Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 04 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2014; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 21/3/2018; Báo cáo thẩm tra số 483/BC-KTNS ngày 03/4/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 117 dự án, tổng diện tích 234,08 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.
1.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 67 dự án, tổng diện tích 210,61 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014, Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.
(Chi tiết có biểu 01 kèm theo)
2.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 72 dự án, tổng diện tích 268,72 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
2.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 34 dự án, tổng diện tích 91,69 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích (m2) | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng PH | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa còn lại | Đất khác còn lại | Ghi chú |
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | 117 | 2.340.834 | 0 | 491.000 | 13.600 | 64.438 | 1.771.796 |
|
| NGHỊ QUYẾT SỐ 112/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014 | 117 | 2.340.834 | 0 | 491.000 | 13.600 | 64.438 | 1.771.796 |
|
| HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Thao trường bắn huyện (xã Chiềng Hặc) | Xã Chiềng Hặc | 200.000 |
|
|
|
| 200.000 |
|
2 | Xưởng chế biến chè Phiêng Khoài (Xã Phiêng Khoài) | Xã Phiêng Khoài | 20.400 |
|
|
|
| 20.400 |
|
3 | Thăm dò khai thác than đá Mường Lựm | Xã Mường Lựm | 10.700 |
|
|
|
| 10.700 |
|
4 | Thăm dò khai thác điểm than nâu Tà Vàn | Xã Lóng Phiêng | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
5 | Cơ sở sản xuất gạch, ngói (xã Phiêng Khoài) | Xã Phiêng Khoài | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
6 | Tuyến đường Tô Pang - Tắt Héo | Xã Chiềng Pằn | 24.000 |
|
|
|
| 24.000 |
|
7 | Tuyến đường QL 6 TT Yên Châu - Viêng Lán | Huyện Yên Châu | 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
|
8 | Trạm đăng kiểm xe cơ giới | Huyện Yên Châu | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
9 | Tuyến đường ngã ba Huổi Hẹ - dốc Công An | Huyện Yên Châu | 11.000 |
|
|
|
| 11.000 |
|
10 | Tuyến đường TT xã - bản Đông | Huyện Yên Châu | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
11 | Tuyến đường Bản Cang (Chiềng Hặc) - Bản Hiêm (C.Khoi) | Huyện Yên Châu | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
12 | Tuyến đường Chiềng Hặc - Mường Lựm | Huyện Yên Châu | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
13 | Tuyến đường Pha Cúng - Long Lằn | Huyện Yên Châu | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
14 | Tuyến đường Xúm 2 - bản Đán Đanh | Huyện Yên Châu | 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
|
15 | Tuyến đường TL103 - B. Huổi Sai | Huyện Yên Châu | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
16 | Tuyến đường TL103 - B. Bó Ngôi | Huyện Yên Châu | 17.000 |
|
|
|
| 17.000 |
|
17 | Tuyến đường TL103 - B. Páo Của | Huyện Yên Châu | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
18 | Tuyến đường Keo Đồn - Ta Liễu | Huyện Yên Chân | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
19 | Tuyến đường TT xã - Co Tôm | Huyện Yên Châu | 11.000 |
|
|
|
| 11.000 |
|
20 | NVH bản Hang Mon 1 (xã Lóng Phiêng) | Xã Lóng Phiêng | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
21 | NVH bản Co Mon (xã Phiêng Khoài) | Xã Phiêng Khoài | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
22 | QH đất ở nông thôn xã Chiềng Sàng | Xã Chiềng Sàng | 29.300 |
|
|
|
| 29.300 |
|
23 | QH đất ở nông thôn xã Viêng Lán | Xã Viêng Lán | 11.500 |
|
|
|
| 11.500 |
|
24 | QH đất ở thị trấn | TT Yên Châu | 8.100 |
|
|
|
| 8.100 |
|
25 | QH giãn dân (bản Chiềng Ban II) | Xã Tú Nang | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
26 | Thao trường quân sự | Khu Nà Sanh, Y Sơn | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
27 | Trụ sở UBND xã | Bản Chiềng Hưng, Xã Yên Sơn | 2.200 |
|
|
|
| 2.200 |
|
28 | Khu giãn dân bản Luông | Xã Mường Lựm | 26.259 |
|
|
|
| 26.259 |
|
29 | Khu giãn dân bản Na Hát | Xã Mường Lựm | 10.147 |
|
|
|
| 10.147 |
|
30 | Căn cứ hậu phương | Xã Mường Lựm | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
31 | Mỏ than Khe Lay | Xã Mường Lựm | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
32 | Khu giãn dân bản Trạm Hốc | Xã Chiềng On | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
|
33 | Khu giãn dân Pa Nó, bản Khuông | Xã Chiềng On | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
34 | Khu giãn dân Keo Cai, bản Nà Cài | Xã Chiềng On | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
35 | Khu giãn dân Xác Sén, bản Tràng Nặm | Xã Chiềng On | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
36 | Khu vui chơi giải trí | TT Yên Châu | 10.221 |
|
|
|
| 10.221 |
|
37 | Tuyến đường Xã Chiềng Khoi - Xã Phiềng Khoài | Huyện | 62.100 |
|
|
| 6.000 | 56.100 |
|
38 | Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu | Xã Sập Vạt | 3.200 |
|
|
| 3.200 | - |
|
39 | Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản Cang | Huyện | 6.000 |
|
|
| 2.000 | 4.000 |
|
40 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Đông | Xã Chiềng Đông | 2.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | - |
|
41 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Sàng | Xã Chiềng Sàng | 3.000 |
| 2.000 |
| 1.000 | - |
|
42 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Pằn | Xã Chiềng Pằn | 1.100 |
|
| 500 | 600 | - |
|
43 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán | Xã Viêng Lán | 5.400 |
| 200 | 5.200 |
| - |
|
44 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Hặc | Xã Chiềng Hặc | 1.300 |
| 100 | 200 |
| 1.000 |
|
45 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang | Xã Tú Nang | 6.800 |
| 100 | 1.000 | 5.700 | - |
|
46 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng On | Xã Chiềng On | 1.500 |
| 1.000 |
|
| 500 |
|
47 | Trung tâm y tế dự phòng huyện (xã Sập Vạt) | Xã Sập Vạt | 3.500 |
|
|
| 3.500 | - |
|
48 | Xây mới trường mầm Hòa Bình (Xã Chiềng Đông) | Xã Chiềng Đông | 500 |
|
|
| 300 | 200 |
|
49 | Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (Xã Sập Vạt) | Xã Sập Vạt | 1.600 |
|
|
| 1.600 | - |
|
50 | Sân vận động xã Chiềng Đông | Xã Chiềng Đông | 5.000 |
|
|
| 2.000 | 3.000 |
|
51 | Sân vận động xã Chiềng Hặc | Xã Chiềng Hặc | 5.000 |
|
|
| 5.000 | - |
|
52 | QH đất ở nông thôn xã Sập Vạt | Xã Sập Vạt | 15.600 |
|
|
| 2.500 | 13.100 |
|
53 | QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | 12.000 |
|
|
| 12.000 | - |
|
54 | Chợ Nông Thôn (Đầu cầu cứng TT Xã Yên Sơn) | Xã Yên Sơn | 3.000 |
|
| 3.000 |
| - |
|
55 | Khu giãn dân bản Na Lắng | Xã Mường Lựm | 9.991 |
|
|
| 207 | 9.784 |
|
56 | Khu giãn dân bản Na Băng | Xã Mường Lựm | 2.086 |
|
|
| 256 | 1.830 |
|
57 | Trung tâm chính trị huyện | Bản Nghè | 3.600 |
|
|
| 3.600 | - |
|
58 | Trung tâm Y tế huyện | Bản Nghè | 3.442 |
|
|
| 3.442 | - |
|
59 | Khai thác chế biến than khoáng sản (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn | Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu | 169.000 |
| 169.000 |
|
| - |
|
60 | Đất xây kho vật chứng CA huyện (Xã Sặp Vạt) | Xã Sặp Vạt | 1.100 |
|
|
| 1.100 | - |
|
| HUYỆN SÔNG MÃ | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nước sinh hoạt trung tâm cụm xã Mường Lầm | Xã Mường Lầm | 1.800 |
|
|
|
| 1.800 |
|
2 | Nhà văn hóa bản Nà Ngần | Xã Mường Hung | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
3 | Nhà văn hóa bản Huổi Pặt | Xã Đứa Mòn | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
| HUYỆN MAI SƠN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Làm đường nội bản bản Ta Túc (đường BT) | Xã Phiêng Pằn | 7.200 |
|
|
|
| 7.200 |
|
2 | Cầu tràn bản Nà Hạ | Xã Nà Ớt | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
3 | Cầu treo bản Phiêng Mụ di trung tâm xã Phiêng Cằm | Xã Phiêng Cằm | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
4 | Đường giao thông Xưởng Chè - Tiểu khu 1 | Thị trấn Hát Lót | 180.000 |
|
|
|
| 180.000 |
|
5 | Đường nội đồng bản Nà Hùn | XB Chiềng Chăn | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
6 | Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Lý | Chiềng Sung | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
7 | Đường vào nghĩa địa Bó Lý | Chiềng Sung | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
8 | Đường vào nghĩa địa Tằn Pầu 1 | Mường Bằng | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
9 | Cầu treo bản Tra - Mai Tiên | Xã Mường Bon | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
10 | Nước sinh hoạt xã Chiềng Lương | Xã Chiềng Lương | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
11 | Nâng cấp kênh mương bản Bông | Xã Mường Chanh | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
12 | Cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Đen Phường | Xã Chiềng Chăn | 16.800 |
|
|
|
| 16.800 |
|
13 | Cơ sở giết mổ gia súc | Xã Cò Nòi | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
14 | Cơ sở giết mổ gia súc | Thị trấn Hát Lót | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
15 | Đất khu công nghiệp xã Chiềng Ban | Xã Chiềng Ban | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|
16 | Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta | Xã Chiềng Chung | 210.000 |
| 155.000 |
|
| 55.000 |
|
17 | Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ | Xã Tà Hộc | 27.000 |
|
| 2.000 |
| 25.000 |
|
18 | Đường giao thông từ Trung tâm xã Phiêng Pằn đi xã Chiềng On | Xã Phiêng Pằn | 200.000 |
| 25.400 |
|
| 174.600 |
|
19 | Nước sinh hoạt bản Nà Đươi | Xã Nà Bó | 3.300 |
|
| 600 |
| 2.700 |
|
20 | Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản | Xã Chiềng Mai, Chiềng Mung | 20.000 |
|
|
| 5.000 | 15.000 |
|
21 | Hệ thống điện sinh hoạt bản Thẩm Phằng | Xã Chiềng Lương | 5.600 |
| 2.000 |
|
| 3.600 |
|
22 | Trụ sở UBND xã | Xã Chiềng Kheo | 5.000 |
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
23 | Trụ sở UBND xã | Xã Tà Hộc | 5.000 |
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
24 | Trụ sở UBND xã | Xã Nà Ớt | 2.000 |
| 2.000 |
|
| - |
|
25 | Khu dân cư bản Kết Nà | Xã Phiêng Pằn | 12.000 |
| 12.000 |
|
| - |
|
26 | Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5 | Thị trấn Hát Lót | 10.500 |
| 2.000 |
|
| 8.500 |
|
27 | Dự án đường giao thông vào điểm TĐC Huổi Tảm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn | Huyện Mai Sơn | 111.300 |
|
| 100 | 100 | 111.100 |
|
| HUYỆN PHÙ YÊN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện Phù Yên tỉnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Huyện Phù Yên | 69.000 |
| 69.000 |
|
| - |
|
| HUYỆN MỘC CHÂU | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trạm Bảo vệ thực vật Mộc Châu, huyện Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 2.600 |
|
|
|
| 2.600 |
|
2 | Xây dựng khu tái định cư để GPMB xây dựng Cụm Công nghiệp Mộc Châu và một số dự án | Huyện Mộc Châu | 13.806 |
|
|
|
| 13.806 |
|
3 | Xây dựng Trạm xử lý nước sạch Bó Bun thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu, tại tiểu khu Nhà nghỉ Thị trấn Nông trường Mộc Châu | TT NT Mộc Châu | 169 |
|
|
|
| 169 |
|
4 | Xây dựng trạm xử lý nước sạch tiểu khu 67 thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu tại tiểu khu 68 thị trấn Nông trường Mộc Châu | TT NT Mộc Châu | 380 |
|
|
|
| 380 |
|
5 | Triển khai thực hiện khu quy hoạch cây xanh tại khu trung tâm hành chính mới huyện Mộc Châu - tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (giáp trụ sở Huyện ủy và trụ sở HĐND - UBND huyện) | TT Mộc Châu | 26.700 |
|
|
|
| 26.700 |
|
| HUYỆN THUẬN CHÂU | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non Hoa Mai, xã Mường É | Mường É | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
| HUYỆN BẮC YÊN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường bắn cấp huyện | TT Bắc Yên | 14.400 |
| 12.400 |
|
| 2.000 |
|
2 | Kho vật chứng công an huyện Bắc Yên | TT Bắc Yên | 4.133 |
|
|
| 4.133 | - |
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác sét gạch ngói bản Phiêng Nèn | Mường Giàng | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
2 | Cửa hàng sách xã Mường Chiên | Mường Chiên | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
3 | XD TT điều dưỡng xã Mường Giàng | Mường Giàng | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
4 | XD TT dạy nghề xã Mường Giàng | Mường Giàng | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
5 | Bãi rác TT xã Mường Sại | Mường Sại | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
6 | Vệ sinh môi trường + cây xanh đô thị, bãi rác | Quỳnh Nhai | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
7 | Bãi rác TT xã Nậm Ét | Nậm Ét | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
8 | Đường bản Lỷ - Phổng Lái dài 3 km | Huyện | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
9 | Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha (Thuận Châu) | Huyện | 7.000 |
| 2.300 |
|
| 4.700 |
|
10 | Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón Mường Giôn | Xã | 91.000 |
| 21.000 |
|
| 70.000 |
|
11 | Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km | Huyện Quỳnh Nhai | 4.500 |
| 1.500 |
|
| 3.000 |
|
12 | Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km | Huyện | 5.900 |
| 2.000 |
|
| 3.900 |
|
13 | Đường TL 107 - bản He (C. Khoang) dài 1 km | Xã Chiềng Khoang | 900 |
| 200 |
|
| 700 |
|
14 | Đường bản Hán A - bản He dài 2 km | Huyện | 4.400 |
|
|
| 200 | 4.200 |
|
15 | Đường Thẳm Căng - bản Cả dài 5 km | Huyện | 10.000 |
| 2.400 |
|
| 7.600 |
|
16 | Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nậm Ét | Xã Nặm Ét | 15.800 |
| 4.000 |
|
| 11.800 |
|
17 | Đường vào bản Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km | Huyện | 8.900 |
| 400 |
|
| 8.500 |
|
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu giết mổ gia súc tập trung (TK II) | Mường Bú | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
B | DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | 67 | 2.106.152 | - | 1.970.590 | 65.974 | 69.588 |
|
|
I | NGHỊ QUYẾT SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014 | 4 | 204.160 | 0 | 198.090 | 0 | 6.070 |
|
|
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường dây 220Kv thị xã Sơn La - trạm 500Kv Sơn La | Huyện Mường La; Huyện Mai Sơn | 2.920 |
| 2.920 |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường dây 500KV Hiệp Hòa - Sơn La | Huyện Mường La; Huyện Mai Sơn | 35.200 |
| 35.200 |
|
|
|
|
3 | Thao trường huấn luyện Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La | Bản Xuân Quế, Hua Noong, Tân Quỳnh, xã Cò Nòi, H. Mai Sơn | 120.570 |
| 117.470 |
| 3.100 |
|
|
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy Thủy điện Nậm Chim 2 | Xã Chiềng Ân | 45.470 |
| 42.500 |
| 2.970 |
|
|
II | NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014 | 63 | 1.901.992 | 0 | 1.772.500 | 65.974 | 63.518 | 0 | 0 |
| HUYỆN YÊN CHÂU | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường xã Chiềng Khoi - xã Phiêng Khoài | Yên Châu | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
2 | Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu | Xã Sặp Vạt | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
|
|
3 | Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản Cang | Yên Châu | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
4 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Đông | Chiềng Đồng | 2.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Sàng | Chiềng Sàng | 3.000 |
| 2.000 |
| 1.000 |
|
|
6 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Pằn | Chiềng Pằn | 1.100 |
|
| 500 | 600 |
|
|
7 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán | Viêng Lán | 5.200 |
|
| 5.200 |
|
|
|
8 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Hặc | Chiềng Hặc | 300 |
| 100 | 200 |
|
|
|
9 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang | Tú Nang | 6.800 |
| 100 | 1.000 | 5.700 |
|
|
10 | Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng On | Chiềng On | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
11 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện (xã Sập Vạt) | Xã Sập Vạt | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
12 | Xây mới trường mầm non Hòa Bình (xã Chiềng Đồng) | Xã Chiềng Đồng | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
13 | Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (xã Sập Vạt) | Xã Sập Vạt | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
|
|
14 | Sân vận động xã Chiềng Đông | Chiềng Đông | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
15 | Sân vận động xã Chiềng Hặc | Chiềng Hặc | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
16 | QH đất ở nông thôn xã Sập Vạt | Xã | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
|
17 | QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài | Phiêng Khoài | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
18 | Chợ Nông thôn (Đầu cầu cứng TT xã Yên Sơn) | Yên Sơn | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
19 | Trung tâm Chính trị huyện | Xã Sặp Vạt | 3.600 |
|
|
| 3.600 |
|
|
20 | Trung tâm Y tế huyện | Xã Sặp Vạt | 3.422 |
|
|
| 3.422 |
|
|
21 | Khai thác chế biến than khoáng sản (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn | Mường Lựm | 169.000 |
| 169.000 |
|
|
|
|
22 | Khu giãn dân bản Na Lắng | Mường Lựm | 207 |
|
|
| 207 |
|
|
23 | Khu giãn dân bản Na Băng | Mường Lựm | 256 |
|
|
| 256 |
|
|
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa điểm TĐC bản Mé | Chiềng Chung | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa điểm TĐC bản Ngòi | Chiềng Chung | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
3 | Nhà trẻ, mẫu giáo chung cho 2 điểm TĐC bản Mé và bản Nà Ngòi (2 phòng học + 1 phòng phụ) | Chiềng Chung | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
4 | Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta | Chiềng Chung | 155.000 |
| 155.000 |
|
|
|
|
5 | Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ | Xã | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
6 | Đường GTNT nội bộ điểm TĐC bản Mé, bản Ngòi | Chiềng Chung | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
|
7 | Đường nội đồng ra khu sản xuất bản Ngòi | Chiềng Chung | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
8 | Đường nội đồng ra khu sản xuất bản Mé | Chiềng Chung | 5.500 |
| 5.500 |
|
|
|
|
9 | Đường giao thông từ trung tâm xã Phiêng Pằn đi xã Chiềng On | Xã | 25.400 |
| 25.400 |
|
|
|
|
10 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi | Chiềng Chung | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
11 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé | Chiềng Chung | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
12 | Nước sinh hoạt Nong Lay - Co Trai | Mường Băng | 1.500 |
|
| 1500 |
|
|
|
13 | Nước sinh hoạt bản Ni Hùn | Xã Chiềng Chăn | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
14 | Nước sinh hoạt bản Nà Đươi | Xã Nà Bó | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
15 | Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản | Xã Chiềng Mai, Chiềng Mung | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
16 | Xây dựng khu nghĩa địa điểm TĐC bản Mé, bản Ngòi | Chiềng Chung | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
17 | Cấp điện sinh hoạt cho khu tái định cư bản Mé, bản Ngòi | Chiềng Chung | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
18 | Hệ thống điện sinh hoạt bản Thẩm Phẳng | Chiềng Lương | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
19 | Trụ sở UBND xã Chiềng Kheo | Chiềng Kheo | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
20 | Trụ sở UBND Xã Tà Hộc | Tà Hộc | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
21 | Trụ sở UBND xã Nà Ớt | Nà Ớt | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
22 | Khu dân cư điểm tái định cư bản Mé, bản Ngòi | Chiềng Chung | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
23 | Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5 | TT Hát Lót | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
24 | Khu dân cư bản Kết Nà | Phiêng Pằn | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
25 | Dự án tái định cư bản Mé, bản Ngòi xã Chiềng Chung | Chiềng Chung | 1.151.500 |
| 1.151.500 |
|
|
|
|
| HUYỆN PHÙ YÊN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện Phù Yên tỉnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Phù Yên | 69.000 |
| 69.000 |
|
|
|
|
| HUYỆN MỘC CHÂU | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ KHCN về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu | Huyện | 50.374 |
|
| 50.374 |
|
|
|
| HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho vật chứng công an huyện Bắc Yên | TT Bắc Yên | 4.133 |
|
|
| 4.133 |
|
|
2 | Thao trường bắn cấp huyện | TT Bắc Yên | 12.400 |
| 12.400 |
|
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH AI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bản Lỷ - Phổng Lái dài 3 km | Quỳnh Nhai | 500 |
| 500 |
|
|
| Thực hiện theo |
2 | Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km | Quỳnh Nhai | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| Thực hiện theo NQ 137 |
3 | Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km | Quỳnh Nhai | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| không thực hiện |
4 | Đường TL 107 - bản He (Chiềng Khoang) dài 1 km | Chiềng Khoang | 200 |
| 200 |
|
|
| không thực hiện |
5 | Đường bản Hán A - bản He dài 2 km | Quỳnh Nhai | 500 |
|
|
| 500 |
| không thực hiện |
6 | Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nậm Ét | Huyện | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
| không thực hiện |
7 | Đường vào bản Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km | Quỳnh Nhai | 400 |
| 400 |
|
|
| không thực hiện |
8 | Đường đi bản Nậm Ét - Co Muông xã Nậm Ét | Nậm Ét | 200 |
| 200 |
|
|
| không thực hiện |
9 | Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha (Thuận Châu) | Quỳnh Nhai | 2.300 |
| 2.300 |
|
|
| không thực hiện |
10 | Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón - Mường Giôn | Mường Giôn | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
| không thực hiện |
11 | Đường Thẳm Căng - bản Cả dài 5 km | Quỳnh Nhai | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
| không thực hiện |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích (m2) | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng PH | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa còn lại | Đất khác còn lại | Ghi chú |
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | 72 | 2.687.229 | - | 286.000 | 347.463 | 308.404 | 1.743.362 |
|
I | SỐ 125/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2015 | 24 | 862.057 | - | 119.000 | 148.862 | 11.702 | 582.493 |
|
| HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị trấn Yên Châu | Xã Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn | 317.000 |
| 15.000 | 36.000 | 10.000 | 256.000 |
|
| HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa bản Hua Mường, xã Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
| HUYỆN MAI SƠN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng | Bản Nà Sẳng xã Hát Lót | 6.500 |
| 3.000 |
|
| 3.500 |
|
2 | Công trình đường vào nghĩa địa điểm TĐC Bó Lý (Trình bổ sung so với Nghị quyết 112/NQ-HĐND ngày 4/12/2014) | Bản Bó Lý xã Chiềng Sung | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
3 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Sẳng, xã Mường Bằng | 2.100 |
|
| 2.000 |
| 100 |
|
4 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Bẳng xã Mường Bằng | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
5 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nông Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Co Trai, Quỳnh Trai xã Mường Bằng | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
6 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Nong Lay, Quỳnh Trai, xã Mường Bằng | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
7 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương | Bản Chi xã Chiềng Lương | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
8 | Đường đến điểm TĐC bản Mé và bản Ngòi, xã Chiềng Chung | Bản Ngòi, bản Mé, xã Chiềng Chung | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
9 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Cắp xã Mường Bằng | 1.200 |
|
| 500 | 200 | 500 |
|
10 | Nước sinh hoạt bản Heo | Bản Heo, xã Tà Hộc | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
11 | Đường Hát Lót-Chiềng Mung (Bản Nà Nghề)-điểm TĐC bản Tiến Sơn | Huyện Mai Sơn | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
12 | Đường 117 đoạn Km 5 - Km 19+800 (Bản Mồng - Mường Chanh) | Huyện Mai Sơn - Thành phố | 17.400 |
|
|
|
| 17.400 |
|
13 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Bó xã Mường Bằng | 1.000 |
|
| 200 | 100 | 700 |
|
14 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương | Bản Ý Lường, bản Tra Xã Chiềng Lương | 3.200 |
| 1.000 |
|
| 2.200 |
|
| HUYỆN PHÙ YÊN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên | Xã Mường Lang | 323.000 |
| 100.000 | 60.000 |
| 163.000 | nguồn kinh phí lớn chưa thu hút được nhà đầu tư |
2 | Tuyến đường đô thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy | Xã Quang Huy | 30.000 |
|
| 30.000 |
| - | Không có khả thi |
| HUYỆN QUỲNH NHAI | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB xã Nậm Ét | Xã Nậm Ét | 18.746 |
|
| 12.645 |
| 6.101 | không thực hiện |
2 | Bãi đổ rác thải bản Huổi Ná xã Chiềng Ơn | Xã Chiềng Ơn | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 | không thực hiện |
3 | Cấp điện cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Chiềng Bằng | XB Chiềng Bằng | 44 |
|
|
|
| 44 | Trùng NQ 112 đã thực hiện |
4 | Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ, bản Cà Bống xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB) | Xã Nậm Ét | 38.489 |
|
| 6.485 | 542 | 31.462 | không thực hiện |
5 | Dự án cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khinh 1+2 xã Chiềng Ơn | Xà Chiềng Ơn | 400 |
|
|
|
| 400 | Trùng NQ 112 đã thực hiện |
6 | Đường Huổi Tăm - Nà Phi xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 49.478 |
|
| 1.032 | 860 | 47.586 | không thực hiện |
II | SỐ 138/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015 | 35 | 302.902 | 0 | 44.000 | 3.401 | 13.302 | 242.199 |
|
| HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa bản Hua Mường | Xã Sốp Cộp | 600 |
|
|
|
| 600 |
|
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Mai Sơn | Huyện Mai Sơn | 1.073 |
|
|
|
| 1.073 |
|
2 | Trụ sở xã Chiềng Mai | Xã Chiềng Mai | 701 |
|
|
|
| 701 |
|
3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tà Hộc | Xã Tà Hộc | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
4 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Kheo | Xã Chiềng Kheo | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
5 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Mung | Xã Chiềng Mung | 10.776 |
|
|
|
| 10.776 |
|
6 | Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo | B. Xa Căn, xã Mường Bon | 1.200 |
|
| 200 |
| 1.000 |
|
7 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng | Bản Nà Sẳng xã Hát Lót | 6.500 |
| 3.000 |
|
| 3.500 |
|
8 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương | B. Ý Lường, B.Tra xã Chiềng Lương | 3.200 |
| 1.000 |
|
| 2.200 |
|
9 | Quốc lộ 6 đi xã Hát Lót | Xã Hát Lót | 12.809 |
|
|
|
| 12.809 |
|
10 | Đường giao thông nôn thôn bản Lù- Phiêng Nọi | xã Chiềng Lương | 9.000 |
|
|
|
| 9.000 |
|
11 | Đường GTNT bản Ít Hò-Sam Ta | Xã Chiềng Chung | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
12 | Đường GTNT bản Nghịu-bản Nam- Sam Ta-Ít Hò-bản Mé | Xã Chiềng Chung | 17.000 |
|
|
|
| 17.000 |
|
13 | Đường GTNT nội bản Ta Lúc | Xã Nà Ớt | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
14 | Đường GTNT Nà Mòn-Ta Vắt | Xã Nà Ớt | 17.000 |
|
|
|
| 17.000 |
|
15 | Đường giao thông nông thôn Há Sét - Huổi Kẹt, xã Nà Ớt | Bản Há Sét, Huổi Kẹt | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
16 | Đường giao thông nông thôn bản Cáy Ton, xã Chiềng Mai | Bản Cáy Ton | 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
17 | Đường giao thông NT bản Co Hát - Bó Lý, xã Chiềng Sung | Xã Chiềng Sung | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
18 | Đường giao thông nông thôn Huổi Sàng - Phiêng Khá, xã Chiềng Nơi | Chiềng Nơi | 13.000 |
|
|
|
| 13.000 |
|
19 | Đường giao thông nông thôn Kết Nà - Nà Nhụng, xã Phiêng Pằn | Bản Kết Nà, Nà Nhụng | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
20 | Đường giao thông nông thôn Pá Hốc - Trung tâm xã, xã Tà Hộc | Xã Tà Hộc | 16.000 |
|
|
|
| 16.000 |
|
21 | Đường giao thông nông thôn bản Khiềng - Nà lằn, xã Chiềng Ve | Bản Khiềng, Nà Lằn | 17.000 |
|
|
|
| 17.000 |
|
22 | Đường giao thông nông thôn Pắng Sẳng B, xã Chiềng Kheo | Chiềng Kheo | 11.000 |
|
|
|
| 11.000 |
|
23 | Đường giao thông nông thôn Thẳm Hưn - Lọng Nghịu, xã Phiêng Cằm | xã Phiêng Cằm | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
24 | Cầu treo tiểu khu 13 thị trấn Hát Lót | TT Hát Lót | 143 |
|
|
|
| 143 |
|
25 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn | Bản Sẳng xã Mường Bằng | 2.100 |
|
| 2000 |
| 100 |
|
Bản Cắp xã Mường Bằng | 1.200 |
|
| 500 | 200 | 500 |
| ||
Bản Bó xã Mường Bằng | 1.000 |
|
| 200 | 100 | 700 |
| ||
Bản Bằng xã Mường Bằng | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
| ||
Bản Co Trai xã Mường Bằng | 1.400 |
|
|
|
| 1.400 |
| ||
26 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Hùn xã Chiềng Chăn | Bản Nà Lúa, Sài Lương xã Chiềng Chăn | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
27 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương | Bản Chi xã Chiềng Lương | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
28 | Công trình thủy lợi bản Chăm Viên, xã Chiềng Dong | Bản Chăm Viên | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
29 | Dự án cấp nước Hồ Tiền Phong | Xã Hát Lót | 72.000 |
| 40.000 |
| 12.000 | 20.000 |
|
30 | Các công trình chống quá tải hàng năm | Trên địa bàn toàn huyện | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
31 | Nhi Văn hóa bản Ít Hò | Xã Chiềng Sung | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
32 | Nhà văn hóa bản Nà Hạ, xã Nà Ớt | Xã Nà Ớt | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
| HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên cây xanh tiểu khu 14 | TTMC | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
| HUYỆN QUỲNH AI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh | Pắc Ma - Pha Khinh | 5.000 |
|
| 501 | 1.002 | 3.497 | không thực hiện |
III | SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 | 13 | 1.522.270 | 0 | 123.000 | 195.200 | 283.400 | 920.670 |
|
| THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu hồi đất của Công ty cổ phần Lương thực Sơn La | Tổ 5, phường Chiềng Lề | 670 |
|
|
|
| 670 |
|
| HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông) | Xã Yên Sơn | 337.500 |
|
| 32.000 |
| 305.500 |
|
2 | Bãi chôn rác thải xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
3 | Nâng cấp hồ chứa và hệ thống kênh tưới tiêu xã Mường Lựm | Xã Mường Lựm | 6.500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa bản Púng, xã Chiềng Khoong | Bản Púng, xã Chiềng Khoong | 125.000 |
|
| 15.000 |
| 110.000 |
|
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TT xã Mường Do | Xã Mường Do | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
2 | Nhà máy xử lý rác thải rắn | Xã Huy Tường | 80.000 |
|
|
|
| 80.000 |
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi bản Nang Cầu | Xã Chiềng Khoang | 15.000 |
|
| 10.000 | 5.000 | - | không thực hiện |
2 | Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nả Mạt) | Xã Mường Giôn | 195.000 |
| 25.000 | 25.000 | 45.000 | 100.000 | không thực hiện |
3 | Đường Trung tâm xã - Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán) | Xã Nậm Ét, xã Mường Sại | 137.200 |
| 12.000 | 1.200 | 20.000 | 104.000 | không thực hiện |
4 | Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (đoạn bản Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) điều chỉnh bổ sung NQ 112 | Xã Chiềng Khay | 184.800 |
| 20.000 | 20.000 | 87.800 | 57.000 | không thực hiện |
5 | Đường GT Tra Có - Huổi Mận Được (điều chỉnh NQ 112) | Xã Mường Giôn | 261.600 |
| 36.000 | 72.000 | 53.600 | 100.000 | không thực hiện |
6 | Đường GT Kéo Ca - Đán Đón (điều chỉnh NQ 112) | xã Mường Giôn | 147.000 |
| 30.000 | 20.000 | 72.000 | 25.000 | không thực hiện |
B | DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | 34 | 916.887 | 132.211 | 369.023 | 291.013 | 306.663 | - |
|
I | NGHỊ QUYẾT SỐ 126/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2015 | 16 | 314.234 | 132.211 | 182.023 | 167.062 | 14.961 | - | - |
| THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khách sạn Mường Thanh | Bản Buổn, phường Chiềng Cơi | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
| HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị trấn Yên Châu | Xã Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn | 61.000 | 15.000 | 46.000 | 36.000 | 10.000 |
|
|
| HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 13.470 | 10.211 | 3.259 |
| 3.259 |
|
|
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng | Bản Nà Sẳng xã Hát Lót | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé, xã Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 4/12/2014) | Bản Mé, xã Chiềng Chung | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
3 | Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi, xã Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 4/12/2014) | Bản Ngòi, xã Chiềng Chung | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon | Bản Xa Căn, xã Mường Bon | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
5 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Sẳng xã Mường Bằng | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
6 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Cắp xã Mường Bằng | 700 |
| 700 | 500 | 200 |
|
|
7 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng | Bản Bó xã Mường Bằng | 300 |
| 300 | 200 | 100 |
|
|
8 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương | Bản Ý Lường, Bản Tra xã Chiềng Lương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên | XB Mường Lang | 160.000 | 100.000 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
2 | Tuyến đường đô thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy | Xã Quang Huy | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI | - |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB Xã Nậm Ét | Xã Nậm Ét | 12.645 |
| 12.645 | 12.645 | - |
| không thực hiện |
2 | Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ, bản Cà Bống xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB) | Xã Nậm Ét | 7.027 |
| 7.027 | 6.485 | 542 |
| không thực hiện |
3 | Đường Huổi Tăm - Nà Phi Xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 1.892 |
| 1.892 | 1.032 | 860 |
| không thực hiện |
II | NGHỊ QUYẾT SỐ 137/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015 | 7 | 70.703 | - | 54.000 | 3.401 | 13.302 | - |
|
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường quân sự huyện Sông Mã | B. Púng, Hua Na Xã Chiềng Khoong | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên Xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo | B. Xã Căn, Xã Mường Bon | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
2 | Đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng | Bản Nà Sẳng xã Hát Lót | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
3 | Đường nội đồng điểm TĐC bản Chi Xã Chiềng Lương | Xã Chiềng Lương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
4 | Nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai Xã Mường Bằng | B. Sằng | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
B. Cắp | 700 |
|
| 500 | 200 |
|
| ||
Bản Bó | 300 |
|
| 200 | 100 |
|
| ||
5 | Cấp nước Hồ Tiền Phong | Xã Hát Lót | 52.000 |
| 40.000 |
| 12.000 |
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ TT cụm 3 xã Mường Chên, Pá Ma, Pha Khinh | Pắc Ma - Pha Khinh | 1.503 |
|
| 501 | 1.002 |
|
|
III | NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 | 11 | 531.950 | - | 133.000 | 120.550 | 278.400 |
|
|
| HUYỆN YÊN CHÂU |
| - |
|
|
|
|
|
|
1 | DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông) | Xã Yên Sơn | 32.000 |
|
| 32.000 |
|
|
|
2 | Bãi chôn rác xã Chiềng Sàng | Xã Chiềng Sàng | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| HUYỆN SÔNG MÃ |
| - |
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa bản Púng, Xã Chiềng Khoong | Bản Púng, Xã Chiềng Khoong | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
| HUYỆN MAI SƠN |
| - |
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp điện cho Khu công nghiệp huyện Mai Sơn | Xã Chiềng Mung, Xã Mường Bằng, | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| HUYỆN PHÙ YÊN |
| - |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở đô thị | Xã Huy Hạ | - |
|
|
|
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH AI |
| - |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt) | Xã Mường Giôn | 95.000 |
| 25.000 | 25.000 | 45.000 |
| không thực hiện |
2 | Đường Trung tâm Xã - Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán) | Xã Nậm Ét, Xã Mường Sại | 33.200 |
| 12.000 | 1.200 | 20.000 |
| không thực hiện |
3 | Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (Đoạn tuyến bản bàn Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112) | Xã Chiềng Khay | 127.800 |
| 20.000 | 20.000 | 87.800 |
| không thực hiện |
4 | Thủy lợi bản Nang Cầu | Xã Chiềng Khoang | - |
|
|
|
|
| không thực hiện |
5 | Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, Bsung NQ 111 và 112) | Xã Mường Giôn | 96.800 |
| 36.000 | 7.200 | 53.600 |
| không thực hiện |
6 | Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112) | Xã Mường Giôn | 122.000 |
| 30.000 | 20.000 | 72.000 |
| không thực hiện |
- 1Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 78/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra