Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 185/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương);

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;

Xét các Tờ trình số 2769/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2023 nguồn ngân sách Trung ương; Tờ trình số 2878/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề xuất điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 206/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia là 2.698,971 tỷ đồng; cụ thể như sau:

1. Vốn trong cân đối theo tiêu chí: 824,813 tỷ đồng; trong đó:

a. Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư: 396,813 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 6,6 tỷ đồng bố trí cho 02 dự án.

- Thực hiện dự án: 390,213 tỷ đồng; bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công mới, Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương, vốn ủy thác ngân hàng chính sách.

b. Vốn cân đối ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố đầu tư là 428 tỷ đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tiền sử dụng đất bố trí cho các dự án đầu tư công là 1.169,972 tỷ đồng; trong đó:

a. Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: 510,972 tỷ đồng; bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp, đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia, bố trí vốn xử lý hụt thu năm 2022.

b. Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố chi cho đầu tư: 659 tỷ đồng.

3. Xổ số kiến thiết: 59,26 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công mới, đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

4. Bội chi ngân sách: 23 tỷ đồng.

5. Nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021: 3,4 tỷ đồng bố trí cho 01 dự án khởi công mới năm 2023.

6. Kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương là 618,526 tỷ đồng; trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 327,609 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 26,847 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 264,07 tỷ đồng.

7. Đối với Dự án Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và cải tạo nhà khách cũ thành trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án để hoàn tất các thủ tục đầu tư nhằm đảm bảo triển khai dự án ngay trong năm 2023.

(Kèm theo Biểu số 1, 2, 3, 4, 4.1 và Phụ lục 1,2, 3, 3.1, 3.2, 3.3)

Điều 2. Thống nhất phương án phân bổ vốn năm 2023 nguồn ngân sách trung ương là 1.499,2 tỷ đồng, trong đó:

1. Vốn trong nước bố trí theo ngành, lĩnh vực: Kế hoạch năm 2023 là 1.137,2 tỷ đồng bố trí 13 dự án chuyển tiếp và 12 dự án khởi công mới.

2. Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: Kế hoạch năm 2023 là 362 tỷ đồng bố trí cho 04 dự án khởi công mới.

(Kèm theo Biểu số 5, 6, 7)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - VP.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu 1

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023 trung ương giao

Kế hoạch năm 2023 địa phương giao

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Vốn NSNN

2.961.993

2.698.971

 

1

Vốn ngân sách địa phương

2.222.503

2.080.445

 

a.

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

869.503

824.813

 

b.

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.200.000

1.169.972

 

c.

Xổ số kiến thiết

130.000

59.260

 

d.

Bội chi ngân sách địa phương

23.000

23.000

 

e.

Nguồn tăng thu năm 2021 dành để đầu tư

-

3.400

 

2

Vốn ngân sách trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia)

739.490

618.526

 

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

380.452

327.609

 

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

65.698

26.847

 

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới

293.340

264.070

 

(1) Không bao gồm 180,028 tỷ đồng chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022

Dự kiến kế hoạch năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Trong đó: NSĐP

 

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ đọng XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ đọng XDCB

1

2

5

6

7

8

11

12

13

14

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

5.573.837

4.023.785

1.842.228

1.842.228

-

-

2.077.045

2.077.045

-

-

 

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

 

 

2.777.545

1.227.493

830.649

830.649

-

-

824.813

824.813

-

 

 

A.I

Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư

 

 

2.777.545

1.227.493

402.649

402.649

-

-

396.813

396.813

-

 

 

 

A.I.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

454.536

129.564

.

-

-

-

6.600

6.600

-

-

 

 

1

Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai”, vay vốn ADB

2022-2026

Quyết định số 164/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; 104/QĐ- KTTL ngày 25/4/2022

440.036

115.064

-

-

-

-

6.000

6.000

-

-

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và cải tạo nhà khách cũ thành trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai

2022-2024

179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; 68/QĐ-VP ngày 09/12/2022

14.500

14.500

-

-

 

-

600

600

-

-

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

 

A.I.2

Vốn thực hiện dự án

 

 

2.771.301

1.335.797

402.649

402.649

.

-

390.213

390.213

-

-

 

 

I

Quốc phòng

 

 

80.000

80.000

1.200

1.200

-

-

14.000

14.000

-

-

 

 

(1)

khởi công mới năm 2023

 

 

80.000

80.000

1.200

1.200

.

-

14.000

14.000

-

-

 

 

1

Sh07

2023-2025

415/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 5357/QĐ-BCH ngày 19/7/2021; 1444/QĐ-QK ngày 19/9/2022

40.000

40.000

610

610

 

 

7.000

7.000

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

2

Sh06

2023-2025

416/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 5356/QĐ-BCH ngày 19/7/2021; 1442/QĐ-QK ngày 19/9/2022

40.000

40.000

590

590

 

 

7.000

7.000

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

II

Khoa học công nghệ

 

 

20.000

20.000

10.280

10.280

 

 

9.720

9.720

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

20.000

20.000

10.280

10.280

 

 

9.720

9.720

 

 

 

 

1

Hoàn thiện, tăng cường tiềm lực về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị tại Khu thực nghiệm khoa học và công nghệ; xây dựng cơ sở vật chất bảo tồn quỹ gen

2022-2023

423/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 109/QĐ-SKHCN ngày 30/6/2021; 1087/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

20.000

20.000

10.280

10.280

 

 

9.720

9.720

 

 

Sở Khoa học Công nghệ

 

III

Bảo vệ môi trường

 

 

50.000

50.000

570

570

-

-

15.000

15.000

.

.

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

50.000

50.000

570

570

-

-

15.000

15.000

-

-

 

 

1

Hồ thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh

2023-2024

368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 616/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

50.000

50.000

570

570

-

-

15.000

15.000

 

 

UBND huyện Chư Păh

 

IV

Văn hóa Thông tin

 

 

10.000

10.000

120

120

-

-

9.880

9.880

-

-

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

10.000

10.000

120

120

-

-

9.880

9.880

-

-

 

 

1

Hệ thống âm thanh lưu động cho Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San

2.023

375/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 189/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022

10.000

10.000

120

120

-

-

9.880

9.880

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

V

Các hoạt động kinh tế

 

 

2.578.001

1.155.797

383.079

383.079

-

-

329.013

329.013

-

-

 

 

V.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

1.551.338

589.134

243.318

243.318

-

-

135.036

135.036

-

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành năm 2023

 

 

82.338

26.134

19.878

19.878

-

-

1.276

1.276

-

-

 

 

1

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng

2011- 2021 và 2023

 

82.338

26.134

19.878

19.878

-

-

1.276

1.276

 

 

 

 

1.1

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Hà Ra (Mang Yang).

-

640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1067/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

38.271

9.406

8.886

8.886

 

 

520

520

 

 

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hà Ra

 

1.2

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Mang Yang,.

-

1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1068/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

21.999

4.970

4.397

4.397

 

 

367

367

 

 

Ban Quản lý rừng phòng hộ Mang Yang

 

1.3

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba

-

853/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 và 83/QĐ-SKHĐT

12.782

6.926

4.071

4.071

 

 

389

389

 

 

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

1.469.000

563.000

223.440

223.440

-

-

133.760

133.760

-

-

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025

2021-2025

280/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; 338/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

1.000.000

500.000

200.000

200.000

-

-

120.410

120.410

 

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Giao UBND tỉnh phân bố chi tiết

2

Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng

2021-2024

314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

424000

33.000

7.100

7.100

-

-

8.350

8.350

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Đầu tư xây dựng phục vụ quản lý bảo vệ rừng và phát triển vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

2022-2024

405/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 17/QĐ-KBT ngày 28/6/2021; 313/QĐ-UBND ngày 07/6/2022

45.000

30.000

16.340

16.340

 

-

5.000

5.000

 

 

Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

 

V.2

Giao thông

 

 

816.663

356.663

73.378

73.378

-

-

138.977

138.977

-

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành năm 2023

 

 

566.663

106.663

47.108

47.108

-

-

41.593

41.593

-

-

 

 

1

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới, vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai

2017-2023

739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016; 734/QĐ-UBND ngày 28/7/2016; 1039/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 401/QĐ-UBND ngày 28/7/2022

566.663

106.663

47.108

47.108

 

 

41.593

41.593

 

 

Sở Khoa học và Còng nghệ

Bố trí vốn để thanh toán thuế, phí; các chi phí khác

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

250.000

250.000

26.270

26.270

-

-

97.384

97.384

-

 

 

 

1

Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

2022-2024

386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 85/QĐ-UBND ngày 30/6/2021; 1090/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

130.000

130.000

25.550

25.550

 

-

21.000

21.000

 

 

UBND thị xã Ayun Pa

 

2

Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2022-2024

401/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 292/QĐ-BQLDA ngày 28/6/2021; 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

120.000

120.000

720

720

-

 

76.384

76.384

 

 

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Ưu tiên bố trí kinh phí để thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng

V.3

Công nghệ Thông tin

 

 

210.000

210.000

26.383

26.383

-

-

35.000

35.000

-

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

210.000

210.000

26.383

26.383

-

-

35.000

35.000

-

-

 

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số

2021-2024

304/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 498/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

140.000

140 000

602

602

 

 

-

-

 

 

Sở Thông tin Truyền thông

Đơn vị định giá lại dự án để làm cơ sở đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét việc tiếp tục đầu tư dự án đảm bảo không trùng lắp

2

Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai

2022-2024

370/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 161/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2021; 1081/QĐ-UBND ngày 05/12/2021

70.000

70.000

25.781

25.781

 

 

35.000

35 000

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

V.5

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã

 

 

 

 

40.000

40.000

-

-

20.000

20.000

-

-

 

 

1

Chi cho ngân hàng chính sách

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

20.000

20.000

 

 

Chi nhánh NHCS XH tỉnh Gia Lai

Hàng năm bổ sung 20 tỷ đồng

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

33.300

20.000

7.400

7.400

-

-

12.600

12.600

-

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

33.300

20.000

7.400

7.400

-

-

12.600

12.600

-

-

 

 

1

Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban MTTQ và các đoàn thể huyện Đak Đoa.

2022-2024

373/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1193/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 1039/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

33.300

20.000

7.400

7.400

-

-

12 600

12,600

 

 

UBND huyện Đak Đoa

 

A.2

Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư

 

 

 

 

428.000

428.000

 

 

428.000

428.000

 

 

 

Chi tiết tại phụ lục 1

B

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

2.766.292

2.766.292

871.652

871.652

-

-

1.169.972

1.169.972

-

-

 

 

B.1

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

1.449.971

1.449.971

285.186

285.186

-

-

510.972

510.972

-

-

 

 

B.1.1

Quốc phòng

 

 

51.650

51.650

5.447

5.447

-

-

7.500

7.500

-

-

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

2022-2025

80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413/QĐ-QK ngày 21/3/2022

51.650

51.650

5.447

5.447

-

-

7.500

7.500

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

B.1.4

Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

 

 

1.316.321

1.316.321

244.139

244.139

-

-

50.138

50.138

-

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

1.316.321

1.316.321

244.139

244.139

-

-

50.138

50.138

-

-

 

 

1

Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

2018-2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1.316.321

1.316.321

244 139

244.139

-

 

50.138

50.138

 

 

Sở Tài nguyên Môi trường

Giao UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện dự án phù hợp với mức vốn bố trí

B.1.5

Các hoạt động kinh tế

 

 

70.000

70.000

35.000

35.000

-

-

45.000

45.000

-

 

 

1.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

-

-

-

-

-

-

45.000

45.000

-

-

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

-

-

-

-

-

-

45.000

45.000

-

-

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

-

45.000

45.000

-

-

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của các chương trình mục tiêu quốc gia; chi tiết tại biểu 4

1.2

Giao thông

 

 

70.000

70.000

35.000

35.000

-

-

-

-

-

-

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

70.000

70.000

35.000

35.000

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Puh, tỉnh Gia Lai

2021-2023

331/NQ-HĐND ngày 25/2/2021, 488/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

70 000

70.000

35.000

35.000

-

-

-

-

-

-

UBND huyện Chư Pưh

Năm 2022 cắt giảm vốn do hụt thu; dự án nhóm C bố trí trong 03 năm hiện chưa có nguồn để bố trí

B.1.6

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

 

 

12.000

12.000

600

600

-

-

9.250

9.250

-

-

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

12.000

12.000

600

600

-

-

9.250

9.250

-

-

 

 

1

Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phóng hộ

2022-2023

406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 25S/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021

12.000

12.000

600

600

-

-

9.250

9.250

-

-

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

B.1.7

Bố trí vốn cho các dự án do hụt thu năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

399.084

399.084

 

 

 

Chi tiết tại phụ lục 3

B.2

Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

 

1.316.321

1.316.321

586.466

586.466

-

-

659.000

659.000

-

-

 

 

I

Vốn để lại cho đầu tư

 

 

 

 

369.474

369.474

-

-

659.000

659.000

 

 

 

Chi tiết tại phụ lục 2

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

30.000

30.000

54.027

54.027

-

-

59.260

59.260

-

-

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

10.000

10.000

480

480

-

-

9.520

9.520

-

-

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

10.000

10.000

480

480

-

-

9.520

9.520

-

-

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, huyện Đức Cơ

2023

366/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 320/QĐ-BQLDA ngày 16/7/2021; 183/QĐ- SKHĐT ngày 03/11/2022

10.000

10.000

480

480

 

 

9 520

9.520

 

 

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

20.000

20.000

12.170

12.170

-

-

7.830

7.830

-

-

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

 

 

20.000

20.000

12.170

12.170

-

-

7.830

7.830

-

-

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

2022-2023

380/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 277/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 1088/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

20.000

20.000

12.170

12.170

 

 

7.830

7.830

 

 

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

III

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

41.377

41.377

-

-

41.910

41.910

-

-

 

 

III.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

41.377

41.377

-

-

41.910

41.910

-

-

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

41.377

41.377

-

-

41.910

41.910

-

-

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

 

 

41.377

41.377

 

 

41.910

41.910

 

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của chương trình

D

Bội chi ngân sách

 

 

 

 

85.900

85.900

-

-

23.000

23.000

 

 

 

Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH NĂM 2023 VỐN TĂNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022

Dự kiến kế hoạch 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

Nguồn tăng thu tiền sử dung đất năm 2021

 

 

 

 

3.400

3.400

-

-

3.400

3.400

-

-

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

3.400

3.400

.

.

3.400

3.400

-

-

 

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

3.400

3.400

-

-

3 400

3.400

.

-

 

 

 

Đường dây điện hạ áp sau công tơ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Pleiku

Đường dây điện hạ áp đi ngầm L=1,028km, 03 tủ phân phối hạ thế, các phụ kiện, linh kiện kèm theo

2.022

162/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2022

3.400

3.400

 

 

3.400

3.400

 

 

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Giao UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện dự án sống năm 2023

 

Biểu số 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung/địa bàn, đơn vị

Tổng kế hoạch vốn 03 chương trình

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Ghi chú

Kế hoạch Năm 2023

Trong đó:

Kế hoạch Năm 2023

Trong đó:

Kế hoạch Năm 2023

Trong đó:

Kế hoạch Năm 2023

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh (1)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh (2)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh (3)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh (4)

 

TỔNG SỐ

698.839

618.526

80.313

363.327

327.609

35.718

305.980

264.070

41.910

29.532

26.847

2.685

 

A

Vốn phân bổ

698.839

618.526

80.313

363.327

327.609

35.718

305.980

264.070

41.910

29.532

26.847

2.685

 

I

Các địa phương

656.841

618.438

38.403

363.239

327.521

35.718

264.070

264.070

-

29.532

26.847

2.685

 

1

Huyện Ia Grai

50.575

48.140

2.435

26.862

24.427

2.435

23.713

23.713

 

 

 

 

 

2

Huyện Phú Thiện

30.878

28.754

2.124

10.796

8.672

2.124

20.082

20.082

 

 

 

 

 

3

Huyện KBang

37.417

30.827

6.590

17.759

11.169

6.590

19.658

19.658

 

 

 

 

 

4

Huyện Ia Pa

46.069

43.228

2.841

30.490

27.649

2.841

15.579

15.579

 

 

 

 

 

5

Huyện Kông Chro

58.689

55.482

3.207

23.857

23.335

522

5.300

5.300

 

29.532

26.847

2.685

 

6

Huyện Krông Pa

29.379

27.924

1.455

26.122

24.667

1.455

3.257

3.257

 

 

 

 

 

7

Huyện Chư Prông

108.476

100.393

8.083

54.718

46.635

8.083

53.758

53.758

 

 

 

 

 

8

Huyện Chư Păh

60.894

59.780

1.114

36.151

35.037

1.114

24.743

24.743

 

 

 

 

 

9

Huyện Chu Sê

20.975

19.921

1.054

5.702

4.648

1.054

15.273

15.273

 

 

 

 

 

10

Huyện Chư Pưh

46.392

45.382

1.010

35.097

34.087

1.010

11.295

11.295

 

 

 

 

 

11

Huyện Đak Đoa

38.342

36.872

1.470

16.090

14.620

1.470

22.252

22.252

 

 

 

 

 

12

Huyện Đức Cơ

46.452

44.335

2.117

26.100

23.983

2.117

20.352

20.352

 

 

 

 

 

13

Huyện Đăk Pơ

23.406

22.375

1.031

14.201

13.170

1.031

9.205

9.205

 

 

 

 

 

14

Huyện Mang Yang

46.383

42.965

3.418

36.069

32.651

3.418

10.314

10.314

 

 

 

 

 

15

Thành phố Pleiku

5.696

5.676

20

1.352

1.332

20

4.344

4.344

 

 

 

 

 

16

Thị xã An Khê

3.631

3.631

-

858

858

-

2.773

2.773

 

 

 

 

 

17

Thị xã Ayun Pa

3.187

2.753

434

1.015

581

434

2.172

2.172

 

 

 

 

 

II

Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tình

88

88

-

88

88

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên minh HTX tỉnh

88

88

-

88

88

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các Chương trình, Đề án, Kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt (5)

41.910

-

41.910

-

 

 

41.910

 

41.910

-

 

 

 

Ghi chú:

(1) Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư là 38,403 tỷ đồng; vốn xổ số kiến thiết là 41,91 tỷ đồng;

(2) Từ nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư;

(3) Từ nguồn xổ số kiến thiết;

(4) Từ nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư;

(5) Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho các sở, ban, ngành, địa phương theo đúng quy định.

 

Biểu số 4.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Các đơn vị

Tổng cộng

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

363.327

327.609

35.718

44.841

29.993

14.848

139.470

120000

19.470

168.471

168.471

0

1

Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh

88

88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Liên minh HTX tỉnh

88

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các địa phương

363.239

327.521

35.718

44.841

29.993

14.848

139.470

120.000

19.470

168.471

168.471

0

1

Ia Grai

26.862

24.427

2.435

982

630

352

13.960

11.940

2.020

11.586

11.586

0

2

Phú Thiện

10.796

8.672

2.124

1.232

0

1.232

3.920

3.070

850

5.221

5.221

0

3

Kbang

17.759

11.169

6.590

1.442

518

924

5.000

0

5.000

8.270

8.270

0

4

Ia Pa

30.490

27.649

2.841

2.433

1.065

1.368

10.970

9.560

1.410

16.241

16.241

0

5

Kông Chro

23.857

23.335

522

4.150

3.670

480

0

 0

0

18.984

18.984

0

6

Krông Pa

26.122

24.667

1.455

6.017

5.165

852

4.240

3.700

540

15.031

15.031

0

7

Chư Prông

54.718

46.635

8.083

5.705

4.025

1.680

29.900

23.560

6.340

18.779

18.779

0

8

Chư Păh

36.151

35.037

1.114

3.872

2.800

1.072

22.140

22.140

0

9.416

9.416

0

9

Chư Sê

5.702

4.648

1.054

1.710

698

1.012

0

0

0

3.769

3.769

0

10

Chư Pưh

35.097

34.087

1.010

1.216

248

968

28.870

28.870

0

4.588

4.588

0

11

Đak Đoa

16.090

14.620

1.470

3.550

2.802

748

4.260

3.580

680

7.857

7.857

0

12

Đức Cơ

26.100

23.983

2.117

1.364

240

1.124

6.220

5.290

930

17.982

17.982

0

13

Đăk Pơ

14.201

13.170

1.031

1.373

405

968

0

0

0

12.294

12.294

0

14

Mang Yang

36.069

32.651

3.418

7.761

6.085

1.676

9.990

8.290

1.700

17.595

17.595

0

15

Pleiku

1.352

1.332

20

1.242

1.242

0

0

0

0

0

0

0

16

An Khê

858

858

0

0

0

0

0

0

0

858

858

0

17

Ayun Pa

1.015

581

434

792

400

392

0

0

0

0

0

0

 

Biểu số 4.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Các đơn vị

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch

Tổng cộng Dự án 5

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

0

0

0

0

0

0

6.745

5.345

1.400

I

Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Liên minh HTX tỉnh

0

0

0

0

 

 

 

 

 

II

Các địa phương

0

0

0

0

0

0

6.745

5.345

1.400

1

Ia Grai

0

0

0

0

 

 

334

271

63

2

Phú Thiện

0

0

0

0

 

 

223

181

42

3

Kbang

0

0

0

0

 

 

2.847

2.181

666

4

Ia Pa

0

0

0

0

 

 

334

271

63

5

Kông Chro

0

0

0

0

 

 

223

181

42

6

Krông Pa

0

0

0

0

 

 

334

271

63

7

Chư Prông

0

0

0

0

 

 

334

271

63

8

Chư Păh

0

0

0

0

 

 

223

181

42

9

Chư Sê

0

0

0

0

 

 

223

181

42

10

Chư Pưh

0

0

0

0

 

 

223

181

42

11

Đak Đoa

0

0

0

0

 

 

223

181

42

12

Đức Cơ

0

0

0

0

 

 

334

271

63

13

Đăk Pơ

0

0

0

0

 

 

334

271

63

14

Mang Yang

0

0

0

0

 

 

223

181

42

15

Pleiku

0

0

0

0

 

 

110

90

20

16

An Khê

0

0

0

0

 

 

0

0

0

17

Ayun Pa

0

0

0

0

 

 

223

181

42

 

Biểu số 4.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Các đơn vị

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

Tổng vốn Dự án 10

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

Tổng vốn

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

0

0

0

3.800

3.800

0

3.800

3.800

0

I

Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh

-

-

-

88,0

88,0

-

88,0

88,0

-

1

Liên minh HTX tình

 

 

 

88

88

0

88

88

0

II

Các địa phương

0

0

0

3.712

3.712

0

3.712

3.712

0

1

Ia Grai

 

 

 

0

0

0

0

0

0

2

Phú Thiện

 

 

 

200

200

0

200

200

0

3

Kbang

 

 

 

200

200

0

200

200

0

4

Ia Pa

 

 

 

512

512

0

512

512

0

5

Kông Chro

 

 

 

500

500

0

500

500

0

6

Krông Pa

 

 

 

500

500

0

500

500

0

7

Chư Prông

 

 

 

0

0

0

0

0

0

8

Chư Păh

 

 

 

500

500

0

500

500

0

9

Chư Sê

 

 

 

0

0

0

0

0

0

10

Chư Pưh

 

 

 

200

200

0

200

200

0

11

Đak Đoa

 

 

 

200

200

0

200

200

0

12

Đức Cơ

 

 

 

200

200

0

200

200

0

13

Đăk Pơ

 

 

 

200

200

0

200

200

0

14

Mang Yang

 

 

 

500

500

0

500

500

0

15

Pleiku

 

 

 

0

0

0

0

0

0

16

An Khê

 

 

 

0

0

0

0

0

0

17

Ayun Pa

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

Phụ lục 1

KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

2.140.000

428.000

 

1

Thành phố Pleiku

271.840

54.368

 

2

Thị xã An Khê

115.370

23.074

 

3

Thị xã Ayun Pa

115.385

23.077

 

4

Huyện KBang

116.130

23.226

 

5

Huyện Đak Đoa

125.585

25.117

 

6

Huyện Chư Păh

115.695

23.139

 

7

Huyện Ia Grai

123.815

24.763

 

8

Huyện Mang Yang

110.440

22.088

 

9

Huyện Kông Chro

127.250

25.450

 

10

Huyện Đức Cơ

106.770

21.354

 

11

Huyện Chư Prông

141.845

28.369

 

12

Huyện Chư Sê

152.915

30.583

 

13

Huyện Đăk Pơ

81.185

16.237

 

14

Huyện Ia Pa

107.980

21.596

 

15

Huyện Krông Pa

132.055

26.411

 

16

Huyện Phú Thiện

98.475

19.695

 

17

Huyện Chư Pưh

97.265

19.453

 

 

Phụ lục 2

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự kiến số thu 2023

Thu tiền sử dụng đất năm 2023 (Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi)

Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác

Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

KH đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2023

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG CỘNG

1.350.000

050.000

180.028

1.169.972

50.138

1.169.972

 

I

Thu tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố (các huyện, thị xã, thành phố đăng ký)

780.000

809.000

150.000

659.000

-

659.000

 

1

Thành phố Pleiku

423.400

481.060

71.695

409.365

 

409.365

 

2

Huyện Đak Đoa

10.000

10.500

4.900

5.600

 

5.600

 

3

Thị xã An Khê

120.000

108.000

32.000

76.000

 

76.000

 

4

Thị xã Ayun Pa

7.500

6.750

-

6.750

 

6.750

 

5

Huyện Chư Sê

50.000

45.000

10.000

35.000

 

35.000

 

6

Huyện Chư Păh

25.000

22.500

3.600

18.900

 

18.900

 

7

Huyện Ia Grai

33.000

29.700

7.000

22.700

 

22.700

 

8

Huyện Mang Yang

8.000

7.200

900

6.300

 

6.300

 

9

Huyện Chư Prông

15.000

13.500

-

13.500

 

13.500

 

10

Huyện Chư Pưh

10.000

10.900

4.400

6.500

 

6.500

 

11

Huyện Kbang

7.000

6.300

3.000

3.300

 

3.300

 

12

Huyện Kông Chro

2.500

2.250

500

1.750

 

1.750

 

13

Huyện Đức Cơ

43.000

42.300

9.611

32.689

 

32.689

 

14

Huyện Đăk Pơ

8.500

7.650

1.000

6.650

 

6.650

 

15

Huyện Ia Pa

2.600

2.340

 

2.340

 

2.340

 

16

Huyện Krông Pa

11.500

10.350

1.394

8.956

 

8.956

 

17

Huyện Phú Thiện

3.000

2.700

-

2.700

 

2.700

 

II

Thu tiền sử dụng đất của tỉnh

570.000

541.000

30.028

510.972

50.138

510.972

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Pleiku

500.000

400.000

 

400.000

 

 

 

 

Đak Đoa

15 000

13.500

 

13.500

 

 

 

 

Đức Cơ

36.000

32.400

 

32.400

 

 

 

 

Chư Pưh

19.000

17.100

 

17.100

 

 

 

 

Ia Pa

-

-

 

-

 

 

 

 

10% tiền sử dụng đất các huyện, thị xã, thành phố điều tiết về để đầu tư cho dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

 

78.000

 

78.000

 

 

 

 

Phụ lục 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIÃN HOÃN TIẾN ĐỘ NĂM 2022 DO HỤT THU SANG NĂM 2023 TIẾP TỤC TRIỂN KHAI

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Số kinh phí bố trí để thực hiện các dự án giãn tiến độ do hụt thu năm 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

I

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

 

 

399.084

 

 

(1)

Giao thông

 

 

 

328.000

130.836

 

 

1

Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2021-2023

317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 726/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

124.000

61.522

UBND thành phố Pleiku

 

2

Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

An Khê

2021-2023

335/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 622/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

30.000

10.000

UBND thị xã An Khê

 

3

Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

2021-2022

319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021

30.000

7.000

UBND huyện Chư Sê

 

4

Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

2021-2023

325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 585/QĐ-UBND ngày 05/11/2022

55.000

21.314

UBND huyện Kbang

 

5

Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

2021-2023

333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022

59.000

24.000

UBND huyện Đức Cơ

 

6

Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Ia Pa

2021-2023

327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 725/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

30.000

7.000

UBND huyện Ia Pa

 

(2)

Hoạt động của các Cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

 

 

 

16.000

5.970

 

 

1

Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa

Đak Đoa

2022-2023

383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 275/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 257/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2021; 186/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022

4.000

3.820

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ

Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa

2022-2023

406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ- BQLDA ngày 25/6/2021; 255/QĐ- SKHĐT ngày 02/12/2021

12.000

2.150

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

(3)

Vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

80.000

 

Chi tiết tại phụ lục 3.1

(4)

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

13.710

 

Chi tiết tại phụ lục 3.2

(5)

Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020

 

 

 

 

168.568

 

Chi tiết tại phụ lục 3.3

 

Phụ lục 3.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA DO HỤT THƯ BỐ TRÍ SANG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung/địa bàn, đơn vị

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

70.792

9.208

 

I

Hỗ trợ các địa phương

65.839

6.701

 

1

Huyện Ia Grai

3.965

 

 

 

Trong đó: hỗ trợ huyện phấn đấu đạt chuẩn Nông thôn mới

 

 

 

2

Huyện Phú Thiện

418

 

 

 

Trong đó: hỗ trợ huyện phấn đấu đạt chuẩn Nông thôn mới

 

 

 

3

Huyện KBang

15.406

 

 

4

Huyện Ia Pa

5.104

 

 

5

Huyện Kông Chro

1.862

6.701

 

6

Huyện Krông Pa

6.332

 

 

7

Huyện Chư Prông

11.749

 

 

8

Huyện Chư Păh

5.270

 

 

9

Huyện Chư Sê

445

 

 

10

Huyện Chư Pưh

328

 

 

11

Huyện Đak Đoa

4.462

 

 

12

Huyện Đức Cơ

5.041

 

 

13

Huyện Đăk Pơ

284

 

 

14

Huyện Mang Yang

4.465

 

 

15

Thành phố Pleiku

443

 

 

16

Thị xã An Khê

60

 

 

17

Thị xã Ayun Pa

205

 

 

II

Các sở, ban, ngành

4.953

2.507

 

1

Ban Dân tộc

-

 

 

2

Liên minh HTX tỉnh

-

 

 

3

Sở Y tế

-

 

 

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.953

 

 

5

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

131

 

6

Trường Cao đẳng Gia Lai

 

2.376

 

III

Các Chương trình, Đề án, Kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

Phụ lục 3.2

DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

I

Tiền sử dụng đất

 

 

 

1.244.000

1.236.000

13.710

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Chư Prông, Đức Cơ, Ia Grai

2022-2025

80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 10180/QĐ-BCH ngày 15/12/2021

51.650

51.650

1.530

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

2

Xây dựng bệnh viện 331

Pleiku

2024-2026

417/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 326/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

300.000

300.000

1.840

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Các huyện, thị xã, thành phố

2023-2024

374/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 197/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2021

53.000

45.000

120

Sở Tài nguyên Môi trường

 

4

Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Ia Grai

2023-2025

412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

40.000

40.000

570

UBND huyện Ia Grai

 

5

Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2024-2026

387/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2340/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

160.000

160.000

1.140

UBND thành phố Pleiku

 

6

Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Kông Chro

2024-2026

360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

90.000

90.000

940

UBND huyện Kông Chro

 

7

Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

2024-2026

355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

80.000

80.000

530

UBND huyện Krông Pa

 

8

Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Chư Prông

2024-2026

426/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

75.000

75.000

800

UBND huyện Chư Prông

 

9

Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

 

Đak Đoa

2024-2026

382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

70.000

70.000

510

UBND huyện Đak Đoa

 

10

Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

2024-2026

395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

70.000

70.000

1.580

UBND huyện Phú Thiện

 

11

Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

2024-2026

354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1318/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

70.000

70.000

1.710

UBND huyện Đăk Pơ

 

12

Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

2024-2026

422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

66.000

66.000

580

UBND huyện Mang Yang

 

13

Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Ia Pa

2024-2026

397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

60.000

60.000

570

UBND huyện Ia Pa

 

14

Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

2025-2026

361/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1183/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

35.000

35.000

360

UBND huyện Đức Cơ

 

15

Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

2025-2026

393/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 244/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

35.000

35.000

390

UBND huyện Kbang

 

16

Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Chư Pưh

2025-2026

424/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 56/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

20.000

20.000

230

UBND huyện Chư Pưh

 

17

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai

Pleiku

2024-2025

348/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 324/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

20.000

20.000

310

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

Phụ lục 3.3

DANH MỤC XỬ LÝ CÁC DỰ ÁN HỤT THU NĂM 2019,2020

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

 

168.568,183

168.568,183

 

 

I

Năm 2019

 

 

 

 

119.457,041

119.457,041

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

114.020,000

114.020,000

UBND thị xã Ayun Pa, UBND các huyện Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Đăk Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, Ia Grai, Chư Prông, Kbang

 

2

Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2018-2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1.316.321

1.316.321

5.437,041

5.437,041

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

II

Năm 2020

 

 

 

 

49.111,142

49.111,142

 

 

1

Dự án Tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

2018-2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1.316.321

1.316.321

20.825,862

20.825,862

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2

Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

2012-2020

724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

412.009

64.988

235,292

235,292

UBND thị xã Ayun Pa

 

3

Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

2019-2020

383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

39.100

39.100

4.687,560

4.687,560

UBND huyện Krông Pa

 

4

Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh

2018-

2020

988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

150.000

122.608

1.474,380

1.474,380

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

5

Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS Dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

2018-2020

308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

30.000

30.000

4.303,670

4.303,670

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

6

Nâng cấp Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kông Chro

2018-2020

1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

16.000

16.000

2.812,331

2.812,331

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

7

Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa

2019-2020

128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

14.990

14.990

3.000,000

3.000,000

UBND huyện Krông Pa

 

8

Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông

2020

161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017;

131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019

6.000

6.000

2.584,646

2.584,646

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

9

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa

2019-2020

232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016;

564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

3.000

3.000

1.500,000

1.500,000

UBND huyện Krông Pa

 

10

Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ

2020

190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017;

74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.000

6.000

400,000

400,000

UBND huyện Đăk Pơ

 

11

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ

2020

187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017;

73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3.000

3.000

350,000

350,000

UBND huyện Đăk Pơ

 

12

Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện

2020

261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016;

2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

3.000

3.000

937,400

937,400

UBND huyện Phú Thiện

 

13

Trường THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa

2020

500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019;

154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019

12.000

12.000

4.300,000

4.300,000

UBND huyện Đăk Đoa

 

14

Trường THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Khang

2020

145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017;

462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

5.000

5.000

1.700,000

1.700,000

UBND huyện Kbang

 

 

Biểu số 5

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nguồn vốn

Số thông báo theo Văn bản 7248/BKHĐT-TH ngày 12/10/2022

Kế hoạch năm 2023 địa phương

Ghi chú

1

2

7

8

 

1

Vốn ngân sách trung ương

1.499.200

1.499.200

 

a.

Vốn trong nước

1.499.200

1.499.200

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội

362.000

362.000

 

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác

200.000

200.000

 

b.

Vốn nước ngoài

-

-

 

 

Biểu số 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022

Dự kiến kế hoạch năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTVV

 

Tổng số

 

1

2

3

6

7

8

9

16

17

26

27

30

31

 

B

Thực hiện dự án

 

 

 

5.819.000

5.103.000

1.109.761

1.099311

1.137.200

1.137.200

 

 

 

I

Quốc phòng

 

 

 

140.000

140.000

41.500

41.500

40.000

40.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

140.000

140.000

41.500

41.500

40.000

40.000

 

 

 

 

Khắc phục, sửa chữa Đường từ quốc lộ 14C vào Đồn Biên phòng 731, Trạm kiểm soát 383 - đồn Biên phòng 727; đường từ đường tuần tra biên giới tới các cột mốc trên địa bàn tỉnh Gia Lai

B

2022-2024

385/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2096/QĐ-BCH ngày 28/6/2021; 1011/QĐ-UBND ngày 13/11/2021

140.000

140.000

41.500

41.500

40.000

40.000

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

II

Bảo vệ môi trường

 

 

 

300.000

200.000

4.230

4.230

-

-

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

300.000

200.000

4.230

4.230

-

-

 

 

 

 

Kè chống sạt lở Suối Hội Phú (đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Nguyễn Trung Trực - Chùa Minh Thành), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

414/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2338/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

300.000

200.000

4.230

4.230

-

-

UBND thành phố Pleiku

Dự án không hoàn chính thủ tục đầu tư trong năm 2022

 

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

1.129.000

822.000

115.430

104.980

64.700

64.700

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

644.000

337.000

103.230

92.780

64.700

64.700

 

 

 

1

Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng

B

2021-2024

314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

424.000

127.000

58.630

51.530

34.700

34.700

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

 

2

Đầu tư phát triển rừng bền vững Vườn quốc gia Kon Ka Kinh và Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm và năng lực quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

B

2022-2025

428/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 361/QĐ-SNNPTNT ngày 29/6/2021; 1094/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

120.000

110.000

41.600

38.250

30.000

30.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

 

3

Hồ chứa nước Ia Prat, xã Ia Khươl, huyện Chu Păh

B

2021-2024

312/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 108/QĐ-KTTL ngày 28/4/2021

100.000

100.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

485.000

485.000

12.200

12.200

-

-

 

 

 

 

Xây dựng các hồ chứa nước và hoàn thiện hệ thống kênh mương thủy lợi

B

2023-2026

429/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 420/QĐ-BQLDA ngày 17/8/2021

485.000

485.000

12.200

12.200

-

-

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Dự án không hoàn chính thủ tục đầu tư trong năm 2022

 

III

Giao thông

 

 

 

4.105.000

3.796.000

931.691

931.691

1.002.980

1.002.980

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành năm 2023

 

 

 

575.000

566.000

461.059

461.059

104.941

104.941

 

 

 

1

Cầu qua sông Ayun vào xã la Yeng (từ quốc lộ 25 di xã la Yeng)

B

2020-2023

1032/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 682/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

90.000

81.000

70.000

70.000

11.000

11.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

2

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Trường Chính đến đường Lê Duẩn), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

B

2021-2023

330/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 480/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

185.000

185.000

143.000

143.000

42.000

42.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 663, tỉnh Gia Lai

B

2021-2023

315/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 478/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

150.000

150.000

123.059

123.059

26.941

26.941

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

4

Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 664 (đoạn Km0 Km15+350m), tỉnh Gia Lai

B

2021-2023

316/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 479/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

150.000

150.000

125.000

125.000

25.000

25.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

1.740.000

1.440.000

443.352

443.352

390.000

390.000

 

 

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai

B

2022-2025

350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 291/QĐ-BQLDA ngày 28/6/2021; 1143/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1.200.000

900.000

292.000

292.000

200.000

200.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

2

Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

425/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 240/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 1096/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

90.000

90.000

31.580

31.580

30.000

30.000

UBND huyện Phú Thiện

HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2022

 

3

Đường liên xã huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

390/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 382/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 1091/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

100.000

100.000

34.322

34.322

30.000

30.000

UBND huyện Chư Păh

HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2022

 

4

Đường giao thông kết nối các xã Ia Mlah, Phú cần và thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

353/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 259/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 1137/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

90.000

90.000

33.210

33.210

30.000

30.000

UBND huyện Krông Pa

HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2022

 

5

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trường Chính - Lê Thánh Tôn), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

B

2022-2024

411/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 1136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

260.000

260.000

52.240

52.240

100.000

100.000

UBND thành phố Pleiku

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

1.790,000

1.790.000

27.280

27.280

508.039

508.039

 

 

 

1

Đường từ xã Yang Nam di xã Chơ Long, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

377/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 36/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

100.000

100.000

1.540

1.540

30.000

30.000

UBND huyện Kông Chro

 

 

2

Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đi đường Vành Đai phía bác thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

400/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1464/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

150.000

150.000

1.050

1.050

38.039

38.039

UBND thị xã An Khê

 

 

3

Đường liên xã huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

359/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1182/QĐ-UBND ngày 20/7/2021; 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

100.000

100.000

1.650

1.650

30.000

30.000

UBND huyện Đức Cơ

 

 

4

Đường liên xã huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1425/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

110.000

110.000

3.350

3.350

30.000

30.000

UBND huyện Chư Prông

 

 

5

Đường liên xã huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 136/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

100.000

100.000

1.870

1.870

30.000

30.000

UBND huyện Chư Sê

 

 

6

Đường liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

421/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1098/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

90.000

90.000

2.040

2.040

30.000

30.000

UBND huyên Mang Yang

 

 

7

Đường liên xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

379/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1473/QĐ-UBND ngày 21/7/2021

100.000

100.000

1.910

1.910

30.000

30.000

UBND huyện Đăk Đoa

 

 

8

Đường liên xã huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

399/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 213/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

90.000

90.000

950

950

30.000

30.000

UBND huyện Ia Pa

 

 

9

Đường liên xã huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

389/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 55/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

90.000

90.000

1.270

1.270

30.000

30.000

UBND huyện Chư Pứh

 

 

10

Đường giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

B

2023-2025

378/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 1317/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

90.000

90.000

1.350

1.350

30.000

30.000

UBND huyện Đak Pơ

 

 

11

Đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa

B

2023-2026

427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 329/QĐ-BQLDA ngày 16/7/2021

650.000

650.000

7.510

7.510

170.000

170.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tình

 

 

12

Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

B

2024-

2026

408/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 836/QĐ-UBND ngày 19/7/2021; 589/QĐ-UBND ngày 05/11/2022

120.000

120.000

2.790

2.790

30.000

30.000

UBND huyện Ia Grai

HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2023 để thực hiện mục tiêu Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 20/01/2022 của BCH Đảng bộ tỉnh

 

IV

Khu công nghiệp, khu kinh tế

 

 

 

100.000

100.000

1.430

1.430

-

-

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

100.000

100.000

1.430

1.430

-

-

 

 

 

 

Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai

B

2022-2025

388/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 75/QĐ-BQLKKT ngày 30/6/2021

100.000

100.000

1.430

1.430

-

-

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

Đang lập quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh nên chưa triển khai thực hiện được dự án

 

V

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

45.000

45.000

15.480

15.480

29.520

29.520

 

 

 

 

Dự án hoàn thành năm 2023

 

 

 

45.000

45.000

15.480

15.480

29.520

29.520

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu vườn ươm, trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo làm trọng điểm tại tỉnh Gia Lai

B

2022-2023

402/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 110/QĐ-SKHCN ngày 30/6/2021; 1138/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

45.000

45.000

15.480

15.480

29.520

29.520

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

Biểu số 7

KẾ HOẠCH NĂM 2023 ĐỐI VỚI DANH MỤC, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2022

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022

Dự kiến kế hoạch Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội

Nhu cầu kế hoạch năm 2023 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMDT

Kế hoạch

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: đã giao năm 2022

Tổng số

Trong đó: chuẩn bị đầu tư

Tổng số

Trong đó: chuẩn bị đầu tư

Tổng số

Thu hồi vốn ứng trước

1

2

3

6

7

8

9

10

11

16

17

 

 

20

21

22

23

25

A

Tổng số

 

 

 

362.000

362.000

-

-

-

-

362.000

-

-

-

362.000

-

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

60.000

60.000

-

-

-

-

60.000

-

-

-

60.000

-

 

I

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cỏ, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tả Li I, Tả Li II)

B

2022-2023

340/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

60.000

60.000

 

-

-

-

60.000

-

-

-

60.000

-

 

II

Lĩnh vực y tế

 

 

 

302.000

302.000

-

.

-

-

302.000

-

-

-

302.000

-

 

1

Đầu tư xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai

B

2022-2023

 

120.000

120.000

-

-

-

-

120 000

-

-

-

120.000

-

 

2

Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ

B

2022-2023

 

52.000

52.000

-

-

-

-

52.000

-

-

-

52.000

-

 

3

Đầu tư nâng cấp 59 trạm y tế tuyến xã

B

2022-2023

 

130.000

130.000

-

-

-

-

130.000

-

-

-

130.000

-

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 185/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2023 nguồn ngân sách Trung ương do tỉnh Gia Lai ban hành

  • Số hiệu: 185/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Hồ Văn Niên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản