Hệ thống pháp luật

QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 71/2014/QH13

Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2014

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, Nghị quyết số 16/2011/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2012;

Sau khi xem xét Báo cáo số 137/BC-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 122/BC-KTNN ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 1955/BC - UBTCNS13 ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 673/BC-UBTVQH13 ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012:

1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.038.451 tỷ đồng (một triệu, không trăm ba mươi tám nghìn, bốn trăm năm mươi mốt tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2011 sang năm 2012, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2011, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.170.924 tỷ đồng (một triệu, một trăm bảy mươi nghìn, chín trăm hai mươi tư tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013.

3. Bội chi ngân sách nhà nước là 173.815 tỷ đồng (một trăm bảy mươi ba nghìn, tám trăm mười lăm tỷ đồng), bằng 5,36% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư ngân sách địa phương.

Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước: vay trong nước 131.972 tỷ đồng (một trăm ba mươi mốt nghìn, chín trăm bảy mươi hai tỷ đồng), vay ngoài nước 41.843 tỷ đồng (bốn mươi mốt nghìn, tám trăm bốn mươi ba tỷ đồng).

(Ban hành kèm theo Điều 1 của Nghị quyết này các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)

Điều 2.

Giao Chính phủ:

1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012.

2. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 1955/BC - UBTCNS13 ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị tại Báo cáo kiểm toán số 122/BC-KTNN ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Kiểm toán Nhà nước.

3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các sai phạm trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013.

Điều 3.

Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2014./.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Sinh Hùng


PHỤ LỤC SỐ 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đồng

STT

Ch tiêu

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

NSNN

Bao gm

NSTW

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

762.900

1.038.451 (1)

568.443

704.411

I

Thu theo dự toán Quốc hội

740.500

734.883

453.200

281.683

99,2

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

494.600

477.106

196.425

280.681

96,5

2

Thu từ dầu thô

87.000

140.106

140.106

161,0

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

153.900

107.404

107.404

69,8

4

Thu viện trợ không hoàn lại

5.000

10.267

9.265

1.002

205,3

II

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

299

299

III

Thu huy động đầu tư ca NSĐP theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

17.247

17.247

IV

Kinh phí chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để thực hiện cải cách tiền lương

22.400

23.927

23.927

V

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định

222.763

91.316

131.447 (3)

VI

Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương năm 2011

39.332

39.332

VII

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

234.403

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

903.100

1.170.924 (1)

742.258

663.069

I

Chi theo dự toán Quốc hội

903.100

978.463

434.587

543.876

108,3

1

Chi đầu tư phát triển

180.000

268.812

70.113

198.699

149,3

2

Chi trả nợ, viện trợ

100.000

105.838

99.526

6.312

105,8

3

Chi thường xuyên

601.300 (2)

603.372 (2)

264.948

338.424

100,3

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

441

0

441

441,0

5

Dự phòng

21.700

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương

12.595

12.595

III

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định

179.866

60.673

119.193

1

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán theo chế độ

13.406

13.406

2

Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định

166.460

47.267

119.193 (4)

IV

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

234.403

C

Cân đi NSNN

173.815

173.815

1

Chênh lệch thu, chi ngân sách

41.342

2

Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN)

140.200

173.815

173.815

3

Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP

4,8%

5,36%

Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;
(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

PHỤ LỤC SỐ 2

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Chênh lệch

Tỷ lệ (%) QT/DT

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

Thu theo dự toán của Quốc hội

740.500

734.883

-5.617

99,2

1

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

452.178

422.870

-29.308

93,5

1

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước

155.378

142.838

-12.540

91,9

2

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

97.748

82.546

-15.202

84,4

3

- Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh

111.161

92.086

-19.075

82,8

4

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

36

69

33

190,5

5

- Thuế thu nhập cá nhân

46.333

44.959

-1.374

97,0

6

- Lệ phí trước bạ

15.969

11.816

-4.153

74,0

7

- Thuế bảo vệ môi trường

13.200

12.676

-524

96,0

8

- Các loại phí, lệ phí

8.967

11.281

2.314

125,8

9

- Thu khác ngân sách

2.571

22.052

19.481

857,7

10

- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

815

2.548

1.733

312,6

II

Các khoản thu từ nhà, đất

42.422

54.236

11.814

127,8

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.323

1.193

-130

90,2

- Thu tiền thuê đất

3.482

6.140

2.658

176,3

- Thu tiền sử dụng đất

37.000

45.167

8.167

122,1

- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

617

1.737

1.120

281,5

III

Thu từ dầu thô

87.000

140.106

53.106

161,0

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu

153.900

107.404

-46.496

69,8

1

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

80.500

71.276

-9.224

88,5

2

- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách

73.400

36.128

-37.272

49,2

Bao gồm:

- Tổng số thu

143.400

125.817

-17.583

87,7

- Số hoàn thuế GTGT

-70.000

-89.689

-19.689

128,1

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

5.000

10.267

5.267

205,3

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

299

C

Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Khoản 3 Điều 8 Lut NSNN

0

17.247

D

Chuyển nguồn từ năm 2011 sang năm 2012

22.400

246.690

E

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2011

0

39.332

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2012

762.900

1.038.451

PHỤ LỤC SỐ 3

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đồng

Nội dung

Dự toán NSNN

Quyết toán NSNN

So sánh QT/DT (%)

NSNN

NSTW(1)

NSĐP(2)

NSNN

NSTW(1)

NSĐP(2)

NSNN

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

A

Chi theo dự toán Quốc hội

903.100

421.410

481.690

978.463

434.587

543.876

108,3

103,1

112,9

I

Chi đầu tư phát triển

180.000

50.580

129.421

268.812

70.113

198.699

149,3

138,6

153,5

II

Chi trả nợ và viện trợ

100.000

100.000

105.838

99.526

6.312

105,8

99,5

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC

601.300

265.004

336.296

603.372

264.948

338.424

100,3

100,0

100,6

Trong đó:

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3)

135.920

15.529

120.391

127.136

12.964

114.172

93,5

83,5

94,8

2

Chi khoa học và công nghệ (3)

7.160

5.339

1.821

5.918

4.464

1.454

82,7

83,6

79,8

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

100

441

441

441,0

441,0

V

Dự phòng

21.700

5.826

15.874

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương

12.595

12.595

C

Kinh phí đã xuất qu ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyn sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định

179.866

60.673

119.193

Tổng số (A + B + C)

903.100

421.410

481.690

1.170.924

507.855

663.069

129,7

120,5

137,7

D

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ

64.689

46.089

18.600

107.872

57.176

50.696

166,8

Tổng số (A + B + C + D)

967.789

467.499

500.290

1.278.796

565.031

713.765

132,1

120,9

142,7

E

Vay ngoài nước về cho vay lại

34.110

34.110

35.574

35.574

104,3

Tổng số (A + B + C + D +E)

1.001.899

501.609

500.290

1.314.370

600.605

713.765

131,2

119,7

142,7

Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.

(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW.

(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương.

PHỤ LỤC SỐ 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng

Nội dung

Dự toán (1)

Quyết toán (2)

So sánh QT/DT (%)

1

2

3

4

5=4/3

A

CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI

421.410

434.587

103,1

I

Chi đầu tư phát triển

50.580

70.113

138,6

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

44.690

62.106

139,0

- Chi XDCB

38.290

54.615

142,6

Trong đó:

+ Vốn trong nước

30.190

35.146

116,4

+ Vốn ngoài nước

8.100

19.469

240,4

- Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển

2.900

3.991

137.6

- Đầu tư trở lại cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

3.500

3.500

100,0

2

Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế.

100

135

135,1

3

Cho vay hộ đồng bào dân tộc khó khăn và các đối tượng chính sách

850

821

96,5

4

Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước

4.030

5.003

124,1

5

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

910

2.049

225,1

II

Chi trả nợ và viện trợ

100.000

99.526

99,5

1

Trả nợ

98.850

98.456

99,6

2

Viện trợ

1.150

1.070

93,0

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản lý hành chính

265.004

264.948

100,0

1

Chi quốc phòng

69.828

74.451

106,6

2

Chi an ninh

35.000

38.305

109,4

3

Chi đặc biệt

562

411

73,2

4

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

15.529

12.964

83,5

5

Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình

9.116

7.267

79,7

6

Chi khoa học, công nghệ

5.339

4.464

83,6

7

Chi Văn hóa thông tin; Phát thanh truyền hình, thông tấn và Thể dục thể thao

3.517

3.202

91,1

8

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

63.664

60.633

95,2

9

Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường

13.346

12.919

96,8

10

Chi quản lý hành chính

28.900

29.043

100,5

11

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

306

96

31,5

12

Chi khác

380

1.672

440,0

13

Chi thực hiện cải cách tiền lương

19.519

19.519

100,0

IV

Dự phòng

5.826

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương

12.595

C

Kinh phí đã xuất qu ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định

60.673

D

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách và nguồn trái phiếu Chính phủ

64.689

57.176

TỔNG SỔ (A + B + C + D)

421.410

565.031

134,1

E

Vay ngoài nước về cho vay lại

34.110

35.574

TNG SỐ (A + B + C + D + E)

421.410

600.605

142,5

Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP

(2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2012 được quyết toán năm 2012 + nhiệm vụ chi năm 2012 được quyết toán năm 2012


PHỤ LỤC SỐ 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

I. QUYẾT TOÁN CHI ĐTPT

CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

CHI BÙ CHÊNH LỆCH LS TÍN DỤNG NN, CHO VAY HỘ ĐỒNG BÀO DTTS ĐBKK

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC

TỐNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VN NGOÀI NƯỚC

A

B

1

2=3+10+11

3=4+7+8+9

4=5+6

5

6

7

8

9

TNG S

421.410.678

434.586.890

70.113.166

62.106.216

42.637.295

19.468.921

2.048.531

5.823.316

135.103

1

Các Bộ, cơ quan Trung ương

265.807.332

327.033.507

63.615.946

55.842.682

37.227.547

18.615.135

2.048.531

5.630.441

94.292

1

Văn phòng Chủ tịch nước

149.410

154.661

2

Văn phòng Quốc hội

1.269.740

1.106.800

279.609

279.609

279.609

3

Văn phòng Trung ương Đảng

1.779.290

1.986.020

307.783

307.783

307.783

4

Văn phòng Chính phủ

630.430

659.406

5

VP BCĐTW phòng, chống tham nhũng

29.450

28.089

6

HV Chính trị - Hành chính QG HCM

616.740

731.783

101.444

101.444

101.444

7

Tòa án nhân dân tối cao

2.146.540

2.590.091

604.165

604.165

604.165

8

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

2.127.570

2.583.455

374.699

374.699

374.699

9

Bộ Công an

39.905.190

48.655.715

5.608.231

5.417.479

5.417.479

190.752

10

Bộ Quốc phòng

81.494.685

98.704.712

10.483.712

10.114.447

10.114.447

369.265

11

Bộ Ngoại giao

2.718.040

2.220.144

443.341

443.341

443.341

12

Bộ Nông nghiệp và PT nông thôn

8.593.615

8.704.697

4.770.744

4.512.405

2.419.614

2.092.791

258.339

13

Ủy ban sông Mê Kông

21.440

33.217

14

Bộ Giao thông vận tải

13.714.157

28.522.433

20.560.665

20.560.665

5.940.649

14.620.017

15

Bộ Công thương

1.783.580

2.186.122

577.329

499.541

499.541

2.720

75.069

16

Bộ Xây dựng

2.330.580

1.525.775

792.190

792.190

792.190

17

Bộ Y tế

5.168.710

9.658.404

1.921.864

1.921.864

1.245.119

676.745

18

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.762.217

7.593.912

1.080.316

1.080.316

904.232

176.084

19

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.581.440

1.174.691

273.209

273.209

273.209

20

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.329.650

2.602.809

618.571

618.571

613.675

4.897

21

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

23.900.377

27.411.274

742.942

742.942

614.236

128.705

22

Bộ Tài chính

15.968.960

16.661.364

2.090.407

862.952

748.629

114.323

1.227.455

23

Bộ Tư pháp

1.712.830

2.026.255

515.073

515.073

508.215

6.858

24

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

262.750

205.511

33.519

14.295

14.295

19.223

25

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.999.885

2.481.558

476.151

476.151

454.085

22.066

26

Bộ Nội vụ

522.970

576.258

207.548

207.548

207.548

27

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.684.950

2.887.455

970.916

970.916

820.422

150.494

28

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.161.380

1.880.395

726.736

726.736

475.288

251.448

29

Ủy ban Dân tộc

114.190

302.927

24.789

24.789

24.789

30

Thanh tra Chính phủ

175.850

251.921

112.243

112.243

112.243

31

Kiểm toán Nhà nước

453.230

437.009

56.178

56.178

56.178

32

Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

259.123

274.310

192.538

192.538

192.538

33

Thông tấn xã Việt nam

457.350

489.291

125.418

125.418

125.418

34

Đài Truyền hình Việt Nam

147.600

76.448

62.614

62.614

62.614

35

Đái Tiếng nói Việt Nam

589.290

640.932

219.565

219.565

219.565

36

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

701.010

1.138.861

553.060

553.060

182.353

370.707

37

Viện Knoa học Xã hội Viêt Nam

358.290

434.453

115.165

115.165

115.165

38

Đại học Quốc gia Hà Nội

632.960

829.347

211.284

211.284

211.284

39

Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

1.053.843

1.123.233

719.120

719.120

719.120

40

UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam

67.790

64.334

10.559

10.559

10.559

41

TW Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

330.765

413.934

313.580

313.580

313.580

42

Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN

164.840

343.696

94.557

94.557

94.557

43

Hội Nông dân Việt Nam

331.495

274.344

160.703

160.703

160.703

44

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

44.720

56.376

20.154

20.154

20.154

45

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

238.910

295.451

128.444

128.444

128.444

46

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

99.500

101.077

23.274

23.274

23.274

47

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

2.510.000

3.062.099

3.033.851

8.911

8.911

3.024.941

48

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.410.000

2.877.684

2.877.684

272.184

272.184

2.605.500

49

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

32.300.000

37.992.771

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa

839.680

727.626

657.031

657.031

628.523

28.508

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị XH - nghề nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp

470.505

648.357

113.060

113.060

113.060

IV

Chi cho các Tập đoàn kinh tế, các TCT, các NHTM Nhà nước

5.757.100

5.618.356

5.499.220

5.493.442

4.668.164

825.278

5.777

V

Chi hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác của NSTW (1)

23.605.861

1.912.643

227.909

187.098

40.811

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP

VII

Chi trả nợ, viện trợ

99.585.200

98.646.401

VIII

Chi điều chỉnh tiền lương 2012 (2)

19.519.000

IX

Dự phòng ngân sách trung ương (2)

5.826.000

II. CHI TR NỢ, VIỆN TRỢ

TNG SỐ

CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐC BIỆT

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VĂN HÓA TT, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN, TDTT

CHI LƯƠNG HƯU VÀ BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

CHI KHÁC

QUYẾT TOÁN SO VỚI DỰ TOÁN (%)

10

11=12+...+22

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23=2/1

99.525.678

264.948.046

125.277.915

13.428.031

7.400.453

4.526.178

3.219.920

66.523.104

12.453.373

534.764

29.815.880

96.280

1.672.148

103,1

876.934

262.540.627

125.277.915

13.350.686

7.394.522

4.471.653

3.062.534

66.494.815

12.388.188

533.114

29.487.841

79.358

123,0

154.661

174

154.486

103,5

827.191

3.764

15.332

808.094

87,2

11.000

1.667.238

547.277

16.268

6.834

6.726

1.257

1.088.875

111,6

3.149

656.257

479

755

655.023

104,6

28.089

121

27.967

95,4

69.412

560.927

525.029

27.352

2.206

6.240

100

118,7

1.579

1.984.347

14.860

1.927

1.579

1.965.980

120,7

2.208.756

38.789

2.930

2.167.037

121,4

35.385

43.012.098

42.121.201

41.239

241.762

19.277

28.171

209.003

229.537

62.602

58.814

491

121,9

307.618

87.913.381

83.080.505

1.030.314

278.921

354.727

107.861

1.915.131

578.676

46.618

518.738

1.890

121,1

4.126

1.772.677

19.269

4.710

9.317

1.739.282

100

81,7

170.225

3.763.729

811.250

94.046

791.176

8.234

1.119

1.775.396

45.006

207.054

30.448

101,3

33.217

19.612

13.605

154,9

610

7.961.158

424.625

114.362

64.678

87

7.141.202

22.792

193.311

100

208,0

4.042

1.604.751

518.353

25.560

254.228

619

283.939

8.962

512.989

100

122,6

2.044

731.541

279.930

48.708

82.221

400

119.476

10.096

190.710

65,5

26.434

7.710.106

640.463

6.453.915

119.904

308.163

41.632

27.373

118.537

120

186,9

129.396

6.384.201

5.899.850

362.273

420

23.874

14.434

82.999

350

131,8

901.482

1.957

816.504

4.060

78.662

298

74,3

63.140

1.921.098

496.318

17.856

30.557

1.166.912

710

15.821

9.798

146.790

36.337

111,7

931

26.667.402

433.361

89.790

16.177

25.924.824

86.661

4.876

108.791

2.920

114,7

7.382

14.563.575

106.140

23.916

2.979

412.899

14.017.331

310

104,3

1.350

1.509.832

75.248

8.677

1.668

4.223

1.780

1.418.036

200

118,3

1.690

170.303

97.354

25.783

14.500

32.665

78,2

9.343

1.996.064

69.014

14.383

50.534

45.544

960

1.815.369

260

124,1

49

368.661

66.987

8.092

11.515

1.718

18.533

261.695

120

110,2

8.451

1.908.088

71.376

4.220

250.564

2.670

1.214.751

229.638

134.569

300

107,5

2.522

1.151.136

35.428

170

22.203

959.446

11.278

20.896

7.218

94.097

400

161,9

750

277.387

8.018

3.108

3.963

1.629

362

162.486

2.461

95.361

265,3

526

139.152

5.711

5.071

128.291

80

143,3

380.831

1.650

2.639

376.542

96,4

81.772

76.209

217

3.613

1.733

105,9

363.873

2.155

360.718

1.000

107,0

1.471

12.363

8.978

3.000

386

51,8

5.546

415.821

16.212

7.828

386.940

480

4.361

108,8

585.801

6.632

565.273

6.252

2.000

5.244

400

162,5

1.741

317.547

14.247

295.998

4.991

820

135

276

1.080

121,3

1.050

617.013

488.132

76.244

50.596

911

980

150

131,0

914

403.199

310.793

89.006

3.400

106,6

600

53.175

311

611

226

253

423

2.369

48.782

200

94,9

2.881

97.473

15.437

3.542

5.980

200

12.112

4.050

55.546

605

125,1

477

248.663

25.536

3.069

2.030

4.555

101.348

49.295

2.240

60.141

450

208,5

113.641

42.943

4.840

240

2.200

6.200

57.118

100

82,8

36.223

3.637

5.495

4.990

900

21.050

150

126,1

1.100

165.907

104.882

500

35.206

15.759

4.650

4.610

300

123,7

77.803

46.225

2.970

3.984

1.350

23.274

101,6

28.247

28.247

122,0

119,4

37.992.771

37.992.771

117,6

70.595

1.100

17.663

22.567

6.023

23.241

86,7

535.296

10.297

5.931

36.862

134.819

10.212

26.393

1.650

304.798

4.335

137,8

2.343

116.793

65.949

18.076

32.768

97,6

1.684.735

12.587

1.672.148

8,1

98.646.401

99,1

,0

,0

Ghi chú: (1) Số chưa quyết toán là nhiệm vụ chi để thực hiện các chế độ chưa kịp triển khai, như: Phụ cấp cán bộ ngành y tế; bảo hiểm thất nghiệp; hỗ trợ người cao tuổi theo Luật người cao tuổi; hỗ trợ miễn, giảm học phí; chính sách miễn, giảm thủy lợi phí...

(2) Số quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng, tức là trong từng lĩnh vực chi có cải cách tiền lương.

PHỤ LỤC SỐ 6

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)

STT

Tên tỉnh

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước

Vn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ q.trọng

Vn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=(5-7)/(1-3)

TỔNG SỐ

212.464.237

107.743.573

7.900.000

96.820.663

234.403.047

107.743.573

13.189.236

113.470.238

110,3

108,1

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

69.882.465

38.772.978

1.300.000

29.809.487

73.435.979

38.772.978

1.923.728

32.739.273

105,1

104,3

1

HÀ GIANG

7.149.888

4.062.917

90.000

2.996.970

7.463.200

4.062.917

29.665

3.370.617

104,4

105,3

2

TUYÊN QUANG

3.914.089

2.155.048

90.000

1.669.041

4.017.448

2.155.048

44.413

1.817.987

102,6

103,9

3

CAO BẰNG

4.775.628

2.879.091

100.000

1.796.537

5.065.400

2.879.091

225.677

1.960.631

106,1

103,5

4

LẠNG SƠN

4.981.752

2.955.123

75.000

1.951.628

5.117.541

2.955.123

104.956

2.057.461

102,7

102,2

5

LÀO CAI

5.353.912

2.392.774

130.000

2.831.137

5.610.910

2.392.774

234.520

2.983.615

104,8

102,9

6

YÊN BÁI

4.440.665

2.561.607

130.000

1.749.057

4.681.435

2.561.607

209.600

1.910.227

105,4

103,7

7

THÁI NGUYÊN

3.361.518

1.869.107

90.000

1.402.412

3.527.589

1.869.107

103.289

1.555.194

104,9

104,7

8

BẮC KẠN

3.134.135

1.685.052

130.000

1.319.082

3.251.650

1.685.052

106.681

1.459.916

103,7

104,7

9

PHÚ THỌ

5.539.785

2.785.452

65.000

2.689.333

5.941.629

2.785.452

53.384

3.102.793

107,3

107,6

10

BẮC GIANG

5.299.407

3.578.948

80.000

1.640.458

5.346.276

3.578.948

10.324

1.757.003

100,9

102,2

11

HÒA BÌNH

4.744.396

2.485.478

80.000

2.178.918

5.006.403

2.485.478

21.737

2.499.188

105,5

106,9

12

SƠN LA

6.592.619

3.700.646

80.000

2.811.973

6.760.618

3.700.646

127.731

2.932.241

102,5

101,8

13

LAI CHÂU

5.229.381

2.692.194

80.000

2.457.186

5.665.944

2.692.194

403.000

2.570.749

108,3

102,2

14

ĐIỆN BIÊN

5.365.292

2.969.539

80.000

2.315.753

5.979.938

2.969.539

248.749

2.761.649

111,5

108,4

II

ĐNG BẰNG SÔNG HỒNG

22.684.849

9.979.950

1.255.000

11.449.899

31.288.279

9.979.950

3.324.805

17.983.524

137,9

130,5

15

HÀ NỘI

772.539

350.000

422.539

5.049.319

2.272.880

2.776.439

16

HẢI PHÒNG

1.450.212

280.000

1.170.212

2.039.900

129.092

1.910.808

140,7

163,3

17

QUẢNG NINH

1.132.940

80.000

1.052.940

1.409.243

18.309

1.390.934

124,4

132,1

18

HẢI DƯƠNG

1.963.168

436.125

50.000

1.477.043

2.442.957

436.125

119.947

1.886.885

124,4

121,4

19

HƯNG YÊN

934.971

450.333

50.000

434.638

964.397

450.333

7.217

506.847

103,1

108,2

20

VĨNH PHÚC

420.044

80.000

340.044

1.380.471

229.684

1.150.787

21

BẮC NINH

436.142

65.000

371.142

532.219

32.380

499.840

122,0

134,7

22

HÀ NAM

2.188.490

1.038.529

80.000

1.069.961

2.491.850

1.038.529

3.610

1.449.711

113,9

118,0

23

NAM ĐỊNH

5.530.537

3.554.795

80.000

1.895.742

6.274.657

3.554.795

313.809

2.406.053

113,5

109,4

24

NINH BÌNH

2.793.135

1.352.980

70.000

1.370.155

3.058.037

1.352.980

87.788

1.617.268

109,5

109,1

25

THÁI BÌNH

5.062.670

3.147.189

70.000

1.845.482

5.645.229

3.147.189

110.090

2.387.951

111,5

110,9

III

BẮC T.BỘ VÀ DH M.TRUNG

60.696.859

29.655.889

2.090.000

28.950.970

66.785.430

29.655.889

5.109.538

32.020.003

110,0

105,2

26

THANH HÓA

13.594.282

7.524.974

150.000

5.919.308

14.689.050

7.524.974

700.199

6.463.877

108,1

104,1

27

NGHỆ AN

9.656.475

5.456.905

150.000

4.049.570

10.078.995

5.456.905

219.895

4.402.195

104,4

103,7

28

HÀ TĨNH

7.291.210

3.528.006

160.000

3.603.204

7.789.983

3.528.006

321.896

3.940.082

106,8

104,7

29

QUẢNG BÌNH

4.317.695

2.270.628

170.000

1.877.067

4.936.512

2.270.628

570.091

2.095.792

114,3

105,3

30

QUẢNG TRỊ

3.774.052

1.882.259

180.000

1.711.792

3 771 150

1.882.259

47.161

1.841.730

99,9

103,6

31

THỪA THIÊN - HUẾ

2.909.189

1.088.563

170.000

1.650.625

3.270.534

1.088.563

469.219

1.712.751

112,4

102,3

32

ĐÀ NẴNG

702.823

180.000

522.823

1.984.985

1.370.155

614.830

282,4

117,6

33

QUẢNG NAM

4.476.128

2.270.405

170.000

2.035.723

4.856.335

2.270.405

78.279

2.507.651

108,5

111,0

34

QUẢNG NGÃI

2.532.936

350.804

160.000

2.022.131

2.780.725

350.804

85.360

2.344.560

109,8

113,6

35

BÌNH ĐỊNH

3.430.606

1.476.534

130.000

1.824.072

3.859.510

1.476.534

427.527

1.955.449

112,5

104,0

36

PHÚ YÊN

2.837.846

1.565.403

120.000

1.152.444

3.084.922

1.565.403

216.072

1.303.448

108,7

105,6

37

KHÁNH HÒA

704.864

90.000

614.864

1.025.574

239.430

786.144

145,5

127,9

38

NINH THUẬN

2.339.657

1.071.592

170.000

1.098.065

2.489.739

1.071.592

286.625

1.131.522

106,4

101,5

39

BÌNH THUẬN

2.129.096

1.169.817

90.000

869.279

2.167.415

1.169.817

77.629

919.969

101,8

102,5

IV

TÂY NGUYÊN

19.466.264

9.863.556

510.000

9.092.708

20.551.755

9.863.556

523.264

10.164.935

105,6

105,7

40

ĐẮK LẮK

5.667.966

2.976.999

130.000

2.560.967

5.912.166

2.976.999

133.302

2.801.865

104,3

104,3

41

ĐẮK NÔNG

3.001.912

1.356.197

90.000

1.555.715

3.130.156

1.356.197

113.485

1.660.475

104,3

103,6

42

GIA LAI

4.212.389

2.322.361

90.000

1.800.028

4.678.072

2.322.361

121.963

2.233.748

111,1

110,5

43

KON TUM

3.172.760

1.467.973

140.000

1.564.788

3.247.783

1.467.973

102.357

1.677.454

102,4

103,7

44

LÂM ĐỒNG

3.411.237

1.740.026

60.000

1.611.211

3.583.578

1.740.026

52.158

1.791.394

105,1

105,4

V

ĐÔNG NAM B

4.810.427

1.250.772

1.515.000

2.044.654

6.481.516

1.250.772

1.346.180

3.884.564

134,7

155,8

45

HỒ CHÍ MINH

1.513.061

1.155.000

358.061

2.335.553

1.227.492

1.108.061

46

ĐỒNG NAI

350.636

100.000

250.636

580.002

580.002

47

BÌNH DƯƠNG

228.061

65.000

163.061

363.669

1.808

361.861

48

BÌNH PHƯỚC

1.555.449

864.922

30.000

660.526

1.604.303

864.922

10.856

728.525

103,1

104,5

49

TÂY NINH

909.833

385.850

65.000

458.983

875.708

385.850

6.519

483.338

96,2

102,9

50

BÀ RỊA-VŨNG TÀU

253.387

100.000

153.387

722.282

99.505

622.777

VI

ĐB SÔNG CU LONG

34.923.373

18.220.428

1.230.000

15.472.945

35.860.088

18.220.428

961.721

16.677.939

102,7

103,6

51

LONG AN

1.792.775

697.921

70.000

1.024.854

1.828.975

697.921

37.713

1.093.341

102,0

104,0

52

TIỀN GIANG

2.199.536

1.105.964

70.000

1.023.572

2.322.661

1.105.964

67.171

1.149.526

105,6

105,9

53

BẾN TRE

3.073.188

1.750.353

85.000

1.237.835

3.180.046

1.750.353

110.914

1.318.779

103,5

102,7

54

TRÀ VINH

3.566.323

2.279.564

100.000

1.186.759

3.597.326

2.279.564

68.662

1.249.100

100,9

101,8

55

VĨNH LONG

2.149.397

1.065.678

65.000

1.018.719

2.182.255

1.065.678

74.716

1.041.860

101,5

101,1

56

CẦN THƠ

708.604

200.000

508.604

732.256

103.635

628.621

103,3

123,6

57

HẬU GIANG

2.676.388

1.373.231

70.000

1.233.157

2.721.177

1.373.231

65.170

1.282.775

101,7

101,9

58

SÓC TRĂNG

4.105.530

2.652.035

90.000

1.363.495

4.219.523

2.652.035

155.230

1.412.257

102,8

101,2

59

AN GIANG

3.951.192

2.070.726

80.000

1.800.466

4.078.508

2.070.726

49.788

1.957.994

103,2

104,1

60

ĐỒNG THÁP

2.869.202

1.341.241

90.000

1.437.961

2.941.453

1.341.241

62.126

1.538.086

102,5

103,6

61

KIÊN GIANG

4.224.391

2.150.193

100.000

1.974.199

4.319.364

2.150.193

66.724

2.102.448

102,2

103,1

62

BẠC LIÊU

2.231.888

1.205.854

100.000

926.034

2.249.123

1.205.854

34.069

1.009.200

100,8

103,9

63

CÀ MAU

1.374.958

527.667

110.000

737.291

1.487.423

527.667

65.803

893.953

108,2

112,4

Ghi chú: Các địa phương có số bổ sung tăng lớn là do bao gồm cả số thưởng vượt thu năm 2011 theo quy định của Luật NSNN.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 71/2014/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 71/2014/QH13
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/06/2014
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
  • Ngày công báo: 29/06/2014
  • Số công báo: Từ số 629 đến số 630
  • Ngày hiệu lực: 09/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản