Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 07 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

 Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3), với số vốn 87.917 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021: 33.222 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục I).

2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 52.750 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục II). Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2022.

3. Bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng): 1.945 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục III).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 9 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT: HĐND, UBND cấp huyện;
- Ban TT.UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI NĂM 2020 SANG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 điều chỉnh, bổ sung

Giảm

Tăng

Ghi chú

 

 

 

 

Chia theo nguồn vốn

Chia theo nguồn vốn

 

Tổng

Ngân sách địa phương

Tổng

Ngân sách địa phương

 

Cân đối ngân sách

Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết dư). Trong đó: CĐNS

Thu  vượt tiền sử dụng đất năm 2019

Thu vượt XSKT năm 2019

Cân đối ngân sách

Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết dư). Trong đó: CĐNS

Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019

Thu vượt XSKT năm 2019

 

Trong CĐNS

Xổ số kiến thiết

Trong CĐNS

Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

130.650

53.229

15.729

3.073

26.809

31.810

130.650

53.229

15.729

3.073

26.809

31.810

33.222

33.222

 

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

122.862

52.535

15.064

3.073

26.809

25.381

118.587

52.535

10.789

3.073

26.809

25.381

29.134

24.859

 

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

30.983

9.340

1.500

-

20.143

-

23.888

5.845

-

-

18.043

-

8.995

1.900

 

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C)

1.850

1.850

 

 

 

 

355

355

 

 

 

 

1.495

 

 

 

2

Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3

1.000

 

1.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

3

Hệ thống cống ngăn mặn nam kênh Xà No giai đoạn 2

500

 

500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

500

 

 

 

4

Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2), thành phố Vị Thanh

20.143

 

 

 

20.143

 

16.143

 

 

 

16.143

 

4.000

 

 

 

5

Mở rộng đường tránh thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ

7.490

7.490

 

 

 

 

5.490

5.490

 

 

 

 

2.000

 

 

 

6

Đường tỉnh 930 (Long Mỹ - KNN ứng dụng CN cao)

-

 

 

 

 

 

935

 

 

 

935

 

 

935

Tất toán tài khoản

 

7

Đường 19/8, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

-

 

 

 

 

 

54

 

 

 

54

 

 

54

Tất toán tài khoản

 

8

Đường số 1 thuộc khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy

-

 

 

 

 

 

87

 

 

 

87

 

 

87

Tất toán tài khoản

 

9

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình, huyện Châu thành A và huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

-

 

 

 

 

 

44

 

 

 

44

 

 

44

Tất toán tài khoản

 

10

Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thúy y và Thủy lợi huyện Châu Thành A

-

 

 

 

 

 

193

 

 

 

193

 

 

193

Tất toán tài khoản

 

11

Cống Hậu Giang 3, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

-

 

 

 

 

 

587

 

 

 

587

 

 

587

Tất toán tài khoản

 

II

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

381

381

-

-

-

-

3.178

3.178

-

-

-

-

381

3.178

 

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2- Giai đoạn 1, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

381

381

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

381

 

 

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

-

 

 

 

 

 

3.178

3.178

 

 

 

 

 

3.178

 

 

III

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2.797

2.797

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.797

-

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1

1.797

1.797

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1.797

 

 

 

2

Hoàn chỉnh hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A

1.000

1.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

IV

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

264

264

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

264

 

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

264

264

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

264

 

 

 

V

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

27.870

14.166

9.375

3.073

1.256

-

29.704

14.166

9.371

3.073

1.256

1.838

2.556

4.390

 

 

1

Khu hậu cử đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang

11.058

10.875

183

-

-

-

9.458

9.275

183

 

 

 

1.600

 

 

 

2

Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

1.000

1.000

-

-

-

-

2.600

2.600

 

 

 

 

 

1.600

 

 

3

Sửa chữa Trụ sở các Sở, ban ngành tỉnh giai đoạn 2

27

-

-

27

-

-

11

 

 

11

 

 

16

 

 

 

4

Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Ngã Bảy

3.046

-

-

3.046

-

-

2.796

 

 

2.796

 

 

250

 

 

 

5

Trường Tiểu học Tân Long 2

210

200

10

-

-

-

217

200

17

 

 

 

 

7

 

 

6

Trường Tiểu học thị trấn Cây Dương 1

126

-

126

-

-

-

165

 

165

 

 

 

 

39

 

 

7

Trường Trung học cơ sở Ngô Hữu Hạnh

2.571

-

2.571

-

-

-

2.531

 

2.531

 

 

 

40

 

 

 

8

Trường Tiểu học Ngã Sáu

321

-

321

-

-

-

340

 

340

 

 

 

 

19

 

 

9

Trường Trung học phổ thông Vị Thanh

8.255

2.091

6.164

-

-

-

7.605

2.091

5.514

 

 

 

650

 

 

 

10

Trụ sở làm việc trung tâm Tin học và dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2

1.256

-

-

-

1.256

-

1.409

 

 

153

1.256

 

 

153

 

 

11

Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác

-

 

 

 

 

 

2.572

 

621

113

 

1.838

 

2.572

 

 

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

26.281

-

900

-

-

25.381

24.000

-

457

-

-

23.543

2.409

128

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Hòa An

45

 

45

 

 

 

103

 

103

 

 

 

 

58

 

 

2

Trường Trung học phổ thông Châu Thành A

413

 

413

 

 

 

189

 

189

 

 

 

224

 

 

 

3

Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh

72

 

72

 

 

 

2

 

2

 

 

 

70

 

 

 

4

Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu

53

 

53

 

 

 

24

 

24

 

 

 

29

 

 

 

5

Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông cái Tắc

47

 

47

 

 

 

17

 

17

 

 

 

30

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Phú Hữu

21

 

21

 

 

 

12

 

12

 

 

 

9

 

 

 

7

Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Tân Long

75

 

75

 

 

 

16

 

16

 

 

 

59

 

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Vĩnh Tường

174

 

174

 

 

 

24

 

24

 

 

 

150

 

 

 

9

Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh

25.381

 

 

 

 

25.381

23.543

 

 

 

 

23.543

1.838

 

 

 

10

Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Cây Dương

-

 

 

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

40

 

 

11

Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Xây dựng mới 10 phòng học

-

 

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

 

3

Tất toán tài khoản

 

12

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang;

-

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

20

Tất toán tài khoản

 

13

Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà học 03 tầng, khu hiệu bộ, ký túc xá, nhà thi đấu đa năng.

-

 

 

 

 

 

7

 

7

 

 

 

 

7

Tất toán tài khoản

 

VII

Sở Thông tin và Truyền thông

3.105

-

3.105

-

-

-

893

-

893

-

-

-

2.212

-

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025

3.105

 

3.105

 

 

 

893

-

893

 

 

 

2.212

 

 

 

VIII

Công an tỉnh

153

153

-

-

-

-

13.581

11.526

-

-

2.055

-

16

13.444

 

 

1

Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cảnh sát 113. Hạng mục: Trạm biến áp và đường dây trung hạ áp

30

30

 

 

 

 

25

25

 

 

 

 

5

 

 

 

2

Công an xã Long Phú

23

23

 

 

 

 

12

12

 

 

 

 

11

 

 

 

3

Công an xã Vĩnh Viễn A

100

100

 

 

 

 

116

116

 

 

 

 

 

16

 

 

4

Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư)

-

 

 

 

 

 

13.428

11.373

 

 

2.055

 

 

13.428

Thu hồi tạm ứng TQNS 13.428 triệu đồng

 

IX

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.790

1.503

184

-

1.103

-

2.307

1.503

68

-

736

-

1.702

1.219

 

 

1

Trường bắn Trung đoàn 114

26

-

26

-

-

-

23

 

23

 

 

 

3

 

 

 

2

Ban CQHS xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, Hậu Giang

1

-

1

-

-

-

-

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

Ban CQHS xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang

4

-

4

-

-

-

1

 

1

 

 

 

3

 

 

 

4

Ban CQHS TT Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, Hậu Giang

2

-

2

-

-

-

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

5

Ban CQHS xã Tân Phú, huyện Châu Thành, Hậu Giang

34

-

34

-

-

-

-

 

-

 

 

 

34

 

 

 

6

Ban CQHS xã Phú Tân, huyện Châu Thành, Hậu Giang

-

-

 

-

-

-

12

 

12

 

 

 

 

12

Tất toán tài khoản

 

7

Ban CQHS xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, Hậu Giang

4

-

4

-

-

-

1

 

1

 

 

 

3

 

 

 

8

Ban CQHS xã Đông Phước, huyện Châu Thành, Hậu Giang

10

-

10

-

-

-

9

 

9

 

 

 

1

 

 

 

9

Nhà ăn Thủy tạ

76

-

76

-

-

-

1

 

1

 

 

 

75

 

 

 

10

Nhà làm việc cán bộ khu A Ban CHQS Phụng Hiệp

27

-

27

-

-

-

20

 

20

 

 

 

7

 

 

 

11

Sửa chữa Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn

82

82

-

-

-

-

47

47

 

 

 

 

35

 

 

 

12

Đại đội Trinh sát

56

56

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

56

 

 

 

13

Ban chỉ huy quân sự huyện Long Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng

133

133

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

133

 

 

 

14

Ban CHQS Phường Thuận An

152

152

-

-

-

-

14

14

 

 

 

 

138

 

 

 

15

Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Thành

181

181

-

-

-

-

7

7

 

 

 

 

174

 

 

 

16

Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Cây Dương

95

95

-

-

-

-

7

7

 

 

 

 

88

 

 

 

17

Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Thạnh Xuân

193

193

-

-

-

-

7

7

 

 

 

 

186

 

 

 

18

Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Phú Thạnh

176

176

-

-

-

-

7

7

 

 

 

 

169

 

 

 

19

Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Phước

155

155

-

-

-

-

7

7

 

 

 

 

148

 

 

 

20

Kho Quân khí (giai đoạn 2) - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

591

-

-

-

591

-

414

 

 

 

414

 

177

 

 

 

21

Sửa chữa Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hậu Giang

512

-

-

-

512

-

322

 

 

 

322

 

190

 

 

 

22

Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)

200

200

 

 

 

 

1.407

1.407

 

 

 

 

 

1.207

 

 

23

Ban CHQS phường Vĩnh Tường

40

40

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

40

 

 

 

24

Ban CHQS xã Long Bình

40

40

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

40

 

 

 

X

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

7.926

7.926

-

-

-

-

7.129

7.129

-

-

-

-

797

-

 

 

1

San lấp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu trung tâm -  Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)

42

42

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

42

 

 

 

2

Xây dựng đường số 2 và đường số 3 (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)

3.723

3.723

 

 

 

 

3.322

3.322

 

 

 

 

401

 

 

 

3

Xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp thuộc Khu Trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

4.161

4.161

 

 

 

 

3.807

3.807

 

 

 

 

354

 

 

 

XI

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

4.907

600

-

-

4.307

-

4.907

188

-

-

4.719

-

600

600

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp đường và cầu vào Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng (đoạn từ khoảnh 15 đến Trạm Gò Lức 1,2km)

4.307

 

 

 

4.307

 

4.719

 

 

 

4.719

 

 

412

 

 

2

Dự án đổi đất, di dời dân từ Khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất

600

600

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

600

 

 

 

3

Dự án Hoàn thiện khu tái định cư Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

-

 

 

 

 

 

102

102

 

 

 

 

 

102

 

 

4

Dự án Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

-

 

 

 

 

 

86

86

 

 

 

 

 

86

 

 

XII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.405

15.405

-

-

-

-

9.000

9.000

-

-

-

-

6.405

-

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050

15.405

15.405

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

6.405

 

 

 

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

7.788

694

665

-

-

6.429

12.063

694

4.940

-

-

6.429

4.088

8.363

 

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

172

-

172

-

-

-

172

-

172

-

-

-

73

73

 

 

1

Nhà Văn hóa khu vực 5, phường III, thành phố Vị Thanh

88

 

88

 

 

 

47

 

47

 

 

 

41

 

 

 

2

Nhà Văn hóa khu vực 2, phường III, thành phố Vị Thanh

42

 

42

 

 

 

11

 

11

 

 

 

31

 

 

 

3

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

42

 

42

 

 

 

41

 

41

 

 

 

1

 

 

 

4

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)

-

 

 

 

 

 

73

 

73

 

 

 

 

73

 

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

6.743

244

70

-

-

6.429

6.743

244

70

-

-

6.429

3.264

3.264

 

 

1

Nhà thi đấu Bóng Rổ, thành phố Ngã Bảy

6.429

 

 

 

 

6.429

3.479

 

 

 

 

3.479

2.950

 

 

 

2

Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Ngã Bảy

70

 

70

 

 

 

-

 

 

 

 

 

70

 

 

 

3

Khu tái định cư phường Ngã Bảy

244

244

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

244

 

Điều chỉnh tên dự án

 

4

Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy

-

 

 

 

 

 

244

244

 

 

 

 

 

244

 

5

Nâng cấp lộ từ cầu Thanh Niên đến cầu Rạch Ngay, xã Tân Thành

-

 

 

 

 

 

1.346

 

70

 

 

1.276

 

1.346

 

 

6

Nâng cấp lộ Bà Chồn (đoạn từ cầu Bà Chồn đến Út Quế)

-

 

 

 

 

 

1.674

 

 

 

 

1.674

 

1.674

 

 

III

UBND huyện Vị Thủy

450

450

-

-

-

-

450

450

-

-

-

-

450

450

 

 

1

Khu tái định cư tại ấp 4, thị trấn Nàng Mau

450

450

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

450

 

Điều chỉnh tên dự án

 

2

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau,
huyện Vị Thủy

-

 

 

 

 

 

450

450

 

 

 

 

 

450

 

IV

UBND huyện Châu Thành A

423

-

423

-

-

-

4.698

-

4.698

-

-

-

301

4.576

 

 

1

Trường Mầm non Anh Đào           

323

 

323

 

 

 

122

 

122

 

 

 

201

 

 

 

2

Tuyến đường GTNT nối từ đường ĐH31 dọc theo kênh 5 giáp So Đũa Lớn, So Đũa Bé, đến đường chánh chợ Cái Tắc (Ấp So Đủa Lớn, Trầu Hôi), dài: 3.500m

100

 

100

 

 

 

-

 

 

 

 

 

100

 

 

 

3

Trường Tiểu học Ngô Quyền

-

 

 

 

 

 

301

 

301

 

 

 

 

301

 

 

4

Tuyến giao thông Kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A

-

 

 

 

 

 

1.275

 

1.275

 

 

 

 

1.275

 

 

5

Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông Pháp

-

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công, thời gian hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2021 điều chỉnh, bổ sung

Giảm

Tăng

Ghi chú

 

Ngân sách địa phương

Ngân sách địa phương

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn Cân đối NSĐP

Cân đối ngân sách

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020

Thu vượt XSKT năm 2020

Cân đối ngân sách

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020

Thu vượt XSKT năm 2020

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

507.773

451.288

254.465

58.484

184.189

-

10.563

1.229

254.465

58.484

184.189

-

10.563

1.229

52.750

52.750

 

 

A

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (5% trong tổng số vốn CĐNS)

 

 

 

 

22.984

22.984

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

14.984

 

 

 

B

Vốn chuẩn bị đầu tư dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.043

300

4.728

 

 

15

 

5.043

 

 

C

Thực hiện dự án

 

 

507.773

451.288

231.481

35.500

184.189

-

10.563

1.229

241.422

50.184

179.461

-

10.563

1.214

37.766

47.707

 

 

*

Cấp Tỉnh quản lý

 

 

319.853

263.368

124.921

22.000

100.811

-

881

1.229

137.862

36.684

99.083

-

881

1.214

13.294

26.235

 

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

200.917

200.917

105.811

5.000

100.811

-

-

-

104.083

5.000

99.083

-

-

-

13.050

11.322

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

32.229

32.229

7.174

-

7.174

-

-

-

6.024

-

6.024

-

-

-

1.150

-

 

 

1

Sửa chữa Khoa nội 1, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang

2020-2022

 189/QĐ-SKHĐT, 29/6/2020

7.442

7.442

3.887

 

3.887

 

 

 

3.837

 

3.837

 

 

 

50

 

 

 

2

Trường Tiểu học Vị Thủy 1

 2020-2022

 292/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

10.798

10.798

1.798

 

1.798

 

 

 

1.298

 

1.298

 

 

 

500

 

 

 

3

Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ

 2020-2022

 403/QÐ-SKHĐT, 31/12/2019

13.989

13.989

1.489

 

1.489

 

 

 

889

 

889

 

 

 

600

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

168.688

168.688

98.637

5.000

93.637

-

-

-

98.059

5.000

93.059

-

-

-

11.900

11.322

-

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang

2021-2023

07/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

450

450

400

 

400

 

 

 

442

 

442

 

 

 

 

42

 

 

2

Trường THPT Tân Phú

2021-2023

05/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

2.000

2.000

1.500

 

1.500

 

 

 

1.880

 

1.880

 

 

 

 

380

 

 

3

Trường THPT Hòa An

2021-2023

17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

10.000

10.000

6.000

 

6.000

 

 

 

6.900

 

6.900

 

 

 

 

900

 

 

4

Trường THPT Tầm Vu

2021-2023

398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020

5.000

5.000

3.000

 

3.000

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

1.000

 

 

5

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang

2021-2023

 252/QĐ-UBND, 09/02/2021

21.328

21.328

12.237

 

12.237

 

 

 

9.837

 

9.837

 

 

 

2.400

 

 

 

6

Cải tạo mở rộng bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh

2021-2023

 57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

10.221

10.221

6.000

 

6.000

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

1.000

 

 

 

7

Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh

2021-2023

 254/QĐ-UBND, 09/02/2021

20.000

20.000

12.000

 

12.000

 

 

 

8.400

 

8.400

 

 

 

3.600

 

 

 

8

Trường THPT Vĩnh Tường

2021-2023

 260/QĐ-UBND, 09/02/2021

18.000

18.000

12.000

 

12.000

 

 

 

11.000

 

11.000

 

 

 

1.000

 

 

 

9

Trường THPT Châu Thành A

2021-2023

 64/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021

9.000

9.000

5.000

 

5.000

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

1.000

 

 

10

Trường THPT Phú Hữu

2021-2023

 63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021

14.990

14.990

10.000

 

10.000

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

 

2.000

 

 

 

11

Trường THPT Trường Long Tây

2021-2023

 61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

9.200

9.200

5.000

 

5.000

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

1.000

 

 

12

Trường THPT Long Mỹ

2021-2023

 259/QĐ-UBND, 09/02/2021

18.000

18.000

12.000

 

12.000

 

 

 

11.000

 

11.000

 

 

 

1.000

 

 

 

13

Trường THPT Vị Thủy

2021-2023

 59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

7.000

7.000

3.500

 

3.500

 

 

 

4.500

 

4.500

 

 

 

 

1.000

 

 

14

Trường PTDT Nội trú Him Lam

2021-2023

 56/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

3.500

3.500

2.000

 

2.000

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

1.000

 

 

15

Trung Tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

14.999

14.999

5.000

5.000

 

 

 

 

10.000

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

16

Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại  và xử lý chống lún tam cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn….); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.        

2021-2023

 230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021

5.000

5.000

3.000

 

3.000

 

 

 

2.100

 

2.100

 

 

 

900

 

 

 

II

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

18.840

18.840

2.881

2.000

-

-

881

-

9.652

9.000

-

-

652

-

229

7.000

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

2.840

2.840

881

-

-

-

881

-

652

-

-

-

652

-

229

-

 

 

1

Xây dựng Trục liên thông văn bản và hệ thống liên kết quản lý văn bản với phần mềm dịch vụ công

2019-2021

 279/QĐ-SKHĐT, 30/09/2020

2.840

2.840

881

 

 

 

881

 

652

 

 

 

652

 

229

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

16.000

16.000

2.000

2.000

-

-

-

-

9.000

9.000

-

-

-

-

-

7.000

 

 

1

Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy

2021-2023

272/QĐ-SKHĐT, 30/7/2021

7.000

7.000

1.000

1.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

4.000

 

 

2

Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp Ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản

2021-2023

275/QĐ-SKHĐT, 06/8/2021

9.000

9.000

1.000

1.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

3.000

 

 

III

Ban Dân tộc

 

 

1.229

1.229

1.229

-

-

-

-

1.229

1.214

-

-

-

-

1.214

15

-

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

1.229

1.229

1.229

-

-

-

-

1.229

1.214

-

-

-

-

1.214

15

-

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa các lò hỏa táng trên địa bàn tỉnh

2021-2023

157/QĐ-SKHĐT, 15/4/2021

1.229

1.229

1.229

 

 

 

 

1.229

1.214

 

 

 

 

1.214

15

 

 

 

IV

Công an tỉnh

 

 

98.867

42.382

15.000

15.000

-

-

-

-

22.913

22.684

-

-

229

-

-

7.913

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

98.867

42.382

15.000

15.000

-

-

-

-

22.913

22.684

-

-

229

-

-

7.913

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư)

2020-2023

7105/QĐ-BCA-H02, 13/8/2020

94.367

37.882

13.500

13.500

 

 

 

 

19.499

19.270

 

 

229

 

 

5.999

Thu hồi tạm ứng TQNS 17.999 triệu đồng (vốn cân đối ngân sách 17.770 triệu đồng; thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 là 229 triệu đồng)

 

2

Công an xã Phú Hữu

2021-2023

52/QĐ-SKHĐT ngày 09/02/2021

4.500

4.500

1.500

1.500

 

 

 

 

3.414

3.414

 

 

 

 

 

1.914

 

 

**

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

187.920

187.920

106.560

13.500

83.378

-

9.682

-

103.560

13.500

80.378

-

9.682

-

24.472

21.472

 

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

48.166

48.166

32.600

-

32.600

-

-

-

29.600

-

29.600

-

-

-

5.000

2.000

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

48.166

48.166

32.600

-

32.600

-

-

-

29.600

-

29.600

-

-

-

5.000

2.000

 

 

1

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)

2021-2023

3975/QĐ-UBND,
 02/12/2020

5.000

5.000

4.000

 

4.000

 

 

 

4.378

 

4.378

 

 

 

 

378

 

 

2

Trường Tiểu học Him Lam, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021-2023

 3974/QĐ-UBND,
 02/12/2020

2.200

2.200

2.000

 

2.000

 

 

 

2.160

 

2.160

 

 

 

 

160

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Sen Hồng, Phường III, thành phố Vị Thanh

2021-2023

3973/QĐ-UBND,
 02/12/2020

3.000

3.000

2.000

 

2.000

 

 

 

2.550

 

2.550

 

 

 

 

550

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021-2023

3972/QĐ-UBND, 02/12/2020

1.300

1.300

1.100

 

1.100

 

 

 

1.213

 

1.213

 

 

 

 

113

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Chu Văn An, phường VII, thành phố Vị Thanh

2021-2023

3942/QĐ-UBND,
 01/12/2020

3.400

3.400

2.500

 

2.500

 

 

 

3.223

 

3.223

 

 

 

 

723

 

 

6

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)

2021-2023

4055/QĐ-UBND,
 07/12/2020

10.266

10.266

6.000

 

6.000

 

 

 

6.076

 

6.076

 

 

 

 

76

 

 

7

Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021-2023

258/QĐ-UBND, 09/02/2021

23.000

23.000

15.000

 

15.000

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

5.000

 

 

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

9.998

9.998

6.100

1.500

4.600

-

-

-

6.100

1.500

4.600

-

-

-

284

284

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

5.998

5.998

3.700

-

3.700

-

-

-

3.655

-

3.655

-

-

-

45

-

-

 

1

Nâng cấp sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thị xã Ngã Bảy

 2019-2021

1158/QĐ-UBND, 01/8/2018

5.998

5.998

3.700

 

3.700

 

 

 

3.655

 

3.655

 

 

 

45

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

4.000

4.000

2.400

1.500

900

-

-

-

2.445

1.500

945

-

-

-

239

284

 

 

1

 Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học Hùng Vương

 2021-2023

 2580/QĐ-UBND, 03/12/2020

1.000

1.000

900

 

900

 

 

 

945

 

945

 

 

 

 

45

 

 

2

 Nâng cấp sửa chữa kho vũ khí Ban Chỉ huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã Đại Thành 

 2021-2023

2568/QĐ-UBND, 03/12/2020

1.000

1.000

500

500

 

 

 

 

739

739

 

 

 

 

 

239

 

 

3

 Lộ kênh 500, khu vực V, phường Ngã Bảy

 2021-2023

2585/QĐ-UBND, 03/12/2020

2.000

2.000

1.000

1.000

 

 

 

 

761

761

 

 

 

 

239

 

 

 

III

UBND huyện Long Mỹ

 

 

49.182

49.182

27.282

12.000

5.600

-

9.682

-

27.282

12.000

5.600

-

9.682

-

10.031

10.031

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

49.182

49.182

27.282

12.000

5.600

-

9.682

-

27.282

12.000

5.600

-

9.682

-

10.031

10.031

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

49.182

49.182

27.282

12.000

5.600

-

9.682

-

27.282

12.000

5.600

-

9.682

-

10.031

10.031

 

 

1

Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 931)

2021-2023

2594/QĐ-UBND, 09/12/2020

1.000

1.000

800

 

800

 

 

 

634

 

634

 

 

 

166

 

 

 

2

Cổng chào thị trấn Vĩnh Viễn (đường tỉnh 930)

2021-2023

2596/QĐ-UBND, 09/12/2020

1.000

1.000

800

 

800

 

 

 

617

 

617

 

 

 

183

 

 

 

3

Trường THCS Thuận Hưng

2021-2023

2607/QĐ-UBND, 09/12/2020

7.000

7.000

4.000

 

4.000

 

 

 

4.349

 

4.349

 

 

 

 

349

 

 

4

Bờ kè và công viên đô thị xã Lương Nghĩa

2021-2023

838/QĐ-UBND,
25/3/2021

9.682

9.682

9.682

 

 

 

9.682

 

 

 

 

 

 

 

9.682

 

 

 

5

Đường kênh Hóc Pó (đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngang Dừa)

2021-2023

 2582/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.500

10.500

4.000

4.000

 

 

 

 

7.200

4.000

 

 

3.200

 

 

3.200

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn

2021-2023

 2589/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.000

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

7.200

4.000

 

 

3.200

 

 

3.200

 

 

7

Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa

2021-2023

 2588/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.000

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

7.282

4.000

 

 

3.282

 

 

3.282

 

 

IV

UBND huyện Vị Thủy

 

 

11.700

11.700

4.613

-

4.613

-

-

-

4.613

-

4.613

-

-

-

127

127

 

 

(2)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020

 

 

2.000

2.000

13

-

13

 

 

 

1

-

1

-

-

-

12

-

 

 

1

Trường Tiểu học Vị Bình 2

2020-2022

1572/QĐ-UBND, 24/9/2019

2.000

2.000

13

 

13

 

 

 

1

 

1

 

 

 

12

 

Dự án Quyết toán hoàn thành

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

9.700

9.700

4.600

-

4.600

-

-

-

4.612

-

4.612

-

-

-

115

127

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa nhà bia xã Vĩnh Tường

2021-2023

4424/QĐ-UBND, 07/12/2020

240

240

240

 

240

 

 

 

213

 

213

 

 

 

27

 

Dự án Quyết toán hoàn thành

 

2

Nâng cấp, sửa chữa nhà bia xã Vị Thanh

2021-2023

4425/QĐ-UBND, 07/12/2020

500

500

400

 

400

 

 

 

452

 

452

 

 

 

 

52

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa nhà bia xã Vị Thủy

2021-2023

4426/QĐ-UBND, 07/12/2020

500

500

400

 

400

 

 

 

463

 

463

 

 

 

 

63

 

 

4

Nâng cấp, bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ

2021-2023

4427/QĐ-UBND, 07/12/2020

700

700

600

 

600

 

 

 

518

 

518

 

 

 

82

 

Dự án Quyết toán hoàn thành

 

5

Trường Mẫu giáo Vị Đông

2021-2023

4435/QĐ-UBND, 07/12/2020

2.760

2.760

2.660

 

2.660

 

 

 

2.654

 

2.654

 

 

 

6

 

Dự án Quyết toán hoàn thành

 

6

05 Nhà văn hóa các ấp thị trấn Nàng Mau

2021-2023

4440/QĐ-UBND, 07/12/2020

5.000

5.000

300

 

300

 

 

 

312

 

312

 

 

 

 

12

 

 

V

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

9.000

9.000

1.265

-

1.265

-

-

-

1.265

-

1.265

-

-

-

30

30

 

 

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021

 

 

8.500

8.500

865

-

865

-

-

-

835

-

835

-

-

-

30

-

 

 

1

Trường Tiểu học Hiệp Hưng 3

2020 - 2022

6692/QĐ-UBND, 28/10/2019

8.500

8.500

865

 

865

 

 

 

835

 

835

 

 

 

30

 

Do quyết toán giảm

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

500

500

400

-

400

-

-

-

430

-

430

-

-

-

-

30

 

 

1

NCSC Nhà văn hóa ấp Hòa Phụng B

2021-2023

7595/QĐ-UBND
7/12/2020

500

500

400

 

400

 

 

 

430

 

430

 

 

 

 

30

 

 

VI

UBND huyện Châu Thành A

 

 

59.874

59.874

34.700

-

34.700

-

-

-

34.700

-

34.700

-

-

-

9.000

9.000

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

59.874

59.874

34.700

-

34.700

-

-

-

34.700

-

34.700

-

-

-

9.000

9.000

 

 

1

Trường Tiểu học Ngô Quyền

2021-2023

4636/QĐ-UBND, 07/12/2020

14.900

14.900

8.000

 

8.000

 

 

 

10.750

 

10.750

 

 

 

 

2.750

 

 

2

Mua sắm bàn, ghế, trang thiết bị phục vụ giảng dạy các trường trên địa bàn huyện

2021-2023

4634/QĐ-UBND, 07/12/2020

4.200

4.200

3.000

 

3.000

 

 

 

4.120

 

4.120

 

 

 

 

1.120

 

 

3

Hội trường Trường THCS thị trấn Cái Tắc

2021-2023

4637/QĐ-UBND, 07/12/2020

7.000

7.000

5.000

 

5.000

 

 

 

6.860

 

6.860

 

 

 

 

1.860

 

 

4

Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học thị trấn  Rạch Gòi B      

2021-2023

4639/QĐ-UBND, 07/12/2020

1.500

1.500

1.300

 

1.300

 

 

 

1.485

 

1.485

 

 

 

 

185

 

 

5

Trường THCS Nhơn Nghĩa A

2021-2023

4635/QĐ-UBND, 07/12/2020

9.900

9.900

4.000

 

4.000

 

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

3.000

 

 

6

Nâng cấp Trường THCS Trường Long A

2021-2023

4638/QĐ-UBND, 07/12/2020

1.500

1.500

1.400

 

1.400

 

 

 

1.485

 

1.485

 

 

 

 

85

 

 

7

Trường Mầm non Anh Đào           

2021-2023

524/QĐ-UBND, 16/03/2021

20.874

20.874

12.000

 

12.000

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

9.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch vốn năm 2021

Tăng

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng)

 

Tổng số

 

 48.197

1.945

1.945

 1.945

 

 

UBND thành phố Vị Thanh

 

 48.197

1.945

1.945

 1.945

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 48.197

 1.945

1.945

 1.945

 

1

Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng)

 820/QĐ-UBND, 08/4/2013; 1140/QĐ-UBND, 27/7/2018

 48.197

 1.945

1.945

 1.945

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3) do tỉnh Hậu Giang ban hành

  • Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản