Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 95/2008/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP , ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/ TT-BTC, ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2615/TTr-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2008 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2009 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất làm muối; đất nuôi trồng thuỷ sản tại các huyện, thành phố:

(Có bản phụ lục số 01 kèm theo).

2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).

3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 và số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục K.Tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009

(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Vị trí 1

25.0

17.0

14.5

Vị trí 2

20.0

13.5

9.5

Vị trí 3

15.0

10.0

7.0

Vị trí 4

10.0

7.0

4.7

Vị trí 5

7.5

6.0

2.0

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Vị trí 1

22.0

14.0

10.5

Vị trí 2

17.0

12.0

8.0

Vị trí 3

12.0

9.0

5.5

Vị trí 4

9.5

7.0

2.0

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Vị trí 1

Vị trí 2

5.6

2.4

4.0

1.7

3.5

1.2

4. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Vị trí 1

21.0

16.0

15.0

Vị trí 2

17.0

13.0

12.0

Vị trí 3

12.0

10.0

9.0

Vị trí 4

8.0

5.3

4.0

Vị trí 5

4.5

3.5

1.8

5. Giá đất làm muối

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

20.5

14.0

8.4

4.2

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009

(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Minh Hoá

Tuyên Hoá

Quảng Trạch

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thuỷ

1. Khu vực đặc biệt

(Xã Tiến Hoá):

 

 

 

 

 

 

 

a) Chợ Cuồi

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

600

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

410

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

270

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

135

 

 

 

 

 

b) Xung quanh NM XM Sông Gianh

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

410

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

270

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

180

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

90

 

 

 

 

 

c) KV còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

180

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

120

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

80

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

40

 

 

 

 

 

2. Xã Đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

80.0

75.0

100.0

90.0

90.0

- Vị trí 2

 

 

58.0

55.0

72.0

70.0

70.0

- Vị trí 3

 

 

38.0

35.0

48.0

45.0

45.0

- Vị trí 4

 

 

20.0

20.0

24.0

20.0

20.0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

60.0

60.0

80.0

70.0

70.0

- Vị trí 2

 

 

40.0

40.0

58.0

50.0

50.0

- Vị trí 3

 

 

27.0

27.0

38.0

30.0

30.0

- Vị trí 4

 

 

16.0

16.0

20.0

17.0

17.0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

45.0

45.0

70.0

50.0

50.0

- Vị trí 2

 

 

35.0

35.0

50.0

40.0

40.0

- Vị trí 3

 

 

25.0

25.0

34.0

27.0

27.0

- Vị trí 4

 

 

15.0

15.0

17.0

15.0

15.0

3. Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

40.0

40.0

61.0

60.0

 

55.0

55.0

- Vị trí 2

30.0

30.0

45.0

45.0

 

45.0

45.0

- Vị trí 3

20.0

20.0

31.0

30.0

 

29.0

30.0

- Vị trí 4

10.0

10.0

16.0

15.0

 

14.0

15.0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

30.0

30.0

40.0

40.0

 

40.0

40.0

- Vị trí 2

22.0

22.0

30.0

30.0

 

30.0

30.0

- Vị trí 3

15.0

15.0

20.0

20.0

 

20.0

20.0

- Vị trí 4

8.0

6.0

9.0

9.0

 

9.0

9.0

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

18.0

16.0

22.0

22.0

 

21.0

22.0

- Vị trí 2

12.0

12.0

16.0

17.0

 

15.0

16.0

- Vị trí 3

6.0

8.0

11.0

11.0

 

12.0

11.0

- Vị trí 4

5.0

5.0

7.0

7.0

 

7.0

7.0

4. Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

25.0

38.0

31.0

33.0

 

40.0

35.0

- Vị trí 2

18.0

27.0

22.0

24.0

 

30.0

25.0

- Vị trí 3

12.0

18.0

15.0

16.0

 

20.0

17.0

- Vị trí 4

6.0

9.0

8.0

9.0

 

9.0

9.0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

15.0

23.0

19.0

20.0

 

23.0

21.0

- Vị trí 2

10.0

15.0

13.0

13.0

 

13.0

13.0

- Vị trí 3

8.0

12.0

10.0

11.0

 

10.0

10.0

- Vị trí 4

5.0

8.0

6.0

8.0

 

7.0

7.0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

12.0

18.0

15.0

16.0

 

16.0

16.0

- Vị trí 2

9.0

14.0

11.0

12.0

 

12.0

12.0

- Vị trí 3

6.0

9.0

7.0

9.0

 

8.0

8.0

- Vị trí 4

3.0

4.0

4.0

4.0

 

4.0

4.0

II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại Đô thị

Đất ở tại TT Quy Đạt

Đất ở tại TT Đồng Lê

Đất ở tại TT Ba Đồn

Đất ở tại TT Hoàn Lão

Đất ở tại TP Đồng Hớ

Đất ở tại TT Quán Hàu

Đất ở tại TT Kiến Giang

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

1.200

1.200

2.100

2.100

6.000

1.500

1.800

- Vị trí 2

720

660

1.000

1.100

3.000

1.000

900

- Vị trí 3

245

282

500

530

1.500

500

400

- Vị trí 4

126

126

250

260

900

300

200

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

800

672

1.725

1.350

4.000

1.000

1.000

- Vị trí 2

336

308

600

600

2.000

500

450

- Vị trí 3

120

138

250

260

1.000

300

200

- Vị trí 4

75

76

150

130

600

150

100

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

340

280

805

660

3.000

500

500

- Vị trí 2

135

123

200

220

1.500

250

170

- Vị trí 3

56

64

150

130

700

150

100

- Vị trí 4

42

42

80

80

400

80

60

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

112

112

345

260

1.200

250

200

- Vị trí 2

56

62

120

120

800

150

90

- Vị trí 3

35

40

80

80

600

80

60

- Vị trí 4

30

30

40

40

300

40

30

e) Đường Loại 5

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

 

600

 

 

- Vị trí 2

 

 

 

 

450

 

 

- Vị trí 3

 

 

 

 

300

 

 

- Vị trí 4

 

 

 

 

150

 

 

Đất ở tại Đô thị

 

 

 

Đất ở tại TT NT Việt Trung

 

 

Đất ở tại TT NT Lệ Ninh

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

1.580

 

 

1.200

- Vị trí 2

 

 

 

790

 

 

600

- Vị trí 3

 

 

 

310

 

 

245

- Vị trí 4

 

 

 

140

 

 

105

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

880

 

 

672

- Vị trí 2

 

 

 

370

 

 

280

- Vị trí 3

 

 

 

150

 

 

120

- Vị trí 4

 

 

 

80

 

 

63

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

370

 

 

280

- Vị trí 2

 

 

 

150

 

 

112

- Vị trí 3

 

 

 

70

 

 

56

- Vị trí 4

 

 

 

46

 

 

35

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

150

 

 

112

- Vị trí 2

 

 

 

70

 

 

56

- Vị trí 3

 

 

 

46

 

 

35

- Vị trí 4

 

 

 

30

 

 

30

III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

440

400

870

860

900

800

710

- Vị trí 2

340

270

600

600

650

500

500

- Vị trí 3

216

180

330

400

450

400

330

- Vị trí 4

108

90

170

190

250

200

220

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

324

270

518

580

650

580

530

- Vị trí 2

216

180

330

380

500

350

330

- Vị trí 3

144

120

220

240

400

250

220

- Vị trí 4

72

60

110

130

200

150

110

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

216

180

350

390

450

400

350

- Vị trí 2

144

120

220

260

350

300

250

- Vị trí 3

96

80

165

160

250

200

150

- Vị trí 4

48

40

80

90

150

100

80

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Tại vùng ven Thị trấn Nông trường Việt Trung

 

 

Tại vùng ven Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

530

 

 

440

- Vị trí 2

 

 

 

350

 

 

297

- Vị trí 3

 

 

 

240

 

 

197

- Vị trí 4

 

 

 

120

 

 

99

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

350

 

 

297

- Vị trí 2

 

 

 

240

 

 

198

- Vị trí 3

 

 

 

160

 

 

132

- Vị trí 4

 

 

 

80

 

 

66

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

240

 

 

198

- Vị trí 2

 

 

 

160

 

 

132

- Vị trí 3

 

 

 

100

 

 

88

- Vị trí 4

 

 

 

50

 

 

44

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH (SX, KD) PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009

(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)

I. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Minh Hoá

Tuyên Hoá

Quảng Trạch

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thuỷ

1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hoá)

 

 

 

 

 

 

 

a) KV Chợ Cuồi

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

580

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

400

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

260

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

130

 

 

 

 

 

b) Xung quanh NM XM Sông Gianh

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

400

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

260

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

180

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

90

 

 

 

 

 

c) KV còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

180

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

120

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

80

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

40

 

 

 

 

 

2. Xã Đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

67.0

58.0

74.0

67.0

64.0

- Vị trí 2

 

 

50.0

43.0

47.0

45.0

45.0

- Vị trí 3

 

 

30.0

29.0

35.0

29.0

30.0

- Vị trí 4

 

 

17.0

16.0

18.0

16.0

16.0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

47.0

47.0

58.0

50.0

50.0

- Vị trí 2

 

 

36.0

35.0

45.0

35.0

38.0

- Vị trí 3

 

 

24.0

25.0

30.0

23.0

25.0

- Vị trí 4

 

 

16.0

15.0

17.0

15.0

15.0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

37.0

38.0

47.0

37.0

39.0

- Vị trí 2

 

 

29.0

29.0

35.0

27.0

28.0

- Vị trí 3

 

 

20.0

20.0

23.0

18.0

20.0

- Vị trí 4

 

 

13.0

13.0

14.0

13.0

13.0

3. Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

42.0

42.0

62.0

57.0

 

55.0

55.0

- Vị trí 2

32.0

32.0

46.0

40.0

 

42.0

42.0

- Vị trí 3

21.0

21.0

31.0

28.0

 

24.0

28.0

- Vị trí 4

11.0

11.0

15.0

13.0

 

13.0

13.0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

32.0

32.0

39.0

38.0

 

42.0

42.0

- Vị trí 2

24.0

23.0

27.0

28.0

 

31.0

32.0

- Vị trí 3

15.0

16.0

20.0

20.0

 

18.0

18.0

- Vị trí 4

8.0

8.0

8.0

8.0

 

8.0

9.0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

20.0

18.0

20.0

20.0

 

20.0

22.0

- Vị trí 2

13.0

13.0

15.0

15.0

 

15.0

16.0

- Vị trí 3

9.0

9.0

13.0

12.0

 

11.0

11.0

- Vị trí 4

7.0

7.0

6.0

6.0

 

7.0

7.0

4. Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

28.0

28.0

32.0

34.0

 

39.0

38.0

- Vị trí 2

21.0

20.0

23.0

24.0

 

25.0

27.0

- Vị trí 3

13.0

13.0

15.0

16.0

 

15.0

17.0

- Vị trí 4

7.5

7.0

8.5

8.5

 

8.0

9.0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

17.0

17.0

18.0

20.0

 

20.0

20.0

- Vị trí 2

11.0

11.0

12.0

14.0

 

14.0

15.0

- Vị trí 3

9.0

9.0

11.0

12.0

 

11.0

12.0

- Vị trí 4

6.0

6.0

7.0

7.0

 

7.0

8.0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

13.0

13.0

15.0

16.0

 

16.0

18.0

- Vị trí 2

10.0

10.0

11.0

12.0

 

12.0

13.0

- Vị trí 3

7.5

7.0

8.5

8.5

 

9.0

10.0

- Vị trí 4

4.0

4.0

4.0

4.0

 

5.0

5.0

II. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại Đô thị

Tại Thị trấn Quy Đạt

Tại Thị trấn Đồng Lê

Tại Thị trấn Ba Đồn

Tại Thị trấn Hoàn Lão

Tại Thành phố Đồng Hới

Tại Thị trấn Quán Hàu

Tại Thị trấn Kiến Giang

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

850

980

1.700

1.650

4.950

1.250

1.450

- Vị trí 2

590

500

950

850

2.470

750

750

- Vị trí 3

240

210

380

370

820

270

330

- Vị trí 4

100

94

190

190

410

165

165

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

660

560

1.300

950

3.300

825

825

- Vị trí 2

270

230

470

430

1.650

330

370

- Vị trí 3

120

100

190

190

700

165

165

- Vị trí 4

65

55

140

100

290

83

83

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

280

250

650

500

2.470

420

420

- Vị trí 2

110

100

190

170

1.240

170

150

- Vị trí 3

55

50

95

90

500

85

85

- Vị trí 4

35

30

60

60

165

45

50

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

92

92

280

200

990

165

165

- Vị trí 2

45

45

110

90

500

80

75

- Vị trí 3

30

30

60

55

250

45

50

- Vị trí 4

20

20

30

30

100

25

25

e) Đường Loại 5

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

 

500

 

 

- Vị trí 2

 

 

 

 

330

 

 

- Vị trí 3

 

 

 

 

160

 

 

- Vị trí 4

 

 

 

 

80

 

 

Đất SX,KD phi NN tại Đô thị

 

 

 

Tại Thị trấn Nông trường Việt Trung

 

 

Tại Thị trấn NT Lệ Ninh

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

1.100

 

 

1.000

- Vị trí 2

 

 

 

550

 

 

500

- Vị trí 3

 

 

 

220

 

 

200

- Vị trí 4

 

 

 

100

 

 

90

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

610

 

 

550

- Vị trí 2

 

 

 

250

 

 

230

- Vị trí 3

 

 

 

110

 

 

100

- Vị trí 4

 

 

 

60

 

 

52

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

260

 

 

230

- Vị trí 2

 

 

 

100

 

 

95

- Vị trí 3

 

 

 

50

 

 

46

- Vị trí 4

 

 

 

32

 

 

30

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

100

 

 

95

- Vị trí 2

 

 

 

50

 

 

46

- Vị trí 3

 

 

 

35

 

 

30

- Vị trí 4

 

 

 

22

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH (KCN, KDL)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất SX,KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven Thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

444

360

745

640

770

730

650

- Vị trí 2

290

245

450

450

540

470

450

- Vị trí 3

195

160

200

300

360

320

300

- Vị trí 4

100

82

150

150

180

160

200

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

290

245

450

450

540

520

450

- Vị trí 2

195

160

300

300

410

320

300

- Vị trí 4

65

55

100

100

130

100

100

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

195

160

300

300

410

320

300

- Vị trí 2

130

110

200

200

280

210

200

- Vị trí 3

70

72

120

120

160

140

120

- Vị trí 4

43

36

70

70

90

73

72

Đất SX, KD phi NN tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL:

 

 

 

Tại vùng ven TT NT Việt Trung

 

 

Tại vùng ven TT NT Lệ Ninh

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

400

 

 

400

- Vị trí 2

 

 

 

270

 

 

270

- Vị trí 3

 

 

 

180

 

 

180

- Vị trí 4

 

 

 

90

 

 

90

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

270

 

 

270

- Vị trí 2

 

 

 

180

 

 

180

- Vị trí 3

 

 

 

120

 

 

120

- Vị trí 4

 

 

 

60

 

 

60

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

180

 

 

180

- Vị trí 2

 

 

 

120

 

 

120

- Vị trí 3

 

 

 

80

 

 

80

- Vị trí 4

 

 

 

40

 

 

40

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

  • Số hiệu: 95/2008/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Lương Ngọc Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản