Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CƠ SỞ SẢN XUẤT CÁ RÔ PHI GIỐNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
National technical regulation
Tilapia hatchery - Technical requirement for veterinary hygiene and environmental protection
Lời nói đầu:
QCVN 02 - 25:2017/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên soạn và trình duyệt; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/ TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 6 năm 2017.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
CƠ SỞ SẢN XUẤT CÁ RÔ PHI GIỐNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
National technical regulation
Tilapia hatchery - Technical requirement for veterinary hygiene and environmental protection
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất cá rô phi (Oreochromis spp.) giống (gọi tắt là cơ sở).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất cá rô phi (Oreochromis spp.) giống và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên phạm vi cả nước.
2.1.1. Hệ thống nuôi vỗ cá bố mẹ, cho cá đẻ và ương cá bột, cá hương, cá giống
2.1.1.1. Ao
a. Bờ ao không bị rò rỉ.
b. Độ sâu mực nước: tối thiểu 1,2m đối với ao nuôi vỗ cá bố mẹ, tối thiểu 1m đối với ao cho cá đẻ và tối thiểu 0,8m đối với ao ương cá.
2.1.1.2. Giai
a. Độ ngập nước của giai: tối thiểu 1m đối với giai nuôi vỗ cá bố mẹ và cho cá bố mẹ đẻ; tối thiểu 0,8m đối với giai ương cá. Giai đặt cách đáy ao tối thiểu 0,2m.
b. Tổng diện tích giai chiếm tối đa 60% diện tích ao.
2.1.1.3. Bể
a. Nền khu vực nuôi phải được láng bằng vật liệu không thấm nước, dễ thoát nước.
b. Độ sâu mực nước: tối thiểu 1,5m đối với bể nuôi vỗ cá bố mẹ, tối thiểu 1,2m đối với bể cho cá đẻ và tối thiểu 1,0m đối với bể ương cá.
2.1.2. Khu vực cách ly
Tách biệt với bể/ao nuôi vỗ cá bố mẹ, cho cá đẻ, ương cá.
2.1.3. Thiết bị ấp trứng
Thiết bị ấp trứng được bố trí độc lập, nằm trong nhà có mái che.
2.1.4. Ao chứa/lắng
2.1.4.1. Bờ ao không bị rò rỉ.
2.1.4.2. Có diện tích tối thiểu 20% tổng diện tích mặt nước sản xuất giống của cơ sở.
2.1.5. Khu/Ao xử lý nước thải
2.1.5.1. Tách biệt với ao/bể nuôi vỗ, cho cá đẻ, ương cá; ao chứa/lắng.
2.1.5.2. Bờ ao không bị rò rỉ.
2.1.5.3. Có diện tích tối thiểu 10% tổng diện tích mặt nước sản xuất giống của cơ sở.
2.1.6. Khu chứa nguyên vật liệu
2.1.6.1. Có mái che, được ngăn riêng biệt cho từng loại nguyên vật liệu và có biện pháp ngăn chặn côn trùng và động vật gây hại.
2.1.6.2. Thức ăn, thuốc thú y thủy sản và
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá chim trắng
- 1Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 12/2017/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá chim trắng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-25:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất cá rô phi giống - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
- Số hiệu: QCVN02-25:2017/BNNPTNT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 07/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra