Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 76/BC- KTNS ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để triển khai các dự án trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Dự án Khai thác đất tại thôn Thanh Minh, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh để phục vụ thi công xây dựng dự án Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 10, tiểu khu 358, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh.

- Diện tích: 4,08 ha.

 (Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp mỏ đất 209, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh để phục vụ thi công dự án Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 4, tiểu khu 335, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.

- Diện tích: 9,2 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn để phục vụ thi công dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, tiểu khu 61B, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn.

- Diện tích: 0,64 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Dự án Khai thác đất san lấp tại khu vực phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 4, tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.

- Diện tích: 2,5 ha.

 (Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường có thu hồi đá khối bằng phương pháp lộ thiên tại núi Đá Trãi, xã Cát Hưng, huyện Phù Cát

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 4, tiểu khu 255, xã Cát Hưng, huyện Phù Cát.

- Diện tích: 7,52 ha.

 (Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, 4 tiểu khu 249, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn.

- Diện tích: 3,84 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)

7. Dự án Thăm dò khoáng sản mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường (cát tô) tại xã Cát Hải, huyện Phù Cát

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, tiểu khu 234, xã Cát Hải, huyện Phù Cát.

- Diện tích: 4,0 ha.

 (Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo)

8. Dự án Xây dựng Tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

- Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, 2, tiểu khu 271B; khoảnh 2, tiểu khu 283, xã Bình Tường; khoảnh 1, tiểu khu 228; khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 294, xã Tây Phú; khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 300; khoảnh 2, tiểu khu 307, xã Tây Xuân; khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 301; khoảnh 1, tiểu khu 308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

- Diện tích: 18,25 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 7 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 9 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT TẠI THÔN THANH MINH, XÃ CANH HIỂN, HUYỆN VÂN CANH ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẬP DÂNG HÀ THANH 1, HUYỆN VÂN CANH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 10, tiểu khu 358, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh.

2. Diện tích: 4,08 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

Y

X

1

1509174.0

585568.4

2

1509327.3

585485.7

3

1509349.4

585586.4

4

1509432.5

585704.7

5

1509292.0

585785.7

6

1509240.7

585669.9

7

1509169.0

585669.0

 

PHỤ LỤC 2

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP MỎ ĐẤT 209, XÃ CANH VINH, HUYỆN VÂN CANH ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 19C KẾT NỐI CẢNG QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 4, tiểu khu 335, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.

2. Diện tích: 9,2 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 8,97 ha, đất đã khai thác rừng trồng 0,23 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

589870

1520920

2

590056

1520977

3

590041

1521103

4

590184

1521130

5

590354

1520883

6

590295

1520843

7

589901

1520792

 

PHỤ LỤC 3

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH, THỊ XÃ HOÀI NHƠN ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG CẢNG CÁ TAM QUAN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, tiểu khu 61B, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn.

2. Diện tích: 0,64 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 0,22 ha, đất đã khai thác rừng trồng 0,42 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

587.070

1.603.492

2

586.995

1.603.542

3

586.961

1.603.498

4

586.962

1.603.466

5

586.960

1.603.462

6

586.963

1.603.460

7

586.998

1.603.460

8

587.059

1.603.450

 

PHỤ LỤC 4

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT SAN LẤP TẠI KHU VỰC PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, TP QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 4, tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.

2. Diện tích: 2,5 ha.

3. Quy hoạch: rừng phòng hộ.

4. Hiện trạng: đất đã khai thác rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

599.014

1.519.738

2

599.120

1.519.768

3

599.159

1.519.696

4

599.187

1.519.565

5

599.072

1.519.544

 

PHỤ LỤC 5

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG CÓ THU HỒI ĐÁ KHỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỘ THIÊN TẠI NÚI ĐÁ TRÃI, XÃ CÁT HƯNG, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 4, tiểu khu 255, xã Cát Hưng, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 7,52ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 4,92 ha, đất đã khai thác rừng trồng 2,6 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

598786

1546316

2

598824

1546553

3

599080

1546384

4

599065

1546094

5

599037

1546116

6

599043

1546132

7

599009

1546151

8

599001

1546169

9

598983

1546159

 

PHỤ LỤC 6

DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI XÃ TÂY THUẬN, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 3, 4, tiểu khu 249, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn.

2. Diện tích: 3,84 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

X

Y

1

560913

1548378

2

561085

1548392

3

561099

1548164

4

560926

1548163

 

PHỤ LỤC 7

DỰ ÁN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN MỎ CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG (CÁT TÔ) TẠI XÃ CÁT HẢI, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, tiểu khu 234, xã Cát Hải, huyện Phù Cát.

2. Diện tích: 4,0 ha.

3. Quy hoạch: rừng phòng hộ.

4. Hiện trạng: rừng trồng.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

STT

Y

X

1

1555652

603406

2

1555639

603484

3

1555302

603503

4

1555283

603401

5

1555532

603358

 

PHỤ LỤC 8

DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG TRÁNH PHÍA NAM THỊ TRẤN PHÚ PHONG, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Địa điểm thực hiện: khoảnh 1, 2, tiểu khu 271B; khoảnh 2, tiểu khu 283, xã Bình Tường; khoảnh 1, tiểu khu 228; khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 294, xã Tây Phú; khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 300; khoảnh 2, tiểu khu 307, xã Tây Xuân; khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 301; khoảnh 1, tiểu khu 308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.

2. Diện tích: 18,25 ha.

3. Quy hoạch: rừng sản xuất.

4. Hiện trạng: rừng trồng 13,75 ha, đất chưa có rừng (DT1) 3,88 ha, đất mặt nước (ao, hồ, suối) 0,31 ha, đất khác (bãi rác) 0,31 ha.

5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:

1. Xã Bình Tường

Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 283, xã Bình Tường

Diện tích 2,62 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1538945

567450

17

1538239

567923

2

1538944

567478

18

1538090

568007

3

1538939

567478

19

1538050

568029

4

1538926

567487

20

1538102

567965

5

1538890

567513

21

1538259

567893

6

1538825

567560

22

1538335

567849

7

1538774

567594

23

1538398

567811

8

1538742

567622

24

1538450

567789

9

1538666

567664

25

1538473

567775

10

1538633

567686

26

1538508

567751

11

1538541

567751

27

1538656

567649

12

1538519

567767

28

1538641

567659

13

1538484

567792

29

1538751

567575

14

1538414

567841

30

1538772

567560

15

1538359

567865

31

1538809

567537

16

1538277

567904

32

1538046

567993

2. Xã Tây Phú

KHU VỰC I

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 288, xã Tây Phú

Diện tích 0,53 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1538050

568029

5

1537909

568088

2

1538016

568049

6

1537949

568058

3

1537894

568129

7

1538014

568012

4

1537893

568115

8

1538046

567993

KHU VỰC II

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 288, xã Tây Phú

Diện tích 1,4 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1537463

568658

7

1537284

569064

2

1537447

568707

8

1537283

569016

3

1537416

568769

9

1537289

568978

4

1537401

568806

10

1537393

568714

5

1537361

568882

11

1537411

568694

6

1537314

568996

 

 

 

KHU VỰC III

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 288, xã Tây Phú

Diện tích 0,13 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1537214

569250

6

1537179

569262

2

1537207

569269

7

1537170

569254

3

1537195

569269

8

1537177

569237

4

1537186

569292

9

1537188

569240

5

1537169

569286

 

 

 

3. Xã Tây Xuân

KHU VỰC I

Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 307, xã Tây Xuân

Diện tích 1,29 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1536032

573787

21

1535822

574130

2

1536028

573823

22

1535836

574115

3

1536021

573841

23

1535845

574097

4

1536025

573845

24

1535852

574078

5

1536028

573857

25

1535864

574061

6

1536023

573877

26

1535881

574047

7

1536021

573888

27

1535901

574049

8

1536016

573898

28

1535915

574036

9

1536007

573906

29

1535921

574029

10

1536002

573914

30

1535930

574015

11

1536004

573936

31

1535941

573995

12

1535985

573976

32

1535954

573969

13

1535974

574003

33

1535961

573961

14

1535956

574029

34

1535970

573944

15

1535933

574050

35

1535986

573888

16

1535919

574064

36

1535991

573869

17

1535900

574090

37

1535996

573851

18

1535860

574129

38

1536009

573778

19

1535804

574170

39

1536021

573788

20

1535808

574160

 

 

 

KHU VỰC II

Thuộc khoảnh 2, tiểu khu 300, xã Tây Xuân

Diện tích 0,46 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1535774

574332

21

1535689

574272

2

1535767

574331

22

1535628

574247

3

1535763

574338

23

1535658

574262

4

1535762

574357

24

1535679

574275

5

1535753

574376

25

1535682

574278

6

1535728

574395

26

1535692

574285

7

1535727

574381

27

1535696

574288

8

1535775

574329

28

1535705

574297

9

1535773

574325

29

1535713

574308

10

1535745

574306

30

1535717

574316

11

1535746

574362

31

1535721

574322

12

1535752

574380

32

1535722

574327

13

1535748

574383

33

1535723

574335

14

1535746

574386

34

1535726

574358

15

1535744

574401

35

1535748

574415

16

1535744

574403

36

1535747

574414

17

1535744

574410

37

1535747

574412

18

1535778

574324

38

1535629

574244

19

1535746

574304

39

1535628

574246

20

1535727

574293

 

 

 

KHU VỰC III

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 300, xã Tây Xuân

Diện tích 2,81 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1535786

574558

41

1535801

575460

2

1535791

574586

42

1535771

575494

3

1535796

574617

43

1535773

575493

4

1535797

574626

44

1535791

575509

5

1535800

574646

45

1535789

575518

6

1535803

574666

46

1535783

575552

7

1535806

574675

47

1535788

575566

8

1535809

574695

48

1535780

575578

9

1535812

574716

49

1535777

575577

10

1535813

574726

50

1535772

575571

11

1535814

574777

51

1535798

575527

12

1535813

574830

52

1535759

575458

13

1535813

574836

53

1535770

574451

14

1535803

575417

54

1535761

574452

15

1535798

575450

55

1535749

574427

16

1535799

575394

56

1535754

574466

17

1535802

575497

57

1535753

574432

18

1535795

575647

58

1535814

574852

19

1535794

575654

59

1535818

574867

20

1535778

575629

60

1535816

574907

21

1535774

575621

61

1535813

574947

22

1535771

575489

62

1535809

574963

23

1535778

575466

63

1535809

574968

24

1535778

575447

64

1535811

574987

25

1535775

575427

65

1535814

575003

26

1535777

575383

66

1535814

575027

27

1535789

574867

67

1535808

575047

28

1535791

574815

68

1535808

575127

29

1535791

574777

69

1535803

575227

30

1535789

574737

70

1535801

575287

31

1535785

574698

71

1535800

575347

32

1535781

574663

72

1535777

575326

33

1535778

574629

73

1535781

575287

34

1535775

574609

74

1535783

575247

35

1535769

574570

75

1535783

575166

36

1535764

574533

76

1535783

575107

37

1535814

574787

77

1535787

575066

38

1535812

574792

78

1535786

574984

39

1535814

574796

79

1535786

574953

40

1535791

574822

 

 

 

KHU VỰC IV

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 300, xã Tây Xuân

Diện tích 0,44 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1535770

575757

6

1535769

575868

2

1535791

575773

7

1535785

575976

3

1535786

575967

8

1535764

576000

4

1535767

575967

9

1535767

575986

5

1535766

575964

12

1535772

575571

KHU VỰC V

Thuộc khoảnh 3, tiểu khu 300, xã Tây Xuân

Diện tích 0,18 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1535755

576080

6

1535780

576087

2

1535759

576085

7

1535784

576084

3

1535751

576120

8

1535772

576149

4

1535778

576118

9

1535742

576159

5

1535779

576108

10

1535747

576157

KHU VỰC VI

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 300, xã Tây Xuân

Diện tích 0,06 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1535729

576077

6

1535680

576106

2

1535722

576079

7

1535697

576083

3

1535715

576084

8

1535700

576078

4

1535708

576091

9

1535704

576074

5

1535691

576114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Xã Bình Nghi

KHU VỰC I

Thuộc khoảnh 1,2, tiểu khu 301, xã Bình Nghi

Diện tích 6,4 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1535691

576530

83

1535416

577717

2

1535681

576565

84

1535418

577708

3

1535673

576600

85

1535423

577688

4

1535668

576628

86

1535429

577676

5

1535660

576671

87

1535429

577658

6

1535650

576715

88

1535430

577650

7

1535642

576750

89

1535431

577641

8

1535637

576785

90

1535434

577631

9

1535648

576930

91

1535441

577613

10

1535648

576939

92

1535441

577610

11

1535641

576959

93

1535446

577592

12

1535627

576978

94

1535447

577575

13

1535621

576995

95

1535448

577567

14

1535616

577014

96

1535451

577552

15

1535612

577034

97

1535452

577546

16

1535500

577436

98

1535454

577538

17

1535497

577439

99

1535456

577532

18

1535497

577459

100

1535461

577519

19

1535495

577470

101

1535462

577514

20

1535496

577479

102

1535462

577502

21

1535483

577518

103

1535461

577493

22

1535484

577538

104

1535465

577474

23

1535482

577552

105

1535469

577453

24

1535480

577558

106

1535479

577435

25

1535474

577578

107

1535530

577146

26

1535468

577596

108

1535530

577143

27

1535466

577617

109

1535524

577130

28

1535456

577635

110

1535523

577126

29

1535455

577645

111

1535512

577034

30

1535453

577652

112

1535550

576936

31

1535448

577674

113

1535598

576851

32

1535448

577680

114

1535616

576785

33

1535438

577707

115

1535630

576711

34

1535423

577759

116

1535635

576685

35

1535423

577768

117

1535637

576671

36

1535417

577782

118

1535645

576639

37

1535415

577791

119

1535651

576613

38

1535413

577797

120

1535666

576533

39

1535394

577828

121

1535640

576936

40

1535380

577844

122

1535615

576952

41

1535374

577853

123

1535609

576960

42

1535370

577861

124

1535599

576978

43

1535367

577873

125

1535593

576989

44

1535364

577882

126

1535581

577002

45

1535411

577802

127

1535561

577008

46

1535363

577886

128

1535538

577011

47

1535368

577895

129

1535514

577014

48

1535362

577905

130

1535574

577138

49

1535359

577915

131

1535479

577431

50

1535361

577929

132

1535267

577934

51

1535352

577945

133

1535276

577994

52

1535338

577955

134

1535634

576834

53

1535311

577973

135

1535626

576866

54

1535279

577992

136

1535606

576828

55

1535257

578005

137

1535524

576985

56

1535247

578007

138

1535519

576994

57

1535223

578027

139

1535649

576924

58

1535209

578043

140

1535571

577149

59

1535207

578042

141

1535543

577224

60

1535167

578084

142

1535552

577246

61

1535117

578133

143

1535544

577265

62

1535093

578131

144

1535536

577302

63

1535222

577999

145

1535525

577333

64

1535240

577972

146

1535520

577350

65

1535263

577939

147

1535515

577370

66

1535273

577927

148

1535509

577392

67

1535280

577916

149

1535507

577400

68

1535289

577900

150

1535504

577422

69

1535309

577878

151

1535481

577413

70

1535318

577872

152

1535484

577388

71

1535330

577869

153

1535486

577375

72

1535333

577866

154

1535491

577358

73

1535345

577855

155

1535491

577336

74

1535352

577849

156

1535494

577317

75

1535358

577842

157

1535498

577296

76

1535364

577834

158

1535502

577277

77

1535368

577825

159

1535508

577260

78

1535372

577816

160

1535507

577237

79

1535389

577780

161

1535522

577218

80

1535395

577772

162

1535529

577180

81

1535407

577742

163

1535532

577161

82

1535408

577739

164

1535231

577990

KHU VỰC II

Thuộc khoảnh 3, tiểu khu 301; khoảnh 1, tiểu khu 308, xã Bình Nghi

Diện tích 1,54 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1534550

578971

14

1534424

579116

2

1534488

579054

15

1534436

579094

3

1534479

579104

16

1534467

579053

4

1534466

579141

17

1534495

579000

5

1534444

579178

18

1534497

578989

6

1534412

579246

19

1534571

578934

7

1534409

579253

20

1534543

578923

8

1534383

579254

21

1534613

578859

9

1534386

579217

22

1534599

578857

10

1534392

579177

23

1534590

578862

11

1534396

579161

24

1534578

578878

12

1534405

579143

25

1534575

578877

13

1534418

579119

26

1534545

578919

KHU VỰC III

Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 308, xã Bình Nghi

Diện tích 0,39 ha

TT

TỌA ĐỘ

TT

TỌA ĐỘ

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

1

1534285

579689

9

1534229

579797

2

1534269

579735

10

1534231

579787

3

1534260

579774

11

1534237

579768

4

1534252

579803

12

1534245

579749

5

1534225

579882

13

1534251

579730

6

1534221

579866

14

1534262

579692

7

1534218

579839

15

1534264

579679

8

1534225

579817

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Ninh Bình ban hành

  • Số hiệu: 44/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản