Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2020/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 125/TTr-SXD ngày 26/12/2019 và Báo cáo số 09/BC-SXD ngày 13/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Bộ đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố, hướng dẫn, theo dõi, việc thực hiện Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành theo quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/02/2020 và thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử của Tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, TKTH, KTXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

BỘ ĐƠN GIÁ

BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Phần I:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng

a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 sàn công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.

b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.

c. Quy định cách đo vẽ m2 sàn:

Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.

Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).

Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.

d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.

2. Các công việc chưa tính trong đơn giá tại mục 1 Phần II.

a. Các loại gác xép.

b. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, khi lập dự toán, các thiết bị này lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.

c. Bể chứa nước sạch.

d. Ốp trần, sơn bả.

e. Các loại cửa, lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.

f. Các loại lan can + tay vịn cầu thang.

g. Chống nóng các loại.

h. Các thành phần công việc trên được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.

k. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.

l. Hệ thống điện, nước theo quy định tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Lập dự toán bồi thường:

a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm và đơn giá bồi thường tương ứng: C = M*g

Trong đó:

C: Là giá trị bồi thường

M: Là khối lượng kiểm đếm

g: Là đơn giá bồi thường tổng hợp tương ứng theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.

b. Đối với nhà, công trình xây dựng không đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành, không tương ứng với một loại nhà nào trong mục

1, Phần II Bộ đơn giá bồi thường, được tính đơn giá bồi thường theo đơn giá thấp nhất trong mục 1 Phần II Bộ đơn giá bồi thường.

c. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo khối lượng công tác xây lắp của công trình và các đơn giá quy định tại mục 3, phần II.

4. Đối với các công việc xây dựng không có trong Bộ đơn giá:

Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường, hỗ trợ theo quy định hiện hành.

5. Điều chỉnh đơn giá:

Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về giá nhân công hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

6. Hệ số khu vực

Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).

a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,022.

b. Khu vực còn lại trong Tỉnh: k = 1,0.

7. Đối với nhà và công trình xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được

Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc và đơn giá tương ứng.

Phần II.

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG

MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ

STT

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở một tầng có chiều cao tường ≥ 3m

1

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

1.615.039

2

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.145.028

3

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.483.677

4

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.219.480

5

Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.182.173

6

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

1.699.730

7

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 viên/m², không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

1.962.929

8

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.376.748

9

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.477.520

10

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.126.841

11

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.280.748

12

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.574.209

13

Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

1.720.729

14

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.435.734

15

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.158.711

16

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.376.288

17

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

1.841.344

18

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.327.490

19

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

2.747.607

20

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín

m2 sàn

2.854.913

21

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

2.431.901

22

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.410.984

23

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.783.883

24

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.566.054

25

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

3.178.801

26

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

3.445.695

27

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.650.557

28

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2 sàn

2.917.450

29

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.596.114

30

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín.

m2sàn

1.983.148

31

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

2.891.756

32

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

2.575.794

33

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.550.472

34

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.921.603

35

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.516.990

36

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín.

m2 sàn

3.356.147

37

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ.

m2 sàn

2.818.309

II

Nhà 2 tầng, mái bằng

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.703.874

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.288.596

3

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2 sàn

3.541.744

4

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2 sàn

3.202.125

5

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.797.062

6

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.362.426

7

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.943.080

8

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2 sàn

3.869.876

9

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.018.753

10

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2sàn

3.942.851

11

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.414.708

12

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.771.063

13

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2 sàn

3.070.527

14

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2 sàn

3.504.440

15

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.441.923

16

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.777.641

17

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2 sàn

3.213.897

18

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2 sàn

3.615.664

19

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.407.539

20

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2 sàn

3.836.278

21

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2 sàn

4.107.213

22

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2 sàn

3.810.022

23

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.160.329

24

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2sàn

3.849.420

III

Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

3.479.875

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2sàn

3.763.060

3

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m2 sàn

3.531.356

4

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2 sàn

3.791.808

5

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre

m2 sàn

3.310.178

6

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m2 sàn

3.672.934

7

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2 sàn

3.899.503

8

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m2 sàn

3.732.700

9

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2 sàn

4.003.682

IV

Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m2 sàn

3.675.378

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2 sàn

3.756.820

3

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre

m2 sàn

3.733.589

4

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2 sàn

3.895.449

5

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m2 sàn

3.880.210

6

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2 sàn

3.910.808

7

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre

m2 sàn

3.862.170

8

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2 sàn

4.025.373

V

Nhà phụ có chiều cao tường < 3m

1

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.290.925

2

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.187.997

3

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

1.940.797

4

Nhà xây gạch xỉ, mái bằng

m2sàn

2.059.016

5

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2 sàn

1.554.306

6

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2 sàn

2.149.714

7

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2 sàn

1.941.011

8

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng

m2sàn

2.167.956

9

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2 sàn

1.636.472

10

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.189.079

11

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.010.019

12

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng

m2sàn

2.460.038

13

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.704.139

14

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.424.023

15

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.114.326

16

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220

m2sàn

2.414.502

17

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.791.621

18

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.547.011

19

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.225.681

20

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220

m2sàn

2.632.091

MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông

1

Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung

m

673.377

2

Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ

m

581.942

3

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8

m

640.303

4

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8

m

673.502

5

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,9

m

706.655

6

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6

m

734.057

7

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9

m

835.198

8

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8

m

766.127

II

Bể nước:

1

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3

m3

1.251.542

2

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông

m3

1.080.225

3

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông

m3

661.045

4

Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông

m3

837.102

5

Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông

m3

557.722

III

Sân

1

Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát

m2

127.765

2

Sân lát gạch chỉ

m2

185.537

3

Sân lát gạch lá nem

m2

201.091

4

Sân bê tông M200

m2

195.605

IV

Mái chống nóng, Bán mái

1

Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2 kèo gỗ

m2

836.454

2

Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép

m2

602.351

3

Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre

m2

120.757

4

Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ

m2

251.689

5

Mái chống nóng bằng tấm đan

m2

338.545

V

Gác xép

1

Bê tông cốt thép

m2

836. 460

MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre

1

Đào móng trụ cột bằng thủ công

m3

289.736

2

Đào móng băng, bằng thủ công

m3

214.260

3

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

m3

28.176

4

Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công

m3

136.347

5

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

m3

49.231

6

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4

m3

257.431

7

Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4

m3

167.328

8

Đóng cọc tre gia cố nền đất

m

12.740

9

Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3

m3

30.187

10

Đào ao, kênh mương bằng thủ công

m3

202.085

II

Công tác xây gạch

1

Xây móng gạch chỉ vữa TH M50

m3

1.260.830

2

Xây móng gạch chỉ vữa XMM75

m3

1.283.035

3

Xây móng gạch chỉ vữa XMM50

m3

1.223.937

4

Xây móng bằng gạch không nung vữa XMM75

m3

1.497.694

5

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

3 m

1.504.852

6

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

3 m

1.542.687

7

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50

3 m

1.524.005

8

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75

3 m

1.598.210

9

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

3 m

1.331.873

10

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

3 m

1.378.906

11

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50

3 m

1.355.682

12

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=4m, vữa XMM50

3 m

1.581.073

13

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75

3 m

1.402.216

14

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

3 m

1.575.078

15

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

3 m

1.614.143

16

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50

3 m

1.585.442

17

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75

3 m

1.635.355

18

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

3 m

1.373.696

19

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

3 m

1.421.178

20

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50

3 m

1.397.733

21

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75

3 m

1.444.710

22

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤16m, vữa XMM50

3 m

1.625.271

23

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=16m, vữa XMM75

3 m

1.672.248

24

Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22

m3

1.627.607

25

Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50

m3

1.331.259

26

Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50

m3

1.203.098

27

Xây gạch xỉ, vữa TH M50

m3

1.072.395

28

Xây gạch xỉ vữa XMM50

m3

1.066.207

29

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50

m3

1.661.826

30

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM50

m3

1.637.687

31

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM75

m3

1.686.055

32

Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM50

m3

1.927.904

33

Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM75

m3

1.976.501

34

Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22

m3

2.199.488

III

Công tác bê tông

1

Bê tông móng vữa BT mác 200

m3

1.578.788

2

Bê tông sàn mái vữa BT mác 200

m3

1.894.655

3

Bê tông cột BT mác 200

m3

2.468.269

4

Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200

m3

2.207.756

5

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200

m3

2.051.275

6

Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200

m3

2.006.147

7

Bê tông nền BT mác 200

m3

1.569.060

8

Bê tông gạch vỡ

m3

572.596

9

Bê tông tấm đan mác 200

m3

2.188.225

IV

Công tác cốt thép

1

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm

kg

23.420

2

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm

kg

23.649

3

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm

kg

23.018

4

Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm

kg

24.301

5

Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm

kg

24.366

6

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm

kg

24.365

7

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤18mm

kg

24.119

8

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm

kg

23.713

9

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤10mm

kg

24.714

10

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm

kg

24.108

11

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm

kg

23.857

12

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm

kg

25.227

13

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤18mm

kg

26.033

V

Công tác ván khuôn

1

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng

m2

82.305

2

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái

m2

130.584

3

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng

m2

165.140

4

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật

m2

141.705

5

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

m2

353.155

6

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường

m2

192.942

VI

Công tác hoàn thiện

1

Trát tường ngoài vữa XM mác 50

m2

85.854

2

Trát tường ngoài vữa TH mác 50

m2

87.156

3

Trát tường trong vữa XM mác 50

m2

68.581

4

Trát tường trong vữa TH mác 50

m2

69.883

5

Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50

m2

161.186

6

Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50

m2

162.565

7

Trát xà dầm, vữa XM mác 50

m2

106.573

8

Trát xà dầm, vữa TH mác 50

m2

107.952

9

Trát trần, vữa XM mác 50

m2

97.949

10

Trát trần, vữa TH mác 50

m2

99.329

11

Đắp phào đơn, vữa XM mác 75

m

71.028

12

Đắp phào kép, vữa XM mác 75

m

88.991

13

Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75

m

40.279

14

Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75

m2

84.321

15

Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75

m2

128.279

16

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75

m

106.031

17

Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75

m2

985.544

18

Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75

m2

403.944

19

Trát granitô tường vữa XM mác 75

m2

275.081

20

Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75

m2

571.142

21

Trát đá rửa tường vữa XM mác 75

m2

200.256

22

Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75

m2

300.860

23

Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75

m2

424.510

24

Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600

m2

401.995

25

Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm

m2

316.444

26

Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm

m2

338.002

27

Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m

m2

423.224

28

Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m

m2

444.823

29

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm

2 m

257.472

30

Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán

m2

1.191.543

31

Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50

m2

63.797

32

Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50

m2

69.744

33

Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50

m2

46.813

34

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50

m2

65.270

35

Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50

m2

46.813

36

Láng hè vữa XM mác 50

m2

72.479

37

Láng granitô nền sàn

m2

472.074

38

Láng granitô cầu thang

m2

852.096

39

Láng sỏi nền, sân, hè đường

m2

168.032

40

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm

m2

110.069

41

Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75

m2

174.148

42

Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75

m2

170.085

43

Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75

m2

162.459

44

Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75

m2

217.559

45

Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75

m2

286.403

46

Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75

m2

340.631

47

Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50

m2

138.649

48

Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp

m2

372.920

49

Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang

m2

407.417

50

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng

m2

120.745

51

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20

m2

123.073

52

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn

m2

149.820

53

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

144.092

54

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

163.653

55

Lát gạch đất nung 500x500mm

m2

178.378

56

Làm trần cót ép

m2

160.974

57

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

222.306

58

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương

m2

388.601

59

Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương

m2

161.059

60

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

170.548

61

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm

m

62.074

62

Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm

m

194.397

63

Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm

m2

385.688

64

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà

m2

12.314

65

Quét vôi 3 nước trắng

m2

11.590

66

Quét nước ximăng 2 nước

m2

10.528

67

Bả matít vào tường

m2

31.731

68

Bả matít vào cột, dầm, trần

m2

37.480

69

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

2 m

38.263

70

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

2 m

45.219

71

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

66.009

72

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

55.632

73

Sản xuất lan can

kg

33.924

74

Sản xuất cửa sổ trời

kg

38.241

75

Sản xuất hàng rào song Inox

m2

2.048.216

76

Sản xuất hàng rào lưới thép

m2

710.052

77

Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40

m2

710.043

78

Sản xuất cửa lưới thép

m2

826.643

79

Sản xuất hàng rào song sắt

m2

935.997

80

Sản xuất cửa song sắt

m2

1.095.227

81

Sản xuất cửa song INOX

m2

2.233.309

82

Sản xuất cửa song Tuýp nước

m2

1.224.977

83

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm

kg

38.131

84

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm

kg

35.943

85

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm

kg

34.135

86

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm

kg

52.210

87

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm

kg

48.127

88

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm

kg

44.945

89

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

kg

115.387

90

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

kg

111.726

91

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

kg

108.599

92

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

kg

117.041

93

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

kg

113.320

94

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

kg

110.138

95

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm

kg

47.249

96

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm

kg

44.529

97

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm

kg

42.332

98

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x12mm

kg

52.620

99

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm

kg

49.235

100

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm

kg

46.422

101

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm IV

m3

11.567.864

102

Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm IV

m3

8.920.446

103

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV

m3

11.468.212

104

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV

m3

11.345.270

105

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro xi măng gỗ nhóm IV

m3

11.746.801

106

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III

m3

30.292.784

107

Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III

m3

26.790.836

108

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III

m3

29.663.518

109

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm III

m3

29.540.576

110

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái fibro xi măng gỗ nhóm III

3 m

29.942.107

111

Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng

m2

60.337

112

Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ

m2

281.210

113

Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa

m2

67.545

114

Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ

m2

419.819

115

Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép

m2

487.584

VII

Tháo dỡ di chuyển

1

Tháo dỡ điều hòa cục bộ

cái

179.227

2

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

59.742

3

Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy

máy

460.328

4

Lắp đặt thùng đun nước nóng

bộ

678.174

5

Lắp đặt bể chứa nước

bể

627.292

VIII

Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi

1

Đơn giá đào ao

m3

52.149

2

Đơn giá đắp bờ ao

m3

47.799

IX

Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy

1

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 300m

m3

11.936

2

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 500m

m3

14.930

3

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 700m

m3

17.062

4

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 1000m

m3

19.912

X

Công tác bơm cát nuôi ngao

1

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 0,5Km

m3

122.764

2

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,0Km

m3

129.120

3

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,5Km

m3

130.993

4

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 2,0Km

m3

134.422

5

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển > 2Km

m3

136.041

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 01/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Đặng Trọng Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 05/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản