Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2010/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

V/V BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU MỘT SỐ LOẠI LỆ PHÍ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 188/TT-UB ngày 03 tháng 12 năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phân trăm để lại đơn vị thu một số loại phí, lệ phí theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 188/TT-UB ngày 03 tháng 12 năm 2010; (có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Thái Bình khoá XIV kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hạnh Phúc

 

DANH MỤC

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục

ĐVT

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ (%) để lại cho đơn vị thu

1

Cấp GCN QSDĐ

* Hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố

Đồng/giấy

60.000

10

 

* Tổ chức

 

300.000

 

 

TH GCN QSDĐ không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

* Hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố

 

20.000

 

 

* Tổ chức

 

80.000

 

2

Cấp lại, đổi GCN QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ

Đồng/lần

 

10

 

* Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

30.000

 

 

* Tổ chức

 

30.000

 

3

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Đồng/báo cáo

5.000.000

80

4

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô

 

 

20

4.1

Coi giữ xe các loại qua 1 lần gửi (Chủ phương tiện tự bảo quản hàng hóa)

Đồng/lần gửi

 

 

 

- Xe chở khách các loại từ 12 chỗ ngồi trở lên

 

10.000

 

 

- Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại

 

10.000

 

 

- Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống

 

10.000

 

 

- Xe lam

 

6.000

 

 

- Xe con các loại, xe tắc xi

 

10.000

 

 

- Xe máy các loại

 

2.000

 

 

- Xe đạp các loại

 

1.000

 

4.2

Coi giữ xe các loại qua 1 đêm(Chủ phương tiện tự bảo quản hàng hóa)

Đồng/lần gửi

 

20

 

* Tại các bến xe:

 

 

 

 

- Xe đến 12 ghế ngồi

 

10.000

 

 

- Xe từ trên 12 đến 30 ghế ngồi

 

12.000

 

 

- Xe trên 30 ghế ngồi

 

15.000

 

 

- Xe máy các loại

 

5.000

 

 

- Xe đạp các loại

 

2.000

 

 

* Tại các nơi khác

 

 

 

 

- Xe chở khách các loại từ 12 chỗ ngồi trở lên

 

20.000

 

 

- Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại

 

18.000

 

 

- Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống

 

18.000

 

 

- Xe lam

 

12.000

 

 

- Xe con các loại, xe tắc xi

 

15.000

 

 

- Xe máy các loại

 

3.000

 

 

- Xe đạp các loại

 

2.000

 

4.3

Coi giữ xe hàng tháng

Đồng/tháng

 

20

 

- Xe khách các loại

 

250.000

 

 

- Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại

 

250.000

 

 

- Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống

 

240.000

 

 

- Xe lam

 

180.000

 

 

- Xe tắc xi, xe con các loại

 

240.000

 

 

- Xe máy các loại

 

50.000

 

 

- Xe đạp các loại

 

20.000

 

5

Phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước

 

 

20

 

- Tạm dừng đỗ xe ôtô ở lề đường được phép đỗ

Đồng/xe/lần

5.000

 

 

- Đỗ theo tháng

Đồng/xe/tháng

100.000

 

 

- Đỗ xe tắc xi tại Bến xe khách

Đồng/điểm/ngày

20.000

 

5.1

Đỗ tại Bến xe khách Thái Bình

Đồng/ghế đăng ký/lần ra vào

 

90

 

- Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở lên

 

 

 

 

+ Xe nội tỉnh

 

500

 

 

+ Xe ngoại tỉnh

 

700

 

 

+ Xe buýt

 

200

 

6

Phí vệ sinh

 

 

100

6.1

Khu vực các phường thuộc thành phố

 

 

100

6.1.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

 

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1-4 khẩu

Đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên

Đồng/hộ/tháng

7.000

 

6.1.2

Hộ sản xuất kinh doanh

 

 

 

A

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế MB dưới 500.000đ/năm)

Đồng/hộ/tháng

30.000

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế MB từ 500.000đ/năm trở lên

Đồng/hộ/tháng

60.000

 

B

Hộ KD nhà hàng, ăn uống

 

 

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống có mức đóng thuế MB dưới 500.000đ/năm

Đồng/hộ/tháng

80.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống có mức đóng thuế MB dưới 500.000đ/năm trở lên

Đồng/hộ/tháng

15.000

 

6.1.3

Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ

 

 

 

 

Khách sạn mini dưới 10 phòng

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

 

Khách sạn có từ 10 phòng trở lên

đ/đơn vị/tháng

200.000

 

6.1.4

Cơ sở kinh doanh (trừ KS nhà nghỉ)

 

 

 

 

Có mức đóng thuế MB dưới 2.000.000đồng/năm

đ/đơn vị/tháng

180.000

 

 

Có mức đóng thuế MB từ 2.000.000đồng/năm trở lên

đ/đơn vị/tháng

250.000

 

6.1.5

Cơ quan hành chính sự nghiệp

 

 

 

 

Số người làm việc tại CQ dưới 10 người/năm

đ/đơn vị/tháng

30.000

 

 

Số người làm việc tại CQ dưới 11-30 người/năm

đ/đơn vị/tháng

60.000

 

 

Số người làm việc tại CQ dưới 31-50 người/năm

đ/đơn vị/tháng

120.000

 

 

Số người làm việc tại CQ trên 50 người/năm

đ/đơn vị/tháng

200.000

 

6.1.6

Trường học, nhà trẻ

 

 

 

 

Trường Mầm non

đ/trường/tháng

30.000

 

 

Trường Tiểu học

đ/trường/tháng

50.000

 

 

Trung học cơ sở

đ/trường/tháng

60.000

 

 

Trung học phổ thông

đ/trường/tháng

80.000

 

 

Đại học, CĐ, THCN, THDN, TTDN hoặc tương đương

đ/trường/tháng

200.000

 

6.1.7

Bệnh viện, phòng khám

 

 

 

 

Phòng Khám bệnh

đ/phòng/tháng

100.000

 

 

Bệnh viện (Chỉ tính với thu gom rác thông thường)

đ/m3rác

160.000

 

6.1.8

Chợ, siêu thị, trung tâm, triển lãm

 

 

 

 

Chợ bo

Đồng/tháng

800.000

 

 

Các chợ khác còn lại

Đồng/chợ/tháng

400.000

 

 

Siêu thị

Đồng/chợ/tháng

300.000

 

6.1.9

Bến xe

 

 

 

 

Bến xe khách TB, Bến xe Cty Hoàng Hà

Đồng/bến/tháng

400.000

 

 

Các bến xe còn lại

Đồng/bến/tháng

200.000

 

 

Hội chợ triển lãm

Đồng/ngày

250.000

 

 

Quảng cáo, Giới thiệu SP

Đồng/ngày

100.000

 

 

Biểu diễn nghệ thuật

Đồng/đêm

300.000

 

6.2

Khu vực xã thuộc thành phố

 

 

 

6.2.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

 

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1 – 4 khẩu

Đồng/hộ/tháng

2.000

 

 

Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên

Đồng/hộ/tháng

3.000

 

6.2.2

Hộ sản xuất kinh doanh

 

 

 

A

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

Đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế MB đến dưới 500.000đ/năm)

Đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế MB từ 500.000đ/năm) trở lên

Đồng/hộ/tháng

15.000

 

B

Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống

 

 

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống có mức đóng thuế MB dưới 500.000đ/năm

Đồng/hộ/tháng

30.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống có mức đóng thuế MB từ 500.000đ/năm trở lên

Đồng/hộ/tháng

50.000

 

6.2.3

Cơ sở KD KS, Nhà nghỉ

 

 

 

 

KS Mini có dưới 10 phòng

Đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

KS có từ 10 phòng trở lên

Đồng/đơn vị/tháng

200.000

 

6.2.4

Cơ sở KD (trừ KS, Nhà nghỉ)

 

 

 

 

Có mức đóng thuế MB đến dưới 2.000.000đồng/năm

Đồng/đơn vị/tháng

100.000

 

 

Có mức đóng thuế MB từ 2.000.000đồng/năm trở lên

Đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

6.2.5

Trường học, nhà trẻ

 

 

 

 

Trường Mầm non

Đồng/trường/tháng

20.000

 

 

Trường Tiểu học

Đồng/trường/tháng

30.000

 

 

Trường THCS

Đồng/trường/tháng

50.000

 

 

Trường THPT

Đồng/trường/tháng

60.000

 

 

ĐH,THCN,THDN,CĐ,TTDN

Đồng/trường/tháng

150.000

 

6.2.6

Bệnh viện, phòng khám

 

 

 

 

Phòng khám

Đồng/phòng/tháng

100.000

 

 

Bệnh viện (chỉ tính phần thu gom rác thông thường)

Đồng/m3 rác

160.000

 

6.2.7

Chợ các xã thuộc thành phố

Đồng/đơn vị/tháng

150.000

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 70/2010/NQ-HĐND bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số loại lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành

  • Số hiệu: 70/2010/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hạnh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản