Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 39/2012/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 10 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA
XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh; Ý kiến thảo luận ca Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

( biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc nảy sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phối hợp điều chỉnh cho phù hợp và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- BHXH Việt Nam;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh ( CT, PCT, VP);
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Phòng Công báo VP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CT.HĐND.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: đồng

STT

TT theo Mc

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

MỨC GIÁ

 

 

PHN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế)

 

1

1

Bệnh viện hạng I

19,000

2

2

Bệnh viện hạng II

14,000

3

3

Bệnh viện hạng III

9,000

4

4

Các phòng khám đa khoa khu vực

6,000

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (Chỉ áp dụng đi với hội chẩn liên viện)

160,000

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

 

 

PHN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì ch được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú)

 

9

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (Chỉ áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)

320,000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

10

1

Bệnh viện hạng I

140,000

11

2

Bệnh viện hạng II

80,000

12

3

Bệnh viện hạng III

65,000

13

4

Bệnh viện hạng IV

40,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

14

1

Bệnh viện hạng I

75,000

15

2

Bệnh viện hạng II

60,000

16

3

Bệnh viện hạng III

38,000

17

4

Bệnh viện hạng IV

20,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

18

1

Bệnh viện hạng I

65,000

19

2

Bệnh viện hạng II

40,000

20

3

Bệnh viện hạng III

30,000

21

4

Bệnh viện hạng IV

15,000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

22

1

Bệnh viện hạng I

46,000

23

2

Bệnh viện hạng II

30,000

24

3

Bệnh viện hạng III

22,000

25

4

Bệnh viện hạng IV

12,000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

26

1

Bệnh viện hạng I

136,000

27

2

Bệnh viện hạng II

100,000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

28

1

Bệnh viện hạng I

110,000

29

2

Bệnh viện hạng II

65,000

30

3

Bệnh viện hạng III

55,000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

31

1

Bệnh viện hạng I

88,000

32

2

Bệnh viện hạng II

60,000

33

3

Bệnh viện hạng III

45,000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

34

2

Bệnh viện hạng I

72,000

35

3

Bệnh viện hạng II

40,000

36

4

Bệnh viện hạng III

30,000

37

5

Bệnh viện hạng IV

20,000

38

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15,000

 

 

PHN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CHN ĐOÁN BNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

39

1

Siêu âm

35,000

40

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370,000

41

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

642,000

42

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch)

1,860,000

 

C1.2

CHIU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

43

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

44

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

45

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

46

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

47

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

48

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

49

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

50

8

Khung chậu

42,000

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐU

 

51

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

52

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

53

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

54

4

Khớp thái dương-hàm

36,000

55

5

Chụp ổ răng

36,000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SNG

 

56

1

Các đốt sống cổ

36,000

57

2

Các đốt sống ngực

42,000

58

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42,000

59

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

60

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

61

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36,000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGC

 

62

1

Tim phổi thẳng

42,000

63

2

Tim phổi nghiêng

42,000

64

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MT

 

65

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

66

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

390,000

67

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

380,000

68

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

69

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87,000

70

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102,000

71

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

 

C1.2.6

MỘT S KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

72

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

245,000

73

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

270,000

74

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

75

4

Chụp ống tai trong

42,000

76

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

77

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chua bao gồm thuốc cản quang)

500,000

78

7

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

Trong đó: Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

4,080,000

79

8

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4,080,000

80

9

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ can thiệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lẩy dị vật)

4,800,000

81

10

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chỉ dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ ly dị vật)

6,600,000

82

11

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch các vi ổng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ ly dị vật)

6,640,000

83

12

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cành xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch các vi ổng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ ly dị vật)

7,080,000

84

13

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

Trong đó: Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

1,840,000

85

14

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA (Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn,

2,240,000

86

15

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

87

16

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

88

17

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

89

18

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

295,000

90

19

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465,000

91

20

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420,000

92

21

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

93

22

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

94

23

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195,000

95

24

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415,000

96

25

Chụp PET/CT (Bao gồm c thuốc cn quang)

15,990,000

97

26

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị (Bao gồm c thuốc cn quang)

16,365,000

98

27

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (Bao gồm cả thuốc cản quang)

1,595,000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

99

1

Thông đái (Bao gồm c sonde)

64,000

100

2

Thụt tháo phân

40,000

101

3

Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

52,000

102

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

65,000

103

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

85,000

104

6

Chọc rửa màng phổi

115,000

105

7

Chọc hút khí màng phổi

80,000

106

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

50,000

107

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

105,000

108

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm c sonde)

130,000

109

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000

110

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

111

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

240,000

112

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

515,000

113

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

315,000

114

16

Sinh thiết da

80,000

115

17

Sinh thiết hạch, u

117,000

116

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

99,000

117

19

Sinh thiết màng phổi (Bao gồm c kim sinh thiết dùng nhiều lần)

300,000

118

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

400,000

119

21

Nội; soi ổ bụng

550,000

120

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết)

615,000

121

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

122

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220,000

123

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

124

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265,000

125

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

126

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195,000

127

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

128

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410,000

129

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần)

680,000

130

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

131

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42,000

132

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan)

450,000

133

35

Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)

508,000

134

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

420,000

135

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)

655,000

136

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

705,000

137

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)

930,000

138

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)

755,000

139

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

400,000

140

42

Đặt nội khí quản

330,000

141

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2,880,000

142

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gm cả bóng dùng nhiều lần)

230,000

143

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,530,000

144

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gm kim sinh thiết dùng nhiều lần)

760,000

145

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

146

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83,000

147

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần)

992,000

148

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

55,000

149

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy ng nhiều lần)

376,000

150

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

810,000

151

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,016,000

152

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

513,000

153

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)

720,000

154

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220,000

155

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

156

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang)

820,000

157

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HI CHỨC NĂNG

 

158

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

92,000

159

61

Châm (các phương pháp châm)

38,000

160

62

Điện châm

40,000

161

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

20,000

162

64

Xoa bóp bấm huyệt

22,000

163

65

Hồng ngoại

19,000

164

66

Điện phân

22,000

165

67

Sóng ngắn

24,000

166

68

Laser châm

56,000

167

69

Tử ngoại

22,000

168

70

Điện xung

22,000

169

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

19,000

170

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

19,000

171

73

Siêu âm điều trị

36,000

172

74

Điện từ trường

18,000

173

75

Bó Farafin

44,000

174

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18,000

175

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26,000

 

C3

CÁC PHU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

176

1

Cắt chỉ

36,000

177

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48,000

178

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64,000

179

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84,000

180

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92,000

181

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128,000

182

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

152,000

183

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36,000

184

9

Tháo bột khác

30,000

185

10

Vết thương phần mềm tồn thương nông chiều dài < 10 cm

124,000

186

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160,000

187

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

168,000

188

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

184,000

189

14

Cắt bỏ những u nhỏ, sứt sẹo của da, tổ chức dưới da

144,000

190

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84,000

191

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80,000

192

17

Cắt phymosis

180,000

193

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220,000

194

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57,000

195

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235,000

196

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70,000

197

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225,000

198

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65,000

199

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165,000

200

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180,000

201

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700,000

202

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180,000

203

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

204

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

205

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

206

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

207

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

208

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

209

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

210

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55,000

211

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

212

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140,000

213

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

214

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310,000

215

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

320,000

216

41

Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm c catheter Swan gram, bộ phận nhận cảm áp lực)

3,500,000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

217

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

94,000

218

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

220,000

219

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (chưa bao gồm monitor theo dõi sản khoa)

525,000

220

4

Đỡ đẻ ngôi ngược (chưa bao gồm monitor theo dõi sản khoa)

580,000

221

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên (chưa bao gồm monitor theo dõi sản khoa)

640,000

222

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

424,000

223

7

Soi cổ tử cung

50,000

224

8

Soi ối

37,000

225

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

54,000

226

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

227

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

172,000

228

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,400,000

229

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

230

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

540,000

231

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

124,000

232

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

344,000

 

C3.3

MT

 

233

1

Đo nhãn áp

15,000

234

2

Đo Javal

14,000

235

3

Đo thị trường, ám điểm

12,000

236

4

Thử kính loạn thị

10,000

237

5

Soi đáy mắt

22,000

238

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm)

18,000

239

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm)

18,000

240

8

Thông lệ đạo một mắt

34,000

241

9

Thông lệ đạo hai mắt

55,000

242

10

Chích chắp/ lẹo

44,000

243

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26,000

244

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26,000

245

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220,000

246

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng i)

550,000

247

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

315,000

248

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

455,000

249

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

607,000

250

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

711,000

251

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

553,000

252

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,035,000

253

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

482,000

254

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

945,000

255

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

540,000

256

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

648,000

257

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phi màng ối)

1,062,000

258

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

783,000

259

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

900,000

260

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,044,000

261

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,152,000

 

C3.4

TAI-MŨI-HỌNG

 

262

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

120,000

263

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

120,000

264

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

265

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

180,000

266

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

190,000

267

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60,000

268

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

140,000

269

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

120,000

270

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

500,000

271

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

272

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

273

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

274

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

210,000

275

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

200,000

276

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370,000

277

16

Nạo VA gây mê

485,000

278

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

279

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

280

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

281

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

282

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570,000

283

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570,000

284

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660,000

285

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) (Bao gồm cả Comblator)

1,930,000

286

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475,000

287

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

288

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

289

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (Cả chi phí dao Hummer)

1,156,000

 

C3.5

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

290

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

20,000

291

2

Nhổ răng số 8 bình thường

95,000

292

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

171,000

293

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

45,000

294

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

80,000

295

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

27,000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

296

1

Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)

184,000

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

297

1

Răng chốt đơn giản

180,000

298

2

Mũ chụp nhựa

224,000

299

3

Mũ chụp kim loại

264,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, th thuật hàm mặt

 

300

1

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

130,000

301

2

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

180,000

302

3

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

170,000

303

4

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

225,000

 

C4

CÁC PHU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục Phân loại phu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, tay dao mđiện, dây hút silicon, sáp xương, mũi khoan điện nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật; phẫu thuật loại đặc biêt, thủ thuật loại đặc biệt chưa bao gồm thuốc, hóa chất thực hiện thanh toán thc thanh thc chi theo quy định)

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

C4.1.1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

304

1

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung

4,500,000

305

2

Cắt u xơ vòm mũi họng

4,300,000

306

3

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán

3,770,000

307

4

Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến thượng thận

4,470,000

308

5

Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến tụy

4,500,000

309

6

Cắt gan phải hoặc gan trái

4,600,000

310

7

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

4,200,000

311

8

Cất toàn bộ dạ dày (Mổ mở)

3,150,000

312

9

Cắt toàn bộ đại tràng

4,100,000

313

10

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

4,300,000

314

11

Thay toàn bộ khớp háng

4,300,000

315

12

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

4,300,000

316

13

PT nội soi khớp, cắt tổ chức thoái hóa

3,700,000

317

14

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3,400,000

318

15

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

4,080,000

319

16

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm

3,980,000

320

17

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

4,700,000

321

18

Cắt bỏ khối tá tụy

4,500,000

322

19

Nối ghép thần kinh vi phẫu

4,550,000

323

20

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

3,980,000

324

21

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

4,500,000

325

22

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - Bàng quang

4,600,000

326

23

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

4,100,000

 

C4.1.2

Phẫu thuật loại I

 

327

1

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

2,730,000

328

2

Phẫu thuật thẩm mỹ hàm mặt

3,130,000

329

3

Hàm phẫu thuật

2,730,000

330

4

Phẫu thuật ghép mô có hướng dẫn tái tạo xương ổ răng, 1 răng

2,744,000

331

5

Phẫu thuật ghép lợi

2,730,000

332

6

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2,690,000

333

7

Phẫu thuật xoang mũi qua nội soi

2,980,000

334

8

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

3,430,000

335

9

Cắt u sau nhãn cầu

3,300,000

336

10

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu

3,100,000

337

11

Mở thông vòi trứng 2 bên

2,700,000

338

12

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3,200,000

339

13

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

3,000,000

340

14

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung, vỡ có choáng

2,600,000

341

15

Lấy máu tụ thành nang

2,800,000

342

16

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2,160,000

343

17

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2,360,000

344

18

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2,000,000

345

19

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

2,200,000

346

20

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2,250,000

347

21

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2,450,000

348

22

Phẫu thuật trật khớp khủy

2,500,000

349

23

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2,700,000

350

24

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta

2,200,000

351

25

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2,900,000

352

26

Phẫu thuật xương đùi bằng đinh, nẹp vít

2,400,000

353

27

Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma túy

2,100,000

354

28

PT bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2,500,000

355

29

PT bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2,400,000

356

30

Đặt vít gãy trật xương thuyền

2,200,000

357

31

Cố định cột sống và cánh chậu

2,230,000

358

32

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

2,430,000

359

33

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

2,530,000

360

34

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm vuông

2,900,000

361

35

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông

2,700,000

362

36

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2,900,000

363

37

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

2,600,000

364

38

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2,400,000

365

39

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2,600,000

366

40

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

2,270,000

367

41

Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay

2,030,000

368

42

Cố định nẹp vít gãy xương cẳng tay

2,800,000

369

43

Cố định ngoại vi gãy xương hở

2,400,000

370

44

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

2,300,000

371

45

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

2,300,000

372

46

Phẫu thuật gãy xương đòn

2,400,000

373

47

Cắt đoạn khớp khuỷu

2,220,000

374

48

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2,400,000

375

49

Nối gân Achille

1,950,000

376

50

Nối gân duỗi

1,950,000

377

51

Nối gân gấp

1,950,000

378

52

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2,100,000

379

53

Phẫu thuật vỡ mỏm khủy

2,300,000

380

54

Phẫu thuật vỡ xương gót

2,300,000

381

55

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

2,700,000

382

56

Đóng đinh nội tủy xương đùi xuôi dòng

2,000,000

383

57

Đóng đinh xương chày mở

1,970,000

384

58

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2,470,000

385

59

Lấy máu tụ ngoài, dưới màng cứng

2,900,000

386

60

Cắt u thần kinh

2,980,000

387

61

Cắt u xương sụn

2,620,000

388

62

Cắt một phần tuyến giáp trong basedoww

2,700,000

389

63

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

3,000,000

390

64

Cắt ung thư giáp trạng

3,100,000

391

65

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạnh bụng

3,200,000

392

66

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

3,100,000

393

67

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ cùng bên

2,900,000

394

68

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

2,770,000

395

69

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

2,770,000

396

70

Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch

3,200,000

397

71

Cắt tuyến vú mở rộng (Patey) do ung thư

3,200,000

398

72

Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú

3,200,000

399

73

Cắt u vú làm giải phẫu bệnh để chẩn đoán và điều trị

2,900,000

400

74

Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3,200,000

401

75

Phẫu thuật chèn ép tủy

2,670,000

402

76

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2,770,000

403

77

Cắt đại tràng qua nội soi

2,700,000

404

78

Nội soi lồng ngực điều trị tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi do ung thư

2,900,000

405

79

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3,230,000

406

80

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

2,720,000

407

81

Thắt tĩnh mạch tinh nội soi

3,230,000

408

82

PT Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

2,730,000

409

83

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

3,430,000

410

84

Phẫu thuật nội soi khâu thủng bàng quang

3,430,000

411

85

Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp

2,730,000

412

86

Cắt ruột thừa qua nội soi

3,230,000

413

87

Khâu thủng dạ dầy qua nội soi

3,230,000

414

88

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

3,230,000

415

89

Cắt một nửa dạ dầy do loét, viêm, u lành

3,000,000

416

90

Cắt dạ dầy sau nối vị tràng

3,000,000

417

91

Nối nang tụy dạ dầy

3,000,000

418

92

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng

3,200,000

419

93

Phẫu thuật Cắt đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3,200,000

420

94

Nối ống mật chủ - tá tràng

3,000,000

421

95

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

3,000,000

422

96

Nối nang tụy hỗng tràng

3,000,000

423

97

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3,200,000

424

98

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

3,200,000

425

99

Cắt lách do chấn thương

3,200,000

426

100

Cắt u sau phúc mạc

3,200,000

427

101

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

3,200,000

428

102

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

3,200,000

429

103

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

3,100,000

430

104

Cắt đoạn ruột non

3,100,000

431

105

Cắt cụt nửa đại tràng phải, trái

3,100,000

432

106

Phẫu thuật vỡ dạ dày do chấn thương bụng kín

2,900,000

433

107

Phẫu thuật vỡ tá tràng

2,900,000

434

108

Cắt u lành thực quản

2,500,000

435

109

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

2,500,000

436

110

Cắt lại dạ dày do ung thư

3,000,000

437

111

Cắt đoạn trực tràng do ung thư

3,200,000

438

112

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3,200,000

439

113

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3,200,000

440

114

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

3,100,000

441

115

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3,000,000

442

116

Cắt u nang mạc nối lớn

3,000,000

443

117

Đóng dò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

3,000,000

444

118

Cắt thận đơn thuần

3,000,000

445

119

Cắt một nửa thận

3,000,000

446

120

Lấy sỏi bàng quang lần 2

2,900,000

447

121

Đóng lỗ rò bàng quang

2,900,000

448

122

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2,900,000

449

123

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3,200,000

450

124

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2,500,000

451

125

Nối niệu quản - đài thận

3,000,000

452

126

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3,200,000

453

127

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3,200,000

454

128

Dẫn lưu áp xe tụy

2,700,000

455

129

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

3,000,000

456

130

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3,000,000

457

131

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

3,000,000

458

132

Rút mét sau mổ vỡ gan nặng

2,490,000

459

133

Cắt trĩ vòng

2,900,000

460

134

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2,980,000

461

135

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng

3,000,000

462

136

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3,000,000

463

137

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3,000,000

464

138

Phẫu thuật rách cơ hoành do chấn thương bụng kín

2,280,000

465

139

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

2,500,000

466

140

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2,900,000

467

141

Phẫu thuật cắt túi mật mở

3,000,000

468

142

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerch, phẫu thuật lại

2,900,000

469

143

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

3,200,000

470

144

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerch lần đầu

3,100,000

471

145

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

2,500,000

472

146

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerch, kèm cắt túi mật

3,200,000

473

147

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

3,200,000

474

148

Cắt túi thừa tá tràng

2,500,000

475

149

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

2,500,000

476

150

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

3,200,000

477

151

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3,000,000

478

152

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3,000,000

479

153

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2,230,000

480

154

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2,480,000

481

155

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2,280,000

482

156

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2,900,000

483

157

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

3,200,000

484

158

Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi

2,500,000

485

159

Mở lồng ngực thăm dò

2,300,000

486

160

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2,500,000

487

161

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

2,500,000

488

162

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2,900,000

489

163

Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

3,000,000

490

164

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

3,000,000

491

165

PT trật khớp háng bẩm sinh

1,700,000

492

166

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

2,400,000

493

167

Phẫu thuật tràn dịch não

2,400,000

494

168

Cắt u bán cầu đại não

2,430,000

495

169

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2,600,000

496

170

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2,300,000

497

171

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

2,300,000

498

172

Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống

2,300,000

499

173

Phẫu thuật lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liền thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP)

2,400,000

500

174

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2,400,000

501

175

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

2,600,000

502

176

Cắt u tủy (Chưa bao gồm tay dao điện, dây hút silicon, sáp xương, mũi khoan)

1,700,000

503

177

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2,330,000

504

178

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2,480,000

505

179

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3,200,000

506

180

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3,200,000

507

181

Di chuyển các vạt da hình trụ

2,300,000

508

182

Gãy lồi cầu

2,900,000

509

183

Kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

2,900,000

510

184

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2,800,000

511

185

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa có nẹp và viss)

2,650,000

512

186

Phẫu thuật vết nứt kẽ hậu môn

2,900,000

513

187

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

3,100,000

514

188

Cắt hạ phân thùy gan

3,000,000

515

189

Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu

3,200,000

 

C4.1.3

Phẫu thuật loại II

 

516

1

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1,540,000

517

2

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)

1,100,000

518

3

Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt

1,600,000

519

4

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1,670,000

520

5

Cắt nang buồng trứng thường bằng phương pháp nội soi

1,800,000

521

6

Phẫu thuật treo tử cung

1,500,000

522

7

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1,100,000

523

8

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1,300,000

524

9

Lấy thai triệt sản

1,450,000

525

10

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1,500,000

526

11

Khâu tử cung do nạo thủng

1,400,000

527

12

Làm lại thành âm đạo

1,400,000

528

13

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1,100,000

529

14

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn

1,200,000

530

15

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

1,400,000

531

16

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1,350,000

532

17

Mở màng phổi tối đa

1,450,000

533

18

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1,350,000

534

19

Cắt cụt cánh tay

1,350,000

535

20

Cắt cụt cẳng tay

1,350,000

536

21

Cắt cụt cẳng chân

1,350,000

537

22

Tháo khớp gối

1,350,000

538

23

Tháo khớp khuỷu

1,350,000

539

24.

Tháo khớp cổ tay

1,350,000

540

25

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1,050,000

541

26

Phẫu thuật viêm xương đòn: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,280,000

542

27

Phẫu thuật viêm xương cánh tay, đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,280,000

543

28

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,280,000

544

29

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1,250,000

545

30

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1,280,000

546

31

Găm kischner trong gẫy mắt cá hoặc nẹp vít mắt cá

1,450,000

547

32

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1,080,000

548

33

Cắt u xương sụn lành tính

1,250,000

549

34

Cắt u xương sườn một xương

1,250,000

550

35

Cắt u xương lành

1,250,000

551

36

Cắt u nang hoạt dịch

1,250,000

552

37

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương và điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1,800,000

553

38

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao dịch hoạt

1,080,000

554

39

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1,080,000

555

40

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1,080,000

556

41

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1,250,000

557

42

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

1,250,000

558

43

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1,550,000

559

44

Cắt u nang vú hay u lành vú

1,450,000

560

45

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1,080,000

561

46

Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính >= 5cm

1,250,000

562

47

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 đến 10 cm

1,350,000

563

48

Cắt hạch lao to vùng cổ

1,250,000

564

49

Phẫu thuật vét hạch nách

1,250,000

565

50

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,380,000

566

51

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1,380,000

567

52

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1,450,000

568

53

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1,180,000

569

54

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1,180,000

570

55

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,180,000

571

56

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1,350,000

572

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1,350,000

573

58

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1,350,000

574

59

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1,180,000

575

60

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1,080,000

576

61

Lấy sỏi bàng quang

1,280,000

577

62

Lấy sỏi niệu quản

1,280,000

578

63

Dẫn lưu đài bể thận qua da

1,230,000

579

64

Mở thông dạ dày

1,180,000

58Ò

65

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1,280,000

581

66

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1,380,000

582

67

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1,280,000

583

68

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non

1,280,000

584

69

Nối vị tràng

1,280,000

585

70

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1,280,000

586

71

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1,180,000

587

72

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1,180,000

588

73

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1,350,000

589

74

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1,180,000

590

75

Cắt u bao gần

1,250,000

591

76

Cắt trĩ từ hai bó trở lên

1,350,000

592

77

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1,380,000

593

78

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1,350,000

594

79

Mở bụng thăm dò

1,350,000

595

80

Dẫn lưu túi mật

1,180,000

596

81

Cắt túi thừa Meckel

1,180,000

597

82

Cắt dị tật hậu môn trực tràng, nối ngay và không nối ngay

1,080,000

598

83

Nạo áp xe lạnh, hố chậu

1,080,000

599

84

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1,080,000

600

85

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1,450,000

601

86

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường mổ mở

1,180,000

602

87

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1,180,000

603

88

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,240,000

604

89

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,240,000

605

90

Ghép khuyết xương sọ

1,380,000

606

91

Phẫu thuật áp xe não

1,250,000

607

92

Dẫn lưu não thất

1,250,000

608

93

Phẫu thuật viêm xương sọ

1,250,000

609

94

Khâu vết thương nhu mô phổi

1,450,000

610

95

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1,450,000

611

96

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1,180,000

612

97

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

880,000

613

98

Cắt u da đầu lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

1,050,000

 

C4.1.4

Phẫu thuật loại III

 

614

1

Cắt phanh môi, má, lưỡi

1,500,000

615

2

Mài răng làm cầu răng

1,500,000

616

3

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1,500,000

617

4

Liên kết các răng bằng dây, nẹp hoặc máng điều trị viêm quanh răng

1,400,000

618

5

Các điều trị khó tủy răng (Micro Endo, vôi hóa ống tủy, gãy dụng cụ ống tủy)

1,500,000

619

6

Cấy ghép răng (Dental Implant)

1,600,000

620

7

Cắt bỏ chắp có bọc

1,200,000

621

8

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1,280,000

622

9

Cắt lọc da, cơ cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em)

1,280,000

623

10

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể

1,280,000

624

11

Chích áp xe phần mềm lớn

1,280,000

625

12

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1,280,000

626

13

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (Người lớn)

1,280,000

627

14

Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn)

1,170,000

628

15

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (trẻ em)

1,170,000

629

16

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1,070,000

630

17

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1,070,000

631

18

Thắt các động mạch ngoại vi

1,070,000

632

19

Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

1,070,000

633

20

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính dưới 5 cm

1,070,000

634

21

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1,070,000

635

22

Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán

670,000

636

23

Dẫn lưu áp xe gan

1,300,000

637

24

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1,270,000

638

25

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1,200,000

639

26

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1,100,000

640

27

Chích áp xe tầng sinh môn

1,180,000

641

28

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1,280,000

642

29

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1,080,000

643

30

Cắt U nang thừng tinh

1,280,000

644

31

Khâu vết thương thủng ngực

1,280,000

645

32

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1,170,000

646

33

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm xương tủy hàm

1,000,000

647

34

Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1 lần) bằng vật lý trị liệu

700,000

648

35

Phẫu thuật cất bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm

1,070,000

649

36

Cắt bỏ ngón tay thừa đơn thuần

750,000

650

37

Tháo đốt bàn

980,000

651

38

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

1,170,000

652

39

Cắt túi thừa niệu đạo

1,100,000

653

40

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1,170,000

654

41

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

900,000

655

42

Cắt polyp cổ tử cung

1,200,000

656

43

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chi rio âm đạo

1,100,000

657

44

Cắt u thành âm đạo

1,000,000

658

45

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1,000,000

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

C4.2.1

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

659

1

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

2,200,000

660

2

Chọc hút dịch và dẫn lưu màng ngoài tim dưới siêu âm

2,300,000

661

3

Thay máu/ thay huyết tương

2,000,000

662

4

Lọc máu liên tục (CRRT), lọc máu hấp thụ bằng than hoạt, thay huyết tương

2,000,000

663

5

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

2,100,000

664

6

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1,680,000

665

7

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh màng sườn di động, khi đẻ, sau đẻ, sau phẫu thuật

1,900,000

666

8

Chọc giảm thiểu phôi

710,000

667

9

Hủy thai cắt thân thai nhi ngôi ngang

1,200,000

 

C4.2.2

Thủ thuật loại I

 

668

1

Tiêm sơ chữa u máu trong xương hàm

1,200,000

669

2

Tiêm sơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

1,300,000

670

3

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

1,400,000

671

4

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu...)

450,000

672

5

Nắn răng mọc lạc chỗ

450,000

673

6

Nắn răng xoay trên 60 độ

800,000

674

7

Nắn tiền hàm

450,000

675

8

Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

400,000

676

9

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang (XQ thông thường)

550,000

677

10

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán (XQ thông thường)

900,000

678

11

Chụp đĩa đệm cột sống XQ thông thường (Chưa bao gồm thuốc cản quang)

550,000

679

12

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp XQ thông thường (Chưa bao gồm thuốc cản quang)

550,000

680

13

Chụp đường mật qua da, qua gan (XQ thông thường)

700,000

681

14

Chụp khớp cản quang (XQ thông thường)

700,000

682

15

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (XQ thông thường)

700,000

683

16

Đặt Catheter não đo áp lực trong não

1,200,000

684

17

Rửa màng tim / chọc dò màng tim

1,300,000

685

18

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân sơ gan

1,200,000

686

19

Điều trị giãn tính mạch thực quản (Chưa tính sonde blacke more)

1,200,000

687

20

Khâu rách vành tai sau chấn thương

700,000

688

21

Nắn găm Kirschnerr trong gãy Pouteau - Colles

800,000

689

22

Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

770,000

690

23

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

500,000

691

24

Chọc u đồ tuyến giáp, tuyến nước bọt, mào tinh hoàn

780,000

692

25

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

1,400,000

693

26

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyết tiền liệt

1,100,000

694

27

Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính

1,200,000

695

28

Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

1,200,000

696

29

Sinh thiết xương trên X quang-truyền hình

1,400,000

697

30

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

1,300,000

698

31

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

900,000

699

32

Chục dò u phổi, trung thất

1,200,000

700

33

Chọc tủy xương làm tủy đồ, sinh thiết

1,300,000

701

34

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính trên kháng sinh vào buồng dịch kính

800,000

702

35

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

600,000

703

36

Chọc dò tủy sống sơ sinh

650,000

704

37

Thay máu sơ sinh

850,000

705

38

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

900,000

706

39

Hóa chất màng bụng (Chưa tính tiền hóa chất)

650,000

707

40

Hóa chất màng phổi (Chưa tính tiền hóa chất)

650,000

708

41

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (Chưa tính tiền hóa chất, thuốc)

650,000

 

C4.2.3

Th thuật loại II

 

709

1

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

900,000

710

2

Lắp máng cố định xương hàm gãy

700,000

711

3

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

700,000

712

4

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm băng bơm rửa quan lỗ ống tuyến nhiều lần

700,000

713

5

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

700,000

714

6

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

850,000

715

7

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng (SA màu)

380,000

716

8

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng (SA đen trắng)

200,000

717

9

Rửa phế quản, phế nang toàn bộ phổi

650,000

718

10

Soi hạ họng lấy dị vật

330,000

719

11

Sinh thiết tai giữa

750,000

720

12

Rạch hút vét dẫn lưu áp xe vách ngăn

500,000

721

13

Bơm rửa khoang não thất

900,000

722

14

Chọc dò dịch não thất

650,000

723

15

Chọc dò túi cùng Douglas

650,000

724

16

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

700,000

725

17

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối...)

700,000

726

18

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

700,000

727

19

Chọc rửa ổ bụng để chẩn đoán

400,000

728

20

Rửa khớp

400,000

729

21

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ Nong bao quy đầu

550,000

730

22

Bơm rửa màng phổi trọng tràn mủ màng phổi

500,000

731

23

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

650,000

732

24

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

400,000

733

25

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

800,000

734

26

Lấy calci động dưới kết mạc

400,000

 

C4.2.4

Thủ thuật loại III

 

735

1

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

400,000

736

2

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

300,000

737

3

Sinh thiết Amidan

120,000

738

4

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán u bướu

120,000

739

5

Sinh thiết u vùng khoang miệng

120,000

740

6

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

340,000

741

7

Cầm máu sau cắt Amydal

250,000

742

8

Điều trị hóa chất triệu chứng

280,000

743

9

Sinh thiết buồng tử cung

280,000

744

10

Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm bằng laser CO2

130,000

745

11

Kỹ thuật điều trị sùi mào/gà 1 lần (tê tại chỗ) bằng laser CO2

130,000

746

12

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang (sau PT đặt sond bàng quang)

280,000

747

13

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi khuỷu tay để giảm đau

340,000

748

14

Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn

270,000

749

15

Truyền hóa chất phác đồ thông dụng

260,000

750

16

Tiêm chuyển hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thu

250,000

751

17

Tiêm khớp (1 lần)

350,000

752

18

Tiêm cạnh cột sống (1 lần)

350,000

753

19

Tiêm ngoài màng cứng (1 lần)

330,000

754

20

Chọc hút dịch khớp gối (1 lần)

350,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

755

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

46,000

756

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21,000

757

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26,000

758

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18,000

759

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12,000

760

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16,000

761

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26,000

762

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24,000

763

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

27,000

764

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16,000

765

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14,000

766

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26,000

767

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu)

46,000

768

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28,000

769

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

770

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

256,000

771

17

Tìm tế bào Hargraves

45,000

772

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

9,000

773

19

Co cục máu đông

10,000

774

20

Thời gian Howell

22,000

775

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) (Bao gm c pin và cup, kaolin)

300,000

776

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39,000

777

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72,000

778

24

Thời gian Prothrombin (Phẫu thuật,TQ) bằng thủ công

38,000

779

25

Thời gian Prothrombin (Phẫu thuật,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44,000

780

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

100,000

781

27

Xét nghiệm tế bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

34,000

782

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

50,000

783

29

Nhuộm sudan den

50,000

784

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

60,000

785

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

67,000

786

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

60,000

787

33

Xác định BACTURATE trong máu

143,000

788

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38,000

789

35

Định lượng Ca++ máu

19,000

790

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

24,000

791

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

38,000

792

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần, hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPhẫu thuật...

20,000

793

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

25,000

794

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

19,000

795

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

19,000

796

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

30,000

797

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

798

44

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

799

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

800

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (Cho tất cả các thông số)

75,000

801

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) (Giá cho mỗi yếu t)

200,000

802

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố IX (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) (Giá cho mỗi yếu tố)

224,000

803

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX (Giá cho mỗi yếu tố)

173,000

804

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính) (Giá cho mối yếu tố)

348,000

805

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792,000

806

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen (Giá cho mỗi chất kích tập)

76,000

807

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin (Giá cho mỗi yếu t)

150,000

808

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) (Bao gồm c môi trường nuôi cấy tủy xương)

500,000

809

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel):

63,000

810

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

94,000

811

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

88,000

812

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

320,000

813

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

74,000

814

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gán từ

51,000

 

 

MỘT S XÉT NGHIỆM KHÁC

 

815

61

Pro-calcitonin

240,000

816

62

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic pePhẫu thuậtid)

304,000

817

63

BNP (B - Type Natriuretic PePhẫu thuậtide)

432,000

818

64

SCC

152,000

819

65

PRO-GRT

260,000

820

66

Tacrolimus

538,000

821

67

PLGF

544,000

822

68

SFLT1

544,000

823

69

Đường máu mao mạch

20,000

824

70

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

60,000

825

71

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

30,000

826

72

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)

270,000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

827

73

Testosteron

70,000

828

74

HbA1C

80,000

829

75

Điện di miễn dịch huyết thanh

700,000

830

76

Điện di protein huyết thanh

236,000

831

77

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

144,000

832

78

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

256,000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIU

 

833

1

Định lượng Bacbiturate

27,000

834

2

Catecholamin niệu (HPLC)

350,000

835

3

Calci niệu

20,000

836

4

Phospho niệu

17,000

837

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

39,000

838

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

12,000

839

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

53,000

840

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

18,000

841

9

Amylase niệu

34,000

842

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

5,000

843

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

23,000

844

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

76,000

845

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

27,000

846

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

32,000

847

15

Porphyrin: Định tính

41,000

848

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

849

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

850

1

Tìm Bilirubin

5,000

851

2

Xác định Canxi, Phospho

5,000

852

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

6,000

853

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

26,000

854

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5,000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

855

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

30,000

856

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45,600

857

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

124,000

858

4

Kháng sinh đồ

132,000

859

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160,000

860

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160,000

861

7

Định lượng HBsAg

336,000

862

8

Anti-HBs định lượng

78,000

863

9

PCR chẩn đoán CMV

536,000

864

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,400,000

865

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

600,000

866

12

RPR định tính

26,000

867

13

RPR định lượng

58,000

868

14

TPHA định tính

36,000

869

15

TPHA định lượng

120,000

 

 

XÉT NGHIỆM T BÀO

 

870

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

50,000

871

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

77,000

872

3

Công thức nhiễm sắc thể

336,000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

873

1

Protein dịch

12,000

874

2

Glucose dịch

15,000

875

3

Clo dịch

19,000

876

4

Phản ứng Pandy

7,000

877

5

Rivalta

7,000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

878

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

185,000

879

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

220,000

880

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

200,000

881

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

100,000

882

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

200,000

883

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

200,000

884

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

200,000

885

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

158,000

886

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

207,000

887

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

261,000

888

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

600,000

889

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

250,000

890

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

180,000

891

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

95,000

892

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

153,000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHT

 

893

1

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104,000

894

2

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

192,000

895

3

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104,000

896

4

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

360,000

897

5

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

38,000

898

6

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

904,000

899

7

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

780,000

900

8

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

75,000

901

9

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

60,000

902

10

Định lượng cấp NH3 trong máu

153,000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

903

1

Điện tâm đồ

30,000

904

2

Điện não đồ

50,000

905

3

Lưu huyết não

30,000

906

4

Đo chức năng hô hấp

90,000

907

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

20,000

908

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

25,000

909

7

Test thanh thải Creatinine

44,000

910

8

Test thanh thải Ure

44,000

911

9

Test dung nạp Glucagon

28,000

912

10

Thăm dò các dung tích phổi

148,000

913

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276,000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BNG ĐNG VỊ PHÓNG X

 

914

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100,000

915

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MTBI hoặc với Tc-99m - V-DMSA hoặc với đồng vị kép

344,000

916

3

Xạ hình tụy

344,000

917

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

102,000

918

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc Phẫu thuậtH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

166,000

919

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

242,000

920

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

382,000

921

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

336,000

922

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

336,000

923

10

Chụp SPECT CT

612,000

924

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

268,000

 

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TUYẾN XÃ

(Kèm theo Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 ca HĐND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

TT theo Mục

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

MỨC GIÁ

 

 

PHN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

1

1

Trạm y tế xã

5,000

 

 

PHN B: KHUNG GIÁ MT NGÀY GIƯNG BNH:

(Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú)

 

2

1

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10,000

 

 

PHN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

THỦ THUẬT - TIỂU THỦ THUẬT

 

3

1

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt, ép tim ngoài lồng ngực (cấp cứu ngừng tuần hoàn)

90,000

4

2

Thông đái (Bao gồm cả sonde)

47,000

5

3

Thụt tháo phân

35,000

 

 

NGOẠI KHOA

 

6

1

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

100,000

7

2

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

120,000

8

3

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

30,000

9

4

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

50,000

10

5

Nắn trật khớp vai

60,000

11

6

Chích rạch áp xe

64,000

12

7

Cắt phymosis

115,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HI CHỨC NĂNG

 

13

1

Điện châm

30,000

14

2

Thủy châm (Không kể tiền thuốc)

15,000

15

3

Xoa bóp Bấm huyệt

17,000

 

 

SN KHOA

 

16

1

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

310,000

 

 

MẮT

 

17

1

Thông rửa lệ đạo (Một mắt)

24,000

18

2

Thông rửa lệ đạo (Hai mắt)

38,000

19

3

Lấy dị vật kết mạc

20,000

20

4

Chích chắp, lẹo

30,000

 

 

RĂNG-HÀM-MẶT

 

21

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15,000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

22

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

20,000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

23

1

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

24

2

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

 

25

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (phương pháp thủ công)

25,000

26

2

Đường máu mao mạch

18,000

27

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7,000

28

4

Co cục máu đông

6,000

29

5

Định nhóm máu hệ ABO

24,000

 

 

XT NGHIM PHÂN

 

30

1

Soi ký sinh trùng đường ruột

25,000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 39/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/07/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Nguyễn Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản