Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 11:2010/BTTTT

VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI PHS

National technical regulation on PHS terminal equipment

Lời nói đầu

QCVN 11:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-223:2004 “Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 33/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 07 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).

Các yêu cầu kỹ thuật của QCVN 11:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ARIB RCR STD-28 của Hiệp hội Công nghiệp và Thương mại Vô tuyến (Nhật Bản) và một số tiêu chuẩn của các nước Đông Á.

QCVN 11:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

 

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật về giao diện vô tuyến và các phương pháp đo tương ứng cho các thiết bị đầu cuối trong hệ thống thông tin vô tuyến sử dụng công nghệ PHS dải tần 1 895 MHz ¸ 1 900 MHz.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, nhà sản xuất, nhập khẩu và khai thác thiết bị đầu cuối trong hệ thống thông tin vô tuyến sử dụng công nghệ PHS.

1.3. Tài liệu viện dẫn

[1] ARIB RCR STD-28 Version 3.2 (02/02/1999): “Personal Handyphone System - ARIB Standard”.

[2] ARIB RCR TR-23 Version 3.2 (02/02/1999): “Personal Handyphone System - Test items and conditions for public personal station compatibility confirmation”.

[3] HKTA 1027 Issue 2 - February 2003: "Performance specification for  Personal Handyphone system (PHS) equipment for private use".

[4] IDA TS PHS Version 2 - Issue 1 Rev 3, June 2001: "Type Approval specification for PHS Equipment Version 2 For use within the confined area of a building".

[5] ACA Technical Standard TS 034 – 1997 “Radio Equipment and Systems Cordless Telecommunications ‑ Personal Handyphone System (PHS)".

[6] “1900 MHz Digital Low Tier PHS Radio Terminal Equipment – Technical Specifications” (23/7/2001) – Directorate General of Telecommunications, Ministry of Transporation and Communications, Taiwan.

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Đầu cuối đo ăng ten (antenna measurement terminal)

Thiết bị có thể hoạt động với cùng trở kháng khi được kết nối vào thiết bị đo và khi được kết nối vào ăng ten.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2010/BTTTT về thiết bị đầu cuối PHS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • Số hiệu: QCVN11:2010/BTTTT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 30/07/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản