Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2019/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 9329/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024; Báo cáo thẩm tra của ban Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2019 về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) theo các nội dung cụ thể đính kèm. Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung đảm bảo phù hợp theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

7. Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

3. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất

1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:

a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

b) Đất trồng cây lâu năm;

c) Đất rừng sản xuất;

d) Đất nuôi trồng thủy sản;

e) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:

a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

c) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;

d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

e) Đất phi nông nghiệp khác quy định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.

Điều 4. Xác định vùng đất.

1. Đất được xác định theo 3 vùng sau đây:

a) Vùng đồng bằng: Là vùng tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;

b) Vùng trung du: Là vùng có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi;

c) Vùng miền núi: Là vùng có địa hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.

2. Bảng xác định vùng:

Địa bàn

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Thị xã Hương Trà

Các xã, phường còn lại

 

Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến

Thị xã Hương Thủy

Các xã, phường còn lại

Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn

 

Huyện Quảng Điền

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

 

Huyện Phú Vang

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

 

Huyện Phú Lộc

Thị trấn và các xã còn lại

 

Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình

Huyện Nam Đông

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện A Lưới

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện Phong Điền

 

- Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ

 

- Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân

 

- Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn

- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm

- Các thôn còn lại xã Phong An

 

- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp

- Các thôn còn lại xã Phong Thu

 

- Thị trấn và các xã còn lại

 

 

Thành phố Huế

Toàn bộ các phường

 

 

Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp

Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.

1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.

2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).

3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.

Điều 6. Xác định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn

Việc xác định đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều nhất 3 khu vực, 3 vị trí.

Điều 7. Xác định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị

1. Xác định loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:

a) Thành phố Huế: Đô thị loại I.

b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện Phú Vang: Đô thị loại IV.

c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa, Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.

2. Xác định loại đường phố, vị trí đất:

a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:

- Đối với thành phố Huế, các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.

- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C.

b) Xác định vị trí đất: Việc xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác định 04 vị trí để định giá đất.

3. Phân loại đường phố tại đô thị.

a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao.

b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.

c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.

d) Đường phố loại 4: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.

đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.

e) Đối với các tuyến đường chưa đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được xếp vào nhóm đường còn lại.

Điều 8. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất

1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:

a) Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

b) Giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Mục 1. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp

1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

30.000

26.000

22.000

2

Trung du

23.000

19.000

17.000

3

Miền núi

21.000

18.000

15.000

2. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

30.000

26.000

22.000

2

Trung du

23.000

19.000

17.000

3

Miền núi

21.000

18.000

15.000

3. Giá đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

5.200

4.500

4.100

2

Trung du

4.500

3.800

3.400

3

Miền núi

3.800

3.300

2.700

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

23.000

20.000

17.000

2

Trung du

20.000

17.000

14.000

3

Miền núi

17.000

14.000

12.000

Điều 10. Giá các loại đất nông nghiệp khác

1. Đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

2. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.

3. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.

Điều 11. Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác nêu tại Điều 9, Điều 10 của quy định này là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).

Mục 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Điều 12. Vị trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn

Giá đất ở tại nông thôn được xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (theo từng vùng đồng bằng, trung du, miền núi nêu tại khoản 2 Điều 4).

1. Giá đất ở tại nông thôn nằm ven đường giao thông có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh được phân 03 vị trí như sau:

a) Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông.

b) Vị trí 2: Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.

c) Vị trí 3:

- Là vị trí nằm liền kề vị trí 2, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 2 đến 100 mét.

- Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp đường kiệt của đường giao thông, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.

Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường có giá cao nhất.

2. Giá đất ở tại nông thôn còn lại: Được chia thành nhiều nhất 3 khu vực (có số thứ tự từ 1 đến 3). Việc xác định khu vực đất ở tại nông thôn căn cứ khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng.

a) Nguyên tắc xác định từng khu vực:

- Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông trong thôn, khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng tương đối thuận lợi.

- Khu vực 2: Đất ở nằm ven đường giao thông trong thôn, có các điều kiện kém thuận lợi hơn Khu vực 1.

- Khu vực 3: Đất ở các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

b) Phân vị trí đất theo khu vực: Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào mức độ thuận lợi trong từng khu vực. Riêng khu vực 3 không phân vị trí.

- Vị trí 1: Là vị trí có mức độ thuận lợi hơn.

- Vị trí 2: Là vị trí còn lại;

Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.

Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.

Mục 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Điều 14. Phân loại, xác định vị trí đất để xác định giá đất ở tại đô thị

1. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị.

a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.

b) Vị trí 2:

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài thêm 25 mét.

- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.

c) Vị trí 3:

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài thêm 25 mét.

- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt.

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp theo đến dưới 100 mét.

d) Vị trí 4:

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt.

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến hết đường kiệt.

- Các thửa đất còn lại có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.

2. Xác định vị trí đất để tính giá đất cho một số trường hợp đặc thù:

a) Các thửa đất có chiều dài từ mặt tiếp giáp với đường phố về phía sau lớn hơn 25 mét được xác định theo 3 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về phía sau là 25 mét.

- Vị trí 2: Từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài về phía sau 20 mét.

- Vị trí 3: Từ đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài về phía sau đến hết ranh giới thửa đất.

b) Các thửa đất mang tên đường phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất.

c) Các thửa đất ở có vị trí từ 2 mặt đường phố trở lên thì việc xác định giá đất theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 5% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao thứ hai.

Trường hợp đặc biệt, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào tình hình thực tế để tham mưu UBND tỉnh quy định tăng hoặc giảm đối với thửa đất ở có các yếu tố thuận lợi hơn hoặc kém thuận lợi hơn về kích thước, hình thể, khả năng sinh lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất so với các thửa đất ở có cùng vị trí đất trong bảng giá đất

Điều 15. Giá đất ở tại đô thị

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

2.500.000

1.500.000

1.250.000

1.000.000

Nhóm đường 1B

1.650.000

990.000

830.000

660.000

Nhóm đường 1C

1.000.000

600.000

500.000

400.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

990.000

590.000

490.000

390.000

Nhóm đường 2B

700.000

420.000

350.000

280.000

Nhóm đường 2C

650.000

390.000

330.000

260.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

630.000

380.000

320.000

250.000

Nhóm đường 3B

560.000

340.000

280.000

230.000

Nhóm đường 3C

510.000

310.000

260.000

200.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

500.000

300.000

250.000

200.000

Nhóm đường 4B

450.000

270.000

230.000

180.000

Nhóm đường 4C

400.000

240.000

200.000

160.000

Ghi chú: Phụ lục 02 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

3.600.000

2.160.000

1.260.000

1.020.000

Nhóm đường 1B

1.870.000

1.320.000

750.000

600.000

Nhóm đường 1C

1.340.000

780.000

680.000

550.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.000.000

700.000

610.000

490.000

Nhóm đường 2B

910.000

640.000

560.000

455.000

Nhóm đường 2C

870.000

585.000

520.000

420.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

820.000

530.000

455.000

380.000

Nhóm đường 3B

730.000

480.000

430.000

340.000

Nhóm đường 3C

650.000

430.000

380.000

310.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

610.000

400.000

350.000

290.000

Nhóm đường 4B

530.000

360.000

310.000

260.000

Nhóm đường 4C

470.000

325.000

290.000

230.000

Ghi chú: Phụ lục 03 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

4.160.000

2.080.000

1.459.000

837.000

Nhóm đường 1B

3.350.000

1.675.000

1.170.000

665.000

Nhóm đường 1C

2.680.000

1.294.000

937.000

541.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.280.000

1.147.000

796.000

459.000

Nhóm đường 2B

2.000.000

1.000.000

693.000

400.000

Nhóm đường 2C

1.770.000

885.000

621.000

357.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.460.000

761.000

537.000

312.000

Nhóm đường 3B

1.300.000

675.000

475.000

288.000

Nhóm đường 3C

1.140.000

589.000

426.000

251.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

980.000

526.000

370.000

227.000

Nhóm đường 4B

890.000

469.000

337.000

204.000

Nhóm đường 4C

790.000

419.000

299.000

192.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

590.000

370.000

266.000

174.000

Nhóm đường 5B

450.000

277.000

208.000

150.000

Nhóm đường 5C

310.000

241.000

195.000

138.000

Ghi chú: Phụ lục 04 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

Nhóm đường 1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

Nhóm đường 1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Nhóm đường 2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

Nhóm đường 2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

23.000.000

12.880.000

8.510.000

5.520.000

Nhóm đường 3B

15.000.000

8.400.000

5.550.000

3.600.000

Nhóm đường 3C

12.000.000

6.720.000

4.440.000

2.880.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

11.500.000

6.440.000

4.255.000

2.760.000

Nhóm đường 4B

9.000.000

5.040.000

3.330.000

2.160.000

Nhóm đường 4C

8.000.000

4.480.000

2.960.000

1.920.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

6.050.000

3.388.000

2.239.000

1.452.000

Nhóm đường 5B

4.900.000

2.744.000

1.813.000

1.176.000

Nhóm đường 5C

3.760.000

2.106.000

1.391.000

902.000

Nhóm đường còn lại

2.500.000

1.400.000

925.000

600.000

Ghi chú: Phụ lục 05 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo

5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

9.250.000

5.273.000

3.423.000

1.943.000

Nhóm đường 1B

7.590.000

4.326.000

2.808.000

1.594.000

Nhóm đường 1C

5.670.000

3.232.000

2.098.000

1.191.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

4.860.000

2.770.000

1.798.000

1.021.000

Nhóm đường 2B

3.950.000

2.252.000

1.462.000

830.000

Nhóm đường 2C

3.240.000

1.847.000

1.199.000

680.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

2.960.000

1.687.000

1.095.000

622.000

Nhóm đường 3B

2.510.000

1.431.000

929.000

527.000

Nhóm đường 3C

2.310.000

1.317.000

855.000

485.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.720.000

980.000

636.000

361.000

Nhóm đường 4B

1.370.000

781.000

507.000

288.000

Nhóm đường 4C

1.280.000

730.000

474.000

269.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

930.000

530.000

344.000

195.000

Nhóm đường 5B

700.000

399.000

259.000

147.000

Nhóm đường 5C

570.000

325.000

211.000

120.000

Ghi chú: Phụ lục 06 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo

6. Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.965.000

1.080.000

750.000

615.000

Nhóm đường 1B

1.770.000

975.000

675.000

540.000

Nhóm đường 1C

1.470.000

810.000

570.000

450.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.320.000

735.000

510.000

405.000

Nhóm đường 2B

1.170.000

645.000

450.000

360.000

Nhóm đường 2C

1.065.000

600.000

420.000

330.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

890.000

483.000

332.000

272.000

Nhóm đường 3B

795.000

435.000

300.000

240.000

Nhóm đường 3C

720.000

390.000

285.000

225.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

645.000

360.000

255.000

195.000

Nhóm đường 4B

585.000

330.000

225.000

176.000

Nhóm đường 4C

540.000

300.000

210.000

165.000

Ghi chú: Phụ lục 07 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

7. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

615.000

405.000

280.000

224.000

Nhóm đường 1B

595.000

377.000

276.000

218.000

Nhóm đường 1C

545.000

363.000

252.000

196.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

475.000

307.000

224.000

182.000

Nhóm đường 2B

445.000

292.000

195.000

167.000

Nhóm đường 2C

405.000

265.000

182.000

154.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

390.000

251.000

181.000

153.000

Nhóm đường 3B

365.000

239.000

168.000

154.000

Nhóm đường 3C

320.000

223.000

153.000

139.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

295.000

211.000

155.000

140.000

Nhóm đường 4B

260.000

173.000

144.000

122.000

Nhóm đường 4C

230.000

158.000

120.000

108.000

Ghi chú: Phụ lục 08 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

8. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.794.000

1.261.000

884.000

611.000

Nhóm đường 1B

1.378.000

962.000

676.000

468.000

Nhóm đường 1C

1.235.000

871.000

611.000

429.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.105.000

767.000

546.000

377.000

Nhóm đường 2B

1.001.000

702.000

494.000

338.000

Nhóm đường 2C

884.000

624.000

429.000

299.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

845.000

598.000

416.000

286.000

Nhóm đường 3B

793.000

559.000

390.000

273.000

Nhóm đường 3C

702.000

494.000

338.000

234.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

689.000

481.000

338.000

234.000

Nhóm đường 4B

636.500

447.000

311.000

217.000

Nhóm đường 4C

546.000

377.000

273.000

182.000

Ghi chú: Phụ lục 09 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

9. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

3.010.000

2.110.000

1.470.000

1.040.000

Nhóm đường 1B

2.548.000

1.780.000

1.250.000

870.000

Nhóm đường 1C

2.268.000

1.580.000

1.110.000

780.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.833.000

1.290.000

900.000

620.000

Nhóm đường 2B

1.716.000

1.200.000

850.000

590.000

Nhóm đường 2C

1.573.000

1.110.000

770.000

530.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.188.000

830.000

590.000

410.000

Nhóm đường 3B

1.068.000

740.000

530.000

370.000

Nhóm đường 3C

948.000

660.000

470.000

320.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

924.000

650.000

460.000

310.000

Nhóm đường 4B

828.000

580.000

410.000

290.000

Nhóm đường 4C

744.000

520.000

360.000

250.000

Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

10. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.250.000

691.000

382.000

206.000

Nhóm đường 1B

1.100.000

615.000

336.000

186.000

Nhóm đường 1C

1.000.000

544.000

309.000

176.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

750.000

399.000

223.000

128.000

Nhóm đường 2B

580.000

327.000

179.000

95.000

Nhóm đường 2C

505.000

284.000

158.000

95.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

481.000

260.000

143.000

78.000

Nhóm đường 3B

455.000

243.000

138.000

63.000

Nhóm đường 3C

350.000

187.000

105.000

58.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

290.000

150.000

90.000

50.000

Nhóm đường 4B

260.000

140.000

80.000

40.000

Nhóm đường 4C

240.000

130.000

70.000

36.000

Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

11. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.309.000

594.000

352.000

198.000

Nhóm đường 1B

1.166.000

528.000

319.000

176.000

Nhóm đường 1C

1.034.000

462.000

275.000

154.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

946.000

429.000

253.000

143.000

Nhóm đường 2B

847.000

385.000

231.000

121.000

Nhóm đường 2C

748.000

341.000

198.000

110.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

605.000

253.000

132.000

77.000

Nhóm đường 3B

561.000

242.000

132.000

66.000

Nhóm đường 3C

495.000

209.000

121.000

55.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

484.000

198.000

110.000

55.000

Nhóm đường 4B

429.000

176.000

99.000

44.000

Nhóm đường 4C

385.000

165.000

88.000

39.000

Ghi chú: Phụ lục 12 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

Mục 4. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 16. Giá đất thương mại, dịch vụ.

1. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.

2. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.

3. Việc xác định vị trí đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.

Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.

3. Việc xác định vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.

Điều 18. Giá các loại đất nêu tại Điều 16, Điều 17 là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).

Điều 19. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác

1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất ở.

2. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

3. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản.

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp khác kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

4. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

5. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác là giá của thời hạn tương ứng với từng loại đất theo quy định này.

Mục 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI

Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21) như sau:

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

700.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

650.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

560.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

500.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

450.000

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

730.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

650.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

610.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

530.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

470.000

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

1.460.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

1.300.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

980.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

890.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

790.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận.

 

Từ 24,50 m trở lên

12.000.000

 

Từ 22,50 đến 24,00 m

10.500.000

 

Từ 20,00 đến 22,00 m

9.000.000

 

Từ 17,00 đến 19,50 m

8.000.000

 

Từ 14,00 đến 16,50 m

6.050.000

 

Từ 11,00 đến 13,50 m

4.900.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

3.700.000

II

Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận

 

Từ 24,50 m trở lên

8.000.000

 

Từ 22,50 đến 24,00 m

6.900.000

 

Từ 20,00 đến 22,00 m

6.400.000

 

Từ 17,00 đến 19,50 m

4.900.000

 

Từ 14,00 đến 16,50 m

4.700.000

 

Từ 11,00 đến 13,50 m

3.500.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

2.500.000

III

Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa

 

Từ 24,50 m trở lên

6.050.000

 

Từ 22,50 đến 24,00 m

4.900.000

 

Từ 20,00 đến 22,00 m

4.500.000

 

Từ 17,00 đến 19,50 m

4.200.000

 

Từ 14,00 đến 16,50 m

3.700.000

 

Từ 11,00 đến 13,50 m

3.320.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

1.900.000

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân

 

Từ 19,50 m trở lên

2.810.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

2.470.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

1.870.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

1.540.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

1.210.000

II

Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và Thủy Tân

 

Từ 19,50 m trở lên

1.540.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

1.210.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

1.010.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

830.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

630.000

6. Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 mét trở lên

1.170.000

 

Từ 17,00 mét đến 19,00 mét

1.065.000

 

Từ 13,50 mét đến 16,50 mét

890.000

 

Từ 11,00 mét đến 13,00 mét

795.000

 

Dưới 10,50 mét

720.000

7. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

405.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

365.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

320.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

260.000

 

Từ dưới 10,50 m

230.000

8. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

845.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

793.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

689.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

637.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

546.000

9. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

1.716.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

1.573.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

1.188.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

1.068.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

924.000

10. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

715.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

650.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

505.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

481.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

455.000

11. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Từ 19,50 m trở lên

748.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

605.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

561.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

495.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

429.000

Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây – Lăng Cô được quy định như sau:

1. Huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Phong Điền

 

1

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9

 

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

560.000

2

Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2

 

 

Đường có mặt cắt 13 m

700.000

3

Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

 

 

Đường có mặt cắt đường 13 m

500.000

II

Xã Phong Hiền

 

1

Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

 

 

Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)

450.000

 

Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)

350.000

 

Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)

300.000

 

Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)

250.000

III

Xã Điền Lộc

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

 

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

400.000

IV

Xã Phong An

 

1

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

 

 

Đường có mặt cắt 11,5 m

2.000.000

 

Đường có mặt cắt 16,5 m

2.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

 

 

Đường có mặt cắt 13,5 m

2.000.000

 

Đường có mặt cắt 16,5 m

2.500.000

3

Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A

 

 

Đường có mặt cắt từ 9 m đến 13,5 m

3.000.000

V

Xã Phong Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

 

 

Đường có mặt cắt 13,5 m

110.000

 

Đường có mặt cắt 11,5 m

100.000

V

Xã Phong Mỹ

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)

 

Đường có mặt cắt từ 12 m đến 13 m

120.000

VI

Xã Phong Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

 

 

Đường có mặt cắt từ 9 m đến 12 m

70.000

2. Huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Sịa

 

1

Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh

 

 

Đường 11,5m

2.060.000

 

Đường 5,0m

1.340.000

2

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền

 

 

Đường 16,5m

3.600.000

 

Đường 13,5m

3.600.000

 

Đường 11,5m

3.600.000

 

Đường 9,5m

3.600.000

3

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện

 

 

Đường 16,5m

1.340.000

II

Xã Quảng Lợi

 

1

Khu dân cư đông Quảng Lợi

 

 

Đường 16,5m

1.000.000

 

Đường 11,5m

950.000

III

Xã Quảng Vinh

 

1

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh

 

 

Đường 13,5m

650.000

 

Đường 10,0m

650.000

 

Đường 7,5m

650.000

 

Đường 5,5m

650.000

3. Thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Tứ Hạ

 

1

Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4

 

 

Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3

2.280.000

 

Đường 24,0m

1.770.000

 

Đường 16,5m

1.460.000

 

Đường 11,5m

1.140.000

II

Phường Hương Văn

 

1

Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1

 

 

Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3

2.280.000

 

Đường 19,5m

1.460.000

 

Đường 10,5m

1.140.000

2

Khu quy hoạch Ruộng Cà

 

 

Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)

450.000

 

Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)

450.000

 

Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)

450.000

 

Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)

450.000

III

Phường Hương Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường

 

 

Đường 30,0m

1.460.000

 

Đường 10,5m

790.000

2

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân

270.000

IV

Phường Hương An

 

1

Khu quy hoạch dân cư Hương An

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

1.770.000

V

Phường Hương Vân

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân

270.000

VI

Xã Hương Thọ

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ

419.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường An Cựu

 

1

Khu nhà ở Tam Thai

 

Đường 16,5m

4.900.000

 

Đường 13,0m

3.700.000

 

Đường 6,0m

2.500.000

II

Phường An Đông

 

1

Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5

 

Đường 7,0m

4.900.000

 

Đường 6,0m

4.900.000

2

Khu tái định cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 26,0m

8.000.000

 

Đường 24,0m

6.900.000

 

Đường 12,0m

4.900.000

3

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 12,0m

4.900.000

4

Khu nhà ở An Đông

 

 

Đường 12,0m

4.900.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

 

Đường 11,25m

3.700.000

 

Đường 8,0m

2.500.000

 

Đường 7,5m

2.500.000

 

Đường 5,0m

2.500.000

5

Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông

 

Đường 24m

6.900.000

 

Đường 12m

4.200.000

6

Khu quy hoạch dân cư TĐC2

 

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 16,5m

4.700.000

 

Đường 13,5m

4.200.000

III

Phường An Hòa và phường Hương Sơ

 

 

Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2)

 

Đường từ 24,5m trở lên

6.050.000

 

Đường từ 20,0m đến 24,0m

4.900.000

 

Đường từ 17,0m đến 19,5m

4.200.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

3.700.000

 

Đường từ 13,5m trở xuống

3.320.000

IV

Phường An Tây

 

1

Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43

 

Đường 13,5m

4.900.000

 

Đường 11,5m

4.900.000

 

Đường 6,0m

3.700.000

2

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế

 

Đường 13,5m

3.320.000

 

Đường 11,5m

3.320.000

 

Đường 10,5m

3.320.000

3

Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức

 

Đường 19,5m

4.200.000

 

Đường 13,5m

3.320.000

V

Phường Hương Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)

 

Đường 13,5m

3.700.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

 

Đường 7,5m

2.500.000

2

Khu quy hoạch Hương Long

 

 

Đường 13,5m

3.700.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

VI

Phường Kim Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)

 

Đường 16,5m

3.700.000

 

Đường 13,5m

3.700.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

 

Đường 9,5m

2.500.000

2

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)

 

Đường 23,0m

6.050.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

VII

Phường Phú Hậu

 

1

Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)

 

Đường 26m

6.050.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

VIII

Phường Phú Hiệp

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)

 

Đường 11,5 m

3.320.000

IX

Phường Phường Đúc

 

1

Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc

 

Đường 26,0m

8.000.000

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 16,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

4.900.000

 

Đường 12,0m

3.700.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

 

Đường 6,0m

2.500.000

X

Phường Thủy Xuân

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3

 

Đường 13,5m

3.700.000

 

Đường 7,0m

2.500.000

1

Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3

 

 

Đường 13,5m

3.700.000

 

Đường 11,5m

3.700.000

2

Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1

 

Đường 26,0m

8.000.000

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 17,0m

4.900.000

 

Đường 13,5m

4.900.000

2

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

3.700.000

XI

Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

1

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

Đường 26,0m

8.000.000

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

3.700.000

 

Đường 12,0m

3.700.000

2

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,0m

3.700.000

 

Đường 12,0m

3.700.000

XII

Phường Vỹ Dạ

 

1

Khu quy hoạch Tổ 15B

 

 

Đường 11,5m

4.900.000

XIII

Phường Xuân Phú

 

1

Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4

 

Đường 13,5m

6.864.000

 

Đường 11,5m

4.680.000

2

Khu quy hoạch tái định cư TĐC1

 

 

Đường 13,5m

6.864.000

 

Đường 11,5m

4.200.000

3

Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương

 

Đường 13,5m

6.864.000

 

Đường 12m

4.200.000

 

Đường 9m

3.320.000

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Phú Bài

 

1

HTKT khu tái định cư dọc đường Quang Trung

 

Đường 11,5m

1.540.000

2

Khu dân cư 6A, 6B

 

Đường 15m

1.870.000

 

Đường 11,5m

1.540.000

3

Khu dân cư 7A, 7B, 7C

 

Đường 15m

1.870.000

 

Đường 12m

1.540.000

 

Đường 8,5m

1.210.000

 

Các tuyến ≤ 6,5m

1.210.000

4

Khu quy hoạch tổ 9

 

Đường 15m

1.870.000

 

Đường 8,5m

1.210.000

5

HTKT khu dân cư Tổ 10

 

Đường 10,5m

1.870.000

II

Phường Thủy Châu

 

1

HTKT khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2

 

Đường 36m

2.810.000

 

Đường 13,5m

1.870.000

 

Đường 12,5m

1.540.000

2

HTKT khu quy hoạch dân cư Bầu Được

 

 

Đường 10,5m

1.210.000

III

Phường Thủy Dương

 

1

Khu dân cư Vịnh Mộc

 

 

Đường 11,5m

2.470.000

 

Đường 9,5m

1.870.000

 

Đường 7,5m

1.870.000

2

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2

 

 

Đường 56m

7.290.000

 

Đường 16,5m

5.670.000

 

Đường 11,5m

4.860.000

 

Đường 10,5m

4.860.000

3

Khu dân cư Tổ 12

 

 

Đường 13,5m

2.470.000

 

Đường 12m

2.470.000

4

Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen

 

 

Đường 18,5m

3.890.000

 

Đường 12m

3.240.000

5

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8

 

 

Đường 24m

4.860.000

 

Đường 19,5m

3.890.000

 

Đường 13m

3.240.000

6

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3

 

 

Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)

7.290.000

 

Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

5.670.000

 

Đường 15,5m:

- Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5

- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

4.860.000

 

Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5

4.860.000

7

Khu Đông Nam Thủy An

Áp giá đất theo thành phố Huế

8

Khu nhà ở An Đông

Áp giá đất theo thành phố Huế

IV

Phường Thủy Lương

 

1

Khu dân cư Lương Mỹ

 

 

Đường 26m

2.810.000

 

Đường 12m

1.540.000

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương

 

 

Đường 19,5m

2.810.000

 

Đường 13,5m

1.870.000

 

Đường 13m

1.540.000

 

Đường 12m

1.540.000

 

Đường 11,5m

1.540.000

 

Đường 7,5m

1.210.000

V

Phường Thủy Phương

 

1

Hạ tầng kỹ thuật tổ 14

 

 

Tuyến đường 13,5m

1.870.000

 

Tuyến đường 12,0m

1.870.000

2

Khu tái định cư tổ 11

 

 

Đường 13,5m

1.870.000

3

HTKT khu dân cư Thanh Lam

 

 

Đường 36m

2.810.000

 

Đường 24m

2.810.000

 

Đường 19,5m

2.810.000

 

Đường 12m

1.870.000

 

Đường 5,5,m

1.540.000

 

Đường 3,5m

1.210.000

4

HTKT Khu dân cư Tổ 9

 

 

Đường 36m

2.810.000

 

Đường 13,5m

1.870.000

 

Đường 12m

1.540.000

 

Đường 5m

1.210.000

VI

Xã Thủy Bằng

 

1

Khu quy hoạch Đồng Cát

 

 

Đường 15,5m

1.870.000

 

Đường 11,5m

1.540.000

2

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

 

Đường quy hoạch 13,5 m.

700.000

VII

Xã Thủy Phù

 

1

HTKT khu tái định cư thôn 8B

 

 

Đường 16,5m và 13,5m

1.210.000

 

Đường 11,5m và 10,5m

1.010.000

VIII

Xã Thủy Tân

 

1

Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân

 

 

Đường 11,5m

630.000

IX

Xã Thủy Thanh

 

1

HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh

 

Tuyến đường 26,0m

5.670.000

 

Tuyến đường 19,5m

Áp giá đất theo thành phố Huế

 

Tuyến đường 16,5m

 

Tuyến đường 13,5m

2

Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3

 

 

Đường 19,5m

3.890.000

 

Đường 18,5m

3.890.000

 

Đường 16,5m

3.890.000

 

Đường 15,5m

3.890.000

 

Đường 13,5m

3.240.000

 

Đường 12,0m

3.240.000

 

Đường 10,5m

3.240.000

3

Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm

 

 

Đường 31m

1.210.000

 

Đường 12m

1.010.000

4

Khu quy hoạch Hói Sai Thượng

 

 

Đường 15,5m

2.810.000

 

Đường 13,5m

2.470.000

X

Xã Thủy Vân

 

1

Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân

 

 

Đường 19,5m

2.470.000

 

Đường 13,5m

1.870.000

 

Đường 12m

1.870.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4

 

 

Đường 36m

3.240.000

 

Đường 16,5m

2.810.000

 

Đường 13,5m

2.470.000

 

Đường 12m

2.470.000

3

Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2

 

 

Đường 36m

3.240.000

 

Đường 13,5m

2.810.000

 

Đường 10,5m

2.470.000

4

Khu dân cư Dạ Lê

 

 

Đường 19,5m

2.470.000

 

Đường 11,5m

1.540.000

 

Đường 9,5m

1.210.000

 

Đường 8,0m

1.210.000

XI

Xã Phú Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

 

Đường quy hoạch 13,5 m.

105.000

6. Huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Xã Phú Mỹ

3.360.000

1

Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m

2.880.000

2

Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

 

II

Xã Phú Thượng

4.030.000

1

Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m

3.360.000

2

Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

3.360.000

7. Huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Lăng Cô

 

1

Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô

 

 

Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)

1.188.000

 

Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)

1.716.000

 

Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)

1.068.000

 

Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)

1.068.000

 

Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)

1.068.000

 

Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.068.000

 

Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.068.000

 

Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)

1.068.000

 

Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.068.000

 

Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)

1.068.000

 

Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)

297.000

2

Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô

 

 

Đường 19,5m

1.716.000

 

Đường 13,5m

1.573.000

 

Đường 11,5m

1.573.000

II

Thị trấn Phú Lộc

 

1

Khu tái định cư Khu vực 5

 

 

Đường rộng 13,5m

689.000

 

Đường rộng 11,5m

637.000

III

Xã Lộc An

 

1

Khu tái định cư Xuân Lai

 

 

Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m)

910.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m)

806.000

IV

Xã Lộc Bổn

 

1

Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn

 

 

Từ 24,50m trở lên

1.560.000

 

Từ 11,00m đến 13,50m

1.300.000

2

Khu tái định cư Lộc Bổn

 

 

Từ 14,00m đến 16,50m

1.150.000

 

Từ 11,00m đến 13,50m

1.150.000

V

Xã Lộc Điền

 

1

Khu tái định cư Sư Lỗ Đông

 

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m)

1.150.000

 

Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m)

1.150.000

2

Khu Tái định cư Bạch Thạch

 

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m)

1.000.000

VI

Xã Lộc Sơn

 

1

Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng

 

 

Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m)

1.150.000

 

Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m)

806.000

2

Khu dân cư Hạ Thủy Đạo

 

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)

1.150.500

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)

1.150.500

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)

1.150.500

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)

1.150.500

VII

Xã Lộc Thủy

 

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy

 

 

Đường ven sông Bù Lu

260.000

 

Đường 32,0m

260.000

 

Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch

247.000

VIII

Xã Lộc Tiến

 

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến

 

 

Đường 33,0m

247.000

 

Đường 30,0m

247.000

 

Đường 21,0m

221.000

 

Đường 16,5m

221.000

 

Đường 11,5m

221.000

 

Đường 6,0m

195.000

IX

Xã Lộc Trì

 

1

Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2)

 

 

Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m)

1.000.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m)

702.000

X

Xã Lộc Vĩnh

 

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh

 

 

Đường 28,0m

273.000

 

Đường 16,5m

273.000

 

Đường 11,5m

247.000

XI

Xã Vinh Hiền

 

1

Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền

 

 

Đường từ 4,0m đến 10,5m

390.000

 

Đường từ 11,0m đến 13,5m

546.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

715.000

2

Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1

 

 

Đường từ 11,0m đến 13,5m

390.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

546.000

3

Khu Tái định cư Linh Thái

 

 

Đường từ 4,0m đến 10,5m

260.000

 

Đường từ 11,0m đến 13,5m

325.000

 

Đường từ 14,0m đến 16,5m

390.000

XII

Xã Xuân Lộc

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1

 

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)

200.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)

200.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

200.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

200.000

8. Huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Thị trấn Khe Tre

 

 

Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1

 

 

Đường 11,5m

715.000

9. Huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Xã A Ngo

 

 

Khu quy hoạch Bến xe A Lưới

 

 

Đường 13,5m

561.000

 

Đường 11,0m

429.000

10. Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Khu chức năng

Giá đất thương mại, dịch vụ

Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV

1

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan

175.000

150.000

2

Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp

396.000

340.000

3

Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An

193.000

165.000

4

Khu vực Hói Mít, Hói Dừa

140.000

120.000

5

Khu công nghiệp kỹ thuật cao

140.000

120.000

6

Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà

175.000

150.000

7

Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận

385.000

330.000

8

Khu du lịch Lăng Cô

 

 

 

Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.

394.000

338.000

 

Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An.

473.000

405.000

 

Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.

1.000.000

857.000

9

Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù

270.000

231.000

Điều 22. Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất

1. Đối với các thửa đất dùng để đầu tư các dự án thương mại, dịch vụ; sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông, khu dân cư, khu quy hoạch, khu đô thị mới, khu công nghiệp có diện tích từ 2.000 m2 trở lên thì vị trí và hệ số giá đất giữa các vị trí xác định như sau:

a) Vị trí:

- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường giao thông đến chiều sâu tối đa là 25 mét.

- Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.

- Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.

b) Tỷ lệ xác định giá đất giữa các vị trí:

- Các thửa đất thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông giá đất các vị trí xác định theo Điều 12.

- Các thửa đất nằm trong khu quy hoạch, khu đô thị mới, giá đất vị trí 2 tính bằng 60% giá đất vị trí 1; giá đất vị trí 3 tính bằng 40% giá đất vị trí 1.

2. Các thửa đất mặt tiền đường phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên (sông, hồ) hoặc các công trình công cộng khác như đường sắt, công viên... thì không tính giá theo vị trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo Bảng giá đất này.

3. Việc xác định vị trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng giá đất như sau:

a) Đối với đất ở nông thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 Quy định này.

b) Đối với đất ở đô thị: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 14 Quy định này./.

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. HUYỆN PHONG ĐIỀN

1. XÃ PHONG HIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An

3.000.000

2.400.000

1.900.000

2

Tỉnh 11A

 

Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền

2.500.000

2.000.000

1.600.000

3

Tỉnh lộ 11C

 

Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)

2.000.000

1.600.000

1.280.000

 

Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thửa đất 655 tờ bản đồ 66 (trang trại ông Nguyễn Công Đàn)

1.400.000

1.120.000

890.000

4

Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền)từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền

450.000

315.000

220.000

5

Đường tỉnh 9: Từ điểm giao với Đường Cứu hộ - cứu nạn đến hết rang giới xã Phong Hiền

510.000

310.000

260.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn An Lỗ

400.000

250.000

KV2

Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa

250.000

170.000

KV3

Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hòa, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại

100.000

2. XÃ PHONG AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu

3.000.000

2.400.000

1.900.000

 

Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong

2.100.000

1.700.000

1.300.000

 

Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài

2.200.000

1.800.000

1.400.000

 

Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn

1.500.000

1.200.000

960.000

 

Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền

1.500.000

1.200.000

960.000

2

Tỉnh lộ 11B

 

Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền

2.200.000

1.500.000

1.000.000

 

Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang

900.000

720.000

570.000

 

Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn

550.000

440.000

350.000

3

Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ)

250.000

200.000

160.000

4

Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)

198.000

165.000

121.000

5

Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C

1.100.000

900.000

720.000

6

Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân

120.000

110.000

100.000

7

Đường liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té

120.000

110.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh

135.000

125.000

KV2

Thôn Đông Lâm và Đông An

125.000

115.000

KV3

Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại

100.000

3. XÃ PHONG THU

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.100.000

880.000

700.000

2

Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu

198.000

159.500

132.000

3

Tỉnh lộ 6

 

Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ

250.000

200.000

130.000

 

Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu

165.000

140.000

130.000

4

Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân

165.000

140.000

130.000

5

Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ

165.000

140.000

130.000

6

Đường Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

165.000

140.000

130.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái

130.000

120.000

KV2

Các thôn: Vân Trạch Hòa, Huỳnh Liên, An Thôn

120.000

110.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

4. XÃ ĐIỀN LỘC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)

1.200.000

1.000.000

800.000

 

Từ thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư

300.000

255.000

210.000

2

Đường TL 8C theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

Đoạn từ Đường tỉnh 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông)

120.000

110.000

100.000

 

Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B

800.000

650.000

500.000

 

Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)

1.500.000

1.000.000

800.000

 

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1

800.000

650.000

500.000

 

Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương

200.000

150.000

110.000

3

Tỉnh lộ 22

120.000

110.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây

150.000

130.000

KV2

Bao gồm các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông

130.000

120.000

KV3

Bao gồm các thôn: Mỹ Hòa, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại

110.000

5. XÃ ĐIỀN HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

350.000

280.000

225.000

2

Tỉnh lộ 22

120.000

110.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6

200.000

160.000

KV2

Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải

180.000

145.000

KV3

Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4

100.000

6. XÃ ĐIỀN MÔN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

220.000

176.000

110.000

2

Tỉnh lộ 22

100.000

80.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc

150.000

120.000

KV2

Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m

120.000

110.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

7. XÃ PHONG BÌNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1

300.000

210.000

180.000

 

Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình

240.000

192.000

144.000

2

Tỉnh lộ 4

 

Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý

204.000

163.000

144.000

 

Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương

165.000

132.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hòa Viện

140.000

120.000

KV2

Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú

120.000

110.000

KV3

Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý, Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn Hòa Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại

100.000

8. XÃ ĐIỀN HƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương

280.000

201.000

180.000

 

Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương

340.000

250.000

220.000

 

Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn

340.000

250.000

220.000

2

Quốc lộ 49C

 

Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám

340.000

250.000

220.000

 

Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

280.000

200.000

180.000

3

Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn

120.000

110.000

100.000

4

Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

120.000

110.000

100.000

5

Tỉnh lộ 22

120.000

110.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)

280.000

210.000

KV2

Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m

240.000

192.000

KV3

Các thôn Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại

100.000

9. XÃ PHONG CHƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long

192.000

156.000

144.000

 

Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến HTX Nhất Phong

220.000

180.000

150.000

 

Từ HTX Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái

192.000

156.000

144.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 6:

 

 

 

 

Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu

220.000

180.000

150.000

 

Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

192.000

156.000

144.000

3

Tỉnh lộ 8C

220.000

180.000

150.000

4

Đường cứu hộ - cứu nạn: Từ giao Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh giới xã Phong Hiền

192.000

156.000

144.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m.

140.000

120.000

KV2

Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu

120.000

110.000

KV3

Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại

100.000

10. XÃ PHONG HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ

220.000

180.000

160.000

 

Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa

280.000

250.000

200.000

2

Tỉnh lộ 6

198.000

160.000

132.000

3

Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền

198.000

160.000

132.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phước Phú, Hòa Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ

140.000

120.000

KV2

Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hòa, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ

120.000

110.000

KV3

Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại

100.000

11. XÃ PHONG XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11B

200.000

160.000

130.000

2

Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An đến Tỉnh lộ 11B

120.000

110.000

100.000

3

Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B

120.000

110.000

100.000

4

Tỉnh lộ 9 Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh

120.000

110.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Khu vực Phong Hòa cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An

140.000

120.000

KV2

Các thôn: Thôn Hiền An-Bến Củi, thôn Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2

90.000

80.000

KV3

Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại

70.000

12. XÃ PHONG HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển.

176.000

143.000

110.000

2

Tỉnh lộ 22

 

Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa

176.000

143.000

110.000

 

Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền

176.000

143.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét

200.000

160.000

KV2

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý

150.000

130.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

13. XÃ ĐIỀN HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải.

330.000

230.000

165.000

2

Quốc lộ 49B

330.000

260.000

190.000

3

Tỉnh lộ 68 (cũ)

200.000

165.000

130.000

4

Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải

175.000

140.000

110.000

5

Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung

150.000

130.000

100.000

6

Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ BĐ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ BĐ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ)

120.000

110.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

(Không)

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

14. XÃ PHONG MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 9

 

 

 

 

Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân

250.000

200.000

160.000

2

Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9

200.000

160.000

128.000

3

Tỉnh lộ 17

 

Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô

250.000

200.000

160.000

 

Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái

150.000

120.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền Hòa, thôn Tân Mỹ

140.000

120.000

KV2

Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ

120.000

110.000

KV3

Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại

70.000

15. XÃ PHONG SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11B

 

Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng

180.000

150.000

120.000

 

Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân

190.000

152.000

122.000

 

Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân

160.000

130.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Đông Dạ, Hiền An

140.000

120.000

KV2

Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m

120.000

110.000

KV3

Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại

70.000

II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

1. XÃ QUẢNG PHƯỚC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 73, tờ bản đồ 19)

460.000

270.000

195.000

 

Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa số 210, tờ bản đồ 24)

390.000

230.000

190.000

2

Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19)

700.000

420.000

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 752, tờ bản đồ 19)

540.000

330.000

230.000

 

Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15)

700.000

420.000

300.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), thôn Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam)

195.000

160.000

KV2

Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương

160.000

120.000

KV3

Các khu vực còn lại của các thôn

120.000

2. XÃ QUẢNG THỌ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 19

 

 

 

 

Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07)

430.000

260.000

180.000

 

Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11)

845.000

510.000

360.000

 

Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17)

470.000

280.000

195.000

2

Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05)

390.000

230.000

190.000

3

Tỉnh lộ 8A

 

 

 

 

Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ 19)

470.000

280.000

195.000

 

Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11)

470.000

280.000

195.000

4

Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ(từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ 13)

280.000

230.000

190.000

5

Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ 14)

230.000

1.950.000

160.000

6

Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ 04)

280.000

230.000

190.000

7

Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ 04)

280.000

230.000

190.000

8

Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ

760.000

460.000

320.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò; Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A

195.000

160.000

KV2

Thôn Phò Nam A, La Vân Hạ

160.000

120.000

KV3

(Không)

 

3. XÃ QUẢNG VINH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 226 tờ bản đồ số 20)

1.765.000

1.012.000

666.000

 

Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa)

2.482.000

1.418.000

982.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa số 462 tờ 29 đến thửa số 118 tờ bản đồ số 29)

780.000

470.000

320.000

 

Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa số 119, tờ bản đồ số 21)

910.000

520.000

360.000

3

Tuyến đường Vinh - Lợi

 

 

 

 

Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 16)

380.000

310.000

210.000

 

Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 10, tờ bản đồ số 7)

310.000

210.000

170.000

4

Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa số 721, tờ bản đồ số 15)

380.000

310.000

210.000

 

Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15)

250.000

230.000

170.000

5

Tuyến đường Vinh - Phú

 

 

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 890, tờ bản đồ số 21)

380.000

310.000

210.000

 

Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 479, tờ bản đồ số 29)

250.000

230.000

170.000

6

Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa số 288, tờ bản đồ số 30)

250.000

230.000

170.000

7

Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 589, tờ bản đồ số 22)

380.000

310.000

210.000

8

Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 342, tờ bản đồ số 21)

250.000

230.000

170.000

9

Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa số 859, tờ bản đồ số 21)

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú

220.000

195.000

160.000

10

Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa số 649, tờ bản đồ số 23)

180.000

150.000

140.000

11

Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 101, tờ bản đồ số 13)

210.000

175.000

140.000

12

Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 45, tờ bản đồ số 19)

210.000

175.000

140.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung

190.000

160.000

KV2

Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung

160.000

110.000

KV3

Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba

110.000

4. XÃ QUẢNG PHÚ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa số 226, tờ bản đồ số 5 đến thửa 629, tờ bản đồ số 5 )

1.950.000

1.111.000

753.000

 

Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 1, tờ bản đồ số 6)

1.500.000

818.000

573.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa số 142, tờ bản đồ số 20)

975.000

540.000

360.000

 

Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 323, tờ bản đồ số 8)

650.000

390.000

280.000

3

Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú

 

 

 

 

Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 966, tờ bản đồ số 20)

470.000

280.000

210.000

 

Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 519, tờ bản đồ số 20)

710.000

390.000

280.000

 

Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh – Phú (từ thửa số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 169, tờ bản đồ số 21)

585.000

350.000

240.000

 

Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ (từ thửa số 593, tờ 21 đến thửa số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 771, tờ bản đồ số 16).

420.000

335.000

250.000

4

Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 990, tờ bản đồ số 26)

520.000

380.000

270.000

5

Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa số 390, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 359, tờ bản đồ số 5 )

280.000

230.000

190.000

6

Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hòa đến cầu Tăng (từ thửa số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 222, tờ bản đồ số 17)

260.000

200.000

160.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khâu, thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Cảng, thôn Vạn Hạ Lang

190.000

160.000

KV2

Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận

160.000

120.000

KV3

Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm

120.000

5. XÃ QUẢNG AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 853, tờ bản đồ số 22)

975.000

510.000

330.000

2

Tuyến đường Mỹ Xá – Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 579, tờ bản đồ số 11)

390.000

230.000

170.000

3

Tuyến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn

 

 

 

 

Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 525, tờ bản đồ số 13)

390.000

230.000

170.000

 

Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa số 759, tờ bản đồ số 17)

430.000

250.000

180.000

 

Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân – đường vào HTX An Xuân (từ thửa số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 529, tờ bản đồ số 18)

470.000

280.000

195.000

 

Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 754, tờ bản đồ số 22)

390.000

230.000

170.000

4

Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa số 753,tờ bản đồ số 12)

390.000

230.000

170.000

5

Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX NN Đông Phú (từ thửa số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 401, tờ bản đồ số 24)

390.000

230.000

170.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B

230.000

160.000

KV2

Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài

160.000

120.000

KV3

Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương

120.000

6. XÃ QUẢNG THÀNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà

1.170.000

610.000

390.000

2

Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 543, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba

585.000

360.000

290.000

3

Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 532, tờ bản đồ số 03)

520.000

330.000

260.000

4

Tuyến đường phía Tây: từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 188, tờ bản đồ số 16)

450.000

280.000

230.000

5

Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 650, tờ bản đồ số 16)

420.000

265.000

210.000

6

Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 246, tờ bản đồ số 9)

520.000

330.000

260.000

7

Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 609, tờ bản đồ số 16)

450.000

280.000

230.000

8

Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 05, tờ bản đồ số 14)

390.000

240.000

195.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn

210.000

160.000

KV2

Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền

160.000

120.000

KV3

Thôn Quán Hòa

120.000

7. XÃ QUẢNG LỢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 203, tờ bản đồ số 33)

910.000

550.000

290.000

 

Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 23, tờ bản đồ số 37)

910.000

550.000

290.000

 

Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa số 12, tờ bản đồ số 13)

470.000

280.000

210.000

2

Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa số 14, tờ bản đồ số 47); - Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa số 329, tờ bản đồ số 42)

430.000

250.000

210.000

3

Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng)

1.340.000

780.000

670.000

4

Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4)

870.000

560.000

510.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ)

140.000

100.000

KV3

Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc.

100.000

8. XÃ QUẢNG THÁI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17)

330.000

195.000

160.000

 

Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10)

340.000

200.000

170.000

 

Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16)

390.000

230.000

170.000

2

Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28)

300.000

180.000

150.000

3

Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16)

390.000

230.000

170.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái

160.000

120.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

110.000

9. XÃ QUẢNG NGẠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17)

330.000

195.000

160.000

 

Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ 17)

360.000

220.000

170.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến đường Tỉnh 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13

160.000

110.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

110.000

10. XÃ QUẢNG CÔNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09)

330.000

195.000

160.000

2

Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ BĐ số 14)

360.000

220.000

170.000

3

Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16)

330.000

195.000

160.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn

160.000

110.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

110.000

III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

1. XÃ HƯƠNG TOÀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 8B

 

 

 

 

Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh

960.000

480.000

290.000

 

Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận

750.000

370.000

230.000

 

Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B

450.000

250.000

180.000

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Quảng Thọ - Cầu Hương Cần

750.000

370.000

230.000

 

Từ Cầu Hương Cần - Ranh giới phường Hương Sơ

1.260.000

630.000

380.000

3

Đường giao thông liên xã

 

 

 

 

Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn1) - cổng Thôn Cổ Lão

420.000

230.000

170.000

 

Từ cổng thôn Cổ lão - cổng thôn Dương Sơn

310.000

190.000

160.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính)

210.000

160.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

160.000

130.000

KV3

Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

120.000

2. XÃ HƯƠNG PHONG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước - Cầu Thảo Long

300.000

160.000

150.000

2

Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long - Cầu Ca Cút

320.000

170.000

150.000

3

Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước - Quốc lộ 49B

300.000

160.000

140.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

140.000

130.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hòa (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

130.000

120.000

KV3

Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá)

110.000

3. XÃ HẢI DƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị

320.000

170.000

150.000

 

Đoạn còn lại qua xã Hải Dương

300.000

160.000

150.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam

200.000

150.000

KV 2

Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính)

130.000

110.000

KV3

Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương

100.000

4. XÃ HƯƠNG THỌ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần

Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng

2

Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành

510.000

250.000

125.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

100.000

70.000

KV 2

Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn

70.000

60.000

KV3

Thôn Sơn Thọ

50.000

5. XÃ BÌNH THÀNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ - Ranh giới xã Bình Điền

510.000

250.000

125.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành

100.000

70.000

KV2

Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành

70.000

60.000

KV3

Thôn Bồ Hòn

50.000

6. XÃ BÌNH ĐIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500 đến Km36)

1.020.000

510.000

260.000

 

Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền

720.000

360.000

180.000

 

Đoạn còn lại qua xã Bình Điền

510.000

250.000

125.000

2

Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến)

290.000

145.000

85.000

3

Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Sau vị trí 3 : Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc

170.000

90.000

60.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền

102.000

70.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận

70.000

60.000

KV3

Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An

50.000

7. XÃ HƯƠNG BÌNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 16

 

 

 

 

Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình à hết khu dân cư thôn Hương Sơn

115.000

60.000

50.000

 

Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn à Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền

200.000

110.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn

65.000

55.000

KV 2

Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương

55.000

50.000

KV3

Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn

45.000

8. XÃ HỒNG TIẾN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Bình Điền - Hồng Tiến - Hết ranh giới xã Hồng Tiến

200.000

110.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV 2

Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4

55.000

50.000

KV3

Thôn 1, khu tái định cư thủy điện Hương Điền

45.000

9. XÃ HƯƠNG VINH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Từ Cầu Bao Vinh - Cống Địa Linh

4.700.000

2.350.000

1.410.000

 

Từ Cống Địa Linh - Hết ranh giới thôn Minh Thanh

3.650.000

1.825.000

1.186.000

 

Từ thôn Minh Thanh - Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông

2.800.000

1.400.000

846.000

 

Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh

2.150.000

1.075.000

643.000

2

Đường WB

 

 

 

 

Từ ranh giới phường Hương Sơ - Hói thôn Địa Linh

4.700.000

2.350.000

1.410.000

 

Từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4

3.650.000

1.825.000

1.186.000

3

Đường Tản Đà và Đường Đặng Tất đoạn qua xã Hương Vinh

Áp giá theo Bảng giá đất thành phố Huế.

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn Địa Linh, Minh Thanh; Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính)

520.000

390.000

KV2

Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau vị trí đường giao thông chính)

390.000

290.000

KV3

Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 4 còn lại)

227.000

V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

1. XÃ PHÚ SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn

115.000

90.000

80.000

2

Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba)

105.000

90.000

70.000

3

Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa

115.000

90.000

80.000

4

Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù

105.000

90.000

70.000

5

Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39

150.000

120.000

90.000

 

Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47

105.000

90.000

70.000

6

Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù

105.000

90.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Không

 

 

KV3

Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2)

65.000

2. XÃ DƯƠNG HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa

173.000

140.000

120.000

2

Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa

115.000

90.000

80.000

3

Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ

105.000

90.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Không

 

 

KV2

Không

 

 

KV3

Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính

58.000

3. XÃ THỦY VÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An

4.500.000

1.880.000

1.130.000

2

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuân An) đến chùa Công Lương

2.880.000

1.830.000

1.250.000

 

Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh

2.500.000

1.590.000

1.080.000

 

Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)

1.900.000

1.190.000

820.000

3

Đường vào trường Mầm non Thủy Vân

 

 

 

 

Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5

1.900.000

1.210.000

820.000

4

Đường nối Phạm văn Đồng đến Thủy Dương Thuận An

 

 

 

 

Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã

4.800.000

3.050.000

2.080.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

1.200.000

1.010.000

KV2

Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

865.000

745.000

KV3

Không

 

4. XÃ THỦY THANH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 1

 

 

 

 

Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa

2.450.000

1.550.000

1.060.000

 

Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam

1.780.000

1.130.000

790.000

 

Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm)

1.190.000

760.000

530.000

2

Đường Thủy Dương -Thuận An

5.290.000

2.200.000

1.320.000

3

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Cầu Sam

1.485.000

950.000

660.000

 

Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ

990.000

630.000

440.000

 

Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn

1.485.000

950.000

660.000

4

Đường liên thôn

 

 

 

 

Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9

1.580.000

1.010.000

700.000

 

Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh

1.780.000

1.130.000

790.000

 

Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1

1.780.000

1.130.000

790.000

5

Đường Hoàng Quốc Việt nối dài

 

 

 

 

Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An

5.670.000

3.610.000

2.520.000

6

Đường Trung tâm xã

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2

1.800.000

1.140.000

800.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV 1

Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

1.295.000

1.105.000

KV 2

Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

650.000

540.000

KV 3

Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

410.000

5. XÃ THỦY BẰNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 25

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa)

3.800.000

1.520.000

988.000

 

Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã tư đường trung tâm xã

2.000.000

700.000

430.000

 

Đoạn 3: Từ Ngã tư đường trung tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang

1.200.000

420.000

250.000

 

Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 (BDĐC 2013)

650.000

230.000

150.000

2

Quốc lộ 49

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn)

3.800.000

1.520.000

988.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá)

2.000.000

700.000

420.000

 

Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần

1.000.000

350.000

230.000

3

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

970.000

400.000

250.000

4

Đường Trung tâm xã

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18

1.440.000

500.000

300.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế

780.000

280.000

170.000

5

Đường Liên thôn

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25

1.200.000

420.000

250.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)

780.000

280.000

170.000

 

Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê

540.000

190.000

110.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

780.000

660.000

KV2

Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

265.000

230.000

KV3

Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

145.000

6. XÃ THỦY PHÙ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004).

3.600.000

1.630.000

960.000

 

Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài

2.880.000

1.310.000

770.000

 

Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc

2.400.000

1.090.000

640.000

2

QL 1A phía Tây Huế

1.210.000

420.000

290.000

3

Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù)

1.440.000

490.000

300.000

4

Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18)

1.210.000

420.000

290.000

5

Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù)

1.210.000

420.000

290.000

6

Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn)

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A

790.000

280.000

190.000

 

Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn

420.000

230.000

160.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

265.000

190.000

KV2

Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

160.000

150.000

KV3

Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

145.000

7. XÃ THỦY TÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)

760.000

270.000

160.000

2

Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005)

1.320.000

460.000

300.000

3

Đường Lương Tân Phù

 

 

 

 

Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô

1.010.000

370.000

240.000

 

Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18

760.000

280.000

180.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

240.000

190.000

KV2

Không

 

 

KV3

Thôn Hòa Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

130.000

IV. HUYỆN PHÚ VANG

1. XÃ PHÚ THƯỢNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến ngã tư Nhất Hồ

9.250.000

5.088.000

3.562.000

 

- Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở UBND xã

7.250.000

3.985.000

2.790.000

 

- Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Phòng khám Đa khoa Bình An (cũ)

5.800.000

3.190.000

2.235.000

 

- Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An đến giáp xã Phú Dương

3.480.000

1.915.000

1.340.000

2

Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An

 

 

 

 

- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai

5.850.000

3.210.000

2.250.000

 

- Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Phòng khám Đa khoa Bình An

4.900.000

2.695.000

1.885.000

3

Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài từ Giáp phường Vỹ Dạ đến Cầu Chợ Dinh

9.250.000

5.085.000

3.557.000

4

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu

 

 

 

 

- Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế

2.100.000

1.470.000

1.030.000

 

- Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế đến Đập La Ỷ

1.260.000

880.000

615.000

5

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế

 

 

 

 

- Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An đến Đình làng Lại Thế

2.940.000

2.060.000

1.445.000

 

- Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A

3.280.000

2.295.000

1.605.000

6

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã ba Xóm 6

3.400.000

2.380.000

1.665.000

 

- Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến Cầu Ngọc Anh

3.045.000

2.130.000

1.490.000

7

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Chiết By

2.185.000

1.530.000

1.070.000

8

Tỉnh lộ 10A

 

 

 

 

- Từ ngã ba Chợ Mai đến ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A

4.410.000

2.425.000

1.700.000

 

- Từ ngã tư Quốc lộ 49A – Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ

5.600.000

3.080.000

2.155.000

9

Các đường xóm chính thôn Lại Thế

1.625.000

1.140.000

800.000

10

Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh

2.185.000

1.530.000

1.070.000

11

Các đường xóm chính thôn Chiết By

755.000

530.000

370.000

12

Đường xóm chính thôn Tây Thượng

2.350.000

1.645.000

1.150.000

13

Đường xóm Chùa thôn Lại Thế

2.350.000

1.645.000

1.150.000

14

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế

2.350.000

1.645.000

1.150.000

15

Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

1.175.000

825.000

580.000

16

Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông

1.175.000

825.000

580.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng

610.000

430.000

KV2

Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ

430.000

300.000

KV3

Các khu vực dân cư còn lại

290.000

2. XÃ PHÚ DƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu

2.940.000

2.060.000

1.445.000

 

- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh

2.100.000

1.470.000

1.030.000

 

- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An

1.470.000

810.000

565.000

2

Tỉnh lộ 2

560.000

390.000

275.000

3

Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu

1.175.000

825.000

580.000

 

- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh

755.000

530.000

370.000

 

- Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An

525.000

345.000

240.000

4

Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An

455.000

315.000

220.000

5

Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê

345.000

240.000

170.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân)

280.000

195.000

KV2

Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

225.000

160.000

KV3

Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại

135.000

3. XÃ PHÚ MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Thủy Dương - Thuận An

2.940.000

1.615.000

1.130.000

2

Tỉnh lộ 10A

 

 

 

 

- Từ giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương – Thuận An

3.920.000

2.155.000

1.510.000

 

- Từ ngã tư Thủy Dương – Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E – Đô thị An Vân Dương)

1.260.000

880.000

615.000

 

- Từ cấu Phước Linh đến cầu Long

525.000

345.000

240.000

 

- Từ cấu Long đến giáp xã Phú Xuân

420.000

295.000

205.000

3

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An

420.000

295.000

205.000

4

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

 

 

 

 

- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương)

1.570.000

1.100.000

770.000

 

- Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh

605.000

425.000

300.000

 

- Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ

420.000

295.000

205.000

5

Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương)

525.000

345.000

240.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An

280.000

195.000

KV2

Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn

225.000

160.000

KV3

Các khu vực còn lại

135.000

4. XÃ PHÚ THUẬN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

1.180.000

650.000

450.000

 

- Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới)

840.000

465.000

325.000

 

- Đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải

630.000

345.000

240.000

2

Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải

 

 

 

 

- Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng

505.000

280.000

195.000

 

- Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến

435.000

305.000

215.000

 

- Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải

300.000

210.000

145.000

3

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

435.000

305.000

215.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới)

280.000

195.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

225.000

160.000

KV3

Các khu vực còn lại

135.000

5. XÃ PHÚ THANH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 2

345.000

240.000

170.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã)

225.000

160.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

6. XÃ PHÚ MẬU

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 2

345.000

240.000

170.000

2

Tuyến đường WB2

280.000

195.000

135.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân

225.000

160.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

7. XÃ PHÚ AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền)

300.000

210.000

145.000

2

Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi thị trấn Thuận An: Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy

300.000

210.000

145.000

3

Tuyến trục chính thôn Triều Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An)

280.000

195.000

135.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu

225.000

160.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

8. XÃ PHÚ XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

300.000

210.000

145.000

2

Tỉnh lộ 3

300.000

210.000

145.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ

225.00 0

160.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

180.00 0

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

9. XÃ PHÚ LƯƠNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

300.000

210.000

145.000

2

Tỉnh lộ 10AC

300.000

210.000

145.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã

225.000

160.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

10. XÃ VINH THÁI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 18

300.000

210.000

145.000

2

Tỉnh lộ 10C

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A

300.000

210.000

145.000

 

- Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà

280.000

195.000

135.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A

225.000

160.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

11. XÃ VINH HÀ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10C

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung

300.000

210.000

145.000

 

- Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang

280.000

195.000

135.000

2

Tỉnh lộ 10D

280.000

195.000

135.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR

225.000

160.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

12. XÃ VINH PHÚ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 18

300.000

210.000

145.000

2

Tỉnh lộ 10D

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú

300.000

210.000

145.000

 

- Đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà

280.000

195.000

135.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà

225.000

160.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

13. XÃ VINH AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

525.000

345.000

240.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng

280.000

195.000

KV2

Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôn công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

225.000

160.000

KV3

Các khu vực còn lại

135.000

14. XÃ VINH THANH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

560.000

365.000

255.000

2

Tỉnh lộ 18

350.000

245.000

170.000

3

Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài)

350.000

245.000

170.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2( Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang)

300.000

210.000

KV2

Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5

245.000

170.000

KV3

Các khu vực còn lại

145.000

15. XÃ VINH XUÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

525.000

345.000

240.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa;

280.000

195.000

KV2

Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

225.000

160.000

KV3

Các khu vực còn lại

135.000

16. XÃ PHÚ DIÊN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

525.000

345.000

240.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu

280.000

195.000

KV2

Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

225.000

160.000

KV3

Các khu vực còn lại

135.000

17. XÃ PHÚ HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

525.000

345.000

240.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam)

280.000

195.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

225.000

160.000

KV3

Các khu vực còn lại

135.000

18. XÃ PHÚ HỒ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

300.000

210.000

145.000

2

Tỉnh lộ 3

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh

300.000

210.000

145.000

 

- Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy)

280.000

195.000

135.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

225.000

160.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

180.000

125.000

KV3

Các khu vực còn lại

110.000

VI. HUYỆN PHÚ LỘC

1. XÃ LỘC BỔN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.644.000

1.150.000

806.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m).

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã

96.000

2. XÃ LỘC SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.644.000

1.150.000

806.000

2

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới

1.170.000

822.000

565.000

 

Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc

316.000

222.000

158.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Các khu vực còn lại trong xã

96.000

3. XÃ LỘC AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.644.000

1.150.000

806.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A « hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m

228.000

180.000

KV2

Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

96.000

4. XÃ LỘC ĐIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền

1.644.000

1.150.000

806.000

 

Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc

1.430.000

1.000.000

700.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư)

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

96.000

5. XÃ LỘC TRÌ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ

1.265.000

885.000

620.000

 

Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo)

1.100.000

770.000

540.000

 

Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo)

770.000

540.000

380.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước

96.000

6. XÃ LỘC THỦY

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.242.000

870.000

606.000

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy)

252.000

174.000

120.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m)

219.000

175.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

167.000

115.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã

92.000

7. XÃ LỘC TIẾN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia

1.242.000

870.000

606.000

 

Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia

725.000

508.000

354.000

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến)

252.000

174.000

120.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại

96.000

8. XÃ LỘC VĨNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển)

647.000

452.000

319.000

2

Các tuyến đường liên xã

252.000

174.000

120.000

3

Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây)

411.000

285.000

201.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m

319.000

252.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Các khu vực còn lại

96.000

9. XÃ VINH HIỀN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền)

517.000

363.000

253.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền

200.000

140.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại

96.000

10. XÃ VINH GIANG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

215.000

150.000

105.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m

198.000

160.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

160.000

127.000

KV3

Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại

88.000

11. XÃ VINH MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

215.000

150.000

105.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ

160.000

112.000

80.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m

198.000

160.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

160.000

127.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

88.000

12. XÃ VINH HƯNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

564.000

396.000

276.000

2

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng

200.000

139.000

100.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m

273.000

216.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng

216.000

172.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

96.000

13. XÃ LỘC BÌNH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình

238.000

168.000

119.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải)

77.000

61.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

61.000

50.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

39.000

14. XÃ XUÂN LỘC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn đến Km- 9+421m đến ranh giới xã Hương Phú

253.000

178.000

126.000

 

Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ)

110.000

78.000

55.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m

77.000

61.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

61.000

50.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

39.000

15. XÃ VINH HẢI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải

160.000

112.000

80.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m

208.000

168.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

160.000

127.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

88.000

13. XÃ LỘC HÒA

a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m

84.000

67.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

61.000

50.000

KV3

Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại

39.000

VII. HUYỆN NAM ĐÔNG

1. XÃ HƯƠNG PHÚ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu.

460.000

250.000

165.000

 

Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế

320.000

200.000

140.000

 

Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ.

180.000

120.000

85.000

 

Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B.

430.000

208.000

120.000

 

Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú- Phú Hòa

190.000

130.000

95.000

 

Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu)

160.000

80.000

60.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc).

90.000

75.000

KV2

Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo).

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại.

40.000

2. XÃ HƯƠNG LỘC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh

410.000

210.000

120.000

 

Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn).

300.000

170.000

105.000

 

Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14B.

360.000

200.000

95.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5.

90.000

75.000

KV2

Trục đường chính các đường thôn

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

3. XÃ THƯỢNG LỘ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre).

705.000

380.000

190.000

2

Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.

470.000

265.000

145.000

3

Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm.

155.000

115.000

85.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế.

90.000

75.000

KV2

Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy). Trục đường chính thôn Cha Măng.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

4. XÃ HƯƠNG HÒA

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường.

540.000

290.000

165.000

 

Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hòa.

425.000

240.000

110.000

 

Đoạn từ sân bóng Hương Hòa đến ngã ba cây số 0.

260.000

160.000

100.000

 

Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hòa – Thượng Nhật.

125.000

90.000

70.000

 

Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su;

Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng).

190.000

130.000

90.000

 

Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh);

Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới).

245.000

160.000

110.000

 

Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.

490.000

260.000

140.000

 

Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa

190.000

125.000

85.000

 

Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến TL14B cạnh nhà ông Hồng);

Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa

145.000

100.000

70.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch.

- Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su.

- Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông).

Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến cầu Hương Sơn.

90.000

75.000

KV2

- Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần.

- Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

5. XÃ THƯỢNG NHẬT

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hòa – Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ.

125.000

90.000

70.000

 

Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương.

150.000

120.000

90.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế.

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế.

90.000

75.000

KV2

Trục đường chính các đường liên thôn.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại.

40.000

6. XÃ HƯƠNG SƠN

a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7).

90.000

75.000

KV2

Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường chính các đường liên thôn.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

7. XÃ HƯƠNG GIANG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang – Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9.

156.000

117.000

85.000

2

Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu)

156.000

117.000

85.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

- Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh).

- Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc.

90.000

75.000

KV2

Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

8. XÃ HƯƠNG HỮU

a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long.

90.000

75.000

KV2

Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu. Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4).

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

9. XÃ THƯỢNG LONG

a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng.

90.000

75.000

KV2

Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

10. XÃ THƯỢNG QUẢNG

a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó.

90.000

75.000

KV2

Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà). Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7.

75.000

60.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

40.000

VIII. HUYỆN A LƯỚI

1. XÃ A NGO

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo

320.000

224.000

156.000

 

Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo.

219.000

154.000

111.000

 

Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy

209.000

146.000

103.000

2

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện

160.000

100.000

84.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai

79.000

66.000

KV2

Không

 

 

KV3

Không

 

2. XÃ SƠN THỦY

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách)

219.000

153.000

108.000

 

Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng

208.000

145.000

104.000

 

Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ

700.000

300.000

160.000

2

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

670.000

287.000

153.000

 

Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy

160.000

100.000

84.000

3

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy

84.000

69.000

62.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ

79.000

66.000

KV2

Thôn Vinh Lợi

66.000

53.000

KV3

Thôn Quảng Ngạn

37.000

3. XÃ HỒNG THƯỢNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng

700.000

300.000

160.000

 

Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh

208.000

145.000

104.000

2

Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ

594.000

251.000

144.000

3

Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ

517.000

212.000

116.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré

79.000

66.000

KV2

A Đên, A Xáp

66.000

53.000

KV3

Căn Te

37.000

4. XÃ PHÚ VINH

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ

208.000

145.000

104.000

 

Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong

167.000

105.000

87.000

2

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

670.000

287.000

153.000

 

Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh

160.000

100.000

84.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân

79.000

66.000

KV2

Thôn Phú Thượng

66.000

53.000

KV3

(Không)

 

5. XÃ HƯƠNG PHONG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

160.000

101.000

84.000

2

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp

80.000

66.000

59.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú

66.000

53.000

KV3

Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới

37.000

6. XÃ HƯƠNG LÂM

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã

200.000

139.000

99.000

 

Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong

160.000

101.000

84.000

 

Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ

200.000

139.000

99.000

 

Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt

160.000

101.000

84.000

2

Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp

191.000

133.000

95.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp

66.000

53.000

KV3

Thôn Ka Nôn 2

37.000

7. XÃ A ĐỚT

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc

200.000

139.000

99.000

 

Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng

160.000

101.000

84.000

 

Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm

200.000

139.000

99.000

2

Các tuyến đường

 

 

 

 

Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt

191.000

133.000

95.000

 

Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt

153.000

97.000

80.000

 

Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt

80.000

66.000

59.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin

66.000

53.000

KV3

Các thôn: Chi Hòa

37.000

8. XÃ A ROÀNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

145.000

91.000

76.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, A Roàng 2, Ka Rôông - A Ho A Chi - Hương Sơn

66.000

53.000

KV3

Các thôn: A Min - C9

37.000

9. XÃ ĐÔNG SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 20

76.000

61.000

50.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih

66.000

53.000

KV3

Các thôn: Loah - Tavai

37.000

10. XÃ HỒNG HẠ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

155.000

98.000

81.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Pa Hy

79.000

66.000

KV2

Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm

66.000

53.000

KV3

Không

 

11. XÃ HƯƠNG NGUYÊN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

153.000

97.000

80.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng

66.000

53.000

KV3

Các thôn: Mu Nú Ta Rá

37.000

12. XÃ HỒNG KIM

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim

294.000

207.000

145.000

 

Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim

220.000

154.000

112.000

 

Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn

192.000

117.000

95.000

 

Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn.

192.000

117.000

95.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: A Tia 2, Đút 1

79.000

66.000

KV2

Các thôn: A Tia 1, Đút 2

66.000

53.000

KV3

(Không)

 

13. XÃ BẮC SƠN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

184.000

112.000

91.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

A Đeeng Par Lieng 1

79.000

66.000

KV2

A Đeeng Par Lieng 2

66.000

53.000

KV3

(Không)

 

14. XÃ HỒNG TRUNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

160.000

101.000

84.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2

66.000

53.000

KV3

Không

 

15. XÃ HỒNG VÂN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

160.000

101.000

84.000

2

Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m

191.000

133.000

95.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn A Năm

79.000

66.000

KV2

Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố

66.000

53.000

KV3

(Không)

 

 

16. XÃ HỒNG THỦY

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

150.000

101.000

84.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ

66.000

53.000

KV3

Các thôn: Pire 1, Pire 2

37.000

17. XÃ HỒNG BẮC

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Tỉnh 20

76.000

61.000

50.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối

66.000

53.000

KV3

(Không)

37.000

18. XÃ HỒNG QUẢNG

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng Quảng

144.000

91.000

76.000

2

Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng

144.000

91.000

76.000

3

Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng

144.000

91.000

76.000

4

Đường Tỉnh 20

76.000

61.000

50.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh

66.000

53.000

KV3

Thôn Pi Ây 2

37.000

19. XÃ HỒNG THÁI

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Tỉnh 20

76.000

61.000

50.000

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Tu Vay

79.000

66.000

KV2

Thôn Y Reo

66.000

53.000

KV3

Các thôn: A Đâng, A La

37.000

20. XÃ NHÂM

a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

 

 

KV2

Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa

66.000

53.000

KV3

Các thôn: Âr Bả Nhâm

37.000

 

PHỤ LỤC 02

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Phò Trạch

Nam Cầu Phò Trạch

Chu Cẩm Phong

1A

2.500.000

1.500.000

1.250.000

1.000.000

 

- nt -

Chu Cẩm Phong

Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền

1B

1.650.000

990.000

830.000

660.000

2

Đường vào Đền Liệt sĩ

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Đền Liệt sĩ

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

3

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

Hiền Lương

1C

1.000.000

600.000

500.000

400.000

4

Vân Trạch Hòa

Trục đường B11-B8

Chu Cẩm Phong

2C

650.000

390.000

330.000

260.000

5

Đông Du

Văn Lang

Hiền Lương

2C

650.000

390.000

330.000

260.000

6

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Trục đường B11 - B8

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

7

Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Vân Trạch Hòa

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

8

Trục đường B6 - B5

Vân Trạch Hòa

Văn Lang

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

9

Nguyễn Duy Năng

Vân Trạch Hòa

Đông Du

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

10

Chu Cẩm Phong

Phò Trạch

Văn Lang

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

11

Hồ Tá Bang

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

12

Lê Nhữ Lâm

Phò Trạch

Đông Du

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

13

Bùi Dục Tài

Phò Trạch

Đặng Văn Hòa

1C

1.000.000

600.000

500.000

400.000

14

Tỉnh lộ 6

Hiền Sỹ

Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

 

- nt -

Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

Đến địa giới hành chính xã Phong Thu

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

15

Hiền Lương

Phò Trạch

Vị trí 500 mét hướng đi Hòa Mỹ

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

 

- nt -

Vị trí 500 mét hướng đi Hòa Mỹ

Địa giới hành chính xã Phong Mỹ

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

 

- nt -

Phò Trạch

Đông Du

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

 

- nt -

Đông Du

Địa giới hành chính xã Phong Hòa

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

16

Đặng Văn Hòa

Bùi Dục Tài

Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6

3A

630.000

380.000

320.000

250.000

17

Hoàng Ngọc Chung

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

18

Cao Hữu Dực

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đặng Văn Hòa

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

19

Ô Lâu

Phò Trạch

Đất Đỏ

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

 

- nt -

Đất Đỏ

Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

2C

650.000

390.000

330.000

260.000

 

- nt -

Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

3A

630.000

380.000

320.000

250.000

20

Hiền Sỹ

Hiền Lương

Bùi Dục Tài

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

21

Đất Đỏ

Ô Lâu

Phò Trạch

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

22

Phước Tích

Phò Trạch

Đất Đỏ

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

23

Hải Thanh

Phò Trạch

Đất Đỏ

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

 

- nt -

Đất đỏ

Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

 

- nt -

Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

Đường Ô Lâu

4B

450.000

270.000

230.000

180.000

24

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành )

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

25

Dương Phước Vịnh

Tỉnh lộ 6

Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9)

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

26

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái)

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

27

Đường nội thị phía Tây

Hiền Lương

Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500)

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

 

- nt -

Km01+500 (nhà ông Tuấn)

Ô Lâu

4B

450.000

270.000

230.000

180.000

28

Đường Tân Lập - Đồng Lâm

Hiền Lương

Đến hết địa giới hành chính thị trấn

2C

650.000

390.000

330.000

260.000

29

Phước Tích nối dài

Đất đỏ

Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa)

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

30

Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A

Vân Trạch Hòa

Quốc lộ 1A

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

31

Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A

Vân Trạch Hòa

Quốc lộ 1A

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

32

Đường quy hoạch DD6

Lê Nhữ Lâm

Hiền Lương

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

33

Tuyến nội thị số 1

Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế)

Đường DD6

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

34

Tuyến nội thị số 2

Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)

Đường DD6

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

35

Tuyến nội thị số 3

Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)

Đường DD6

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

36

Hoàng Minh Hùng

Quốc lộ 1A

Đường Xạ Biêu

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

37

Xạ Biêu

Hiền Lương

Hoàng Minh Hùng

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

38

Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam

Văn Lang (Đài phát thanh huyện)

Bùi Dục Tài

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

Các tuyến đường còn lại

1

Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

2

Các trục đường còn lại

4C

400.000

240.000

200.000

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 23/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Lê Trường Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản