Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025; ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14

(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-TTg ngày 31/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ khắc phục thiên tai 10 tháng đầu năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai;

Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023; Tờ tình số 116/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh của UBND tỉnh về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 171/BC- KTNS ngày 13 tháng 9 năm 2023, số 174/BC-KTNS ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 như sau:

- Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: Tăng 40.000 triệu đồng; phân bổ kỳ này 40.000 triệu đồng.

 (Chi tiết theo biểu I; I-1 kèm theo).

Điều 2. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:

1. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 13.893 triệu đồng; phân bổ kỳ này 21.489 triệu đồng. Trong đó:

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 3.500 triệu đồng; phân bổ kỳ này 10.589 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 10.393 triệu đồng; phân bổ kỳ này 10.900 triệu đồng.

2. Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: Điều chỉnh tăng 40.000 triệu đồng; phân bổ kỳ này 40.000 triệu đồng.

 (Chi tiết có các biểu II, 1, 2, 3 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu, UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMT TQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

BIỂU I: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Bổ sung kỳ này

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau bổ sung

Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết đến danh mục dự án

Kế hoạch phân bổ kỳ này

Nguồn vốn còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

-

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

20.000

40.000

60.000

20.000

40.000

0

Phân bổ chi tiết tại biểu I-1

 

BIỂU I-1: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai

Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh Mục

Địa điểm

Thời gian KC-HT

Quy mô

Số, ngày Quyết định phê duyệt BCKTKT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW hỗ trợ

NS tỉnh

Huyện, xã, cộng đồng đóng góp

NSTW hỗ trợ

 

TỔNG SỐ

14

 

 

 

60.350

40.000

15.000

5.350

40.000

40.000

 

 

I

Lĩnh vực giao thông

11

 

 

 

50.900

31.300

15.000

4.600

31.300

31.300

 

 

1

Đường tỉnh

1

 

 

 

35.000

17.600

15.000

2.400

17.600

17.600

 

 

1.1

Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh 158 (đoạn Km60-Km67), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Bát Xát

2023-2024

Thực hiện sửa chữa đoạn tuyến với quy mô: Bn=6,5m, Bm=5,5m; bề rộng lề đường Bl=2x0,5m; kết cấu mặt đường BTXM. Sửa chữa, bổ sung hệ thống thoát nước, công trình phòng hộ và hệ thống an toàn giao thông

1997, 14/8/2023; 2234, 12/9/2023

35.000

17.600

15.000

2.400

17.600

17.600

UBND H. Bát Xát

 

2

Đường huyện, xã

10

 

 

 

15.900

13.700

0

2.200

13.700

13.700

 

 

2.1

Sửa chữa đường Nội thôn Tả Van Dáy I, xã Tả Van, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Sa Pa

2023-2024

Kè rọ đá, gia cố hạ lưu cống thoát nước, chiều dài kè (02 điểm) khoảng 60m, cao trung bình từ 2,0-3,5m

2852, 31/8/2023

1.200

1.050

 

150

1.050

1.050

UBND Thị xã Sa Pa

 

2.2

Sửa chữa đường Ky Quan San, Đường Tả Pờ Hồ xã Mường Hum

Bát Xát

2023-2024

Kè rọ đá taluy âm, đắp trả nền đường, đổ lại bê tông mặt đường.

4186, 15/8/2023

1.200

1.050

 

150

1.050

1.050

UBND Huyện Bát Xát

 

2.3

Sửa chữa đường Nậm Giang 2 đi Suối Thầu 3 xã Nậm Chạc

Bát Xát

2023-2024

Hót sạt, kè rọ đá các điểm ta luy dương địa chất yếu cần kè rọ đá chống sạt; Xây dựng cống mới, tận dụng lại các ống cống còn tốt, sửa chữa, nạo vét đảm bảo kích thước rãnh theo đúng thiết kế ban đầu

4185, 15/8/2023

1.500

1.300

 

200

1.300

1.300

UBND Huyện Bát Xát

 

2.4

Sửa chữa đường giao thông Mù Tráng Phìn - Tả Văn Chư (Bắc Hà)

Si Ma Cai

2023-2024

Hót dọn đất, đá sạt lở kết hợp cắt giảm tái mái taluy dương, nắn tuyến; xếp kè rọ đá gia cố taluy, bổ sung rãnh, cống thoát nước.

61, 14/8/2023

3.500

3.000

 

500

3.000

3.000

UBND Huyện Si Ma Cai

 

2.5

Sửa chữa đường các tuyến đường GTNT xã Nàn Sán (Đường Đội 1 - Sáng Chải 1; Đội 1 - Sáng Chải 3; Sảng Chải 4 đi Lũng Choáng - Kha Phàng)

Si Ma Cai

2023-2024

Hót sạt, đào nắn tuyến, làm kè đá, kè rọ đá, làm mới cống thoát nước;…

60, 14/8/2023

1.500

1.300

 

200

1.300

1.300

UBND Huyện Si Ma Cai

 

2.6

Sửa chữa đường trục thôn Phéc Bủng xã Bản Phố

Bắc Hà

2023-2024

Kè rọ đá taluy dương và taluy âm, đổ lại bê tông xi măng mặt đường, gia cố rãnh; …

391, 14/8/2023

1.000

850

 

150

850

850

UBND Huyện Bắc Hà

 

2.7

Sửa chữa đường trục thôn Trung La- Bản Phố 1- Háng Dê xã Bản Phố

Bắc Hà

2023-2024

Làm kè rọ đá; làm lại rãnh, khắc phục các điểm bị sụt sạt

392, 14/8/2023

1.000

850

 

150

850

850

UBND Huyện Bắc Hà

 

2.8

Sửa chữa đường giao thông nông thôn (Làng Giàng - Ít Nộc) xã Làng Giàng

Văn Bàn

2023-2024

Kè rọ đá gia cố taluy âm vị trí sụt lún, làm lại mặt đường BTXM, hệ thống rãnh thoát nước, cống thoát nước ngang, bổ sung tấm đan

130, 14/8/2023

3 500

3.000

 

500

3.000

3 000

UBND Huyện Văn Bàn

 

2.9

Sửa chữa đường Nâm Trang, xã Nậm Má

Văn Bàn

2023-2024

Điều chỉnh tuyến đường, mở mới, thiết kế tuyến kè rọ đá; hệ thống rãnh thoát nước;...

128, 14/8/2023

1 000

850

 

150

850

850

UBND Huyện Văn Bàn

 

2.10

Xây dựng Kè ta luy dương chống sạt lở đường vào xóm Phìn Hồ

TP. Lào Cai

2023-2024

Giật cấp, kè BTXM dài 150m, rộng cao 3m, rộng chân 3m, mặt đỉnh kè 0,4m

2997, 30/8/2023

500

450

 

50

450

450

UBND Thành phố Lào Cai

 

II

Lĩnh vực thủy lợi

3

 

 

 

9,450

8.700

-

750

8.700

8.700

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Ta Kô xã Liêm Phú, Khánh Yên Hạ

Văn Bàn

2023-2024

Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh chính L=3.708; các công trình trên kênh; Tuyến kênh nối tiếp ống thép;… Phục vụ tưới 230ha lúa 2 vụ và 45ha lúa 1 vụ

129, 14/8/2023

5.550

5.000

 

550

5.000

5.000

UBND Huyện Văn Bàn

 

2

Sửa chữa thủy lợi Ngòi Mả (kênh tả + kênh hữu) xã Võ Lao, Nậm Má

Văn Bàn

2023-2024

Làm lại các đoạn kênh bị sập gãy, hót đất+đá sạt tại các đoạn kênh bị vùi lấp để khôi phục năng lực chuyển nước của hai tuyến kênh; đổ tấm đan đậy kênh tại các vị trí thường xuyên sạt mái taluy dương;..

127, 14/8/2023

1.700

1.700

 

 

1.700

1.700

UBND Huyện Văn Bàn

 

3

Sửa chữa thủy lợi thôn Hồng Ngài xã Y Tý

Bát Xát

2023-2024

Sửa chữa tuyến kênh; đổ tấm đan đậy kênh tại các vị trí thường xuyên sạt mái taluy dương, làm lại các công trình trên kênh. Phục vụ tưới 32ha

4187, 15/8/2023

2.200

2.000

 

200

2.000

2.000

UBND Huyện Bát Xát

 

 

BIỂU II: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI

Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết

Kế hoạch vốn điều chỉnh, phân bổ kỳ này

Số vốn còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

Tổng số

Kế hoạch đã giao

Bổ sung kỳ này

Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ

Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này

1

2

4

5

6

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

6.486.571

6.446.571

40.000

6.026.282

13.893

61.489

412.693

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.899.487

3.899.487

0

3.573.472

13.893

21.489

318.419

 

1

Vốn ngân sách tập trung

672.157

672.157

 

672.157

 

 

0

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

2.814.530

2.814.530

0

2.623.215

13.893

21.489

183.719

 

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

1.664.530

1.664.530

 

1.473.722

3.500

10.589

183.719

Chi tiết biểu 1

-

Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

1.150.000

1.150.000

 

1.149.493

10.393

10.900

0

Chi tiết biểu 2

3

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

33.000

33.000

 

26.500

 

 

6.500

 

4

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông

267.000

267.000

 

172.771

 

 

94.229

 

5

Vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài

112.800

112.800

 

78.829

 

 

33.971

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.586.014

2.546.014

40.000

2.451.740

0

40.000

94.274

 

I

Vốn trong nước

2.310.964

2.270.964

40.000

2.267.742

0

40.000

3.222

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.151.600

1.151.600

 

1.151.600

 

 

0

 

2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

510.429

510.429

 

510.429

 

 

0

 

3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

273.385

273.385

 

270.163

 

 

3.222

 

4

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

89.550

89.550

 

89.550

 

 

0

 

5

Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

226.000

226.000

 

226.000

 

 

0

 

6

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

60.000

20.000

40.000

20.000

 

40.000

0

Chi tiết biểu 3

II

Vốn nước ngoài ODA

275.050

275.050

 

183.998

 

 

91.052

 

C

NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA

1.070

1.070

 

1.070

 

 

0

 

 

BIỂU 1: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/Quyết toán

Đã bố trí vốn ngân sách tỉnh đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

kế hoạch vốn bố trí năm 2023

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số (NS tỉnh)

Kế hoạch vốn đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

Điều chỉnh kỳ này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

3.500

 

6.500

 

*

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

3.500

 

6.500

 

II

Phân bổ kỳ này

9

 

 

 

156.509

55.239

5.955

49.495

4.950

2.850

8.805

 

10.589

10.589

 

*

Dự án quyết toán

1

 

 

 

2.789

2.789

 

3.000

2.100

 

 

 

689

689

 

1

Sửa chữa nhà ở cho cán bộ, nhà ở cho công dân trong khu cách ly y tế tập trung tại e254

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Huyện Bảo Thắng

 

286 ngày 16/8/2023

2.789

2.789

 

3.000

2.100

 

 

 

689

689

 

*

Dự án hoàn thành

1

 

 

 

121.040

19.770

5.955

13.815

2.850

2.850

8.805

 

1.900

1.900

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các huyện, thị xã, thành phố

2017-2023

2993 ngày 12/9/2016

121.040

19.770

5.955

13.815

2.850

2.850

8.805

 

1.900

1.900

 

*

Dự án khởi công mới

6

 

 

 

30.980

30.980

 

30.980

 

 

 

 

6.300

6.300

 

1

Nhà làm việc thủ trưởng, nhà sở chỉ huy, đường nội bộ và ngoại thất doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Lào Cai

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1410 ngày 12/6/2023

7.500

7.500

 

7.500

 

 

 

 

1.500

1.500

 

2

Tháo dỡ, di chuyển và xây dựng mới một số hạng mục công trình tại trường Cao đẳng Lào Cai

Trường Cao đẳng Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1914 ngày 07/8/2023

3.800

3.800

 

3.800

 

 

 

 

750

750

 

3

Cấp điện thôn Lếch Mông, xã Thanh Bình, thị xã Sa Pa

Sở Công Thương

Thị xã Sa Pa

2023-2025

1420 ngày 13/6/2023

2.800

2.800

 

2.800

 

 

 

 

600

600

 

4

Cấp điện thôn Sín Chải, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa

Sở Công Thương

Thị xã Sa Pa

2023-2025

1425 ngày 14/6/2023

1.200

1.200

 

1.200

 

 

 

 

250

250

 

5

Xây dựng hệ thống cấp điện cấp nước chiếu sáng làn dân cư tuyến đường T5 kéo dài khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1494 ngày 21/6/2023

1.180

1.180

 

1.180

 

 

 

 

300

300

 

6

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022-2024

2240 ngày 13/9/2023

14.500

14.500

 

14.500

 

 

 

 

2.900

2.900

 

*

Bổ sung có mục tiêu cho huyện Bắc Hà

1

 

 

 

1.700

1.700

 

1.700

 

 

 

 

1.700

1.700

 

1

Cải tạo sửa chữa trường PTDT bán trú THCS Lùng Phình thành trường THCS và THPT Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

UBND huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2023-2024

416 ngày 07/9/2023

1.700

1.700

 

1.700

 

 

 

 

1.700

1.700

 

 

BIỂU 2: ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Vốn đã phân bổ năm 2023

Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ năm 2023

Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số (NS tỉnh)

Vốn đã bố trí

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

Điều chỉnh kỳ này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Kinh phí chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

10.393

 

14.607

 

II

Phân bổ kỳ này

 

 

 

 

54.700

54.200

54.200

 

 

 

10.900

10.900

 

*

Dự án khởi công mới

5

 

 

 

54.700

54.200

54.200

 

 

 

10.900

10.900

 

1

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Lùng Cải

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2023-2025

1671 ngày 10/7/2023

15.500

15.500

15.500

 

 

 

3.100

3.100

 

2

Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cấp phòng chức năng Văn phòng Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1973 ngày 10/8/2023

14.500

14.500

14.500

 

 

 

2.900

2.900

 

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Khối 4

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1755 ngày 19/7/2023

12.100

12.100

12.100

 

 

 

2.400

2.400

 

4

Cấp nước sinh hoạt 3 thôn Minh Chiềng 1, 2, 3 xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2023-2025

73 ngày 30/5/2023

9.000

8.500

8.500

 

 

 

1.800

1.800

 

5

Đầu tư phòng xét xử và trang thiết bị phục vụ phiên tòa xét xử trực tuyến ở Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai

Tòa án nhân dân tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023-2025

1806 ngày 25/7/2023

3.600

3.600

3.600

 

 

 

700

700

 

 

BIỂU 3: PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh Mục

Địa điểm

Thời gian KC-HT

Số, ngày Quyết định phê duyệt BCKTKT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025

Kế hoạch vốn NSTW giao năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW hỗ trợ

NS tỉnh

Huyện, xã, cộng đồng đóng góp

NSTW hỗ trợ

 

TỔNG SỐ

14

 

 

60.350

40.000

15.000

5.350

40.000

40.000

40.000

 

 

I

Lĩnh vực giao thông

10

 

 

50.900

31.300

15.000

4.600

31.300

31.300

31.300

 

 

1

Đường tỉnh

1

 

 

35.000

17.600

15.000

2.400

17.600

17.600

17.600

 

 

1.1

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh 158 (đoạn Km60-Km67), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Bát Xát

2023-2024

1997, 14/8/2023; 2234, 12/9/2023

35.000

17.600

15.000

2.400

17.600

17.600

17.600

UBND H. Bát Xát

 

2

Đường huyện, xã

10

 

 

15.900

13.700

0

2.200

13.700

13.700

13.700

 

 

2.1

Sửa chữa đường Nội thôn Tả Van Dáy I, xã Tả Van, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Sa Pa

2023-2024

2852, 31/8/2023

1.200

1.050

 

150

1.050

1.050

1.050

UBND Thị Xã Sa Pa

 

2.2

Sửa chữa đường Ky Quan San, Đường Tả Pờ Hồ xã Mường Hum

Bát Xát

2023-2024

4186, 15/8/2023

1.200

1.050

 

150

1.050

1.050

1.050

UBND Huyện Bát Xát

 

2.3

Sửa chữa đường Nậm Giang 2 đi Suối Thầu 3 xã Nậm Chạc

Bát Xát

2023-2024

4185, 15/8/2023

1.500

1.300

 

200

1.300

1.300

1.300

UBND Huyện Bát Xát

 

2.4

Sửa chữa đường giao thông Mù Tráng Phìn - Tả Văn Chư (Bắc Hà)

Si Ma Cai

2023-2024

61, 14/8/2023

3.500

3.000

 

500

3.000

3.000

3.000

UBND Huyện Si Ma Cai

 

2.5

Sửa chữa đường các tuyến đường GTNT xã Nàn Sán (Đường Đội 1 - Sảng Chải 1; Đội 1 - Sảng Chải 3; Sảng Chải 4 đi Lũng Choáng - Kha Phàng)

Si Ma Cai

2023-2024

60, 14/8/2023

1.500

1.300

 

200

1.300

1.300

1.300

UBND Huyện Si Ma Cai

 

2.6

Sửa chữa đường trục thôn Phéc Bủng xã Bản Phố

Bắc Hà

2023-2024

391, 14/8/2023

1.000

850

 

150

850

850

850

UBND Huyện Bắc Hà

 

2.7

Sửa chữa đường trục thôn Trung La- Bản Phố I- Háng Dê xã Bản Phố

Bắc Hà

2023-2024

392, 14/8/2023

1.000

850

 

150

850

850

850

UBND Huyện Bắc Hà

 

2.8

Sửa chữa đường giao thông nông thôn (Làng Giàng - Ít Nộc) xã Làng Giàng

Văn Bàn

2023-2024

130, 14/8/2023

3.500

3.000

 

500

3.000

3.000

3.000

UBND Huyện Văn Bàn

 

2.9

Sửa chữa đường Nậm Trang, xã Nậm Mả

Văn Bàn

2023-2024

128, 14/8/2023

1.000

850

 

150

850

850

850

UBND Huyện Văn Bàn

 

2.10

Xây dựng Kè ta luy dương chống sạt lở đường vào xóm Phìn Hồ

TP. Lào Cai

2023-2024

2997, 30/8/2023

500

450

 

50

450

450

450

UBND Thành phố Lào Cai

 

II

Lĩnh vực thủy lợi

3

 

 

9.450

8.700

-

750

8.700

8.700

8.700

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Ta Kô xã Liêm Phú, Khánh Yên Hạ

Văn Bàn

2023-2024

129, 14/8/2023

5.550

5.000

 

550

5.000

5.000

5.000

UBND Huyện Văn Bàn

 

2

Sửa chữa thủy lợi Ngòi Mả (kênh tả + kênh hữu) xã Võ Lao, Nậm Mả

Văn Bàn

2023-2024

127, 14/8/2023

1.700

1.700

 

 

1.700

1.700

1.700

UBND Huyện Văn Bàn

 

3

Sửa chữa thủy lợi thôn Hồng Ngài xã Y Tý

Bát Xát

2023-2024

4187, 15/8/2023

2.200

2.000

 

200

2.000

2.000

2.000

UBND Huyện Bát Xát

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 33/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành

  • Số hiệu: 33/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản