Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 19 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1);

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2); Báo cáo thẩm tra số 68/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2):

Tổng giá trị điều chỉnh là 29.244 triệu đồng. Cụ thể:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 06 chương trình, dự án: 29.244 triệu đồng.

b) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn 14 chương trình, dự án: 29.244 triệu đồng. Trong đó:

- 07 dự án quyết toán, dự án hoàn thành: 424 triệu đồng.

- 02 dự án khởi công mới năm 2022: 3.700 triệu đồng.

- Hỗ trợ lập quy hoạch chung xây dựng của 34 xã: 8.500 triệu đồng.

- Chuẩn bị đầu tư 01 dự án ODA: 1.482 triệu đồng.

- Đối ứng 03 chương trình mục tiêu quốc gia: 15.138 triệu đồng.

(Danh mục và mức vốn bố trí cho từng chương trình, dự án theo biểu đính kèm Nghị quyết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; không bố trí vốn cho các dự án chưa đủ điều kiện, thủ tục đầu tư theo quy định. Đối với các nhiệm vụ, dự án chưa đủ thủ tục đầu tư cần tiếp tục hoàn thiện, phân bổ chi tiết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2022./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2022 (LẦN 2)

(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2021

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022

Điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Giá trị quyết toán

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

19

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123.711

29.244

29.244

123.711

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

 

 

2.201.191

360.846

 

-

314.828

53.889

135.712

113.311

29.244

-

84.067

 

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

37.000

37.000

 

 

37.000

831

831

21.000

10.000

-

11.000

 

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở Điều trị

2021

2023

2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

37.000

37.000

 

 

37.000

831

831

21.000

10.000

 

11.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

II

Quy hoạch

 

 

 

39.143

39.143

 

 

29.143

20.000

30.000

9.143

2.200

-

6.943

 

 

2

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021

2022

2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020, 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022

39.143

39.143

 

 

29.143

20.000

30.000

9.143

2.200

 

6.943

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

III

Đối ứng dự án ODA

 

 

 

2.125.048

284.703

 

 

202.728

33.058

104.881

72.389

15.256

-

57.133

 

 

3

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

3102/QĐ-BNN-HTQT, 21/7/2016

213.630

16.946

 

 

5.678

3.678

10.178

2.000

1.500

 

500

Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn

 

4

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

 

 

1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017, 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020

840.129

93.670

 

 

70.670

18.000

40.323

26.000

5.000

 

21.000

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

 

5

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

 

 

1205/QĐ-TTg 17/8/2017, 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

174.087

 

 

126.380

11.380

54.380

44.389

8.756

 

35.633

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

IV

Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

45.957

-

-

10.779

1.788

-

8.991

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

45.957

-

-

10.779

1.788

-

8.991

 

 

1.1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

 

 

45.957

 

 

10.779

1.788

 

8.991

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ĐƯỢC BỔ SUNG DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN

 

 

 

166.075

54.034

 

128.420

128.170

2.286

29.422

10.400

-

29.244

39.644

 

 

I

Giáo dục, đào tạo

 

 

 

18.208

18.208

 

16.652

49

 

16.603

-

-

49

49

 

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

2011

2017

669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014

18.208

18.208

1490/QĐ-UBND ngày 11/8/2021

16.652

49

 

16.603

 

 

49

49

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

37.341

3.300

 

30.506

3.441

-

-

-

-

1.641

1.641

 

 

2

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông

2004

2011

2537/QĐ-UBND ngày 30/11/2010

34.041

 

1348/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

30.506

141

 

 

 

 

141

141

UBND huyện Bạch Thông

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

2022

2023

1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022

3.300

3.300

 

 

3.300

 

 

 

 

1.500

1.500

Sở Y tế

 

III

Công nghệ thông tin

 

 

 

45.500

15.500

 

28.130

33

-

1.847

-

-

33

33

 

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn

2016

2019

1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

45.500

15.500

1415/QĐ-UBND ngày 5/8/2021

28.130

33

 

1.847

 

 

33

33

Trung tâm CNTT&TT

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

14.211

0

0

2.000

0

2.720

4.720

 

 

1.1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

 

 

2.276

 

 

 

 

677

677

 

 

1.2

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

11.935

-

-

2.000

-

2.043

4.043

 

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

2

2

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

3

3

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5.738

 

 

1.000

 

967

1.967

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

2

2

UBND huyện Bạch Thông

 

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

6.018

 

 

1.000

 

1.060

2.060

UBND huyện Pác Nặm

 

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

42

 

 

 

 

4

4

UBND huyện Ba Bể

 

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

3

3

UBND huyện Na Rì

 

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

2

2

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

43.282

0

0

5.000

0

2.385

7.385

 

 

2.1

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

43.282

0

0

5.000

0

2.385

7.385

 

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

5.095

 

 

600

 

348

948

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

6.511

 

 

600

 

505

1.105

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5.055

 

 

670

 

200

870

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

5.245

 

 

600

 

311

911

UBND huyện Bạch Thông

 

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

6.139

 

 

750

 

239

989

UBND huyện Pác Nặm

 

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

6.749

 

 

820

 

313

1.133

UBND huyện Ba Bể

 

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

8.416

 

 

960

 

456

1.416

UBND huyện Na Rì

 

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

 

13

13

UBND thành phố Bắc Kạn

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

41.574

 

 

1.100

0

10.033

11.133

 

 

3.1

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

2.651

 

 

180

 

1.140

1.320

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

28.732

 

 

575

 

3.807

4.382

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

853

 

 

16

 

716

732

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

5.073

 

 

148

 

1.316

1.464

UBND huyện Bạch Thông

 

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

33

 

53

86

UBND thành phố Bắc Kạn

 

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

1.517

 

 

66

 

966

1.032

UBND huyện Ba Bể

 

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

1.558

 

 

82

 

1.173

1.255

UBND huyện Na Rì

 

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

860

 

 

 

 

862

862

UBND huyện Pác Nặm

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành

  • Số hiệu: 20/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phương Thị Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản