Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 338/2020/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-VHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 7657/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua Đề án đặt tên đường tại địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên cho một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:

1. Quận Cẩm Lệ: 17 đường (theo Phụ lục I đính kèm).

2. Quận Hải Châu: 07 đường (theo Phụ lục II đính kèm).

3. Quận Liên Chiểu: 22 đường (theo Phụ lục III đính kèm).

4. Quận Ngũ Hành Sơn: 04 đường (theo Phụ lục IV đính kèm).

5. Quận Sơn Trà: 03 đường (theo Phụ lục V đính kèm).

6. Quận Thanh Khê: 01 đường (theo Phụ lục VI đính kèm).

7. Huyện Hòa Vang: 09 đường (theo Phụ lục VII đính kèm).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện việc gắn biển tên cho các đường tại Điều 1 theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ; VP Chủ tịch nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc của Thành ủy;
- Đại biểu HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, Huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam các quận, huyện; HĐND, UBND phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Lương Nguyễn Minh Triết

 

PHỤ LỤC I

ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẨM LỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. KDC SỐ 18 ĐƯỜNG TRẦN HUY LIỆU, PHƯỜNG KHUÊ TRUNG: 01 đường.

1. Đoạn đường từ Khu dân cư đến giáp đường Trần Huy Liệu, chiều dài 130m, đặt tên là Phước Hòa 6.

II. KHU ĐÔ THỊ SINH THÁI VEN SÔNG HÒA XUÂN GĐ 2, PHƯỜNG HÒA XUÂN: 15 đường

1. Đoạn đường từ đường Hoàng Thế Thiện đến giáp đường Võ Chí Công, chiều dài 1.430m, đặt tiếp tên là Lê Quảng Chí.

2. Đoạn đường từ đường Thái Văn Lung đến giáp đường Lê Sỹ, chiều dài 320m, đặt tiếp tên là Chế Viết Tấn.

3. Đoạn đường từ đường Cồn Dầu 15 đến giáp đường Phạm Xuân Ẩn, chiều dài 810m, đặt tên là Đỗ Quỳ.

4. Đoạn đường từ đường Tôn Thất Dương Kỵ đến giáp đường Nguyễn Đình Thi, chiều dài 1.370m, đặt tên là Lê Sỹ.

5. Đoạn đường từ đường Nguyễn Văn Thông đến giáp đường Cồn Dầu 22, chiều dài 480m, đặt tên là Cồn Dầu 14.

6. Đoạn đường từ đường Nguyễn Văn Thông đến giáp đường Cồn Dầu 22, chiều dài 480m, đặt tên là Cồn Dầu 15.

7. Đoạn đường từ đường Cồn Dầu 15 đến giáp đường Vũ Xuân Thiều, chiều dài 410m, đặt tên là Cồn Dầu 16.

8. Đoạn đường từ đường Đỗ Quỳ đến giáp đường Cồn Dầu 18, chiều dài 120m, đặt tên là Cồn Dầu 17.

9. Đoạn đường từ đường Cồn Dầu 15 đến giáp đường Vũ Xuân Thiều, chiều dài 440m, dặt tên là Cồn Dầu 18.

10. Đoạn đường từ đường Cồn Dầu 15 đến giáp đường Vũ Xuân Thiều, chiều dài 440m, đặt tên là Cồn Dầu 19.

11. Đoạn đường từ đường Lê Quảng Chí đến giáp đường Cồn Dầu 22, chiều dài 130m, đặt tên là Cồn Dầu 20.

12. Đoạn đường từ đường Lê Quảng Chí đến giáp đường Cồn Dầu 22, chiều dài 130m, đặt tên là Cồn Dầu 21.

13. Đoạn đường từ đường Thái Văn Lung đến giáp đường Lê Sỹ, chiều dài 320m, đặt tên là Cồn Dầu 22.

14. Đoạn đường từ đường Thái Văn Lung đến giáp đường Lê Sỹ, chiều dài 320m, đặt tên là Cồn Dầu 23.

15. Đoạn đường từ đường Thái Văn Lung đến giáp đường Lê Sỹ, chiều dài 340m, đặt tên là Cồn Dầu 24.

III. KDC NAM CẦU CẨM LỆ: 01 đường

Đoạn đường từ đường Trần Nam Trung đến giáp đường Phạm Hùng, chiều dài 950m, đặt tên là Nguyễn Xuân Lâm.

 

PHỤ LỤC II

ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HẢI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. KHU GIA ĐÌNH QUÂN NHÂN 372, PHƯỜNG HÒA THUẬN TÂY: 06 đường

1. Đoạn đường từ cổng doanh trại quân đội Sân bay đến giáp đường Nguyễn Văn Linh, chiều dài 430m, đặt tên là Trường Thi 1.

2. Đoạn đường từ đường Trường Thi 3 đến giáp đường Nguyễn Văn Linh, chiều dài 310m, đặt tên là Trường Thi 2.

3. Đoạn đường từ đường Trường Thi 1 đến giáp Tường rào Sân bay, chiều dài 70m, đặt tên là Trường Thi 3.

4. Đoạn đường từ đường Trường Thi 1 đến giáp đường Trường Thi 2, chiều dài 75m, đặt tên là Trường Thi 4.

5. Đoạn đường từ đường Trường Thi 1 đến giáp đường Trường Thi 2, chiều dài 90m, đặt tên là Trường Thi 5.

6. Đoạn đường từ đường Trường Thi 1 đến giáp đường Trường Thi 2, chiều dài 105m, đặt tên là Trường Thi 6.

II. ĐƯỜNG NỐI TỪ ĐƯỜNG HOÀNG THÚC TRÂM ĐẾN ĐƯỜNG Ỷ LAN NGUYÊN PHI, PHƯỜNG HÒA CƯỜNG BẮC: 01 đường

Đoạn đường từ đường Hoàng Thúc Trâm đến giáp đường Ỷ Lan Nguyên Phi, chiều dài 440m, đặt tên là Bình An 7.

 

PHỤ LỤC III

ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LIÊN CHIỂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. KHU SỐ 6 - TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI TÂY BẮC, PHƯỜNG HÒA MINH: 05 đường

1. Đoạn đường từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Thanh Nghị, chiều dài 380m, đặt tên là Hòa Phú 1.

2. Đoạn đường từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Hòa Phú 1, chiều dài 135m, đặt tên là Hòa Phú 2.

3. Đoạn đường từ đường Hòa Phú 2 đến giáp đường Hòa Phú 5, chiều dài 210m, đặt tên là Hòa Phú 3.

4. Đoạn đường từ đường Hòa Phú 2 đến giáp đường Hòa Phú 5, chiều dài 205m, đặt tên là Hòa Phú 4.

5. Đoạn đường từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Hòa Phú 1, chiều dài 135m, đặt tên là Hòa Phú 5.

II. KHU A - KHU PHỨC HỢP ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI CAO TẦNG PHƯƠNG TRANG, PHƯỜNG HÒA MINH: 04 đường

1. Đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Chúc Động, chiều dài 540m, đặt tên là Trần Minh Tông.

2. Đoạn đường từ Khu dân cư đến giáp đường Chúc Động, chiều dài 500m, đặt tên là Trần Đăng.

3. Đoạn đường từ đường Phan Thị Nể đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc, chiều dài 160m, đặt tên là Hòa Minh 30.

4. Đoạn đường từ đường Dũng Sĩ Thanh Khê đến giáp đường Ngọc Hồi, chiều dài 440m, đặt tên là Phú Lộc 22.

III. KHU PHỨC HỢP ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI CAO TẦNG PHƯƠNG TRANG, PHƯỜNG HÒA MINH: 07 đường

1. Đoạn đường từ đường Hồ Bá Ôn đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc, chiều dài 420m, đặt tiếp tên là Hồ Bá Ôn.

2. Đoạn đường từ đường Trần Nguyên Đán đến giáp đường Hòa Minh 25, chiều dài 160m, đặt tên là Hòa Minh 24.

3. Đoạn đường từ đường Hồ Tùng Mậu đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc, chiều dài 300m, đặt tên là Hòa Minh 25.

4. Đoạn đường từ đường Hòa Minh 25 đến giáp đường Hoàng Thị Loan, chiều dài 150m, đặt tên là Hòa Minh 26.

5. Đoạn đường từ đường Đinh Đức Thiện đến giáp đường Hòa Minh 29, chiều dài 160m, đặt tên là Hòa Minh 27.

6. Đoạn đường từ đường Hồ Tùng Mậu đến giáp đường Hòa Minh 27, chiều dài 175m, đặt tên là Hòa Minh 28.

7. Đoạn đường từ đường Hồ Tùng Mậu đến giáp đường Hòa Minh 26, chiều dài 220m, đặt tên là Hòa Minh 29.

IV. KHU TĐC GIA ĐÌNH QUÂN NHÂN LỮ ĐOÀN 532, PHƯỜNG HÒA KHÁNH NAM: 06 đường.

1. Đoạn đường từ đường Khánh An 1 đến giáp Tường rào quân đội, chiều dài 440m, đặt tên là Khánh An 6.

2. Đoạn đường từ Tường rào quân đội đến giáp Tường rào quân đội, chiều dài 500m, đặt tên là Khánh An 7.

3. Đoạn đường từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Khánh An 6, chiều dài 335m, đặt tên là Khánh An 8.

4. Đoạn đường từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Khánh An 6, chiều dài 335m, đặt tên là Khánh An 9.

5. Đoạn đường từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Khánh An 6, chiều dài 335m, đặt tên là Khánh An 10.

6. Đoạn đường từ Tường rào quân đội đến giáp đường Khánh An 6, chiều dài 370m, đặt tên là Khánh An 11.

 

PHỤ LỤC IV

ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. KHU DÂN CƯ BÁ TÙNG, PHƯỜNG HÒA QUÝ: 02 đường

1. Đoạn đường từ đường Võ Chí Công đến giáp đường 7,5m đang thi công, chiều dài 1.060m, đặt tên là Lê Trí Viễn.

2. Đoạn đường từ đường Võ Chí Công đến giáp đường Cao Hồng Lãnh, chiều dài 265m, đặt tên là Đại An 5.

II. ĐƯỜNG NỐI TỪ ĐƯỜNG MINH MẠNG ĐẾN CẦU BỜ QUAN, PHƯỜNG KHUÊ MỸ: 01 đường

Đoạn đường từ đường Trần Văn Đán đến giáp Cầu Bờ Quan, chiều dài 480m, đặt tiếp tên là Minh Mạng.

III. ĐƯỜNG NỐI TỪ ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN THOẠI ĐẾN ĐƯỜNG PHAN TỨ, PHƯỜNG MỸ AN: 01 đường

Đoạn đường từ đường Nguyễn Văn Thoại đến giáp đường Phan Tứ, chiều dài 1.020m, đặt tên là Mai Thúc Lân.

 

PHỤ LỤC V

ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN SƠN TRÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. ĐƯỜNG NỐI TỪ ĐƯỜNG DƯƠNG VÂN NGA ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN TRUNG TRỰC, PHƯỜNG NẠI HIÊN ĐÔNG: 01 đường

 Đoạn đường từ đường Dương Vân Nga đến giáp đường Nguyễn Trung Trực, chiều dài 135m, đặt tên là Nại Thịnh 12.

II. KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NẠI HIÊN ĐÔNG, PHƯỜNG NẠI HIÊN ĐÔNG: 02 đường

1. Đoạn đường từ đường Nguyễn Hữu An đến giáp đường Trần Sâm, chiều dài 70m, đặt tên là Nại Hiên Đông 19.

2. Đoạn đường từ đường Nguyễn Hữu An đến giáp đường 10,5m đang thi công, chiều dài 170m, đặt tên là Nại Hiên Đông 20.

 

PHỤ LỤC VI

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH KHÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. ĐƯỜNG NỐI TỪ ĐƯỜNG NGUYỄN CÔNG HÃNG ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN, PHƯỜNG AN KHÊ: 01 đường

Đoạn đường từ đường Cần Giuộc đến giáp đường Nguyễn Phước Nguyên, chiều dài 240m, đặt tiếp tên là Nguyễn Công Hãng.

 

PHỤ LỤC VII

ĐẶT TÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA VANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

KHU B – KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ, XÃ HÒA CHÂU: 09 đường

1. Đoạn đường từ đường Võ Thành Vỹ đến giáp đường Trương Vĩnh Ký, chiều dài 200m, đặt tên là Bàu Cầu 20.

2. Đoạn đường từ Khu dân cư đến giáp đường Bàu Cầu 20, chiều dài 60m, đặt tên là Bàu Cầu 21.

3. Đoạn đường từ đường Bùi Huy Đáp đến giáp đường Âu Dương Lân, chiều dài 150m, đặt tên là Bàu Cầu 22.

4. Đoạn đường điểm đầu và điểm cuối đều là đường Bàu Cầu 22, chiều dài 190m, đặt tên là Bàu Cầu 23.

5. Đoạn đường từ đường Bùi Huy Đáp đến giáp đường Âu Dương Lân, chiều dài 150m, đặt tên là Bàu Cầu 24.

6. Đoạn đường từ đường Kha Vạng Cân đến giáp đường Trương Vĩnh Ký, chiều dài 330m, đặt tên là Bàu Cầu 25.

7 Đoạn đường từ đường Kha Vạng Cân đến giáp đường Bàu Cầu 28, chiều dài 270m, đặt tên là Bàu Cầu 26.

8. Đoạn đường từ đường Kha Vạng Cân đến giáp đường Trương Vĩnh Ký, chiều dài 330m, đặt tên là Bàu Cầu 27.

9. Đoạn đường từ đường Bàu Cầu 25 đến giáp đường Bàu Cầu 27, chiều dài 100m, đặt tên là Bàu Cầu 28.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 338/2020/NQ-HĐND về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2020

  • Số hiệu: 338/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản