Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2021/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI MỘT SỐ KỲ THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 8377/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Nghị quyết này quy định mức chi tiền công cho thành viên thực hiện nhiệm vụ tại một số kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm: thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh/quốc gia, thi nghề phổ thông;

b) Ngoài mức chi tiền công cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ thi quy định tại Nghị quyết này, mức chi của các nội dung chi khác để thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức các kỳ thi tại điểm a khoản này áp dụng theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính, đảm bảo đúng quy định của kỳ thi và phù hợp với thực tế.

2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Mức chi tiền công

1. Mức chi tiền công cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ thi theo Phụ lục kèm Nghị quyết này.

2. Mức chi tiền công ra đề thi, chấm thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông tại Phụ lục áp dụng cho môn chung, bằng 2/3 mức chi cho môn chuyên.

3. Mức chi tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi kiểm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo để chuẩn bị cho thi tốt nghiệp trung học phổ thông bằng 50% mức chi tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông tại Phụ lục.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: Tài chính, GD&ĐT, Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Lưu VT, VX2.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Ký

 

PHỤ LỤC:

MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH, NHIỆM VỤ TẠI MỘT SỐ KỲ THI TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng.

TT

Chức danh, nhiệm vụ

Mức chi của các kỳ thi

Tốt nghiệp THPT

Tuyển sinh vào lớp 10 THPT

Chọn HSG cấp huyện

Chọn HSG THCS tỉnh

Chọn HSG THPT tỉnh

Lập đội tuyển HSG tỉnh

Chọn HSG THPT quốc gia

Nghề phổ thông

I

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

 

800

900

1.100

1.200

1.500

 

500

 

b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

 

720

810

990

1.080

1.350

 

450

 

c) Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ vòng trong

 

560

630

770

840

1.050

 

 

 

d) Ủy viên, thư ký vòng ngoài

 

240

270

330

360

450

 

210

 

đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

 

200

200

200

200

200

 

 

2

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

1.000

800

 

 

 

 

 

 

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

800

640

 

 

 

 

 

 

 

c) Ủy viên, thư ký, công an làm việc cách ly

700

560

 

 

 

 

 

 

 

d) Công an vòng ngoài

300

240

 

 

 

 

 

 

 

đ) Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

200

200

 

 

 

 

 

 

3

Ban/Tổ vận chuyển đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban/ Tổ trưởng

600

480

540

600

600

600

600

300

 

b) Ủy viên, công an

480

384

432

480

480

480

480

240

4

Ban Chỉ đạo thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Phó Trưởng ban thường trực

950

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Phó Trưởng ban

900

 

 

 

 

 

 

 

 

d) Ủy viên, thư ký

800

 

 

 

 

 

 

 

 

đ) Nhân viên phục vụ

200

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch

750

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Phó Chủ tịch

675

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Ủy viên

600

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban

675

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Phó Trưởng ban

540

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Ủy viên

473

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban

600

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Phó Trưởng ban thường trực

570

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Phó Trưởng ban

540

 

 

 

 

 

 

 

 

d) Ủy viên, thư ký

480

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội đồng coi thi/Điểm thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trường Điểm thi

525

420

473

525

525

525

525

263

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trường Điểm thi

473

378

426

473

473

473

473

237

 

c) Thư ký

446

357

401

446

446

446

446

223

 

d) Cán bộ coi thi, giám sát, công an trực 24h, kỹ thuật viên

420

336

378

420

420

420

420

210

 

đ) Công an, bảo vệ, trật tự viên, kiểm soát viên

263

210

237

263

263

263

263

210

 

e) Nhân viên y tế, phục vụ

200

200

200

200

200

200

200

200

9

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban/Tổ trưởng

675

675

675

675

675

675

 

338

 

b) Phó Trưởng ban/Tổ phó

540

540

540

540

540

540

 

270

 

c) Ủy viên, thư ký, công an làm việc cách ly

473

473

473

473

473

473

 

237

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế

200

200

200

200

200

200

 

200

10

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/ Trưởng ban

675

540

608

743

810

1.013

 

338

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

608

486

547

669

730

912

 

304

 

c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

540

432

486

594

648

810

 

270

 

d) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát, công an trực 24h

473

378

426

520

568

710

 

237

 

đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

200

200

200

200

200

200

 

200

II

Tiền công ra đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

 

800

900

1.100

1.200

1.500

 

 

 

b) Các thành viên

 

640

720

880

960

960

 

 

2

Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (nghìn đồng/đề)

 

480

540

660

720

720

 

 

3

Ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm

 

960

1.080

1.320

1.440

1.800

 

600

III

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

 

800

 

 

 

 

 

 

 

b) Các thành viên

 

640

 

 

 

 

 

 

2

Soạn thảo câu hỏi thô (nghìn đồng/câu)

 

56

 

 

 

 

 

 

3

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập (nghìn đồng/câu)

 

48

 

 

 

 

 

 

4

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm (nghìn đồng/câu)

 

40

 

 

 

 

 

 

5

Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi (nghìn đồng/câu)

 

28

 

 

 

 

 

 

6

Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng (nghìn đồng/câu)

 

8

 

 

 

 

 

 

7

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

 

800

 

 

 

 

 

 

 

b) Các thành viên

 

640

 

 

 

 

 

 

IV

Tiền công chấm thi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chấm thi, phúc khảo bài thi tự luận

750

600

675

825

900

1.125

 

375

2

Chấm bài thi nói và bài thi thực hành

 

600

675

825

900

1.125

 

375

3

Chấm bài thi tin học

 

600

675

825

900

1.125

 

375

4

Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

750

600

 

 

 

 

 

 

5

Chấm thẩm định bài thi tự luận

 

600

675

825

900

1.125

 

 

Ghi chú: Đơn vị tính mức chi của các chức danh, nhiệm vụ là nghìn đồng/người/ngày, trừ những nhiệm vụ đã có đơn vị tính kèm theo.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công cho thành viên thực hiện nhiệm vụ tại một số kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 70/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Xuân Ký
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản