Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/NQ-HĐND8 | Thủ Dầu Một, ngà 24 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI HỖ TRỢ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM NHIỆM VỤ LÀ ĐẦU MỐI KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định về việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1853/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm nhiệm vụ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Ban Pháp chế và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Đối tượng: Cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Mức chi: 440.000 đồng/người/tháng.
3. Thời điểm thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 108/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 114/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan, đơn vị, địa phương các cấp do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 42 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND9 về quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 108/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 114/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan, đơn vị, địa phương các cấp do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 42 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bình Dương ban hành
Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND8 về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 21/2014/NQ-HĐND8
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra