |
| - - - - Loại khác: |
|
7318 | 15 | 99 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 15 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 16 |
|
| - - Đai ốc: |
|
7318 | 16 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 16 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 16 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 16 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 16 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 16 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
7318 | 19 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 19 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 19 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 19 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 19 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Các sản phẩm không có ren: |
|
7318 | 21 |
|
| - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
|
7318 | 21 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 21 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 21 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 21 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 21 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 22 |
|
| - - Vòng đệm khác: |
|
7318 | 22 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 22 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 22 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 22 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 22 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 23 |
|
| - - Đinh tán: |
|
7318 | 23 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 23 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 23 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 23 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 23 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 23 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 24 |
|
| - - Chốt hãm và chốt định vị: |
|
7318 | 24 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 24 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 24 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 24 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 24 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 24 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
7318 | 29 | 10 |
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
7318 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 29 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 29 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 5 |
7318 | 29 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
7321 |
|
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
|
| - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
7321 | 11 |
|
| - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
|
7321 | 11 | 10 | 00 | - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu | 30 |
7321 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
7321 | 12 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 30 |
7321 | 13 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | 30 |
|
|
|
| - Dụng cụ khác: |
|
7321 | 81 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | 30 |
7321 | 82 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 30 |
7321 | 83 | 00 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | 30 |
7321 | 90 | 00 | 00 | - Bộ phận | 10 |
|
|
|
|
|
|
8409 |
|
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
8409 | 10 | 00 | 00 | - Cho động cơ máy bay | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
8409 | 91 |
|
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
8409 | 91 | 11 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 91 | 12 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 91 | 13 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 91 | 14 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 91 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 91 | 21 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 91 | 22 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 91 | 23 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 91 | 24 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 91 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38kW: |
|
8409 | 91 | 31 | 00 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 91 | 32 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 91 | 33 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 91 | 34 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 91 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
8409 | 91 | 41 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
8409 | 91 | 42 | 00 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 30 |
8409 | 91 | 43 | 00 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
8409 | 91 | 44 | 00 | - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô | 30 |
8409 | 91 | 45 | 00 | - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô | 30 |
8409 | 91 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 | 91 | 51 |
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 | 91 | 51 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 51 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 52 |
| - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 91 | 52 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 52 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 |
8409 | 91 | 52 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 91 | 53 |
| - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston : |
|
8409 | 91 | 53 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 53 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 53 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 54 |
| - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm: |
|
8409 | 91 | 54 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 54 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 54 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 55 |
| - - - - Piston và ống xilanh khác: |
|
8409 | 91 | 55 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 55 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 55 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 56 |
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu: |
|
8409 | 91 | 56 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 56 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 56 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 91 | 59 |
| - - - - Loại khác: |
|
8409 | 91 | 59 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 91 | 59 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 91 | 59 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
8409 | 91 | 61 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 15 |
8409 | 91 | 69 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 3 |
|
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác: |
|
8409 | 91 | 71 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 91 | 72 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 91 | 73 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 91 | 74 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 91 | 79 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
8409 | 99 | 11 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 99 | 12 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 99 | 13 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 99 | 14 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 21 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 99 | 22 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 99 | 23 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 99 | 24 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 31 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 99 | 32 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 99 | 33 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 99 | 34 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 99 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 | 99 | 41 |
| - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng: |
|
8409 | 99 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 41 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 42 |
| - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
8409 | 99 | 42 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 42 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 |
8409 | 99 | 42 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 99 | 43 |
| - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston : |
|
8409 | 99 | 43 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 43 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 43 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 44 |
| - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm: |
|
8409 | 99 | 44 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 44 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 44 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 45 |
| - - - - Piston và ống xilanh khác: |
|
8409 | 99 | 45 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 45 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 45 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 46 |
| - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu: |
|
8409 | 99 | 46 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 46 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 46 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
8409 | 99 | 49 |
| - - - - Loại khác: |
|
8409 | 99 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8409 | 99 | 49 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 |
8409 | 99 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
8409 | 99 | 51 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 15 |
8409 | 99 | 59 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 3 |
|
|
|
| - - - Cho động cơ khác: |
|
8409 | 99 | 61 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15 |
8409 | 99 | 62 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 15 |
8409 | 99 | 63 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15 |
8409 | 99 | 64 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15 |
8409 | 99 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
8413 |
|
|
| Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng |
|
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
8413 | 11 | 00 | 00 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy) | 3 |
8413 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
8413 | 19 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8413 | 19 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8413 | 20 | 00 | 00 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 | 30 |
8413 | 30 |
|
| - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston : |
|
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất : |
|
8413 | 30 | 11 | 00 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | 3 |
8413 | 30 | 12 | 00 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm | 3 |
8413 | 30 | 13 | 00 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm | 3 |
8413 | 30 | 14 | 00 | - - - Loại quay | 3 |
8413 | 30 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
8413 | 30 | 21 | 00 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | 3 |
8413 | 30 | 22 | 00 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm | 3 |
8413 | 30 | 23 | 00 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm | 3 |
8413 | 30 | 24 | 00 | - - - Loại quay | 3 |
8413 | 30 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
8413 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8413 | 40 |
|
| - Bơm bê tông: |
|
8413 | 40 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 40 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8413 | 50 |
|
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 50 | 11 | 00 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 50 | 12 | 00 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | 30 |
8413 | 50 | 13 | 00 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 50 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 50 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 60 |
|
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 60 | 11 | 00 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 60 | 12 | 00 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | 30 |
8413 | 60 | 13 | 00 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h | 10 |
8413 | 60 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 60 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 70 |
|
| - Bơm ly tâm loại khác: |
|
8413 | 70 | 10 | 00 | - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động | 20 |
|
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 70 | 21 | 00 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 70 | 22 | 00 | - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình | 30 |
8413 | 70 | 23 | 00 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 30 |
8413 | 70 | 24 | 00 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 70 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 70 | 30 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
|
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 81 |
|
| - - Bơm: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 81 | 11 | 00 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 10 |
8413 | 81 | 12 |
| - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h: |
|
8413 | 81 | 12 | 10 | - - - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8413 | 81 | 12 | 90 | - - - - - Loại khác | 30 |
8413 | 81 | 13 | 00 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 10 |
8413 | 81 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 81 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 82 |
|
| - - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 82 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 82 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
8413 | 91 |
|
| - - Của bơm: |
|
8413 | 91 | 10 | 00 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00.00 | 5 |
8413 | 91 | 20 | 00 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10.00 | 5 |
8413 | 91 | 30 | 00 | - - - Của bơm ly tâm khác | 5 |
|
|
|
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 91 | 41 | 00 | - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 91 | 42 | 00 | - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 91 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 91 | 90 | 00 | - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8413 | 92 |
|
| - - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 92 | 10 | 00 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 92 | 20 | 00 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
|
|
|
8414 |
|
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414 | 10 |
|
| - Bơm chân không: |
|
8414 | 10 | 10 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8414 | 10 | 20 | 00 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8414 | 20 | 00 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | 20 |
8414 | 30 |
|
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
|
|
|
|
| - - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên: |
|
8414 | 30 | 11 | 00 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 0 |
8414 | 30 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 30 | 91 | 00 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 0 |
8414 | 30 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8414 | 40 | 00 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | 5 |
|
|
|
| - Quạt: |
|
8414 | 51 |
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
|
8414 | 51 | 10 | 00 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 40 |
8414 | 51 | 20 | 00 | - - - Quạt tường và quạt trần | 40 |
8414 | 51 | 30 | 00 | - - - Quạt sàn | 40 |
8414 | 51 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 40 |
8414 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 59 | 10 |
| - - - Công suất không quá 125 kW: |
|
8414 | 59 | 10 | 10 | - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8414 | 59 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8414 | 59 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
8414 | 59 | 90 | 10 | - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8414 | 59 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8414 | 60 | 00 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | 30 |
8414 | 80 |
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
8414 | 80 | 11 | 00 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 |
8414 | 80 | 12 | 00 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 19 | 00 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 20 | 00 | - - Quạt gió và các loại tương tự | 5 |
8414 | 80 | 30 | 00 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | 5 |
|
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
8414 | 80 | 41 | 00 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 |
8414 | 80 | 42 | 00 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô | 10 |
8414 | 80 | 43 | 00 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ | 10 |
8414 | 80 | 49 |
| - - - Loại khác: |
|
8414 | 80 | 49 | 10 | - - - - Máy nén khí công nghiệp | 0 |
8414 | 80 | 49 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
8414 | 80 | 51 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8414 | 80 | 59 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 80 | 91 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8414 | 80 | 99 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8414 | 90 | 11 | 00 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 0 |
8414 | 90 | 12 | 00 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 0 |
8414 | 90 | 13 | 00 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 |
8414 | 90 | 14 | 00 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | 0 |
8414 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8414 | 90 | 91 | 00 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 0 |
8414 | 90 | 92 | 00 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | 10 |
8414 | 90 | 93 | 00 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 0 |
8414 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
8481 |
|
|
| Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt |
|
8481 | 10 |
|
| - Van giảm áp: |
|
8481 | 10 | 10 | 00 | - - Bằng sắt hoặc thép | 3 |
|
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 10 | 21 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 3 |
8481 | 10 | 22 | 00 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 3 |
8481 | 10 | 30 | 00 | - - Bằng kim loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 10 | 41 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 3 |
8481 | 10 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
8481 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8481 | 20 |
|
| - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
|
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 20 | 11 | 00 | - - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt | 5 |
8481 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 20 | 21 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 0 |
8481 | 20 | 22 | 00 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 0 |
8481 | 20 | 30 | 00 | - - Bằng kim loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 20 | 41 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 0 |
8481 | 20 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8481 | 30 |
|
| - Van kiểm tra (van một chiều): |
|
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 30 | 11 | 00 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 |
8481 | 30 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 30 | 21 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 0 |
8481 | 30 | 22 | 00 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 0 |
8481 | 30 | 23 | 00 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 |
8481 | 30 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Bằng kim loại khác: |
|
8481 | 30 | 31 | 00 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 |
8481 | 30 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 30 | 41 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 0 |
8481 | 30 | 42 | 00 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 |
8481 | 30 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8481 | 30 | 91 | 00 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 |
8481 | 30 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 40 |
|
| - Van an toàn hay van xả: |
|
8481 | 40 | 10 | 00 | - - Bằng sắt hoặc thép | 5 |
|
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 40 | 21 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 |
8481 | 40 | 22 | 00 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 5 |
8481 | 40 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 40 | 30 | 00 | - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 40 | 41 | 00 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm | 5 |
8481 | 40 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8481 | 80 |
|
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho săm: |
|
8481 | 80 | 11 | 00 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 |
8481 | 80 | 12 | 00 | - - - Bằng kim loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Dùng cho lốp không cần săm: |
|
8481 | 80 | 13 | 00 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 |
8481 | 80 | 14 | 00 | - - - Bằng kim loại khác | 3 |
|
|
|
| - - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 21 | 00 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 22 | 00 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 30 | 00 | - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga | 5 |
8481 | 80 | 40 | 00 | - - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas | 5 |
8481 | 80 | 50 | 00 | - - Van có vòi kết hợp | 20 |
8481 | 80 | 60 | 00 | - - Van đường ống nước | 15 |
8481 | 80 | 70 | 00 | - - Van nước có núm dùng cho súc vật con | 20 |
8481 | 80 | 85 | 00 | - - Van nối có núm | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 91 | 00 | - - - Van hình cầu (van kiểu phao) | 10 |
|
|
|
| - - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 92 | 00 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 93 | 00 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 94 | 00 | - - - Van nhiều cửa | 5 |
8481 | 80 | 95 | 00 | - - - Van điều khiển bằng khí nén | 3 |
|
|
|
| - - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 96 | 00 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1 cm đến 2,5 cm | 3 |
8481 | 80 | 97 | 00 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm | 5 |
8481 | 80 | 98 | 00 | - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken | 20 |
8481 | 80 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 99 | 10 | - - - -Van cầu (điều khiển bằng tay) – Globe valve | 5 |
8481 | 80 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 20 |
8481 | 90 |
|
| - Bộ phận: |
|
8481 | 90 | 10 | 00 | - - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm. | 0 |
|
|
|
| - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống: |
|
8481 | 90 | 21 | 00 | - - - Thân, dùng cho vòi nước | 10 |
8481 | 90 | 22 | 00 | - - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG) | 0 |
8481 | 90 | 23 | 00 | - - - Thân, loại khác | 0 |
8481 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 90 | 30 | 00 | - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 |
8481 | 90 | 40 | 00 | - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 |
8481 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
8483 |
|
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
8483 | 10 |
|
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
8483 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87: |
|
8483 | 10 | 21 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 20 |
8483 | 10 | 22 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 20 |
8483 | 10 | 23 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 30 |
8483 | 10 | 24 |
| - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87: |
|
8483 | 10 | 24 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8483 | 10 | 24 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8483 | 10 | 24 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ: |
|
8483 | 10 | 31 | 00 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | 10 |
8483 | 10 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8483 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8483 | 20 |
|
| - Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
8483 | 20 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8483 | 20 | 20 | 00 | - - Dùng cho xe có động cơ | 10 |
8483 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8483 | 30 |
|
| - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
|
8483 | 30 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8483 | 30 | 20 |
| - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
8483 | 30 | 20 | 10 | - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 |
8483 | 30 | 20 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8483 | 30 | 20 | 30 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8483 | 30 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8483 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8483 | 40 |
|
| - Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87: |
|
8483 | 40 | 11 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 15 |
8483 | 40 | 12 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 15 |
8483 | 40 | 13 | 00 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 50 |
8483 | 40 | 14 |
| - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87: |
|
8483 | 40 | 14 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 |
8483 | 40 | 14 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 |
8483 | 40 | 14 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 |
8483 | 40 | 14 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
8483 | 40 | 21 | 00 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | 10 |
8483 | 40 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
8483 | 40 | 30 | 00 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | 15 |
8483 | 40 | 90 | 00 | - - Dùng cho động cơ khác | 15 |
8483 | 50 | 00 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng | 10 |
8483 | 60 | 00 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0 |
8483 | 90 |
|
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
8483 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 10 |
8483 | 90 | 12 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | 10 |
8483 | 90 | 13 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8483 | 90 | 14 | 00 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 15 | 00 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 5 |
8483 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
8483 | 90 | 91 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 10 |
8483 | 90 | 92 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | 10 |
8483 | 90 | 93 | 00 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8483 | 90 | 94 | 00 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 95 | 00 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 5 |
8483 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
8501 |
|
|
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
8501 | 10 |
|
| - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
|
|
| - - Động cơ một chiều: |
|
8501 | 10 | 11 | 00 | - - - Động cơ bước (stepper motors) | 30 |
8501 | 10 | 12 | 00 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | 30 |
8501 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC): |
|
8501 | 10 | 91 | 00 | - - - Động cơ bước (stepper motors) | 30 |
8501 | 10 | 92 | 00 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | 30 |
8501 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
8501 | 20 |
|
| - Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W: |
|
8501 | 20 | 10 | 00 | - - Có công suất không quá 1kW | 30 |
8501 | 20 | 20 | 00 | - - Có công suất trên 1kW | 30 |
|
|
|
| - Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC): |
|
8501 | 31 |
|
| - - Có công suất không quá 750W: |
|
8501 | 31 | 10 | 00 | - - - Động cơ | 30 |
8501 | 31 | 20 | 00 | - - - Máy phát điện | 30 |
8501 | 32 |
|
| - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
|
|
| - - - Động cơ điện: |
|
8501 | 32 | 11 | 00 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | 10 |
8501 | 32 | 12 | 00 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | 10 |
8501 | 32 | 19 | 00 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
|
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
8501 | 32 | 21 | 00 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | 10 |
8501 | 32 | 22 | 00 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | 10 |
8501 | 32 | 29 | 00 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
8501 | 33 |
|
| - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW: |
|
8501 | 33 | 10 | 00 | - - - Động cơ điện | 0 |
8501 | 33 | 20 | 00 | - - - Máy phát điện | 0 |
8501 | 34 |
|
| - - Có công suất trên 375 kW: |
|
8501 | 34 | 10 | 00 | - - - Động cơ điện | 0 |
|
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
8501 | 34 | 21 | 00 | - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên | 0 |
8501 | 34 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
8501 | 40 |
|
| - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha: |
|
8501 | 40 | 10 |
| - - Có công suất không quá 1 kW: |
|
8501 | 40 | 10 | 10 | - - - Loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450 | 3 |
8501 | 40 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8501 | 40 | 20 | 00 | - - Có công suất trên 1 kW | 30 |
|
|
|
| - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha: |
|
8501 | 51 | 00 |
| - - Có công suất không quá 750W: |
|
8501 | 51 | 00 | 10 | - - - Loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450 | 5 |
8501 | 51 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8501 | 52 |
|
| - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
8501 | 52 | 10 |
| - - - Có công suất không quá 1 kW: |
|
8501 | 52 | 10 | 10 | - - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8501 | 52 | 10 | 20 | - - - - Loại giảm tốc | 0 |
8501 | 52 | 10 | 30 | - - - - Loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450 | 5 |
8501 | 52 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8501 | 52 | 20 |
| - - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
|
8501 | 52 | 20 | 10 | - - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò | 0 |
8501 | 52 | 20 | 20 | - - - - Loại giảm tốc | 0 |
8501 | 52 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
8501 | 52 | 30 | 00 | - - - Có công suất trên 37,5 kW | 0 |
8501 | 53 | 00 | 00 | - - Có công suất trên 75 kW | 0 |
|
|
|
| - Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện): |
|
8501 | 61 |
|
| - - Có công suất không quá 75 kVA: |
|
8501 | 61 | 10 | 00 | - - - Có công suất không quá 12,5 kVA | 30 |
8501 | 61 | 20 | 00 | - - - Có công suất trên 12,5 kVA | 30 |
8501 | 62 | 00 | 00 | - - Có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375kVA | 10 |
8501 | 63 | 00 | 00 | - - Có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750kVA | 0 |
8501 | 64 |
|
| - - Có công suất trên 750 kVA: |
|
8501 | 64 | 10 | 00 | - - - Máy phát điện có công suất từ 10.000 kVA trở lên | 0 |
8501 | 64 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
8509 |
|
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |
|
8509 | 10 | 00 | 00 | - Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt | 40 |
8509 | 20 | 00 | 00 | - Máy đánh bóng sàn nhà | 40 |
8509 | 30 | 00 | 00 | - Máy hủy rác trong nhà bếp | 40 |
8509 | 40 | 00 | 00 | - Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt ép nước rau hoặc quả | 40 |
8509 | 80 | 00 | 00 | - Các thiết bị khác | 40 |
8509 | 90 |
|
| - Các bộ phận : |
|
8509 | 90 | 10 | 00 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00.00 hoặc 8509.20.00.00 | 3 |
8509 | 90 | 20 | 00 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00.00, 8509.40.00.00 hoặc 8509.80.00.00 | 30 |
|
|
|
|
|
|
8516 |
|
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
8516 | 10 |
|
| - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
|
8516 | 10 | 10 | 00 | - - Loại đun nước nóng tức thời | 40 |
8516 | 10 | 20 | 00 | - - Loại đun và chứa nước nóng | 40 |
8516 | 10 | 30 | 00 | - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng | 40 |
|
|
|
| - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
8516 | 21 | 00 | 00 | - - Lò sưởi điện giữ nhiệt | 40 |
8516 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay : |
|
8516 | 31 | 00 | 00 | - - Máy sấy tóc | 40 |
8516 | 32 | 00 | 00 | - - Dụng cụ làm tóc khác | 40 |
8516 | 33 | 00 | 00 | - - Máy sấy khô tay | 40 |
8516 | 40 |
|
| - Bàn là điện : |
|
8516 | 40 | 10 | 00 | - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp | 20 |
8516 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 40 |
8516 | 50 | 00 | 00 | - Lò vi sóng | 40 |
8516 | 60 |
|
| - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng: |
|
8516 | 60 | 10 | 00 | - - Nồi nấu cơm | 40 |
8516 | 60 | 20 | 00 | - - Lò nướng | 30 |
8516 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện khác : |
|
8516 | 71 | 00 | 00 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | 40 |
8516 | 72 | 00 | 00 | - - Lò nướng bánh (toasters) | 40 |
8516 | 79 |
|
| - - Loại khác : |
|
8516 | 79 | 10 | 00 | - - - ấm đun nước | 40 |
8516 | 79 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 40 |
8516 | 80 |
|
| - Điện trở nung nóng bằng điện: |
|
8516 | 80 | 10 | 00 | - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp | 10 |
8516 | 80 | 20 | 00 | - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình | 30 |
8516 | 80 | 30 | 00 | - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình | 30 |
8516 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8516 | 90 |
|
| - Các bộ phận : |
|
8516 | 90 | 10 | 00 | - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ | 10 |
8516 | 90 | 20 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10.00 | 3 |
8516 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
8540 |
|
|
| Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|
|
|
|
| - ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
8540 | 11 |
|
| - - Loại màu: |
|
8540 | 11 | 10 |
| - - - Màn hình phẳng: |
|
8540 | 11 | 10 | 10 | - - - - ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại 21’’ | 10 |
8540 | 11 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
8540 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 15 |
8540 | 12 | 00 | 00 | - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác | 10 |
8540 | 20 |
|
| - ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác: |
|
8540 | 20 | 10 | 00 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8540 | 40 |
|
| - ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]: |
|
8540 | 40 | 10 | 00 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8540 | 50 |
|
| - ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác: |
|
8540 | 50 | 10 | 00 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8540 | 60 | 00 | 00 | - ống đèn tia âm cực khác | 0 |
|
|
|
| - ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới : |
|
8540 | 71 |
|
| - - Magnetron: |
|
8540 | 71 | 10 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 71 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 72 |
|
| - - Klystrons: |
|
8540 | 72 | 10 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 72 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 79 |
|
| - - Loại khác: | 0 |
8540 | 79 | 10 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 79 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Đèn điện tử và ống điện tử khác : |
|
8540 | 81 |
|
| - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại: |
|
8540 | 81 | 10 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 81 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 89 |
|
| - - Loại khác: |
|
8540 | 89 | 10 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 89 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Phụ tùng: |
|
8540 | 91 |
|
| - - Của ống đèn tia âm cực: |
|
8540 | 91 | 10 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 91 | 20 |
| - - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp: |
|
8540 | 91 | 20 | 10 | - - - - Cuộn biến áp | 5 |
8540 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
8540 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
8540 | 99 | 10 | 00 | - - - Của ống điện tử vi sóng | 0 |
8540 | 99 | 20 | 00 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
- 1Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 2Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Quyết định 02/2007/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 02/2007/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2007
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: 05/02/2007
- Số công báo: Từ số 69 đến số 70
- Ngày hiệu lực: 20/02/2007
- Ngày hết hiệu lực: 07/02/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực