Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 15 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;

Sau khi xem xét Báo cáo số 256/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2018; Tờ trình số 4632/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2018 như sau:

1. Về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018.

1.1. Tổng vốn đầu tư công ngân sách địa phương năm 2018 là: 1.908,18 tỷ đồng. Bao gồm:

- Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 488,18 tỷ đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700 tỷ đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 720 tỷ đồng.

(Chi tiết đính kèm theo biểu số 01)

1.2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công:

a) Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.188,18 tỷ đồng. Trong đó:

* Phân bổ cho ngân sách cấp huyện 192 tỷ đồng.

* Phần vốn ngân sách tỉnh phân bổ chi tiết 996,18 tỷ đồng. Trong đó:

- Hoàn ứng ngân sách tỉnh: 150 tỷ đồng.

- Phân bổ chi tiết cho các chương trình, danh mục dự án: 846,18 tỷ đồng.

Trong đó:

+ Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai: 20 tỷ đồng;

+ Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh: 5 tỷ đồng;

+ Chuẩn bị đầu tư: 5,18 tỷ đồng;

+ Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 10 tỷ đồng;

+ Thực hiện dự án: 806 tỷ đồng (chi tiết đính kèm theo biểu số 02).

b) Đối với nguồn vốn xổ số kiến thiết: 720 tỷ đồng. Trong đó:

- Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế,... : 432 tỷ đồng (chiếm 60%).

- Phân bổ cho lĩnh vực văn hóa - xã hội, thể dục thể thao, công trình phúc lợi xã hội khác (bố trí 20 tỷ đồng cho Đề án giao thông nông thôn),...: 252 tỷ đồng (chiếm 35%).

- Dự phòng 36 tỷ đồng (5%) để xử lý các vấn đề phát sinh, cấp bách trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế; văn hóa - xã hội, thể dục thể thao, công trình phúc lợi xã hội khác;....

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

2. Danh mục các dự án trọng điểm: gồm có 10 dự án

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

Để thực hiện có hiệu quả kế hoạch đầu tư công năm 2018, HĐND tỉnh nhất trí với các giải pháp của UBND tỉnh đề ra tại tờ trình số 4632/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2018, đồng thời nhấn mạnh một số vấn đề như sau:

- UBND tỉnh căn cứ vào quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương để có kế hoạch huy động vốn trong nước triển khai các công trình do ngân sách tỉnh đầu tư đã được HĐND tỉnh thông qua.

- Trong điều kiện vốn đầu tư phát triển có hạn, trường hợp có vượt thu ngân sách địa phương, UBND tỉnh cần bố trí vốn cho các dự án trọng điểm và bức xúc theo tiến độ thi công. Ưu tiên vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành từ năm 2017 về trước và các dự án chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2018, hạn chế khởi công dự án mới, trừ các dự án khắc phục hậu quả thiên tai, bão lũ, chống hạn và cấp bách phát sinh khác được cấp thẩm quyền đồng ý chủ trương đầu tư.

- Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

KH 2018

Ghi chú

I

Cơ cấu vốn đầu tư

1.908,18

 

 

1

Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

488,18

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

700

 

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

720

 

 

II

Dự kiến phân bổ

1.908,18

 

 

1

Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và nguồn thu sử dụng đất

1.188,18

 

 

a

Phân bổ cho ngân sách cấp huyện

192

 

 

 -

Từ tiền sử dụng đất

168

 

 

 -

Hỗ trợ bổ sung

24

 

 

b

Phần vốn ngân sách tỉnh phân bổ chi tiết, trong đó:

996,18

 

 

 -

Hoàn ứng ngân sách

150

 

 

 -

Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án

846,18

 

 

 +

DA xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

20

 

 

 +

Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh

5

 

 

 +

Chuẩn bị đầu tư

5,18

 

 

 +

Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA

10

 

 

 +

Thực hiện dự án

806

Chi tiết biểu số 2

 

2

Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết

720

 

 

 -

Giáo dục, đào tạo, y tế

432

 

 

 -

Văn hóa, TDTT, công trình phúc lợi xã hội khác

252

 

 

 -

Dự phòng chưa phân bổ (5%)

36

 

 


BIỂU 02: KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Quyết định phê duyệt

Lũy kế bố trí vốn từ khởi công đến hết 31/12/2015

Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Trong đó

Thực hiện từ ngày đầu năm đến 31/10/2017

KH trung hạn còn lại

Dự kiến KH 2018

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định phê duyệt

Tổng mức đầu tư

KH 2016

Kế hoạch 2017

Khối lượng

Cấp phát

 

 Tổng số

 

 

 

2.814.197

353.839

584.650

317.323

330.554

 

806.000

 -

 

 

I

Công trình hoàn thành

 

1.838.443

251.272

315.026

105.702

87.354

82.075

69.739

121.970

95.301

 

 

 

 

 Công nghiệp

 

50.453

17.800

27.400

7.700

8.000

47

621

11.700

6.700

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp Phan Thiết giai đoạn 1

Số 945/HĐND-CTHĐ ngày 08/12/2011

19.207

11.800

7.400

3.700

2.000

 

 

1.700

1.700

Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận

 

 

2

Dự án nâng cấp đường vào cụm công nghiệp Thắng Hải

Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013

31.246

6.000

20.000

4.000

6.000

47

621

10.000

5.000

 UBND huyện Hàm Tân

 

 

 

Giao thông vận tải

 

1.539.750

128.660

189.273

66.802

51.454

51.932

43.587

71.017

53.548

 

 

 

3

 Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.720 và ĐT.766

Số 2406/QĐ/CT-UBBT ngày 30/11/2012

991.900

 

5.000

 

3.000

362

1.246

2.000

2.000

Sở Giao thông vận tải

 

 

4

Đường trục ven biển đoạn Hòa Thắng - Hòa Phú

Số 2257/QĐ-UBND ngày 12/11/2012

208.567

23.505

12.500

4.000

5.000

2.619

2.697

3.500

3.500

 Sở Giao thông vận tải

Vốn NSTT GPMB + chi phí khác

 

5

Cầu Gia An

Số 178/QĐ-SKHĐT ngày 09/7/2014

24.426

3.500

18.000

8.200

4.000

3.419

3.496

5.800

1.150

Sở Giao thông vận tải

 

 

6

Cầu Bến Gáo

Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 16/12/2014

14.160

5.000

9.000

6.732

300

255

255

1.968

1.968

Sở Giao thông vận tải

 

 

7

Sửa chữa, mở rộng cầu Sở Muối, thành phố Phan Thiết

Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

12.437

100

5.000

1.500

2.000

2.000

2.000

1.500

1.400

 Sở Giao thông vận tải

 NSTT + Quỹ bảo trì đường bộ

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ven biển Chí Công - Hòa Minh

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2015

28.819

5.800

6.500

2.500

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 UBND huyện Tuy Phong

 

 

9

Đường giao thông Tầm Ru đi Tà Bo, xã Phan Hòa

Số 220/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014

7.062

2.600

3.200

2.000

1.000

725

725

200

200

UBND huyện Bắc Bình

 

 

10

Nhựa hóa tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

22.009

4.000

15.261

2.500

4.000

3.641

3.920

8.761

7.000

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

11

Đường Hàm Liêm - Mương Mán tránh trú bão khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn xây lắp từ km2+500 đến km5+960

 Số 5224/QĐ-UBND ngày 08/5/2014

18.731

7.979

7.000

2.500

1.500

1.500

1.500

3.000

3.000

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

12

Đường Quốc lộ 28 (Km 19) - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014

9.914

4.000

3.500

1.700

1.000

1.000

1.000

800

800

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

13

Đường Lại An - Cây Trôm, xã Hàm Thắng

Số 289/QĐ-SKHĐT ngày 16/0/2014

14.988

4.000

7.000

2.000

2.500

1.988

2.200

2.500

1.488

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

14

Đường Hàm Trí - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc (đoạn đường QL1A đi hồ Suối Đá, xã Hồng Sơn)

Số 429/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2014

9.963

4.100

3.500

2.000

154

 

1

1.346

500

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

15

Nhựa hóa đường Cầu treo đi Hóc Lá, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam

Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

11.551

7.700

3.800

1.200

1.000

946

1.000

1.600

1.600

 UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

16

Nhựa hóa đường giao thông khu phố Lập Hòa và Lập Bình thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

14.995

3.100

11.000

6.500

2.000

1.298

1.358

2.500

2.500

 UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

17

Đường liên xã Tân Đức - Tân Phúc - Sông Phan huyện Hàm Tân

 Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

25.888

20.500

5.000

1.500

2.000

1.575

1.575

1.500

1.500

 UBND huyện Hàm Tân

 

 

18

Đoạn nối tuyến đường GTNT liên xã Tân Xuân - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân

Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

12.524

4.200

7.500

5.000

1.000

717

717

1.500

1.000

UBND huyện Hàm Tân

 

 

19

Cầu Hồ Lân, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân

Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

6.213

1.300

4.000

1.300

1.400

621

621

1.300

1.300

UBND huyện Hàm Tân

 

 

20

Cầu Sông Phan, xã Sông Phan, huyện Hàm Tân

Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.309

0

6.500

1.500

3.000

2.646

2.676

2.000

2.000

 UBND huyện Hàm Tân

 

 

21

Nhựa hóa một số tuyến đường nội thị, thị trấn Tân Nghĩa

Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.383

0

5.237

1.200

2.000

2.000

2.000

2.037

2.037

 UBND huyện Hàm Tân

 

 

22

Đường Láng Quao - Suối Le, xã Tân Hải

Số 183/QĐ-SKHDT ngày 10/7/2015

17.434

4.000

12.000

2.000

2.500

4.997

2.500

7.500

3.500

 UBND thị xã La Gi

 

 

23

Đường Nguyễn Thông, xã Tân Bình

Số 212/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2014

10.592

3.700

5.000

1.300

1.800

1.800

1.800

1.900

800

 UBND thị xã La Gi

 

 

24

Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải

Số 279/QĐ-SKHĐT ngày 17/8/2016

14.941

0

13.500

2.000

3.000

7.328

3.000

8.500

5.500

 UBND thị xã La Gi

 

 

25

 Đường vào bãi rác thị xã La Gi

Số 448QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

7.170

 

6.500

 

2.000

6.715

2.000

4.500

4.000

UBND thị xã La Gi

 

 

26

 Đường 336 đi cánh đồng C xã Đức Phú

Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2014

8.688

2.626

4.000

1.400

1.000

920

1.000

1.600

1.600

UBND huyện Tánh Linh

 

 

27

Đường Nam Hà 1&2 xã Đông Hà

Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2014

14.957

7.700

3.775

2.770

800

800

800

205

205

 UBND huyện Đức Linh

 

 

28

Cầu bê tông cốt thép Vũ Hòa

Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2013

18.129

9.250

6.000

3.500

1.500

1.500

1.500

1.000

1.000

UBND huyện Đức Linh

 

 

 

Thủy lợi, đê kè

 

127.762

77.768

27.335

12.000

7.200

7.342

6.986

8.135

8.135

 

 

 

29

Kè chống sạt lở bờ sông khu dân cư thị trấn Phan Rí Cửa

Số 1454/QĐ-UBND ngày 06/6/2007

42.344

24.468

3.300

2.000

1.000

1.000

1.000

300

300

 UBND huyện Tuy Phong

 

 

30

Kè bảo vệ bờ biển thị trấn Phan Rí Cửa

Số 1497/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

67.756

52.000

10.235

3.000

1.700

1.700

1.700

5.535

5.535

 UBND huyện Tuy Phong

Đã QT

 

31

Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi

Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

7.118

1.300

5.000

2.500

2.000

1.786

1.786

500

500

UBND thị xã La Gi

 

 

32

 Dự án kè tạm bảo vệ bờ biển Ngảnh Tam Tân tại xã Tân Tiến, thị xã La Gi

Số 320/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

2.948

0

2.800

1.000

1.000

1.000

1.000

800

800

 UBND thị xã La Gi

 

 

33

Kênh Sông Dinh 3 về đập Suối Đó

Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.596

0

6.000

3.500

1.500

1.856

1.500

1.000

1.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

 

 Công cộng

 

32.521

13.036

13.300

700

3.800

7.852

3.772

8.800

7.100

 

 

 

34

Hạ tầng kỹ thuật KDC Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết

Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012

19.435

13.036

800

700

 

 

 

100

100

UBND TP Phan Thiết

 

 

35

Di dời hệ thống điện chiếu sáng, trụ đèn tín hiệu giao thông trên tuyến đường QL 55, huyện Hàm Tân

Số 431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.579

 

6.500

 

2.000

5.561

2.000

4.500

3.500

UBND huyện Hàm Tân

 

 

36

Bãi rác huyện Hàm Tân

Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

6.507

 

6.000

 

1.800

2.291

1.772

4.200

3.500

UBND huyện Hàm Tân

 

 

 

Khu dân cư

 

12.240

9.508

2.518

2.000

100

0

0

418

418

 

 

 

37

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh

Số 187/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2009

12.240

9.508

2.518

2.000

100

 

 

418

418

UBND huyện Tuy Phong

 

 

 

 Quản lý nhà nước

 

75.717

4.500

55.200

16.500

16.800

14.902

14.773

21.900

19.400

 

 

 

38

Nhà làm việc UBND huyện Tánh Linh

Số 344/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

13.806

4.500

5.700

3.000

2.000

2.000

1.970

700

700

UBND huyện Tánh Linh

 

 

39

Kho lưu trữ và Phòng tiếp công dân huyện Hàm Tân

Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.753

 

3.000

1.000

1.500

1.400

1.400

500

500

 UBND huyện Hàm Tân

 NSTT Hỗ trợ

 

40

Nhà làm việc Công an thị trấn Thuận Nam

Số 318/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

3.808

 

3.000

1.000

1.500

1.000

1.000

500

500

Công an tỉnh

 

 

41

Nhà làm việc Công an thị trấn Tân Nghĩa

Số 73/QĐ-SKHĐT ngày 01/3/2016

2.827

 

2.300

1.000

1.000

1.000

1.000

300

300

Công an tỉnh

 

 

42

Dự án Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Đức Linh + Tánh Linh

Số 100/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2016

11.937

 

9.500

2.500

3.000

3.000

3.000

4.000

3.000

Công an tỉnh

 

 

43

Nhà làm việc Trung tâm Quy hoạch xây dựng

Số 265/QĐ-SKHĐT ngày 11/9/2015

12.210

 

10.000

1.500

3.300

2.633

2.633

5.200

5.000

 Trung tâm quy hoạch xây dựng

 

 

44

Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận

Số 116/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

18.986

 

15.000

2.200

3.000

2.369

2.270

9.800

8.500

 Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

 

 

45

Nhà làm việc Ban Tiếp công dân tỉnh

Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.390

 

6.700

4.300

1.500

1.500

1.500

900

900

 Văn phòng UBND tỉnh

 

 

II

 Công trình chuyển tiếp

 

4.501.769

1.335.411

2.024.025

248.037

477.276

235.248

260.808

1.298.712

597.655

 

 

 

 

Công nghiệp

 

94.825

24.848

37.000

6.000

15.500

11.181

10.162

15.500

12.500

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào KCN và KDC dịch vụ Hàm Kiệm

Số 2981/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

86.609

24.848

30.000

4.000

13.000

9.696

8.508

13.000

10.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

2

Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân

Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

8.216

0

7.000

2.000

2.500

1.485

1.654

2.500

2.500

 UBND huyện Hàm Tân

 

 

 

Thủy lợi, đê kè

 

1.326.695

512.770

553.971

67.646

119.050

63.564

68.975

367.275

157.634

 

 

 

3

Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân

Số 314/QĐ-UBND ngày 02/02/2009

62.469

32.772

25.000

2.000

7.000

594

594

16.000

5.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

4

Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân

Số 1637/QĐ-UBND ngày 26/7/2010

230.969

70.785

45.000

 

8.500

5.575

3.500

36.500

15.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

5

Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập

Số 3402/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

161.008

66.014

50.000

5.000

25.000

9.485

10.000

20.000

15.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

6

Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh

Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009

376.982

214.190

100.000

5.000

10.000

9.337

10.000

85.000

40.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

7

Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần

Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015

44.955

0

40.000

2.000

9.000

8.100

8.000

29.000

15.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

8

Kênh cấp nước thô cho KCN Tuy Phong

Số 2407/QĐ-SKHĐT ngày 15/09/2015

14.687

0

13.500

1.800

4.050

121

3.500

7.650

5.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

9

Kênh Sông Linh - Cẩm Hang

Số 427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006

11.566

7.267

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

10

Kênh tiếp nước Suối Lách - Bàu Thiểm

Số 483/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2008

5.011

3.400

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

 

11

Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang cải tạo đồng ruộng và hoàn chỉnh hệ thống kênh, công trình trên kênh)

Số 863/QĐ-UBND ngày 21/4/2010

11.300

3.000

7.365

3.000

2.000

950

950

2.365

1.980

UBND huyện Tuy Phong

 

 

12

 Mở rộng hệ thống kênh mương của Hồ Lòng Sông thuộc địa bàn 03 xã: Phong Phú, Phú Lạc và Hòa Minh.

Số 358/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

13.887

0

11.606

2.000

3.000

940

1.315

6.606

4.000

UBND huyện Tuy Phong

 

 

13

Kênh tiêu Bà Sáu, xã Hàm Mỹ

Số 287/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014

6.567

1.500

4.500

2.500

1.500

1.000

515

500

500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

14

Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận Nam

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

12.602

0

10.000

1.800

2.500

1.556

1.229

5.700

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

15

Nâng cấp, mở rộng và kiên cố phần hạ lưu đập Sông Cát

Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

10.246

0

8.500

4.800

2.000

1.535

1.535

1.700

1.700

 UBND huyện Tánh Linh

 

 

16

Nâng cấp trạm bơm ĐaKai, huyện Đức Linh

Số 202/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2011

17.464

5.747

11.000

3.000

4.500

1.861

4.500

3.500

3.500

 UBND huyện Đức Linh

 

 

17

Mở rộng kênh tiêu Võ Xu

Số 296/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2014

14.945

3.200

8.000

2.000

4.000

4.000

4.000

2.000

2.000

UBND huyện Đức Linh

 

 

18

 Đầu tư xây dựng công trình hai hồ chứa Bắc đảo Phú Quý

 Số 310/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

37.971

26.500

6.000

2.000

1.000

15

15

3.000

900

UBND huyện Phú Quý

 

 

19

 Nâng cấp kè bảo vệ bờ bến cá Cồn Chà - Cảng cá Phan Thiết

Số 472/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2015

6.934

0

6.500

2.746

2.000

2.000

2.000

1.754

1.754

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

20

 Đập Sông Tho

Số 273/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2013

49.925

24.645

15.000

3.000

4.000

3.348

3.348

8.000

6.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

21

Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án Tưới Phan Rí - Phan Thiết

 Số 1505/QĐ-BNN-XD ngày 24/5/2006

80.000

10.000

70.000

5.000

10.000

333

333

55.000

5.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

22

Nạo vét và gia cố tuyến kênh chính Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016

17.207

6.000

9.000

4.000

1.000

144

944

4.000

1.300

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

23

Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số (ưu tiên thanh toán nợ và chuyển tiếp các dự án khai hoang đất sản xuất)

 

 

0

25.000

6.000

3.000

1.200

1.200

16.000

5.000

 

Phân khai sau

 

24

Chương trình nước sinh hoạt

 

140.000

37.750

85.000

10.000

15.000

11.470

11.497

60.000

22.000

 

Phân khai sau

 

 

Trong đó: Hỗ trợ hệ thống các tuyến ống cấp nước trên địa bàn các xã, thị trấn thuộc thị xã La Gi và huyện Hàm Tân

 

40.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy sản

 -

97.433

49.796

18.000

1.000

3.000

2.973

3.000

14.000

10.000

 

 

 

25

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Liên Hương

Số 2684/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

97.433

49.796

18.000

1.000

3.000

2.973

3.000

14.000

10.000

 Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

Giao thông

 

1.901.162

359.950

915.890

112.197

200.154

100.847

108.846

603.539

264.576

 

 

 

26

Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết

Số 3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

51.575

11.358

35.000

3.800

8.000

7.331

7.331

23.200

15.000

 Sở Giao thông vận tải

 

 

27

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Hồng Phong)

Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

416.928

107.350

50.000

20.000

30.000

165

5.892

0

 

Sở Giao thông vận tải

 NSTT đã bố trí đủ; XSKT 2018 ghi 70 tỷ đồng

 

28

Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B

Số 2460/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

285.994

0

200.000

5.000

40.000

5.626

19.758

155.000

50.000

 Sở Giao thông vận tải

 CTTĐ

 

29

Đường nối 2 đầu cầu sông Dinh, xã Tân Xuân

Số 332/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.840

100

7.000

1.500

2.500

1.884

1.884

3.000

2.500

 Sở Giao thông vận tải

 

 

30

Cầu Bến Thuyền

Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016

35.853

 

20.000

 

3.000

316

2.316

17.000

8.000

 Sở Giao thông vận tải

 

 

31

Đường vào sân bay Phan Thiết

Số 3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

116.473

 

50.000

500

7.000

0

0

42.500

15.000

 Sở Giao thông vận tải

 

 

32

Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng

Số 2980/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

61.388

 

38.000

 

3.000

504

858

35.000

10.000

 Sở Giao thông vận tải

 

 

33

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Lương Sơn

 Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

29.700

21.453

7.500

2.500

2.500

1.198

1.198

2.500

2.000

 UBND huyện Bắc Bình

 

 

34

Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình Liêm, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình

Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

11.484

3.540

2.000

1.000

800

 

 

200

200

UBND huyện Bắc Bình

 NSTT hỗ trợ 50% xây lắp

 

35

Nâng cấp đường giao thông từ Bình Tân đi Phan Tiến

Số122/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

10.960

0

9.000

1.500

2.500

2.500

2.398

5.000

3.500

 UBND huyện Bắc Bình

 

 

36

Cầu qua Sông Lũy và đường vào khu sản xuất tại khu phố Lương Bình Thị Trấn Lương Sơn

Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015

20.263

0

17.500

2.000

3.500

170

 

12.000

4.000

 UBND huyện Bắc Bình

 

 

37

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan Rí Thành

Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

16.869

0

12.000

1.800

2.500

1.325

1.325

7.700

4.000

 UBND huyện Bắc Bình

 

 

38

Nâng cấp đường giao thông thị trấn Chợ Lầu

Số 2989/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

19.360

0

15.790

2.000

3.500

2.094

2.094

10.290

5.000

 UBND huyện Bắc Bình

 

 

39

Tuyến đường thôn Liêm An, xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

12.204

3.500

7.500

2.000

2.500

2.500

2.500

3.000

3.000

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

40

Đường Ma Lâm - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 321/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

29.985

0

25.500

5.100

5.000

3.800

3.800

15.400

6.900

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

41

Đường Bình An - Ngã ba Dông Đồng, xã Hàm Chính

Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

14.200

0

11.500

6.000

2.000

2.000

2.000

3.500

3.500

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

42

Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm

Số 385/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

24.204

 

12.600

100

3.752

3.800

2.288

8.748

5.000

 UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

43

Đường xuống biển Hàm Tiến, tuyến số 4

Số 252/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2011

3.632

 

3.000

589

602

 

 

1.809

1.000

 UBND

 TP Phan Thiết

 

 

44

Đường vào khu sản xuất 1600 ha -xã Tân Thuận

Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2017

35.416

13.730

14.000

 

2.000

 

 

12.000

2.000

 UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

45

Đường Dân Thuận đi Dân Hòa, xã Hàm Thạnh

Số 30/QĐ-SKHĐT ngày 08/02/2014

7.934

1.570

5.500

1.500

2.000

3.000

1.914

2.000

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

46

Cầu Phú Khánh xã Hàm Mỹ

Số 284/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014

15.326

2.500

8.000

2.500

2.500

6.300

1.030

3.000

2.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

47

Đường Trung tâm dạy nghề đi Lập Đức và Tà Mon

Số 384/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

11.227

0

9.000

1.700

1.500

0

0

5.800

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

48

Đường Hàm Cường Phú Lộc

Số 390/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

12.699

0

10.000

1.800

2.500

6.700

2.500

5.700

3.015

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

49

Đường vào trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân

 Số 146/QĐ-SKHĐT ngày 21/4/2017

4.146

 

4.000

 

 

 

 

4.000

2.500

 UBND huyện Hàm Tân

 

 

50

Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

 Số 1060/QĐ-UBND ngày 19/4/2007

103.315

47.731

30.000

5.500

5.000

4.162

5.000

19.500

7.000

UBND huyện Hàm Tân

 

 

51

Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2, huyện Tánh Linh

Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

49.709

26.550

20.000

3.000

4.000

1.000

874

13.000

5.000

UBND huyện Tánh Linh

 

 

52

Nhựa hóa đường trung tâm xã Huy Khiêm

Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013

19.998

5.419

10.000

2.000

3.000

670

694

5.000

3.000

 UBND huyện Tánh Linh

 

 

53

 Đường đến trung tâm xã Gia Huynh

Số 97/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2014

35.694

7.700

25.000

2.500

4.000

1.000

454

18.500

6.000

 UBND huyện Tánh Linh

 

 

54

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Phú

Số 11/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2016

9.449

0

8.000

1.800

2.000

1.900

1.900

4.200

3.254

UBND huyện Tánh Linh

 

 

55

Cầu qua Sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu

Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

8.993

3.000

5.000

 

2.000

1.000

1.000

3.000

2.000

UBND huyện Tánh Linh

 

 

56

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đồng Kho

Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

9.000

 

8.000

 

2.000

0

1.870

6.000

3.500

 UBND huyện Tánh Linh

 

 

57

Nhựa hóa đường trung tâm xã Tân Hà

Số 1274/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2014

14.344

5.060

8.000

2.910

2.000

2.000

2.000

3.090

3.090

UBND huyện Đức Linh

 

 

58

Nhựa hóa đường trung tâm Võ Xu

Số 1636/QĐ-UBND ngày 02/8/2011

105.858

65.242

20.000

6.208

3.500

3.500

3.500

10.292

7.000

 UBND huyện Đức Linh

 

 

59

Nhựa hóa đường trung tâm xã Trà Tân

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2013

21.879

5.968

8.800

2.000

2.000

2.000

2.000

4.800

3.820

 UBND huyện Đức Linh

 

 

60

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đa Kai

Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2015

11.725

6.126

5.000

1.500

2.000

1.900

2.000

1.500

1.487

 UBND huyện Đức Linh

 

 

61

Đường vào khu xản xuất liên xã Đức Chính- Vũ Hòa

Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015

14.384

0

11.300

1.500

2.500

2.500

2.500

7.300

5.500

 UBND huyện Đức Linh

 

 

62

Đường vào khu xản xuất liên xã Trà Tân- Đông Hà - Z30

Số 17/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2016

15.497

0

12.500

1.800

2.500

2.500

2.500

8.200

6.000

 UBND huyện Đức Linh

 

 

63

Đường trong khu đô thị thị trấn Võ Xu

Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 24/8/2016

18.667

 

16.500

2.000

3.500

3.500

3.500

11.000

7.000

 UBND huyện Đức Linh

 

 

64

Đường GTNT xã Đức Tín, huyện Đức Linh

Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016

8.948

 

7.800

 

2.000

3.700

1.320

5.800

3.500

 UBND huyện Đức Linh

 

 

65

Đường vào khu sản xuất suối Lạnh và thôn 143, ĐaKai

Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

7.660

 

6.000

 

1.500

3.500

1.450

4.500

2.500

 UBND huyện Đức Linh

 

 

66

Các tuyến đường nội thị, thị xã La Gi

Số 307/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2016

31.876

0

30.000

2.500

4.000

5.771

4.000

23.500

8.000

 UBND thị xã La Gi

 

 

67

Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Tam Thanh

Số 121/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

5.821

0

5.000

1.300

1.500

0

0

2.200

1.200

 UBND huyện Phú Quý

 

 

68

Đường từ ngã Tư cảng Phú Quý đến đại đội bộ binh 1

Số 123/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

5.309

0

4.600

2.490

1.000

970

1.000

1.110

1.110

 UBND huyện Phú Quý

 

 

69

Đoạn còn lại tuyến đường Hàm Trí - Hồng Sơn

Số 346/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

34.975

0

25.000

2.500

4.000

3.754

3.976

18.500

8.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

70

Đường Ma Lâm - Hội Nhơn

Số 102/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016

17.384

0

15.000

1.800

3.000

135

1.222

10.200

5.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

71

Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang

Số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

45.060

0

40.000

3.500

5.000

0

0

31.500

10.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

72

Cải tạo nâng cấp đường Lâm nghiệp giai đoạn 1

Số 384/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

49.957

22.053

20.000

2.500

5.000

4.900

5.000

12.500

8.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

 NSTW+NSTT

 

 

Khoa học công nghệ và công nghệ thông tin

 

87.759

39.731

42.264

7.500

5.500

2.505

3.100

29.264

7.764

 

 

 

73

Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

Số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2009

27.910

21.357

5.600

2.800

2.000

0

0

800

800

Sở Khoa học và công nghệ

 

 

74

Trụ sở làm việc Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN và khu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học

Số 2410/QĐ-UBND ngày 09/11/2011

30.323

18.374

9.664

4.700

3.000

2.183

2.877

1.964

1.964

Sở Khoa học và công nghệ

 

 

75

Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận

Số 445/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

29.526

 

27.000

 

500

322

223

26.500

5.000

 Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

Dự án tạo quỹ đất

 

231.443

160.794

56.000

7.781

15.000

8.574

13.876

33.219

29.939

 

 

 

76

Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)

Số 2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

62.201

50.500

11.000

3.000

4.000

3.750

3.750

4.000

3.587

Sở Giao thông vận tải

 

 

77

Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2B (Đoạn 3)

Số 413/QĐ-UBND ngày 08/11/2013

34.105

800

30.000

1.133

6.000

0

5.130

22.867

20.000

Sở Giao thông vận tải

 

 

78

Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A (Đoạn 2)

Số 3813/QĐ-UBND ngày 08/11/2005

135.137

109.494

15.000

3.648

5.000

4.824

4.996

6.352

6.352

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

 Công cộng

 

172.187

31.508

110.200

14.262

29.600

7.831

12.240

66.338

32.156

 

 

 

79

Bãi chôn lấp và xử lý rác sinh hoạt tập trung huyện Đức Linh

Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2013

15.556

8.535

5.400

2.060

1.000

1.000

1.000

2.340

2.158

UBND huyện Đức Linh

 

 

80

Công viên sau Bảo tàng Hồ Chí Minh - chi nhánh Bình Thuận

Số 728/QĐ-UBND ngày 30/3/2005

22.632

17.442

5.000

 

 

 

 

5.000

2.000

 UBND TP Phan Thiết

 

 

81

Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - cửa ra số 5

Số 91/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2015

17.787

2.331

11.000

6.702

3.100

2.000

2.000

1.198

1.198

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

82

Thoát nước 706 B-CR2-3

Số 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

39.779

0

33.000

2.000

5.000

654

5.000

26.000

10.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

83

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 2)

Số 120/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

3.094

0

2.800

2.000

500

467

467

300

300

 Tỉnh đoàn Bình Thuận

 

 

84

Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi Né, thành phố Phan Thiết

Số 54/QĐ-SKHĐT ngày 27/02/2014

10.401

3.200

5.500

1.500

2.000

1.643

1.773

2.000

2.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

85

 Nhà máy cấp nước sinh hoạt cụm xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân.

 Số 429/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

7.746

 

8.500

 

2.000

1.980

2.000

6.500

4.500

UBND huyện Tuy Phong

 

 

86

Công viên trung tâm huyện HTN (bao gồm cả ĐBGT)

 Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

33.379

 

25.000

 

14.000

0

0

11.000

6.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

87

Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La Gi

Số 433/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

21.813

 

14.000

 

2.000

80

0

12.000

4.000

UBND thị xã La Gi

 Hỗ trợ

 

 

 Khu dân cư

 

414.678

152.514

148.500

13.339

45.472

12.556

14.559

89.689

29.500

 

 

 

88

Khu dân cư khu phố A - E, phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết

Số 1121/QĐ-UBND ngày 23/4/2015

101.207

69.699

26.000

5.189

16.472

1.564

3.378

4.339

4.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

89

Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm

Số 348/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2009

7.577

1.941

4.000

 

1.000

 

 

3.000

2.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

90

Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi

 QĐ 1877/QĐ-UBND ngày 17/7/2008

 105.000

50.174

25.000

 

 8.000

0

0

17.000

5.000

Chi cục phát triển nông thôn

 

 

91

Nâng cấp kết cấu hạ tầng và mở rộng khu tái định cư Ba Đăng, thị xã La Gi (hạng mục: đường giao thông và hệ thống thoát nước)

Số 26/QĐ-SKHĐT ngày 24/02/2012

19.065

3.500

12.500

2.000

6.000

5.873

5.598

4.500

1.000

Chi cục phát triển nông thôn

 

 

92

Hạ tầng Khu dân cư xóm 1, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong

 Số 297/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

29.290

7.200

15.000

2.000

4.000

0

0

9.000

2.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

 

93

Khu tái định cư Láng Giang, huyện Hàm Thuận Nam

 Số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

49.740

15.000

12.000

2.000

2.500

2.236

2.500

7.500

4.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

 

94

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng

 Số 336/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

43.410

5.000

9.000

2.000

2.500

2.500

2.500

4.500

2.500

 Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

 

95

Khu dân cư Rừng Sến

Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

49.941

 

37.000

 

3.000

383

583

34.000

7.000

 Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

96

Mở rộng khu dân cư 1-8 phường Hàm Tiến

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016

9.448

 

8.000

150

2.000

0

0

5.850

2.000

UBND TP Phan Thiết

 

 

 

 Quản lý nhà nước

 

147.637

3.500

118.600

15.812

36.300

20.050

21.900

66.488

42.986

 

 

 

97

Nhà làm việc Sở Thông tin truyền thông và Trung tâm CNTT-TT

 Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015

15.287

 

13.800

2.300

3.500

2.638

2.853

8.000

7.000

 Sở Thông tin - Truyền thông

 

 

98

Nhà làm việc Sở Tài chính

Số 3001/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

46.678

 

40.000

8.000

11.000

3.611

1.765

21.000

10.000

Sở Tài chính

 

 

99

Nhà làm việc Tỉnh Đoàn

Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

14.938

 

13.000

2.000

5.000

3.949

5.000

6.000

5.000

 Tình đoàn Bình Thuận

 

 

100

Nhà làm việc Chi cục quản lý thị trường, đội quản lý thị trường số 1 và số 7

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2010

21.177

3.500

16.300

1.412

3.000

271

2.885

11.888

7.000

Chi cục Quản lý thị trường

 

 

101

Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 4, huyện Đức Linh

Số 379/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.864

 

3.000

1.000

1.500

1.381

1.381

500

500

 Chi cục Quản lý thị trường

 

 

102

Nhà ở tập thể Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

Số 110/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

3.385

 

2.500

1.000

500

500

500

1.000

1.000

 Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

 NSTT Hỗ trợ

 

103

Nhà làm việc Trung tâm nghiên cứu phát triển cây Thanh Long

Số 450/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

6.808

 

6.000

 

1.800

80

1.143

4.200

2.500

 Trung tâm nghiên cứu phát triển cây thanh long

 

 

104

Nhà làm việc UBND Thị trấn Chợ Lầu

Số 428/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

12.590

 

7.000

100

2.000

4.120

1.997

4.900

3.500

 UBND huyện Bắc Bình

 NSTT Hỗ trợ

 

105

Phòng họp trực tuyến 100 chỗ ngồi

Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

8.143

 

7.500

 

5.500

2.000

2.165

2.000

2.000

 Văn phòng UBND tỉnh

 

 

106

Sửa chữa, mở rộng Nhà làm việc Huyện ủy Hàm Thuận Nam

Số 447/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

9.767

 

6.500

 

1.500

500

1.221

5.000

2.500

 UBND huyện Hàm Thuận Nam

 NSTT Hỗ trợ

 

107

Sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua - Khen thưởng, Chi cục Văn thư lưu trữ và Ban Tôn giáo Bình Thuận

Số 241/QĐ-SKHĐT ngày 22/7/2016

5.000

 

3.000

 

1.000

1.000

990

2.000

1.986

 Sở Nội vụ

 NSTT + SN

 

 

 An ninh quốc phòng

 

27.950

0

23.600

2.500

7.700

5.167

4.150

13.400

10.600

 

 

 

108

Trụ sở làm việc Ban CHQS Hàm Thuận Bắc (Hỗ trợ BTGPMB, san nền, cổng tường rào, sân vườn)

 Số 4856/QĐ-UBND ngày 11/8/2016

7.526

 

7.000

2.000

3.000

3.500

2.429

2.000

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

109

Trạm kiểm soát Biên phòng La Gi

Số 109/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.997

 

1.600

500

500

436

436

600

600

Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

110

Nâng cấp Trường Quân sự

Số 424/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

10.468

 

9.000

 

2.000

31

31

7.000

5.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

111

Dự án Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Phan Rí, huyện Bắc Bình

Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

7.959

 

6.000

 

2.200

1.200

1.254

3.800

3.000

Công an tỉnh

 

 

III

Dự kiến công trình khởi công mới 2018

 

1.432.037

0

475.146

100

20.020

0

7

285.453

113.044

 

 

 

1

Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh

 Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

10.357

 

10.000

 

 

 

 

10.000

3.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Hòa Phú

Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017

2.999

 

2.500

 

 

 

 

2.500

1.000

Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

3

Nhà làm việc Công an phường Phú Trinh, TP Phan Thiết

Số 443/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

2.982

 

2.600

100

 

 

 

2.500

1.000

Công an tỉnh

 

 

4

Dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong khối Đảng, UBMTTQ và các đoàn thể chính trị tỉnh

Số 3209/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.947

 

10.000

 

 

 

 

10.000

4.500

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

5

Xây dựng bổ sung phòng làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Số 439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

5.115

 

4.000

 

 

 

 

4.000

1.500

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

6

Đường Lê Duẩn, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo, TP Phan Thiết

Số 3089/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

243.873

 

100.000

 

20.000

 

 

80.000

40.000

Sở Giao thông vận tải

 CTTĐ

 

7

Nhà làm việc Sở Công Thương

Số 384/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017

18.283

 

15.000

 

 

 

 

15.000

3.300

Sở Công Thương

 

 

8

Trang bị tàu tuần tra, kiểm soát ngư trường và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Bình Thuận

Số 3107/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

8.185

 

 

 

 

 

 

 

5.000

Chi cục Thủy sản

 (*)

 

9

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh

Số 432/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

4.980

 

2.000

 

 

 

 

2.000

1.000

Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh

 NSTT Hỗ trợ

 

10

Nhà làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú ý tỉnh Bình Thuận

Số474/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

5.289

 

5.500

 

 

 

 

5.500

1.700

Chi cục Chăn nuôi và Thú ý tỉnh

 

 

11

 Kè tạm bảo vệ bờ biển khu phố 13, 14, thị trấn Liên Hương

Số 450/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

6.055

 

5.000

 

 

 

 

5.000

3.000

UBND huyện Tuy Phong

 

 

12

Đường vào trường THPT Hòa Đa

Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 03/10/2017

9.199

 

8.500

 

 

 

 

8.500

2.000

UBND huyện Tuy Phong

 

 

13

Cải tạo cơ sở hạ tầng Khu dân cư Võ Văn Tần (các dãy Ô: A, B và C)

Số 529/QĐ-SKHĐT ngày 21/7/2017

2.421

 

2.400

 

 

 

 

2.400

1.500

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

14

Hội trường Huyện ủy Bắc Bình

Số 466/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

18.070

 

10.000

 

 

 

 

10.000

3.000

UBND huyện Bắc Bình

 NSTT hỗ trợ

 

15

Nhựa hóa tuyến đường Hải Ninh đi Phan Điền, huyện Bắc Bình

Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017

6.216

 

4.000

 

 

 

 

4.000

2.000

UBND huyện Bắc Bình

 

 

16

Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc.

Số 463/QĐ-SKHĐT ngày 08/11/2016

32.130

 

5.000

 

 

 

 

5.000

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

17

Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan Thiết

Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

10.328

 

12.000

 

20

7

7

11.980

1.600

 UBND TP Phan Thiết

 

 

18

Điện chiếu sáng công lộ đường Nguyễn Cơ Thạch

Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 09/10/2017

6.884

 

6.000

 

 

 

 

6.000

1.900

UBND TP Phan Thiết

 

 

19

 Đường khu dân cư Cầu Tàu, phường Đức Long (giai đoạn 1). Thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng

Số 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

29.980

 

7.000

 

 

 

 

7.000

3.000

UBND TP Phan Thiết

 ĐBGT

 

20

Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư 1- 8, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2017

7.585

 

7.500

 

 

 

 

7.500

2.000

UBND TP Phan Thiết

 

 

21

Nhà làm việc UBND thị trấn Thuận Nam

Số 435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

10.621

 

4.500

 

 

 

 

4.500

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 NSTT hỗ trợ

 

22

Kênh tưới Hàm Thạnh

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016

14.980

 

3.000

 

 

 

 

3.000

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

23

Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

Số 426/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

25.039

 

10.000

 

 

 

 

10.000

3.000

UBND huyện Hàm Tân

 Thực hiện trước đoạn bức xúc

 

24

Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Mũi Đá, xã Tân Phước, thị xã La Gi

Số 298/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2017

8.390

 

7.500

 

 

 

 

7.500

3.500

UBND thị xã La Gi

 NTM 2018

 

25

Đường Trần Quang Diệu và đường Lê Văn Duyệt xã Tân Phước, thị xã La Gi

Sô 215/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2017

6.295

 

5.000

 

 

 

 

5.000

2.500

UBND thị xã La Gi

 NTM 2018

 

26

Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh (GĐ3)

Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

29.935

 

15.000

 

 

 

 

15.000

3.000

UBND huyện Tánh Linh

 

 

27

Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh Linh

Số 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

20.222

 

10.000

 

 

 

 

10.000

3.000

UBND huyện Tánh Linh

 Thực hiện trước đoạn bức xúc

 

28

Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao

Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2017

19.161

 

6.573

 

 

 

 

6.573

2.000

UBND huyện Đức Linh

 Thực hiện trước đoạn bức xúc

 

29

Nâng cấp kênh tiêu T1 (T8N)

Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017

48.975

 

8.000

 

 

 

 

8.000

2.544

UBND huyện Đức Linh

 Thực hiện trước đoạn bức xúc

 

30

Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Ngũ Phụng

Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016

8.149

 

7.000

 

 

 

 

7.000

3.500

UBND huyện Phú Quý

 

 

Chú thích: (*) - thực hiện theo chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh bố trí vốn ngân sách tỉnh đầu tư và bổ sung vào nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH NĂM 2018 - NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S
T
T

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

KH 2017

Thực hiện đến 31/9/2017

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

KH trung hạn 5 năm 2016 - 2020

KH trung hạn đã giao

KH trung hạn còn lại

Dự kiến KH 2018

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Khối lượng

Giải ngân

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Vốn XSKT

 

Tổng số

 

4.709.113

2.730.118

593.586

385.116

414.979

1.664.188

1.327.206

3.643.395

2.268.934

839.459

1.457.034

720.000

 

A

Giáo dục

 

1.652.422

1.388.871

310.239

255.923

256.039

808.412

743.680

1.179.388

1.116.213

498.360

619.653

303.184

 

I

Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ

 

352.305

296.942

54.909

47.650

47.497

248.311

239.762

171.050

169.537

132.025

41.497

28.833

 

1

Trường TH Phú Thủy 2

Số 263/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2014

10.322

8.134

2.000

887

887

7.852

7.852

4.734

4.734

4.452

282

282

UBND thành phố
 Phan Thiết

2

Trường TH Phước Thể 1

237/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2012

11.352

11.352

 

 

 

9.500

9.500

2.045

2.045

1.900

145

20

UBND huyện Tuy Phong

3

Hỗ trợ XD Khối Hành chính hiệu bộ Trường TH Bình Thạnh

Số 2635/QĐ-UBND ngày 30/7/2013

4.420

4.327

1.100

1.100

1.100

3.700

3.700

4.470

4.470

3.700

770

600

UBND huyện Tuy Phong

4

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hoa Phượng

Số 7227/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

6.584

6.212

 

3.699

3.699

3.970

3.970

1.522

1.522

 

1.522

1.522

UBND huyện Tuy Phong

5

 02 khối 08 phòng học Trường TH Chí Công 3

 Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

8.383

7.800

2.500

115

115

6.900

6.900

5.460

5.460

4.400

1.060

1.000

UBND huyện Tuy Phong

6

 Khối thí nghiệm thực hành Trường THCS Phước Thể

 Số 201/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014

5.557

5.155

1.000

980

1.000

4.400

4.400

3.455

3.455

2.700

755

546

UBND huyện Tuy Phong

7

Hỗ trợ đầu tư Trường Tiểu học Phong Phú 5

Số 1515/QĐ-UBND ngày 20/5/2013

4.996

4.000

1.900

1.900

1.900

3.637

3.400

3.500

3.500

2.400

1.100

976

UBND huyện Tuy Phong

8

03 phòng học Trường Mẫu giáo Phú Lạc (cơ sở Phú Điền)

Số 393/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015

2.548

2.548

1.400

1.336

1.374

1.800

1.800

2.548

2.548

1.800

748

400

UBND huyện Tuy Phong

9

Trường TH Chợ Lầu 1

Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 02/8/2010

9.974

4.500

1.500

1.354

1.354

3.800

3.800

4.500

4.500

3.800

700

700

UBND huyện Bắc Bình

10

Trường TH Phan Thanh 1

Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

1.435

1.290

800

757

757

1.100

1.100

1.290

1.290

1.100

190

37

UBND huyện Bắc Bình

11

Trường TH Bình An

Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.144

2.830

1.800

1.788

1.800

2.450

2.450

2.830

2.830

2.450

380

200

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

12

Trường THCS Hàm Chính

Số 205/QĐ-SKHĐT ngày 04/6/2013

14.647

13.512

1.200

959

959

15.134

13.112

1.600

1.600

1.200

400

200

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

13

Trường THCS Hồng Sơn

Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2015

12.677

11.130

1.066

766

766

9.806

8.766

3.430

3.430

3.066

364

364

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

14

Trường TH Hàm Đức 1

Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

7.014

6.663

1.250

1.200

1.200

5.450

5.450

5.050

5.050

4.050

1.000

913

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

15

 Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp

Số 4655/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

1.526

1.120

500

0

0

1.200

850

770

770

500

270

270

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

16

Trường Mẫu giáo Hồng Liêm

Số 6017/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

4.416

3.900

814

790

790

3.714

3.714

3.000

3.000

2.814

186

186

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

17

Trường THCS Đa Mi

Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.467

4.500

 

 

0

3.400

3.400

3.100

3.100

2.000

1.100

400

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

18

Trường TH Tân Thuận 1

Số 340/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

8.703

8.000

1.900

1.475

1.475

7.900

7.900

4.000

4.000

3.900

100

100

UBND huyện
Hàm Thuận Nam

19

Trường TH Sơn Mỹ 1

Số 147/QĐ-SKHĐT ngày 04/05/2013

14.297

14.297

2.300

2.062

2.062

12.900

12.900

6.497

6.497

5.100

1.397

1.083

UBND huyện Hàm Tân

20

Trường TH Tân Nghĩa 2 (14 Phòng)

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

7.093

6.893

1.200

914

914

6.150

6.150

3.943

3.943

3.200

743

390

UBND huyện Hàm Tân

21

Trường TH Tân Đức

Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 03/12/2014

12.651

11.000

3.000

2.930

2.930

8.700

8.700

5.815

5.815

5.600

215

215

UBND huyện Hàm Tân

22

Trường TH Tân Nghĩa 1

Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2014

8.525

7.725

2.000

2.000

2.000

5.600

5.600

6.125

6.125

4.000

2.125

1.866

UBND huyện Hàm Tân

23

Trường TH Tân Phước 1 (GĐ 2)

Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 15/02/2008

6.768

6.768

2.300

2.300

2.300

5.731

5.731

6.093

6.093

5.300

793

381

UBND thị xã La Gi

24

Trường TH Bắc Ruộng 2

Số 139/QĐ-SKHĐT ngày 22/4/2013

11.339

10.659

1.200

872

872

10.281

10.281

4.029

4.029

3.400

629

629

UBND huyện Tánh Linh

25

Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường TH Lạc Tánh 1

Số 4089/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

6.078

3.500

2.000

1.820

1.820

5.000

2.500

3.000

3.000

2.000

1.000

1.000

UBND huyện Tánh Linh

26

Trường THCS Đức Tân

Số 12/QĐ- SKHĐT ngày 18/01/2010

10.113

 9.789

 

 

0

8.700

8.700

1.089

1.089

 

1.089

1.089

UBND huyện Tánh Linh

27

Trường THCS Nghị Đức

Số 134/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2016

10.694

 9.130

 

 

0

3.700

3.700

5.430

5.430

 

5.430

3.830

UBND huyện Tánh Linh

28

Trường TH Suối Kiết

Số 398/QĐ-SKHĐT ngày 03/12/2014

1.791

448

 

 

0

1.743

1.743

448

448

400

48

48

UBND huyện Tánh Linh

29

Trường TH Huy Khiêm 2

Số 303/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2015

10.797

8.865

3.800

3.500

3.500

7.500

7.500

8.865

8.865

7.500

1.365

1.365

UBND huyện Tánh Linh

30

Trường TH Đức Bình 2 - phân hiệu thôn 4 (khối 10 phòng học)

Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

5.448

5.121

700

700

700

4.500

4.500

3.003

3.003

2.600

403

403

UBND huyện Tánh Linh

31

Trường THCS Bắc Ruộng

Số 313/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.671

5.331

500

320

350

4.800

4.400

3.204

3.204

2.500

704

100

UBND huyện Tánh Linh

32

Trường TH Đức Tân 2

 Số 338/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

9.357

8.500

2.100

1.930

1.950

7.500

7.500

6.021

6.021

5.100

921

700

UBND huyện Tánh Linh

33

Trường THCS Trà Tân

Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2013

21.773

19.286

1.200

430

430

18.100

18.100

8.239

8.239

4.900

3.339

795

UBND huyện Đức Linh

34

Trường TH Đông Hà 1

Số 355/QĐ-SKHĐT ngày 19/11/2010

8.896

8.755

1.000

1.000

727

8.200

8.200

4.455

4.455

3.900

555

273

UBND huyện Đức Linh

35

Trường TH Đức Tín 2

Số 404/SKH ngày 28/10/2016

1.435

1.290

650

650

650

650

650

1.435

1.290

650

625

547

UBND huyện Đức Linh

36

Hỗ trợ Trường MG Ngũ Phụng (Khối hiệu bộ + hạng mục phụ,...)

Số 997/QĐ-UBND ngày 14/7/2015

3.985

3.400

 

 

0

3.700

1.700

1.920

1.800

1.700

100

100

UBND huyện Phú Quý

37

Trường THPT Hàm Thuận Nam (Sửa/chữa khối phòng học)

Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

2.998

1.750

 

 

 

485

485

2.998

1.750

485

1.265

300

Sở Giáo dục và Đào tạo

38

 Trường PTDTNT tỉnh (Sửa chữa khu KTXá A và B)

Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.529

4.976

2.389

2.389

2.389

3.589

3.589

3.500

3.500

2.389

1.111

30

Sở Giáo dục và Đào tạo

39

Trường THPT Tuy Phong

Số 3174/QĐ-UBND ngày 20/11/2008

14.565

5.730

 

 

0

 

 

1.203

1.203

 

1.203

1.082

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Số 1193/QĐ-UBND ngày 15/5/2006

16.823

6.008

 

 

0

 

 

208

208

 

208

208

Sở Giáo dục và Đào tạo

41

Trường THPT Hàm Tân (XD sân trường+ sân khấu+ lối đi,…)

Số 317/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

1.727

1.600

 

 

0

 

 

1.000

1.000

 

1.000

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

42

Trường THPT Bắc Bình (San nền + cổng, tường rào khu TDTT)

Số 170/QĐ-SKHĐT ngày 08/8/2011

4.696

4.000

 

 

 

3.129

3.129

 

 

3.129

871

871

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

Hỗ trợ XD 3 phòng học Mẫu giáo Hồng Sơn 1 + 2 phòng học Mẫu giáo Hồng Sơn 2

Số 10526/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

1.880

1.880

600

0

0

1.700

1.700

2.350

2.350

1.700

650

580

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

44

Hỗ trợ XD cải tạo, sửa chữa, bổ sung cơ sở vật chất các trường học xã Hồng Sơn

Số 10543/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

2.880

2.880

500

0

0

2.000

2.000

2.700

2.700

2.000

700

300

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

45

Hỗ trợ sửa chữa, XD bổ sung hạng mục Trường TH và trường MG thuộc xã Hàm Đức

Số 9461/QĐ-UBND ngày 30/09/2014

2.470

2.470

800

0

0

2.200

2.200

2.257

2.257

2.200

57

57

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

46

Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh điểm lẻ Phú Phong - Trường TH Hàm Mỹ 3

Số 1096/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

1.241

1.179

360

300

300

1.060

1.060

1.179

1.179

1.060

119

44

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

47

Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh giáo viên, sửa chữa 04 phòng tiểu học cho mẫu giáo, sửa chữa 05 phòng cho tiểu học điểm lẻ Phú Hưng - Trường TH Hàm Mỹ 2

Số 1092/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

2.283

2.169

750

497

497

1.950

1.950

2.169

2.169

1.950

219

167

UBND huyện
Hàm Thuận Nam

48

Hỗ trợ XD công trình 03 phòng học bộ môn, khối hành chính hiệu bộ- Trường TH Hàm Mỹ 1

Số 1098/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

4.990

4.741

1.550

1.400

1.400

4.250

4.250

4.741

4.741

4.250

491

353

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

49

Hỗ trợ XD công trình Phòng giáo dục thể chất và phòng học bộ môn - Trường TH Tân Thuận 1

Số 1097/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

3.438

3.266

1.100

700

700

2.900

2.900

3.266

3.266

2.900

366

34

UBND huyện
Hàm Thuận Nam

50

Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh giáo viên và học sinh điểm lẻ Hiệp Nghĩa - Trường TH Tân Thuận 1

Số 1091/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

1.142

1.085

330

330

330

980

980

1.085

1.085

980

105

105

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

51

Hỗ trợ XD công trình 3 phòng học bộ môn và phòng giáo dục thể chất -Trường TH Tân Thuận 4

Số 1093/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

3.160

3.002

950

900

900

2.700

2.700

3.002

3.002

2.700

302

67

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

52

Hỗ trợ XD công trình cổng tường rào, bảng tên trường, 02 phòng, nhà vệ sinh giáo viên điểm lẻ Hiệp Lễ - Trường Mẫu gíáo Tân Thuận

Số 1089/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

2.607

2.477

900

600

600

2.200

2.200

2.477

2.477

2.200

277

105

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

II

Các dự án chuyển tiếp

 

997.942

825.359

253.585

208.273

208.542

560.101

503.918

711.922

680.106

366.335

313.331

205.351

 

1

Trường TH Hồng Sơn 2- HTBắc (Khối HCHBộ, nhà để xe 2 bánh, cổng, tường rào, sân trường,...)

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.057

4.530

 

 

0

3.110

3.110

3.420

3.420

2.000

1.420

1.220

UBND huyện
Hàm Thuận Bắc

2

Trường Mẫu giáo Bình Tân

Số 47/QĐ-SKHĐT ngày 21/02/2014

12.097

11.097

2.700

2.700

2.700

9.950

4.700

5.990

5.990

4.700

1.290

1.000

UBND thị xã La Gi

3

Trường TH Đức Phú 1

Số 431/QĐ-SKHĐT ngày 31/11/2015

9.500

9.500

3.000

1.027

1.027

7.070

7.070

6.257

6.257

4.500

1.757

1.500

UBND huyện Tánh Linh

4

Trường THCS Gia An

Số 270/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2011

14.562

12.606

4.200

4.000

4.150

8.900

8.400

12.606

12.606

8.400

4.206

3.700

UBND huyện Tánh Linh

5

Trường Tiểu học Đa kai 1

Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

9.626

8.700

5.500

3.860

3.860

6.400

6.400

8.700

8.700

6.400

2.300

1.909

UBND huyện Đức Linh

6

Trường Tiểu học Tân Hà 2

Số 368/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.710

6.390

3.800

3.800

3.800

4.900

4.900

6.390

6.390

4.900

1.490

1.200

UBND huyện Đức Linh

7

Trường Mẫu giáo Tân Hà

Số 372/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.541

5.900

3.500

3.402

3.402

4.400

4.400

5.900

5.900

4.400

1.500

825

UBND huyện Đức Linh

8

Trường Mẫu giáo Vũ Hòa

Số 367/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.725

4.300

2.600

2.540

2.540

3.300

3.300

4.300

4.300

3.300

1.000

760

UBND huyện Đức Linh

9

Trường THCS Vũ Hòa

Số 364/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

10.384

9.350

5.000

4.857

4.857

7.000

7.000

9.350

9.350

7.000

2.350

1.634

UBND huyện Đức Linh

10

Trường THPT Phan Thiết

Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.841

5.260

500

500

500

4.500

4.500

5.260

5.260

4.500

760

760

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Sửa chữa Trường TH Thanh Hải, thành phố Phan Thiết

Số 3204/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2016

6.949

5.850

 

 

0

1.000

1.000

6.949

5.850

1.000

4.850

3.500

UBND TP Phan Thiết

12

Trường THCS Lê Văn Tám

Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

18.502

17.046

 

 

0

2.500

2.500

18.502

18.502

2.500

16.002

5.000

UBND huyện Tuy Phong

13

Trường TH Phan Hiệp

Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

5.148

4.630

2.200

2.112

2.112

3.400

3.400

4.630

4.630

3.400

1.230

800

UBND huyện Bắc Bình

14

Trường TH Lương Sơn 3

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2015

8.109

7.300

4.000

3.324

3.331

5.400

5.400

7.300

7.300

5.400

1.900

1.500

UBND huyện Bắc Bình

15

Trường TH Phan Thanh 2

Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

6.004

5.400

2.700

2.617

2.617

3.900

3.900

5.400

5.400

3.900

1.500

1.200

UBND huyện Bắc Bình

16

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Thanh

Số 12483/QĐ-UBND 31/10/2016

4.914

4.500

2.600

2.600

2.600

3.150

3.150

4.500

4.500

3.150

1.350

1.000

UBND huyện Bắc Bình

17

Hỗ trợ đầu tư sửa chữa KTX Trường PTDTNT Bắc Bình

Số 9435/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

516

500

300

300

300

300

300

516

500

300

195

200

UBND huyện Bắc Bình

18

Trường TH Hàm Đức 2

Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

4.926

4.435

2.400

2.400

2.400

3.100

3.100

4.435

4.435

3.100

1.335

1.100

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

19

Trường TH Hồng Sơn 4

Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

5.720

5.150

2.150

2.150

2.150

3.150

3.150

5.150

5.150

3.150

2.000

1.300

UBND huyện
Hàm Thuận Bắc

20

Trường TH Hàm Phú 2

Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

5.126

4.615

2.500

2.445

2.445

3.800

3.800

4.615

4.615

3.500

815

700

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

21

Trường TH Ninh Thuận

Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

8.531

7.680

3.500

3.500

3.500

5.000

5.000

7.680

7.680

5.000

2.680

2.000

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

22

Trường TH Hàm Chính 2

Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015

8.879

7.990

3.600

3.600

3.600

5.200

5.200

7.990

7.990

5.200

2.790

2.200

UBND huyện
Hàm Thuận Bắc

23

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối hành chính hiệu bộ, san nền, sân trường

Số 289/QĐ-UBND ngày  22/01/2016

4.534

4.000

1.500

1.500

1.500

2.400

2.400

4.000

4.000

2.400

1.600

1.400

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

24

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Chính 2, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng chức năng, khối 2 phòng học.

Số 1697/QĐ-UBND ngày 25/3/2016

3.654

3.200

1.475

1.475

1.475

1.975

1.975

3.200

3.200

1.975

1.225

953

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

25

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối 4 phòng chức năng, sân trường

Số 291/QĐ-UBND ngày 22/01/2016

4.418

3.800

1.500

1.500

1.500

2.350

2.350

3.800

3.800

2.350

1.450

1.200

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

26

Trường THCS Tiến Thành - Thôn Tiến Hải

Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

3.961

3.560

1.000

834

853

1.000

1.000

3.961

3.560

1.000

2.534

1.880

UBND thành phố
 Phan Thiết

27

Trường THCS Thuận Quý

Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.384

4.845

2.700

2.571

2.641

3.400

3.400

4.845

4.845

3.400

1.445

1.300

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

28

Trường THCS Hàm Mỹ

Số 371/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.923

6.030

3.100

3.100

3.100

4.500

4.500

6.030

6.030

4.500

1.530

1.400

UBND huyện
Hàm Thuận Nam

29

Trường TH Hàm Cường 2

Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.854

7.070

4.100

4.070

4.070

5.100

5.100

7.070

7.070

5.100

1.970

1.570

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

30

Trường THCS Mương Mán

Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.523

5.000

3.000

3.000

3.000

3.600

3.600

5.000

5.000

3.600

1.400

700

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

31

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Mương Mán (khối lớp học, san nền,…)

Số 1088a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

4.870

3.400

2.000

2.000

2.000

3.100

3.100

3.400

3.400

3.100

300

300

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

32

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Mương Mán (Khối hành chính quản trị, nhà ăn,…)

Số 1087a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

4.808

3.000

 

4.400

800

800

 

4.808

3.000

 

3.000

2.700

UBND huyện
Hàm Thuận Nam

33

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường (điểm chính)

Số 1006a/ QĐ-UBND ngày 19/8/2013

2.650

2.400

750

750

750

750

750

2.650

2.400

750

1.633

1.400

UBND huyện
Hàm Thuận Nam

34

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường (điểm lẻ Phú Lộc 1)

Số 1015a/ QĐ-UBND ngày 23/8/2013

3.112

2.800

800

800

800

800

800

3.112

2.800

800

1.985

1.800

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

35

Trường TH Tân Thắng 1

Số 370/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.269

4.740

2.800

2.800

2.800

3.650

3.650

4.740

4.740

3.650

1.090

600

UBND huyện Hàm Tân

36

Trường TH Tân Nghĩa 3

Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.674

6.010

3.700

3.268

3.268

4.600

4.600

6.010

6.010

4.600

1.410

800

UBND huyện Hàm Tân

37

Trường TH Tân Phúc 2

Số 369/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.302

5.670

3.500

3.425

3.425

4.400

4.400

5.670

5.670

4.400

1.270

700

UBND huyện Hàm Tân

38

Trường TH Sơn Mỹ 2

Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.773

7.000

3.000

3.000

3.000

4.250

4.250

7.000

7.000

4.250

2.750

2.100

UBND huyện Hàm Tân

39

Trường THCS Tân Xuân

Số 103/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016

5.892

5.300

2.800

2.625

2.625

3.800

3.800

5.300

5.300

3.800

1.500

1.000

UBND huyện Hàm Tân

40

Trường THCS Tân Phước

Số 160/QĐ-SKHĐT ngày 30/6/2010

21.529

19.096

3.000

3.000

3.000

17.833

15.400

10.196

10.196

6.500

3.696

2.800

UBND thị xã La Gi

41

Trường TH Bình Tân 2 (giai đoạn 2)

Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.706

6.935

4.000

3.857

3.910

5.150

5.150

6.935

6.935

5.150

1.785

1.400

UBND thị xã La Gi

42

Trường TH Tân Tiến 3

Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.556

6.556

3.200

3.117

3.126

4.200

4.200

6.556

6.556

4.200

2.356

1.900

UBND thị xã La Gi

43

Trường TH Tân Thiện

Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

8.298

7.468

4.000

3.950

4.000

5.200

5.200

7.468

7.468

5.200

2.268

1.800

UBND thị xã La Gi

44

Trường TH Phước Hội 4

Số 362/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.571

4.114

2.200

2.200

2.200

2.900

2.900

4.114

4.114

2.900

1.214

500

UBND thị xã La Gi

45

Trường TH Tân Hải 2

Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.472

4.025

2.100

2.100

2.100

2.848

2.848

4.025

4.025

2.848

1.177

1.000

UBND thị xã La Gi

46

Trường TH Đồng Kho 2

Số 377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.973

3.580

1.850

1.600

1.600

2.600

2.600

3.580

3.580

2.600

980

700

UBND huyện Tánh Linh

47

Trường THCS Đức Bình

Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

13.588

12.000

3.600

3.307

3.307

5.600

5.600

12.000

12.000

5.600

6.400

5.200

UBND huyện Tánh Linh

48

Trường THCS Ngũ Phụng

Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.765

4.470

2.500

2.405

2.485

3.500

3.500

4.470

4.470

3.500

970

970

UBND huyện Phú Quý

49

Trường THCS Hòa Minh

Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2016

3.533

3.533

1.000

976

976

1.000

1.000

3.533

3.533

1.000

2.508

2.200

UBND huyện Tuy Phong

50

Trường THCS Võ Thị Sáu

Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

14.735

14.735

3.550

423

3.006

3.550

3.550

14.735

14.735

3.550

11.185

6.000

UBND huyện Tuy Phong

51

Trường TH Phan Hòa 2

Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 09/12/2010

12.696

12.696

3.200

1.991

2.005

11.646

11.646

5.000

5.000

3.950

1.050

800

UBND huyện Bắc Bình

52

Trường Mầm non Hướng Dương

Số 339/QĐ-SKHĐT ngày 30/12/2013

24.884

23.540

6.500

3.810

3.680

19.794

18.300

14.240

14.240

9.000

5.240

2.200

UBND huyện Bắc Bình

53

Trường THCS Phan Hiệp

Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013

19.983

18.600

4.500

3.845

3.956

14.600

14.600

11.000

11.000

7.000

4.000

2.400

UBND huyện Bắc Bình

54

Trường THCS Sông Lũy

Số 442/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

20.538

17.768

3.500

2.592

2.592

13.700

8.700

17.768

17.768

8.700

9.068

4.800

UBND huyện Bắc Bình

55

Trường TH Bình An

Số 366/QĐ- SKHĐT ngày 24/10/2010

9.273

8.700

2.700

2.622

2.622

3.600

3.600

7.440

7.440

2.700

4.740

4.300

UBND huyện Bắc Bình

56

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Hòa

Số 426/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

6.999

3.000

900

900

900

900

900

6.999

3.000

900

2.080

1.400

UBND huyện Bắc Bình

57

Trường THCS Phan Hòa

Số 210/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2017

3.782

2.700

 

2.000

 

1.000

 

3.793

2.700

 

2.700

2.500

UBND huyện Bắc Bình

58

Trường TH Phan Hòa 1

Số 216/QĐ-SKHĐT ngày 26/6/2017

7.152

4.700

 

3.000

 

1.500

 

7.159

4.700

 

4.700

4.000

UBND huyện Bắc Bình

59

Trường TH Hàm Thắng 2

Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014

21.315

19.550

5.000

2.670

2.693

15.600

15.600

13.800

13.800

10.300

3.500

1.500

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

60

Trường TH Hàm Liêm 1

Số 2844/SKHĐT ngày 28/10/2015

3.187

2.870

1.000

98

984

1.000

1.000

3.187

2.870

1.028

1.842

1.200

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

61

Trường TH Hàm Trí 1

Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2016

3.270

2.945

850

109

841

850

850

3.270

2.945

875

2.070

1.500

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

62

Trường TH Hòa Thành

Số 420/QĐ SKHĐT ngày 28/10/2016

5.586

5.030

1.450

256

1.382

1.450

1.450

5.586

5.030

1.450

3.580

2.430

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

63

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Thắng 2 (4 phòng học + H.C.H.Bộ,…)

Số 1459/QĐ-UBND ngày 21/3/2016

4.852

4.200

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

4.852

4.200

1.100

3.100

2.200

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

64

Trường TH Xuân An

Số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2015

32.672

28.000

9.000

9.000

9.000

13.350

13.350

28.000

28.000

13.350

14.650

7.200

UBND thành phố
 Phan Thiết

65

Trường TH Tiến Thành 1 - Thôn Tiến Hòa

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

3.765

3.390

900

597

630

900

900

3.765

3.390

900

2.465

1.600

UBND thành phố
 Phan Thiết

66

Trường TH Tiến Thành 2 - Thôn Tiến An

Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.964

4.470

1.200

57

57

1.200

1.200

4.964

4.470

1.200

3.235

2.100

UBND thành phố
 Phan Thiết

67

Trường TH Tuyên Quang (mở rộng)

Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

21.990

14.700

5.300

256

1.206

5.300

5.300

21.990

14.700

5.300

9.400

5.000

UBND thành phố
 Phan Thiết

68

Trường THCS Hàm Kiệm

Số 167/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2016

9.972

8.975

2.400

1.735

2.400

2.400

2.400

9.972

8.975

2.400

6.505

4.200

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

69

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Kiệm

Số 1006c/QĐ-UBND ngày 20/8/2013

4.995

4.500

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

4.995

4.500

1.300

3.158

2.400

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

70

Trường TH Thuận Quý

Số 440/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

7.082

6.400

560

30

430

560

560

7.112

6.400

560

6.400

3.500

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

71

Trường TH Tân Minh

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013

25.377

23.877

5.000

5.000

5.000

13.800

13.800

15.077

15.077

8.600

6.477

4.500

UBND huyện Hàm Tân

72

Trường THCS Tân Nghĩa

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

14.955

14.955

4.500

4.500

4.500

10.200

10.200

11.855

11.855

7.100

4.755

3.200

UBND huyện Hàm Tân

73

Trường TH Thắng Hải 1

Số 235/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2015

9.985

9.100

3.000

1.023

1.023

5.050

5.050

9.100

9.100

5.050

4.050

3.000

UBND huyện Hàm Tân

74

Trường TH Tân Xuân 2

Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

6.095

5.485

1.550

903

1.550

1.550

1.550

6.095

5.485

1.550

3.890

2.200

UBND huyện Hàm Tân

75

Trường Mẫu giáo Tân Phúc

Số 430/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

9.765

8.747

1.250

1.250

1.250

1.250

1.250

9.765

8.747

1.250

7.497

4.200

UBND huyện Hàm Tân

76

Trường THCS Tân Phúc

Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.462

4.015

 

2.500

 

 

 

4.462

4.015

 

4.015

2.500

UBND huyện Hàm Tân

77

Trường THCS Tân Bình

Số 106/QĐ-SKHĐT ngày 14/3/2017

24.115

21.600

5.000

5.000

4.991

12.800

12.800

17.100

17.100

8.599

8.501

6.500

UBND thị xã La Gi

78

Trường THCS Bình Tân

Số 217/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014

17.325

16.925

7.000

7.000

7.000

12.000

12.000

13.835

13.835

9.800

4.035

4.000

UBND thị xã La Gi

79

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Tân Phước

Số 1485/ QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.267

2.966

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

3.267

2.966

1.000

1.966

1.200

UBND thị xã La Gi

80

Trường TH Tân Bình 1

Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

3.529

3.176

1.000

198

1.000

1.000

1.000

3.529

3.176

1.000

2.176

1.400

UBND thị xã La Gi

81

Trường THCS Đồng Kho

Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.682

4.215

1.250

0

990

1.250

1.250

4.682

4.215

1.250

2.932

1.800

UBND huyện Tánh Linh

82

Trường TH Sông Dinh xã Suối Kiết

Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

5.728

5.155

1.900

 

0

1.900

1.900

5.728

5.155

1.900

3.199

1.800

UBND huyện Tánh Linh

83

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Suối Kiết

Số 4652/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

2.430

2.190

700

700

700

700

700

2.430

2.190

700

1.468

1.200

UBND huyện Tánh Linh

84

Trường TH Đức Chính

Số 405/SKH ngày 28/10/2016

16.290

15.000

4.200

3.324

3.027

4.200

4.200

16.290

15.000

4.200

10.678

6.500

UBND huyện Đức Linh

85

 Trường THCS Võ Xu

Số 396/SKH ngày 28/10/2016

11.837

10.800

3.050

2.381

3.050

3.050

3.050

11.837

10.800

3.050

7.750

4.500

UBND huyện Đức Linh

86

Trường Mầm non Hải Âu

Số 391/SKH ngày 25/10/2016

7.073

6.370

1.850

1.500

1.500

1.850

1.850

7.073

6.370

1.850

4.468

3.200

UBND huyện Phú Quý

87

Trường Mẫu giáo Tam Thanh

Số 377/SKH ngày 21/10/2016

5.067

4.840

1.400

1.000

1.000

1.400

1.400

5.067

4.840

1.400

3.400

2.500

UBND huyện Phú Quý

88

Trường THCS Sông Lũy (đối ứng ADB)

Số 105/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.236

1.236

 

 

0

300

300

1.236

1.236

300

936

243

Sở Giáo dục và Đào tạo

89

Trường THCS Hòa Thắng (đối ứng ADB)

Số 108/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.253

1.253

 

 

0

300

300

1.253

1.253

300

953

361

Sở Giáo dục và Đào tạo

90

Trường THCS Đa Mi (đối ứng ADB)

Số 107/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.236

1.236

 

 

0

300

300

1.236

1.236

300

936

274

Sở Giáo dục và Đào tạo

91

Trường THCS Suối Kiết (đối ứng ADB)

Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.253

1.253

 

 

0

300

300

1.253

1.253

300

953

285

Sở Giáo dục và Đào tạo

92

Trường THCS Tân Hà (đối ứng ADB)

Số 106/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.270

1.270

 

 

0

300

300

1.270

1.270

300

970

377

Sở Giáo dục và Đào tạo

93

Sửa chữa Trường THPT theo thực trạng

Số 378/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016

5.955

5.435

1.800

1.717

1.717

1.800

1.800

5.955

5.435

1.800

3.585

2.800

Sở Giáo dục và Đào tạo

94

 Trường THPT Nguyễn Huệ- Khối thí nghiệm thực hành

Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

3.840

3.460

1.000

189

925

1.000

1.000

3.840

3.460

1.000

2.460

2.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

95

Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

Số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009

131.000

69.000

8.700

6.917

6.917

99.240

61.034

16.200

16.200

11.900

4.300

4.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

96

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Số 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011

39.354

25.000

3.500

 

0

22.425

22.425

9.147

9.147

6.800

2.347

2.300

Sở Giáo dục và Đào tạo

III

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

302.175

266.570

1.745

0

0

0

0

296.416

266.570

0

264.825

69.000

 

1

Trường TH Liên Hương 3

Số 431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

 4.803

 5.002

 

 

 

 

 

 5.002

 5.002

 

5.002

1.300

UBND huyện
 Tuy Phong

2

Trường TH Phan Rí Cửa 1

Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2017

 20.858

 14.900

 

 

 

 

 

 14.900

 14.900

 

14.900

3.800

UBND huyện
 Tuy Phong

3

Trường TH Phan Rí Cửa 2

Số 456/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

9.698

10.000

90

 

 

 

 

9.698

10.000

 

9.910

2.600

UBND huyện
 Tuy Phong

4

Trường TH Vĩnh Tiến (Khối HCHB)

Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2016

4.118

4.118

 

 

 

 

 

4.118

4.118

 

4.118

1.100

UBND huyện
 Tuy Phong

5

Trường TH Phước Thể 2

Số 473/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

2.500

2.500

25

 

 

 

 

2.500

2.500

 

2.475

1.000

UBND huyện
 Tuy Phong

6

Trường TH Hòa Thắng 1

Số 60/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2017

8.878

9.060

80

 

 

 

 

8.878

9.060

 

8.980

2.200

UBND huyện Bắc Bình

7

Trường TH Sông Lũy 3

Số 429/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

4.620

5.394

50

 

 

 

 

4.620

5.394

 

5.344

1.300

UBND huyện Bắc Bình

8

Trường THCS Bắc Bình 3

Số 439/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

7.505

4.755

 

 

 

 

 

7.505

4.755

 

4.755

1.500

UBND huyện Bắc Bình

9

Trường TH Lê Văn Tám

Số 442/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

6.557

5.900

 

 

 

 

 

6.557

5.900

 

5.900

1.500

UBND huyện Bắc Bình

10

Trường TH Hàm Thắng 3 (khối 08 phòng)

 Số 311/QĐ-SKHĐT ngày 21/8/2017

5.044

5.935

 

 

 

 

 

5.044

5.935

 

5.935

1.500

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

11

Trường TH Hàm Thắng 3 (Khối hành chính hiệu bộ)

Số 469/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2016

3.360

3.040

30

 

 

 

 

3.360

3.040

 

3.010

800

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

12

Trường TH Thuận Minh 1

Số 424/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

5.997

5.000

45

 

 

 

 

5.997

5.000

 

4.955

1.300

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

13

Hỗ trợ đầu tư Trường TH Thuận Minh 2

Số 11137/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

4.967

3.500

30

 

 

 

 

4.967

3.500

 

3.470

900

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

14

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Thuận Minh

Số 11086/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

2.500

1.500

15

 

 

 

 

2.500

1.500

 

1.485

400

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

15

Trường TH Lâm Thiện

Số 452/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

4.730

3.424

30

 

 

 

 

4.730

3.424

 

3.394

900

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

16

Trường TH Hồng Liêm 1 (hỗ trợ)

Số 11084/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

3.759

2.500

 

 

 

 

 

3.759

2.500

 

2.500

700

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

17

Trường TH An Thịnh, thị trấn Phú Long (18 phòng học)

Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

10.947

8.570

 

 

 

 

 

10.947

8.570

 

8.570

2.150

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

18

Trường THCS Thủ Khoa Huân

Số 432/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

25.949

23.350

200

 

 

 

 

25.949

23.350

 

23.150

5.800

UBND thành phố
 Phan Thiết

19

Trường TH Đức Long (cơ sở 2 )

Số 463/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

16.977

15.933

150

 

 

 

 

16.977

15.933

 

15.783

4.000

UBND thành phố
 Phan Thiết

20

Hỗ trợ Trường MN Tuổi Thơ

Số 7480/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

2.671

1.900

 

 

 

 

 

2.671

1.900

 

1.900

700

UBND thành phố
 Phan Thiết

21

Trường TH Tân Thuận 4

Số 418/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.356

4.620

40

 

 

 

 

4.356

4.620

 

4.580

1.200

UBND huyện Hàm Thuận Nam

22

Trường THCS Tân Thuận

Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 18/10/2017

6.129

5.825

55

 

 

 

 

6.129

5.825

 

5.770

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

23

Trường TH Thuận Nam 3

Số 140/QĐ-SKHĐT ngày 17/4/2017

7.002

6.300

60

 

 

 

 

7.002

6.300

 

6.240

1.600

UBND huyện Hàm Thuận Nam

24

Hỗ trợ XD Trường MG Thuận Quý

Số 1947/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

4.991

4.000

 

 

 

 

 

4.991

4.000

 

4.000

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

25

Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Kiệm 1

Số 1930/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

2.380

2.000

 

 

 

 

 

2.380

2.000

 

2.000

600

UBND huyện Hàm Thuận Nam

26

Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Cường 1

Số 1929/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

4.968

2.000

 

 

 

 

 

4.968

2.000

 

2.000

600

UBND huyện Hàm Thuận Nam

27

Trường THCS Tân Thắng

Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017

8.048

6.000

55

 

 

 

 

8.048

6.000

 

5.945

1.500

UBND huyện Hàm Tân

28

Trường TH Tân Thắng 2

Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2017

9.810

8.880

80

 

 

 

 

9.810

8.880

 

8.800

2.250

UBND huyện Hàm Tân

29

Trường THCS Sông Phan

Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017

5.574

5.400

50

 

 

 

 

5.574

5.400

 

5.350

1.400

UBND huyện Hàm Tân

30

Trường THCS Bình Tân (giai đoạn 2)

Số 465/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

11.857

11.900

110

 

 

 

 

11.857

11.900

 

11.790

3.000

UBND thị xã La Gi

31

Trường TH Tân An 1 (giai đoạn 2)

Số 464/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

6.398

6.400

 

 

 

 

 

6.398

6.400

 

6.400

1.600

UBND thị xã La Gi

32

Trường TH Gia An 2

Số 454/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

6.066

6.180

55

 

 

 

 

6.066

6.180

 

6.125

1.600

UBND huyện
Tánh Linh

33

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Búp Măng - thôn 3 xã Gia An

Số 2096/QĐ-UBND ngày 08/8/2017

3.990

3.600

35

 

 

 

 

3.990

3.600

 

3.565

1.000

UBND huyện
Tánh Linh

34

Trường TH Đức Bình 2 (phân hiệu thôn 4)

Số 453/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

2.084

2.000

20

 

 

 

 

2.084

2.000

 

1.980

600

UBND huyện
Tánh Linh

35

Trường THCS Đức Thuận

Số 422/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

10.730

10.012

90

 

 

 

 

10.730

10.012

 

9.922

2.500

UBND huyện Tánh Linh

36

Trường THCS Đức Chính

Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017

10.807

11.614

110

 

 

 

 

10.807

11.614

 

11.504

2.900

UBND huyện Đức Linh

37

Trường THCS Nam Chính

Số 462/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

11.602

6.500

60

 

 

 

 

11.602

6.500

 

6.440

1.700

UBND huyện Đức Linh

38

Trường TH Trà Tân 1

Số 459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

8.964

9.200

80

 

 

 

 

8.964

9.200

 

9.120

2.300

UBND huyện Đức Linh

39

Trường TH Trà Tân 3

Số 458/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

1.970

2.400

20

 

 

 

 

1.970

2.400

 

2.380

700

UBND huyện Đức Linh

40

Hỗ trợ đầu tư Trường TH Trà Tân 2

Số 409/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

4.883

3.000

30

 

 

 

 

4.883

3.000

 

2.970

800

UBND huyện Đức Linh

41

Trường TH Đức Tài 1

Số 437/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

7.084

7.000

 

 

 

 

 

7.084

7.000

 

7.000

1.800

UBND huyện Đức Linh

42

Trường TH Quý Thạnh

Số 398/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2017

6.044

5.458

50

 

 

 

 

6.044

5.458

 

5.408

1.400

UBND huyện Phú Quý

B

Đào tạo

 

194.357

107.603

22.010

3.206

10.923

36.079

36.079

188.361

102.256

30.300

71.946

34.516

 

I

Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ

 

8.540

7.891

1.000

400

550

6.069

6.069

4.544

4.544

4.000

544

544

 

1

Công trình Nhà xưởng thực hành- Trường CĐ Nghề

Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2014

2.718

2.069

 

 

 

1.069

1.069

1.069

1.069

1.000

69

69

Trường Cao đẳng Nghề

2

Sửa chữa 1 số hạng mục công trình cơ sở 1 - Trường Cao đẳng cộng đồng

Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.822

5.822

1.000

400

550

5.000

5.000

3.475

3.475

3.000

475

475

Trường Cao đẳng cộng đồng

II

Các dự án chuyển tiếp

 

185.321

99.262

21.000

2.806

10.373

30.010

30.010

183.321

97.262

26.300

70.962

33.672

 

1

Ký túc xá Trường Cao đẳng Nghề tỉnh

Số 118/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

5.094

4.894

2.000

1.492

1.492

4.000

4.000

5.094

4.894

4.000

894

700

Trường Cao đẳng Nghề

2

Trường Chính trị tỉnh (tại Phường Phú Tài)

Số 171/QĐ-UBND ngày 14/01/2016

170.859

85.000

17.000

1.285

8.665

22.010

22.010

170.859

85.000

20.300

64.700

30.000

Trường Chính trị tỉnh

3

Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn

 

8.168

8.168

2.000

29

216

4.000

4.000

6.168

6.168

2.000

4.168

2.500

Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn

4

Hỗ trợ đầu tư- Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân (đối ứng)

Số 777/HNDTW ngày 07/8/2014

1.200

1.200

 

 

 

 

 

1.200

1.200

0

1.200

472

Hội Nông dân tỉnh

III

Dự án mới

 

496

450

10

0

0

0

0

496

450

0

440

300

 

1

Đường vào Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

Số 87/QĐ-SKHĐT ngày 03/3/2017

496

450

10

 

 

 

 

496

450

 

440

300

Hội nông dân tỉnh

C

Y tế

 

651.898

372.668

50.425

22.597

26.542

296.874

176.284

350.266

273.012

104.934

191.537

94.300

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

651.898

372.668

50.425

22.597

26.542

296.874

176.284

350.266

273.012

104.934

191.537

94.300

 

I

Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ

 

295.417

144.271

12.900

6.387

6.011

202.033

102.824

66.315

66.315

27.900

38.415

20.400

 

1

Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Bình Thuận

Số 2596/QĐ-UBND ngày 19/12/2012

137.986

70.000

4.500

4.043

4.041

96.844

59.658

29.815

29.815

10.000

19.815

10.000

Bệnh viện YHCT tỉnh

2

Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc

Số 2248/QĐ-UBND ngày 18/10/2011

125.238

46.530

2.700

396

22

88.048

26.025

12.500

12.500

5.700

6.800

5.000

 Sở Y tế

3

Phòng Khám đa khoa khu vực Phú Long

Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

11.741

11.741

1.800

1.248

1.248

8.700

8.700

8.000

8.000

5.600

2.400

400

 Sở Y tế

4

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chuyên môn của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh

Số 3481/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

20.452

16.000

1.600

 

0

8.441

8.441

16.000

16.000

6.600

9.400

5.000

 Bệnh viện YHCT tỉnh

II

Các dự án chuyển tiếp

 

260.193

160.597

27.200

8.306

11.811

84.300

63.319

216.151

138.897

38.200

96.678

50.900

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam

Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

14.302

13.600

4.000

 

0

5.500

5.500

13.600

13.600

5.500

8.100

4.000

 Sở Y tế

2

Phòng khám đa khoa khu vực Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015

14.681

14.000

4.000

2.648

2.845

5.500

8.000

14.000

14.000

5.500

6.000

3.500

 Sở Y tế

3

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Minh, huyện Hàm Tân

Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

13.173

12.600

3.500

2.344

2.344

5.000

6.519

12.600

12.600

5.000

6.081

3.500

 Sở Y tế

4

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thắng, huyện Hàm Tân

Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2015

14.833

14.000

4.000

2.332

2.400

5.500

5.500

14.000

14.000

5.500

8.500

4.000

 Sở Y tế

5

Mua máy chiếu MRI cho bệnh viện đa khoa tỉnh

Số 2939/UBND-TH ngày 26/7/2013

32.865

32.865

 

 

 

21.700

21.700

11.165

11.165

0

11.165

6.700

 Bệnh viện đa khoa tỉnh

6

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam

Số 3264/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

7.477

1.800

600

124

11

1.200

1.200

7.477

1.800

1.200

600

400

 Sở Y tế

7

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc

Số 3263/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

10.064

2.000

800

157

171

1.400

1.400

10.064

2.000

1.400

600

400

 Sở Y tế

8

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện thị xã La Gi (nay là Bệnh viện Đa khoa khu vực La Gi)

Số 3265/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

12.728

2.300

900

186

206

1.500

1.500

12.728

2.300

1.500

800

500

 Sở Y tế

9

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận

Số 2116/QĐ-UBND ngày 14/8/2015

20.940

3.855

1.400

 

34

2.000

2.000

20.940

3.855

2.000

1.855

1.200

 Sở Y tế

10

Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết

Số 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

85.027

33.000

2.000

 

 

29.000

4.000

69.000

33.000

4.000

29.000

12.000

 Sở Y tế

11

Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Da Liễu tỉnh Bình Thuận

Số 336/QĐ-UBND ngày 19/9/2016

1.577

1.577

600

0

13

600

600

1.577

1.577

1.200

377

200

 Sở Y tế

12

Nâng chiều cao ống khói 06 lò đốt rác thải Y tế do dự án ADB tài trợ

Số 446/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

5.045

5.040

1.200

122

1.056

1.200

1.200

5.040

5.040

1.200

3.840

1.500

 Sở Y tế

13

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hải, thị xã La Gi

Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

12.685

11.960

2.200

311

1.458

2.200

2.200

11.960

11.960

2.200

9.760

6.500

 Sở Y tế

14

Phòng khám đa khoa khu vực Trà Tân, huyện Đức Linh

Số 434/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

14.796

12.000

2.000

82

1.273

2.000

2.000

12.000

12.000

2.000

10.000

6.500

 Sở Y tế

III

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

51.787

40.800

75

0

0

1.391

1.391

40.800

40.800

30.084

39.334

11.130

 

 

Dự án nhóm C

 

51.787

40.800

75

0

0

1.391

1.391

40.800

40.800

30.084

39.334

11.130

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam

Số 419/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

9.919

9.400

75

 

 

 

 

9.400

9.400

75

9.325

2.000

Sở Y tế

2

Mở rộng Trường Cao đẳng y tế

Số 3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.868

31.400

 

 

 

1.391

1.391

31.400

31.400

30.009

30.009

9.130

Trường Cao đẳng y tế

IV

Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã

 

44.501

27.000

10.250

7.904

8.720

9.150

8.750

27.000

27.000

8.750

17.110

11.870

 

1

Trạm y tế phường Bình Tân

Số 1813/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

4.744

2.000

600

600

600

1.600

1.600

2.000

2.000

1.600

400

400

UBND thị xã La Gi

2

Sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã La Ngâu

Số 2711/QĐ-UBND ngày 28/9/2015

2.419

1.500

1.000

950

950

1.400

1.000

1.500

1.500

1.000

500

500

UBND huyện Tánh Linh

3

Công trình Trạm y tế xã Hòa Minh

Số 4930/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

2.631

2.000

700

700

700

700

700

2.000

2.000

700

1.285

1.000

UBND huyện Tuy Phong

4

Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã Hồng Phong

Số 10037/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.294

2.000

700

165

615

700

700

2.000

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Bắc Bình

5

Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã La Dạ

Số 1826/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

3.707

2.000

700

694

694

700

700

2.000

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện
 Hàm Thuận Bắc

6

Trạm y tế xã Tân Xuân

Số 2998/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

1.828

1.500

550

550

550

550

550

1.500

1.500

550

940

700

UBND huyện Hàm Tân

7

Trạm y tế xã Hàm Cường

Số 1156/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

4.498

2.000

700

700

700

700

700

2.000

2.000

700

1.285

1.000

UBND huyện
 Hàm Thuận Nam

8

Trạm Y tế xã Phan Hiệp

Số 16290/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

3.609

2.000

700

635

655

700

700

2.000

2.000

700

200

200

UBND huyện Bắc Bình

9

Trạm y tế xã Đa Kai

Số 886/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

1.918

1.500

700

700

700

700

700

1.500

1.500

700

800

600

UBND huyện Đức Linh

10

Trạm y tế xã Vĩnh Tân

Số 4948/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.032

2.000

700

693

693

700

700

2.000

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Tuy Phong

11

Trạm y tế xã Phan Hòa

Số 10010/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

1.227

1.000

700

224

570

700

700

1.000

1.000

700

300

170

UBND huyện Bắc Bình

12

Trạm y tế phường Đức Long

Số 887/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

2.404

2.000

 

0

0

0

 

2.000

2.000

 

2.000

1.500

UBND thành phố
 Phan Thiết

13

Trạm y tế xã Vĩnh Hảo

Số 4221/QĐ-UBND ngày 20/10/2017

2.260

2.000

 

 

 

 

 

2.000

2.000

0

2.000

1.000

UBND huyện Tuy Phong

14

Trạm y tế xã Tân Phúc

Số 2996/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

1.603

1.500

 

 

 

 

 

1.500

1.500

0

1.500

800

UBND huyện Hàm Tân

15

Trạm y tế xã Tân Hà

Số 2629/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

4.327

2.000

 

 

 

 

 

2.000

2.000

0

2.000

1.000

UBND huyện Hàm Tân

D

Văn hóa - Thể dục thể thao

 

680.341

380.976

60.845

45.854

49.429

174.406

114.343

559.552

347.453

92.865

256.898

114.000

 

I

Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ

 

20.395

20.395

1.800

1.038

1.111

16.300

16.300

10.453

10.453

7.800

2.653

1.500

 

1

Nhà văn hóa thị xã La Gi

Số 142/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2014

20.395

20.395

1.800

1.038

1.111

16.300

16.300

10.453

10.453

7.800

2.653

1.500

UBND thị xã La Gi

II

Các dự án chuyển tiếp

 

256.983

166.981

44.450

31.397

34.437

142.006

82.443

147.961

143.400

68.470

76.830

44.900

 

1

Nhà thiếu nhi tỉnh

Số 165/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

104.863

40.000

7.000

4.522

6.386

55.932

17.910

30.000

30.000

13.500

16.500

11.400

Nhà thiếu nhi tỉnh

2

Trung tâm văn hóa huyện Bắc Bình

Số 387/QĐ-SKHĐT ngày 01/12/2014

17.297

17.297

5.300

5.140

5.140

12.563

12.563

11.500

11.500

8.500

3.000

2.500

UBND huyện Bắc Bình

3

Di tích lịch sử cách mạng Hoài Đức - Bắc Ruộng, huyện Tánh Linh

Số 243/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2011

11.199

9.100

2.250

 

0

11.670

7.070

5.100

5.100

3.770

1.330

800

UBND huyện Tánh Linh

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Tánh Linh

Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

19.576

16.576

3.600

2.842

2.842

14.200

10.700

16.000

16.000

8.600

7.400

3.000

UBND huyện Tánh Linh

5

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật nhóm đền tháp Chăm Pô Dam, Tuy Phong

Số 1813/QĐ-UBND ngày 29/5/2014

14.734

5.290

2.000

2.000

2.000

11.441

2.000

5.290

5.290

2.000

3.290

2.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Tháp Pô Sah Inư

Số 3092/QĐ- UBND ngày 30/10/2015

29.829

26.900

5.400

3.119

5.334

9.900

9.900

26.900

26.900

9.900

17.000

8.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Nhà thi đấu huyện Hàm Tân

Số 316/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

20.208

20.208

5.400

5.400

5.400

11.600

11.600

17.000

17.000

9.500

7.500

4.300

UBND huyện Hàm Tân

8

Nghĩa trang xã Thuận Quý

Số 3102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

15.308

12.500

5.400

188

243

6.600

6.600

12.500

12.500

6.600

5.900

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

9

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình làng Đức Thắng

Số 435/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

1.009

910

500

458

492

500

500

910

910

500

400

400

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

Trung tâm văn hóa Thể dục thể thao thị trấn Phan Rí Cửa (nhà thi đấu đa năng)

Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

12.000

11.800

3.600

3.550

3.600

3.600

3.600

11.800

11.800

3.600

8.110

5.000

UBND huyện Tuy Phong

11

Xây dựng nhà bia tưởng niệm huyện Hàm Thuận Bắc

Số 358/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2017

5.990

3.400

2.000

2.000

1.000

2.000

 

5.991

3.400

0

3.400

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

12

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (hỗ trợ)

Số 269/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

4.970

3.000

2.000

2.178

2.000

2.000

 

4.970

3.000

2.000

3.000

1.500

UBND huyện Tánh Linh

III

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

300.704

138.700

495

0

0

0

0

298.362

138.700

495

138.205

42.300

 

1

Nhà tập thể lực cho học sinh năng khiếu - Trường Năng khiếu TDTT tỉnh

 Số 476/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

3.405

3.150

 

 

 

 

 

3.150

3.150

0

3.150

800

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình Phú Hội

 Số 477/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

980

890

10

 

 

 

 

890

890

10

880

300

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Tu bổ, tôn tạo di tích LSVH Đình Lạc Tánh

 Số 478/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

4.214

3.810

35

 

 

 

 

3.810

3.810

35

3.775

950

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Sửa chữa di tích lịch sử - cách mạng Dốc Ông Bằng

 Số 475/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

4.600

4.000

40

 

 

 

 

4.600

4.000

40

3.960

1.000

UBND thị xã La Gi

5

Tòa nhà Trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận

Số 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

71.050

32.000

300

 

 

 

 

71.050

32.000

300

31.700

8.450

Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

6

Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận

Số 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016

200.012

80.000

 

 

 

 

 

200.012

80.000

0

80.000

27.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Đài truyền thanh huyện Hàm Thuận Bắc

 Số 430/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

3.496

3.150

 

 

 

 

 

3.150

3.150

 

3.150

800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

8

Trung tâm văn hóa huyện Đức Linh

 Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017

12.947

11.700

110

 

 

 

 

11.700

11.700

110

11.590

3.000

UBND huyện Đức Linh

IV

Hỗ trợ đầu tư Nhà Văn hóa

 

102.259

54.900

14.100

13.419

13.881

16.100

15.600

102.776

54.900

16.100

39.210

25.300

 

1

Nhà Văn hóa xã Tân Tiến

Số 1884/QĐ-UBND ngày 30/12/2014

4.265

2.000

600

600

600

1.600

1.600

4.265

2.000

1.600

400

400

UBND TX La Gi

2

Nhà Văn hóa xã Thắng Hải

Số 2790/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

4.500

2.000

600

568

568

1.600

1.600

4.500

2.000

1.600

400

400

UBND huyện Hàm Tân

3

Nhà Văn hóa xã Mương Mán

Số 2378/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

3.887

2.000

700

700

700

700

700

3.886

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

4

Trung tâm Văn hóa Thể Thao xã Đức Bình

Số 2970/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

3.700

2.000

700

700

700

700

700

3.700

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Tánh Linh

5

Trung tâm Văn hóa xã Vũ Hòa

Số 3971/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

2.758

2.000

700

700

700

700

700

2.758

2.000

700

1.285

1.000

UBND huyện Đức Linh

6

Nhà Văn hóa xã Sơn Mỹ

Số 648/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

3.663

2.000

700

601

601

700

700

4.181

2.000

700

1.285

1.000

UBND huyện Hàm Tân

7

Nhà Văn hóa xã Tân Thành

Số 2369/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

3.907

2.000

700

700

700

700

700

3.907

2.000

700

1.285

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

8

Nhà Văn hoá xã Tân Phước

Số 1458/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

3.323

2.000

700

700

700

700

700

3.323

2.000

700

1.285

1.000

UBND thị xã La Gi

9

Cải tạo, nâng cấp Nhà Văn hóa xã La Dạ

Số 6678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.467

2.000

700

150

685

700

700

3.467

2.000

700

1.285

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

10

Nhà Văn hoá xã Tân Hải

Số 1459/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

3.399

2.000

700

700

700

700

700

3.399

2.000

700

1.285

1.000

UBND thị xã La Gi

11

Nhà Văn hóa xã Phước Thể

Số 4958a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.546

2.000

700

700

700

700

700

3.546

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Tuy Phong

12

Nhà Văn hóa xã Phan Hiệp

Số 10024/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

2.722

2.000

700

700

657

700

700

2.722

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Bắc Bình

13

Nhà Văn hóa xã Phan Hòa

Số 10035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.000

2.000

700

700

670

700

700

3.000

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Bắc Bình

14

Nhà Văn hóa Xã Tiến Thành

Số 3235/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.691

2.000

700

700

700

700

700

3.691

2.000

700

1.300

1.000

UBND TP. Phan Thiết

15

Nhà Văn hóa xã Hàm Cường

Số 1553/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.877

2.000

700

700

700

700

700

3.877

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

16

Nhà Văn hóa xã Hàm Kiệm

Số 1552/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.301

2.000

700

700

700

700

700

4.301

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

17

Nhà Văn hóa xã Tân Xuân

Số 2577/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

3.689

2.000

700

700

700

700

700

3.689

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Hàm Tân

18

Nhà văn hóa xã Suối Kiết

Số 2975/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

3.500

2.000

700

700

700

700

700

3.500

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Tánh Linh

19

Trung tâm Văn hóa xã Đức Tín

Số 883/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.954

2.000

700

700

700

700

700

2.954

2.000

700

1.300

1.000

UBND huyện Đức Linh

20

Trung tâm Văn hóa xã Đa Kai

Số 5087/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

2.914

1.400

500

500

500

500

500

2.914

1.400

500

900

700

UBND huyện Đức Linh

21

Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa xã Hàm Thắng

Số 1756/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

2.818

1.500

500

500

500

500

 

2.818

1.500

500

1.500

1.195

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

22

Nhà văn hóa xã Thuận Quý

Số 1940/QĐ-UBND ngày 20/7/2017

3.980

2.000

 

 

 

 

 

3.980

2.000

0

2.000

850

UBND huyện Hàm Thuận Nam

23

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Thắng

Số 2318/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

5.180

2.000

 

 

 

 

 

5.180

2.000

0

2.000

850

UBND huyện Hàm Tân

24

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Hà

Số 3042/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.609

2.000

 

 

 

 

 

4.609

2.000

0

2.000

850

UBND huyện Hàm Tân

25

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Phúc

Số 3006/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

5.187

2.000

 

 

 

 

 

5.187

2.000

0

2.000

850

UBND huyện Hàm Tân

26

Trung tâm văn hóa xã Đức Thuận

Số 3034/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017

3.584

2.000

 

 

 

 

 

3.584

2.000

0

2.000

700

UBND huyện Tánh Linh

27

Trung tâm văn hóa xã Đức Chính

Số 888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.954

2.000

 

 

 

 

 

2.954

2.000

0

2.000

850

UBND huyện Đức Linh

28

Trung Tâm văn hóa xã Trà Tân

Số 466/QĐ-UBND ngày 04/3/2016

2.884

2.000

 

 

 

 

 

2.884

2.000

0

2.000

655

UBND huyện Đức Linh

E

Công trình phúc lợi xã hội

 

1.530.095

480.000

82.247

57.336

71.846

280.597

189.000

1.365.828

430.000

113.000

317.000

135.000

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

703.126

260.000

41.000

25.336

39.846

213.350

131.000

568.732

210.000

81.000

129.000

75.000

 

1

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Hồng Phong)

Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

416.928

250.000

36.000

25.336

35.138

203.350

126.000

288.732

200.000

76.000

124.000

70.000

Sở Giao thông vận tải

2

Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B

Số 1876/QĐ-UBND ngày 23/7/2015

286.198

10.000

5.000

 

4.708

10.000

5.000

280.000

10.000

5.000

5.000

5.000

Sở Giao thông vận tải

II

Dự án mới

 

316.969

120.000

9.247

0

0

9.247

0

287.096

120.000

0

120.000

40.000

 

1

Mở rộng đường từ Đá ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc

1471/QĐ-UBND ngày 27/5/2016

97.096

30.000

9.247

 

 

9.247

 

97.096

30.000

 

30.000

20.000

UBND TP Phan Thiết

2

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo)

 

219.873

90.000

 

 

 

 

 

190.000

90.000

 

90.000

20.000

Sở Giao thông vận tải

III

Giao thông nông thôn

 

510.000

100.000

32.000

32.000

32.000

58.000

58.000

510.000

100.000

32.000

68.000

20.000

 

G

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

2.820

200

200

2.820

2.820

 

 

 

 

3.000

Phân khai sau

H

Dự phòng (5%)

 

 

 

65.000

 

 

65.000

65.000

 

 

 

 

36.000

 

 

BIỂU 04: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

S
T
T

Danh mục công trình

Tổng mức đầu tư

 Giá trị TH từ khởi công đến hết năm 2015

 Kế hoạch 2016 - 2020

 Đã bố trí

 KH 2018

 Chủ đầu tư

Ghi chú

 KLTH

 Giải ngân

 Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTT

XSKT

NSTT

XSKT

NSTT

XSKT

 

Tổng số

 

 

 

9.212.200

518.200

410.000

541.231

164.228

107.000

301.939

159.939

142.000

 

 

I

Lĩnh vực thủy lợi, đê kè biển, khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão

 2.511.675

 215.000

 214.190

 1.692.200

 102.200

0

 173.729

 17.200

0

 

40.000

 

40.000

 

0

 

 

1

Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân

376.982

215.000

214.190

150.000

100.000

 

65.000

15.000

 

40.000

40.000

 

Công ty TNHH MTV KHCTL

 

2

Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó biến đổi khí hậu gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty

 1.590.000

 

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão tàu cá Phú Quý

544.693

 

 

542.200

2.200

 

108.729

2.200

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II

Lĩnh vực giao thông đô thị

7.968.091

293.000

268.144

7.440.000

416.000

330.000

365.502

147.028

105.000

234.939

119.939

115.000

 

 

4

Đường Lê Duẩn đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lê Hồng Phong

416.928

132.000

107.350

250.000

50.000

200.000

150.000

50.000

100.000

70.000

 

70.000

Sở Giao thông vận tải

 

5

Dự án đường Hùng Vương (đoạn từ vòng xoay đường Tôn Đức Thắng đến cầu Hùng Vương)

231.443

161.000

160.794

56.000

56.000

 

22.781

22.781

 

29.939

29.939

 

Sở Giao thông vận tải + Trung tâm PTQĐ tỉnh

 

6

Sân bay Phan Thiết

6.694.000

 

 

6.694.000

 

 

113.474

 

 

 

 

 

Bộ Quốc phòng + Doanh nghiệp

 

7

Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B

286.000

 

 

210.000

200.000

10.000

50.000

45.000

5.000

55.000

50.000

5.000

Sở Giao thông vận tải

 

8

Đường Lê Duẩn đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo

242.624

 

 

190.000

100.000

90.000

20.000

20.000

 

60.000

40.000

20.000

Sở Giao thông vận tải

 

9

Mở rộng đường từ Đá Ông Địa đến KDL Hoàng Ngọc

97.096

 

 

40.000

10.000

30.000

9.247

9.247

 

20.000

 

20.000

UBND thành phố
 Phan Thiết

 

III

Lĩnh vực văn hóa

200.012

0

0

80.000

0

80.000

2.000

0

2.000

27.000

0

27.000

 

 

10

Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận

200.012

 

 

80.000

 

80.000

2.000

 

2.000

27.000

 

27.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2018

  • Số hiệu: 41/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản