Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC TỔNG MỨC VAY, KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Xét Tờ trình số 739/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023, như sau:

1. Tổng mức vay năm 2023 của ngân sách tỉnh:

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp năm 2023 là 5.817.000 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2023 là 10.679.872 triệu đồng.

c) Tổng mức vay của ngân sách tỉnh theo điểm c khoản 6 Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước: Số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp nhỏ hơn chi thường xuyên ngân sách địa phương, theo đó mức dư nợ vay của ngân sách tỉnh không vượt quá 20% số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 1.163.400 triệu đồng (5.817.000 x 20%).

2. Kế hoạch vay năm 2023 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích sử dụng:

a) Tổng mức vay trong năm là 275.600 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ, mức vay theo thông báo của Bộ Tài chính và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án (chi tiết theo phụ lục 01 và 02 đính kèm).

b) Trường hợp có thay đổi kế hoạch vay lại của các dự án theo tiến độ thực tế thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ cho phù hợp theo quy định.

3. Kế hoạch trả nợ vay của tỉnh năm 2023 theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ:

a) Tổng mức trả nợ gốc trong năm là 29.302 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương, gồm:

- Trả nợ gốc khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 23.100 triệu đồng.

- Trả nợ vay khác (Chương trình cụm, tuyến dân cư vượt lũ): 6.202 triệu đồng.

b) Trả lãi, phí trong năm là 13.000 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.

4. Dư nợ vay đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 là 418.453 triệu đồng, so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương đạt tỷ lệ 35,97% (418.453/1.163.400 triệu đồng).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang, Website tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

PHỤ LỤC 01

(theo Biểu mẫu số 18, Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.071.600

5.817.000

-254.600

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.638.340

14.735.822

1.097.482

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NSĐP

88.073

275.600

 

1

Bội chi

88.073

275.600

 

2

Bội thu

 

 

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.214.320

1.163.400

-50.920

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

141.458

172.155

30.697

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

11,65%

14,80%

3,15%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

99.666

165.953

66.287

3

Vay trong nước khác

41.792

6.202

-35.590

II

Trả nợ gốc vay trong năm

57.376

29.302

-28.074

1

Theo nguồn vốn vay

57.376

29.302

-28.074

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

21.786

23.100

1.314

-

Vốn khác

35.590

6.202

-29.388

2

Theo nguồn trả nợ

57.376

29.302

-28.074

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

0

0

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

-

Ngân sách địa phương

57.376

29.302

-28.074

III

Tổng mức vay trong năm

88.073

275.600

187.527

1

Theo mục đích vay

88.073

275.600

187.527

-

Vay để bù đắp bội chi

88.073

275.600

187.527

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

88.073

275.600

187.527

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

88.073

275.600

187.527

-

Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

172.155

418.453

246.298

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

14,18%

35,97%

21,79%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

165.953

418.453

252.500

3

Vốn khác

6.202

0

-6.202

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

7.124

13.000

5.876

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị : Triệu đồng

Stt

Tên dự án/ Chương trình/ Hiệp định vay

Chủ dự án

Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tên nhà tài trợ

Giá trị hiệp định vay

Cơ chế tài chính

Lũy kế dư nợ địa phương vay lại vốn nước ngoài của Chính phủ đến cuối năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Tổng số

Trong đó

Số tiền

Loại tiền

NSTW cấp phát

Địa phương vay lại

Lãi và phí địa phương phải trả cho khoản vay lại

Kế hoạch vay lại năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Nợ gốc phải trả

Lãi và phí phải trả

Kế hoạch vay lại năm 2023

Trả nợ

Vốn đối ứng

Vay ưu đãi vốn ODA

Tổng

Trong đó:

Nợ gốc

Lãi và phí phải trả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

21

22

23

 

TỔNG CỘNG

 

 

2.837.025

639.451

2.197.574

 

 

 

1.413.130

784.444

 

99.666

88.073

88.073

21.786

7.124

275.600

36.100

23.100

13.000

1

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc

BVĐK Khu vực tỉnh

1858/QĐ-UBND ngày 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

323.714

65.572

258.142

Ku Wait

11,55

Triệu USD

232.328

25.814

2%

23.643

0

0

1.264

481

-

1.900

1.300

600

2

Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang" (VILG)

Sở TN&MT

3215/QĐ- UBND ngày 27/10/2017; 1854/QĐ-UBND ngày 31/7/2019

134.468

21.222

113.246

WB

5,16

Triệu USD

79.272

33.974

2%

1.915

17.300

17.300

2.650

1.400

 

4.700

2.700

2.000

3

Tiểu dự án: Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú, thuộc dự án: Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

Sở NN&PTNT

2841/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 2595/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

651.515

137.334

514.181

WB

29,24

Triệu USD

359.927

154.254

2%

43.819

42.774

42.774

11.250

1.270

60.860

15.500

12.000

3.500

4

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

UBND TP. Long Xuyên

2251/QĐ-UBND 14/9/2018

1.287.322

375.322

912.000

WB

40,00

Triệu USD

501.600

410.400

 

30.289

27.999

27.999

6.622

3.973

40.000

11.100

7.100

4.000

5

Dự án đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Sản Nhi AG

Sở Y tế

CV 999/UBND- KGVX ngày 14/6/2017

440.006

40.001

400.005

Chính phủ Áo

16,50

Triệu EUR

240.003

160.002

2%

0

0

0

0

 

174.740

2.900

0

2.900

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023

  • Số hiệu: 32/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Lê Văn Nưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản