Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2016/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, nội dung như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 195 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 349,13ha, diện tích cần thu hồi là 341,03ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 97,37ha, đất rừng phòng hộ là 8,49ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác 234,80 ha, cụ thể như sau:

a) Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 103 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 200,62ha, diện tích cần thu hồi là 196,12ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 97,37ha, đất rừng phòng hộ là 8,49ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác là 89,89ha, cụ thể như sau:

- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 28 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 17,21ha, diện tích cần thu hồi là 15,48ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 8,49ha, đất rừng phòng hộ là 0,4 ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác là 6,22ha.

- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 55 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 154,23ha, diện tích cần thu hồi là 152,43ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 61,93ha, đất rừng phòng hộ là 8,09ha, đất khác là 82,41ha.

- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 12,28ha, diện tích cần thu hồi là 11,31ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 10,05ha, đất khác là 1,26ha.

- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 7ha, diện tích cần thu hồi là 7ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 7ha.

- Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 9,9ha, diện tích cần thu hồi là 9,9ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 9,9ha.

b) Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 92 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 148,51ha, diện tích cần thu hồi là 144,91ha, cụ thể như sau:

- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 31 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 16,64ha, diện tích cần thu hồi là 15,61ha.

- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 34 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 80,33ha, diện tích cần thu hồi là 77,79ha.

- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 25 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 27,34ha, diện tích cần thu hồi là 27,31ha.

- Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 24,2ha, diện tích cần thu hồi là 24,2ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

2. Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai nhưng không thuộc trường hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 25,72ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,07ha, đất rừng đặc dụng là 3,94ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)

STT

Hạng mục dự án

Quy hoạch

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án

Địa điểm

Ghi chú

Diện tích (ha)

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(5)+(6)

(4)

(5)

 

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A. Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường THCS thị trấn Thứ Ba (khu vực IV)

0.64

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.64

0.64

0.00

0.00

0.00

Thứ Ba

An Biên

 

2

Trường Tiểu học Đông Thái 3 (ấp Trung Quý)

0.70

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.70

0.70

0.00

0.00

0.00

Đông Thái

An Biên

 

3

Trường Mầm non Đông Hưng (ấp 10)

0.40

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.40

0.40

0.00

0.00

0.00

 Đông Hưng

An Minh

 

4

Trường Tiểu học Đông Hòa 4 (ấp Hòa Đông)

1.11

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.79

0.32

0.32

0.00

0.00

0.00

 Đông Hòa

An Minh

 

5

Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 (ấp Bần A)

0.72

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.39

0.33

0.33

0.00

0.00

0.00

Thuận Hòa

An Minh

 

6

Trường Tiểu học Vân Khánh Tây (Xẻo Đìa Lá)

0.33

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.33

0.33

0.00

0.00

0.00

Vân Khánh Tây

An Minh

 

7

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (ấp Thạnh An)

0.70

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.55

0.15

0.15

0.00

0.00

0.00

 Đông Thạnh

An Minh

 

8

Trường Tiểu học thị trấn Gò Quao 2

0.16

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.16

0.09

0.00

0.00

0.07

Gò Quao

Gò Quao

 

9

Trường Tiểu học 1 (ấp Xuân Đông)

0.05

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.05

0.05

0.00

0.00

0.00

Thới Quản

Gò Quao

 

10

Trường Mầm non và Tiểu học Tân Khánh Hòa

0.40

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.40

0.40

0.00

0.00

0.00

Tân Khánh Hòa

Giang Thành

 

11

Trường TH Trần Quốc Toản (điểm chính)

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

0.20

0.00

0.00

0.00

Phi Thông

Rạch Giá

 

12

Trường TH Lương Thế Vinh

0.10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Rạch Sỏi

Rạch Giá

 

13

Trường TH Châu Văn Liêm

0.10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

 

14

Trường TH Nguyễn Huệ (điểm chính)

0.30

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.30

0.30

0.00

0.00

0.00

Vĩnh Quang

Rạch Giá

 

15

Mở rộng Trường Mầm non Bình An điểm Bình Đông

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

0.20

0.00

0.00

0.00

Bình An

Kiên Lương

 

16

Mở rộng Trường TH Dương Hòa điểm Ngã Tư

0.26

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.26

0.26

0.00

0.00

0.00

Dương Hòa

Kiên Lương

 

17

Trường THCS Pháo Đài 2

0.61

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.61

0.61

0.00

0.00

0.00

Pháo Đài

Hà Tiên

 

18

Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

0.17

0.00

0.00

0.03

Mỹ Thuận

Hòn Đất

 

19

Trường Mẫu giáo Sơn Bình

0.40

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.40

0.40

0.00

0.00

0.00

Sơn Bình

Hòn Đất

 

20

Trường Tiểu học Mương Kinh

0.70

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.70

0.70

0.00

0.00

0.00

Sơn Bình

Hòn Đất

 

21

Trường Tiểu học Hòn Sóc

0.60

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.60

0.60

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

22

Trường Mẫu giáo

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

0.20

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

23

Trường Tiểu học Bình Minh

0.16

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.16

0.16

0.00

0.00

0.00

Bình Minh

Vĩnh Thuận

 

24

Trường TH và THCS Đông Thọ

1.00

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

1.00

0.76

0.00

0.00

0.24

Thạnh Trị

Tân Hiệp

 

25

Trường Mẫu giáo Tân Hội

0.05

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.05

0.05

0.00

0.00

0.00

Tân Hội

Tân Hiệp

 

26

Mở rộng trụ sở Nam Thái A

0.27

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.00

0.27

0.27

0.00

0.00

0.00

Nam Thái A

An Biên

 

27

Trung tâm hành chính Lại Sơn

1.47

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.00

1.47

0.00

0.00

0.37

1.10

Lại Sơn

Kiên Hải

 

28

Mở rộng khu du lịch chùa Hang - Hòn Phụ Tử

5.18

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.00

5.18

0.00

0.40

0.00

4.78

Bình An

Kiên Lương

 

Tổng

28

17.21

 

1.73

15.48

8.49

0.40

0.37

6.22

 

 

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1

Đường ven sông Cái Lớn

16.80

Đất giao thông

0.00

16.80

5.00

0.00

0.00

11.80

Hưng Yên và Đông Yên

An Biên

 

2

Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão

10.00

Đất giao thông

0.00

10.00

1.25

0.00

0.00

8.75

Vĩnh Hòa Hiệp

Châu Thành

 

3

Đường dẫn cầu kinh KH2 đường nối từ đường HLVB (đoạn từ cầu Đòn Dông) đến UBND xã Thạnh Lộc

2.25

Đất giao thông

0.00

2.25

1.50

0.00

0.00

0.75

Thạnh Lộc

Châu Thành

 

4

Đường ven sông Cái Lớn

2.40

Đất giao thông

0.00

2.40

1.20

0.00

0.00

1.20

Gò Quao

Gò Quao

 

5

Đường số 01 (từ đê biển đến QL80)

11.99

Đất giao thông

0.00

11.99

5.45

0.00

0.00

6.54

Vĩnh Thanh

Rạch Giá

 

6

Mở rộng cảng bến tàu Ba Hòn Phú Quốc

25.77

Đất giao thông

0.00

25.77

0.00

0.84

0.00

24.93

Kiên Lương

Kiên Lương

 

7

Cầu Cây Me mở rộng

1.60

Đất giao thông

0.00

1.60

0.00

1.60

0.00

0.00

Dương Hòa

Kiên Lương

 

8

Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (giai đoạn 2)

0.12

Đất giao thông

0.00

0.12

0.09

0.00

0.00

0.03

Pháo Đài

Hà Tiên

 

9

Đường núi Nhọn

0.64

Đất giao thông

0.00

0.64

0.04

0.00

0.00

0.60

Thuận Yên

Hà Tiên

 

10

Đường Thạch Động

3.27

Đất giao thông

0.00

3.27

2.00

0.00

0.00

1.27

Mỹ Đức

Hà Tiên

 

11

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang (TL28)

13.14

Đất giao thông

0.00

13.14

3.40

0.00

0.00

9.74

Mỹ Đức và Pháo Đài

Hà Tiên

 

12

Đường kinh Xáng Mượn

1.62

Đất giao thông

0.00

1.62

1.05

0.16

0.00

0.41

An Minh Bắc

U Minh Thượng

 

13

Âu thuyền Xẻo Rô

2.83

Đất thủy lợi

0.00

2.83

1.96

0.00

0.00

0.87

Hưng Yên

An Biên

 

14

Cống rạch Ngã Bát

0.80

Đất thủy lợi

0.00

0.80

0.53

0.00

0.00

0.27

Tây Yên A

An Biên

 

15

Cống kênh 40

0.80

Đất thủy lợi

0.00

0.80

0.53

0.00

0.00

0.27

Tây Yên A

An Biên

 

16

Cống Mương Chùa

0.80

Đất thủy lợi

0.00

0.80

0.53

0.00

0.00

0.27

Tây Yên A

An Biên

 

17

Cống Mương Quao

0.80

Đất thủy lợi

0.00

0.80

0.53

0.00

0.00

0.27

Tây Yên + Tây Yên A

An Biên

 

18

Cống Hai Sến

0.80

Đất thủy lợi

0.00

0.80

0.53

0.00

0.00

0.27

Tây Yên

An Biên

 

19

Cống Chống Mỹ

1.20

Đất thủy lợi

0.00

1.20

0.80

0.00

0.00

0.40

Tây Yên

An Biên

 

20

Cống kênh Dài

0.72

Đất thủy lợi

0.00

0.72

0.48

0.00

0.00

0.24

Tây Yên

An Biên

 

21

Cống kênh Thứ Nhất

0.93

Đất thủy lợi

0.00

0.93

0.30

0.00

0.00

0.63

Tây Yên

An Biên

 

22

Cống kênh Thứ Hai

0.89

Đất thủy lợi

0.00

0.89

0.34

0.00

0.00

0.55

Tây Yên + Nam Yên

An Biên

 

23

Cống kênh Thứ Ba

0.91

Đất thủy lợi

0.00

0.91

0.30

0.00

0.00

0.61

Nam Yên

An Biên

 

24

Cống kênh Thứ Năm

0.98

Đất thủy lợi

0.00

0.98

0.33

0.00

0.00

0.65

Nam Thái

An Biên

 

25

Cống kênh Thứ Sáu

0.90

Đất thủy lợi

0.00

0.90

0.35

0.00

0.00

0.55

Nam Thái

An Biên

 

26

Cống Xẻo Ngát

1.20

Đất thủy lợi

0.00

1.20

0.80

0.00

0.00

0.40

Tân Thạnh

An Minh

 

27

Cống Xẻo Lá

0.98

Đất thủy lợi

0.00

0.98

0.65

0.00

0.00

0.33

Tân Thạnh

An Minh

 

28

Cống Xẻo Đôi

0.89

Đất thủy lợi

0.00

0.89

0.57

0.00

0.00

0.32

Đông Hưng A

An Minh

 

29

Cống Chủ Vàng

1.20

Đất thủy lợi

0.00

1.20

0.80

0.00

0.00

0.40

Vân Khánh Đông

An Minh

 

30

Cống Mười Thân

0.98

Đất thủy lợi

0.00

0.98

0.65

0.00

0.00

0.33

Vân Khánh Đông

An Minh

 

31

Cống Mương Đào

0.98

Đất thủy lợi

0.00

0.98

0.65

0.00

0.00

0.33

Vân Khánh Đông

An Minh

 

32

Cống Cây Gõ

0.98

Đất thủy lợi

0.00

0.98

0.65

0.00

0.00

0.33

Vân Khánh

An Minh

 

33

Cống Tiểu Dừa

1.20

Đất thủy lợi

0.00

1.20

0.80

0.00

0.00

0.40

Vân Khánh Tây

An Minh

 

34

Cống Xẻo Bần

0.67

Đất thủy lợi

0.00

0.67

0.47

0.00

0.00

0.20

Thuận Hòa

An Minh

 

35

Cống kênh Thứ 8

0.65

Đất thủy lợi

0.00

0.65

0.45

0.00

0.00

0.20

Thuận Hòa

An Minh

 

36

Cống kênh Thứ 9

0.65

Đất thủy lợi

0.00

0.65

0.45

0.00

0.00

0.20

Thuận Hòa

An Minh

 

37

Cống kênh Thứ 10

0.65

Đất thủy lợi

0.00

0.65

0.45

0.00

0.00

0.20

Thuận Hòa

An Minh

 

38

Mở rộng trạm cấp nước xã Đông Hưng

5.40

Đất thủy lợi

0.00

5.40

5.40

0.00

0.00

0.00

Đông Hưng

An Minh

 

39

Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch

4.82

Đất thủy lợi

0.00

4.82

3.25

0.00

0.00

1.57

Vĩnh Hòa Phú

Châu Thành

 

40

Cống Rạch Tà Niên

1.70

Đất thủy lợi

0.00

1.70

0.20

0.00

0.00

1.50

Vĩnh Hòa Hiệp

Châu Thành

 

41

Mở rộng nhà máy nước ấp Tân Lợi

0.90

Đất thủy lợi

0.00

0.90

0.90

0.00

0.00

0.00

Giục Tượng

Châu Thành

 

42

Hồ nước bãi Cây Mến

7.00

Đất thủy lợi

0.00

7.00

0.00

5.38

0.00

1.62

An Sơn

Kiên Hải

 

43

Cống kênh 500 bờ Tây kênh Cái Tre

0.55

Đất thủy lợi

0.00

0.55

0.55

0.00

0.00

0.00

Kiên Lương

Kiên Lương

 

44

Hồ chứa nước ngọt Xóm Eo

1.04

Đất thủy lợi

0.00

1.04

0.39

0.00

0.00

0.65

Pháo Đài

Hà Tiên

 

45

Trạm cấp nước sạch

2.00

Đất thủy lợi

0.00

2.00

2.00

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

46

Cống K3 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng

1.20

Đất thủy lợi

0.00

1.20

0.80

0.00

0.00

0.40

An Minh Bắc

U Minh Thượng

 

47

Cống K3B trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng

0.80

Đất thủy lợi

0.00

0.80

0.80

0.00

0.00

0.00

An Minh Bắc

U Minh Thượng

 

48

Cống K16 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng

0.60

Đất thủy lợi

0.00

0.60

0.60

0.00

0.00

0.00

An Minh Bắc

U Minh Thượng

 

49

Cống K18 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng

1.80

Đất thủy lợi

1.00

0.80

0.80

0.00

0.00

0.00

An Minh Bắc

U Minh Thượng

 

50

Bãi rác

2.00

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.00

2.00

2.00

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

51

Bãi rác Tân Hội

0.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Tân Hội

Tân Hiệp

 

52

Mở rộng bãi rác Long Thạnh

10.00

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.80

9.20

8.20

0.00

0.00

1.00

Long Thạnh

Giồng Riềng

 

53

Dự án cấp điện lưới quốc gia cho xã đảo Hòn Nghệ, tỉnh Kiên Giang

0.13

Đất công trình năng lượng

0.00

0.13

0.00

0.07

0.00

0.06

Bình An, Hòn Nghệ và Sơn Hải

Kiên Lương

 

54

Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên

0.16

Đất công trình năng lượng

0.00

0.16

0.06

0.00

0.00

0.10

Hòa Điền

Kiên Lương

 

55

Dự án cấp điện lưới quốc gia cho xã đảo Sơn Hải, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

0.04

Đất công trình năng lượng

0.00

0.04

0.00

0.04

0.00

0.00

Sơn Hải

Kiên Lương

 

Tổng

55

154.23

 

1.80

152.43

61.93

8.09

0.00

82.41

 

 

 

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

Giáo họ Minh Hòa

0.81

Đất cơ sở tôn giáo

0.00

0.81

0.60

0.00

0.00

0.21

Minh Hòa

Châu Thành

 

2

Trung tâm VHTT xã Minh Hòa

0.30

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.30

0.30

0.00

0.00

0.00

Minh Hòa

Châu Thành

 

3

Nhà Văn hóa ấp Khánh Tân

0.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Tân Khánh Hòa

Giang Thành

 

4

Trụ sở và nhà Văn hóa ấp Hòa Khánh

0.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.14

0.10

0.00

0.00

0.04

Tân Khánh Hòa

Giang Thành

 

5

Trụ sở ấp, nhà Văn hóa ấp Trà Phô

0.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.16

0.10

0.00

0.00

0.06

Phú Mỹ

Giang Thành

 

6

Trụ sở ấp nhà Văn hóa ấp Rạch Dứa

0.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.13

0.10

0.00

0.00

0.03

Phú Mỹ

Giang Thành

 

7

Nhà Văn hóa ấp mới

0.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Vĩnh Phú

Giang Thành

 

8

Nhà Văn hóa ấp Mẹc Lung

0.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Vĩnh Phú

Giang Thành

 

9

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa (ấp Hòn Đất)

0.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.20

0.20

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

10

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa (ấp Hòn Sóc)

0.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

11

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa (ấp Bến Đá)

0.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

12

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Tân Hưng

0.06

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.06

0.06

0.00

0.00

0.00

Mỹ Lâm

Hòn Đất

 

13

Chợ xã Vĩnh Bình Bắc

1.13

Đất chợ

0.00

1.13

1.13

0.00

0.00

0.00

Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

 

14

Chợ Vạn Thanh

0.45

Đất chợ

0.00

0.45

0.44

0.00

0.00

0.01

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

15

Chợ và khu dân cư xã Minh Thuận

4.10

Đất chợ và đất ở

0.97

3.13

2.40

0.00

0.00

0.73

Minh Thuận

U Minh Thượng

 

16

Khu tái định cư, đường Nguyễn Thái Bình phường Vĩnh Quang

0.25

Đất ở

0.00

0.25

0.25

0.00

0.00

0.00

Vĩnh Quang

Rạch Giá

 

17

Mở rộng khu TĐC, khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2)

1.05

Đất ở

0.00

1.05

0.87

0.00

0.00

0.18

Bình An

Kiên Lương

 

18

Nghĩa trang nhân dân xã Thổ Sơn

3.00

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0.00

3.00

3.00

0.00

0.00

0.00

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

Tổng

18

12.28

 

0.97

11.31

10.05

0.00

0.00

1.26

 

 

 

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

1

Khu đô thị mới U Minh Thượng

7.00

Đất ở

0.00

7.00

7.00

0.00

0.00

0.00

Thạnh Yên

U Minh Thượng

 

Tổng

1

7.00

 

0.00

7.00

7.00

0.00

0.00

0.00

 

 

 

V

Dự án khai thác khoáng sản

1

Cải tạo, mở rộng, nâng công suất núi Trầu, núi Còm, núi Châu Hang (sản xuất xi măng)

9.90

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0.00

9.90

9.90

0.00

0.00

0.00

Hòa Điền

Kiên Lương

 

Tổng

1

9.90

 

0.00

9.90

9.90

0.00

0.00

0.00

 

 

 

Tổng
(I+II+III+IV+V)

103

200.62

 

4.50

196.12

97.37

8.49

0.37

89.89

 

 

 

B. Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường Tiểu học Nam Thái 3 (ấp 5 Biển)

0.03

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.03

 

 

 

0.03

Nam Thái

An Biên

 

2

Trường Mầm non Nam Thái (ấp 6 Biển)

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Nam Thái

An Biên

 

3

Trường Tiểu học Tây Yên A1 (ấp Rọc Lá)

0.64

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.64

 

 

 

0.64

Tây Yên A

An Biên

 

4

Trường Tiểu học Tây Yên A1 (ấp Rọc Lá)

0.40

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.40

 

 

 

0.40

Tây Yên A

An Biên

 

5

Trường Tiểu học thị trấn 2 (khu phố 2)

0.10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.10

 

 

 

0.10

Thứ Mười Một

An Minh

 

6

Trường TH Minh Hòa IV (ấp Minh Tân)

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Minh Hòa

Châu Thành

 

7

Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 2 (mở rộng)

0.22

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.16

0.06

 

 

 

0.06

Vĩnh Tuy

Gò Quao

 

8

Trường Tiểu học Định Hòa 2 (điểm Bần Bé) mở rộng

0.43

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.18

0.25

 

 

 

0.25

Định Hòa

Gò Quao

 

9

Trường Mầm non ấp Phước Tân

0.08

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.08

 

 

 

0.08

Vĩnh Phước A

Gò Quao

 

10

Trường THCS ấp Phước Hòa

0.16

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.16

 

 

 

0.16

Vĩnh Phước A

Gò Quao

 

11

Trường Tiểu học 3 (điểm Sóc Sáp)

0.26

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.18

0.08

 

 

 

0.08

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Gò Quao

 

12

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 (Ba Hưởng)

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.10

0.10

 

 

 

0.10

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Gò Quao

 

13

Trường Tiểu học Vĩnh Thắng 2

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Gò Quao

 

14

Trường Tiểu học Phú Lợi (điểm Giồng Kè)

2.10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

2.10

 

 

 

2.10

Phú Lợi

Giang Thành

 

15

Trường TH Mạc Đỉnh Chi

0.20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Rạch Sỏi

Rạch Giá

 

16

Trường Mầm non Bình An điểm Hòn Chông

0.12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.12

 

 

 

0.12

Bình An

Kiên Lương

 

17

Mở rộng Trường TH Kiên Bình 1 điểm liên ngành

0.50

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.50

 

 

 

0.50

Kiên Bình

Kiên Lương

 

18

Mở rộng Trường THCS Kiên Bình (điểm chính)

0.17

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.17

 

 

 

0.17

Kiên Bình

Kiên Lương

 

19

Trường THCS Đông Hồ

1.63

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

1.63

 

 

 

1.63

Đông Hồ

Hà Tiên

 

20

Trường Mầm non Đông Hồ

0.28

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.28

 

 

 

0.28

Đông Hồ

Hà Tiên

 

21

Trường TH&THCS Cừ Đứt

0.15

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.15

 

 

 

0.15

Đông Hồ

Hà Tiên

 

22

Trường Mẫu giáo Phong Đông

0.29

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.00

0.29

 

 

 

0.29

Phong Đông

Vĩnh Thuận

 

23

Chi cục Thi hành án

0.20

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.05

0.15

 

 

 

0.15

Gò Quao

Gò Quao

 

24

Khu trung tâm hành chính xã Sơn Hải

1.00

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.00

1.00

 

 

 

1.00

Sơn Hải

Kiên Lương

 

25

Trung tâm Văn hóa huyện Gò Quao

2.86

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.00

2.86

 

 

 

2.86

Gò Quao

Gò Quao

 

26

Trung tâm hợp tác quốc tế về văn học nghệ thuật

3.00

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.00

3.00

 

 

 

3.00

Dương Tơ

Phú Quốc

 

27

Trạm Quan trắc

0.02

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.00

0.02

 

 

 

0.02

Vĩnh Phước B, Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Gò Quao

 

28

Trung tâm Y tế Gò Quao

0.09

Đất cơ sở y tế

0.00

0.09

 

 

 

0.09

Gò Quao

Gò Quao

 

29

Trạm Y tế xã Định Hòa

0.25

Đất cơ sở y tế

0.00

0.25

 

 

 

0.25

Định Hòa

Gò Quao

 

30

Trạm Y tế xã Vĩnh Điều

0.20

Đất cơ sở y tế

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Phú Lợi

Giang Thành

 

31

Di tích lịch sử văn hóa đình thần Vĩnh Tuy

0.46

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.36

0.10

 

 

 

0.10

Vĩnh Tuy

Gò Quao

 

Tổng

31

16.64

 

1.03

15.61

0.00

0.00

0.00

15.61

 

 

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1

Khu neo đậu, tránh, trú bão (cửa sông Cái Lớn - An Biên)

4.50

Đất giao thông

0.00

4.50

 

 

 

4.50

Tây Yên A

An Biên

 

2

Đường dẫn cầu kinh KH1

0.20

Đất giao thông

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Giục Tượng

Châu Thành

 

3

Mở rộng đường Lộ Quẹo - Gò Quao

4.92

Đất giao thông

2.50

2.42

 

 

 

2.42

Định An

Gò Quao

 

4

Bến đò khách ngang sông

0.24

Đất giao thông

0.04

0.20

 

 

 

0.20

Thới Quản

Gò Quao

 

5

Đường ngang đấu nối đường đê biển - kè

0.89

Đất giao thông

0.00

0.89

 

 

 

0.89

Vĩnh Thanh

Rạch Giá

 

6

Tuyến đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá

29.15

Đất giao thông

0.00

29.15

 

 

 

29.15

An Hòa, Vĩnh Lạc, Vĩnh Bảo, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang

Rạch Giá

 

7

Đường giao thông nông thôn xã Lại Sơn

0.20

Đất giao thông

0.00

0.20

 

 

 

0.20

Lại Sơn

Kiên Hải

 

8

Khu neo đậu, tránh, trú bão cho tàu cá đảo Nam Du

1.00

Đất giao thông

0.00

1.00

 

 

 

1.00

An Sơn

Kiên Hải

 

9

Cầu Cái Tre (mở rộng)

0.16

Đất giao thông

0.00

0.16

 

 

 

0.16

Bình trị

Kiên Lương

 

10

Đường lên trường Mầm non xã Sơn Hải

0.01

Đất giao thông

0.00

0.01

 

 

 

0.01

Sơn Hải

Kiên Lương

 

11

Khu dịch vụ hậu cần nghề cá - cảng cá Ba Hòn

8.03

Đất giao thông

0.00

8.03

 

 

 

8.03

Kiên Lương

Kiên Lương

 

12

Đường lên Trung tâm Văn hóa xã Hòn Nghệ

0.06

Đất giao thông

0.00

0.06

 

 

 

0.06

Hòn Nghệ

Kiên Lương

 

13

Cầu tàu và khu hậu cần Tà Lu

0.47

Đất giao thông

0.00

0.47

 

 

 

0.47

Pháo Đài

Hà Tiên

 

14

Cảng cá Lình Huỳnh

10.26

Đất giao thông

0.00

10.26

 

 

 

10.26

Lình Huỳnh

Hòn Đất

 

15

Khu neo đậu, tránh, trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu (tổng 24,64ha, trong đó mặt nước biển 24,13ha)

0.51

Đất giao thông

0.00

0.51

 

 

 

0.51

Thổ Châu

Phú Quốc

 

16

Cầu sắt thị trấn Vĩnh Thuận

0.01

Đất giao thông

0.00

0.01

 

 

 

0.01

Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

 

17

Cầu qua khu di tích Ranh Hạt

0.17

Đất giao thông

0.00

0.17

 

 

 

0.17

Vĩnh Thuận và Vĩnh Phong

Vĩnh Thuận

 

18

Đường - Cầu chợ Thầy Quơn

0.12

Đất giao thông

0.00

0.12

 

 

 

0.12

Hòa Chánh

U Minh Thượng

 

19

Mở rộng nút giao thông Trần Phú, Đông Hồ

0.40

Đất giao thông

0.00

0.40

0.00

0.00

0.00

0.40

Vĩnh Thanh

Rạch Giá

 

20

Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (đến Vĩnh Hòa Hiệp)

0.10

Đất giao thông

0.00

0.10

0.00

0.00

0.00

0.10

Rạch Sỏi

Rạch Giá

 

21

Đường Đinh Công Tráng

0.40

Đất giao thông

0.00

0.40

0.00

0.00

0.00

0.40

Rạch Sỏi

Rạch Giá

 

22

Cống Cà Lang

0.49

Đất thủy lợi

0.00

0.49

 

 

 

0.49

Bình An

Châu Thành

 

23

Cống Sóc Tràm trên đê bao Bắc sông Cái Bé

0.40

Đất thủy lợi

0.00

0.40

 

 

 

0.40

Bình An

Châu Thành

 

24

Cống Đập Đá

0.25

Đất thủy lợi

0.00

0.25

 

 

 

0.25

Vĩnh Hòa Phú và Vĩnh Hòa Hiệp

Châu Thành

 

25

Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Bắc

0.10

Đất thủy lợi

0.00

0.10

 

 

 

0.10

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Gò Quao

 

26

Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Nam

0.10

Đất thủy lợi

0.00

0.10

 

 

 

0.10

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Gò Quao

 

27

Cống kênh Nhánh

0.85

Đất thủy lợi

0.00

0.85

 

 

 

0.85

Vĩnh Bảo và Vĩnh Thanh Vân

Rạch Giá

 

28

Kè Kênh Rạch Giá - Hà Tiên (đoạn Lê Lai - cầu số 2)

6.50

Đất thủy lợi

0.00

6.50

 

 

 

6.50

Vĩnh Thanh và Vĩnh Quang

Rạch Giá

 

29

Kè Kênh Ông Hiển (đoạn Nguyễn Thái Học - Nguyễn Văn Cừ)

4.50

Đất thủy lợi

0.00

4.50

 

 

 

4.50

Vĩnh Bảo và Vĩnh Lạc

Rạch Giá

 

30

Cống Âu thuyền T3 - Hòa Điền

1.76

Đất thủy lợi

0.00

1.76

 

 

 

1.76

Hòa Điền

Kiên Lương

 

31

Hồ chứa nước ngọt Xoa Ảo

0.32

Đất thủy lợi

0.00

0.32

 

 

 

0.32

Thuận Yên

Hà Tiên

 

32

Bãi rác Lại Sơn

3.00

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.00

3.00

 

 

 

3.00

Lại Sơn

Kiên Hải

 

33

Bãi rác Hòn Nghệ

0.16

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.00

0.16

 

 

 

0.16

Hòn Nghệ

Kiên Lương

 

34

Tổ trực sửa điện Công Binh - Điện lực Giồng Riềng

0.10

Đất công trình năng lượng

0.00

0.10

 

 

 

0.10

Ngọc Hòa

Giồng Riềng

 

Tổng

34

80.33

 

2.54

77.79

0.00

0.00

0.00

77.79

 

 

 

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

Chùa Giác Đạo

0.25

Đất cơ sở tôn giáo

0.00

0.25

 

 

 

0.25

Bình An

Châu Thành

 

2

Chùa Giác Huệ

0.06

Đất cơ sở tôn giáo

0.03

0.03

 

 

 

0.03

Minh Hòa

Châu Thành

 

3

Chùa Moso

12.20

Đất cơ sở tôn giáo

0.00

12.20

 

 

 

12.20

Bình An

Kiên Lương

 

4

Trung tâm Văn hóa xã Định An

1.42

Đất sinh hoạt

cộng đồng

0.00

1.42

 

 

 

1.42

Định An

Gò Quao

 

5

Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

0.35

Đất sinh hoạt

cộng đồng

0.00

0.35

 

 

 

0.35

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Gò Quao

 

6

Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Phước A

1.28

Đất sinh hoạt

cộng đồng

0.00

1.28

 

 

 

1.28

Vĩnh Phước A

Gò Quao

 

7

Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

0.28

Đất sinh hoạt  cộng đồng

0.00

0.28

 

 

 

0.28

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Gò Quao

 

8

Nhà Văn hóa ấp Giồng Kè

0.03

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.03

 

 

 

0.03

Phú Lợi

Giang Thành

 

9

Nhà Văn hóa ấp Cả Ngay

0.03

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.03

 

 

 

0.03

Phú Lợi

Giang Thành

 

10

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Lại Sơn

0.63

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.63

 

 

 

0.63

Lại Sơn

Kiên Hải

 

11

Trụ sở ấp Bãi Ngự

0.01

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.01

 

 

 

0.01

An Sơn

Kiên Hải

 

12

Trụ sở ấp 2 xã Hòn Tre

0.01

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.01

 

 

 

0.01

Hòn Tre

Kiên Hải

 

13

Nhà Văn hóa xã Thổ Sơn

0.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.10

 

 

 

0.10

Thổ Sơn

Hòn Đất

 

14

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Mỹ Bình

0.03

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.03

 

 

 

0.03

Mỹ Lâm

Hòn Đất

 

15

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Tân Điền

0.02

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.02

 

 

 

0.02

Mỹ Lâm

Hòn Đất

 

16

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Mỹ Trung

0.02

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.02

 

 

 

0.02

Mỹ Lâm

Hòn Đất

 

17

Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Hưng Giang

0.02

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.02

 

 

 

0.02

Mỹ Lâm

Hòn Đất

 

18

Trung tâm Văn hóa xã Bàn Thạch

0.25

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.25

 

 

 

0.25

Bàn Thạch

Giồng Riềng

 

19

Nhà Văn hóa xã Vĩnh Bình Bắc

0.30

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.30

 

 

 

0.30

Vĩnh Bình Bắc

Vĩnh Thuận

 

20

Xây dựng Chợ Bách hóa và chỉnh trang chợ nông sản Vĩnh Thuận

0.62

Đất chợ và đất ở

0.00

0.62

 

 

 

0.62

Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

 

21

Chợ và khu dân cư xã Vĩnh Hòa

0.30

Đất chợ và đất ở

0.00

0.30

 

 

 

0.30

Vĩnh Hòa

U Minh Thượng

 

22

Khu tái định cư khu di tích lịch sử Moso

5.00

Đất ở

0.00

5.00

 

 

 

5.00

Kiên Lương

Kiên Lương

 

23

Nghĩa trang Lại Sơn

3.00

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0.00

3.00

 

 

 

3.00

Lại Sơn

Kiên Hải

 

24

Công viên phường Tô Châu (đối diện bến xe)

0.99

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.00

0.99

 

 

 

0.99

Tô Châu

Hà Tiên

 

25

Khuôn viên văn hóa thị trấn Tân Hiệp

0.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.00

0.14

 

 

 

0.14

Tân Hiệp

Tân Hiệp

 

Tổng

25

27.34

 

0.03

27.31

0.00

0.00

0.00

27.31

 

 

 

V

Dự án khai thác khoáng sản

1

Kiến thiết cơ bản mỏ sét lô 5 (sản xuất xi măng)

9.50

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0.00

9.50

 

 

 

9.50

Kiên Lương

Kiên Lương

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi núi Nai (sản xuất xi măng)

14.70

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0.00

14.70

 

 

 

14.70

Kiên Lương

Kiên Lương

 

Tổng

2

24.20

 

0.00

24.20

0.00

0.00

0.00

24.20

 

 

 

Tổng
(I+II+III+IV+V)

92

148.51

 

3.60

144.91

0.00

0.00

0.00

144.91

 

 

 

Tổng
(A+B)

195

349.13

 

8.10

341.03

97.37

8.49

0.37

234.80

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)

STT

Hạng mục dự án

Diện tích (ha)

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích 3 loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Cấp xã

Cấp huyện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

 

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

CHXD Võ Việt Văn

0.30

Đất thương mại dịch vụ

0.30

0.30

0.00

0.00

Đông Hưng B

An Minh

Huyện đăng ký, vốn tư nhân (Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân huyện An Minh)

 

2

Nhà máy sản xuất vỏ bình

3.75

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.04

1.04

0.00

0.00

Bình An

Châu Thành

Huyện đăng ký, vốn tư nhân (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành)

 

3

Đồn Biên phòng

2.77

Đất quốc phòng

1.77

1.77

0.00

0.00

Lình Huỳnh

Hòn Đất

Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng

 

4

Đội cảnh sát PCCC

2.00

Đất an ninh

2.00

0.00

0.00

2.00

Gành Dầu

Phú Quốc

Công văn số 3608/VP-KTCN ngày 22/7/2016 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chọn vị trí xây dựng dự án.

 

5

Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của BCH quân sự huyện Kiên Lương

1.94

Đất quốc phòng

1.94

0.00

0.00

1.94

Bình An

Kiên Lương

Thông báo số 64-TB/HU ngày 01/02/2016 của Huyện ủy Kiên Lương bố trí đất xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của Ban Chỉ huy quân sự huyện

 

6

Thao trường, bãi tập xã Tân Khánh Hòa

3.00

Đất quốc phòng

3.00

3.00

0.00

0.00

Tân Khánh Hòa

Giang Thành

Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng

 

7

Thao trường huấn luyện xã Vĩnh Phú

4.00

Đất quốc phòng

4.00

4.00

0.00

0.00

Vĩnh Phú

Giang Thành

Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng

 

8

Sở Chỉ huy Ban CHQS huyện Vĩnh Thuận

7.96

Đất quốc phòng

7.96

7.96

0.00

0.00

Bình Minh

Vĩnh Thuận

Công văn số 3537/VP-KTCN ngày 18/7/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận chủ trương xây dựng trụ sở Ban CHQS huyện Vĩnh Thuận về vị trí mới tại ấp Bời Lời B, xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận

 

Tổng

8

25.72

 

22.01

18.07

0.00

3.94

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 58/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Đặng Tuyết Em
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản