Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 188/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 231/BC-UBND , ngày 02/12/2019 về tình hình ước thực hiện dự toán ngân sách năm 2019, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo số 222/BC-UBND, ngày 26/11/2019 về tình hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 và kế hoạch năm 2020 nguồn vốn ngân sách nhà nước; cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng số thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2020

1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.000.000 triệu đồng (Chín nghìn tỷ đồng);

2. Tổng số thu ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng);

3. Tổng số chi ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: Không.

(Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03 và 04)

Điều 2. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020

1. Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);

2. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);

Bao gồm:

a) Phân bổ cho các sở, ngành, đơn vị khối tỉnh (bao gồm cả số dành nguồn chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương): 5.889.467 triệu đồng.

b) Chi trả lãi vay của ngân sách địa phương: 600 triệu đồng.

c) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

d) Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 164.330 triệu đồng.

đ) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương từ 50% phấn đấu tăng dự toán thu ngân sách địa phương theo quy định: 153.452 triệu đồng.

e) Các khoản chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ: 171.068 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh: 99.688 triệu đồng.

- Chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh: 71.380 triệu đồng.

g) Bổ sung ngân sách cho các huyện, thị xã, thành phố: 3.147.004 triệu đồng.

h) Các khoản chi ngân sách địa phương chưa phân bổ: 2.466.385 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển chưa phân bổ: 1.819.015 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn vốn dự phòng xây dựng cơ bản tập trung: 39.160 triệu đồng.

+ Vốn đầu tư ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước (chờ Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 1.101.619 triệu đồng.

+ Vốn đầu tư thực hiện hai chương trình mục tiêu quốc gia (chờ Trung ương hướng dẫn phân bổ vốn chi tiết): 337.936 triệu đồng.

+ Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước (chờ Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 340.300 triệu đồng.

- Chi thường xuyên chưa phân bổ: 647.370 triệu đồng, gồm:

+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo nhiệm vụ trung ương giao còn lại chưa phân bổ: 169.713 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện các chính sách giảm chi năm 2020 trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo.

+ Kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ 340.456 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện các chính sách giảm chi năm 2020 trong các lĩnh vực còn lại và một số nhiệm vụ chưa đủ điều kiện phân bổ.

+ Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu và một số chính sách, nhiệm vụ chưa phân bổ (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung ương hướng dẫn phân bổ sau): 47.892 triệu đồng;

+ Vốn sự nghiệp thực hiện hai chương trình mục tiêu quốc gia (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung ương hướng dẫn phân bổ sau): 89.309 triệu đồng.

3. Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh: Không.

(Đính kèm các Phụ lục 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16)

Điều 3. Giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước

1. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, các giải pháp tại Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó nhấn mạnh một số giải pháp cơ bản sau đây:

a) Tiếp tục triển khai và thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ về một số giải pháp hỗ trợ sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, tái cơ cấu kinh tế, giải quyết nợ xấu và xem đây là nhiệm vụ trọng tâm trong việc điều hành phát triển kinh tế. Tập trung đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, xây dựng môi trường ổn định, tăng cường thu hút đầu tư theo hướng bền vững; thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh và tăng trưởng kinh tế; tăng tích lũy và phát triển nguồn thu, đảm bảo nguồn lực thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

b) Tập trung tổ chức tốt công tác quản lý thu ngân sách nhà nước. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế, tạo sự thuận lợi để người nộp thuế thực hiện cơ chế tự kê khai, tự nộp thuế, tăng trách nhiệm của người nộp thuế và cơ quan thu thuế; tăng cường công tác kiểm tra, chống thất thu, nợ đọng thuế, tạo môi trường bình đẳng cho mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế. Tiếp tục theo dõi, giám sát chặt chẽ các khoản nợ thuế, tổ chức thực hiện các biện pháp cưỡng chế thu nợ theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính nghiêm minh trong việc chấp hành pháp luật thuế.

c) Quản lý ngân sách chặt chẽ, chi tiêu tiết kiệm, phân bổ nguồn lực đầu tư công hợp lý, hiệu quả để góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Tổ chức thực hiện đầy đủ, kịp thời các chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn.

2. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích 30% số thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) thuộc phạm vi quản lý thu của các huyện, thị xã, thành phố để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh; số còn lại cân đối trong dự toán ngân sách địa phương để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội và sử dụng một phần để bố trí thực hiện công tác quy hoạch, quản lý đất đai theo quy định.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh và từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

2. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh quyết định phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của pháp luật.

3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 được cấp trên giao, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp mình năm 2020 theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

4. Chỉ đạo các ngành, các cấp ở địa phương thực hiện nghiêm quy định của Luật Ngân sách nhà nước, chấp hành kỷ luật tài chính, kiểm soát chặt chẽ việc quản lý và sử dụng ngân sách đảm bảo theo quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng và chi tiêu ngân sách.

5. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc đã ghi vào dự toán nhưng chưa đủ điều kiện để phân bổ chi tiết (bao gồm dự toán các cơ quan, đơn vị khối tỉnh), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

6. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và quy định của pháp luật.

Điều 5. Giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo PY, Đài PT-TH Phú Yên;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Việt

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

(Biểu mẫu số 15 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối %

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.343.500

14.076.291

14.150.180

3.656.667

100,52

I

Thu NSĐP được hưởng theo cấp

5.058.413

5.557.200

8.546.150

2.988.950

153,79

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.240.413

3.838.295

6.470.310

2.632.015

168,57

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.818.000

1.718.905

2.075.840

356.935

120,77

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.285.087

4.936.313

5.604.030

667.717

113,53

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.962.044

2.962.044

3.021.044

59.000

101,99

2

Bổ sung cải cách tiền lương

122.018

238.758

148.671

-90.087

62,27

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.201.025

1.735.511

2.434.315

698.804

140,27

 

Trong đó: Vốn ngoài nước

122.295

122.295

340.300

218.005

278,26

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

680.717

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.902.061

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.431.000

9.136.500

14.150.180

4.719.180

150,04

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.229.975

7.935.700

11.715.865

3.485.890

142,36

1

Chi đầu tư phát triển

2.582.366

2.425.370

5.735.923

3.153.557

222,12

2

Chi thường xuyên

5.271.659

5.509.330

5.526.342

254.683

104,83

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.200

 

600

-2.600

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

132.750

 

240.000

107.250

180,79

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

239.000

 

212.000

-27.000

88,70

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.201.025

1.200.800

2.434.315

1.233.290

202,69

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

219.800

219.800

427.245

207.445

194,38

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

981.225

981.000

2.007.070

1.025.845

204,55

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

87.500

 

0

-87.500

0,00

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

81.000

81.000

48.000

-33.000

59,26

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

81.000

81.000

48.000

-33.000

59,26

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

87.500

0

5.300

-82.200

6,06

I

Vay để bù đắp bội chi

87.500

 

 

-87.500

0,00

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

5.300

5.300

 

Ghi chú:

Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

(Biểu mẫu số 16 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh %

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

A. TỔNG THU NSNN

6.500.000

5.557.200

9.000.000

8.546.150

138,46

153,79

I

Thu nội địa

5.930.000

5.557.200

8.945.000

8.546.150

150,84

153,79

1

Thu từ DNNN Trung ương

260.000

260.000

350.000

350.000

134,62

134,62

 

- Thuế giá trị gia tăng

160.800

160.800

220.000

220.000

136,82

136,82

 

- Thu thu nhập doanh nghiệp

31.600

31.600

40.000

40.000

126,58

126,58

 

- Thu tiêu thụ đặc biệt

0

0

 

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

67.600

67.600

90.000

90.000

133,14

133,14

2

Thu từ DNNN Địa phương

125.000

125.000

140.000

140.000

112,00

112,00

 

- Thuế giá trị gia tăng

66.815

66.815

73.500

73.500

110,01

110,01

 

- Thu thu nhập doanh nghiệp

21.250

21.250

25.000

25.000

117,65

117,65

 

- Thu tiêu thụ đặc biệt

30.260

30.260

34.000

34.000

 

 

 

- Thuế tài nguyên

6.675

6.675

7.500

7.500

112,36

112,36

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

160.000

160.000

180.000

180.000

112,0

112,50

 

- Thuế giá trị gia tăng

101.880

101.880

115.800

115.800

113,66

113,66

 

- Thu thu nhập doanh nghiệp

57.920

57.920

64.000

64.000

110,50

110,50

 

- Thu tiêu thụ đặc biệt

100

100

100

100

100,00

100,00

 

- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100,00

100,00

4

Thu thuế ngoài quốc doanh

960.000

960.000

1200.000

1200.000

125,00

125,00

 

- Thuế giá trị gia tăng

568.000

568.000

710.000

710.000

125,00

125,00

 

- Thu thu nhập doanh nghiệp

144.000

144.000

180.000

180.000

125,00

125,00

 

- Thu tiêu thụ đặc biệt

184.000

184.000

230.000

230.000

125,00

125,00

 

- Thuế tài nguyên

64.000

64.000

80.000

80.000

125,00

125,00

5

Thuế thu nhập cá nhân

170.000

170.000

190.000

190.000

111,76

111,76

6

Thuế bảo vệ môi trường

490.000

182.280

520.000

193.440

106,12

106,12

 

- Thu từ HH nhập khẩu (TW hưởng 100%)

307.720

 

326.560

 

106,12

 

 

- Thu từ HHSX trong nước (ĐP hưởng 100%)

182.280

182.280

193.440

193.440

106,12

106,12

7

Lệ phí trước bạ

156.150

156.150

185.750

185.750

118,96

118,96

8

Thu phí và lệ phí

72.000

56.000

80.000

62.000

111,11

110,71

 

Bao gồm: - Phí lệ phí do cơ quan NN TW thu

16.000

 

18.000

 

112,50

 

 

- Phí lệ phí do cơ quan NN tỉnh thu

32.000

32.000

34.660

34.660

108,31

108,31

 

- Phí lệ phí do cơ quan NN huyện, xã thu

24.000

24.000

27.340

27.340

113,92

113,92

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

0

0

#DIV/0!

#DIV/0!

10

Thuế SD đất phi NN

6.000

6.000

5.000

5.000

83,33

83,33

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

800.000

800.000

560.000

560.000

70,00

70,00

12

Tiền sử dụng đất

2.420.000

2.420.000

5.247.000

5.247.000

216,82

216,82

13

Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN

10.000

10.000

1.000

1.000

10,00

10,00

14

Thu xổ số kiến thiết

110.000

110.000

97.000

97.000

88,18

88,18

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

25.000

16.996

18.000

8.466

72,00

49,81

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

11.435

3.431

13.620

4.086

119,11

119,11

 

- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

13.565

13.565

4.380

4.380

32,29

32,29

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, CS khác

24.150

24.150

28.100

28.100

116,36

116,36

17

Thu khác ngân sách

131.700

90.624

137.150

92.394

104,14

101,95

 

Bao gồm: - Thu phạt ATGT đơn vị TW thực hiện

22.000

 

22.000

 

100,00

 

 

- Thu khác do các đơn vị TW thực hiện

19.076

 

22.756

 

119,29

 

 

- Các đơn vị ĐP thực hiện

90.624

90.624

92.394

92.394

101,95

101,95

 

Trong đó: Thu huy động đóng góp

55.000

55.000

28.900

28.900

52,55

52,55

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

10.000

10.000

6000

6.000

60,00

60,00

II

Thu dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

570.000

 

55.000

 

9,65

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

(Biểu mẫu số 17 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối %

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.431.000

14.150.180

4.719.180

150,04

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.229.975

11.715.865

3.485.890

142,36

I

Chi đầu tư phát triển

2.582.366

5.735.923

3.153.557

222,12

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.495.742

5.674.799

3.179.057

227,38

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.906.000

5.188.200

3.282.200

272,20

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

97.000

7.000

107,78

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

52.000

32.000

-20.000

61,54

3

Chi đầu tư phát triển khác

34.624

29.124

 

 

II

Chi thường xuyên

5.271.659

5.526.342

254.683

104,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.252.082

2.377.786

125.704

105,58

2

Chi khoa học và công nghệ

19.324

20.111

787

704,07

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.200

600

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

V

Dự phòng ngân sách

132.750

240.000

107.250

180,79

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

239.000

212.000

-27.000

88,70

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.201.025

2.434.315

1.233.290

202,69

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

219.800

427.245

207.445

194,38

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

165.900

339.540

173.640

204,67

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

53.900

87.705

33.805

162,72

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

981.225

2.007.070

1.025.845

204,55

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (không kể TPC)

274.810

1.101.619

826.809

400,87

*

Tr.đó: Vốn TPCP

 

720.000

 

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

122.295

340.300

218.005

278,26

*

Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

93.328

72.266

-21.062

77,43

3

Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực hiện một số nhiệm vụ

584.120

565.151

-18.969

96,75

3.1

Vốn ngoài nước

5.034

8.400

3.366

166,87

3.2

Vốn trong nước

579.086

556.751

-22.335

96,14

a

Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn sự nghiệp)

33.847

46.085

12.238

136,16

 

- CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và ATLĐ

9.195

11.525

2.330

125,34

 

- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

2.816

4.299

1.483

152,66

 

- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn

570

 

-570

 

 

- CTMT Y tế - Dân số

6.470

5.370

-1.100

83,00

 

- CTMT Phát triển văn hóa

1.526

1.351

-175

88,53

 

- CTMT Đảm bảo trật tự ATGT; Phòng cháy chữa cháy; Phòng chống tội phạm và ma túy

1.670

1.740

70

104,19

 

- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

10.200

18.500

8.300

181,37

 

- CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

300

-100

75,00

 

- CTMT Công nghệ thông tin

0

2.000

2.000

 

 

- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

0

100,00

b

Kinh phí thực hiện chính sách ASXH và một số nhiệm vụ

545.239

510.666

-34.573

93,66

 

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

540

540

0

100,00

 

- Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

95

95

0

100,00

 

- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KH&CN

800

35

-765

4,38

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

455

436

-19

95,82

 

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

40.071

20.581

-19.490

51,36

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK

2.895

1.723

-1.172

59,52

 

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi

1.271

0

-1.271

0,00

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

2.385

4.094

1.709

171,66

 

- Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết

2.211

2.337

126

105,70

 

- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo

163

411

248

252,15

 

- Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg)

 

1.488

1.488

 

 

- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

517

1.366

849

264,22

 

- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

1.366

1.366

0

100,00

 

- Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết thống ĐBDTTS theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

273

280

7

102,56

 

- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

21.118

13.585

-7.533

64,33

 

- Mua thẻ BHYT cựu chiến binh, TNXP, dân công hỏa tuyến

1.111

6.745

5.634

607,11

 

- Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội

4.765

6.850

2.085

143,76

 

- Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên

13.685

4.278

-9.407

31,26

 

- Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ làm NN có mức sống TB, người đã hiến bộ phận cơ thể người

47.907

26.351

-21.556

55,00

 

- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

47.017

55.222

8.205

117,45

 

- Hỗ trợ thực hiện một số chính sách

20.000

 

-20.000

 

 

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

13.739

11.451

-2.288

83,35

 

- Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS

490

502

12

102,45

 

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

149.094

167.702

18.608

112,48

 

- Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị (TX. Sông Cầu)

 

4.250

4.250

 

 

- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

500

500

0

100,00

 

- Kinh phí miễn giảm thủy lợi phí theo Nghị định 67/NĐ-CP

1.856

 

-1.856

 

 

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

14.989

12.086

-2.903

80,63

 

- Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất KTXH vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

826

619

-207

74,94

 

- Kinh phí hỗ trợ quốc phòng - an ninh

 

6.020

6.020

 

 

- Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP

31.943

36.596

4.653

114,57

 

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

123.157

123.157

0

100,00

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

(Biểu mẫu số 18 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ước TH năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

9.844.497

14.150.180

4.305.683

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.136.500

14.150.180

5.013.680

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-707.997

0

707.997

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

615.100

973.600

358.500

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

129.000

65.403

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

20,97%

6,72%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

17.403

17.403

 

DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)

 

4.050

4.050

 

DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB)

 

13.353

13.353

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay thực hiện chương trình KCH giao thông, kênh mương nông thôn)

129.000

48.000

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

81.000

48.000

 

1

Theo nguồn vốn vay

81.000

48.000

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

0

 

DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)

 

 

 

 

DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB)

 

 

 

 

- Vốn khác

81.000

48.000

 

2

Theo nguồn trả nợ

81.000

48.000

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

5.300

 

 

- Bội thu NSĐP

 

 

 

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

81.000

42.700

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tình

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

17.403

405.309

387.906

1

Theo mục đích vay

17.403

405.309

387.906

 

- Vay để bù đắp bội chi

17.403

400.000

382.597

 

- Vay để trả nợ gốc

 

5.309

 

2

Theo nguồn vay

17.403

405.309

387.906

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

17.403

5.309

 

 

DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)

4.050

3.000

 

 

DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB)

13.353

2.309

 

 

- Vay trong nước khác

0

400.000

400.000

IV

Tổng dư nợ cuối năm

65.403

422.712

357.309

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11%

43%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

17.403

22.712

5.309

 

DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)

4.050

7.050

3.000

 

DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB)

13.353

15.662

2.309

3

Vốn khác

48.000

400.000

352.000

G

Trả nợ lãi, phí

340

368

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05:

(Biểu mẫu số 30 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.684.500

10.162.194

11.993.306

1.831.112

118,02

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.399.413

3.471.780

6.389.276

2.917.496

184,03

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.285.087

4.936.313

5.604.030

667.717

113,53

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.962.044

2.962.044

3.021.044

59.000

101,99

b

Thu bổ sung cải cách tiền lương

122.018

238.758

148.671

-90.087

62,27

c

Thu bổ sung có mục tiêu

1.201.025

1.735.511

2.434.315

698.804

140,27

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

8.152

 

-8.152

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.745.949

 

-1.745.949

0,00

II

Chi ngân sách

7.772.000

10.162.194

11.993.306

4.221.306

154,31

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.562.649

6.877.839

6.379.917

2.817.268

179,08

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.034.358

3.384.355

3.147.004

112.646

103,71

a

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.136.841

2.136.841

2.086.431

-50.410

97,64

b

Chi bổ sung có mục tiêu

897.517

1.147.514

1.060.573

163.056

118,17

3

Ngân sách địa phương chưa phân bổ

1.174.993

 

2.466.385

1.291.392

209,91

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

87.500

0

0

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.693.356

7.190.300

5.303.878

-65.897

73,76

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.658.998

2.085.420

2.156.874

71.454

103,43

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.034.358

3.284.355

3.147.004

-137.351

95,82

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.136.841

2.136.841

2.086.431

-50.410

97,64

b

Thu bổ sung có mục tiêu

897.517

1.147.514

1.060.573

-86.941

92,42

3

Thu kết dư

 

664.413

 

-664.413

0,00

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.156.112

 

-1.156.112

0,00

II

Chi ngân sách

4.693.356

7.190.300

5.303.878

610.522

113,01

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với ước thực hiện năm 2019; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với dự toán năm 2019.

(2) Bao gồm cả chi trả nợ gốc tiền vay của NSĐP.

 

PHỤ LỤC SỐ 06:

(Biểu mẫu số 32 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ DNNN Trung ương

2. Thu từ DNNN Địa phương

3. Thu thuế ngoài quốc doanh

4. Thuế thu nhập cá nhân

5. Lệ phí trước bạ

6. Thu phí và lệ phí

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

9. Tiền sử dụng đất

10. Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN

11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, CS khác

13. Thu khác ngân sách

A

B

1=2+16

2=3+...+15

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.176.800

2.176.800

4.110

2.740

490.500

94.840

185.750

31.080

3.320

13.590

1.247.000

100

4.380

28.100

71.290

0

1

Thành phố Tuy Hòa

1.165.000

1.165.000

2.200

1.300

224.000

60.000

93.200

13.000

2.800

5.000

750.000

0

0

1.500

12.000

 

2

Huyện Phú Hòa

138.800

138.800

160

60

25.500

3.250

13.000

1.680

220

380

80.000

0

50

6.600

7.900

 

3

Huyện Đông Hòa

232.300

232.300

150

50

27.500

6.600

19.000

3.300

20

680

160.000

0

200

3.800

11.000

 

4

Huyện Tây Hòa

108.000

108.000

240

220

24.000

3.360

10.000

2.300

0

340

50.000

0

220

11.500

5.820

 

5

Huyện Tuy An

110.600

110.600

400

200

16.500

4.180

13.700

2400

150

170

60.000

0

600

3.000

9.300

 

6

Thị xã Sông Cầu

190.000

190.000

320

150

45.000

9.000

18.000

3.000

130

6.200

100.000

100

1.500

100

6.500

 

7

Huyện Đồng Xuân

84.100

84.100

240

210

53.000

2.300

5.800

1.200

0

20

15.000

0

460

1.100

4.770

 

8

Huyện Sơn Hòa

54.000

54.000

200

250

17.000

2.850

6.650

2.200

0

300

17.000

0

550

500

6.500

 

9

Huyện Sông Hinh

94.000

94.000

200

300

58.000

3.300

6.400

2.000

0

500

15.000

0

800

0

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07:

(Biểu mẫu số 33 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

NS cấp tỉnh

NS huyện

NSĐP chưa phân bổ

A

B

1=2+3

2

3

4

 

TỔNG CHI NSĐP

14.150.180

6.379.919

5.303.878

2.466.385

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.715.865

6.054.058

5.112.478

549.329

I

Chi đầu tư phát triển

5.735.923

4.011.683

1.685.080

39.160

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.674.799

3.981.683

1.653.956

39.160

 

Trong đó: Chia theo từng lĩnh vực

0

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

228.637

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

82.381

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.188.200

3.745.037

1.443.163

0

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

97.000

48.500

48.500

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do NN đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

32.000

30.000

2.000

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

29.124

 

29.124

0

II

Chi thường xuyên

5.526.342

1.722.993

3.393.180

510.169

 

Trong đó

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.377.786

446.307

1.762.007

169.472

 

- Chi khoa học và công nghệ

20.111

20.111

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600

600

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

VI

Dự phòng ngân sách

240.000

164.330

75.670

 

VII

Chi tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP hưởng

212.000

153.452

58.548

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.434.315

325.859

191.400

1.917.056

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

427.245

0

0

427.245

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

339.540

 

 

339.540

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

87.705

 

 

87.705

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.007.070

325.859

191.400

1.489.811

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.101.619

 

 

1.101.619

*

Tr.đó: Vốn TPCP

720.000

 

 

720.000

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

340.300

 

 

340.300

*

Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

72.266

 

 

72.266

3

Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực hiện một số nhiệm vụ

565.151

325.859

191.400

47.892

3.1

Vốn ngoài nước

8.400

 

 

8.400

3.2

Vốn trong nước

556.751

325.859

191.400

39.492

a

Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn sự nghiệp)

46.085

10.761

0

35.324

 

- CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và ATLĐ

11.525

 

 

11.525

 

- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

4.299

 

 

4.299

 

- CTMT Y tế - Dân số

5.370

5.370

 

0

 

- CTMT Phát triển văn hóa

1.351

1.351

 

0

 

- CTMT Đảm bảo trật tự ATGT; Phòng cháy chữa cháy; Phòng chống tội phạm và ma túy

1.740

1.740

 

0

 

- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

18.500

 

 

18.500

 

- CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

0

 

- CTMT Công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

0

 

- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

 

 

1.000

b

Kinh phí thực hiện chính sách ASXH và một số nhiệm vụ

510.666

315.098

191.400

4.168

 

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

540

540

 

0

 

- Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

95

95

 

0

 

- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KH&CN

35

35

 

0

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

436

436

 

0

 

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

20.581

8.532

12.049

0

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK

1.723

 

1.723

0

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.094

 

4.094

0

 

- Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật

2.337

832

1.505

0

 

- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo

411

170

 

241

 

- Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg)

1.488

1.488

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.366

1.366

 

0

 

- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

1.366

1.366

 

0

 

- Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết thống ĐBDTTS theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

280

 

280

0

 

- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

13.585

13.585

 

0

 

- Mua thẻ BHYT cựu chiến binh, TNXP, dân công hỏa tuyến

6.745

5.230

 

1.515

 

- Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội

6.850

 

6.850

0

 

- Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên

4.278

4.278

 

0

 

- Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ làm NN có mức sống TB, người đã hiến bộ phận cơ thể người

26.351

26.351

 

0

 

- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

55.222

644

52.166

2.412

 

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

11.451

 

11.451

0

 

- Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào

502

502

 

0

 

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

167.702

167.702

 

0

 

- Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị (TX. Sông Cầu)

4.250

 

4.250

0

 

- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

500

500

 

0

 

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

12.086

9.693

2.393

0

 

- Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất KTXH vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

619

 

619

0

 

- Kinh phí hỗ trợ quốc phòng - an ninh

6.020

 

6.020

0

 

- Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP

36.596

36.596

 

0

 

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP

123.157

35.157

88.000

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08:

(Biểu mẫu số 34 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

11.993.306

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.147.004

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.060.535

I

Chi đầu tư phát triển

4.011.683

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.981.683

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

228.638

 

- Chi khoa học và công nghệ

82.381

 

- Chi quốc phòng

60.744

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

7.000

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

33.839

 

- Chi văn hóa thông tin

10.000

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.660

 

- Chi thể dục thể thao

0

 

- Chi bảo vệ môi trường

0

 

- Chi hoạt động kinh tế

3.330.707

 

- Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

59.026

 

- Chi đảm bảo xã hội

0

 

- Chi đầu tư khác

147.688

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do NN đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

II

Chi thường xuyên

2.048.852

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

460.061

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.146

3

Chi quốc phòng - an ninh

53.832

4

Chi sự nghiệp y tế

578.243

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

54.997

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

16.372

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

16.577

8

Chi sự nghiệp môi trường

10.285

9

Sự nghiệp văn xã khác

2.640

10

Chi sự nghiệp kinh tế

227.847

11

Chi quản lý hành chính

331.854

12

Chi đảm bảo xã hội

73.881

13

Sự nghiệp chưa phân bổ

5.000

14

Chi khác ngân sách

197.117

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600

IV

NSĐP chưa phân bổ

2.466.385

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

VI

Dự phòng ngân sách

164.330

VII

Chi tạo nguồn CCTL

153.452

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09:

(Biểu mẫu số 35 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát trin (Không k CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không k CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chnh tiền lương

NSĐP chưa phân b

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

8.846.302

4.011.683

2.048.852

600

1.000

164.330

153.452

2.466.385

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.060.535

4.011.683

2.048.852

0

0

0

0

 

0

0

0

0

1

Đoàn ĐBQH tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

10.817

 

10.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

19.102

 

19.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

288.870

26.742

262.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.816

 

12.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

8.720

 

8.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Công thương

9.478

 

9.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

25.027

 

25.027

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tài chính

11.340

 

11.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

16.382

6.000

10.382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

324.933

312.000

12.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

365.562

19.700

345.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Y tế

317.290

2.561

314.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

71.768

1.500

70.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54.774

 

54.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

64.441

4.000

60.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

24.945

10.000

14.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Nội vụ

36.873

 

36.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Ngoại vụ

2.730

 

2.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thanh tra tỉnh

8.999

2.000

6.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

38.032

21.660

16.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc tỉnh

5.254

 

5.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý Khu kinh tế

527.751

519.066

8.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý khu nông nghiệp UDCN cao

86.282

82.381

3.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Tỉnh ủy

74.773

 

74.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

7.225

 

7.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh đoàn

11.871

2.305

9.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.450

 

4.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

6.162

 

6.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.126

 

2.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Chính trị tỉnh

5.572

 

5.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Đại học Phú Yên

23.099

 

23.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng Y tế

12.007

4.167

7.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Nghề

20.481

55

20.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Liên minh HTX

1.905

 

1.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp hội KHKT

1.770

 

1.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

969

 

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Văn học Nghệ thuật

2.301

 

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Nhà báo

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Luật gia

193

 

193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Chữ Thập đỏ

1.199

 

1.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

333

 

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Người mù

292

 

292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Đông y

565

 

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Y học tỉnh

192

 

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh

373

 

373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Cựu thanh niên xung phong

364

 

364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh

403

 

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Khuyến học tỉnh

598

 

598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Tù chính trị yêu nước tỉnh

323

 

323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Quỹ bảo trì đường bộ

47.596

 

47.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Công ty TNHH-MTV Thủy nông Đồng Cam

38.741

1.500

37.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

NH chính sách xã hội tỉnh (vốn ủy thác)

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh

298.659

 

298.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Công an tỉnh

25.882

7.000

18.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

101.204

58.992

42.212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Bộ đội biên phòng tỉnh

8.447

1.800

6.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung đoàn 910

1.970

 

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Liên đoàn Lao động tỉnh

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Cục Thống kê tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Tòa án nhân dân tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Viện kiểm sát nhân dân

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

BQL các dự án ĐTXD tỉnh

2.750.566

2.750.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Quỹ Phát triển đất tỉnh

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Chi trả nợ vay

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Kinh phí chưa phân bổ

171.068

99.688

71.380

0

0

0

0

0

0

0

0

0

71.1

Vốn chuẩn bị đầu tư khối tỉnh

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.2

Bố trí thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

14.788

14.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.3

Vốn đầu tư thực hiện công tác quy hoạch

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.4

Kinh phí hỗ trợ CTMTQG xây dựng nông thôn mới

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.5

Vốn thực hiện Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND (htrợ vốn đầu tư các thôn, buôn nghèo ....)

2.900

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.6

Vốn đầu tư nguồn sử dụng đất khối tỉnh chưa phân bổ

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.7

Kinh phí sự nghiệp thực hiện công tác quy hoạch

12.168

 

12.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.8

Kinh phí sự nghiệp kinh tế khác chưa phân bổ

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.9

Kinh phí đào tạo khác chưa phân bổ

860

 

860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.10

Kinh phí thực hiện chính sách thu hút đào tạo, đãi ngộ bác sĩ giai đoạn 2014-2020 chưa phân bổ

952

 

952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.11

Kinh phí đào tạo phát triển ngun nhân lực chưa phân bổ

2.100

 

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.12

Kinh phí sự nghiệp ngân sách cp tỉnh chưa phân bổ

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.13

Qun lý hành chính chưa phân bổ

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.14

Kinh phí htrợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp (chưa phân bổ)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.15

Kinh phí phục vụ Đại hội Đng các cp ở địa phương

8.500

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.16

Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134 (Chưa phân bổ)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.17

KP phục vụ công tác thu lệ phí (chưa phân bổ)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.18

KP phần mềm kế toán (Theo MLNS, chế độ kế toán HCSN, ...chưa phân bổ)

1.600

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.19

Kinh phí sa chữa, mua sắm TTB các ngành các cấp chưa phân bổ

21.700

 

21.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.20

KP đảm bảo hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.21

KP được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.22

KP xây dựng và áp dụng hệ thng quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền ĐP vay

600

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

III

NSĐP chưa phân bổ

2.466.385

 

 

 

 

 

 

2.466.385

 

 

 

 

IV

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

164.330

 

 

 

 

164.330

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP

153.452

 

 

 

 

 

153.452

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10:

(Biểu mẫu số 36 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

4.011.683

228.638

82.381

60.744

7.000

33.839

10.000

21.660

0

0

3.330.707

1.460.694

1.320.894

59.026

0

177.688

1

Ban quản lý các dự án ĐTXD dựng

2.750.566

204.716

 

 

 

31.278

 

 

 

 

2.463.046

1.140.389

1.294.104

51.526

 

 

2

Ban quản lý khu kinh tế

519.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

519.066

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

82.381

 

82.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BCH Biên phòng

1.800

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

58.992

 

 

58.944

 

 

 

 

 

 

48

 

48

 

 

 

6

Công an Tỉnh

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cty TNHH MTV Đồng Cam

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

8

Đài phát thanh truyền hình

21.660

 

 

 

 

 

 

21.660

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở GD & ĐT

19.700

19.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

312.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312.000

312.000

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và phát triển nông

26.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.742

 

26.742

 

 

 

12

Sở lao động thương binh và xã hội

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin truyền thông

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và môi trường

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

15

Sở Xây dựng

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

16

Sở Y tế

2.561

 

 

 

 

2.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thanh tra tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

18

Trường Cao đẳng Y tế

4.167

4.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường cao đẳng nghề Phú Yên

55

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Tỉnh đoàn

2.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.305

2.305

 

 

 

 

21

Trả nợ gốc vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam PY)

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.000

22

Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

23

Kinh phí quỹ phát triển đất

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

24

Bố trí thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

14.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.788

25

Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

26

Hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

27

Dự án hỗ trợ các thôn buôn hoàn thành CT 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn buôn có tỷ lệ hộ nghèo cao không thuộc diện CT 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 (theo NQ 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh)

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

28

Phân bổ sau (ưu tiên bổ sung các công trình chào mừng Đại hội Đảng, các dự án tạo nguồn thu,...)

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11:

(Biểu mẫu số 37 Nghị định 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đvt: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục, thể thao

Chi bo vệ môi trường

SN văn xã khác

Sự nghiệp chưa phân bổ

Chi hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của CQ QLNN, đảng, đoàn thể

Chi đảm bảo xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng cộng

2.048.852

460.061

20.146

46.512

7.320

578.243

54.997

16.372

16.577

10.285

2.640

5.000

227.847

331.854

73.881

197.117

1

Đoàn ĐBQH tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

2

Văn phòng HĐND tỉnh

10.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.817

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

19.102

 

 

 

 

 

687

 

 

 

 

 

 

18.415

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

262.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.242

46.184

 

167.702

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.597

9.219

 

 

6

Sở Tư pháp

8.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.640

 

 

6.080

 

 

7

Sở Công Thương

9.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.974

6.504

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

25.027

 

19.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.431

 

 

9

Sở Tài chính

11.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.840

 

1.500

10

Sở Xây dựng

10.382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.832

4.550

 

 

11

Sở Giao thông Vận tải

12.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

9.733

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

345.862

338.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.112

 

 

13

Sở Y tế

314.729

30.311

 

 

 

276.484

 

 

 

 

 

 

 

7.696

238

 

14

Quỹ KCB người nghèo

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động TBXH

70.268

14.121

 

 

 

5.230

 

 

 

 

 

 

 

6.764

44.153

 

16

Sở Văn hóa TT và Du lịch

54.774

140

 

 

 

 

25.938

 

16.577

 

 

 

3.000

6.819

 

2.300

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

60.441

 

 

 

 

 

 

 

 

8.785

 

 

40.035

11.621

 

 

18

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

14.945

 

 

 

 

 

9.889

 

 

 

 

 

 

5.056

 

 

20

Sở Nội vụ

36.873

7.910

 

 

 

 

4.005

 

 

 

 

 

5.300

18.558

1.100

 

21

Sở Ngoại vụ

2.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.730

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.999

 

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình

16.372

 

 

 

 

 

 

16.372

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Dân tộc

5.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.254

 

 

25

Ban Quản lý Khu kinh tế

8.685

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

4.301

4.284

 

 

26

BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

3.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.901

 

 

 

27

Tỉnh ủy

74.773

 

 

 

 

 

13.553

 

 

 

 

 

 

61.220

 

 

28

Ủy ban Mặt trận TQVN

7.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.225

 

 

29

Tỉnh đoàn

9.566

3.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.545

 

 

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ

4.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.450

 

 

31

Hội Nông dân

6.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.162

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

2.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.126

 

 

33

Trường Chính trị tỉnh

5.572

5.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Đại học Phú Yên

23.099

23.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng Y tế

7.840

7.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Nghề

20.426

20.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên minh HTX

1.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.905

 

 

38

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

1.770

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.220

 

 

39

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

969

 

 

40

Hội Văn học nghệ thuật

2.301

 

 

 

 

 

830

 

 

 

 

 

 

1.471

 

 

41

Hội Nhà báo

555

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

 

 

460

 

 

42

Hội Luật gia

193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

 

 

43

Hội Chữ thập đỏ

1.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.199

 

 

44

BĐD Hội người cao tuổi

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333

 

 

45

Hội Người mù

292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

292

 

 

46

Hội Đông y

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

 

 

47

Hội Y học

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192

 

 

48

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh

373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

 

 

49

Hội Cựu thanh niên xung phong

364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

 

 

50

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

 

 

51

Hội Khuyến học

598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

598

 

 

52

Hội Tù chính trị yêu nước

323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

 

 

53

Quỹ Bảo trì đường bộ

47.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.596

 

 

 

54

Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam

37.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.241

 

 

 

55

NH chính sách xã hội tỉnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

56

Bảo hiểm xã hội tỉnh

298.659

130

 

 

 

292.529

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

57

Công an tỉnh

18.882

312

 

 

7.320

 

 

 

 

400

 

 

8.460

 

2.390

 

58

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

42.212

4.517

 

37.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Bộ đội biên phòng tỉnh

6.647

 

 

6.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trung đoàn 910

1.970

 

 

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Liên đoàn Lao động tỉnh

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

63

Cục Thống kê tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

64

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

65

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

66

Kinh phí chưa phân bổ

71.380

3.912

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.000

14.168

23.600

0

24.700

66.1

Kinh phí quy hoạch

12.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.168

 

 

 

66.2

Kinh phí sự nghiệp kinh tế khác

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

66.3

Kinh phí đào tạo khác

860

860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.4

Kinh phí chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020

952

952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.5

Kinh phí đào tạo phát triển nguồn nhân lực

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.6

Sự nghiệp chưa phân bổ

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

66.7

Kinh phí quản lý hành chính

7000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

66.8

Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

66.9

Kinh phí phục vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

 

 

66.10

Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

66.11

Kinh phí phục vụ công tác thu lệ phí

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

66.12

Kinh phí nâng cấp phần mềm

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

 

 

66.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.14

Sửa chữa, mua sắm TTB các ngành, các cấp

21.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.700

66.15

Kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

66.16

Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

66.17

Kinh phí xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12:

(Mẫu biểu số 39 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

n đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Phần NSĐP được hưởng theo tỷ lệ phân chia

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7

8

 

Tổng cộng

2.176.800

2.156.874

1.590.744

566.130

2.086.431

1.060.573

0

5.303.878

1

Thành phố Tuy Hòa

1.165.000

1.160.300

885.800

274.500

117.922

163.926

 

1.442.148

2

Huyện Phú Hòa

138.800

137.165

108.445

28.720

215.109

113.618

 

465.892

3

Huyện Đông Hòa

232.300

230.060

198.560

31.500

248.314

113.299

 

591.673

4

Huyện Tây Hòa

108.000

106.396

79.676

26.720

290.596

120.217

 

517.209

5

Huyện Tuy An

110.600

109.130

88.550

20.580

326.075

91.601

 

526.806

6

Thị xã Sông Cầu

190.000

187.550

134.980

52.570

250.433

134.744

 

572.727

7

Huyện Đồng Xuân

84.100

82.278

27.548

54.730

240.313

115.834

 

438.425

8

Huyện Sơn Hòa

54.000

51.915

33.665

18.250

221.350

120.997

 

394.262

9

Huyện Sông Hinh

94.000

92.080

33.520

58.560

176.319

86.336

 

354.735

 

PHỤ LỤC SỐ 13:

(Mẫu biểu số 41 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo  nguồn điều chnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn  vn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+13

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng số

5.303.878

5.303.878

1.685.080

0

0

164.293

48.500

1.443.163

3.484.580

1.781.378

0

0

75.670

58.548

0

0

0

0

0

1

Thành phố Tuy Hòa

1.442.148

1.442.148

827.500

 

 

27.500

48.500

750.000

553.617

262.082

 

 

16.520

44.511

 

 

 

 

 

2

Huyện Phú Hòa

465.892

465.892

126.050

 

 

12.150

 

109.900

333.362

169.927

 

 

6.480

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Đông Hòa

591.673

591.673

206.625

 

 

15.025

 

187.100

376.648

193.021

 

 

8.400

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tây Hòa

517.209

517.209

97.650

 

 

20.250

 

74.400

411.219

216.927

 

 

8.340

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tuy An

526.806

526.806

81.550

 

 

16.550

 

60.000

434.531

220.309

 

 

8.570

2.155

 

 

 

 

 

6

Thị xã Sông Cầu

572.727

572.727

175.022

 

 

 16.049

 

156.973

376.803

186.180

 

 

9.020

11.882

 

 

 

 

 

7

Huyện Đồng Xuân

438.425

438.425

59.821

 

 

17.907

 

39.690

371.124

203.992

 

 

7.480

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Sơn Hòa

394.262

394.262

70.612

 

 

18.512

 

50.100

318.110

164.350

 

 

5.540

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sông Hinh

354.735

354.735

40.250

 

 

20.350

 

15.000

309.165

164.590

 

 

5.320

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14:

(Mẫu biểu số 42 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

Tổng cộng

1.060.573

244.663

815.909

0

1

Thành phố Tuy Hòa

163.926

48.500

115.426

 

2

Huyện Phú Hòa

113.618

29.900

83.718

 

3

Huyện Đông Hòa

113.299

27.100

86.199

 

4

Huyện Tây Hòa

120.217

24.400

95.817

 

5

Huyện Tuy An

91.601

 

91.601

 

6

Thị xã Sông Cầu

134.744

56.973

77.771

 

7

Huyện Đồng Xuân

115.834

24.690

91.144

 

8

Huyện Sơn Hòa

120.997

33.100

87.897

 

9

Huyện Sông Hinh

86.336

 

86.336

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15:

(Mẫu biểu số 46 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến nay

Lũy kế vốn đã bố trí

Dự kiến bố trí kế hoạch năm 2020

Trong đó: Thu hồi ứng

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Cân đối ngân sách

Sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Nguồn khác

 

TỔNG SỐ (I+II+III)

 

 

 

 

6.913.341

3.020.946

2.987.005

2.308.310

2.987.005

2.308.310

7.515.778

5.735.923

391.599

5.218.200

97.000

29.124

440.340

I

KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

6.913.341

3.020.946

2.875.408

2.206.713

2.875.408

2.206.713

4.011.683

4.011.683

188.146

3.775.037

48.500

0

398.440

A1

Ngành quốc phòng

 

 

 

 

150.796

86.017

40.874

40.874

40.874

40.874

60.744

60.744

3.058

57.686

0

0

51.239

1

BCH Biên phòng

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

1.800

1.800

0

1.800

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

1.800

1.800

0

1.800

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

1.800

1.800

0

1.800

0

0

0

 

Dự án Trạm kiểm soát Biên phòng Hòa Lợi đồn Biên phòng Xuân Thịnh (344) thuộc Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

1.800

1.800

 

1.800

 

 

 

2

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

 

150.796

86.017

38.874

38.874

38.874

38.874

58.944

58.944

3.058

55.886

0

0

51.239

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

150.796

86.017

38.874

38.874

38.874

38.874

58.944

58.944

3.058

55.886

0

0

51.239

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đon 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

27.981

18.700

18.700

18.700

18.700

2.300

2.300

2.300

0

0

0

0

 

Sở Chỉ huy cơ bản huyện Huyện Đồng Xuân

 

 

 

2072/QĐ- BTL, 21/10/2014

0

27.981

18.700

18.700

18.700

18.700

2.300

2.300

2.300

 

 

 

 

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

150.796

58.036

20.174

20.174

20.174

20.174

56.644

56.644

758

55.886

0

0

51.239

 

Sửa chữa, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục thuộc doanh trại: Ban chỉ huy Quân sự huyện Sơn Hòa

 

 

 

2355/QĐ- UBND, 04/10/2016

20.826

20.826

12.674

12.674

12.674

12.674

758

758

758

 

 

 

 

 

Doanh trại trung đoàn 888 thuộc Bộ CHQS tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.147

2.147

 

2.147

 

 

 

 

Sở chỉ huy tại khu sơ tán trong diễn tập khu vực phòng thủ và phục vụ luyện tập chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu hàng năm

 

 

 

82/QĐ- UBND, 24/4/2017

5.852

5.852

3.500

3.500

3.500

3.500

1.500

1.500

 

1.500

 

 

 

 

Dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện

 

 

 

484/QĐ- BQP ngày 12/02/2018

84.120

27.360

2.000

2.000

2.000

2.000

51.239

51.239

 

51.239

 

 

51.239

 

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn Tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020

 

 

 

705/QĐ-UBND, 30/3/2016

39.998

3.998

2.000

2.000

2.000

2.000

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

A2

Ngành an ninh trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

10.000

10.000

2.000

2.000

2,000

2.000

7.000

7.000

0

7.000

0

0

0

1

Công an tỉnh

 

 

 

 

10.000

10.000

2.000

2.000

2.000

2.000

7.000

7.000

0

7.000

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

10.000

10.000

2.000

2.000

2.000

2.000

7.000

7.000

0

7.000

0

0

0

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

10.000

10.000

2.000

2.000

2.000

2.000

7.000

7.000

0

7.000

0

0

0

 

Cơ sở làm việc Công an 03 thị trấn: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung thuộc CA Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc CA huyện Tây Hòa

 

 

 

161/QĐ- SKHĐT, 29/10/2018

10.000

10.000

2.000

2.000

2.000

2.000

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

A3

Ngành giáo dục đào to và dy nghề

 

 

 

 

138.352

0

154.820

126.820

154.820

126.820

228.638

228.638

16.055

164.313

48.270

0

9.354

 

Ban quản lý các dự án ĐTXD tỉnh

 

 

 

 

138.352

0

137.470

109.470

137.470

109.470

204.716

204.716

16.000

149.946

38.770

0

354

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

138.352

0

137.470

109.470

137.470

109.470

204.716

204.716

16.000

149.946

38.770

0

354

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

18.040

18.040

18.040

18.040

592

592

0

592

0

0

0

 

Trường THPT Nguyễn Văn Linh huyện Đông Hòa (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

18.040

18.040

18.040

18.040

592

592

 

592

 

 

 

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

138.352

0

119.430

91.430

119.430

91.430

204.124

204.124

16.000

149.354

38.770

0

354

 

Trường THCS và THPT Võ Thị Sáu, huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

10.700

10.700

10.700

10.700

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

Trường THPT Trần Phú, huyện Tuy An (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

15.000

14.770

14.770

1.000

 

13.770

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

 

 

37.730

37.730

37.730

37.730

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề

 

 

 

Số 919/QĐ-UBND ngày 9/5/2018

57.972

0

19.000

19.000

19.000

19.000

27.000

27.000

 

27.000

 

 

 

 

Trường Chính trị Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

60.000

 

 

 

 

Trường THPT Lương Văn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Trường THPT Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

22.000

 

22.000

 

 

 

 

Đầu tư, bổ sung hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Đại học Phú Yên

 

 

 

2151/QĐ- UBND, 30/10/2015

80.380

0

37.000

9.000

37.000

9.000

354

354

 

354

 

 

354

2

SGD & ĐT

 

 

 

 

0

0

8.050

8.050

8.050

8.050

19.700

19.700

0

10.200

9.500

0

9.000

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

8.050

8.050

8.050

8.050

19.700

19.700

0

10.200

9.500

0

9.000

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

8.050

8.050

8.050

8.050

19.700

19.700

0

10.200

9.500

0

9.000

 

Xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn của Trường THPT Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

5.500

 

5.000

 

Sửa chữa, mua sắm thiết bị Trường THPT Trần Quốc Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

4.200

 

4.200

 

 

4.000

 

Đề án Tăng cường thiết bị dạy học cho các Trường phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

8.050

8.050

8.050

8.050

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

Đầu tư xây dựng một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị cho Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

6.000

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

 

0

0

8.500

8.500

8.500

8.500

4.167

4.167

0

4.167

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

8.500

8.500

8.500

8.500

4.167

4.167

0

4.167

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

8.500

8.500

8.500

8.500

4.167

4.167

0

4.167

0

0

0

 

Mua sắm máy móc, trang thiết bị, mô hình mô phỏng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành ở cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

1.167

 

1.167

 

 

 

 

Phòng khám đa khoa thực hành - Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

 

 

 

8.500

8.500

8.500

8.500

3.000

3.000

 

3.000

 

 

 

4

Trường cao đẳng nghề

 

 

 

 

0

0

800

800

800

800

55

55

55

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

800

800

800

800

55

55

55

0

0

0

0

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

 0

800

800

 800

 800

55

55

55

0

0

0

0

 

Đấu nối giao thông cơ sở 2 - Trường cao đẳng nghề Phú Yên vào Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

 

800

800

800

800

55

55

55

 

 

 

 

A4

Ngành khoa học và công nghệ

 

 

 

 

29.489

24.500

210.065

80.065

210.065

80.065

82.381

82.381

2.581

79.800

0

0

0

1

Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

29.489

24.500

210.065

80.065

210.065

80.065

82.381

82.381

2.581

79.800

0

0

0

 

Thc hiện đầu tư

 

 

 

 

29.489

24.500

210.065

80.065

210.065

80.065

82.381

82.381

2.581

79.800

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 m 2016-2020

 

 

 

 

29.489

24.500

210.065

80.065

210.065

80.065

82.381

82.381

2.581

79.800

0

0

0

 

Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

2146/QĐ-UBND, 30/10/2015

24.000

24.000

20.000

20.000

20.000

20.000

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

Dự án san lấp mặt bằng và bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

Dự án Kết hợp ứng dụng hệ thống điện mặt trời với hệ thống tưới tiết kiệm nước phục vụ sản xuất phục vụ công nghệ cao

 

 

 

504/QĐ- UBND ngày 10/3/2018

5.489

500

 

 

 

 

500

500

 

500

 

 

 

 

Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

190.065

60.065

190.065

60.065

70.381

70.381

1.081

69.300

 

 

 

A5

Ngành y tế, dân s và gia đình

 

 

 

 

43.775

0

9.100

9.100

9.100

9.100

33.839

33.839

0

33.609

230

0

0

1

Ban quản lý các dán ĐTXD tỉnh

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

31.278

31.278

0

31.278

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

31.278

31.278

0

31.278

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

31.278

31.278

0

31.278

0

0

0

 

Nâng cấp, mở rộng quy mô Bệnh viện huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

478

 

478

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

16.000

 

16.000

 

 

 

 

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm chuyên khoa da liễu tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

4.800

 

4.800

 

 

 

 

Xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

2

Sở Y tế

 

 

 

 

43.775

0

9.100

9.100

9.100

9.100

2.561

2.561

0

2.331

230

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

43.775

0

9.100

9.100

9.100

9.100

2.561

2.561

0

2.331

230

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

43.775

0

9.100

9.100

9.100

9.100

2.561

2.561

0

2.331

230

0

0

 

Phần trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

31

 

31

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên

 

 

 

QĐ số 719/QĐ- UBND ngày 30/3/2016

43.775

 

9.100

9.100

9.100

9.100

2.530

2.530

 

2.300

230

 

 

A6

Ngành văn hóa thông tin

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

10.000

10.000

0

10.000

0

0

0

 

Sở Thông tin truyền thông

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

10.000

10.000

0

10.000

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

10.000

10.000

0

10.000

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

10.000

10.000

0

10.000

0

0

0

 

Đầu tư hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

A7

Ngành hoạt động kinh tế

 

 

 

 

6.318.955

2.834.878

1.509.849

1.235.154

1.509.849

1.235.154

3.330.707

3.330.707

69.992

3.260.715

0

0

326.847

1

Ban qun lý các dự án ĐTXD tỉnh

 

 

 

 

3.724.216

1.519.117

655.192

515.836

655.192

515.836

2.463.046

2.463.046

48.500

2.414.546

0

0

290.347

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

3.724.216

1.519.117

655 192

515.836

655.192

515.836

2.463.046

2.463.046

48.500

2.414.546

0

0

290.347

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đon 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

14.944

14.944

8.779

8.779

8.779

8.779

9.569

9.569

0

9.569

0

0

9.069

 

Chống sạt lở bờ sông Ba khu vực bờ tả kênh chính Nam đoạn Km6+900 thuộc hệ thống thủy nông Đồng Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

500

 

 

 

 

Xử lý thấm nước qua đập đất của công trình Hồ chứa nước La Bách

 

 

 

Số 1882/QĐ-UBND ngày 26/9/2017, 10/QĐ- SKHĐT, 16/01/2018

14.944

14.944

8.779

8.779

8.779

8.779

9.069

9.069

 

9.069

 

 

9.069

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

3.709.272

1.504.173

646.413

507.057

646.413

507.057

2.453.477

2.453.477

48.500

2.404.977

0

0

281.278

 

Dự án: phát triển đô thị bền vững thích ứng biến đổi khí hậu (dừng thực hiện)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.336

1.336

 

1.336

 

 

 

 

Sửa chữa Hồ chứa nước Xuân Bình TX Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

11

 

11

 

 

 

 

Tuyến đường nối Quốc lộ 1A (Phú Khê) đi Khu công nghiệp Hòa Tâm (Phước Tân) (Dừng thực hiện)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.209

2.209

 

2.209

 

 

 

 

Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung - tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

37.000

37.000

37.000

37.000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

Sửa chữa và nâng cấp an toàn hồ đập

 

 

 

4638/QĐ- BNN- HTQT, 09/11/2015

119.980

6.300

7.600

7.600

7.600

7.600

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

 

Kè chống sạt lở, bồi lắp cửa biển Đà Diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

53.000

 

 

 

 

Xây dựng hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

250.000

 

250.000

 

 

80.000

 

Công viên ven biển TP Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ Khu resort Thuận Thảo đến Hội Nông dân tỉnh)

 

 

 

 

 

 

149.656

149.656

149.656

149.656

583.180

583.180

43.000

540.180

 

 

 

 

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7b đến đường Trần Nhân Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương - Độc Lập) thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

34.000

34.000

34.000

34.000

30.000

30.000

 

30.000

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường Độc Lập ( đoạn từ Nhà nghỉ Hội nông dân tỉnh - khu du lịch Bắc Âu) thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

2.700

 

2.700

 

 

 

 

Xây dựng tuyến đường N3 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên - Lê Duẩn), Tp Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

8.000

8.000

2.700

2.700

 

2.700

 

 

 

 

Đường Lý Nam Đế (đoạn Nguyễn Văn Huyên - Độc Lập) và đường An Dương Vương, đường Trần Hào (đoạn Trường Chinh-Độc Lập), Tp Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.000

26.000

 

26.000

 

 

 

 

Xử lý cấp bách sụt lún hạng mục kè bờ Nam thuộc dự án Chống xói lở bờ Nam hạ lưu Sông Đà Răng

 

 

 

169/QĐ-BQL, 10/7/2018

60.700

60.700

13.000

13.000

13.000

13.000

40.000

40.000

 

40.000

 

 

40.000

 

Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ

 

 

 

2061/QĐ-UBND, 30/10/2018

816.000

816.000

10.000

10.000

10.000

10.000

765.000

765.000

 

765.000

 

 

 

 

Đường từ KCN Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông (Giai đoạn 2) đoạn km 15+910,63 - km 17+70

 

 

 

2074/QĐ- UBND, 30/10/2018

57.424

57.424

40.000

40.000

40.000

40.000

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp công trình Chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1)

 

 

 

2054/QĐ-UBND, 29/10/2018

349.424

349.424

 

 

 

 

100.000

100.000

 

100.000

 

 

60.000

 

Nút giao thông khác mức đường số 02 khu đô thị mới nam Tuy Hòa - đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

2053/QĐ-UBND, 30/10/2018

752.717

 

 

 

 

 

150.000

150.000

 

150.000

 

 

25.590

 

Nút Giao thông khác mức đường Hùng Vương - QL1

 

 

 

2052/QĐ-UBND, 30/10/2018

658.511

 

 

 

 

 

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

 

Tuyến tránh trú bão Sông Cầu - Đồng Xuân giai đoạn 2

 

 

 

2065/QĐ-UBND, 30/10/2018

 

 

 

 

 

 

15.600

15.600

 

15.600

 

 

 

 

Đầu tư CSHT các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường số 14) Tp Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.000

75.000

 

75.000

 

 

 

 

Công viên trước cổng trường Đại học Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.000

23.000

 

23.000

 

 

 

 

Nhà tang lễ tỉnh (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.751

18.751

 

18.751

 

 

 

 

Đầu tư tuyến đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn từ phía Tây Bệnh viện Tỉnh - Nguyễn Trãi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.000

21.000

 

21.000

 

 

 

 

Tuyến đường Quy hoạch N và hạ tầng kỹ thuật trong Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - đến đường Trần Nhân Tông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

Không gian công cộng ven biển Nút giao thông đường Nguyễn Hữu Thọ và đường Độc lập, Tp Tuy Hòa (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.631

21.631

 

21.631

 

 

 

 

Tuyến đường số 14 (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc lập)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

 

Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông)

 

 

 

1799/QĐ-UBND, 31/10/2014

507.617

197.424

245.016

141.467

245.016

141.467

66.000

66.000

 

66.000

 

 

66.000

 

Kè chống xói lở ven bờ biển khu vực Xóm Rớ (giai đoạn 2)

 

 

 

2152/QĐ-UBND, 30/10/2015

239.998

0

42.000

42.000

42.000

42.000

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Đông Tác

 

 

 

2131/QĐ-UBND 30/10/2015

85.901

5.901

39.000

20.000

39.000

20.000

1.500

1.500

 

1.500

 

 

 

 

Nâng cấp Hồ chứa nước Lỗ Ân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.688

9.688

 

9.688

 

 

9.688

 

Trung tâm giống thủy sản nước mặn tỉnh Phú Yên

 

 

 

2132/QĐ-UBND 30/10/2015

61.000

11.000

21.141

4.334

21.141

4.334

500

500

 

500

 

 

 

 

Tiểu dự án 2- Đường từ Nam cầu Hùng Vương đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

904

904

 

904

 

 

 

 

Tiểu dự án 3- Đường từ Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267

267

 

267

 

 

 

 

Kè biển An Chấn (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

Hồ chứa nước Mỹ Lâm (phần hệ thống kênh mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

 

Ban quản lý khu kinh tế

 

 

 

 

2.043.622

1.194.619

680.900

568.900

680.900

568.900

519.066

519.066

14.500

504.566

0

0

36.500

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

2.043.622

1.194.619

680.900

568.900

680.900

568.900

519.066

519.066

14.500

504.566

0

0

36.500

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

2.043.622

1.194.619

680.900

568.900

680.900

568.900

519.066

519.066

14.500

504.566

0

0

36.500

 

San nền Khu tri thức và đầu tư đoạn đường số 06, đoạn đường Phan Chu Trinh thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa

 

 

 

1876/QĐ- UBND ngày 26/9/2017

155.907

155.907

110.000

110.000

110.000

110.000

55.000

55.000

 

55.000

 

 

 

 

Tuyến nối QL1A (Đông Mỹ) đến KCN Hòa Hiệp gđ 1

 

 

 

1752/QĐ-UBND ngày 26/10/2012

375.293

105.293

150.000

78.000

150.000

78.000

36.000

36.000

14.500

21.500

 

 

0

 

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa giai đoạn 1

 

 

 

2031/QĐ-UBND, 26/8/2016

318.937

318.937

303.900

303.900

303.900

303.900

57.000

57.000

 

57.000

 

 

 

 

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam thuộc khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa

 

 

 

2056/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

594.482

594.482

70.000

70.000

70.000

70.000

180.000

180.000

 

180.000

 

 

 

 

Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

 

Đường giao thông phục vụ Khu Công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu - Khu vực II, tỉnh Phú Yên

 

 

 

2145/QĐ-UBND, 30/10/2015

110.000

20.000

43.500

3.500

43.500

3.500

16.500

16.500

 

16.500

 

 

 

 

Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua Nhà máy lọc dầu Vũng rô

 

 

 

1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

489.003

 

3.500

3.500

3.500

3.500

100.000

100.000

 

100.000

 

 

36.500

 

Dự án Hạ tầng Khu tái định cư xã Hòa Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

45.000

.

 

0

 

Tuyến nối QL1A đến Khu xử lý rác thải, nước thải và chất thải nguy hại của Khu kinh tế Nam Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.566

4.566

 

4.566

 

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

48

48

0

48

0

0

0

 

Thực hiện đầu

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

48

48

0

48

0

0

0

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

48

48

0

48

0

0

0

 

Đầu tư trồng rừng phòng hộ Nam Sông Hinh thuộc dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

48

 

48

 

0

0

4

S GTVT

 

 

 

 

0

0

98.000

98.000

98.000

98.000

312.000

312.000

0

312.000

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

98.000

98.000

98.000

98.000

312.000

312.000

0

312.000

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

98.000

98.000

98.000

98.000

312.000

312.000

0

312.000

0

0

0

 

Chương trình bê tông hóa đường GTNT các xã miền núi Phú Yên giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

0

0

85.000

85.000

85.000

85.000

85.000

85.000

0

85.000

0

0

0

 

Nâng cấp tuyến bộ nối hai tỉnh Phú Yên và Gia Lai, đoạn trên địa phận tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

13.000

13.000

13.000

13.000

227.000

227.000

 

227.000

 

 

 

5

S NN&PTNT

 

 

 

 

551.117

121.142

75.757

52.418

75.757

52.418

26.742

26.742

4.687

22.055

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

551.117

121.142

75.757

52.418

75.757

52.418

26.742

26.742

4.687

22.055

0

0

0

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

531.383

101.408

75.757

52.418

75.757

52.418

4.687

4.687

4.687

0

0

0

0

 

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung khoản vay bổ sung tỉnh Phú Yên

 

 

 

585/QĐ-UBND 02/4/2015; 1301/QĐ-UBND 20/7/2015; 1521/QĐ-UBND 18/8/2015; 1100/QĐ-UBND 24/6/2015

377.485

75.294

42.405

42.405

42.405

42.405

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên (JICA2)

 

 

 

319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1326/QĐ-UBND ngày 04/9/2012; 900/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

153.898

26.114

33.352

10.013

33.352

10.013

687

687

687

 

 

 

 

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

19.734

19.734

0

0

0

0

22.055

22.055

0

22.055

0

0

0

 

Trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế Nương Rẩy thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

55

 

55

 

 

 

 

Nâng cấp Cảng cá Tiên Châu

 

 

 

158/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

14.897

14.897

 

 

 

 

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

Tăng cường năng lực giám định dịch hại cây trồng và phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên nông sản

 

 

 

153/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

4.837

4.837

 

 

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

Bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

6

SXây dựng

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

6.000

6.000

0

6.000

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

6.000

6.000

0

6.000

0

0

0

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

6.000

6.000

0

6.000

0

0

0

 

Chương trình bê tông hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

6.000

 

 

 

7

Tnh đoàn

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

2.305

2.305

2.305

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

2.305

2.305

2.305

0

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

2.305

2.305

2.305

0

0

0

0

 

Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc Trung Tâm dịch vụ việc làm thanh niên Tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.305

2.305

2.305

 

 

 

 

8

Slao động thương binh và xã hội

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.500

1.500

0

1.500

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.500

1.500

0

1.500

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.500

1.500

0

1.500

0

0

0

 

Xây dựng đền thờ liệt sĩ tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

1.500

 

 

 

A8

Ngành hoạt động ca quan quản lý nhà nước đảng, đoàn th

 

 

 

 

219.374

62.951

380.700

144.700

380.700

144.700

59.026

59.026

21.800

37.226

0

0

11.000

1

Ban quản lý các dự án ĐTXD dựng tnh

 

 

 

 

122.830

41.893

379.000

143.000

379.000

143.000

51.526

51.526

17.800

33.726

0

0

11.000

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

122.830

41.893

379.000

143.000

379.000

143.000

51.526

51.526

17.800

33.726

0

0

11.000

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

304.000

102.000

304.000

102.000

5.437

5.437

0

5.437

0

0

3.000

 

Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh

 

 

 

 

 

 

152.000

51.000

152.000

51.000

2.437

2.437

 

2.437

 

 

 

 

Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng của tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

152.000

51.000

152.000

51.000

3.000

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

122.830

41.893

75.000

41.000

75.000

41.000

46.089

46.089

17.800

28.289

0

0

8.000

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Liên cơ quan khối vận tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

289

 

289

 

 

 

 

Trụ sở liên cơ quan các Hội tỉnh Phú Yên

 

 

 

Số 2159/QĐ-UBND ngày 12/9/2016

12.240

12.240

 

 

 

 

9.500

9.500

9.500

 

 

 

8.000

 

Trụ sở làm việc sở Văn Hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

Trụ sở liên cơ quan các Ban quản lý đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.300

5.300

5.300

 

 

 

 

 

Sửa chữa trụ sở làm việc UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

Dự án: Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Phú Yên.

 

 

 

695/QĐ-UBND, 30/3/2016

60.590

24.653

41.000

25.000

41.000

25.000

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

Dự án Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Phú Yên

 

 

 

714/QĐ-UBND, 30/10/2016

50.000

5.000

34.000

16.000

34.000

16.000

3.000

3.000

 

3.000

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng cam

 

 

 

 

3.000

2.000

0

0

0

0

1.500

1.500

0

1.500

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

3.000

2.000

0

0

0

0

1.500

1.500

0

1.500

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

3.000

2.000

0

0

0

0

1.500

1.500

0

1.500

0

0

0

 

Trụ sở Nhà làm việc Trạm thủy nông kênh Bắc

 

 

 

157/QĐ-SKHĐT, ngày 29/10/2018

3.000

2.000

 

 

 

 

1.500

1.500

 

1.500

 

 

 

3

Sở TN & MT

 

 

 

 

89.844

15.358

0

0

0

0

4.000

4.000

4.000

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

89.844

15.358

0

0

0

0

4.000

4.000

4.000

0

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

89.844

15.358

0

0

0

0

4.000

4.000

4.000

0

0

0

0

 

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

 

 

 

2096/QĐ-UBND, 01/9/2016

89.844

15.358

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

4

Thanh tra tnh

 

 

 

 

3.700

3.700

1.700

1.700

1.700

1.700

2.000

2.000

0

2.000

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

3.700

3.700

1.700

1.700

1.700

1.700

2.000

2.000

0

2.000

0

0

0

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

3.700

3.700

1.700

1.700

1.700

1.700

2.000

2.000

0

2.000

0

0

0

 

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Phú Yên

 

 

 

2244/QĐ-UBND, 16/1120/17

3.700

3.700

1.700

1.700

1.700

1.700

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

A9

Ngành phát thanh, truyền hình, thông tn

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

21.660

21.660

21.660

0

0

0

0

1

Đài phát thanh truyền hình

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

21.660

21.660

21.660

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

21.660

21.660

21.660

0

0

0

0

 

Dự án khởi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

21.660

21.660

21.660

0

0

0

0

 

Mua sắm, bổ sung trang thiết bị truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.660

21.660

21.660

 

 

 

 

A10

Ngành chi đầu tư khác-tỉnh

 

 

 

 

2.600

2.600

568.000

568.000

568.000

568.000

177.688

177.688

53.000

124.688

0

0

0

 

Kinh phí thực hiện công tác lập quy hoạch tổng thể tỉnh

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

30.000

30.000

17.000

17.000

 

17.000

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

25.000

25.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Trả nợ gốc vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam PY)

 

 

 

 

 

 

378.000

378.000

378.000

378.000

48.000

48.000

48.000

0

 

 

 

 

Kinh phí quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

110.000

110.000

110.000

110.000

30.000

30.000

 

30.000

 

 

 

 

Bố trí thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

25.000

25.000

14.788

14.788

 

14.788

 

 

 

 

Hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

Dự án hỗ trợ các thôn buôn hoàn thành CT 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn buôn có tỷ lệ hộ nghèo cao không thuộc diện CT 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 (theo NQ 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh)

 

 

 

 

2.600

2.600

 

 

 

 

2.900

2.900

 

2.900

 

 

 

 

Phân bổ sau (ưu tiên bổ sung các công trình chảo mừng Đại hội Đảng, các dự án tạo nguồn thu,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

II

KHI HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

0

0

111.597

101.597

111.597

101.597

1.685.080

1.685.080

164.293

1.443.163

48.500

29.124

41.900

A

Ngân sách tỉnh hỗ trkhối huyện

 

 

 

 

0

0

111.597

101.597

111.597

101.597

219.481

219.481

23.318

196.163

0

0

41.900

A1

Ngành văn hóa thông tin

 

 

 

 

0

0

9.226

9.226

9.226

9.226

15.602

15.602

1.012

14.590

0

0

9.600

1

Huyện Đng Xuân

 

 

 

 

0

0

4.500

4.500

4.500

4.500

2.990

2.990

0

2.990

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

4.500

4.500

4.500

4.500

2.990

2.990

0

2.990

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

4.500

4.500

4.500

4.500

2.990

2.990

0

2.990

0

0

0

 

Dự án công viên Văn hóa huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

4.500

4.500

2.990

2.990

 

2.990

 

 

 

2

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

11.600

11.600

0

11.600

0

0

9.600

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

11.600

11.600

0

11.600

0

0

9.600

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

11.600

11.600

0

11.600

0

0

9.600

 

Tu bổ, phục hồi, xây dựng mới di tích lịch sử văn hóa Văn Miếu Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

Trung tâm văn hóa và thể thao huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.600

9.600

 

9.600

 

 

9.600

3

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

0

0

2.726

2.726

2.726

2.726

1.012

1.012

1.012

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

2.726

2.726

2.726

2.726

1.012

1.012

1.012

0

0

0

0

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

2.726

2.726

2.726

2.726

1.012

1.012

1.012

0

0

0

0

 

Dự án Nâng cấp, duy tu sửa chữa các công trình thuộc di tích căn cứ của tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống Mỹ

 

 

 

 

 

 

2.726

2.726

2.726

2.726

1.012

1.012

1.012

 

 

 

 

A2

Ngành hoạt động kinh tế

 

 

 

 

0

0

84.171

74.171

84.171

74.171

171.622

171.622

10.049

161.573

0

0

30.300

1

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

0

0

6.000

6.000

6.000

6.000

27.100

27.100

0

27.100

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

6.000

6.000

6.000

6.000

27.100

27.100

0

27.100

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đon 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

6.000

6.000

6.000

6.000

27.100

27.100

0

27.100

0

0

0

 

Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa; đoạn từ nút giao N4A đến QL1A

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

3.300

3.300

 

3.300

 

 

 

 

Đường nội thị Hòa Hiệp Trung - Hòa Hiệp Nam (Đoạn từ QL29 đến Khu phố Phú Thọ 3, Hòa Hiệp Trung)

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

11.900

11.900

 

11.900

 

 

 

 

Đường dẫn từ cầu Bến Lớn đi bãi rác và cụm công nghiệp Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

11.900

11.900

 

11.900

 

 

 

2

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

7.900

7.900

0

7.900

0

0

0

 

Thực hiện đu tư

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

7.900

7.900

0

7.900

0

0

0

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

7.900

7.900

0

7.900

0

0

0

 

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường La Hai-Đồng Hội (đoạn từ La Hai đến Suối nước nóng) huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

7.900

7.900

 

7.900

 

 

 

3

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

0

0

6.671

6.671

6.671

6.671

18.300

18.300

0

18.300

0

0

10.300

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

6.671

6.671

6.671

6.671

18.300

18.300

0

18.300

0

0

10.300

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

6.671

6.671

6.671

6.671

18.300

18.300

0

18.300

0

0

10.300

 

Đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

6.671

6.671

6.671

6.671

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH27 (đoạn từ Km0+00 - Km8+700)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.300

10.300

 

10.300

 

 

10.300

4

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

0

0

11.000

11.000

11.000

11.000

30.900

30.900

4.000

26.900

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

11.000

11.000

11.000

11.000

30.900

30.900

4.000

26.900

0

0

0

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

11.000

11.000

11.000

11.000

30.900

30.900

4.000

26.900

0

0

0

 

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đảo giao thông đến trường THPT Phan Bội Châu), huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

6.000

6.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Hệ thống đường giao thông phục vụ Cụm công nghiệp Ba Bản, huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

17.000

17.000

 

17.000

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú nối dài (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư giao đường Trần Phú nối Quốc lộ 25), huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

9.900

9.900

 

9.900

 

 

 

5

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

0

0

12.000

12.000

12.000

12.000

27.400

27.400

3.000

24.400

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

12.000

12.000

12.000

12.000

27.400

27.400

3.000

24.400

0

0

0

 

Dự án khởi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

12.000

12.000

12.000

12.000

27.400

27.400

3.000

24.400

0

0

0

 

Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ; đoạn từ Km0+129 (tại bệnh viện Tây Hòa) đến giáp đường ĐT1 tại Km 1+277,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

3.000

1.000

 

 

 

 

Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ (giai đoạn 2); đoạn từ Km0+129 (tại bệnh viện Tây Hòa) đến giáp đường ĐT1 tại Km 1+277,1 (phần mặt đường, vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

6.000

6.000

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

 

Tuyến đường Hòn Một, xã Hòa Tân Tây đến Suối Lạnh, xã Hòa Thịnh

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Hòa Tân Tây - Phước Mỹ, Hòa Bình 1

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

 

3.000

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phú Thứ - Hòa Thịnh (đoạn từ cầu tổng, thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

1.400

 

1.400

 

 

 

6

Huyện Tuy An

 

 

 

 

0

0

4.000

4.000

4.000

4.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

4.000

4.000

4.000

4.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

4.000

4.000

4.000

4.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

0

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Phú Điềm-Tân An, xã An Hòa, huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

4.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

7

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

0

0

42.500

32.500

42.500

32.500

59.022

59.022

2.049

56.973

0

0

20.000

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

42.500

32.500

42.500

32.500

59.022

59.022

2.049

56.973

0

0

20.000

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

42.500

32.500

42.500

32.500

59.022

59.022

2.049

56.973

0

0

20.000

 

Kè chống xói lở đầm Cù Mông giai đoạn 1

 

 

 

 

 

 

30.000

20.000

30.000

20.000

2.973

2.973

 

2.973

 

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp cầu Xuân Bình-Xuân Hải

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

6000

6.000

2.049

2.049

2.049

 

 

 

 

 

Kè chống xói lở khu dân cư phường Xuân Thành

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

13.000

13.000

 

13.000

 

 

10.000

 

Đầu tư hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

13.000

13.000

 

13.000

 

 

10.000

 

Tuyến đường dọc Vịnh Xuân Đài - Khu du lịch Nhất Tự Sơn, thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

2.500

2.500

28.000

28.000

 

28.000

 

 

 

A3

Ngành hoạt động của cơ quan qun lý nhàớc đng, đoàn thể

 

 

 

 

0

0

18.200

18.200

18.200

18.200

30.257

30.257

10.257

20.000

0

0

2.000

1

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

0

0

5.200

5.200

5.200

5.200

2.500

2.500

2.500

0

0

0

2.000

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

5.200

5.200

5.200

5.200

2.500

2.500

2.500

0

0

0

2.000

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

5.200

5.200

5.200

5.200

2.500

2.500

2.500

0

0

0

2.000

 

Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND và UBMTTQVN xã Hòa Hiệp Nam

 

 

 

 

 

 

5.200

5.200

5.200

5.200

2.500

2.500

2.500

 

 

 

2.000

2

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

0

0

6.000

6.000

6.000

6.000

16.557

16.557

2.757

13.800

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

6.000

6.000

6.000

6.000

16.557

16.557

2.757

13.800

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

6.000

6.000

6.000

6.000

16.557

16.557

2.757

13.800

0

0

0

 

Trụ sở UBND xã Phú Mỡ

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

4.000

2.757

2.757

2.757

 

 

 

 

 

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc UBND huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

13.800

13.800

 

13.800

 

 

 

3

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

6.200

6.200

0

6.200

0

0

0

 

Thực hiện đu tư

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

6.200

6.200

0

6.200

0

0

0

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

2.000

2.000

2.000

2.000

6.200

6.200

0

6.200

0

0

0

 

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

6.200

6.200

 

6.200

 

 

 

4

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

0

0

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

0

0

0

0

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

0

0

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

0

0

0

0

 

Dự án khi công mi trong giai đoạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

0

0

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

0

0

0

0

 

Nâng cấp, cải tạo phía Tây Nam Hồ trung tâm

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

A4

Ngành chi đầu tư khác

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

2.000

2.000

2.000

0

0

0

0

 

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

2.000

2.000

2.000

0

0

0

0

 

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

B

KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.465.599

1.465.599

140.975

1.247.000

48.500

29.124

 0

1

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

825.500

825.500

25.500

750.000

48.500

1.500

 

2

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96 150

96.150

12.150

80.000

 

4.000

 

3

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177.025

177.025

12.525

160.000

 

4.500

 

4

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.250

70.250

17.250

50.000

 

3.000

 

4

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.550

80.550

15.550

60.000

 

5.000

 

6

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.000

116.000

14.000

100.000

 

2.000

 

7

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.374

32.374

15.150

15.000

 

2.224

 

8

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.500

32.500

13 500

17.000

 

2.000

 

9

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.250

35.250

15.350

15.000

 

4.900

 

III

CÁC KHOẢN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.819.015

39.160

39.160

0

0

0

0

I

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách đa phương

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

39.160

39.160

39.160

0

0

0

0

 

Dự phòng chi cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.160

39.160

39.160

 

 

 

 

1

Ngân sách Trung ương bsung có mục tiêu

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.779.855

0

0

0

0

0

0

 

Vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337.936

 

 

 

 

 

 

 

Vồn đầu tư chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194.121

 

 

 

 

 

 

 

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án Quan trọng quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187.498

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

720.000

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340.300

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 16:

BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung diễn giải

Kinh phí

A

Ngân sách địa phương chưa phân bổ

2.466.385

I

Vốn đầu tư

1.819.015

1

Vốn dự phòng XDCB nguồn cân đối ngân sách địa phương

39.160

2

Nguồn vốn ngân sách trung ương

1.779.855

a

- Vốn đầu tư CTMTQG

337.936

b

- Vốn ĐT chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ

1.101.619

c

- Vốn ngoài nước

340.300

II

Vốn sự nghiệp

647.370

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

169.713

2

Sự nghiệp chưa phân bổ

340.456

3

Chỉ sự nghiệp thực hiện CTMT, kinh phí NSTW BSMT thực hiện chính sách, nhiệm vụ

47.892

4

Chi sự nghiệp CTMTQG

89.309

B

Kinh phí ngân sách tỉnh chưa phân bổ

171.068

I

Vốn đầu tư

99.688

1

Vốn chuẩn bị đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ - Nguồn XDCBTT

5.000

2

Vốn quy hoạch (ĐT) chưa phân bổ - Nguồn SD đất

17.000

3

Thanh toán nợ các công trình đã quyết toán chưa phân bổ - Nguồn SD đất

14.788

4

Vốn hỗ trợ thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới - Nguồn SD đất

20.000

5

Vốn thực hiện Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND (hỗ trợ thôn, buôn...) - Nguồn SD đất

2.900

6

Nguồn SD đất khối tỉnh chưa phân bổ

40.000

II

Vốn sự nghiệp

71.380

1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (SN) chưa phân bổ

12.168

2

Sự nghiệp kinh tế khác chưa phân bổ

2.000

3

Kinh phí đào tạo khác chưa phân bổ

860

4

Kinh phí chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020 chưa phân bổ

952

5

Kinh phí đào tạo phát triển nguồn nhân lực (Đề án 07) chưa phân bổ

2.100

6

Sự nghiệp chưa phân bổ

5.000

7

Quản lý hành chính chưa phân bổ

7.000

8

Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp chưa phân bổ

3.000

9

Kinh phí phục vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương

8.500

10

Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134 chưa phân bổ

500

11

KP phục vụ công tác thu lệ phí chưa phân bổ

3.000

12

KP phần mềm kế toán chưa phân bổ

1.600

13

Kinh phí sửa chữa, mua sắm TTB các ngành, các cấp chưa phân bổ

21.700

14

Kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính chưa phân bổ

1.000

15

Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra chưa phân bổ

1.000

16

Kinh phí xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới (Các đơn vị SN) chưa phân bổ

1.000

TỔNG CỘNG

2.637.453

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 188/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Yên năm 2020

  • Số hiệu: 188/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Huỳnh Tấn Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản