Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/2022/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI, VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17/6/2003;

Căn cứ Luật Biên phòng Việt Nam ngày 11/11/2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28/5/2015 của Bộ Quốc phòng về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị

1. Phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị được tính từ đường biên giới vào nội địa, khoảng cách nơi xa nhất là 1.000 mét (một ngàn mét), nơi gần nhất là 100 mét (một trăm mét).

2. Biển báo vành đai biên giới được cắm tại 69 vị trí để xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn kinh phí: Kinh phí cắm mới, điều chỉnh, sửa chữa hệ thống biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị do ngân sách nhà nước đảm bảo. Dự kiến kinh phí: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).

2. Thời gian thực hiện: Năm 2023.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tài chính, Ngoại giao;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế các Bộ: Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Tài chính;
- BTLBP, BTLQK4;
- TVTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VPTU, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện Hướng Hóa và huyện Đakrông;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Quảng Trị;
- Web và Công báo tỉnh Quảng Trị;
- Lưu VT HĐND.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

PHỤ LỤC

VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

TT

TỌA ĐỘ

ĐỊA DANH

KHOẢNG CÁCH TỚI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI (m)

GHI CHÚ

Hệ VN 2000

Hệ WGS-84

1.

18.68550 - 6.61959

18.68440 - 6.62156

Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa

510

Giữ nguyên/ Sửa chữa

2.

18.68231 - 6.62236

18.68121 - 6.62433

Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa

400

Giữ nguyên/ Sửa chữa

3.

18.66676 - 6.63953

18.66567 - 6.64149

Thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa

440

Di chuyển/ Sửa chữa

4.

18.65343 - 6.65369

18.65233 - 6.65565

Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

337

Giữ nguyên/ Sửa chữa

5

18.64537 - 6.65354

18.64427 - 6.65550

Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển/ Sửa chữa

6.

18.63766 - 6.65358

18.63656 - 6.65554

Thôn Tà Puồng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển/ Sửa chữa

7.

18.61517 - 6.65536

18.61407 - 6.65733

Thôn Ka Tiêng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

447

Giữ nguyên/ Sửa chữa

8.

18.60857 - 6.65377

18.60747 - 6.65574

Thôn Ka Tiêng, xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

280

Giữ nguyên/ Sửa chữa

9.

18.54243 - 6.65488

18.54133 - 6.65684

Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển/ Sửa chữa

10.

18.53478 - 6.65506

18.53369 - 6.65702

Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

310

Giữ nguyên/ Sửa chữa

11.

18.52325 - 6.65529

18.52215 - 6.65725

Thôn Bụt Việt, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

315

Di chuyển/ Sửa chữa

12

18.51577 - 6.65526

18.51468 - 6.65728

Thôn Bụt Việt, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển/ Sửa chữa

13.

18.49348 - 6.65551

18.49238 - 6.65746

Thôn Cheng, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển/ Sửa chữa

14.

18.48105 - 6.65570

18.47996 - 6.65767

Thôn Cheng, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển/ Sửa chữa

15

18.39109 - 6.69186

18.38999 - 6.69382

Khóm Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

100

Di chuyển/ Sửa chữa

16.

18.38293 - 6.69548

18.38183 - 6.69745

Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

100

Giữ nguyên/ Sửa chữa

17

18.37760 - 6.69354

18.37650 - 6.69550

Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

100

Di chuyển/ Sửa chữa

18.

18.37357 - 6.68761

18.37247 - 6.68958

Khóm Duy Tân, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

130

Giữ nguyên/ Sửa chữa

19.

18.36408 - 6.68975

18.36298 - 6.69171

Ka Túp, Lao Bảo, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

134

Di chuyển/ Sửa chữa

20.

18.36983 - 6.70764

18.36873 - 6.70961

Khóm Xuân Phước, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

150

Giữ nguyên/ Sửa chữa

21

18.37050 - 6.71331

18.36940 - 6.71527

Khóm Vĩnh Hoa, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

160

Giữ nguyên/ Sửa chữa

22.

18.39294 - 6.68991

18.39184 - 6.69188

Khóm Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

140

Giữ nguyên/ Sửa chữa

23.

18.36475 - 6.73378

18.36365 - 6.73575

Thôn Cổ Thành, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa

210

Giữ nguyên/ Sửa chữa

24.

18.35516 - 6.74381

18.35406 - 6.74578

Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa

327

Giữ nguyên/ Sửa chữa

25

18.35506 - 6.74949

18.35396 - 6.75146

Thôn Bích La Đông, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa

180

Giữ nguyên/ Sửa chữa

26.

18.35449 - 6.74027

18.35339 - 6.74223

Thôn Nại Cửu, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa

276

Giữ nguyên/ Sửa chữa

27.

18.35501 - 6.75774

18.35391 - 6.75971

Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa

150

Giữ nguyên

28.

18.35044 -6.76062

18.34934 - 6.76258

Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa

195

Di chuyển

29.

18.34543 - 6.76390

18.34434 - 6.76586

Thôn Long Quy, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa

240

Cắm mới

30.

18.34576 - 6.76917

18.34466 - 6.77114

Thôn Long Thành, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa

280

Giữ nguyên

31.

18.34703 - 6.77457

18.34593 - 6.77653

Thôn Long Thành, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa

300

Di chuyển

32

18.33901 - 6.77427

18.33791 - 6.77623

Thuận 1, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

100

Di chuyển/ Sửa chữa

33.

18.32295 - 6.77498

18.32815 - 6.77694

Thuận 2, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

162

Di chuyển/ Sửa chữa

34.

18.32431 - 6.78084

18.32321 - 6.78280

Thuận 2, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

220

Di chuyển/ Sửa chữa

35.

18.30901 - 6.77024

18.30791 - 6.77220

Thuận 3, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

185

Di chuyển/ Sửa chữa

36.

18.29989 - 6.76307

18.29879 - 6.76503

Thuận 4, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

185

Di chuyển/ Sửa chữa

37.

18.28961 - 6.75845

18.28852 - 6.76042

Thuận 5, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

170

Di chuyển/ Sửa chữa

38.

18.27310 - 6.76420

18.27200 - 6.76617

Thôn 7, xã Thuận, huyện Hướng Hóa

260

Giữ nguyên/ Sửa chữa

39.

18.26730 - 6.76394

18.26621 - 6.76590

Thôn Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

160

Di chuyển/ Sửa chữa

40.

18.26083 - 6.76816

18.25973 - 6.77013

Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

177

Giữ nguyên/ Sửa chữa

41.

18.26382 - 6.76409

18.26272 - 6.76605

Thôn Ba Viêng, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

180

Cắm mới

42.

18.24193 - 6.77166

18.24084 - 6.77362

Thôn A Ho, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

175

Giữ nguyên

43.

18.22806 - 6.77389

18.22697 - 6.77585

Thanh 1, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

280

Di chuyển/ Sửa chữa

44.

18.20563 - 6.79339

18.20453 - 6.79535

Thanh Ô, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

195

Di chuyển

45

18.19483 - 6.80707

18.19374 - 6.80903

Thôn Mới, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

144

Di chuyển

46.

18.18592 - 6.80584

18.18482 - 6.80780

Thôn Mới, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

170

Giữ nguyên/ Sửa chữa

47.

18.22046 - 6.78726

18.21937 - 6.78927

Thôn Thanh 4, xã Thanh, huyện Hướng Hóa

160

Cắm mới

48.

18.18000 - 6.82562

18.17890 - 6.82758

Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng Hóa

220

Giữ nguyên

49.

18.17730 - 6.83259

18.17620 - 6.83455

Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng Hóa

126

Di chuyển

50.

18.18305 - 6.84049

18.18196 - 6.84245

Thôn RaPo, xã Xy, huyện Hướng Hóa

170

Giữ nguyên

51.

18.18955 - 6.84797

18.18845 - 6.84994

Thôn Xiraman, xã Xy, huyện Hướng Hóa

465

Giữ nguyên

52.

18.16965 - 6.87135

18.16855 - 6.87332

Thôn Troan Thượng, xã Xy, huyện Hướng Hóa

245

Di chuyển

53.

18.18968 - 6.88719

18.18858 - 6.88915

Thôn Pa Roi Xy, xã A Dơi, huyện Hướng Hóa

595

Di chuyển

54.

18.21993 - 6.88965

18.21884 - 6.89161

Thôn A Dơi Đớ, xã A Dơi, huyện Hướng Hóa

280

Giữ nguyên

55.

18.23045 - 6.92700

18.22935 - 6.92896

Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa

170

Di chuyển

56.

18.22380 - 6.90275

18.22270 - 6.90470

Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa

200

Di chuyển

57.

18.26644 - 6.94249

18.26535 - 6.94445

Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa

160

Di chuyển/ Sửa chữa

58.

18.27603 - 6.94738

18.27493 - 6.94934

Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa

165

Di chuyển/ Sửa chữa

59.

18.23867 - 6.93278

18.23758 - 6.93479

Thôn Trùm, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa

175

Cắm mới

60.

18.26162 - 6.93981

18.26053 - 6.94177

Thôn Loa, xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa

180

Cắm mới

61.

18.30688 - 6.96314

18.30579 - 6.96510

Thôn Sa Trầm, xã Ba Nang, huyện Hướng Hóa

135

Giữ nguyên/ Sửa chữa

62.

18.28235 - 7.01458

18.28125 - 7.01654

Thôn Ra Poong, xã Ba Nang, huyện Hướng Hóa

600

Di chuyển

63.

18.20210 - 7.02376

18.20100 - 7.02573

Thôn Pa Ling, xã A Vao, huyện Đakrông

950

Di chuyển

64.

18.18020 - 7.03183

18.17910 - 7.03379

Thôn Pa Ling, xã A Vao, huyện Đakrông

1.000

Giữ nguyên

65.

18.10620 - 7.07114

18.10510 - 7.07310

Thôn Ra Ró, xã A Vao, huyện Đakrông

250

Giữ nguyên

66.

18.05120 - 7.09996

18.05011 - 7.10193

Cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A Ngo, huyện Đakrông

115

Di chuyển

67.

18.04271 - 7.10148

18.04162 - 7.10344

Cánh gà cửa khẩu, thôn La Lay, xã A Ngo, huyện Đakrông

115

Di chuyển

68.

18.04840 - 7.17378

18.04730 - 7.17579

Thôn Pi Re, xã A Bung, huyện Đakrông

800

Cắm mới

69.

18.04002 - 7.15529

18.03892 - 7.15729

Thôn La Hót, xã A Bung, huyện Đakrông

380

Cắm mới

* Tổng cộng 69 biển báo, trong đó:

- Điều chỉnh vị trí (Di chuyển ra gần đường biên giới): 34 biển báo.

- Biển báo cắm mới: 07 biển báo.

- Biển báo sửa chữa: 39 biển báo.

- Huyện Hướng Hóa: 60 biển báo.

- Huyện Đakrông: 09 biển báo.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 74/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 18/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đăng Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản