Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ hai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng mức vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh là 13.746,331 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 10.533,361 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.072,025 tỷ đồng;

- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 648,000 tỷ đồng;

- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.860,000 tỷ đồng;

- Dự phòng: 953,336 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương: 3.212,970 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn trong nước: 2.562,763 tỷ đồng, gồm:

+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu: 1.560,150 tỷ đồng;

+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 100,80 tỷ đồng;

+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia: 645,537 tỷ đồng, gồm: chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 68,637 tỷ đồng và chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 576,900 tỷ đồng;

+ Dự phòng: 256,276 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài - ODA: 650,207 tỷ đồng, gồm: phân bổ 90% hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu là 585,186 tỷ đồng và dự phòng là 65,021 tỷ đồng.

2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 chi như sau:

a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 950,0 tỷ đồng, gồm:

- Tiền sử dụng đất là 648,0 tỷ đồng;

- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 302,0 tỷ đồng.

b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 991,250 tỷ đồng;

c) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 500,0 tỷ đồng;

d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.030,0 tỷ đồng, trong đó bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế: 714,0 tỷ đồng;

đ) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 178,0 tỷ đồng;

e) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 645,537 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 68,637 tỷ đồng và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 576,90 tỷ đồng;

g) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn trong nước): 1.560,150 tỷ đồng;

h) Chi hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 100,80 tỷ đồng;

i) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn nước ngoài - ODA): 585,186 tỷ đồng;

k) Chi đầu tư các công trình, dự án ngoài các lĩnh vực trên: 3.930,775 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 50,0 tỷ đồng;

m) Dự phòng: 1.274,633 tỷ đồng.

(Đính kèm danh mục công trình đầu tư công giai đoạn 2016-2020)

3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 là 13.746,331 tỷ đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp và chấp thuận cho tỉnh bội chi ngân sách địa phương hàng năm theo các mức tính toán cho phép của các bộ ngành chức năng trình Chính phủ và Quốc hội, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công trình quan trọng, cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.

5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, khẩn trương hoàn thiện hồ sơ, thủ tục, chủ trương đầu tư các dự án trong danh mục bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo quy định của Luật đầu tư công; đặc biệt, chủ trương đầu tư các công trình quan trọng, dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của (UBTVQH);
- Các Bộ: TP; KH&ĐT; Tài chính;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- KTNN khu vực IX;
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

KẾ HOẠCH

ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

 

 

22.874.428

13.746.331

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

17.126.312

10.533.361

 

A.1

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

6.671.453

3.720.025

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã

 

 

 

-

950.000

 

II

Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển

 

 

 

-

500.000

 

III

Nông nghiệp

 

 

 

529.675

228.500

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

267.516

40.000

 

1

Kênh 14

H.GCT& TX.GC

2015- 2019

2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/1/2015

267.516

40.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

262.159

188.500

 

1

Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ

H.CG

2016- 2018

2844/QĐ-UBND, 27/10/2015

34.266

30.000

 

2

Đê bao thị xã Gò Công

TX.GC

2016- 2018

1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014

28.989

25.500

 

3

Kênh Trần Văn Dõng

H.GCĐ, TX.GC

2017- 2018

3330/QĐ-UBND, 31/10/2016

12.860

10.000

 

4

Kênh Tham Thu

H.CG, H.GCT, TX.GC

2017- 2018

3331/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.190

11.000

 

5

Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh

H.CG

2017- 2018

3332/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.928

13.000

 

6

Kênh Sơn Quy - Láng Nứa

H.GCĐ, TX.GC

2017- 2018

3333/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.379

4.800

 

7

Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước)

H.TP

2017- 2018

3334/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.506

9.500

 

8

Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

2017- 2018

3304/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.737

5.200

 

9

Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

2017- 2018

3230/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.985

12.000

 

10

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2017- 2019

3287/QĐ-UBND, 31/10/2016

15.900

14.000

 

11

Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)

H.CG

2017- 2019

3283/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.226

11.500

 

12

Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2

H.GCĐ

2017- 2018

3286/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.193

2.000

 

13

Đê bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành

H.CT

2018- 2022

 

90.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giao thông

 

 

 

721.420

500.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

102.321

50.000

 

1

Cầu Chợ Gạo

H.CG

2015- 2019

2658/QĐ-UBND, 29/10/2014

102.321

50.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

619.099

450.000

 

1

Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)

H.GCT

2016- 2018

282/QĐ-UBND, 28/10/2015

11.960

10.000

 

2

Đường huyện 60

TX.CL- HCL

2017- 2021

3204/QĐ-UBND, 31/10/2016

136.529

85.000

 

3

Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

H.GCT

2017- 2020

3201/QĐ-UBND, 31/10/2016

140.340

76.000

 

4

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

H.CL

2017- 2021

3206/QĐ-UBND, 31/10/2016

199.670

129.000

 

5

Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B

H.CG

2017- 2019

3201/QĐ-UBND, 31/10/2016

22.000

20.000

 

6

Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo

H.CT

2017- 2018

3309/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.600

13.000

 

7

Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc giai đoạn 2

H.GCĐ

2018- 2020

 

14.000

12.000

 

8

Đường lộ dây thép

H.CT, TX.CL, H.CL

2018- 2022

 

80.000

40.000

 

9

Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác

 

 

 

 

45.000

 

10

Đảm bảo An toàn giao thông

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

206.373

178.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

18.730

5.081

 

1

Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1)

Toàn tỉnh

2014- 2016

173/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

10.139

1.326

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an

Toàn tỉnh

2014- 2016

175/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

8.591

3.755

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

187.643

172.919

 

1

Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Các xã, phường, thị trấn

2016- 2017

2852/QĐ-UBND, 27/10/2015

3.700

3.500

 

2

Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa 9 nhiệm kỳ 2016 - 2021

các huyện

2016- 2017

2884/QĐ-UBND, 28/10/2015

1.250

1.250

 

3

Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

TP.MT

2016- 2017

2856/QĐ-UBND, 27/10/2015

1.950

1.950

 

4

Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang

toàn tỉnh

2016- 2017

2886/QĐ-UBND, 28/10/2015

3.800

3.500

 

5

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020

toàn tỉnh

2016- 2018

2857/QĐ-UBND, 27/10/2015

31.429

13.000

 

6

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2017- 2018

3202/QĐ-UBND, 31/10/2016

75.707

70.000

 

7

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

toàn tỉnh

2017- 2018

3228/QĐ-UBND, 31/10/2016

9.994

9.000

 

8

Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa -Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

toàn tỉnh

2017- 2018

3219/QĐ-UBND, 31/10/2016

15.537

13.900

 

9

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2017- 2018

3260/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.599

7.000

 

10

Đầu tư trang thiết bị máy vi tính phục vụ hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2020

toàn tỉnh

2017- 2018

3227/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.928

3.500

 

11

Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh

TP.MT

2017- 2018

3259/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.999

2.600

 

12

Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)

TP.MT

2018- 2020

 

29.750

26.500

 

13

Các dự án Khoa học công nghệ khác

 

 

 

 

17.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

32.783

100.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

-

89.000

 

1

Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

 

 

 

 

89.000

BSMT về huyện

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

32.783

11.000

 

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

TP.MT

2016- 2018

3883/QĐ-UBND, 31/12/2015

32.783

11.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

198.040

300.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

185.626

63.500

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - tỉnh ủy Tiền Giang

TP.MT

2013- 2016

2637/QĐ-UBND, 25/10/2012

78.440

11.500

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2013- 2016

2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013

107.186

52.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

12.414

236.500

 

1

Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên

TP.MT

2017- 2018

3267/QĐ-UBND, 31/10/2016

12.414

11.500

 

2

Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND các xã

 

 

 

 

75.000

 

3

Sửa chữa trụ sở các cơ quan

 

 

 

 

130.000

 

4

Các công trình khác

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

442.236

315.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

202.568

107.035

 

1

Công an thị xã Gò Công

TX.GC

2013- 2016

6051/QĐ-H41-H45, 28/9/2012

63.837

9.700

 

2

Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang

TPMT

2014- 2016

190/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

4.996

2.950

 

3

Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang

H.GCĐ

2014- 2016

196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

7.261

765

 

4

Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang)

TP.MT

2014- 2016

176/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

12.577

6.560

 

5

Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang

H.CL

2015- 2018

1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014

60.469

50.000

 

6

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014

Các huyện

2014- 2016

192/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013; 64/QĐ-SKH&ĐT, 16/11/2016

6.118

1.900

 

7

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016

Các huyện

2016- 2017

2857/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.641

12.500

 

8

Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908.

H.CL

2015- 2016

221/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

5.805

3.955

 

9

Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ)

H.CL

2015- 2016

180/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014

8.130

5.580

 

10

Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP.MT

2015- 2016

186/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014

8.509

5.900

 

11

Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh

H.CT

2015- 2016

179/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014

12.225

7.225

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

239.668

207.965

 

1

Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự tỉnh xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9

H.CL

2015- 2016

160/QĐ-BTL, 17/6/2015

40.000

20.000

 

2

Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.

TP.MT

2016- 2018

3891/QĐ-UBND, 31/12/2015

14.849

8.500

Đối ứng Bộ CA

3

Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)

TX.CL

2016- 2017

2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015

10.110

9.500

 

4

Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2017- 2019

2636/QĐ-UBND, 29/10/2014

44.988

40.500

 

5

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017

Các huyện

2017- 2018

3291/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.268

9.200

 

6

Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo

H.CG

2017- 2018

3317/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.490

4.000

 

7

Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2017- 2018

3311/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.499

4.000

 

8

Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

TP.MT

2017- 2018

3289/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.896

2.600

 

9

Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh

H.GCĐ

2017- 2018

3281/QĐ-UBND, 31/10/2016

6.006

5.400

 

10

Trận địa pháo 85mm

H.GCĐ

2017- 2018

3268/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.987

12.500

 

11

Dự án Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông

TP.MT

2017- 2018

3279/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.991

13.500

 

12

Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang

toàn tỉnh

2017- 2018

3280/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.802

3.400

 

13

Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo

H.CG

2017- 2018

3285/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.989

4.500

 

14

Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...)

TP.MT

2017- 2018

3258/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.243

2.000

 

15

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Kiểng Phước

H.GCĐ

2018- 2020

 

1.800

1.620

 

16

Nạo vét luồng lạch và sửa chữa nhà Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu

H.GCĐ

2018- 2020

 

1.250

1.125

 

17

Cải tạo, sửa chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại

H.GCĐ

2018- 2020

 

1.100

990

 

18

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Hải đội 2

H.GCĐ

2018- 2020

 

1.600

1.440

 

19

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân

H.GCĐ

2018- 2020

 

1.800

1.620

 

20

Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924

H.CL

2018- 2020

 

3.000

2.700

 

21

Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước tổng thể -Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh

H.CT

2018- 2020

 

3.000

2.700

 

22

Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin - Bộ CHQS tỉnh TG

TP.MT

2018- 2020

 

5.000

4.500

 

23

Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn/Bộ CHQS tỉnh TG

TP.MT

2018- 2020

 

1.500

1.350

 

24

Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2

TP.MT

2018- 2020

 

1.500

1.350

 

25

Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn

Các huyện

2018- 2020

 

20.000

20.000

 

26

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020

Các huyện

2018- 2020

 

20.000

20.000

 

27

Công trình quốc phòng, an ninh khác

 

 

 

 

8.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Công trình khác

 

 

 

4.540.926

648.525

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

-

50.000

 

2

Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình

TP.MT

2017- 2019

3217/QĐ-UBND, 31/10/2016

19.406

17.500

 

3

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

2.138.750

256.790

 

3.1

Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)

TX.GC

2014- 2019

2344/QĐ-UBND, 02/10/2013; 3788/QĐ-UBND , 02/10/2013;

157.876

34.500

 

3.2

Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)

H.CL

2014- 2019

2345/QĐ-UBND, 02/10/2013

335.386

60.000

 

3.3

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)

H.GCĐ

2015- 2017

1708/QĐ-UBND, 29/6/2015

56.255

3.000

 

3.4

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2012- 2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012

1.152.539

100.000

 

3.5

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

H.CB, H.CL, TX.CL

2016- 2020

625/QĐ-TTg, 13/5/2015; 1992/QĐ-BNN-HTQT , 29/5/2015

329.015

50.000

 

3.6

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Toàn tỉnh

2018- 2020

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016

36.492

8.000

 

3.7

Dự án Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Tiền Giang

Toàn tỉnh

2009- 2015

414/QĐ-BNN-KH; 28/2/2013; 1079/QĐ-UBND , 10/5/2013

71.187

1.290

 

4

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu

 

 

 

2.382.770

275.110

 

4.1

Đường tỉnh 871B

TX.GC, H.GCĐ

2015- 2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

15.000

 

4.2

Đường tỉnh 878

H.CT

2015- 2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

20.000

 

4.3

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)

H.TPĐ

2014- 2016

2576/QĐ-UBND, 30/10/2013

48.071

650

 

4.4

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2014- 2017

2575/QĐ-UBND, 30/10/2013

139.624

1.460

 

4.5

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

2015- 2019

2707/QĐ-UBND, 31/10/2014

486.309

187.000

 

4.6

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

H.GCĐ

2015- 2019

2656/QĐ-UBND, 29/10/2014

157.528

20.000

 

4.7

Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành

H.CT

2015- 2017

2671/QĐ-UBND, 29/10/2014

62.161

1.000

 

4.8

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

2016- 2020

911/QĐ-UBND, 31/3/2016

150.980

5.000

 

4.9

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)

H.TPĐ

2018- 2022

 

81.352

25.000

 

5

Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016

 

 

 

-

20.000

 

6

Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

 

 

-

29.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

10.454.859

5.860.000

 

I

Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề

 

 

 

2.686.308

2.115.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.542.816

1.104.000

 

1

Trường Đại học Tiền Giang (Khoa Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thư viện)

H.CT

2010- 2017

2468/QĐ-UBND, 12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010, 2667/QĐ-UBND , 29/10/2014

342.625

100.000

 

2

Trường THPT chuyên Tiền Giang

TP.MT

2013- 2016

2580/QĐ-UBND, 24/10/2012

249.072

18.000

 

2

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

TP.MT

2012- 2016

3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013

150.424

46.000

 

3

Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2013- 2016

392/QĐ-UBND, 28/01/2010

25.484

10.000

 

5

Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2013- 2016

3640/QĐ-UBND, 21/12/2010

23.499

7.500

 

4

Trường TH Thủ Khoa Huân

TP.MT

2013- 2016

2629/QĐ-UBND, 25/10/2012

47.081

22.000

 

7

Trường THCS thị trấn Chợ Gạo

H.CG

2013- 2017

4700/QĐ-UBND, 31/12/2008

43.350

25.000

 

8

Trường THCS Long Bình

H.GCT

2014- 2016

2583/QĐ-UBND, 30/10/2013

41.656

14.000

 

9

Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế

TP.MT

2014- 2017

2581/QĐ-UBND, 30/10/2013

47.961

24.000

 

10

Trường THCS Bình Ân

H.GCĐ

2014- 2016

2584/QĐ-UBND, 30/10/2013

28.098

14.000

 

11

Trường THPT Trần Văn Hoài

H.CG

2014- 2016

213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

14.224

5.500

 

5

Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè

H.CB

2014- 2016

2586/QĐ-UBND, 30/10/2013

28.445

15.500

 

6

Trường THCS Bình Đức

TP.MT

2015- 2018

2635/QĐ-UBND, 29/10/2014

51.213

38.000

 

14

Trường TH Bình Đức

TP.MT

2015- 2017

2653/QĐ-UBND, 29/10/2014

23.678

20.000

 

15

Trường THCS Hiệp Đức

H.CL

2015- 2017

237/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

13.598

8.500

 

16

Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ)

H.CT

2015- 2017

235/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

10.585

4.500

 

7

Trường THCS Phú Thành

H.GCT

2015- 2018

2632/QĐ-UBND, 29/10/2014

54.849

42.000

 

18

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn

H.GCĐ

2015- 2017

195/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

14.986

9.500

 

8

Trường THCS Phú Phong

H.CT

2015- 2017

183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT, 29/7/2014

19.194

14.000

 

20

Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chính + hạng mục phụ)

H.CT

2015- 2016

184/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

7.471

2.500

 

21

Trường TH Phú Mỹ A

H.TP

2015- 2016

185/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

8.075

4.000

 

9

Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2015- 2017

2680/QĐ-UBND, 29/10/2014

26.562

20.000

 

23

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 -Trường Đại học Tiền Giang

H.CT

2015- 2017

1314/QĐ-UBND, 25/5/2015

68.000

50.000

 

10

Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho

TPMT

2015- 2017

2708/QĐ-UBND, 31/10/2014

83.431

50.000

 

11

Trường THPT Tân Phú Đông

HTPĐ

2015- 2017

2551/QĐ-UBND, 20/10/2014

40.880

18.500

Đối ứng ODA

12

Trường THPT Tân Thới

HTPĐ

2015- 2017

2601/QĐ-UBND, 30/10/2013

14.499

8.500

Đối ứng ODA

13

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

 

 

 

-

500.000

BSMT về huyện

28

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng, an ninh...

toàn tỉnh

 

 

63.876

12.500

 

28.1

Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước

H.TP

2013- 2016

2633/QĐ-UBND; 25/1/2012

33.891

6.000

 

28.2

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh

H.CT

2014- 2016

2613/QĐ-UBND 24/10/2012

29.985

6.500

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 -2020

 

 

 

1.143.492

1.011.000

 

1

Trường THPT Tân Hiệp

HCT

2016- 2020

2659/QĐ-UBND 29/10/2014

98.280

88.500

 

2

Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây

HGCT

2016- 2018

3888/QĐ-UBND, 31/12/2015

44.752

40.500

 

3

Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo

H.CG

2016- 2017

2876/QĐ-UBND, 28/10/2015

14.294

13.000

 

4

Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè

H.CB

2016- 2018

3889/QĐ-UBND, 31/12/2015

36.998

33.500

 

5

Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2)

H.CG

2016- 2017

2846/QĐ-UBND, 27/10/2015

14.322

13.000

 

6

Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho

TPMT

2016- 2017

2854/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.460

11.250

 

7

Trường THCS Quơn Long

H.CG

2016- 2017

2877/QĐ-UBND, 28/10/2015

11.973

10.800

 

8

Trường TH Phú An 1

H.CL

2016- 2017

2847/QĐ-UBND, 27/10/2015

7.824

7.000

 

9

Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên

H.CL

2016- 2017

2880/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.456

7.600

 

10

Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện)

H.CT

2016- 2017

2878/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.698

7.800

 

11

Trường Tiểu học Long An

H.CT

2016- 2017

2848/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.899

11.600

 

12

Trường TH Tân Phước 2

H.GCĐ

2016- 2017

2878/QĐ-UBND, 28/10/2015

13.510

12.500

 

13

Trường TH Vàm Láng 1

H.GCĐ

2016- 2017

2849/QĐ-UBND, 27/10/2015

13.844

12.500

 

14

Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)

H.GCT

2016- 2018

2853/QĐ-UBND, 27/10/2015

28.885

26.000

 

15

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

2016- 2019

3887/QĐ-UBND, 31/12/2015

42.277

38.000

 

16

Trường Tiểu học Tân Trung 1

TX.GC

2016- 2018

2850/QĐ-UBND, 27/10/2015

11.053

10.000

 

17

Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2)

TPMT

2016- 2018

2882/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.010

7.200

 

18

Trường TH Thân Cửu Nghĩa B

H.CT

2016- 2017

2855/QĐ-UBND, 27/10/2015

7.584

6.800

 

19

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)

H.GCĐ

2016- 2017

2851/QĐ-UBND, 28/10/2015

10.291

9.500

 

20

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

TP.MT

2016- 2018

3883/QĐ-UBND, 31/12/2015

32.783

18.500

 

21

Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

TPMT

2016- 2020

3890/QĐ-UBND, 31/12/2015

89.271

75.000

 

22

Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

TP.MT

2016- 2019

3889/QĐ-UBND, 31/12/2015

49.982

44.900

 

23

Trường THPT Cái Bè

H.CB

2017- 2018

3218/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.765

25.000

 

24

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2)

H.GCĐ

2017- 2018

3229/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.512

12.000

 

25

Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy

H.CL

2017- 2019

3216/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.985

25.000

 

26

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm -huyện Châu Thành

H.CT

2017- 2020

3256/QĐ-UBND, 31/10/2016

25.736

23.000

 

27

Trường Tiểu học Tân Thành 1

H.GCĐ

2017- 2018

3232/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.984

7.000

 

28

Trường Tiểu học Tân Thành 2

H.GCĐ

2017- 2018

3233/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.568

13.200

 

29

Trường THCS Võ Duy Linh

H.GCĐ

2017- 2018

3231/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.321

13.000

 

30

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước

H.TP

2017- 2018

3278/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.993

11.200

 

31

Trường THCS Tân Lập 1

H.TP

2017- 2018

3235/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.419

13.000

 

32

Trường Tiểu học Hưng Thạnh

H.TP

2017- 2018

3236/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.699

8.300

 

33

Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)

H.CT

2017- 2018

3277/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.089

9.000

 

34

Trường TH Tân Hương A (giai đoạn 1)

H.CT

2017- 2018

3238/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.000

12.500

 

35

Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1)

H.CT

2017- 2018

3239/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.100

12.500

 

36

Trường Tiểu học Thới Sơn

TP.MT

2017- 2018

3212/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.934

27.000

 

37

Trường THCS Xuân Diệu

TP.MT

2017- 2018

3245/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.298

13.000

 

38

Trường Tiểu học Phước Thạnh

TP.MT

2017- 2018

3242/QĐ-UBND, 31/10/2016

10.184

9.500

 

39

Trường THCS Đạo Thạnh

TP.MT

2017- 2019

3200/QĐ-UBND, 31/10/2016

47.225

42.500

 

40

Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu

TX.CL

2017- 2019

3199/QĐ-UBND, 31/10/2016

49.871

44.000

 

41

Trường TH Thanh Bình

H.CG

2017- 2018

3240/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.873

12.000

 

42

Dự án hồ bơi các trường THPT huyện

Các huyện

2019- 2020

 

40.000

36.000

 

43

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị TP Mỹ Tho

TP.MT

2018- 2020

 

26.300

20.000

 

44

Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Cai Lậy

H.CL

2018- 2020

 

35.490

30.000

 

45

Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy

TX.CL

2018- 2020

2668/QĐ-UBND, 29/10/2014

9.700

8.700

 

46

Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công

TX.GC

2018- 2020

2669/QĐ-UBND, 29/10/2014

22.800

20.520

 

47

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật Tiền Giang (giai đoạn 3)

TP.MT

2018- 2020

 

10.200

9.000

 

48

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp huyện Châu Thành

H.CT

2019- 2021

 

40.000

20.000

 

49

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác

 

 

 

 

28.630

 

 

 

 

 

 

 

-

 

II

Y tế

 

 

 

1.093.404

815.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

432.455

288.150

 

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

 

 

 

-

125.000

BSMT về huyện

2

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2010- 2016

1595/QĐ-UBND, 07/05/2009; 2704/QĐ-UBND , 29/10/2014

153.164

12.500

 

3

Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2015- 2016

150/QĐ-SKH&ĐT, 16/9/2014

13.378

7.000

 

4

Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công

H.GCĐ

2015- 2018

2634/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.984

44.000

 

5

Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2015- 2017

236/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

14.890

8.400

 

6

Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1

TP.MT

2015- 2016

233/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

12.968

500

 

7

Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang

H.CT

2015- 2016

186/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

7.000

7.000

 

8

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương

H.CT

2015- 2016

187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.365

5.700

 

9

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy

TX.CL

2015- 2016

188/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

2.499

1.450

 

10

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã Tiền Giang

TP.MT

2017- 2019

3222/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.821

1.300

 

11

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

TP.MT

2017- 2021

3205/QĐ-UBND, 31/10/2016

95.000

45.500

 

12

Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế)

Các huyện

2015- 2016

189/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.464

1.800

 

13

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

TP.MT

2014- 2017

2580/QĐ-UBND, 30/10/2013

49.922

28.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020

 

 

 

660.949

509.620

 

1

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang

TPMT

2016- 2018

2582/QĐ-UBND, 30/10/2013

26.621

24.000

 

2

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang

H.CT

2017- 2020

3430/QĐ-UBND, 31/10/2011

44.965

40.500

 

3

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế

toàn tỉnh

2017- 2019

3198/QĐ-UBND, 31/10/2016

37.604

34.000

 

4

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy

TPMT

2017- 2019

3210/QĐ-UBND, 31/10/2016

29.999

27.000

 

5

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2)

H.CT

2017- 2018

3263/QĐ-UBND, 31/10/2017

12.407

11.500

 

6

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các phòng khám PKĐK

Các huyện

2018- 2020

 

20.000

18.000

 

7

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2)

TX.CL

2018- 2020

 

35.000

31.500

 

8

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

TPMT

2018- 2020

 

20.000

18.000

 

9

Sửa chữa và nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm

TPMT

2018- 2020

 

13.178

11.860

 

10

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Trung tâm Y tế huyện

H.CT

2018- 2020

 

11.400

10.260

 

11

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

TPMT

2018- 2020

 

15.000

13.500

 

12

Trung tâm điều dưỡng người có công

TG

2018- 2020

 

80.000

70.000

 

13

Bệnh viện đa khoa thị xã Gò Công

TX.GC

2018- 2022

 

180.000

100.000

 

14

Bệnh viện Mắt

TPMT

2018- 2020

 

30.000

27.000

 

15

Bệnh viện Da Liễu

TPMT

2018- 2020

 

36.300

32.500

 

16

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2)

Các huyện

2018- 2022

 

68.475

40.000

 

c

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác

 

 

 

 

17.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn

Các huyện

 

 

-

991.250

 

 

 

 

 

 

 

-

 

IV

Vốn đầu tư các dự án trọng điểm

 

 

 

3.582.632

491.812

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

3.452.632

441.812

 

1

Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2

TP.MT

2013- 2016

2572/QĐ-UBND, 24/10/2012

129.935

6.500

 

2

Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh

TP.MT

2013- 2016

2585/QĐ-UBND, 30/10/2013

41.587

25.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh

TP.MT

2014- 2018

2604/QĐ-UBND, 30/10/2013

235.750

100.000

 

4

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

TP.MT

2013- 2016

2601/QĐ-UBND, 24/10/2012

503.494

55.000

 

5

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh

TP.MT

2013- 2016

2600/QĐ-UBND, 24/10/2012

75.074

8.312

 

6

Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh

TP.MT

2015- 2018

2645/QĐ-UBND, 29/10/2014

57.508

45.000

 

7

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2012- 2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012

1.152.539

85.000

 

8

Đường tỉnh 871B

TX.GC, H.GCĐ

2015- 2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

27.000

 

9

Đường tỉnh 878

H.CT

2015- 2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

90.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

130.000

50.000

 

1

Khu tưởng niệm Bác Hồ và Đền thờ các vua Hùng

TP.MT

2019- 2021

 

50.000

20.000

 

2

Thư viện tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2019- 2022

 

80.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Nông nghiệp

 

 

 

530.217

82.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

16.158

1.597

 

1

Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang

H.CG, H.GCT

2015- 2017

196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

10.601

597

 

2

Bờ kè chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

2015- 2016

207/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

5.557

1.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020

 

 

 

514.059

80.403

 

1

Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh

H.GCĐ

2018- 2020

 

20.000

18.000

 

2

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm

TP.MT

2018- 2020

 

2.547

2.200

 

3

Kênh Việt kiều

H.CT

2018- 2020

 

4.969

4.400

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

H.GCĐ

2015- 2019

2656/QĐ-UBND, 29/10/2014

157.528

21.000

 

5

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

H.CB, H.CL, TX.CL

2016- 2020

625/QĐ-TTg, 13/5/2015; 1992/QĐ-BNN-HTQT , 29/5/2015

329.015

20.000

Đối ứng ODA

6

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác

 

 

 

 

14.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Công nghiệp

 

 

 

132.321

80.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

18.891

11.000

 

1

Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh

TP.MT

2015- 2016

266/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT, 31/8/2015

7.755

6.000

 

2

Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh

H.CB

2015- 2016

178/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014

4.428

3.000

 

3

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

H.CB

2015- 2016

181/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014

6.708

2.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020

 

 

 

113.430

69.000

 

1

Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An

TP.MT

2018- 2020

 

6.200

5.500

 

2

Cổng tường rào Cụm công nghiệp An Thạnh

H.CB

2018- 2020

 

3.000

2.700

 

3

Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Mỹ Tho -Giai đoạn 2

TP.MT

2019- 2021

 

64.000

30.000

 

4

Mở rộng Trạm xử lý nước thải CCN Tân Mỹ Chánh công suất 1.500m3/ngày

TP.MT

2019- 2021

 

20.242

10.000

 

5

Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn 2

H.CT

2018- 2020

 

13.588

10.000

 

6

Trạm xử lý nước thải tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh

TP.MT

2018- 2020

 

6.400

5.500

 

7

Công trình khác

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

130.485

90.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

29.686

1.300

 

1

Chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

2015- 2017

194/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

14.986

800

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong

H.CT

2013- 2016

1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012

14.700

500

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

100.799

88.700

 

1

Bến Chợ huyện Chợ Gạo

H.CG

2017- 2019

3215/QĐ-UBND, 31/10/2016

35.000

31.500

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)

H.CT

2017- 2018

3273/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.885

13.000

 

3

Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy

TX.CL

2017- 2018

3272/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.500

9.500

 

4

Chợ Tân Thạnh

H.TPĐ

2017- 2020

3366/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.914

3.000

 

5

Xây dựng mới chợ Phú Mỹ

H.TP

2018- 2020

 

8.000

7.000

 

6

Chợ Hưng Thạnh

H.TP

2018- 2020

 

3.000

2.500

 

7

Chợ Thạnh Tân

H.TP

2018- 2020

 

3.000

2.500

 

8

Mở rộng chợ Cái Bè

H.CB

2018- 2020

 

15.000

12.000

 

9

Chợ khác

 

 

 

4.500

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Văn hóa - xã hội

 

 

 

479.742

200.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

89.242

73.400

 

1

Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn

Các huyện

 

 

 

20.000

 

2

Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2015- 2018

2630/QĐ-UBND, 29/10/2014

32.721

26.000

 

3

Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2015- 2016

2660/QĐ-UBND, 29/10/2014

7.565

2.400

 

4

Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công

TX.GC

2014- 2015

2579/QĐ-UBND, 30/10/2013

18.997

1.000

 

5

Sân Vận động thị xã Gò Công

TX.GC

2015- 2017

2629/QĐ-UBND, 29/10/2014

29.959

24.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020

 

 

 

390.500

126.600

 

1

Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công

TX.GC

2016- 2017

112/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

6.908

6.000

 

2

Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

TP.MT

2017- 2018

3223/QĐ-UBND, 31/10/2016

4.980

4.000

 

3

Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh

TP.Mỹ Tho

2017- 2018

3261/QĐ-UBND, 31/10/2016

925

800

 

4

Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè

H.CB

2017

3262/QĐ-UBND, 31/10/2016

515

500

 

5

Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

2017- 2018

3268/QĐ-UBND, 31/10/2016

6.972

4.000

 

6

Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2017- 2018

3264/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.562

5.000

 

7

Công viên trái cây

H.CB

2017- 2022

3327/QĐ-UBND, 31/10/2016

294.500

60.000

 

8

Khu di tích Lăng Hoàng Gia

TX.GC

2018- 2020

 

10.000

9.000

 

9

Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2019- 2021

 

50.000

25.000

 

10

Đường vào khu mộ Thủ Khoa Nguyễn Hữu Huân

H.CG

2018- 2020

 

5.000

4.500

 

11

Bờ kè khu mộ Âu Dương Lân

H.CG

2018- 2020

 

4.000

3.000

 

12

Sửa chữa Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2018- 2020

 

1.138

1.000

 

13

Các công trình văn hóa khác

 

 

 

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Giao thông

 

 

 

1.647.621

860.100

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

874.659

302.400

 

1

Các cầu trên Đường tỉnh 864

4 huyện

2012- 2017

1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014

275.960

43.300

 

2

Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước

H.TP

2014- 2016

2582/QĐ-UBND, 24/10/2012

50.195

5.500

 

3

Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)

H.CT

2014- 2017

2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015

59.611

25.000

 

4

Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy

H.CL

2013- 2015

5220/QĐ-UBND, 31/12/2009; 2656/QĐ-UBND , 26/10/2012

30.866

800

 

5

Mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến

H.CT

2014- 2016

2595/QĐ-UBND, 30/10/2013

26.529

4.500

 

6

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2015- 2017

2663/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.873

35.000

 

7

Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây

H.GCT

2015- 2017

2662/QĐ-UBND, 29/10/2014

39.191

30.000

 

8

Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây

H.GCT

2015- 2016

198/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

14.005

4.500

 

9

Cầu Bình Thành trên ĐT.873

TX.GC

2015- 2017

2675/QĐ-UBND 29/10/2014

29.362

22.000

 

10

Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879

H.CG

2015- 2016

140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT, 28/9/2016

7.331

4.000

 

11

Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879

H.CG

2015- 2016

141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT 31/12/2015

9.680

5.000

 

12

Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá)

H.CB

2015- 2016

208/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.603

2.600

 

13

Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)

H.CB

2015- 2016

228/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

12.974

5.000

 

14

Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A)

H.CG

2015- 2017

209/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

14.973

5.000

 

15

Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)

H.CL

2015- 2017

2639/QĐ.UBND 29/10/14

28.885

20.000

 

16

Đường Ông bảo Bà Kén

TX.CL

2015- 2017

168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014

13.354

8.500

 

17

Đường Đông Kênh Ba Muồng

TX.CL

2015- 2017

169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014

13.201

8.200

 

18

Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng -Cổng 2 Đồng Tâm)

H.CT

2015- 2016

192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014

6.946

5.500

 

19

Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn

H.TP

2015- 2017

1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012

14.683

8.000

 

20

Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2015- 2016

206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

13.776

11.500

 

21

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt -Nguyễn Thị Thập) - TP.MT

TP.MT

2015- 2017

2661/QĐ-UBND, 29/10/2014

29.196

15.000

 

22

Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5)

H.CT, HTP

2015- 2016

203/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013

4.308

2.000

 

23

Trùng tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011)

H.GCĐ

2015- 2016

212/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013; 77/QĐ-SKH&ĐT, 05/5/2015

7.313

2.000

 

24

Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho

TP.MT

2016- 2017

173/QĐ-SKH&ĐT 21/10/2014

6.670

4.200

 

25

Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B

H.TP

2016- 2017

215/QĐ-SKH&ĐT 29/10/2014

3.853

3.300

 

26

Cầu Chợ Gạo

H.CG

2015- 2019

2658/QĐ-UBND, 29/10/2014

102.321

22.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

772.962

497.700

 

1

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành

HCT

2017- 2020

3292/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.634

13.000

 

2

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy

TX.CL

2017- 2020

2279/QĐ-UBND, 28/10/2016

14.600

13.000

 

3

Cầu Nguyễn Trọng Dân

TX.GC

2017- 2018

3214/QĐ-UBND, 31/10/2016

33.200

29.000

 

Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)

H.GCĐ

2017- 2018

3255/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.813

7.000

 

5

Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

2017- 2018

3223/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.027

12.000

 

6

Đường Trần Văn Ưng

H.CG

2017- 2019

3220/QĐ-UBND, 31/10/2016

35.196

31.000

 

7

Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

2017- 2018

3257/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.300

6.500

 

8

Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A)

H.TP

2017- 2018

3247/QĐ-UBND, 31/10/2016

11.774

10.000

 

9

Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)

H.CL

2017- 2019

3207/QĐ-UBND, 31/10/2016

48.013

35.000

 

10

Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ

TX.CL

2017- 2018

2664/QĐ-UBND, 29/10/2014

24.765

22.000

 

11

Đường Huyện 90E

TP.MT

2017- 2018

3209/QĐ-UBND, 31/10/2016

27.661

24.000

 

12

Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2017- 2018

2280/QĐ-UBND, 28/10/2016

3.572

3.200

 

13

Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành

H.CT

2017- 2018

3251/QĐ-UBND, 31/10/2016

6.319

5.500

 

14

Cầu dân sinh Thiên Hộ

H.CB

2017- 2019

3316/QĐ-UBND, 31/10/2016

13.155

11.000

 

15

Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam

H.CL

2017- 2018

3313/QĐ-UBND, 31/10/2016

17.553

14.000

 

16

Các cầu trên đường Hùng Vương nối dài

TP.MT

2018- 2022

 

100.000

70.000

 

17

Đường vành đai phía Đông thị xã Gò Công

TX.GC

2019- 2021

 

73.000

48.000

 

18

Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường)

H.CB

2018- 2020

 

33.708

20.000

 

19

Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870)

TP.MT

2019- 2022

 

80.000

30.000

 

20

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây

H.GCT

2020- 2024

 

105.233

20.000

 

21

Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây

H.GCT

2018- 2020

 

26.258

18.500

 

22

Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B)

H.TP

2018- 2020

 

14.000

10.000

 

23

Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1)

H.TP

2018- 2020

 

10.500

8.500

 

24

Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép)

TX.CL

2018- 2020

 

14.723

10.000

 

25

Đường huyện 28B

H.CG

2018- 2020

 

13.858

9.500

 

26

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B)

H.CT

2018- 2020

 

12.100

9.000

 

27

Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6

TP.MT

2018- 2020

 

10.000

8.000

 

c

Sửa chữa các công trình giao thông

 

 

 

-

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Du lịch

 

 

 

172.129

100.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

172.129

100.000

 

1

Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn

TP.MT

2017- 2018

3222/QĐ-UBND, 31/10/2016

12.129

10.000

 

2

Mở rộng khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười

H.TP

2018- 2022

 

160.000

50.000

 

3

Hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch xã Thới Sơn 2018-2020

TP.MT

2018- 2020

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Công trình khác

 

 

 

 

34.838

 

1

Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

34.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.3

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

953.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

5.748.116

3.212.970

 

B.1

VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

5.748.116

2.562.763

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)

 

 

 

-

645.537

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

68.637

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

576.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

-

100.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)

 

 

 

5.748.116

1.560.150

 

(1)

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

3.139.529

1.009.592

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.359.146

434.900

 

1

Cầu Bến Tranh

H.CG, H.CT

2014- 2015

2671/QĐ-UBND, 30/10/2012

19.026

1.400

 

2

Cầu Kênh 14

H.GCT

2014- 2015

208/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

13.565

1.000

 

3

Các cầu trên Đường tỉnh 864

4 huyện

2012- 2016

1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014

275.960

58.500

 

4

Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) -huyện Cái Bè

H.CB

2014- 2016

3428/QĐ-UBND, 31/10/2012

57.409

26.000

 

5

Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63)

H.CL

2014- 2016

2594/QĐ-UBND, 30/10/2013

46.756

15.000

 

6

Đường tỉnh 871B

TX.GC, H.GCĐ

2015- 2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

53.000

 

7

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)

H.TPĐ

2014- 2016

2576/QĐ-UBND, 30/10/2013

48.071

5.000

 

8

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2014- 2018

2575/QĐ-UBND, 30/10/2013

139.624

65.000

 

9

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

2015- 2019

2707/QĐ-UBND, 31/10/2014

486.309

210.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 -2020

 

 

 

1.780.383

574.692

 

1

Đường tỉnh 878

H.CT

2015- 2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

250.000

 

2

Kênh 14

H.GCT& TX.GC

2015- 2019

2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/1/2015

267.516

140.000

 

3

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2013- 2016

2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013

107.186

36.148

 

4

Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

H.GCT

2017- 2021

 

140.340

50.000

 

5

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

H.CL

2017- 2020

 

199.670

50.544

 

6

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)

H.TPĐ

2018- 2020

 

81.352

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

1.152.539

46.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.152.539

46.000

 

1

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.

TP.MT

2012- 2017

318/QĐ-UBND 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND 20/06/2012

1.152.539

46.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

(3)

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

157.528

85.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

157.528

85.000

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

H.GCĐ

2015- 2019

2656/QĐ-UBND, 29/10/2014

157.528

85.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

(4)

CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

887.166

190.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

887.166

180.000

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

H.GCĐ

2010- 2017

2158/QĐ-UBND, 19/8/2011

887.166

180.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 2020

 

 

 

-

10.000

 

1

Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết 210

 

 

 

-

10.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

(5)

CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020

 

 

 

62.161

30.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

62.161

30.000

 

1

Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành

H.CT

2015- 2017

2671/QĐ-UBND, 29/10/2014

62.161

30.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

(6)

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

14.821

13.500

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

14.821

13.500

 

1

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang

TP.MT

2017- 2019

 

14.821

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(7)

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

95.000

40.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

95.000

40.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

TP.MT

2017- 2021

 

95.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(8)

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

207.943

131.058

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

56.963

1.058

 

1

Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn

TP.MT

2012- 2015

3431/QĐ-UBND, 31/10/2011

56.963

1.058

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

150.980

130.000

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

2016- 2020

911/QĐ-UBND, 31/3/2016

150.980

130.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(9)

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

 

 

31.429

15.000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

31.429

15.000

 

1

Dự án "ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020"

Toàn tỉnh

2016- 2018

2857/QĐ-UBND, 27/10/2015

31.429

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng vốn trong nước

 

 

 

 

256.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)

 

 

 

-

650.207

 

1

Phân bổ 90%

 

 

 

 

585.186

 

2

Dự phòng vốn nước ngoài - ODA

 

 

 

 

65.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tiền Giang ban hành

  • Số hiệu: 24/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Danh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản