Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2012/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB- BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;

Xét đề nghị của UBND tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4132/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Trên cơ sở xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá – Xã hội và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Ban hành kèm theo Nghị quyết này giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Danh mục I).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã đ­ược HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.

Bãi bỏ phần A và 23 danh mục trong phần B của bảng Đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh Nghệ An thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các Trạm y tế các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh (Danh mục II)./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Châu

 

DANH MỤC I

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ  KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An )

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

1

A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

14 000

 

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

12 000

 

 

2a. Bệnh viện hạng II

11 000

 

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

10 000

 

 

3a. Bệnh viện hạng III

8 500

 

 

3b. Bệnh viện hạng III (không điều hòa)

7 000

 

 

4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6 000

 

 

5. Trạm y tế xã

4 000

 

 

A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

178 000

Chỉ áp dụng với hội chẩn liên viện

 

A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

82 000

 

 

A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

83 000

 

 

A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

261 000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

2

B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

298 000

Áp dụng với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B danh mục này tính cho 01 người/01 ngày điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu mức thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú

 

1. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

134 000

 

2. Bệnh viện hạng II

89 000

 

3. Bệnh viện hạng III

62 000

 

4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

44 000

 

B3. Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

58 000

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

53 000

 

2a. Bệnh viện hạng II

51 000

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

46 000

 

3. Bệnh viện hạng III

30 000

 

4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24 000

 

 

B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

53 000

 

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

47 000

 

 

2a. Bệnh viện hạng II

44 000

 

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

41 000

 

 

3. Bệnh viện hạng III

27 000

 

 

4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20 000

 

 

B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

41 000

 

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

35 000

 

 

2a. Bệnh viện hạng II

29 000

 

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

24 000

 

 

3. Bệnh viện hạng III

20 000

 

 

4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16 000

 

 

B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

123 000

 

 

2. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

114 000

 

 

3. Bệnh viện hạng II

102 000

 

 

4. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

95 000

 

 

B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

105 000

 

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

97 000

 

 

2a. Bệnh viện hạng II

70 000

 

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

65 000

 

 

3. Bệnh viện hạng III

53 000

 

 

B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

84 000

 

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

75 000

 

 

2a. Bệnh viện hạng II

66 000

 

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

59 000

 

 

3. Bệnh viện hạng III

44 000

 

 

B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1a. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

67 000

 

 

1b. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa)

61 000

 

 

2a. Bệnh viện hạng II

44 000

 

 

2b. Bệnh viện hạng II (không điều hòa)

41 000

 

 

3. Bệnh viện hạng III

31 000

 

 

4. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25 000

 

 

B5. Các phòng khám đa khoa khu vực

17 000

 

 

B6. Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10 000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM:

 

 

3

Siêu âm

31 000

 

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

4

Các ngón tay hoặc ngón chân

32 000

 

5

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

32 000

 

6

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

37 000

 

7

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32 000

 

8

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

37 000

 

9

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

37 000

 

10

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

37 000

 

11

Khung chậu

37 000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

12

Xương sọ (một tư thế)

32 000

 

13

Xương chũm, mỏm châm

32 000

 

14

Xương đá (một tư thế)

32 000

 

15

Khớp thái dương-hàm

32 000

 

16

Chụp ổ răng

32 000

 

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

17

Các đốt sống cổ

32 000

 

18

Các đốt sống ngực

37 000

 

19

Cột sống thắt lưng - cùng

37 000

 

20

Cột sống cùng - cụt

37 000

 

21

Chụp 2 đoạn liên tục

37 000

 

22

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

32 000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

23

Tim phổi thẳng

37 000

 

24

Tim phổi nghiêng

37 000

 

25

Xương ức hoặc xương sườn

37 000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

26

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

37 000

 

27

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

345 000

Bao gồm cả thuốc cản quang

28

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

340 000

Bao gồm cả thuốc cản quang

29

Chụp bụng không chuẩn bị

37 000

 

30

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

75 000

 

31

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

90 000

 

32

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

125 000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

33

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

235 000

 

34

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

260 000

 

35

Chụp vòm mũi họng

37 000

 

36

Chụp ống tai trong

37 000

 

37

Chụp họng hoặc thanh quản

37 000

 

38

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

445 000

 

39

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

775 000

 

40

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4 245 000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

41

Chụp động mạch vành dưới DSA

4 039 000

 

42

Thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4 550 000

 

43

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

5 274 000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

44

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

6 318 000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

45

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6 600 000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

46

Chụp X-quang số hóa 1 phim

51 000

 

47

Chụp X-quang số hóa 2 phim

73 000

 

48

Chụp X-quang số hóa 3 phim

96 000

 

49

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

270 000

 

50

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

410 000

 

51

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

375 000

 

52

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

136000

 

53

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

136 000

 

54

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

173 000

 

55

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

365 000

 

56

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.890.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

57

Thông đái

56 000

Bao gồm cả sonde

58

Thụt tháo phân

35 000

 

59

Chọc hút hạch hoặc u

47 000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

60

Chọc hút tế bào tuyến giáp

64 000

 

61

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

85 000

 

62

Chọc rửa màng phổi

110 000

 

63

Chọc hút khí màng phổi

76 000

 

64

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

48 000

 

65

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

96 000

 

66

Nong niệu đạo và đặt thông đái

104 000

Bao gồm cả Sonde

67

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

80 000

 

68

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

406 000

 

69

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

266000

 

70

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

350 000

 

71

Sinh thiết da

70 000

 

72

Sinh thiết hạch, u

115 000

 

73

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

95 000

 

74

Sinh thiết màng phổi

295 000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

75

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

395 000

 

76

Nội soi ổ bụng

467 000

 

77

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

600 000

Bao gồm cả kim sinh thiết

78

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

130 000

 

79

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

195 000

 

80

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

165 000

 

81

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

235 000

 

82

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

105 000

 

83

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

174 000

 

84

Nội soi bàng quang không sinh thiết

295 000

 

85

Nội soi bàng quang có sinh thiết

365 000

 

86

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

605 000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

87

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

510 000

 

88

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

445 000

Bao gồm cả ống kendan

89

Mở khí quản

500 000

Bao gồm cả Canuyn

90

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

415 000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

91

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

650 000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

92

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

695 000

 

93

Thở máy (01 ngày điều trị)

375 000

 

94

Đặt nội khí quản

335 000

 

95

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

190 000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

96

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1 500 000

 

97

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

845 000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

98

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

77 000

 

99

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

90 000

 

100

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1 100 000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

101

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

60 000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

102

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

415 000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

103

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

800 000

 

104

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1 990 000

 

105

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

505 000

 

106

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

640 000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

107

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

195 000

 

108

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

70 000

 

109

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

730 000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

110

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1 090 000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

111

Chôn chỉ (cấy chỉ)

72 000

 

112

Châm (các phương pháp châm)

34 000

 

113

Điện châm

37 000

 

114

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

18 000

 

115

Xoa bóp bấm huyệt

20 000

 

116

Hồng ngoại

17 000

 

117

Điện phân

18 000

 

118

Sóng ngắn

20 000

 

119

Laser châm

43 000

 

120

Tử ngoại

20 000

 

121

Điện xung

20 000

 

122

Tập vận động toàn thân (30 phút)

14 000

 

123

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

14 000

 

124

Siêu âm điều trị

28 000

 

125

Điện từ trường

18 000

 

126

Bó Farafin

37 000

 

127

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

13 000

 

128

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20 000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

NGOẠI KHOA

129

Cắt chỉ

40 000

 

130

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

53 000

 

131

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

70 000

 

132

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

93 000

 

133

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

102 000

 

134

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

142 000

 

135

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

170 000

 

136

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu

38 000

 

137

Tháo bột khác

34 000

 

138

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

130 000

 

139

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

175 000

 

140

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

180 000

 

141

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

200 000

 

142

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

150 000

 

143

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

90 000

 

144

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

70 000

 

145

Cắt phymosis

160 000

 

146

Thắt các búi trĩ hậu môn

195 000

 

147

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

50 000

 

148

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

210 000

 

149

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

60 000

 

150

Nắn trật khớp vai (bột liền)

195 000

 

151

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

58 000

 

152

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

135 000

 

153

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

160 000

 

154

Nắn trật khớp háng (bột liền)

620 000

 

155

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

160 000

 

156

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

480 000

 

157

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

61 000

 

158

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

138 000

 

159

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

61 000

 

160

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

135 000

 

161

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

47 000

 

162

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

145 000

 

163

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

47 000

 

164

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

120 000

 

165

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

120 000

 

166

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

530 000

 

167

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

275 000

 

168

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

440 000

 

169

Đặt và thăm dò huyết động

3 762 000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

170

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

92 000

 

171

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

215 000

 

172

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

385 000

 

173

Đỡ đẻ ngôi ngược

457 000

 

174

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

540 000

 

175

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

465 000

 

176

Soi cổ tử cung

38 000

 

177

Soi ối

30 000

 

178

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

43 000

 

179

Chích apxe tuyến vú

102 000

 

180

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

181 000

 

181

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1 350 000

 

182

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1 400 000

 

183

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

535 000

 

184

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

135 000

 

185

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

380 000

 

 

MẮT

 

 

186

Đo nhãn áp

13 000

 

187

Đo Javal

10 000

 

188

Đo thị trường, ám điểm

10 000

 

189

Thử kính loạn thị

9 000

 

190

Soi đáy mắt

18 000

 

191

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15 000

Chưa tính thuốc tiêm

192

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15 000

Chưa tính thuốc tiêm

193

Thông lệ đạo một mắt

30 000

 

194

Thông lệ đạo hai mắt

50 000

 

195

Chích chắp/lẹo

27 000

 

196

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

23 000

 

197

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

23 000

 

198

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

195 000

 

199

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

550 000

Chưa tính chi phí màng ối

200

Mổ quặm 1 mi - gây tê

300 000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

201

Mổ quặm 2 mi - gây tê

400 000

 

202

Mổ quặm 3 mi - gây tê

530 000

 

203

Mổ quặm 4 mi - gây tê

700 000

 

204

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

515 000

 

205

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

880 000

 

206

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

475 000

 

207

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

840 000

 

208

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

390 000

 

209

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

560 000

 

210

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

940 000

Chưa tính chi phí màng ối

211

Mổ quặm 1 mi - gây mê

680 000

 

212

Mổ quặm 2 mi - gây mê

780 000

 

213

Mổ quặm 3 mi - gây mê

900 000

 

214

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1 080 000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

215

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

95 000

 

216

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

95 000

 

217

Cắt Amiđan (gây tê)

110 000

 

218

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

140 000

 

219

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

150 000

 

220

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

30 000

 

221

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

80 000

 

222

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

430 000

 

223

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

100 000

 

224

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

145 000

 

225

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

110 000

 

226

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

155 000

 

227

Nội soi cắt polype mũi gây tê

140 000

 

228

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

260 000

 

229

Nạo VA gây mê

430 000

 

230

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

410 000

 

231

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

430 000

 

232

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

410 000

 

233

Nội soi cắt polype mũi gây mê

310 000

 

234

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

480 000

 

235

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

480 000

 

236

Cắt Amiđan (gây mê)

580 000

 

237

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

470 000

 

238

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

620 000

 

239

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1 150 000

Cả chi phí dao Hummer

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

240

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16 000

 

241

Nhổ răng số 8 bình thường

65 000

 

242

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

135 000

 

243

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

40 000

 

244

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

60 000

 

245

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

23 000

 

 

Răng giả tháo lắp

 

 

246

Một răng

200 000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

Răng giả cố định

 

 

247

Răng chốt đơn giản

200 000

 

248

Mũ chụp nhựa

250 000

 

249

Mũ chụp kim loại

295 000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

250

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

125 000

 

251

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

175 000

 

252

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

170 000

 

253

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

220 000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

KHỐI U

 

 

254

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3 946 000

 

255

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3 982 000

 

256

Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

2 576 000

 

257

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 990 000

 

258

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

4 175 000

 

259

Cắt u lành thực quản (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 979 000

 

260

Tạo hình thực quản do ung thư & bệnh lành tính (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 974 000

 

261

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 984 000

 

262

Cắt túi thừa thực quản ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 987 000

 

263

Cắt túi thừa thực quản ngực qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 966 000

 

264

Cắt túi thừa thực quản cổ (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 952 000

 

265

Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 958 000

 

266

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3 192 000

 

267

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2 934 000

 

268

Cắt toàn bộ tuyến giáp/một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

2 822 000

 

269

Cắt ung thư giáp trạng

2 766 000

 

270

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

2 748 000

 

271

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2 825 000

 

272

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2 711 000

 

273

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2 766 000

 

274

Cắt chi và vét hạch

2 249 000

 

275

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2 127 000

 

276

Cắt ung thư thận

2 804 000

 

277

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2 719 000

 

278

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

2 863 000

 

279

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2 775 000

 

280

Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi

2 720 000

 

281

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi .

2 366 000

 

282

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2 570 000

 

283

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3 005 000

 

284

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

2 969 000

 

285

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

2 448 000

 

286

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3 168 000

 

287

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

3 083 000

 

288

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

3 145 000

 

289

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2 697 000

 

290

Cắt ung thư môi có tạo hình

2 721 000

 

291

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2 554 000

 

292

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2 582 000

 

293

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2 435 000

 

294

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

2 115 000

 

295

Cắt một nửa lưỡi

2 399 000

 

296

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2 974 000

 

297

Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng, hỗng tràng - đại tràng

2 637 000

 

298

Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại)

2 810 000

 

299

Tán sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa bao gồm vật tư đầu tán )

2 724 000

 

300

Cắt cổ bàng quang qua nội soi

2 427 000

 

301

Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương

2 570 000

 

302

Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương

2 759 000

 

303

Mổ khâu tá tràng đơn thuần

2 569 000

 

304

Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp

2 578 000

 

305

Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày

2 801 000

 

306

Cắt bán phấn tuyến giáp qua nội soi

2 415 000

 

307

Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng

2 732 000

 

308

Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ

2 718 000

 

309

Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ

2 793 000

 

310

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1 668 000

 

311

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1 768 000

 

312

Phẫu thuật vét hạch nách

1 514 000

 

313

Cắt u giáp trạng

1 789 000

 

314

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1 762 000

 

315

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1 380 000

 

316

Khoét chóp cổ tử cung

1 618 000

 

317

Mổ thông hỗng tràng nuôi dưỡng

1 637 000

 

318

Mổ dẫn lưu hỗng tràng

1 600 000

 

319

Mổ dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1 069 000

 

320

Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt ( không có cắt nối ruột ) gây mê

1 525 000

 

321

Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt ( không có cắt nối ruột ) gây tê tuỷ sống

982 000

 

322

Phẫu thuật dẫn lưu lỗ thủng dạ dày, tá tràng (PT Newman )

1 540 000

 

323

Mổ tắc ruột nội soi

1 567 000

 

324

Phẫu thuật cắt u vú có gây mê

1 206 000

 

325

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo có gây mê

1 277 000

 

326

Mổ dẫn lưu áp xe phần mềm có gây mê

1 173 000

 

327

Cắt u phần mềm (cẳng chân, đùi, tay, cổ, mông, lưng...) bằng hoặc lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản

1 073 000

 

 

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

328

Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương

2 810 000

 

329

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

2 342 000

 

330

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

2 308 000

 

331

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2 780 000

 

332

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

2 737 000

 

333

Khâu vết thương mạch máu lớn ở các chi

2 699 000

 

334

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1 516 000

 

335

Cắt u xương sườn: 1 xương

1 309 000

 

336

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

1 178 000

 

337

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1 600 000

 

338

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1 601 000

 

339

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm

1 266 000

 

340

Bóc nhân tuyến giáp

1 646 000

 

341

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1 628 000

 

342

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

1 458 000

 

343

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1 323 000

 

344

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1 246 000

 

345

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực nội soi

1 541 000

 

346

Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê

1 242 000

 

347

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1 287 000

 

348

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1 291 000

 

349

Khâu kín vết thương thủng ngực

1 117 000

 

 

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

350

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

3 541 000

 

351

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3 515 000

 

352

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3 527 000

 

353

Phẫu thuật lấy máu tụ sọ não + lấy xương sọ chôn ổ bụng

3 473 000

 

354

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3 414 000

 

355

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3 397 000

 

356

Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3 528 000

 

357

Lấy đĩa đệm đường trước

3 462 000

 

358

Cắt u bán cầu đại não

2 532 000

 

359

Phẫu thuật áp xe não

2 556 000

 

360

Cắt u tuỷ

2 525 000

 

361

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2 542 000

 

362

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

2 446 000

 

363

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm  (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

2 526 000

 

364

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2 531 000

 

365

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2 976 000

 

366

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2 570 000

 

367

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2 571 000

 

368

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2 541 000

 

369

Mở giảm áp dây thần kinh VII

2 566 000

 

370

Phẫu thuật viêm xương sọ

1 436 000

 

371

Khoan sọ thăm dò

1 409 000

 

372

Dẫn lưu não thất

1 416 000

 

373

Ghép khuyết xương sọ

1 430 000

 

374

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

1 425 000

 

375

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

977 000

 

376

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

872 000

 

 

MẮT

 

 

377

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn

3 289 000

 

378

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.

3 057 000

 

379

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

3 472 000

 

380

Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

2 076 000

 

381

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

1 757 000

 

382

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

1 516 000

 

383

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

1 794 000

 

384

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

2 599 000

 

385

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

2 032 000

 

386

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

2 032 000

 

387

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

1 818 000

 

388

Ghép giác mạc có vành củng mạc

2 231 000

 

389

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

1 143 000

 

390

Phủ giác mạc bằng kết mạc

1 030 000

 

391

Cắt mống mắt quang học

1 169 000

 

392

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

1 156 000

 

393

Khâu chân mống mắt

1 092 000

 

394

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1 347 000

 

395

Phẫu thuật phục hồi mi mắt

1 189 000

 

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

396

Cắt u xơ vòm mũi họng

2 656 000

 

397

Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên do tai

3 135 000

 

398

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1 993 000

 

399

Cắt u nhú TMH qua nội soi

2 110 000

 

400

Cắt u tuyến mang tai

2 685 000

 

401

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2 224 000

 

402

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2 705 000

 

403

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3 012 000

 

404

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2 331 000

 

405

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1 930 000

 

406

Phẫu thuật xoang trán

1 833 000

 

407

Nạo sàng hàm

1 731 000

 

408

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1 996 000

 

409

Cắt u thành sau họng

2 297 000

 

410

Cắt u thành bên họng

2 107 000

 

411

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2 251 000

 

412

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2 169 000

 

413

Dẫn lưu áp xe thực quản

2 152 000

 

414

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

2 130 000

 

415

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

2 507 000

 

416

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2 066 000

 

417

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

1 867 000

 

418

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1 979 000

 

419

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1 798 000

 

420

Thắt động mạch cảnh ngoài

2 425 000

 

421

Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel

2 588 000

 

422

Phẫu thuật khối u hàm sàng có sử dụng Merocel

2 291 000

 

423

Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel

2 232 000

 

424

Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel

2 239 000

 

425

Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel

2 717 000

 

426

Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê

2 365 000

 

427

Cắt u nang vòm họng qua nội soi

2 181 000

 

428

Nội soi vá nhĩ tai

2 154 000

 

429

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1 671 000

 

430

Vá nhĩ đơn thuần

1 605 000

 

431

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1 520 000

 

432

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1 537 000

 

433

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1 601 000

 

434

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1 648 000

 

435

Vi phẫu thuật thanh quản

975 000

 

436

Phẫu thuật khí quản người lớn

1 332 000

 

437

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1 573 000

 

438

Khoan bỏ u xương chủm

1 585 000

 

439

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel

1 659 000

 

440

Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê

1 087 000

 

441

Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm

1 350 000

 

442

Phẫu thuật cắt u sàn mũi

1 548 000

 

443

Cắt polyp mũi có sử dụng mecroxel

1 495 000

 

444

Cắt polyp mũi + nạo sàng hàm có sử dụng mecroxel

1 565 000

 

445

Cắt polyp mũi có gây mê

1 498 000

 

446

Nắn sống mũi sau chấn thương

1 286 000

 

447

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

934 000

 

448

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ có gây mê

1 022 000

 

 

RĂNG HÀM MẶT

 

 

449

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

3 370 000

 

450

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

3 298 000

 

451

Cắt nang xương hàm khó

2 316 000

 

452

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

2 498 000

 

453

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới

2 147 000

 

454

Phẫu thuật cắt u men xương hàm trên

2 397 000

 

455

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1 120 000

 

456

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

1 270 000

 

457

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1 312 000

 

458

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung  (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

1 429 000

 

459

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1 309 000

 

460

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

1 261 000

 

461

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1 275 000

 

462

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

1 261 000

 

463

Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm

1 245 000

 

464

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân

886 000

 

465

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

972 000

 

466

Mài răng làm cầu răng

679 000

 

467

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

966 000

 

468

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

781 000

 

469

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm

897 000

 

 

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

470

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 871 000

 

471

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 960 000

 

472

Cắt phổi và cắt màng phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 983 000

 

473

Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 972 000

 

474

Cắt một phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

2 752 000

 

475

Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi

2 690 000

 

476

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2 798 000

 

477

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2 607 000

 

478

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2 762 000

 

479

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình

2 763 000

 

480

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

2 795 000

 

481

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2 670 000

 

482

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

2 805 000

 

483

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1 657 000

 

484

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1 600 000

 

485

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1 606 000

 

486

Mở màng phổi tối đa

1 611 000

 

487

Khâu vết thương nhu mô phổi

1 615 000

 

488

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1 267 000

 

489

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1 041 000

 

 

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

490

Cắt toàn bộ dạ dày

4 418 000

 

491

Cắt toàn bộ đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 961 000

 

492

Cắt 3/4 dạ dày + nạo vét hạch

3 994 000

 

493

Cắt gần toàn bộ dạ dày + nạo vét hạch

3 941 000

 

494

Cắt đại tràng phải nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

3 985 000

 

495

Cắt đại tràng ngang nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

3 986 000

 

496

Cắt đại tràng trái nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

3 985 000

 

497

Cắt đại tràng sigma nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

3 966 000

 

498

Cắt trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy)

3 986 000

 

499

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2 692 000

 

500

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

3 143 000

 

501

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2 794 000

 

502

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2 804 000

 

503

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3 030 000

 

504

Cắt lại đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

2 761 000

 

505

Cắt một nửa đại tràng phải, trái (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

2 863 000

 

506

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

3 118 000

 

507

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

2 752 000

 

508

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2 916 000

 

509

Cắt u sau phúc mạc

2 921 000

 

510

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy)

2 877 000

 

511

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

2 729 000

 

512

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy)

2 951 000

 

513

Cắt túi thừa tá tràng

2 708 000

 

514

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2 572 000

 

515

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2 790 000

 

516

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy)

2 759 000

 

517

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2 831 000

 

518

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2 829 000

 

519

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2 779 000

 

520

Cắt đoạn ruột non

2 790 000

 

521

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2 697 000

 

522

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2 704 000

 

523

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

2 781 000

 

524

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2 683 000

 

525

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2 557 000

 

526

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3 009 000

 

527

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2 819 000

 

528

Cắt 2/3 dạ dày

2 865 000

 

529

Cắt 3/4 dạ dày

2 736 000

 

530

Cắt gần toàn bộ dạ dày

2 889 000

 

531

Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn

2 589 000

 

532

Khâu lỗ thủng ruột bệnh lý

2 748 000

 

533

Khâu cầm máu mạc treo

2 595 000

 

534

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1 678 000

 

535

Nối vị tràng

1 700 000

 

536

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1 696 000

 

537

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1 773 000

 

538

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1 635 000

 

539

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1 599 000

 

540

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1 538 000

 

541

Làm hậu môn nhân tạo

1 549 000

 

542

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1 585 000

 

543

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1 193 000

 

544

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

937 000

 

545

Cắt cơ tròn trong

1 379 000

 

546

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1 547 000

 

547

Mở bụng thăm dò

1 480 000

 

548

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1 543 000

 

549

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1 597 000

 

550

Mở thông dạ dày

1 615 000

 

551

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1 450 000

 

552

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1 529 000

 

553

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1 593 000

 

554

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1 245 000

 

555

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

932 000

 

556

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

437 000

 

 

GAN MẬT TỤY

 

 

557

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3 961 000

 

558

Cắt gan phải hoặc gan trái

3 658 000

 

559

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

3 735 000

 

560

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu

3 953 000

 

561

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng

3 823 000

 

562

Cắt bỏ khối tá tụy

3 923 000

 

563

Lấy sỏi tụy + nối tụy ruột

3 990 000

 

564

Cắt phân thuỳ gan

2 829 000

 

565

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

2 829 000

 

566

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2 807 000

 

567

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan

2 778 000

 

568

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

2 907 000

 

569

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

2 962 000

 

570

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2 820 000

 

571

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2 824 000

 

572

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2 831 000

 

573

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2 746 000

 

574

Cắt thận và đuôi tụy

2 820 000

 

575

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

2 773 000

 

576

Cắt thuỳ gan trái

2 809 000

 

577

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2 785 000

 

578

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2 790 000

 

579

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

2 650 000

 

580

Nối ống mật chủ-tá tràng

2 813 000

 

581

Nối ống mật chủ-hỗng tràng

2 814 000

 

582

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng

2 817 000

 

583

Nối nang tụy-dạ dày

2 804 000

 

584

Nối nang tụy-hỗng tràng

2 816 000

 

585

Cắt lách do chấn thương

2 419 000

 

586

Nối túi mật-hỗng tràng

2 811 000

 

587

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2 636 000

 

588

Dẫn lưu áp xe tụy

2 573 000

 

589

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2 446 000

 

590

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kehr qua nội soi

2 619 000

 

591

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr + cắt túi mật nội soi

2 771 000

 

592

Nối mật ruột nội soi

2 818 000

 

593

Phẫu thuật nối mật ruột

2 881 000

 

594

Phẫu thuật nối nang tụy ruột/dạ dày/tá tràng

2 761 000

 

595

Cắt túi mật

2 523 000

 

596

Khâu vết thương thận/khâu bảo tồn vỡ thận

2 905 000

 

597

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội soi

3 137 000

 

598

Phẫu thuật vỡ tụy ( bằng chèn gạc cầm máu )

1 566 000

 

599

Dẫn lưu túi mật

1 505 000

 

600

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1 574 000

 

601

Phẫu thuật dẫn lưu nang gan

1 350 000

 

602

Dẫn lưu áp xe gan

1 064 000

 

 

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

603

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

3 967 000

 

604

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

3 706 000

 

605

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2 245 000

 

606

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

2 900 000

 

607

Cắt u thận lành

2 941 000

 

608

Lấy sỏi san hô thận

2 463 000

 

609

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

2 784 000

 

610

Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

2 992 000

 

611

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng

2 257 000

 

612

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2 272 000

 

613

Cắt thận đơn thuần

2 860 000

 

614

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2 648 000

 

615

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2 814 000

 

616

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

2 819 000

 

617

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2 528 000

 

618

Cắt nối niệu quản

2 449 000

 

619

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

2 324 000

 

620

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2 882 000

 

621

Cắm niệu quản bàng quang

2 832 000

 

622

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2 323 000

 

623

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

2 778 000

 

624

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2 346 000

 

625

Cắt u bàng quang đường trên

2 795 000

 

626

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2 779 000

 

627

Cắt cổ bàng quang

2 685 000

 

628

Cắt nối niệu đạo sau

2 821 000

 

629

Cắt túi thừa bàng quang nội soi

2 427 000

 

630

Tạo hình niệu đạo trước

2 449 000

 

631

Cắt u bàng quang nội soi

2 875 000

 

632

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1 551 000

 

633

Chữa cương cứng dương vật

1 601 000

 

634

Cắt nối niệu đạo trước

1 542 000

 

635

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1 664 000

 

636

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1 691 000

 

637

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1 740 000

 

638

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1 750 000

 

639

Dẫn lưu thận qua da

1 720 000

 

640

Lấy sỏi bàng quang

1 694 000

 

641

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1 647 000

 

642

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1 621 000

 

643

Cắt u mào tinh hoàn

1 672 000

 

644

Nong miệng nối trực tràng

1 501 000

 

645

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1 041 000

 

646

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1 001 000

 

647

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1 237 000

 

648

Cắt u nang thừng tinh

1 000 000

 

649

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

978 000

 

650

Cắt u sùi đầu miệng sáo

802 000

 

651

Cắt u lành dương vật

950 000

 

652

Cắt túi thừa niệu đạo

1 223 000

 

653

Mở rộng lỗ sáo

605 000

 

654

Chích áp xe tầng sinh môn

932 000

 

655

Nong hậu môn nhân tạo

783 000

 

656

Cắt polyp niệu đạo

955 000

 

 

PHỤ SẢN

 

 

657

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4 450 000

 

658

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

4 400 000

 

659

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

2 906 000

 

660

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2 903 000

 

661

Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo

2 874 000

 

662

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2 848 000

 

663

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3 168 000

 

664

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

3 204 000

 

665

Nối hai tử cung (Strassmann)

2 832 000

 

666

Mở thông vòi trứng hai bên

2 836 000

 

667

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

3 204 000

 

668

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

3 101 000

 

669

Lấy khối máu tụ thành nang

2 866 000

 

670

Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung

3 085 000

 

671

Bóc u xơ tử cung qua nội soi

2 774 000

 

672

Phẫu thuật cắt khối ứ mủ vòi trứng qua nội soi

2 800 000

 

673

Phẫu thuật nối vòi trứng qua nội soi

2 610 000

 

674

Phẫu thuật cắt u âm hộ + lấy hạch

2 770 000

 

675

Chích nước vòi trứng qua nội soi

2 816 000

 

676

Bóc u nang buồng trứng nội soi

2 802 000

 

677

Gỡ dính + cắt khối u phần phụ nội soi

2 943 000

 

678

Gỡ dính + cắt khối u phần phụ

2 844 000

 

679

Thông vòi trứng qua nội soi

2 414 000

 

680

Gỡ dính phần phụ

2 528 000

 

681

Gỡ dính phần phụ nội soi

2 867 000

 

682

Phẫu thuật vỡ nang Degrad nội soi

2 943 000

 

683

Thắt động mạch tử cung + thắt động mạch hạ vị + khâu ép buồng tử cung

2 822 000

 

684

Phẫu thuật LeFort

1 645 000

 

685

Lấy thai triệt sản

1 689 000

 

686

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

1 754 000

 

687

Cắt cụt cổ tử cung

1 516 000

 

688

Phẫu thuật treo tử cung

1 632 000

 

689

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1 780 000

 

690

Làm lại thành âm đạo

1 680 000

 

691

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1 780 000

 

692

Cắt u nang vú hay u vú lành

1 595 000

 

693

Khâu tử cung do nạo thủng

1 517 000

 

694

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1 630 000

 

695

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

1 611 000

 

696

Cắt tử cung bán phần

1 780 000

 

697

Mổ nội soi lấy vòng trong ổ bụng

1 709 000

 

698

Đặt dụng cụ tử cung chống dính B.T.C

330 000

 

699

Bóc nhân xơ tử cung

1 700 000

 

700

Phẫu thuật áp xe phần phụ

1 612 000

 

701

Khâu vòng cổ tử cung

1 281 000

 

702

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

1 278 000

 

703

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1 162 000

 

704

Phẫu thuật vết trắng âm hộ

1 136 000

 

705

Cắt u âm hộ không vét hạch

1 281 000

 

706

Cắt polyp âm đạo

1 257 000

 

 

NHI

 

 

 

A- Sơ sinh

 

 

707

Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối

2 517 000

 

708

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2 030 000

 

709

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1 908 000

 

710

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1 914 000

 

711

Làm hậu môn nhân tạo

2 019 000

 

 

B- Tim mạch - lồng ngực

 

 

712

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2 426 000

 

713

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

2 426 000

 

714

Cắt túi thừa thực quản

2 338 000

 

715

Phẫu thuật thực quản đôi

2 179 000

 

716

Mở lồng ngực thăm dò

2 161 000

 

717

Cố định mảng sườn di động

1 814 000

 

718

Dẫn lưu áp xe phổi

1 404 000

 

 

C-Tiêu hoá

 

 

719

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

2 823 000

 

720

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2 002 000

 

721

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

2 749 000

 

722

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2 316 000

 

723

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2 130 000

 

724

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

2 918 000

 

725

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

2 195 000

 

726

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

2 310 000

 

727

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2 283 000

 

728

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

2 931 000

 

729

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2 149 000

 

730

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2 770 000

 

731

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1 895 000

 

732

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2 384 000

 

733

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2 757 000

 

734

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2 455 000

 

735

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1 911 000

 

736

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

2 051 000

 

737

Cắt u nang mạc nối lớn

2 111 000

 

738

Đóng hậu môn nhân tạo

2 359 000

 

739

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2 361 000

 

740

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1 391 000

 

741

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1 283 000

 

742

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1 359 000

 

743

Cắt túi thừa Meckel

1 336 000

 

744

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1 433 000

 

745

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1 421 000

 

746

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1 384 000

 

747

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

1 493 000

 

748

Cắt mỏm thừa trực tràng

1 273 000

 

749

Nong hậu môn dưới gây mê

1 150 000

 

 

D - Gan - mật - tuỵ

 

 

750

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2 410 000

 

751

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2 653 000

 

752

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

2 697 000

 

753

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2 656 000

 

754

Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2 419 000

 

755

Dẫn lưu túi mật

1 427 000

 

756

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu

1 544 000

 

 

E - Tiết niệu - sinh dục

 

 

757

Trồng lại niệu quản một bên

2 480 000

 

758

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

2 046 000

 

759

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2 480 000

 

760

Lấy sỏi nhu mô thận

2 047 000

 

761

Nối niệu quản với niệu quản

2 451 000

 

762

Ghép cơ cổ bàng quang

1 924 000

 

763

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2 225 000

 

764

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1 806 000

 

765

Cắt túi sa niệu quản

2 368 000

 

766

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

2 109 000

 

767

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

2 355 000

 

768

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2 116 000

 

769

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1 914 000

 

770

Dẫn lưu hai thận

1 620 000

 

771

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1 496 000

 

772

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1 778 000

 

773

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

1 526 000

 

774

Cắt u nang buồng trứng xoắn

1 478 000

 

775

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

1 528 000

 

776

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1 780 000

 

777

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

1 458 000

 

778

Dẫn lưu thận

1 596 000

 

779

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1 532 000

 

780

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1 431 000

 

781

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1 482 000

 

782

Lấy sỏi niệu đạo

1 527 000

 

783

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1 384 000

 

784

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1 271 000

 

 

G - Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

785

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

3 277 000

 

786

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

1 918 000

 

787

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

2 585 000

 

788

Nối dây chằng chéo

1 866 000

 

789

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

2 405 000

 

790

Phẫu thuật điều trị não bé

1 879 000

 

791

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2 330 000

 

792

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

1 875 000

 

793

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

2 311 000

 

794

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1 871 000

 

795

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2 323 000

 

796

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

1 906 000

 

797

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

2 318 000

 

798

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1 877 000

 

799

Phẫu thuật bàn chân thuổng

1 883 000

 

800

PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

2 132 000

 

801

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

1 877 000

 

802

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

2 129 000

 

803

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

1 882 000

 

804

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2 005 000

 

805

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1 884 000

 

806

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2 008 000

 

807

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.

2 004 000

 

808

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2 062 000

 

809

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2 857 000

 

810

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2 051 000

 

811

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

2 005 000

 

812

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2 023 000

 

813

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2 052 000

 

814

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn

2 452 000

 

815

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1 998 000

 

816

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1 734 000

 

817

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1 488 000

 

818

Nối đứt dây chằng bên

1 481 000

 

819

PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1 482 000

 

820

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1 430 000

 

821

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1 459 000

 

822

Cắt u xương lành

1 465 000

 

823

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1 484 000

 

824

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

1 484 000

 

825

Chích áp xe phần mềm lớn có gây mê

1 309 000

 

 

H - Tạo hình

 

 

826

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

2 863 000

 

827

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

2 148 000

 

828

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

2 290 000

 

829

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

2 125 000

 

830

Tạo hình lồng ngực

2 047 000

 

831

Tạo hình cơ thắt hậu môn

2 038 000

 

832

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2 393 000

 

833

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

1 984 000

 

834

Tạo hình cổ bàng quang

1 647 000

 

835

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1 692 000

 

836

Tạo hình một phần âm vật

1 568 000

 

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

837

Ghép xương chấn thương cột sống cổ (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

3 397 000

 

838

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

3 497 000

 

839

Phẫu thuật ghép >3 gân bàn chân

3 294 000

 

840

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm chỏm nhân tạo)

3 453 000

 

841

Phẫu thuật nội soi khớp: cắt tổ chức thoái hóa (chưa bao gồm lưỡi bào)

3 315 000

 

842

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn, lưỡi bào)

3 352 000

 

843

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2 423 000

 

844

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2 151 000

 

845

Phẫu thuật gãy Monteggia

2 317 000

 

846

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2 260 000

 

847

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2 245 000

 

848

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2 225 000

 

849

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2 206 000

 

850

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2 212 000

 

851

Tháo khớp háng

2 159 000

 

852

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2 077 000

 

853

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2 144 000

 

854

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

2 374 000

 

855

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

2 095 000

 

856

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2 012 000

 

857

Cắt u máu trong xương

2 080 000

 

858

Nối ghép thần kinh vi phẫu

2 301 000

 

859

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2 102 000

 

860

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2 279 000

 

861

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2 128 000

 

862

Cắt đoạn khớp khuỷu

2 145 000

 

863

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2 270 000

 

864

Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 324 000

 

865

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2 203 000

 

866

Phẫu thuật trật khớp háng

2 249 000

 

867

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

2 165 000

 

868

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2 171 000

 

869

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2 205 000

 

870

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2 081 000

 

871

Phẫu thuật vết thương khớp

2 126 000

 

872

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

2 063 000

 

873

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2 234 000

 

874

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2 182 000

 

875

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm

1 565 000

 

876

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

1 574 000

 

877

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2 196 000

 

878

Cắt u thần kinh

2 484 000

 

879

Gỡ dính thần kinh

2 493 000

 

880

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2 196 000

 

881

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2 515 000

 

882

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 450 000

 

883

Tháo khớp vai

2 365 000

 

884

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2 078 000

 

885

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2 169 000

 

886

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2 254 000

 

887

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2 369 000

 

888

Cắt u xương sụn

2 038 000

 

889

Nối gân duỗi

2 152 000

 

890

Gỡ dính gân

2 173 000

 

891

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2 157 000

 

892

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2 323 000

 

893

Phẫu thuật đặt lại ổ khớp cổ chân

2 272 000

 

894

Cắt gọt can, chỉnh hình ổ gãy xương (chưa bao gồm dụng cụ kết hợp xương)

2 470 000

 

895

Phẫu thuật nối 1 - 5 gân bàn chân

2 276 000

 

896

Phẫu thuật ghép 1 -3 gân bàn chân

2 127 000

 

897

Phẫu thuật nối gân cổ tay

2 344 000

 

898

Phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh có chốt (chưa bao gồm đinh và chốt)

2 432 000

 

899

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 443 000

 

900

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 423 000

 

901

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít đặt nẹp vít gãy mâm chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 440 000

 

902

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 431 000

 

903

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 423 000

 

904

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 433 000

 

905

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương sên (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 431 000

 

906

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1 196 000

 

907

Cắt cụt cẳng tay

1 281 000

 

908

Tháo khớp khuỷu

1 364 000

 

909

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1 245 000

 

910

Tháo khớp cổ tay

1 197 000

 

911

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1 311 000

 

912

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1 180 000

 

913

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1 277 000

 

914

Tháo khớp gối

1 332 000

 

915

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1 256 000

 

916

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1 393 000

 

917

Cắt cụt cẳng chân

1 376 000

 

918

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1 384 000

 

919

Phẫu thuật co gân Achille

1 314 000

 

920

Tháo một nửa bàn chân trước

1 306 000

 

921

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1 351 000

 

922

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1 281 000

 

923

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1 160 000

 

924

Cắt cụt cánh tay

1 231 000

 

925

Cắt u bao gân

1 112 000

 

926

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1 131 000

 

927

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

1 226 000

 

928

Cắt u xương sụn lành tính

1 115 000

 

929

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

1 172 000

 

930

Cố định ngoại vi xương bằng khung ngoại vi

1 373 000

 

931

Phẫu thuật đục bỏ u xương chày/ cẳng chân

1 384 000

 

932

Phẫu thuật kết hợp xương bằng chỉ thép

1 300 000

 

933

Lấy bỏ dị vật kim khí (có gây mê)

1 391 000

 

934

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1 094 000

 

935

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

680 000

 

936

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

858 000

 

937

Tháo đốt bàn

713 000

 

938

Mổ xử lý vết thương phần mềm và xuyên đinh kéo liên tục

846 000

 

939

Phẫu thuật đục bỏ gai xương gót chân

881 000

 

940

Phẫu thuật nạo viêm gân

876 000

 

941

Lấy máu tụ đùi/cẳng chân/cẳng tay/cánh tay/da đầu

990 000

 

942

Xuyên đinh kéo liên tục

1 002 000

 

943

Vá da mỏng diện tích trên 10cm

808 000

 

944

Vá da mỏng diện tích dưới hoặc bằng10cm

890 000

 

 

BỎNG

 

 

945

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2 498 000

 

946

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

1 978 000

 

947

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

1 154 000

 

948

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

1 162 000

 

949

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1 100 000

 

950

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

780 000

 

951

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1 948 000

 

952

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

1 056 000

 

953

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

886 000

 

 

TẠO HÌNH

 

 

954

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi

3 311 000

 

955

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

3 519 000

 

956

Tạo hình ống tuyến nước bọt

2 439 000

 

957

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

2 091 000

 

958

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2 452 000

 

959

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

2 283 000

 

960

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

1 921 000

 

961

Tạo vành tai

2 296 000

 

962

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1 989 000

 

963

Tạo hình tháp mũi

2 381 000

 

964

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2 488 000

 

965

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

2 567 000

 

966

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

3 033 000

 

967

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

3 093 000

 

968

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương

1 914 000

 

969

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

1 914 000

 

970

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

2 491 000

 

971

Tạo hình hậu môn

2 429 000

 

972

Tạo hình thành bụng phức tạp

2 617 000

 

973

Tạo hình mỏm cụt cánh tay/cẳng tay/đùi/cẳng chân

2 330 000

 

974

Cắt sửa các góc hàm dưới

1 362 000

 

975

Hạ thấp gò má cao

1 537 000

 

976

Nâng mí sa trễ

1 083 000

 

977

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1 357 000

 

978

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

1 747 000

 

979

Căng da mặt

1 266 000

 

980

Căng da cổ

1 266 000

 

981

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

1 441 000

 

982

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

1 222 000

 

983

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

1 348 000

 

984

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1 099 000

 

985

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

1 006 000

 

986

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

1 538 000

 

987

Tạo hình mỏm cụt bàn tay/bàn chân

1 273 000

 

988

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

886 000

 

989

Lấy mỡ mí dưới

952 000

 

990

Xẻ mí đôi

1 012 000

 

991

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

1 047 000

 

992

Mở rộng khe mắt

1 018 000

 

993

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1 023 000

 

994

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng

926 000

 

995

Ghép da tự do trên diện hẹp

944 000

 

996

Tạo hình mỏm cụt ngón tay/ngón chân

983 000

 

 

THỦ THUẬT

 

KHỐI U

997

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

813 000

 

998

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo + làm mô bệnh học

448 000

 

999

Sinh thiết amidan và làm mô bệnh học

314 000

 

1000

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)

204 000

 

1001

Lấy dị vật phần mềm ( kim khí, que gỗ ) nông

456 000

 

1002

Lấy dị vật phần mềm ( kim khí, que gỗ ) sâu

617 000

 

1003

Cắt Polyp dạ dày, đại tràng qua nội soi thực quản

966 000

 

 

MẮT

 

 

1004

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

670 000

 

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

1005

Khâu vành tai rách sau chấn thương

688 000

 

1006

Đặt ống thông khí vòm tai

338 000

 

1007

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

350 000

 

1008

Sinh thiết tai giữa

403 000

 

1009

Chích nhọt ống tai ngoài

192 000

 

 

RĂNG HÀM MẶT

 

 

1010

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

569 000

 

1011

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

517 000

 

1012

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị)

544 000

 

 

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

1013

Bơm rửa màng tim qua dẫn lưu đường Marfan/1 lần

247 000

 

 

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

1014

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

778 000

 

1015

Chọc dò túi cùng Douglas

391 000

 

 

TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

1016

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

769 000

 

1017

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

615 000

 

1018

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

780 000

 

1019

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

670 000

 

1020

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

641 000

 

1021

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

298 000

 

 

PHỤ SẢN

 

 

1022

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

921 000

 

1023

Sinh thiết buồng tử cung

328 000

 

1024

Cắt vách ngăn dọc âm đạo

678 000

 

 

NHI

 

 

1025

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

827 000

 

1026

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

911 000

 

1027

Cắt lọc tổ chức hoại tử và cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

343 000

 

 

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

1028

Bột Corset Minerve, Cravate

833 000

 

1029

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

926 000

 

1030

Nắn trong gãy Dupuytren

892 000

 

1031

Nắn trong gãy Monteggia

863 000

 

1032

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

482 000

 

 

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

1033

Rửa khớp

459 000

 

1034

Tiêm ngoài màng cứng (đã bao gồm thuốc)

268 000

 

1035

Tiêm cạnh cột sống (đã bao gồm thuốc)

265 000

 

 

HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU

 

 

1036

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1 825 000

 

1037

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu (Chưa bao gồm dây điện cực, máy tạo nhịp)

1 379 000

 

1038

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1 866 000

 

1039

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

1 056 000

 

1040

Hạ huyết áp chỉ huy

1 171 000

 

1041

Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

148 000

 

1042

Đặt ống thông bàng quang qua niệu đạo

152 000

 

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

1043

Chụp đường mật qua da, qua gan

820 000

 

1044

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

645 000

 

1045

Chụp niệu đạo ngược dòng

501 000

 

 

NỘI SOI

 

 

1046

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis) (Chưa bao gồm Stent)

1 664 000

 

 

LASER

 

 

1047

Lase quang đông điều trị các bệnh võng mạc (1lần/1 mắt)

1 107 000

 

1048

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch/1 đợt điều trị

258 000

 

1049

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 - 5 thương tổn)

277 000

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

1050

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

42 000

 

1051

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

23 000

 

1052

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

28 000

 

1053

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

20 000

 

1054

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

13 000

 

1055

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

17 000

 

1056

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

24 000

 

1057

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

26 000

 

1058

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

30 000

 

1059

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

17 000

 

1060

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

16 000

 

1061

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

50 000

 

1062

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

30 000

 

1063

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

24 000

 

1064

Tìm tế bào Hargraves

45 000

 

1065

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7 000

 

1066

Co cục máu đông

8 000

 

1067

Thời gian Howell

24 000

 

1068

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

43 000

 

1069

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

80 000

 

1070

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

42 000

 

1071

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

49 000

 

1072

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

90 000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

1073

Xét nghiệm tế bào hạch

36 000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

1074

Nhuộm Peroxydase (MPO)

59 000

 

1075

Nhuộm sudan den

58 000

 

1076

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

71 000

 

1077

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

34 000

 

1078

Định lượng Ca++ máu

17 000

 

1079

Định lượng các chất Glucose

18 000

 

1080

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,…(mỗi chất)

21 000

 

1081

Định lượng các chất amilaze

23 000

 

1082

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

37 000

 

1083

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21 000

 

1084

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

25 000

 

1085

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

21 000

 

1086

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

21 000

 

1087

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

18 000

 

1088

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60 000

Cho tất cả các thông số

1089

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động)

30 000

Cho tất cả các thông số

1090

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

230 000

Giá cho mỗi yếu tố

1091

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

220 000

Giá cho mỗi yếu tố

1092

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

190 000

Giá cho mỗi yếu tố

1093

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

385 000

Giá cho mỗi yếu tố

1094

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

880 000

 

1095

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

80 000

Giá cho mỗi chất kích tập

1096

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel);

62 000

 

1097

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

77 000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

1098

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

338 000

 

1099

Đường máu mao mạch

15 000

 

1100

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

61 000

 

1101

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

11 000

 

1102

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

265 000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

1103

Testosteron

77 000

 

1104

HbA1C

84 000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1105

Calci niệu

20 000

 

1106

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

38 000

 

1107

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11 000

 

1108

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

40 000

 

1109

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

17 000

 

1110

Amylase niệu

34 000

 

1111

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

5 000

 

1112

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

22 000

 

1113

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

74 000

 

1114

Porphyrin: Định tính

40 000

 

1115

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2 000

 

1116

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4 000

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

1117

Tìm Bilirubin

5 000

 

1118

Xác định Canxi, Phospho

5 000

 

1119

Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase

8 000

 

1120

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

20 000

 

1121

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5 000

 

 

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

1122

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

20 000

 

1123

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

46 000

 

1124

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

132 000

 

1125

Kháng sinh đồ

127 000

 

1126

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

178 000

 

1127

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

170 000

 

1128

Định lượng HBsAg

375 000

 

1129

RPR định tính

28 000

 

1130

TPHA định tính

40 000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

1131

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

51 000

 

1132

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

76 000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1133

Protein dịch

11 000

 

1134

Glucose dịch

13 000

 

1135

Clo dịch

18 000

 

1136

Phản ứng Pandy

6 000

 

1137

Rivalta

6 000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1138

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm cxylin Eosin

180 000

 

1139

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

215 000

 

1140

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

200 000

 

1141

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

223 000

 

1142

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

285 000

 

1143

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

92 000

 

1144

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

110 000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1145

Điện tâm đồ

30 000

 

1146

Điện não đồ

52 000

 

1147

Lưu huyết não

27 000

 

1148

Đo chức năng hô hấp

94 000

 

1149

Test thanh thải Creatinine

39 000

 

1150

Test thanh thải Ure

39 000

 

1151

Thăm dò các dung tích phổi

165 000

 

1152

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

305 000

 

 

CÁC THĂM DÒ VÀ TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

1153

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

89 000

 

1154

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

107 000

 

1155

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

145 000

 

 

DANH MỤC II:

BÃI BỎ MỘT SỐ ĐƠN GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT 275/2009/NQ-HĐND NGÀY 23/7/2009 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN A: ĐƠN GIÁ KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG NẰM LƯU TẠI TRẠM Y TẾ:

- Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa: 1.000 đồng

- Đối với sản phụ sinh đẻ: Không quá 02 ngày (bao gồm ngày đẻ và 01 ngày sau đẻ): 6.000 đồng/người/ngày.

- Bệnh nhân trị tại trạm: Tối đa không quá 02 ngày cho một bệnh nhân: 3.000 đồng/người/ngày.

PHẦN B: ĐƠN GIÁ KỸ THUẬT:

Đơn vị tính: đồng

TT

TÊN KỸ THUẬT

Đơn giá

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU - CHỐNG ĐỘC-NỘI KHOA-NHI KHOA

 

1

9

Thụt tháo phân

6.000

2

12

Thông bàng quang

6.000

 

II

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

3

1

Điện châm/01 lần điều trị

10.000

4

2

Thủy châm (không kể thuốc, vật tư tiêu hao)/01 lần điều trị

10.000

5

3

Xoa bóp bấm huyệt/01 lần điều trị

15.000

6

4

Cứu/01 lần điều trị

10.000

7

6

Chườm ngải/01 lần điều trị

10.000

 

III

 NGOẠI KHOA

 

8

1

Cắt hẹp bao quy đầu

50.000

9

4

Khâu vết thương phần mềm từ 5 - 10cm

25.000

10

5

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

40.000

11

6

Nắn trật khớp vai

50.000

12

10

Chích rạch áp xe

15.000

 

V

PHỤ SẢN

 

13

6

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

150.000

 

 

MẮT

 

14

2

Lấy dị vật kết mạc (một mắt)

10.000

15

4

Chích chắp, lẹo (một mắt)

20.000

 

VIII

RĂNG HÀM MẶT

 

16

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3.000

17

5

Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi (một đợt điều trị)

10.000

 

X

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

18

1

Điện tâm đồ

12.000

 

XI

HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU-MIỄN DỊCH-DI TRUYỀN

 

19

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

20

4

Thời gian chảy máu

3.000

 21

5

Thời gian máu đông

3.000

 

XII

HOÁ SINH

 

22

2

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

9.000

 

XIII

VI SINH-KÝ SINH TRÙNG

 

23

3

Soi ký sinh trùng đường ruột

6.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 56/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Trần Hồng Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản