Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QCVN 15:2023/BQP
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MẬT MÃ SỬ DỤNG TRONG CÁC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ THUỘC NHÓM SẢN PHẨM BẢO MẬT DỮ LIỆU LƯU GIỮ
National technical regulation on security of cryptographic used in civil cryptography products belong to data storage security product group
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Phạm vi điều chỉnh
1.2 Đối tượng áp dụng
1.3 Tài liệu viện dẫn
1.4 Giải thích từ ngữ
1.5 Chữ viết tắt
1.6 Ký hiệu
2 QUY ĐỊNH KĨ THUẬT
2.1 Quy định về thuật toán mật mã
2.1.1 Thuật toán mã hóa đối xứng
2.1.2 Thuật toán mật mã phi đối xứng
2.1.3 Thuật toán băm
2.1.4 Thuật toán xác thực thông điệp
2.1.5 Hàm dẫn xuất khóa
2.1.6 Bộ tạo số ngẫu nhiên
2.2 Quy định về thời gian sử dụng
2.2.1 Thuật toán mã hóa đối xứng
2.2.2 Thuật toán mật mã phi đối xứng
2.2.3 Thuật toán băm
2.2.4 Thuật toán xác thực thông điệp
2.2.5 Hàm dẫn xuất khóa
2.2.6 Bộ tạo số ngẫu nhiên
2.3 Quy định về an toàn trong sử dụng
3 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4 TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5 TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 15:2023/BQP do Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã - Ban Cơ yếu Chính phủ biên soạn, Ban Cơ yếu Chính phủ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành theo kèm Thông tư số …../2023/TT-BQP ngày ... tháng ....năm 2023.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MẬT MÃ SỬ DỤNG TRONG CÁC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ THUỘC NHÓM SẢN PHẨM BẢO MẬT DỮ LIỆU LƯU GIỮ
National technical regulation on security of cryptographic used in civil cryptography products belong to data storage security product group
1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các đặc tính kỹ thuật mật mã của các sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ phục vụ bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
1.2 Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm mật mã dân sự để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
1.3 Tài liệu viện dẫn
QCVN 12:2022/BQP “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật luồng IP sử dụng công nghệ IPsec và TLS”.
TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 3: Mã khối”.
TCVN 12213:2018 (ISO/IEC 10116:2017) “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động của mã khối n-bit”.
TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên”.
TCVN 11816 (ISO/IEC 10118) “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 3: Hàm băm chuyên dụng”.
TCVN 11495-1:2016 (ISO/IEC 9797-1:2011) “Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác nhận thông điệp”.
ISO/IEC 27040:2015 “Information technology - Security techniques - Storage security”.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BQP về Hủy đốt đạn súng, ngòi đạn và hỏa cụ
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11:2018/BQP về Kho bảo quản vũ khí, vật liệu nổ, và công cụ hỗ trợ tiếp nhận, thu gom thuộc phạm vi Bộ quốc phòng quản lý
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2019/BQP về hủy nổ lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BQP về Rà phá bom mìn vật nổ
- 1Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Luật an toàn thông tin mạng 2015
- 3Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2018
- 4Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Nghị định 126/2021/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử
- 7Thông tư 96/2023/TT-BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007) về Mô tô hai bánh – Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo hiệu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-1:2017 (ISO/IEC 10118-1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn- Hàm băm - Phần 1: Tổng quan
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-2:2017 (ISO/IEC 10118-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 2: Hàm băm sử dụng mã khối N-bit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-3:2017 (ISO/IEC 10118-3:2004 with amendment 1:2006) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 3: Hàm băm chuyên dụng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11816-4:2017 (ISO/IEC 10118-4:1998 with amendment 1:2014) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 4: Hàm băm sử dụng số học đồng dư
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-1:2016 (ISO/IEC 9797-1:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 1: Cơ chế sử dụng mã khối
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BQP về Hủy đốt đạn súng, ngòi đạn và hỏa cụ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12212:2018 (ISO/IEC 17825:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp kiểm thử giảm thiểu các lớp tấn công không xâm lấn chống lại các mô-đun mật mã
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11:2018/BQP về Kho bảo quản vũ khí, vật liệu nổ, và công cụ hỗ trợ tiếp nhận, thu gom thuộc phạm vi Bộ quốc phòng quản lý
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2019/BQP về hủy nổ lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2022/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật luồng IP sử dụng công nghệ IPsec và TLS
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BQP về Rà phá bom mìn vật nổ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
- Số hiệu: QCVN15:2023/BQP
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra