Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÁC HUYỆN: LÂM BÌNH, CHIÊM HÓA, YÊN SƠN, SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin về việc Hướng dẫn một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn các huyện: Lâm Bình, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương; Báo cáo thẩm tra số 145/BC-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn các huyện: Lâm Bình, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

1. Đặt tên 08 đường, 01 phố trên địa bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Đặt tên 06 đường, 02 phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Đặt tên 04 đường, 11 phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Đặt tên 12 đường, 09 phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

DANH MỤC

ĐẶT TÊN CÁC ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LĂNG CAN, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đường, phố

Giới hạn (lý trình)

Quy mô, quy hoạch

 

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Chiều rộng theo quy hoạch (m)

 

Tổng cộng: Đặt tên 08 đường và 01 phố

I

Các đường: 08 đường

1

Nguyễn Tất Thành

Chân dốc lên khu Trung tâm hành chính - chính trị huyện

Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Bản Kè, thị trấn Lăng Can

2,8

17,5 - 28

28

Tuyến đi từ ngã ba khu tái định cư tổ dân phố Bản Khiển qua Công an huyện, Trường THPT Lâm Bình, ngã ba tổ dân phố Bản Kè

2

Võ Nguyên Giáp

Chân đèo Khau Lắc

Ban Quản lý rừng phòng hộ

5

17,5 - 20,5

17,5 - 20,5

Tuyến đường đi từ chân đèo Khau Lắc qua khu Trung tâm hành chính - Kho Bạc - Ngân hàng - Trường Tiểu học thị trấn Lăng Can

3

Trần Nhật Duật

Ngã ba Nà Ky tổ dân phố Bản Kè, thị trấn Lăng Can

Ngã ba tổ dân phố Nà Mèn, thị trấn Lăng Can

1

3 - 5

5 - 10

Tuyến đường đi qua tổ dân phố Nà Mèn

4

Nguyễn Trãi

Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Bản Kè (khu vực Trung tâm Y tế huyện)

Ngã ba khu vực đền Pú Bảo

1,5

5 - 6

5,5 - 15,5

Tuyến đường đi từ khu vực Trung tâm Y tế qua bờ suối đối diện trường PTDTNT, THPT Lâm Bình, ngã ba khu vực đền Pú Bảo

5

Trường Chinh

Ngã ba cầu Nà Khà

Ngã ba cầu Táng Heo

1

20,5

20,5

Tuyến đường đi qua Ban Chỉ huy quân sự huyện

6

Nguyễn Văn Linh

Ngã ba cổng trường THCS Lăng Can

Ngã ba (ĐT.185) cầu Ta Tè tổ dân phố Nặm Đíp, thị trấn Lăng Can

3

4 - 5

17,5

Tuyến đường đi qua nhà văn hóa thôn Nà Khà, nhà văn hóa thôn Làng Chùa, tổ dân phố Làng Chùa, Trường Mầm non thị trấn Lăng Can

7

Điện Biên Phủ

Ngã ba (ĐT.185) Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Lâm Bình

Ngã ba tổ dân phố Phai Tre B, thị trấn Lăng Can

5

17,5 - 20,5

17,5 - 20,5

Tuyến đường đi qua chợ trung tâm huyện, Trung tâm Y tế, tổ dân phố Bản Kè

8

Phạm Văn Đồng

Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Nà Mèn, thị trấn Lăng Can

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện

2

5 - 6

17,5

Tuyến đường đi qua khu vực Phù Húc, Nà Thẳm thuộc tổ dân phố Nà Khà

II

Các phố: 01 phố

1

Ngô Gia Khảm

Ngã tư tổ dân phố Bản Khiển, thị trấn Lăng Can

Ngã ba vườn hoa cuối khu tái định cư tổ dân phố Bản Khiển, thị trấn Lăng Can

0,7

4 - 5

17,5

Tuyến đường trung tâm tổ dân phố Bản Khiển

 

Biểu số 02

DANH MỤC

ĐẶT TÊN CÁC ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đường, phố

Giới hạn (lý trình)

Quy mô, quy hoạch

 

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Chiều rộng theo quy hoạch (m)

 

Tổng cộng: Đặt tên 06 đường và 02 phố

I

Các đường: 06 đường

1

Hùng Vương

Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội

Giáp thôn Mực, xã Trung Hòa

2

8

30

Tuyến thuộc QL.2C (tuyến đường chính)

2

Ba Đình

Ngã ba giáp QL.2C thuộc tổ dân phố Vĩnh Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc

Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Tụ, xã Phúc Thịnh)

3

6 - 18

30

Tuyến thuộc QL.3B (tuyến đường chính)

3

Võ Nguyên Giáp

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Hưng, thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc

1,7

8

26

Tuyến thuộc ĐT.188 (tuyến đường chính)

4

Tân Trào

Tổ dân phố Vĩnh Thái, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp xã Xuân Quang)

Trường PTDTNT huyện Chiêm Hóa

2,8

3,5

7,5

Tuyến thuộc ĐT.188 (tuyến đường chính)

5

Kim Bình

Tổ dân phố Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc (giáp thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang)

Dốc Hiêng tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

5

6 - 12

21

Tuyến thuộc ĐT.188 (tuyến đường chính)

6

Khánh Thiện

Ngã ba UBND thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba tổ dân phố Vĩnh Lim, thị trấn Vĩnh Lộc

0,83

10

21

Tuyến thuộc ĐT.188

II

Các phố: 02 phố

1

Hà Hưng Tông

Ngã ba Điện lực Chiêm Hóa

Ngã ba Chi cục Thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa

0,65

8

10

Tuyến thuộc ĐT.188 (tuyến nhánh)

2

Bàn Hồng Tiên

Ngã ba đối diện chợ nông sản, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

Ngã ba Hiệu sách huyện Chiêm Hóa, tổ dân phố Vĩnh Tài, thị trấn Vĩnh Lộc

0,2

15

15

Tuyến thuộc ĐT.188 (tuyến nhánh)

 

Biểu số 03

DANH MỤC

ĐẶT TÊN CÁC ĐƯỜNG, PHỐ, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN SƠN, HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đường, phố, công trình công cộng

Giới hạn (lý trình)

Quy mô, quy hoạch

 

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Chiều rộng theo quy hoạch (m)

 

Tổng cộng: Đặt tên 04 đường, 11 phố và 01 công trình công cộng

I

Các đường: 04 đường

1

Tôn Đức Thắng

Tổ dân phố Hưng Thịnh, thị trấn Yên Sơn

Tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn

5,5

10,5

25

Tuyến đường qua trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của huyện.

2

Việt Bắc

Tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

2,75

38

38

Đường Đ.2 (đường đôi)

3

Trần Quốc Tuấn

Tổ dân phố Ghềnh Gà, thị trấn Yên Sơn

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn)

5,59

5,5

25

Đường ĐH.17

4

Thắng Quân

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Minh Phong, thị trấn Yên Sơn)

Đường Trần Quốc Tuấn (tổ dân phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn)

1,56

5

7

Tuyến đường cầu Tiền Phong, thị trấn Yên Sơn

II

Các phố: 11 phố

1

Trương Đình Dần

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

0,4

20,5

20,5

Tuyến đường qua Trụ sở thị trấn Yên Sơn

2

Hồ Đắc Di

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

0,49

20,5

20,5

Tuyến đường qua Trung tâm Y tế huyện

3

Nguyễn Văn Huyên

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

0,53

20,5

20,5

Tuyến đường qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp huyện

4

Hùng Vương

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

0,46

20,5

20,5

Tuyến đường qua Trụ sở huyện Yên Sơn

5

Nguyễn Lương Bằng

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

0,61

20,5

20,5

Tuyến đường qua phòng Tài chính; Kho bạc và Bảo hiểm xã hội huyện

6

Tứ Quận

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

0,5

20,5

20,5

Tuyến đường qua Điện lực Yên Sơn; Ngân hàng NN&PTNT; Kho bạc nhà nước, Hạt Kiểm lâm và Bộ phận một cửa huyện Yên Sơn

7

Trần Văn Cẩn

Phố Nguyễn Lương Bằng (tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Phố Văn Tiến Dũng (tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn)

0,3

20,5

20,5

Tuyến đường qua Bảo hiểm xã hội huyện và Hạt Kiểm lâm huyện

8

Văn Tiến Dũng

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

0,5

25

25

Tuyến đường qua Ban Chỉ huy quân sự huyện

9

Lang Quán

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 - đoạn tổ dân phố Phố Lang Quán, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn

1,2

6

9

Tuyến đường Km146 Quốc lộ 2 đi xã Lang Quán

10

Đặng Văn Ngữ

Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Phố Lang Quán)

Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp xã Lang Quán)

0,7

5

5

Tuyến đường tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn

11

Nguyễn Công Bình

Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Đồng Lương)

Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Trầm Ân)

1

5

5

Tuyến đường tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn

III

Công trình công cộng: 01 công trình

1

Công viên Hòa Bình

Vị trí: Thôn Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn; diện tích: 36.814m2. Phía Đông giáp Quốc lộ 2; phía Tây giáp khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn; phía Nam giáp khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn; phía Bắc giáp khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn.

 

Biểu số 04

DANH MỤC

ĐẶT TÊN CÁC ĐƯỜNG, PHỐ, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG, HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đường, phố, công trình công cộng

Giới hạn (lý trình)

Quy mô, quy hoạch

Chiều rộng theo quy hoạch (m)

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Chiều rộng hiện trạng (m)

 

Tổng cộng: Đặt tên 12 đường, 09 phố và 01 công trình công cộng

I

Các đường: 12 đường

1

Việt Bắc

Km187+00, QL.37 (tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương)

Km77+00, QL.2C (thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng)

1,8

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.19

2

Lê Tùng

Km186+100, QL.37 (tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)

Hồ Mỏ thiếc Bắc Lũng, (tổ dân phố Đoàn Kết,thị trấn Sơn Dương)

1,2

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.03

3

Tạ Xuân Thu

Km185+400, QL.37 (tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương

1,1

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.08

4

Giải Phóng

Km80+200, QL.2C (tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương)

Km79+980, QL.2C (đi hết tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương)

1,15

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.09

5

Phạm Đình Chiến

Km184+500, QL.37 (tổ dân phố Quyết Thắng, thị trấn Sơn Dương)

Km182+950, QL.37 (tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương)

1,75

20,5

20,5

Tuyến thuộc ĐĐT.01

6

Lương Sơn Tuyết

Km183+650, QL.37 (tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương)

Km27+400, ĐT.185 (tổ dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương)

1,77

5,0

6,5

Tuyến thuộc ĐĐT.07

7

Bùi Bằng Đoàn

Km27+500, ĐĐT.185 (tổ dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương)

Km22+500, ĐT.185 (tổ dân phố Làng Cà, thị trấn Sơn Dương

5.0

6,5

20,5

Tuyến thuộc ĐT.185

8

Tôn Đức Thắng

Km1+100, ĐĐT.07 (tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương

1,1

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.11

9

Phạm Văn Đồng

Km183+830, QL.37 tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương

Km180+650, QL.37 (tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương)

3,7

4,0

5

Tuyến thuộc ĐĐT.11

10

Tân Lập

Km183+250, QL.37 (Bưu Điện huyện Sơn Dương)

ĐT.185 (tổ dân phố Hồ Tiêu, thị trấn Sơn Dương)

1,25

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.05

11

Bình Ca

Km184+900, QL.37 (Vườn hoa Võ Nguyên Giáp)

Km18+00, QL.37 (tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương)

4,9

7 - 9

10,5

Tuyến thuộc QL.37

12

Tân Trào

Km77+250, QL.2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam)

Km182+200, QL.2C (tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương)

4,95

5,5 - 7,5

10,5

Tuyến thuộc QL.2C

II

Các phố: 09 phố

1

Chiến thắng

Km187+830, QL.37 (tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương)

Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương

0,85

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.12

2

Triệu Kim Dung

Km187+700, QL.37 (tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương)

Tiếp giáp ĐĐT.19, (tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương)

0,48

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.18

3

Nguyễn Xuân Việt

Km185+750, QL.37 (tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương

0,7

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.17

4

Thanh Niên

Km185+150, QL.37 (tổ dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết đường tổ dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch

0,65

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.02

5

Thái Bình

Km81+50, QL.2C (tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương

0,35

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.16

6

Thành Công

Km81+680, QL.2C (tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

0,65

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.14

7

Trường Chinh

Km0+700, ĐĐT.01 (Trung tâm văn hóa- tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương)

Km0+400, ĐT.01 (đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, ra đường 13B)

0,8

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.10

8

Lê Văn Lương

Km184+100, QL.37 (tổ dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương)

Km184+100 (cổng UBND huyện Sơn Dương)

0,375

20,5

20,5

Tuyến thuộc ĐĐT.04

9

Hồng Thái

Km183+500, QL.37 (tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương)

Km183+150, QL.37 (qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện lực Sơn Dương)

0,4

3 - 3,5

5

Tuyến thuộc ĐĐT.13

III

Công trình công cộng: 01

1

Vườn hoa Võ Nguyên Giáp

Vị trí: Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương; diện tích: 8.079,8m2. Phía Đông giáp sông Phó Đáy; phía Tây giáp Quốc lộ 2C; phía Nam giáp Quốc lộ 37; phía Bắc giáp khu dân cư, tổ dân phố Xây dựng, thị trấn Sơn Dương.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2021 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn các huyện: Lâm Bình, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 85/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản