Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2012/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10/TTr-STC ngày 17/01/2012, của Giám đốc Sở Tư pháp tại các báo cáo thẩm định số 06/BC-STP ngày 17/01/2012, số 07/BC-STP ngày 18/01/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Trị

 

BẢNG GIÁ XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Bình)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

A

B

1

 

XE CỦA HÃNG HONDA

 

1

HONDA DREAM II (CAO)

22,0

2

HONDA DREAM II (KIỂU MỚI MÁY MSE)

18,0

3

HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE)

18,0

4

Wave 100 cc Thái Lan.SX :

20,0

5

Wave 110 cc Thái Lan SX :

21,0

6

WAVE 125cc Thái Lan SX

34,0

7

 @ 125cc

90,0

8

 @ 150cc

111,4

9

 @ STREAM (WH125T-2) 125cc

26,0

10

CLICK JF 18

27,5

11

CLICK JF 18 PLAY

28,0

12

CUBTOM CM 125

55,0

13

DAME 100

15,0

14

DAMSELCL 100; CT 100

14,0

15

FOMAH DYLAN 125cc

90,0

16

FOMAH DYLAN 150cc

111,4

17

FUTURE 110 từ 2005 về trước

21,0

18

FUTURE NEO KVLS 125; KVLA

21,6

19

FUTURE NEO KVLS(D)

21,1

20

FUTURE NEO GT KTMJ, KVLS

21,6

21

FUTURE NEO FI 125cc

25,0

22

FUTURE NEO FI © 125cc

26,2

23

FUTURE NEO JC 35-64

24,0

24

FUTURE NEO JC 35-64 (D)

23,0

25

FUTURE JC35 X Vành nan hoa, phanh đĩa

23,5

26

FUTURE JC35 X Vành nan hoa, phanh cơ

22,5

27

FUTURE JC35 X FI

29,0

28

FUTURE JC35 X FI (C)

30,0

29

HONDA AIRBLADE KVGF © 108

33,0

30

HONDA AIRBLADE KVG © REPSOL

33,0

31

HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU

41,0

32

HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU-SƠN TỪ TÍNH

36,0

33

HONDA AIRBLADE FI - HÀNG LẮP RÁP

36,0

34

HONDA AIRBLADE FI SPORT- HÀNG LẮP RÁP

38,5

35

HONDA AIRBLADE FI JF27

40,7

36

HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA

80,0

37

HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA

94,7

38

HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc

31,0

39

HONDA MASIER (WH125-5) - T.Quốc

29,0

40

HONDA LEAD

36,0

41

HONDA JF 240 LEAD

36,0

42

HONDA 150 cc ga Nhật

66,8

43

HONDA VISION

31,0

44

HONDA GMN

14,5

45

PCX

57,5

46

REBEL 125 cc

50,0

47

REBEL 110cc MINI

20,0

48

SCR 110 (WH110T)

32,0

49

SH 125cc

109,9

50

SH 125cc - VIỆT NAM LẮP RÁP

100,0

51

SH 150cc - VIỆT NAM LẮP RÁP

133,9

52

SH 150

130,0

53

SH 150i

146,2

54

INJECTION SHI 150

111,4

55

SH 300i

122,5

56

SPACY 125 cc

85,0

57

SPACY GCCN 102 cc

29,5

58

SUPER DREAM KFVZ, KVVA-STD

16,0

59

SUPER DREAM

16,5

60

SUPER DREAM HA08

20,5

61

WAVE 1 KTLZ

8,5

62

WAVE 110 S JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

17,5

63

WAVE 110 S(D) JC43 (Phanh cơ, vành nan hoa)

15,0

64

WAVE 110 S JC521 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

18,0

65

WAVE 110 S(D) JC521 (Phanh cơ, vành nan hoa)

17,5

66

WAVE 110 RS JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

18,0

67

WAVE 110 RS(C) JC43 (Phanh đĩa, vành đúc)

18,0

68

WAVE ALPHA+ KRSR 100cc, KVRP

13,5

69

WAVE ALPHA (KRSM, KTLK, KTLN, KTLZ) 100cc

13,0

70

WAVE ALPHA HC 12

13,6

71

WAVE ALPHA HC 120

16,2

72

WAVE a ZX; S KVRR 100cc

14,5

73

WAVE RSX; KVRP; S, KVRR; KVRV

18,4

74

WAVE RSX JC43

17,2

75

WAVE RSX JC43 (C)

20,0

76

WAVE RSX JC432

21,0

77

WAVE RSX JC432 ©

22,5

78

WAVE RSX FI AT

29,6

79

WAVE RSX FI AT (C)

30,6

80

WAVE S KVRP

14,5

81

WAVE S DRUM

14,5

82

WAVE RS KVRP (C)

16,5

83

WAVE RS JC43 (C)

17,5

84

WAVE RS JC520

18,2

85

WAVE RS JC520 ©

19,5

86

WAVE 100S KVRJ; WAVE RSX KVRV (C)

18,3

87

Wesin Cap TD 100 W

15,0

88

HONDA BREEZE

19,5

 

XE CỦA HÃNG SUZUKI

 

89

AMITY 125 UE125CT

25,5

90

AVENIS 150

66,8

91

AVENIS 125

37,0

92

AN 150

50,1

93

BEST 110 cc

19,0

94

FX 125; GN 125

25,0

95

SHOGUN FD125 XSD

22,0

96

RGV 120

23,0

97

JUARA FX 125

25,0

98

SMASH FD110 XCD 110cc

15,0

99

SMASH FD110XCSD 110cc

14,0

100

SMASH REVO FK110D

16,0

101

SMASH XCDL

13,0

102

SUZUKI HAYATE UW 125sc

22,0

103

SUZUKI X-BIKE FL125SD

22,0

104

SUZUKI X SKYDRIVE UK - 125cc

24,0

105

SUZUKI GZ125HS

19,8

106

VIVA CDX; CSD; SJ 110cc

21,5

 

SUZUKI Smash revo SP vành tăm

14,39

 

SUZUKI Smash revo SP vành đúc

16,69

 

XE CỦA HÃNG YAMAHA

 

107

AVENUE; CYGNUS 125c - X.sứ - T.Quốc

32,0

108

BWs 125cc (xe tay ga) - Nhập khẩu - Đài Loan

59,0

109

CYGNUS.125

51,0

110

CUXI 1DW1

32,1

111

EXCITER IS92; IS94; IS96

33,1

112

EXCITER 1S9A

36,3

113

EXCITER 55P1

38,0

114

EXCITER 55P1(55P2)

39,3

115

EXCITER 5P71

35,6

116

EXCITER 1S94

33,1

117

EXCITER IS91; IS93

36,0

118

FORCE 125cc

50,0

119

FOTSE X4V 125

46,0

120

JUPITER MX 2S01; 2S11

22,0

121

JUPITER MX 4B21

23,5

122

JUPITER MX 5B91; 5B94

22,6

123

JUPITER MX 5B92; 5B95

24,0

124

JUPITER MX 5B93, 5B96

23,8

125

JUPITER 5VT1, 5VT2

22,0

126

JUPITER 5VT7

26,0

127

JUPITER 100 cc 5SD Phanh đĩa

22,0

128

JUPITER 100 cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc

23,0

129

JUPITER 100 cc 5SD2

21,0

130

JUPITER 110cc . 5VT1; 5VT2

21,5

131

JUPITER 110cc . 5VT3

24,0

132

JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh cơ 31C1

21,3

133

JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh đĩa 31C2

24,7

134

JUPITER GRAVITA Vành đúc 31C3

28,0

135

JUPITER GRAVITA 5B95

24,0

136

JUPITER GRAVITA 5B96

24,1

137

MIO - Amore 5WP2; 5WP6

15,0

138

MIO - Amore 5WPE

16,5

139

MIO - Classico 5WP1; 5WP5

16,0

140

MIO - Classico 5WPA

15,0

141

MIO - Classico 4D11, 4D12, 23C1

23,0

142

MIO - Maximo 5WP4; 5WP3; 5WP5; 5WPA

17,0

143

MIO ULTIMO 5WP9

17,0

144

MIO ULTIMO 4P84

18,7

145

MIO ULTIMO 4P83

20,9

146

MIO ULTIMO 23B2, B3

21,3

147

MIO MAXIMO 4P82, 4P83

20,0

148

MIO ULTIMO 23B3 VÀNH ĐÚC

21,3

149

MIO ULTIMO Cơ 23B1

19,4

150

LEXAM 15C1

24,1

151

LEXAM 15C2

26,0

152

LUVIAS 44S1

26,1

153

NOUVO 5VD1

21,0

154

NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54 125CC

24,5

155

NOUVO 22S2

25,0

156

NOUVO LX-STD 5P15; 5P11

33,1

157

NOUVO LX-LTD/RC 5P15 5P11

33,2

158

NOZZA 1DR1

31,0

159

SIRIUS 101,8 CC 5HU3

20,5

160

SIRIUS 101,8 CC 5HU9

16,0

161

SIRIUS 101,8cc 5HU2

19,5

162

SIRIUS 101,8cc 5HU8

15,0

163

SIRIUS 3S31

15,0

164

SIRIUS 3S41

16,0

165

SIRIUS 5C61; 5C63

17,0

166

SIRIUS 5C62; 5C64

18,0

167

SIRIUS 5C64 -5C6F - Vành Đúc

20,0

168

SIRIUS 5C64 -5C6G - Vành Đúc

20,6

169

SIRIUS 5C64 -5C6D - Phanh Đĩa

18,0

170

TAURUS PHANH CƠ 16S2

15,5

171

TAURUS PHANH ĐĨA 16S1

16,5

172

TAURUS PHANH CƠ 16S4 (16SB)

16,0

173

TAURUS PHANH ĐĨA 16S3 (16SC)

16,6

174

YAMAHA 125

47,0

 

CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ NGUỒN GỐC TỪ TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC

 

175

ACE STAR C110-1

13,0

176

ACUMEN 100, 110

4,9

177

ADUKA 100; 110

5,0

178

AGASI

5,5

179

AILES SA7

9,5

180

ALISON 100cc; 110cc

4,8

181

AMAZE 100; 110

4,5

182

AMGIO 50W

4,5

183

AMGIO 110; 100

7,0

184

AMIGO 97 11(SA1)

10,0

185

ANGEL 100 cc VA2

12,0

186

ANGEL HI 85 CC

11,0

187

ANGEL II 100 cc VAG; VAD

11,5

188

ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4 CC

10,0

189

ANGEL X VA6; VA8

9,0

190

ANGEL EZ 110 VD4; VD8

12,0

191

ANGOX

4,1

192

ANSSI 110

5,0

193

ARENA 100; 110

5,0

194

ARROW.6 và 7.9 (110, 110D)

7,0

195

ARROW.7 110-6

10,0

196

ARROW.7 110-5A

6,0

197

ASEAN FD 110 cc

20,0

198

ASTREA

5,2

199

ASYW 100;110

6,0

200

Attila 125cc M9B; M9N

21,5

201

Attila 125cc phanh đĩa M9T

23,5

202

Attila VICTORIA M9P 125cc

27,0

203

Attila VICTORIA M9R 125cc

25,0

204

Attila VICTORIA VT1 125c

27,0

205

Attila VICTORIA VT2 125cc

25,0

206

Attila VICTORIA VT6; VT7 125cc

28,0

207

Attila ELIZABETH 125cc VTC

28,0

208

Attila VTV5 125cc

30,0

209

Attila ELIZABETH EFI VUA 125cc

34,0

210

AVONA 110

6,5

211

ATZ

5,0

212

AURIGA

4,1

213

AUCUMA 100, 110

4,9

214

AWARD

4,3

215

BACKHAND

12,0

216

BACKHAND SPORT 110

13,0

217

BALMY

6,0

218

BAZAN

4,5

219

BELITA

5,0

220

BELLE 110

7,0

221

BENDO 110

7,5

222

BEST WAY

5,0

223

BESTERY

6,0

224

BESTWAN

6,0

225

BET Win 150 nữ, tay ga Đài Loan

54,6

226

BETOT 100

7,5

227

BIANCO (125 cc ga - Hàn Quốc; Đài Loan)

27,0

228

BIZIL 100; 110

5,0

229

BONUS

14,0

230

BONNY 100, 110

4,9

231

BOSS SB4 100cc

9,0

232

CALYN

6,0

233

CANARY 100; 110

4,5

234

CAVALRY 110

4,7

235

CHICILONG 100; 110

5,0

236

CITI NEW 100; 110

5,5

237

CITIKOREV

5,2

238

CITIS

5,2

239

CITIS C110; @

5,2

240

CITY JAPAMDL 50

6,0

241

CPI BD 100-D; RD; DE

5,5

242

CPI BD 125 T-A

11,0

243

CPI LT 110-F

5,5

244

CTACIF 100, 110

4,5

245

CUPFA 100; 110

7,0

246

CUPMOTOR 110

6,0

247

DAEHAN 100

6,2

248

DAEHAN 125

7,0

249

DAEHAN 150

7,0

250

DAEHAN NOVA100; 110

5,0

251

DAEHAN ANTIC

22,0

252

DAEHAN APRA; II 100CC HQ

6,2

253

DAEHAN SM100

6,2

254

DAEHAN Smart 125cc

7,0

255

DAEHAN SUNNY 125cc

20,0

256

DAEHAN SUPER 100-B

6,2

257

DAELIM VS 125, xuất xứ HQ

24,0

258

DAEMOT

6,0

259

DAISAKI 110-6

6,5

260

DAM SAN 100H-1

6,0

261

DAME 100; 110

5,5

262

DAMSEL

6,0

263

DANIC 110-6

5,5

264

DAYANG DY

6,5

265

DAZAN 110

6,0

266

DEARY

5,5

267

DEDE 89 110

6,5

268

DETECH - 50, 100, 110, xuất xứ Đài Loan

7,5

269

DIAMOND BLUE

16,0

270

DRAGON 110; 110

5,5

271

DRAMA

7,0

272

DRAO

4,5

273

DRASTIC

5,5

274

DRIN 100; 110

5,0

275

DRUM

6,5

276

DYLAN 125cc (Liên doanh Đài loan VN)

46,0

277

DYOR 110

6,0

278

DYOR 125

10,0

279

DYOR 150

31,7

280

DURAB

5,0

281

ELEGANT SA6 97,2cc

11,0

282

ELGO

4,2

283

ENJOY 125 Z1 (KAD)

16,0

284

ENGAAL

4,5

285

EPIRE 110

5,0

286

EQUAL 110; 100

4,5

287

ESPECIAL 100H; 110H

6,5

288

ESPERO 100; 110

7,0

289

ETS 100, 110

4,9

290

EVERY

5,5

291

EXCEL 150 H5K

35,6

292

EXCEL II VS1

42,9

293

EVERY 100; 110

5,0

294

EVROREIBEL - DD150E-8

22,7

295

EVROREIBEL - DD125E-8

18,8

296

FAIRY 110 cc

7,0

297

FAMOUS 100, 110S, 110F, 110J

4,7

298

FAMYLA

7,0

299

FANDAR 110-6

5,0

300

FANLIM 100, 110

4,9

301

FANTOM 100; 110

4,6

302

FASHION 110; 110 HM; 100; 50

9,5

303

FASHION 100; 100 HM-2

5,0

304

FASHION 125-1; 125-2

18,0

305

FASHION 125-4

27,5

306

FASHION TM KOREA, SM KOREA

9,0

307

FASHION SAPPHIRE 125

31,0

308

FASTEST C125, Xuất xứ TQ

14,0

309

FATAKI

4,5

310

FAVOUR 100, 110

4,9

311

FEELING

7,0

312

FERROLI 110E

5,0

313

FIONDASCR 110

6,0

314

FICITY 110

8,0

315

FIGO 100; 110

7,5

316

FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan

15,5

317

FINEHAND 100; 110

5,5

318

FINICAL 100, 110

4,9

319

FITURY

4,5

320

FLAME 125

50,0

321

FLASH 100; 110

5,5

322

FLYWAY

5,0

323

FOCOL 100; 110

7,0

324

FONDARS C50; C110

5,2

325

FOREHAND 100; 110

5,5

326

FORLIST 100, 110

4,9

327

FOSIC-67 100; 110

6,5

328

FOTRE 125

45,0

329

FOTSE 125 SR

45,0

330

FULAI 110

7,5

331

FUMIDO

5,5

332

FUMUDO 110

6,0

333

FUNEOMOTO 100; 110

6,3

334

FUNITURE 100; 110

7,0

335

FUNIDA 110-5

5,0

336

FUNIKI 110-6

5,0

337

FURIOUS

5,0

338

FUSACO 100CC; 110CC

5,5

339

FUSIN 100; 110; 50; 125,

6,0

340

FUSIN 125 (ga)

16,0

341

FUSIN 125 (số)

12,0

342

FUSKI

6,0

343

FUTIRFI

4,6

344

FUZEKO

5,5

345

FUZIX

7,0

346

FYM. MAX 125

30,0

347

GABON 100, 110

4,9

348

GALAXY

9,0

349

GANASSI 110-1; 100cc

5,1

350

GENIE 100; 110

5,0

351

GENTLE

6,4

352

GENZO 100; 110

4,2

353

GLAD 100, 110

4,9

354

GLINT 100; 110

4,5

355

GSIM

5,3

356

GUANGTA 100, 110

9,5

357

GUIDA 100; 110

4,8

358

GX SANDAR

5,5

359

HADO SIVA 100Korea, xuất xứ HQ

12,0

360

HADO SIVA 50Korea, xuất xứ HQ

9,0

361

HADO SIVA JP 100,

11,0

362

HALLEY II 100-A

6,2

363

HaLim 50; 100; 110cc, xuất xứ HQ

9,0

364

HALIM máy DAESIN 125 (tay ga) HQ

22,5

365

HALIM XO 125

22,0

366

HAMADA

4,5

367

HAMCO 100; 110

6,5

368

HAN SOM 100

7,0

369

HAND @

7,5

370

HANDLE 100; 110; 110A

6,6

371

HANDO 100

8,0

372

HAOJUE BELAHJ 125-3, 124cc - T.Quốc

29,0

373

HAOJUE HJ 100T-3, 102cc - Ga - T.Quốc

18,0

374

HDBEST 100, 110

4,9

375

HD MALAI 100, 110

4,9

376

HAPHAT 100, 110

4,9

377

HAVICO 100cc , 110cc

6,5

378

HDMOTOR 110cc

5,0

379

HEASUN (ga) 125 F; F5

24,0

380

HEASUN (ga) 125 F2

26,0

381

HEASUN (ga) 125 F3

23,0

382

HEASUN (ga) 125 SP

20,0

383

HEASUN A100, 110, II

9,0

384

HENGE 110

6,5

385

HISUDA 100; 110

5,5

386

HOASUNG

4,5

387

HOIYDAZX

6,0

388

HOLDER

8,0

389

HOLEI 100; 110

9,5

390

HONDA @ STRIAM (TQ sản xuất)

26,0

391

HONDA CKD

5,8

392

HONDA SDH 125 (TQ sản xuất)

29,0

393

HONDA SHADOW 125 ga, Đài Loan

75,0

394

HONLEI 100; 110; 110-1

5,2

395

HONLEI VINA 110

5,5

396

HONOR 100, 110

5,5

397

HONPAR 110

6,0

398

HONSHA 100, 111

7,0

399

HONSUJ 100, 110

4,9

400

HUNDA JAPA 100

5,1

401

HUNDA CPI 100; 110

6,8

402

HUNDAX 100, 110

6,4

403

IMOTO

4,1

404

IMPRESSA 100, Xuất xứ TQ

7,5

405

INTERNAL

4,1

406

INTIMEX 100; 110

7,0

407

JACOSI 110RS

5,0

408

JAMOTO 100; 110

6,7

409

JAPOTO 110

5,5

410

JARGON

7,0

411

JASPER 110

13,0

412

JASPER 100 LF

5,0

413

JIU LONG (100cc - 110cc)

6,0

414

JL 100-6

4,5

415

JOCKEY 125 nữ, tay ga Đài Loan

27,0

416

JOLIMOTOR

5,2

417

JONQUIL 100; 110

5,0

418

JOY RIDE

27,5

419

JUMPETI 100, 110

4,9

420

JUNIKI 110-6

5,0

421

JUNON 100; 110

9,0

422

KAISER 100; 110

7,0

423

KWASAKKI

4,6

424

KIMCO Dance 100; 110; 110D

13,0

425

KIMCO CANDY - Đĩa - 110c

20,0

426

KIMCO CANDY - 50CC

17,0

427

KIMPO CK100

5,0

428

KINER

4,5

429

KITAFU 100

6,5

430

KOBE 100, 110

6,5

431

KORESIAM 110

6,5

432

KOZUMI 110

5,5

433

KRIS

6,5

434

KSHAHI

4,5

435

KWANG YANG 150

31,2

436

KWASHAKI C50; C110

5,2

437

KYMCO SOLONA 125

45,8

438

KYMCO VIVIO 125

25,0

439

KYMCO ZING 150

55,7

440

KYMCO JOCKEY 125

18,2

441

KYMCO JOCKEY SR 125

17,2

442

KYMCO JOCKEY SR 125 SH

16,2

443

LANDA

8,0

444

LANKHOA 100; 110

5,0

445

LFM 110

7,0

446

LENOVA 100; 110

7,5

447

LEVER

6,5

448

LEVIN

4,8

449

LIFAN 100, 110; AONE 110; GM 110

7,5

450

LIFAN 125

16,0

451

LIFAN LF 150

22,3

452

LIFAN V

21,0

453

LOTUS

5,0

454

LiSoHaKa 100cc; 110cc

7,0

455

LISOHAKA 125 cc

11,5

456

LISOHAKA 150cc

17,8

457

LONG BOLB 150T-26 X.xứ TQ

26,7

458

LONSTAR LX, 110

6,0

459

LUCKY 110

9,0

460

LUCKY 125 - ZS1

28,0

461

LUXARY 100; 110

5,0

462

MAGIC II VAH

12,5

463

MAGIC R 110 phanh cơ VAA

12,0

464

MAGIC RR 110 phanh đĩa VA9

14,0

465

MAGIC RR 110 vành đúc, phanh đĩa VA1

14,0

466

MAJESTY 100; 110

7,5

467

MAX III PLUS

7,0

468

MAXWAY 100, 110

8,5

469

MBK.FLAME 125cc

50,0

470

MICAX 100; 110

5,0

471

MICADO 100E

6,0

472

MILKYWAY 100; 110

4,5

473

MODEL II 110

7,0

474

MOTOSTAR 110 phanh đĩa-M3G

15,5

475

MOTOSTAR 110 phanh cơ-M3H

14,5

476

MOTOSTAR Met-in 100cc-VR3

14,0

477

MOVIE 150 ga, Đài Loan

51,2

478

NAGAKI 100; 110

4,4

479

NAGAKI 125

20,0

480

NAGAKI 50

9,0

481

NAGOASI

4,7

482

NAKADO 110

4,5

483

NAKASEI 100; 110

4,4

484

NAKITA

6,5

485

NAORI 50; 100; 110

5,0

486

NASSZA 100, 110

4,5

487

NATURE 100

5,5

488

NAVAL 100, 110

4,9

489

NEOMOTO 100; 110

6,2

490

NEW MOTOSTAR 110 VAE

13,5

491

NEWSIM

7,0

492

NEWWAVE 100; 110

6,2

493

NEWEI 100; 110

5,5

494

NEWINDO 100; 110

4,5

495

NOKYO 110

6,5

496

NOMUZA 100; 110

6,0

497

NORIS 100, 110

4,9

498

NOUBON

10,0

499

NOVEL

6,0

500

ORIENTAL 100, 100A, 110

6,5

501

OREAD 100, 110

4,9

502

ORIGIN 100, 110

4,9

503

OSTRICH 100, 110

4,9

504

OYEM 100; 110

5,5

505

PARISA 100, 110

4,5

506

PELICAN 100, 110

4,9

507

PENMAN

4,5

508

PERROLI 50

4,5

509

PIOGO - DX - 110 VIETNAM

11,0

510

PIOGO - DX

5,1

511

PITURY 100cc; 110cc

5,1

512

PLATCO

7,0

513

PLAZIX

5,5

514

PLUS

5,0

515

POLISH 100, 110

4,9

516

PRASE 100, 110

4,9

517

PREAN II 100cc-110cc (Xuất xứ ĐL-HQ)

8,0

518

PRESENT - 110

6,5

519

PRIME 100, 110

4,9

519

@ MOTO

7,0

520

PS MOTO 110cc; 100cc; 110F; 110J

4,7

521

PS MOTO 100

4,6

522

PLUCO

4,5

523

REIONDA 110

6,0

524

RENDO 100; 110

8,0

525

RETOT 100;110

7,5

526

RIVER

6,5

527

RIMA

5,2

528

ROMEO

4,5

529

ROONEY 110TH1

5,5

530

ROSSINO

4,5

531

RS1 110cc

10,0

532

RS II SA4

8,0

533

RUPI

5,1

534

RUBITHA'S

7,0

535

RXIM

5,5

536

S.PHONDA 125

8,0

537

SADOKA 100,110,110A

6,5

538

SAGAWA 100; 110

5,5

539

SAKA 110

6,0

540

SALUT SA2

9,0

541

SAMWEI 110-5

8,0

542

SAMWEI 110-6

7,5

543

SAPHIRE

20,0

544

SAVAHA 100, 110

4,9

545

SAVANT 100, 110

4,9

546

SAVI 110 @ ; II

13,0

547

SAVI 100@; 110; WIN 100

8,0

548

SAVI UBOX 110

7,5

549

SCR - VAMAI-LA

5,2

550

SCR - YAMAHA

5,2

551

SEAWAY

5,5

552

SEWU 100, 110

5,0

553

SHARK 125

42,0

554

SHHOLDAR

6,1

555

SHLX@

5,1

556

SHMOTO 110

4,5

557

SHOZUKA 110TH1

5,5

558

SHUZA

5,0

559

SIGNAX 125

14,0

560

SIHAMOTOR

4,3

561

SILVA110

5,0

562

SIMBA 100-110, xuất xứ TQ

5,3

563

SIMBA 97cc - Hàn Quốc

9,5

564

SINDY 125 @, Xuất xứ TQ

24,0

565

SINDY 125Y , Xuất xứ TQ

20,0

566

SINDY 125Z, Xuất xứ TQ

21,0

567

SINDY 50(I) xuất xứ TQ; C50 (I, II)

8,0

568

SINO STAR V124

8,5

569

SINO STAR W; X; B; XZ 110cc

7,0

570

SINUDA

11,5

571

SINVA 110, Xuất xứ TQ

7,5

572

SIRENA 50; 100; 110

8,0

573

SKY GO 110; V110

7,0

574

SOCO 100

4,5

575

SONKA 100, 110

4,5

576

SOEM 110

6,0

577

SONHA 100; 110

5,0

578

SOTHAI 100; 110

8,5

579

SPACEMAN 100

5,0

580

SPARI @ 125

16,0

581

SPARI@ 110

5,0

582

STEED 100, 110

4,9

583

STORM 100; 110

4,1

584

SUBITO 100

6,0

585

SUCCESSFUL 100cc; 110cc

5,0

586

SUFAT (BACKHAND) 110cc; 100CC

9,0

587

SUFAT 100, 110cc

8,0

587

SUKAWA 100cc; 110cc

6,0

588

SUNDAR 110cc; 100cc

5,5

589

SUNLUX 100, 110

4,5

590

SUMAN

5,5

591

SUNGGU

4,5

592

SUNTAN

6,0

593

SUPE HALIM 125 - Hàn Quốc

24,0

594

SUPER B

5,5

595

Super HALIM 100

13,0

596

SUPER MA C100

21,0

597

SUPER MALAYS 100; 110

5,5

598

SUPER Si va 100cc Delim, xuất xứ HQ

13,0

599

SUPER SIVA 50Korea, xuất xứ HQ

9,5

600

SUPER STAR 100, 110

5,0

601

SUPOPORT 97cc - Hàn Quốc

9,0

602

SUPPORT 100-110, Xuất xứ TQ

8,5

603

SUSUKULX 110

6,0

604

SURDA 110-6

7,0

605

SURUMA

9,5

606

SUVINA

4,5

607

SYM CELLO XS125-12

15,5

608

SYM ANGELA-VCA

15,8

609

SYMAX 110; 100

6,8

610

SYMECAX 110; 100

5,0

611

SYMECOX 110; 100

5,0

612

SVN 100, 110

8,0

613

SWAN 110S

5,0

614

SWEAR 110 cc, xuất xứ TQ

7,0

615

TALENT 100; 110

6,5

616

TAMIS - 110

5,5

617

TEAM 100cc; 110cc;

6,0

618

TEAM 100cc; 110cc;

6,0

619

TECHNIC

4,5

620

TELLO 110

5,0

621

TELLO 125

6,5

622

TENDER

5,0

623

TIAN

5,1

624

TIANMA

5,5

625

TIRANA

6,5

626

TOXIC 110

6,0

627

TRAENCOMOTOR

6,5

628

T&T ALURE 100, 110

4,9

629

UNION 125

7,0

630

UNION 150

7,0

631

VARLET 110

5,5

632

VALENTI 110

4,5

633

VAMAHA 110; 100

5,5

634

VANILLA

5,1

635

VCM

5,0

636

VESSEL

5,0

637

VIDAGIS

4,5

638

VICTORY

6,0

639

VYEM 110cc; 100cc

5,5

640

DAEMACO X110, V110 Vành đúc, thường

8,0

641

STAR FA Kiểu W, DR

5,5

642

VALOUR 100, 110

4,9

643

VEMVIPI 100, 110

4,9

644

VICKY Kiểu W, DR

5,5

645

VIGOUR 100, 110

4,9

646

VIEXIM 110

6,0

647

VIEWAY 100, 110

6,5

648

VINAMOTO 100; 110

7,0

649

VINASHIN 100; 110

6,0

650

VINAWIN

5,0

651

VIOLET

6,0

652

VIRGO SS1

18,0

653

VISOUL 110

4,5

654

VIVI D 110

12,0

655

VVav @

7,0

656

VVT O @ 110

5,5

657

W.GRAND 100; 110

4,5

658

WAIT

6,3

659

WAKE UP

6,0

660

WALLET 110

5,0

661

WAMUS

6,0

662

WANA 100,110

8,0

663

WANHAI 100, 110

4,9

664

WANLI 110

7,0

665

WARAI-RX 100; 110

5,5

666

WARLIKE 110

5,5

667

WARM

6,0

668

WAROVA C100, C110,

5,4

669

WATER

5,0

670

WATI

7,0

671

WAVINA 110; 100A; 100CC

6,5

672

WAVINA - NADA 110 (Máy MSE; MPE)

18,0

673

WAWEJP

5,5

674

WAXEN 100

6,5

675

WAXIN 11OTH

7,0

676

WAYMOTO 100, 110

4,5

677

WAYEC

5,0

678

WAYMAN 110

5,5

679

WAYTHAI 110

5,0

680

WAZEHUNDA 100, 110

4,5

681

WEDDING 100, 110

4,9

682

WELL 110

5,0

683

WENDY

8,0

684

WHING 125

29,0

685

WINDOW 100; 110

5,0

686

WIRUCO 100; 110

8,5

687

WISE WS 110

6,5

688

WISH 100; 110

5,5

689

WIVERN 100, 110

4,9

690

WOANTA

4,5

691

WOHDA 100

6,0

692

WRENA 100, 110

4,9

693

WTO @

4,5

694

WUSPOR

8,5

695

XEMAVY

4,5

696

XINHA

8,0

697

XIONGSHI 125

17,0

698

XO 125

27,0

699

YAMAHA .ZY 125 (TQ sản xuất)

29,0

700

YAMAHA MAX SV 125 (TQ sản xuất)

21,0

701

YAMAHA.GTR BXC125

40,0

702

YAMAI - TAX

7,3

703

YAMALLA

5,0

704

YAMALLAV

5,2

705

YAMIKI

5,0

706

YAMOTOR 100; 110

6,3

707

YASUTA

4,5

708

YATTAHA

6,0

709

YMT

7,0

710

YOSHIDA 50; 110

4,5

711

YUMATI

8,0

712

ZAPPY

6,0

713

ZEKKO

4,5

714

ZINDA

4,5

715

ZONLY

4,5

716

ZONAM 100; 110

4,5

717

ZONOX 110; 100

4,5

718

ZUKEN

6,5

719

ZYMAS 100; 110

4,8

720

Loại xe 100 cc, 110 cc khác

7,0

721

Loại xe 125 cc khác

16,0

722

Loại xe 150 cc khác

29,0

723

Loại xe 50 cc khác

9,0

 

LOẠI KHÁC

 

724

AVE UC 150 - Nhật

116,6

725

HongKing Power 125

10,5

726

HongKingS Fil ly100cc

35,0

727

HongKingS Jockey 125cc

44,0

728

KWASAKI CHE ERAN 110 L

22,0

729

MINCK 125 CC

7,0

730

NEWSIVA JP100, xuất xứ Nhật

13,0

731

PIAGGIO CITY FLY 125 Xuất sứ T.Quốc

44,0

732

PIAGGIO ZIP 100 Xuất sứ T.Quốc

30,0

733

PIAGGIO VESPA ET4 125 Hàng Nhập khẩu

70,0

734

PIAGGIO VESPA ET8 150 Hàng Nhập khẩu

83,5

735

PIAGGIO VESPA GRANTURIS 125 Hàng Nhập khẩu

90,0

736

PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125 Hàng NK

112,0

737

PIAGGIO VESPA LX 125 Hàng Nhập khẩu

86,5

738

PIAGGIO VESPA LXV 125 Hàng Nhập khẩu

100,0

739

PIAGGIO VESPA LX 150 Hàng Nhập khẩu

105,6

740

PIAGGIO VESPA LX 125-110 Việt Nam sản xuất

65,0

741

PIAGGIO VESPA LX 125 i.e Việt Nam sản xuất

66,7

742

PIAGGIO VESPA LX 150 i.e Việt Nam sản xuất

80,5

743

PIAGGIO VESPA S 125-111 Việt Nam sản xuất

68,0

744

PIAGGIO VESPA LX 150-210 Việt Nam sản xuất

78,0

745

PIAGGIO VESPA PX 125 Hàng Nhập khẩu

122,8

746

PIAGGIO VESPA S 150-211 Việt Nam sản xuất

80,0

747

PIAGGIO VESPA S 125 i.e Việt Nam sản xuất

69,5

748

PIAGGIO VESPA S 150 i.e Việt Nam sản xuất

82,0

749

PIAGGIO BEVERLY 125 Hàng Nhập khẩu

143,0

750

PIAGGIO LIBERTY 125 Việt Nam sản xuất

51,0

751

PIAGGIO LIBERTY 125 i.e Việt Nam sản xuất

54,0

752

PIAGGIO LIBERTY 150 Việt Nam sản xuất

62,5

753

PIAGGIO LIBERTY 150 i.e Việt Nam sản xuất

68,0

754

SUPER SI VA100 (YASUTA), xuất xứ Nhật

13,0

755

FUSHIDA 150; 175 (Mô tô 3 bánh)

32,0

756

EXOTIC YX 150ZH; 175ZH-A (Mô tô 3 bánh)

32,0

757

DONGHONG DH150ZH-3 (Mô tô 3 bánh)

32,3

758

DUCATI DIAVEL CARBON 1198cm3

950,0

759

HARLEY - DAVIDSON 883 cm3

370,0

 

CÁC LOẠI HONDA KHÁC

 

760

HON DA CUB KIỂU 81, PRESS CUB81 - 50CC

9,0

761

HON DA CUB KIỂU 82 - 50CC

11,0

762

HONDA CUB KIỂU 81 - 70 VÀ 90CC

12,0

763

HONDA CUB KIỂU 82 - 70 VÀ 90CC

16,0

764

HONDA DELUXE C70 DD, DE,DG,DM,DN,DJ

14,0

765

HON DA DELUXE C90 DD

15,0

766

HON DA ASTREA GRAND 100CC

20,0

767

HON DA WIN

17,0

 

XE SẢN XUẤT HOẶC LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM CHƯA CÓ TÊN CHI TIẾT TẠI BẢNG GIÁ NÀY

 

 

 - Các loại xe số dung tích dưới 100cm3

5,0

 

 - Các loại xe số dung tích từ 100đến 110cm3

8,0

 

 - Các loại xe số dung tích từ trên 110 đến 125cm3

15,0

 

 - Các loại xe số dung tích trên 125 cm3

18,0

 

 - Các loại xe ga khác từ 125 cm3 trở lên

30,0

 

BẢNG GIÁ TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Đã có thuế GTGT)

1

2

3

 

CHƯƠNG I: TÀU CHỞ HÀNG HOÁ

 

PHẦN I: TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA

1

Tàu vỏ thép

Dưới 100 tấn

2

 triệu đồng/1 tấn

2

Tàu vỏ thép

Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn

2,5

 triệu đồng/1 tấn

3

Tàu vỏ thép

Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn

3

 triệu đồng/1 tấn

4

Tàu vỏ thép

Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn

3,5

 triệu đồng/1 tấn

5

Tàu vỏ thép

Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn

4

 triệu đồng/1 tấn

6

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn

4,5

 triệu đồng/1 tấn

7

Tàu vỏ thép

Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn

5

 triệu đồng/1 tấn

8

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

5,5

 triệu đồng/1 tấn

9

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn trở lên

6

 triệu đồng/1 tấn

10

XÀ LAN

đến 500 tấn

3

 triệu đồng/1 tấn

11

XÀ LAN

Từ trên 500 tấn đến 1000 tấn

3,2

 triệu đồng/1 tấn

12

TÀU KÉO, TÀU ĐẨY

 

4

 triệu đồng/CV

 

PHẦN II: TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG NƯỚC

13

Tàu vỏ thép

Dưới 1000 tấn

5,5

 triệu đồng/1 tấn

14

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn

6

 triệu đồng/1 tấn

15

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

6,5

 triệu đồng/1 tấn

16

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn

7,5

 triệu đồng/1 tấn

17

Tàu vỏ thép

Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn

8

 triệu đồng/1 tấn

18

Tàu vỏ thép

Từ 3000 tấn trở lên

8,5

 triệu đồng/1 tấn

 

PHẦN III: TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ

19

Tàu vỏ thép

Dưới 1000 tấn

7

 triệu đồng/1 tấn

20

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn

8

 triệu đồng/1 tấn

21

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

8,5

 triệu đồng/1 tấn

22

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn

9

 triệu đồng/1 tấn

23

Tàu vỏ thép

Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn

10

 triệu đồng/1 tấn

24

Tàu vỏ thép

Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn

13

 triệu đồng/1 tấn

25

Tàu vỏ thép

Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn

14

 triệu đồng/1 tấn

26

Tàu vỏ thép

Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn

15

 triệu đồng/1 tấn

27

Tàu vỏ thép

Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn

16

 triệu đồng/1 tấn

28

Tàu vỏ thép

Từ 8000 tấn trở lên

17

 triệu đồng/1 tấn

 

CHƯƠNG II: VỎ TÀU THUỶ

29

Vỏ tàu thuỷ

Tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải

 

CHƯƠNG III: TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ

30

Loại 15 đến dưới 30CV

 Trung Quốc, VN sản xuất

0,25

 triệu đồng/1 CV

31

Loại 30 đến 60CV

 Trung Quốc, VN sản xuất

0,5

 triệu đồng/1 CV

32

Loại trên 60 đến 90CV

 Trung Quốc, VN sản xuất

0,5

 triệu đồng/1 CV

33

Loại trên 90 đến 135 CV

 Trung Quốc sản xuất

0,6

 triệu đồng/1 CV

34

Loại 145CV

 Trung Quốc sản xuất

0,8

 triệu đồng/1 CV

35

Loại trên 145 đến 250CV

 Trung Quốc sản xuất

0,9

 triệu đồng/1 CV

36

Loại trên 250 CV trở lên

 Trung Quốc sản xuất

1,1

 triệu đồng/1 CV

37

Loại trên 250 CV trở lên

Mỹ, Nhật Bản sản xuất

2

 triệu đồng/1 CV

38

Loại trên 250 CV trở lên

CHLB Đức sản xuất

2,5

 triệu đồng/1 CV

39

Tổng thành máy tàu thuỷ

Liên Xô cũ sản xuất

1

 triệu đồng/1 CV

40

Tổng thành máy tàu thuỷ

Tiệp Khắc cũ sản xuất

1

 triệu đồng/1 CV

41

Tổng thành máy tàu thuỷ

Ba Lan sản xuất

1

 triệu đồng/1 CV

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 01/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Đinh Quốc Trị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 08/09/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản