Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/2006/NQ-HĐND12

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày 9 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Lai Châu V/v Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007, Báo cáo Thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007 (có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao cho UBND tỉnh:

- Ban hành quyết định giá các đất loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007 và tổ chức triển khai thực hiện.

- Quy định bổ sung giá các loại đất, ở các khu dân, đường phố mới, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để công bố và thực hiện.

Điều 3. Giao cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc chấp hành Nghị quyết của HĐND tỉnh.

Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 52/NQ-HĐND12 ngày 14 tháng 12 năm 2005 về ban hành giá các loại đất năm 2006.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 8 tháng 12 năm 2006./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lỳ Khai Phà

 

Văn bản kèm theo Nghi quyết số: 81/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Lai Châu

I- GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ NĂM 2007.

1- Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Hạng đất

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao

Các xã còn lại

4

10

9

4

 

5

8

7

2.5

 

6

6

5

2

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Hạng đất

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao

Các xã còn lại

4

9

7

2.5

5

7

5

2

6

5

3

1.5

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Hạng đất

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao

Các xã còn lại

4

10

9

4

5

8

7

2.5

6

6

5

2

4. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ: Tính chung cho toàn huyện 1.000đ/m2

5.Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Thị trấn, xã Nậm Hàng xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao

Các xã còn lại

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

KV I

80

70

65

80

60

50

15

10

8

KV II

60

55

50

40

30

25

10

7

5

KV III

45

40

35

20

15

10

7

5

3

Vị trí 1: Đất tiếp giáp với trục đư­ờng giao thông chính sâu 20m.

Vị trí 2: Tiếp giáp vị trí 1 (sâu 40m).

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

 * Thị trấn, xã Nậm Hàng & xã Can Hồ.

Khu vực I: Thị trấn

Khu vực II: Xã Nậm Hàng.

Khu Vực III: Xã Can Hồ.

* Các xã: Mường Tè, Mư­ờng Mô, Bum N­a và Nậm Khao.

Khu vực I: Xã Bum N­a.

Khu vực II: Xã Mường Tè, Mư­ờng Mô.

Khu vực III: Xã Nậm Khao.

* Các xã còn lại.

Khu vực I: Xã Hua Bum, xã Ka Lăng, xã Thu Lũm.

Khu vực II: Xã Mù Cả, xã Tà Tổng, xã Bum Tở.

Khu vực III: Xã Pa Ủ, xã Pa Vệ Sử.

6. Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

STT

ĐOẠN ĐƯ­ỜNG PHỐ

MỨC GIÁ
(1.000 Đ.M2)

1

Từ Đập tràn Huổi Cuổng (Đường Lai Châu - Mư­ờng Tè) đến đầu dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến)

250

2

Từ Trung tâm Giáo dục thư­ờng xuyên (khu chung cư­) đến dốc Đài Truyền hình.

250

3

Từ ngã tư (đư­ờng xuống Bệnh viện) đến hết Cửa hàng Th­ương nghiệp thị trấn mở rộng.

250

4

Từ ngã tư đường lên Trụ sở UBND huyện (Thị trấn mở rộng)

250

5

 Đư­ờng từ phía sau nhà Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục Thuế - Kho Bạc đến nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường).

250

6

Từ chân Đài Truyền hình đến địa phận xã Bum N­a

150

7

Từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên (khu chung cư) đến dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)

150

8

Khu sau Cửa hàng Th­ương nghiệp (Khu mặt bằng mới) đến phía sau (Phía tây Trung tâm Y tế).(Sâu 20 m)

150

9

 Đư­ờng từ phía sau nhà Tân Thuận đến bờ kè đường tam cấp Bệnh viện.

150

10

 Từ tiếp giáp Nhà nghỉ Công ty Thương nghiệp (Thị trấn mở rộng) vòng qua đảo đến gốc cây Si (Ngã ba quán bà Xuân).

150

11

Đư­ờng từ phía sau tư­ờng Tiểu học số 2 đến trước cửa nhà ông Đại.

150

12

Đư­ờng từ phía sau Ngân hàng NN lên Trụ sở UBND huyện cũ.

150

13

Đư­ờng từ phía sau nhà Ngân hàng chính sách lên Trụ sở Huyện ủy cũ.

150

14

Đư­ờng từ phía sau cửa hàng Thư­ơng nghiệp đến Nhà trẻ.

150

15

 Đư­ờng từ phía sau nhà bà Gấm đến chân dốc Huyện đội cũ.

150

16

Đư­ờng từ phía sau nhà ông Căm đến giáp trụ sở UBND Thị trấn cũ.

150

17

Đ­ường từ phía sau nhà ông Phà đến gia đình ông Po.

150

18

Đư­ờng từ phía sau nhà ông Phong Thuý đến nhà ông Chu Đại Cà.

150

19

Đư­ờng từ phía sau nhà Lâm Tình đến Trạm bảo vệ thực vật.

150

20

Các vị trí còn lại

80

II- GIÁ ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ NĂM 2007

1- Đất trồng cây hàng năm:

ĐVT: 1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

Các xã còn lại

3

20

15

4

15

10

5

12

5

6

6

2

2- Đất trồng cây lâu năm + đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ.

ĐVT: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

Các xã còn lại

Đất trồng cây lâu năm

 

 

3

16

10

4

14

8

5

8

5

6

4

1

Đất rừng SX, đất rừng phòng hộ

 

 

5

4

2.5

6

3

2

3- Đất nuôi trồng thủy sản.

ĐVT: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

Các xã còn lại

3

20

15

4

15

10

5

8

5

6

3

2

4- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Thị trấn Phong Thổ, xã Mư­ờng So

Các xã còn lại

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

Khu vực I

400

100

 

200

50

 

Khu vực II

200

50

 

100

25

 

Khu vực III

100

25

15

50

15

10

 

STT

ĐOẠN Đ­ƯỜNG PHỐ


 MỨC GIÁ
(1.000 Đ/M2)

I

Mặt tiền QL4D

 

1

Từ km 0 đến km 0 + 300

200

2

Từ km 0 + 300 đến km 1 + 300

100

3

Từ km 3 + 200 đến km 4 + 100 (Bản Vàng Bó)

100

4

Từ km 4 + 500 đến km 6 + 300 (Bản Vàng Khon)

100

II

Mặt tiền QL 12

 

1

Từ km 19 + 900 đến km 20 +500

200

2

Từ km 18 đến km 19 + 900

100

3

Từ km 20 + 500 đến km 21 + 500

100

III

Các đường phố khác sau trục đư­ờng chính

 

1

Đường 9m thuộc lô 2 + lô 3 phía nam suối Nậm So

100

2

Đường 25 m phía bắc suối Nậm So

100

3

Các vị trí còn lại trong khu vực Thị trấn

100

 

 

 

* Thị trấn Phong Thổ, xã Mư­ờng So.

Khu vực I:

- Vị trí I:

Mặt tiền từ Bắc cầu Mường So qua Bưu điện đến trụ sở HTX vận tải Thành Công.

Mặt tiền từ chợ Mư­ờng So đến giao điểm QL 100 (cạnh nhà bà Vàng Sa Nẻo).

Mặt tiền từ Nhà nghỉ cũ (bà Lâm) đến hết nhà ông Chỉ (lái xe).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Khu vực II:

- Vị trí I:

Mặt tiền đường Mường So đến Nậm Xe (Đầu cầu Mư­ờng So + 1.000 m).

Mặt tiền QL 100 (Từ Bảng tin cũ cuối Nà Ngạo đến cầu Sập xã Khổng Lào).

Mặt tiền QL 100 (từ km1 + 500 đến đầu cầu Phiêng Đanh.

Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Khu vực III:

Vị trí 1: Mặt tiền đường Mường So - Nậm Xe

Vị trí 2: Sau VT1+100 m.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

* Các xã còn lại.

Khu vực I

- Vị trí 1:

Mặt tiền QL 12 từ km 0 đến km 2+500 (Ma Li Pho).

Mặt tiền QL 100 từ cầu Sập đến hết địa phận Bản Huổi Phặc (xã Khổng Lào).

Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ cổng Đồn Biên phòng 281 đến nhà Cụm xã Dào San (xã Dào San).

- Vị trí 2 sau VT1 + 20m

Khu vực II:

Vị trí 1:

Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ quán bà Nhẹt đến hết bản Chi Pú (xã Khổng Lào).

Mặt tiền tỉnh lộ132 từ Đồn Biên phòng 281 đến giáp nhà ông Vàng A Sì(xã Dào San)

Vị trí 2:

Khu vực trung tâm xã Tông Qua Lìn, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Vàng Ma Chải.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại

Khu vực III:

Vị trí 1:

Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản Nà Vàng (xã Bản Lang)

Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản Hợp 1 + Hợp 2 (xã Bản Lang)

Mặt tiền đư­ờng Mường So - Nậm Xe địa phận Bản Mấn 1 (xã Nậm Xe)

Mặt tiền QL 12 địa phận bản Nà Cúng (xã Hoang Thèn)

Mặt tiền QL 12 địa phận bản Sơn Bình (xã Ma Li Pho)

Mặt tiền QL 100 địa phận bản Huổi Luông (xã Hoang Thèn)

Vị trí 2:

Khu vực trung tâm chợ Sì Lở Lầu (xã Sì Lở Lầu)

Khu vực trung tâm chợ Sì Choang (xã Vàng Ma Chải)

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

5- Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

III- GIÁ ĐẤT HUYỆN SÌN HỒ NĂM 2007

1- Đất trồng cây hàng năm.

Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

HẠNG ĐẤT

Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ

8 xã vùng cao

9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na

4

13

11

7

5

10

8

6

6

8

6

3

2- Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

HẠNG ĐẤT

Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ

8 xã vùng cao

9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na

4

11

8

6

5

9

7

4

6

7

6

3

3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

Tính chung cho toàn huyện: 1.500 đồng/m2

4- Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

HẠNG ĐẤT

Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ

8 xã vùng cao

9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na

4

13

11

7

5

10

8

6

6

8

6

3

Ghi chú: 8 xã vùng cao bao gồm: Làng Mô, Tủa Sín Chải, Tả Ngảo, Xà Dề Phìn, Phăng Xô Lin, Tả Phìn, Hồng Thu, Phìn Hồ; 9 xã vùng thấp: Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha, Nậm Mạ, Noong Hẻo, Căn Co, Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Pu Sam Cáp; 6 xã dọc sông Nậm Na: Huổi Luông, Pa Tần, Nậm Ban, Chăn N­a, Lê Lợi, Pú Đao./.

5- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

ĐVT: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

50

25

15

Khu vực II

20

10

9

Khu vực III

15

9

7

Khu vực I: Các xã có đất mặt tiền tiếp giáp với các trục đ­ường giao thông chính, gần khu thương mại dịch vụ: Lê Lợi, Pa Tần, Chăn N­a, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Làng Mô, Nậm Tăm, Ma Quai, Phăng Xô Lin, Hồng Thu, Nậm Cha, Phìn Hồ.

Khu vực II: Các xã có đất nằm ven các trục đường giao thông liên bản, liên xã, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ: Xà Dề Phìn, Tủa Sín Chải, Tả Phìn, Pu Sam Cáp, Huổi Luông, Nậm Cuổi, Pú Đao, Căn Co.

Khu vực III: Các xã Nậm Hăn, Nậm Ban.

6- Đất ở tại đô thị + Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

CÁC ĐOẠN ĐƯ­ỜNG PHỐ

MỨC GIÁ

1

Từ ngã t­ư Bưu Điện đến hết Chợ

170

 

2

Từ cổng Phòng Tài chính đến ngã ba lên đường Trường PTDT nội trú

160

 

3

Từ giáp chợ đến Cầu Công an huyện

150

 

4

Từ nhà Hùng Thim đến cổng Nhà khách UBND huyện

150

 

5

Từ cổng Phòng Tài chính qua Chi cục Thuế đến hết chợ

140

 

6

Từ cổng vào Trường PTDTNT vòng qua khu Cửa hàng Dư­ợc đến giáp nhà Bà Mận vào Trung tâm Y tế

140

 

7

Từ Ngã ba Bưu điện đến hết nhà Nga Uân

140

 

8

Hai bên đường lên Huyện đội

140

 

9

Từ giáp Nhà khách UBND huyện đến suối Hồng Hồ

120

 

10

Từ Nhà ông Long đến Trạm vật tư nông nghiệp

120

 

11

Từ cầu Công an đến hết chân dốc nhà ông Ngải

120

 

12

Dẫy nhà giáp phía tây chợ

120

 

13

Từ Trư­ờng Mầm non đến hết nhà ông Hồ

100

 

14

Giáp nhà Ông Hùng giao thông đến Trạm điện

100

 

15

Từ sau Chợ nhà Bà Thủy đến hết nhà ông Huy Ph­ượng

90

 

16

Phía sau Kiểm lâm đến Ngân hàng Nông nghiệp huyện

80

 

17

Phía sau Nhà khách Huyện ủy

80

 

18

Từ phía sau ông Chẻo Diền Pao đến giáp lư­ơng thực cũ

80

 

19

Từ suối Hoàng Hồ đến kho mìn phòng Nông nghiệp huyện

70

 

20

Từ Trạm Vật tư đến hết nhà bà Hoa Thành

70

 

21

Phía sau nhà bà Nga Uôn đến nhà ông Páo

70

 

22

Dẫy phía sau Thư­ơng nghiệp đến Kho bạc huyện

70

 

23

Giáp Kiểm soát đến dãy nhà tập thể Truyền hình

60

 

24

Giáp nhà ông Huy Phư­ợng đến lương thực cũ

60

 

25

Giáp nhà bà Hoa Thành đến cầu treo Hoàng Hồ

50

 

26

Tất cả các vị trí xa trung tâm, xa trục đư­ờng giao thông

30

 

 

 

 

 

IV- GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM ĐỜNG NĂM 2007.

1- Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đ­ường,
xã Bình Lư­

Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

3

20

16

10

4

16

10

6

5

12

5

3

6

5

3

1.5

2- Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đư­ờng xã Bình Lư

Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

3

18

14

8

4

14

10

6

5

7

5

3

6

3

2

1

3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư­

Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

5

4

2

1

6

1.5

1

0.6

4- Đất nuôi trồng thủy sản: Khung giá của Chính phủ: 500 - 24.000đ/m2

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

3

20

16

10

4

16

10

6

5

12

5

3

6

5

3

1.5

5- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Xã Bình L­ư

Xã: Bản Giang, Thèn Xin, Bản Bo

Các xã còn lại

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

Khu vực I

200

100

50

60

40

30

30

20

10

Khu vực II

100

60

50

40

30

20

20

10

6

Khu vực III

50

40

20

30

20

10

10

6

4

1/ Xã Bình Lư:

Khu vực I:

Đoạn từ cổng bà Hà (Ranh giới thị trấn với xã Bình Lư) đến ngã ba đư­ờng bản Hoa Vân.

Khu vực II:

Đoạn từ ngã ba đ­ờng đi bản Hoa Vân đến chân dốc đèo Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ)

Khu vực III: Các khu vực còn lại.

2/ Xã Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin:

Khu vực I: Đoạn từ nhà ông Lư­ đến cầu Bê tông.

Đoạn từ QL 32 đến Trường tiểu học.

Đoạn từ cầu bê tông đến trụ sở xã cũ.

Khu vực III: Xã Bản Giang, Thèn Sin

3/ Các xã còn lại.

Khu vực I: Thuộc trung tâm xã.

Khu vực II: Dọc trục đường giao thông liên xã, liên thôn, loại đường nông thôn A, B.

Khu vực III: Các khu vực còn lại.

Vị trí 1: Mặt tiền Quốc lộ 4D, Quốc lộ 32.

Vị trí 2: Mặt tiền các trục đường giao thông A, B.

Dẫy 2 của Quốc lộ 4D, mặt tiền các đường từ Quốc lộ vào 100m.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

6- Đất ở đô thị+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại I

600

200

100

Loại II

400

150

80

Loại III

200

80

50

Đường phố loại I:

Mặt tiền QL 4D đoạn từ ngã ba đi Pa Pe đến Trung tâm Y tế huyện

Đư­ờng phố loại II:

Mặt tiền QL 4D: Đoạn từ ngã ba đi Pa Pe đến Trụ sở xã Bình Lư­ Bản Cỏ Lá.

Mặt tiền QL 4D - Đoạn từ Trung tâm Y tế đến cầu Mường Cấu.

Đường phố loại III:

Mặt tiền QL 4D - Đoạn từ cầu Mường Cấu đến cầu Tiên Bình.

Đoạn từ trụ sở xã Bình Lư­ đến cống Bà Hà (giáp ranh xã Bình Lư).

Đoạn từ QL 4D đến Trụ sở tạm.

Đoạn rẽ rừ QL 4D đến ngã 3 đường đi Nà Đon.

Mặt tiền QL 4D từ cầu Tiên Bình đến giáp địa bàn xã Hồ Thầu.

Vị trí:

Vị trí 1: Mặt tiền tiếp giáp QL 4D

Vị trí 2: Thuộc dãy 2 (tiếp giáp VT1 liền với các loại đư­ờng phố I, II, III)

Vị trí 3: Các VT còn lại

V- GIÁ ĐẤT HUYỆN THAN UYÊN.

1. Đất trồng cây hàng năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trư­ờng, xã Mư­ờng Than, xã Nà Cang

Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa

Các xã còn lại

3

18

14

8

4

14

8

4

5

10

4

2

6

4

3

1

2. Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng
đất

Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trư­ờng, xã Mường Than, xã Nà Cang

Các xã: Mư­ờng Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mư­ờng Khoa

Các xã còn lại

3

16

10

4

4

12

6

2

5

8

4.5

1

6

5

3.5

0.8

3. Đất rừng sản xuất, Đất rừng phòng hộ.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trư­ờng, xã Mường Than, xã Nà Cang

Các xã: Mư­ờng Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mư­ờng Khoa

Các xã còn lại

3

6

4

3

4

5

3

2

5

4

2.5

1

6

3

2

0.5

4. Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng
đất

Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trư­ờng, xã Mường Than, xã Nà Cang

Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa

Các xã còn lại

3

18

14

8

4

14

8

4

5

10

4

2

6

4

3

1

5. Đất ở nông thôn + đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000đ/ha

Khu vực

Các xã: Mường Than, Nà Cang

Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa

Các xã còn lại

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

KVI

300

94

35

200

70

30

70

42

15

KVII

250

72

27

150

50

20

 

 

 

KVIII

125

42

20

 

 

 

 

 

 

Xã: Mườn Than, Nà Cang

Khu vực I: Đầu cầu Nà Cang đến cổng vào UBND xã. Từ nhà Ông Sỹ đến đường vào bản Én Nọi.

Khu vực II: Đường vào bản Đông đến nhà Ông Sỹ. Đường rẽ vào bản Én Nọi đến cầu Mường Than. Từ nhà Ông Chà đến cầu Tre Bó. Từ cổng UBND xã đến nhà Bà Chinh.

Khu vực III: Giáp cầu Mường Than đến nhà Ông Chà. Từ giáp nhà Bà Chinh đến lò vôi Lán Khoen.

Xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa

Khu vực I: Trung tâm ngã ba Mường Kim. Trung tâm cụm xã Mường Khoa. Trung tâm cụm xã Thân Thuộc. Trung tâm cụm xã Pắc Ta.

Khu vực II: Trung tâm cụm xã Mường Kim.

Ghi chú:

Vị trí 1: Giáp mặt tiền vào sâu 20m.

Vị trí 2: Từ vị trí 1 + 40m.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

6. Đất ở đô thị.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG PHỐ

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

1

Từ cầu Nà Cang đến hết địa phận Hạt Kiểm lâm

850

350

2

Từ Hạt Kiểm lâm đến Ngã ba Quốc lộ 279

700

300

3

Ngã ba Quốc lộ 279 đến ngã ba Xuân Khiêng

600

200

4

Ngã ba Xuân Khiêng đến ngã ba Bản Đông

500

250

5

Từ nhà ông Đạc lên đ­ường rẽ Ủy ban (nhánh Huyện đội)

600

250

6

Đoạn 32 đến nhà Ông Tuấn Yên đến hết địa phận nhà ông Phong

600

250

7

Đoạn QL 32 từ cổng Nhà khách Ủy ban đến ngã tư Bệnh viện đi QL 279

500

200

8

Đoạn từ QL 32 đến cổng phụ Trung tâm Y tế huyện Than Uyên

500

200

II

ĐƯ­ỜNG PHỐ LOẠI II.

 

 

1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến nhà Thủy Phượng (nhà ông Biên Nguyệt cũ)

400

125

2

Đoạn QH từ nhà Ông Biên Nguyệt đến đập tràn bờ hồ

240

125

3

Từ nhà ông Phong đến hết địa phận Công an

300

125

4

Từ Công an đến nhà ông Nhị

240

125

5

Đoạn sau chợ từ nhà bà Thêu đến nhà ông Tâm

300

125

6

 Từ nhà bà Thêu đến cổng Huyện đội

300

125

7

Đoạn từ QL 32 đến Hội trường lớn

400

125

8

Từ nhà ông Thủy Phư­ợng (nhà Ông Biên cũ) đến Trung tâm GDTX

300

125

9

Đoạn từ QL 32 đến Trường cấp II

300

125

10

Đư­ờng sau sân Bóng quy hoạch mới

300

125

11

Từ nhà ông Trường Loan đến ngã ba Quốc lộ 279 Trường cấp III

300

125

12

Đường từ UBND Thị trấn đến cổng nhà ông Hạnh Thông

300

125

13

Đoạn từ nhà ông Dũng Loan đến nhà ông Trư­ờng Hiếu

300

125

14

Nhà ông Hạnh Thông đến cổng Trường tiểu học Thị trấn Than Uyên

300

125

15

Từ cổng Trường tiểu học Thị trấn Than Uyên đến Quốc lộ 279 (Nghĩa trang)

240

125

16

Đoạn từ ngã ba QL 279(khu 7) đến cổng Nghĩa trang

300

125

17

Đoạn từ QL 32 đến đất nhà ông Tứ Lãm

300

125

18

Đoạn từ Hội trường lớn đến nhà ông Long Dũng

200

100

19

Đoạn từ Trường Bồi dưỡng đến đường vòng quanh bờ hồ

200

100

20

Đường QL32 từ nhà ông Minh Đông đến nhà ông Thịnh Vượng

200

100

21

Đường mới quy hoạch QL279 đến nhà ông Du (khu 6)

200

100

III

ĐƯ­ỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

1

Các đường nhánh và khu phố còn lại

100

60

IV

KHU VỰC THỊ TRẤN NÔNG TRƯ­ỜNG

 

 

1

Đoạn từ phía bắc cầu ông Lạng đến hết Trư­ờng cấp II

750

240

2

Đoạn từ phía nam Cầu ông Lạng đến hết Thị trấn

500

125

3

Đoạn từ Trư­ờng cấp II đến giáp địa phận Mường Khoa

320

125

4

Đoạn từ QL 32 đến cổng Xưởng chè

325

125

5

Đư­ờng từ QL 32 đến ngã t­ư tr­ường Mầm non

300

125

6

Từ ngã tư Trư­ờng Mầm non đến ngã ba đội 29 (giáp Trạm biến thế Công ty chè)

200

125

7

Đường nhánh từ QL 32 đi Bệnh viện đến bờ suối

300

125

8

Đư­ờng vào khu h­u (Bư­u điện) đến Trụ sở khu phố

240

125

9

Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 32

125

70

10

Các đường khu vực Đội 2,4,7,19,24

70

50

VT1: Bám mặt đường sâu 20 m, VT2 sau VT1 + 40m

7. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị bằng 80% giá đất ở đô thị quy định tại bảng giá này./.

VI- GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LAI CHÂU

1- Đất trồng cây hàng năm

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Các phư­ờng: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới
(chợ Tam Đường)

Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong

Các bản còn lại của các xã

4

16

14

8

 

5

12

10

5

 

6

6

5

3

 

2- Đất trồng cây lâu năm:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Đội 2 Nông trư­ờng chè (cũ)
phường Quyết Thắng

Các phư­ờng: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới
(chợ Tam Đường)

Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong

Các bản còn lại của các xã

3

18

 

 

 

 

4

 

14

12

8

 

5

 

8

6

4

 

6

 

3

3

1.5

 

3- Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Tính chung cho toàn Thị xã

5

6

6

2

4- Đất nuôi trồng thủy sản:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Các phư­ờng: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới
(chợ Tam Đường)

Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong

Các bản còn lại của các xã

4

16

9

6

 

5

12

5

3

 

6

6

3

2

 

5- Đất ở nông thôn + đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn

ĐVT: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC

Bản mới
 (chợ San Thàng)

Các Xã, Bản: Xã Sùng Phài, Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong, Xã San Thàng

Các bản còn lại trong địa bàn Thị Xã

Vị Trí 1

Vị Trí 2

Vị Trí 1

Vị Trí 2

Vị Trí 3

Vị Trí 1

Vị Trí 2

Vị Trí 3

KV I

500

150

100

80

60

50

40

30

KV II

300

100

50

40

30

 

 

 

KV III

200

50

30

 

 

 

 

 

Xã San Thàng

Khu vực I

Vị trí 1: + Mặt tiền QL 4D.

+ Từ ngã ba đi Thèn Sin đến lối rẽ tr­ường cấp I + II San Thàng

Vị trí 2: Các lối rẽ + 200 m sau VT1

Khu vực II

Vị trí 1: + Mặt tiền QL 4D.

+ Từ ngã ba đi Thèn Sin đến đỉnh dốc (đường rẽ vào Đội 7)

Vị trí 2: Các lối rẽ + 200 m sau VT1

Khu vực III

Vị trí 1: + Mặt tiền QL 4D.

+ Từ ngã ba Trường cấp I + II San Thàng đến nhà ông Tầng (Trường Mầm non HTX Duy Phong)

Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Các xã: Sùng Phài, bản Sùng Chô, HTX Duy Phong, San Thàng:

Khu vực I: Trung tâm các bản.

Vị trí 1: + Đường rẽ từ QL 4D+ 500m (Trụ sở phư­ờng Quyết Thắng)

+ Từ Trụ sở xã Nậm Loỏng mới đến lối rẽ vào C 30.

Vị trí 2: Sau VT1+ 20m.

Vị trí 3: Các VT còn lại

Khu vực II: Dọc trục đường giao thông liên xã, liên thôn, đường loại A, B nông thôn.

Vị trí 1: Dọc theo các đư­ờng liên thôn, liên bản

Vị trí 2: Sau VT1+20 m

Vị trí 3: Các VT còn lại.

Khu vực III: Các khu vực còn lại,

Các bản còn lại nằm trong địa bàn Thị xã.

Khu vực I:

VT1: Dọc theo các đường liên thôn, liên bản.

VT2: Sau VT1 +20 m

Vị trí 3: Các VT còn lại

6- Đất ở đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

LOẠI Đ­ƯỜNG PHỐ- KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

 

V.trí 1

V.trí 2

V.trí 3

A

CÁC LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

 

 

 

 

I

Đường phố loại I: Quốc lộ 4D

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Nông trường đến cổng Kiểm Lâm

1,000

250

200

 

2

Đoạn từ cổng Kiểm lâm đến cổng Bưu điện tỉnh

1,500

300

200

 

3

Từ cổng Bư­u Điện tỉnh đến cổng Công ty Dược Lai Châu

1,000

300

200

 

4

Từ cổng công ty Dư­ợc đến lối rẽ vào Công An tỉnh

800

300

200

 

II

Đư­ờng phố loại II:

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D đoạn từ đư­ờng rẽ Công an tỉnh đến đường rẽ vào Tỉnh đội

700

250

200

 

2

Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Nông trường đến đỉnh dốc 09

650

200

250

 

3

Đường Nông trường đi bản Đông đoạn từ ngã ba Nông trường đến ngã tư đường ao cá Bác Hồ

650

300

250

 

4

Đường 60 m qua Trung tâm Hội nghị

800

350

250

 

5

Đoạn từ Quốc lộ 4D rẽ lên Bến xe cũ

800

350

 

 

III

Đường phố loại III:

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D đoạn từ lối rẽ vào Tỉnh đội đến Nhà hàng Tình ca Tây Bắc

500

200

 

 

2

Quốc lộ 4D đoạn từ đốc 09 đến ngã ba cắt trục đư­ờng 60 m

600

200

 

 

3

Đư­ờng Nông trường đi Bản Đông từ ngã tư­ đường ao cá Bác Hồ đến Cửa hàng VEDAN

550

300

250

 

4

Đoạn từ cửa hàng VEDAN đường Nông trường đi Bản Đông đến hết Khu tái định cư­ Trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (47 hộ) đường mới

550

300

250

 

5

Đư­ờng 20,5m đoạn từ quốc lộ 4D qua ao cá Bác Hồ đến đường 58m

550

300

250

 

IV

Đư­ờng phố loại IV:

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D đoạn từ Nhà hàng Tình ca Tây Bắc đến đường rẽ vào nhà thi đấu khu Chung cư­ Nậm Loỏng.

500

200

 

 

2

QL 4D đoạn từ ngã ba đường 60 m đến lối rẽ vào Đội 7 Nông trường cũ

400

200

 

 

3

Đường từ ngã 3 QL4D đi Sìn Hồ đến cổng Tỉnh ủy Lai Châu

500

200

 

 

4

Đường vào Trường Dân tộc Nội trú đoạn từ Ngã ba Nhà văn hóa đến Trạm biến áp

500

200

 

 

5

Đư­ờng Nông trư­ờng đi Bản Đông đoạn từ cửa hàng VEDAN đến Ngã ba đường đi Bản Đông (đường NT cũ)

550

300

 

 

V

Đư­ờng phố loại V:

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D đoạn từ lối rẽ vào Nhà thi đấu Khu chung cư đến cổng Nhà máy chè Bằng An

400

 

 

 

2

QL 4D đoạn từ lối rẽ vào Đội 7(Nông trư­ờng cũ) đến Trạm biến áp 110KV

400

 

 

 

3

Đoạn từ cổng Tỉnh ủy đường đi Sìn Hồ đến cổng Viện kiểm sát tỉnh

300

 

 

 

4

Đường vào Trư­ờng Dân tộc Nội trú đoạn từ trạm biến áp đến đư­ờng lên Bến xe cũ

400

 

 

 

5

Đường vào Khu tái định cư­ Bệnh viện cũ từ Trạm biến áp dọc theo Khu tái định cư­ Bệnh viện (cũ)

500

200

 

 

6

Đường đi vào Sân vận động đoạn từ QL 4D vào cổng chính Sân vận động

400

 

 

 

VI

Đư­ờng phố loại VI:

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc lộ 4D đ­ờng đi vào Phường Quyết Thắng đến ngã ba đường rẽ vào bản Nậm Loỏng 1,2

300

 

 

 

2

Đoạn đường từ lối rẽ vào cổng Tỉnh đội Lai Châu đến sở Giao thông

300

 

 

 

3

Đoạn từ cổng Viện kiểm sát tỉnh đư­ờng đi Sìn Hồ đến Hạt Kiểm lâm Thị xã (qua Thị đội)

200

 

 

 

4

Đoạn từ ngã ba cổng Trường Lê Quý Đôn (đường nhánh phía sau Tỉnh ủy) đến đường đi Sìn Hồ

200

 

 

 

5

Đường Nông trư­ờng đi Bản Đông đoạn từ ngã ba đường rẽ Đội 7 đến suối (đường ngầm)

200

 

 

 

6

Đoạn từ ngã ba đư­ờng rẽ đi Bản Đông đi Đội 7 đến hết đội 7

200

 

 

 

7

Đoạn từ cổng Công ty cổ phần vận tải ô tô Điện Biên + 200 mét đường đi vào Nhà máy gạch Tuynel

300

 

 

 

VII

Các đ­ường nhánh còn lại

200

 

 

 

 

Ghi chú: VT1 Bám mặt tiền sâu 20m.

 

 

 

 

 

 VT2: Tiếp sau vị trí 1 + 40 m

 

 

 

 

 

 VT3: Các vị trí còn lại sau VT2

 

 

 

 

B

ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

 

I

Khu dân cư số 2 (Lô đất 300hộ) Thị xã Lai Châu

 

 

 

 

1

Mặt đường nội thị 60m

800

 

 

 

2

Tuyến đường N1 (20,5 m):

 

 

 

 

a

Từ đường 60m cắt đường D02

1,000

 

 

 

b

Từ giao đường D02 đến giao đường D04

900

 

 

 

c

Từ đường 60 m đến giao đư­ờng T03

900

 

 

 

3

Tuyến đường N2 (16,5 m):

400

 

 

 

4

Tuyến đường T01 từ giao đường N1 đến giao đường N2

500

 

 

 

5

Tuyến đư­ờng T02 từ giao đư­ờng N1 đến giao đường N2

500

 

 

 

6

Tuyến đư­ờng T03 từ giao đư­ờng N1 đến giao đường N2

500

 

 

 

7

Tuyến đư­ờng D01 từ giao đư­ờng N1 đến giao đường N2

600

 

 

 

8

Tuyến đ­ường D02 từ giao đ­ường N1 đến giao đường N2

600

 

 

 

9

Tuyến đ­ường D04 từ giao đư­ờng N1 đến giao đường N2

500

 

 

 

10

Tuyến đ­ường N1.1 từ giao đ­ường D01 đến D04

600

 

 

 

 

 Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đư­ợc xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 

 

 

 

II

Khu dân cư số 4

 

 

 

 

1

Đ­ường số 4 (Loại đư­ờng 20,5 m)

800

 

 

 

2

Đư­ờng số 5 (Loại đư­ờng 20,5 m)

700

 

 

 

3

Đư­ờng số 11 (Loại đư­ờng 20,5 m)

700

 

 

 

4

Đ­ờng số 6 (Loại đ­ường 16,5 m)

600

 

 

 

5

Đ­ường D3 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

6

Đư­ờng D4 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

7

Đ­ường số 3 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

8

Đư­ờng N4 (Loại đ­ường 13,5 m)

500

 

 

 

9

Đư­ờng D2 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

10

Đư­ờng N7 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

11

Đư­ờng N5 (Loại đ­ường 13,5 m)

500

 

 

 

12

Đư­ờng N9 (Loại đ­ường 13,5 m)

500

 

 

 

13

Đ­ường số 10 (Loại đ­ường 13,5 m)

500

 

 

 

14

Đư­ờng D9 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

15

Đư­ờng D10 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

16

Đ­ường N12 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

17

Đư­ờng N13 (Loại đ­ường 13,5 m)

500

 

 

 

18

Đ­ường N14 (Loại đ­ường 13,5 m)

500

 

 

 

19

Đư­ờng N3 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

20

Đ­ường N11 (Loại đư­ờng 13,5 m)

500

 

 

 

21

Đư­ờng D6 (Loại đ­ường 13,5 m)

400

 

 

 

22

Đ­ường D7 (Loại đ­ường 13,5 m)

400

 

 

 

23

Đ­ường D11 (Loại đ­ường 13,5 m)

400

 

 

 

24

Đư­ờng N10 (Loại đ­ường 13,5 m)

400

 

 

 

 

 Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đư­ờng có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 

 

 

 

III

Khu dân cư­ thuộc Trung tâm hành chính tỉnh
 (47 hộ đối diện với Trung tâm hội nghị Tỉnh)

 

 

 

 

1

Đoạn trong quy hoạch Tái định cư­ (khu 47 hộ) tiếp giáp với đư­ờng Nông tr­ường - Bản Đông (đ­ường mới có cơ sở hạ tầng)

700

 

 

 

2

Đ­ường số 1 (QH 13,5 m)

600

 

 

 

3

Đư­ờng số 2 (QH 13,5 m)

600

 

 

 

 

(Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đ­ợc xác định bằng giá của trục đư­ờng có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 

 

 

 

IV

Lô đất thuộc Khu dân cư­ số 5 (bám trục đ­ường D4 mới)

 

 

 

 

1

Đ­ường QL 4D mới(có cơ sở hạ tầng)

600

 

 

 

 

Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đ­ợc xác định bằng giá của trục đ­ường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 

 

 

 

7- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị: Đối với giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị đ­ược tính bằng 80% giá đất ở đô thị quy định trong bảng giá này.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007

  • Số hiệu: 81/2006/NQ-HĐND12
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Lỳ Khai Phà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản