Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 38/BC-UBND ngày 30/11/2012 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2013:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.346.000 triệu đồng.

Trong đó:

a) Thu nội địa:                                                               2.036.000 triệu đồng.

b) Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu:                                  310.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:                                7.643.077 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương:                                7.643.077 triệu đồng.

(chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2013 cho từng cơ quan, đơn vị và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2013. Ngoài phần tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định, năm 2013 thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội (chi tiết tại biểu số 5, 6, 7, 8 kèm theo).

Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách huyện, thành phố và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.

Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

Biểu số: 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2012

ƯTH NĂM 2012

DỰ TOÁN NĂM 2013

SS DT2013/ DT2012 (%)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.104.000

2.325.788

2.346.000

111,5

1

Thu nội địa

1.904.000

2.105.788

2.036.000

106,9

2

Thuế XK, NK do Hải quan thu

200.000

220.000

310.000

155,0

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.485.667

8.977.960

7.614.375

117,4

1

Thu NS địa phương theo phân cấp

1.888.507

2.090.288

2.026.000

107,3

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.433.885

5.173.713

5.404.654

121,9

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

400.788

440.788

303.422

75,7

 

- CT mục tiêu quốc gia

259.052

259.052

286.634

110,6

 

- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000đ/th

385.933

801.933

1.166.929

302,4

 

- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách

195.097

478.925

454.654

233,0

3

Thu kết dư

 

42.849

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

1.549.390

 

 

5

Thu vay ngân hàng phát triển

 

115.000

 

 

6

Nguồn làm lương

163.275

 

183.721

112,5

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.485.667

8.977.960

7.614.375

117,4

1

Chi đầu tư phát triển

1.447.388

2.799.448

1.430.548

98,8

2

Chi thường xuyên

4.734.097

5.814.618

5.875.519

124,1

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

100,0

4

Dự phòng ngân sách

145.430

 

154.000

105,9

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN

157.552

187.694

153.108

97,2

6

Chi chuyển nguồn

 

175.000

 

 

 

Biểu số: 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2012

ƯTH NĂM 2012

DỰ TOÁN NĂM 2013

SS DT 2013/ DT 2012 (%)

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.363.562

7.084.140

6.537.075

121,9

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

850.344

1.025.648

1.032.642

121,4

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.433.885

5.173.713

5.404.654

121,9

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.240.870

1.980.698

2.211.639

178,2

3

Thu kết dư

 

2.693

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

760.366

 

 

5

Nguồn làm lương

79.333

-

99.779

125,8

 

- 10% tiết kiệm

35.487

 

46.392

130,7

 

- Thu học phí + viện phí + sự nghiệp

43.846

 

53.387

121,8

6

Vay Ngân hàng phát triển

 

115.000

 

 

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.363.562

7.084.140

6.537.075

121,9

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

2.794.244

3.806.756

3.259.185

116,6

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

2.569.318

3.277.384

3.277.890

127,6

 

-Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

-Bổ sung có mục tiêu

559.642

1.267.708

1.268.214

226,6

B

Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

3.454.472

4.120.220

4.141.075

119,9

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

811.630

842.836

789.661

97,3

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.569.318

3.277.384

3.277.890

127,6

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

559.642

1.267.708

1.268.214

226,6

3

Thu kết dư

 

24.189

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

672.489

 

 

5

Nguồn làm lương

73.524

 

73.524

 

 

- 10% tiết kiệm

52.955

52.955

100,0

 

 

- Thu học phí

20.569

20.569

100,0

 

 

- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

3.454.472

4.120.220

4.141.075

119,9

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

2.942.297

3.493.625

3.447.582

117,2

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

512.175

626.595

693.493

135,4

 

- Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

112.353

226.773

293.671

261,4

C

Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

749.126

980.901

907.608

121,2

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

226.533

221.804

203.697

89,9

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

512.175

626.595

693.493

135,4

 

-Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

-Bổ sung có mục tiêu

112.353

226.773

293.671

261,4

3

Thu kết dư

 

15.967

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

116.535

 

 

5

Nguồn làm lương

10.418

-

10.418

100,0

 

-10% tiết kiệm

10.418

 

10.418

100,0

 

-50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

6

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thi trấn

749.126

980.901

907.608

121,2

 

Biểu số: 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2012

DỰ TOÁN NĂM 2013

SO SÁNH (%)

TW GIAO

TỈNH GIAO

DT 2013/ ƯTH 2012

DT tỉnh /DT TW

A

Thu NSNN trên địa bàn

2.325.788

2.180.000

2.346.000

100,9

107,6

I

Thu nội địa

2.105.788

1.870.000

2.036.000

96,7

108,9

1.1

Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và các khoản không CĐ NS

1.205.138

1.370.000

1.400.000

116,2

102,2

1

Thu từ DNNN TW

392.800

470.000

480.000

122,2

102,1

2

Thu từ DNNN ĐP

58.050

60.000

60.000

103,4

100,0

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

95.150

85.000

90.000

94,6

105,9

4

Thu NQD

229.308

285.000

288.000

125,6

101,1

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.650

10.000

12.500

98,8

125,0

6

Lệ phí trước bạ

97.620

125.000

118.000

120,9

94,4

7

Thuế thu nhập cá nhân

114.400

110.000

110.600

96,7

100,5

8

Thu tiền thuê đất

23.200

26.000

36.700

158,2

141,2

9

Phí, lệ phí

37.520

45.000

45.200

120,5

100,4

10

Thuế bảo vệ môi trường

109.200

120.000

125.000

114,5

104,2

11

Thu tại xã

17.840

17.000

17.000

95,3

100,0

12

Thu khác NS

16.900

17.000

17.000

100,6

100,0

13

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

14

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

 

 

 

 

1.2

Thu tiền sử dụng đất

841.600

500.000

576.000

68,4

115,2

1.3

Thu các khoản không cân đối ngân sách

59.050

-

60.000

101,6

 

1

Thu xổ số kiến thiết

16.550

 

17.000

102,7

 

2

Thu phạt ATGT

38.900

 

39.400

101,3

 

3

Tịch thu chống lậu

3.600

 

3.600

100,0

 

II

Thuế XK, NK do hải quan thu

220.000

310.000

310.000

140,9

100,0

1

Thuế NK, TTĐB hàng NK

60.000

76.000

76.000

126,7

100,0

2

Thuế GTGT hàng NK

160.000

234.000

234.000

146,3

100,0

B

Thu NSĐP

8.977.960

7.265.976

7.614.375

 

104,8

1

Thu điều tiết

2.090.288

1.861.322

2.026.000

96,9

108,8

2

Thu kết dư NS

42.849

 

 

-

 

3

Thu chuyển nguồn

1.549.390

 

 

-

 

4

Thu bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

100,0

5

Thu bổ sung có mục tiêu

1.980.698

2.211.639

2.211.639

111,7

100,0

 

- Chương trình MTQG

259.052

286.634

286.634

110,6

100,0

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

440.788

303.422

303.422

68,8

100,0

 

- Bổ sung các chế độ chính sách

478.925

454.654

454.654

94,9

100,0

 

- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000 đ/th

801.933

1.166.929

1.166.929

145,5

100,0

6

Thu tạo nguồn làm lương

 

 

183.721

 

 

 

- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp

 

 

109.765

 

 

 

- Học phí

 

 

20.569

 

 

 

- Thu sự nghiệp + thu viện phí

 

 

53.387

 

 

 

- 50% tăng thu DT 2013 so DT 2011 để TH CCTL

 

 

 

 

 

7

Vay NHPT và NHĐT và PT

115.000

 

 

-

 

8

Huyện hoàn trả vốn

6.720

 

 

 

 

 


Biểu số: 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

MẶT BẰNG DỰ TOÁN NĂM 2012

TRONG ĐÓ

DỰ TOÁN BTC NĂM 2013

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

TRONG ĐÓ

SO SÁNH TỶ LỆ %

DT 2013/ DT 2012

 

TỈNH

HUYỆN

TỈNH

HUYỆN

TỔNG

TỈNH

HUYỆN

 

 

 

5=6+7+8

6

7

8

9

10

11

12

13

14=10/5

15=11/6

16=12/7

17=13/8

 

 

Tổng chi NSĐP

6.938.095

2.820.056

3.259.193

858.846

7.265.976

7.614.375

3.259.185

3.447.582

907.608

109,7

115,6

105,8

105,7

 

I

Chi đầu tư phát triển:

1.447.388

931.388

407.000

109.000

1.150.548

1.430.548

969.748

380.115

80.685

98,8

104,1

93,4

74,0

 

1

Nguồn TW cân đối

213.600

213.600

 

 

213.600

213.600

213.600

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Nguồn vốn nước ngoài

80.000

80.000

 

 

75.000

75.000

75.000

 

 

93,8

93,8

 

 

 

3

Bổ sung có MT (Vốn trong nước)

320.788

320.788

 

 

228.422

228.422

228.422

 

 

71,2

71,2

 

 

 

4

Vốn địa phương bố trí

70.000

70.000

 

 

 

145.000

145.000

 

 

207,1

207,1

 

 

 

6

Kinh phí XD nông thôn mới

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án nấm

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất

645.000

129.000

407.000

109.000

500.000

576.000

115.200

380.115

80.685

89,3

89,3

93,4

74,0

 

 

-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB,

547.000

31.000

407.000

109.000

 

502.800

42.000

380.115

80.685

91,9

135,5

 

 

 

 

- Quỹ phát triển đất

98.000

98.000

 

 

 

73.200

73.200

 

 

74,7

74,7

 

 

 

9

CTMTQG vốn đầu tư

101.500

101.500

 

 

133.526

133.526

133.526

 

 

131,6

131,6

 

 

 

10

Chi từ nguồn thu XSKT

16.500

16.500

 

 

 

17.000

17.000

 

 

103,0

103,0

 

 

 

II

Chi thường xuyên:

5.186.525

1.674. 16

2.777. 63

733. 46

5.808.790

5.875. 19

2.075. 29

2.990.467

809.923

113,3

123,9

107,7

110,4

 

1

Chi trợ giá

38.567

19.870

18.697

 

 

36.712

18.015

18.697

 

95,2

90,7

100,0

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

509.475

180.020

311.224

18.231

 

559.994

202.330

338.553

19.111

109,9

112,4

108,8

104,8

 

3

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

2.421.953

395.007

2.026.946

-

2.613.438

2.622.306

442.918

2.179.388

-

108,3

112,1

107,5

 

 

 

-Chi sự nghiệp giáo dục

2.326.924

310.427

2.016.497

 

 

2.517.104

348.589

2.168.515

-

108,2

112,3

107,5

 

 

 

-Chi sự nghiệp đào tạo

95.029

84.580

10.449

0

 

105.202

94.329

10.873

-

110,7

111,5

104,1

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế

585.879

585.879

 

 

 

640.959

640.959

-

-

109,4

109,4

 

 

 

5

Chi SN khoa học c.nghệ

20.484

19.580

904

 

21.194

23.709

22.619

1.090

-

115,7

115,5

120,6

 

 

6

Chi sự nghiệp văn hoá

58.648

28.929

15.617

14.102

 

61.881

30.852

15.700

15.329

105,5

106,6

100,5

108,7

 

7

Chi sự nghiệp PTTH

34.586

16.178

11.057

7.351

 

41.154

21.650

11.738

7.766

119,0

133,8

106,2

105,6

 

8

Chi sự nghiệp TDTT

21.512

12.768

5.903

2.841

 

30.452

20.976

6.407

3.069

141,6

164,3

108,5

108,0

 

9

Chi đảm bảo xã hội

263.475

54.176

134.673

74.626

 

304.996

79.221

147.328

78.447

115,8

146,2

109,4

105,1

 

10

Chi quản lý hành chính

997.845

283.352

166.908

547.585

 

1.151.153

354.560

182.042

614.551

115,4

125,1

109,1

112,2

 

11

Chi an ninh

18.768

10.900

3.722

4.146

 

20.437

11.790

4.192

4.455

108,9

108,2

112,6

107,5

 

12

Chi Quốc phòng

110.156

34.190

13.680

62.286

 

139.049

59.494

15.304

64.251

126,2

174,0

111,9

103,2

 

13

Chi sự nghiệp môi trường

38.267

9.352

28.915

 

 

42.987

13.076

29.911

 

112,3

139,8

103,4

 

 

14

Chi khác ngân sách

21.410

8.945

9.787

2.678

 

24.661

11.450

10.267

2.944

115,2

128,0

104,9

109,9

 

15

Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT

3.000

3.000

 

 

 

4.000

4.000

 

 

133,3

133,3

 

 

 

16

Bảo hiểm thất nghiệp

-

 

 

 

 

13.832

13.832

 

 

 

 

 

 

 

17

Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính sách

-

 

 

 

 

52.873

52.873

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi từ nguồn thu ATGT

38.900

12.600

26.300

 

 

39.400

13.000

26.400

 

101,3

103,2

 

 

 

19

Chi từ nguồn thu chống lậu

3.600

170

3.430

 

 

3.600

150

3.450

 

100,0

88,2

 

 

 

20

Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ

-

-

-

-

-

9.278

9.278

-

-

 

 

-

-

 

21

Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới

-

-

-

-

-

52. 86

52. 86

-

-

 

 

-

-

 

III

Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

-

1.200

1.200

1.200

-

-

100,0

100,0

-

-

 

IV

Chương trình MT Q.gia ( SN)

157.552

157.552

-

-

153.108

153.108

153.108

-

-

97,2

97,2

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

145.430

55.000

74.430

16.000

152.330

154.000

60.000

77.000

17.000

105,9

109,1

103,5

106,3

 

 

Biểu số: 05

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2013 KHỐI TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

ĐV DÀNH 35 - 40% NGUỒN THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

TK THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HOÁ XÃ HỘI

K.HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

 

1 = 2+3+4+5

2

3

4

5 =(6 +..+15)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

2.075.129

46.392

53.387

42.114

1.933.236

198.661

334.555

81.342

585.646

144.847

18.971

326.667

11.450

14.594

71.284

1

Sở Xây dựng

13.653

565

11

508

12.569

8.131

-

-

-

-

-

4.438

-

-

-

 

QLNN

4.785

177

11

159

4.438

 

 

 

 

 

 

4.438

 

 

 

 

Sự nghiệp

8.868

388

 

349

8.131

8.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương

10.998

448

28

404

10.118

4.639

-

-

-

-

-

5.479

-

-

-

 

QLNN

5.953

241

16

217

5.479

 

 

 

 

 

 

5.479

 

 

 

 

Sự nghiệp

5.045

207

12

187

4.639

4.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Khoa học công nghệ

28.472

2.171

-

1.954

24.347

-

-

-

-

-

18.971

5.376

-

-

-

 

QLNN

5.853

251

 

226

5.376

 

 

 

 

 

 

5.376

 

 

 

 

Sự nghiệp khoa học:

22.619

1.920

 

1.728

18.971

 

 

 

 

 

18.971

 

 

 

 

4

Liên hiệp Hội KHKT

1.485

89

 

80

1.316

 

 

 

 

 

 

1.316

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

30.048

2.165

714

2.148

25. 21

18.000

-

1.372

-

-

-

5.649

-

-

-

 

QLNN

6.536

146

610

131

5.649

 

 

 

 

 

 

5.649

 

 

 

 

Đào tạo

1.512

19

104

17

1.372

 

 

1.372

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp GT

22.000

2.000

 

2.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

313.342

5.104

5.983

4.593

297.662

-

283.872

7.395

-

 

-

6.395

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

QLNN

6.775

200

-

180

6.395

 

 

 

 

 

 

6.395

 

 

 

 

SN GD (Miễn giảm HP 4.851tr)

297.906

4.287

5.889

3.858

283.872

 

283.872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

8.661

617

94

555

7.395

 

 

7.395

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

460.486

8.194

40.703

7.575

404.014

-

-

4.116

393.415

-

-

6.483

-

-

-

 

QLNN

6.917

194

65

175

6.483

 

 

 

 

 

 

6.483

 

 

 

 

SN Đào tạo

5.454

241

880

217

4.116

 

 

4.116

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế

306.919

7.299

39.758

6.769

253.093

 

 

 

253.093

 

 

 

 

 

 

 

Y tế xã

141.196

460

 

414

140.322

 

 

 

140.322

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

10.156

552

363

497

8.744

 

 

 

 

 

 

8.744

 

 

 

9

Sở Tài chính

10.777

392

-

353

10.032

 

 

 

 

 

 

10.032

 

 

 

10

Văn phòng UBND tỉnh

32.244

2.391

180

2.152

27.521

3.208

-

-

-

-

-

24.313

-

-

-

 

QLNN

28.351

2.125

 

1.913

24.313

 

 

 

 

 

 

24.313

 

 

 

 

Sự nghiệp (Nhà khách tỉnh)

3.893

266

180

239

3.208

3.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở TN môi trường

33.321

2.557

519

2.301

27.944

22.304

-

-

-

-

-

5.640

-

-

-

 

QLNN

6.081

187

86

168

5.640

 

 

 

 

 

 

5.640

 

 

 

 

SN kinh tế

17.564

1.500

411

1.350

14.303

14.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi trường

9.676

870

22

783

8.001

8.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động TB & XH

86.841

1.597

564

1.438

83.242

-

-

3.125

-

73.909

-

6.208

-

-

-

 

QLNN

6.545

170

14

153

6.208

 

 

 

 

 

 

6.208

 

 

 

 

SN đào tạo

4.075

221

530

199

3.125

 

 

3.125

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

76.221

1.206

20

1.086

73.909

 

 

 

 

73.909

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hoá TT và Du lịch

73.131

2.846

168

2.561

67.556

-

-

12.993

-

47.136

-

6.450

-

977

-

 

QLNN

6.849

188

42

169

6.450

 

 

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

SN đào tạo (2 trường)

13.973

483

63

434

12.993

 

 

12.993

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hoá

30.128

1.604

 

1.444

27.080

 

 

 

 

27.080

 

 

 

 

 

SN Thể thao

20.976

451

63

406

20.056

 

 

 

 

20.056

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

1.205

120

 

108

977

 

 

 

 

 

 

 

 

977

 

14

Sở Nội Vụ

25.577

888

-

800

23.889

-

-

2.835

-

-

-

21.054

-

-

-

 

QLNN

22.077

538

 

485

21.054

 

 

 

 

 

 

21.054

 

 

 

 

Đào tạo

3.500

350

 

315

2.835

 

 

2.835

 

 

 

 

 

 

 

15

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

11.855

759

 

683

10.413

 

 

 

 

 

 

10.413

 

 

 

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

111.526

4.696

382

4.225

102.223

57.329

-

-

-

-

-

35.028

-

9.866

-

 

QLNN

36.649

679

332

610

35.028

 

 

 

 

 

 

35.028

 

 

 

 

SN kinh tế

62.697

2.799

50

2.519

57.329

57.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

12.180

1.218

 

1.096

9.866

 

 

 

 

 

 

 

 

9.866

 

17

Thanh tra tỉnh

5.564

112

 

101

5.351

 

 

 

 

 

 

5.351

 

 

 

18

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.349

475

40

428

8.406

1.539

-

-

-

-

-

6.867

-

-

-

 

QLNN

7.629

385

30

347

6.867

 

 

 

 

 

 

6.867

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

1.720

90

10

81

1.539

1.539

 

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

21.650

703

190

633

20.124

-

-

-

-

20.124

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp PTTH

17.950

703

190

633

16.424

 

 

 

 

16.424

 

 

 

 

 

 

TTB truyền hình tiếng DTTS

3.700

-

 

 

3.700

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

 

20

Trường Cao đẳng NGTự

19.973

860

2.019

774

16.320

 

 

16.320

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Thông tin và truyền thông

7.629

474

-

427

6.728

-

-

-

-

678

-

6.050

-

-

-

 

QLNN

6.905

450

 

405

6.050

 

 

 

 

 

 

6.050

 

 

 

 

Sự nghiệp:

724

24

 

22

678

 

 

 

 

678

 

 

 

 

 

22

Trường chính trị

12.928

283

48

255

12.342

 

 

12.342

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi cục Quản lý thị trường

14.545

243

 

219

14.083

 

 

 

 

 

 

14.083

 

 

 

24

Hội Liên hiệp phụ nữ

3.954

160

 

104

3.690

 

 

 

 

 

 

3.690

 

 

 

25

Ban Dân tộc

4.531

165

-

149

4.217

-

-

-

-

 

-

4.217

-

-

-

 

QLNN

3.096

165

 

149

2.782

 

 

 

 

 

 

2.782

 

 

 

 

Hỗ trợ người có uy tín

1.435

 

 

 

1.435

 

 

 

 

 

 

1.435

 

 

 

26

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

5.493

253

 

227

5.013

 

 

 

 

 

 

5.013

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- UB đoàn kết C.giáo

270

27

 

24

219

 

 

 

 

 

 

219

 

 

 

27

Sở Ngoại vụ

5.237

242

 

218

4.777

 

 

 

 

 

 

4.777

 

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên

7.926

359

-

323

7.244

-

-

-

-

-

-

7.244

-

-

-

 

QLNN

5.567

173

 

156

5.238

 

 

 

 

 

 

5.238

 

 

 

 

Nhà văn hoá thiếu nhi

2.359

186

 

167

2.006

 

 

 

 

 

 

2.006

 

 

 

29

Hội Nông dân

4. 59

227

 

204

4.128

 

 

 

 

 

 

4.128

 

 

 

30

Liên minh Hợp tác xã

3.617

135

-

122

3.360

-

-

1.330

-

-

-

2.030

-

-

-

 

QLNN

2.135

55

 

50

2.030

 

 

 

 

 

 

2.030

 

 

 

 

Đào tạo

300

30

 

27

243

 

 

243

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề

TTMN

1.182

50

 

45

1.087

 

 

1.087

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh

1.994

52

 

47

1.895

 

 

 

 

 

 

1.895

 

 

 

32

Hội Văn học Nghệ thuật

2.172

147

 

132

1.893

 

 

 

 

 

 

1.893

 

 

 

33

Hội Người mù

628

15

 

14

599

 

 

 

 

 

 

599

 

 

 

34

Hội Chữ thập đỏ

1.761

81

 

73

1.607

 

 

 

 

 

 

1.607

 

 

 

35

Hội nhà báo

1.338

100

 

90

1.148

 

 

 

 

 

 

1.148

 

 

 

36

Hội Luật gia

325

10

 

9

306

 

 

 

 

 

 

306

 

 

 

37

Văn phòng Tỉnh uỷ

82.583

4.151

112

3.734

74.586

-

-

-

4.753

-

-

66.082

-

3.751

-

 

QLNN

72.587

3.365

112

3.028

66.082

 

 

 

 

 

 

66.082

 

 

 

 

Ban BVCSSK cán bộ

5.366

323

 

290

4. 53

 

 

 

4.753

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá báo Bắc Giang

4.630

463

 

416

3.751

 

 

 

 

 

 

 

 

3.751

 

38

Hội làm vườn

658

 

 

 

658

 

 

 

 

 

 

658

 

 

 

39

Hội Y học dân tộc

921

46

18

41

816

 

 

 

 

 

 

816

 

 

 

40

Hội Liên hiệp thanh niên

1.206

70

 

63

1.073

 

 

 

 

 

 

1.073

 

 

 

41

Hội khuyến học

646

 

 

 

646

 

 

 

 

 

 

646

 

 

 

42

Ban AT giao thông

367

10

 

9

348

 

 

 

 

 

 

348

 

 

 

43

Trường Cao đẳng nghề (TN)

12.663

740

1.300

666

9.957

 

 

9.957

 

 

 

 

 

 

 

44

TT Hỗ trợ ĐT nguồn nhân lực

3.815

272

24

245

3.274

1.958

-

1.316

-

-

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp kinh tế

2.195

112

24

101

1.958

1.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đào tạo

1.620

160

 

144

1.316

 

 

1.316

 

 

 

 

 

 

 

45

Công an tỉnh

11.790

 

 

 

11.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.790

46

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

59.494

 

 

 

59.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.494

47

Ban Quản lý DA khu CN

4.046

196

21

176

3.653

565

-

-

-

-

-

3.088

-

-

-

 

QLHC

3. 72

146

7

131

3.088

 

 

 

 

 

 

3.088

 

 

 

 

Môi trường

400

40

 

36

324

324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các ĐV sự nghiệp

274

10

14

9

241

241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Tường CĐ Việt Hàn

2.488

130

 

117

2.241

 

 

2.241

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội cựu TN xung phong

881

74

 

67

740

 

 

 

 

 

 

740

 

 

 

50

Đoàn Luật sư

130

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

51

Hội sinh vật cảnh

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

52

Hội Nạn nhân CĐ da cam

445

10

 

9

426

 

 

 

 

 

 

426

 

 

 

53

Hội Cựu giáo chức

370

10

 

9

351

 

 

 

 

 

 

351

 

 

 

54

Hội Bảo trợ người tàn tật

260

5

 

5

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

55

Hội nước sạch vệ sinh MT

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

56

Ban ĐD Hội người cao tuổi

860

15

 

14

831

 

 

 

 

 

 

831

 

 

 

 

và TT CSPH người cao tuổi

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hiệp hội doanh nghiệp

255

 

 

 

255

 

 

 

 

 

 

255

 

 

 

58

Hội DN vừa và nhỏ

220

 

 

 

220

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

59

BCĐ phòng, chống Tnhũng

2.393

108

 

97

2.188

 

 

 

 

 

 

2.188

 

 

 

60

Hội Bảo vệ quyền trẻ em

219

 

 

 

219

 

 

 

 

 

 

219

 

 

 

61

Hội Doanh nghiệp trẻ

140

 

 

 

140

 

 

 

 

 

 

140

 

 

 

62

Hội nữ doanh nhân

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

63

Hội BV quyền lợi người TD

180

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

64

Quỹ phát triển đất

1.053

45

 

41

967

967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Ban QLDA CCHC

430

 

 

 

430

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

66

Liên hiệp các TCHN

430

 

 

 

430

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

67

Cục Thống hê (in niên giám TK)

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

68

KP đại hội và biểu dương CNVC

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

DN (Liên đoàn LĐ tỉnh)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Ngân sách tỉnh

196.622

-

-

 

196.622

76.021

25.683

4.000

12.000

3.000

-

5.000

5.000

-

-

-

Đi NN học tập nghiên cứu

2.000

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ môi trường

3.000

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

DK tăng biên chế và phụ cấp

44.683

 

 

 

44.683

 

25.683

2.000

12.000

 

 

5.000

 

 

 

-

Quỹ ổn định đời sống khi người dân bị thu hồi đất

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

-

Chi hỗ trợ các đv

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

-

Đề án, quy hoạch, nhiệm vụ mới

52.086

 

 

 

52.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

70.021

 

 

 

70.021

70.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

NHCS cho người nghèo vay

3.500

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

-

Quỹ hỗ trợ kinh tế tập thể

3.000

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

BH thất nghiệp

13.832

 

 

 

13.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Đào tạo nghề lao động nông thôn

2.000

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

71

Kinh phí khuyến công

2.000

 

 

 

2. 00

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Kinh phí xúc tiến thương mại

2.000

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Quỹ KCB người nghèo

115.720

 

 

 

115.720

 

 

 

115.720

 

 

 

 

 

 

74

Quỹ KCB TE dưới 6 tuổi

59.758

 

 

 

59.758

 

 

 

59.758

 

 

 

 

 

 

75

KP mua ôtô

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

76

Bổ sung vốn điều lệ CT XSKT

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

13.000

 

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Chi từ nguồn thu chống lậu

150

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Nguồn làm lương và các

52.873

 

 

 

52.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chế độ chính sách mới

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Hỗ trợ trường chuẩn, phổ cập lớp 5 tuổi, thiết bị dạy tiếng anh trường tiểu học

25.000

 

 

 

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Chi khác

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

82

Kinh phí TW BS chưa phân bổ

9.278

 

 

 

9.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 06

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2013 - TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng.

SỐ TT

HUYỆN, TP

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

TỔNG THU THEO CHẾ ĐỘ ĐIỀU TIẾT 2013

S B sung cân đối n định và tăng 1,5%

BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.050.000Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50%TĂNG THU DT 2013 SO DT 2011; 10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP)

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

 

Tổng cộng

1.127.815

993.358

789.661

203.697

2.009.676

1.609.854

399.822

1.268.214

974.543

293.671

4.355.190

3.447.582

907.608

1

Bắc Giang

513.220

444.952

406.543

38.409

45.009

36.619

8.390

85.530

66.119

19.411

585.918

518.968

66.950

2

Việt Yên

118.460

108.940

84.969

23.971

142.582

113.371

29.211

93.851

76.826

17.025

353.026

282.047

70.979

3

Hiệp Hòa

58.035

54.133

37.687

16.446

222.963

179.697

43.266

143.088

113.315

29.773

430.170

339.604

90.566

4

Yên Dũng

47.820

42.547

27.007

15.540

164.886

126.023

38.863

98.998

75.339

23.659

312.409

233.445

78.964

5

Lạng Giang

94.510

83.686

57.828

25.858

205.046

164.075

40.971

111.223

83.120

28.103

407.676

311.689

95.987

6

Tân Yên

108.070

90.512

59.368

31.144

210.149

160.528

49.621

114.097

84.280

29.817

422.421

310.768

111.653

7

Yên Thế

40.070

37.010

26.747

10.263

168.217

131.370

36.847

92.622

69.940

22.682

303.632

232.922

70.710

8

Lục Nam

71.740

62.822

41.944

20.878

262.482

213.181

49.301

149.327

114.569

34.758

484.669

378.457

106.212

9

Lục Ngạn

50.370

45.660

31.142

14.518

332.485

273.280

59.205

197.719

152.204

45.515

587.344

466.658

120.686

10

Sơn Động

25.520

23.096

16.426

6.670

255.857

211.710

44.147

181.759

138.831

42.928

467.925

373.024

94.901

 

Biểu số: 07

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: triệu đồng

TT

HUYỆN

TỔNG THU NSNN

THU NQD

THU PHÍ, LỆ PHÍ

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

 

 

1

2

3

4=2/1

5=3/1

6=3/2

7

8

9

10=8/7

11=9/7

12=9/8

13

14

15

16=14/13

17=15/13

18=15/14

 

TỔNG SỐ

1.185.190

1.301.597

1.127.815

109,8

95,2

86,6

300.500

229.308

288.000

76,3

95,8

125,6

20.200

22.475

28.200

111,3

139,6

125,5

1

Bắc Giang

477.650

569.953

513.220

119,3

107,4

90,0

135.700

98.623

122.550

72,7

90,3

124,3

5.900

6.000

6.250

101,7

105,9

104,2

2

Việt Yên

121.040

98.468

118.460

81,4

97,9

120,3

60.000

33.469

51.500

55,8

85,8

153,9

1.600

1.900

2.000

118,8

125,0

105,3

3

Hiệp Hoà

59.235

46.788

58.035

79,0

98,0

124,0

17.900

17.374

21.000

97,1

117,3

120,9

1.800

2.494

2.200

138,6

122,2

88,2

4

Yên Dũng

54.050

57.058

47.820

105,6

88,5

83,8

8.500

8.056

9.900

94,8

116,5

122,9

1.700

1.550

2.000

91,2

117,6

129,0

5

Lạng Giang

162.280

164.469

94.510

101,3

58,2

57,5

20.500

20.700

23.000

101,0

112,2

111,1

2.000

2.630

2.700

131,5

135,0

102,7

6

Tân Yên

103.250

144.277

108.070

139,7

104,7

74,9

8.600

9.017

10.800

104,8

125,6

119,8

1.500

2.000

2.000

133,3

133,3

100,0

7

Yên Thế

47.610

51.065

40.070

107,3

84,2

78,5

13.550

10.067

12.600

74,3

93,0

125,2

900

1.001

1.100

111,2

122,2

109,9

8

Lục Nam

91.970

94.669

71.740

102,9

78,0

75,8

12.000

9.102

10.600

75,9

88,3

116,5

2.700

2.700

2.700

100,0

100,0

100,0

9

Lục Ngạn

47.685

49.321

50.370

103,4

105,6

102,1

18.000

14.561

19.000

80,9

105,6

130,5

1.400

1.400

1.500

100,0

107,1

107,1

10

Sơn Động

20.420

25.529

25.520

125,0

125,0

100,0

5.750

8.339

7.050

145,0

122,6

84,5

700

800

5.750

114,3

821,4

718,8

 

TT

HUYỆN

THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

 

 

19

20

21

22 =20/19

23=21/19

24=21/20

25

26

27

28=26/25

29=27/25

30=27/26

31

32

33

34=32/31

35=33/31

36=33/32

 

TỔNG SỐ

9.500

12.650

12.500

133,2

131,6

98,8

3.700

3.809

6.365

102,9

172,0

167,1

645.000

841.600

576.000

130,5

89,3

68,4

1

Bắc Giang

2.550

3.480

3.020

136,5

118,4

86,8

2.200

2.200

4.000

100,0

181,8

181,8

250.000

400.000

300.000

160,0

120,0

75,0

2

Việt Yên

920

1.590

1.810

172,8

196,7

113,8

250

300

1.100

120,0

440,0

366,7

40.000

40.200

40.000

100,5

100,0

99,5

3

Hiệp Hoà

1.040

1.050

1.280

101,0

123,1

121,9

45

20

25

44,4

55,6

125,0

20.000

9.900

15.000

49,5

75,0

151,5

4

Yên Dũng

980

1.598

1.550

163,1

158,2

97,0

400

603

450

150,8

112,5

74,6

30.000

32.600

20.000

108,7

66,7

61,3

5

Lạng Giang

930

2.042

1.960

219,6

210,8

96,0

200

204

250

102,0

125,0

122,5

120.000

120.000

47.000

100,0

39,2

39,2

6

Tân Yên

1.060

1.070

1.070

100,9

100,9

100,0

200

150

200

75,0

100,0

133,3

80.000

120.000

80.000

150,0

100,0

66,7

7

Yên Thế

360

360

420

100,0

116,7

116,7

140

80

100

57,1

71,4

125,0

20.000

24.900

12.000

124,5

60,0

48,2

8

Lục Nam

1.060

860

850

81,1

80,2

98,8

180

147

140

81,7

77,8

95,2

60.000

63.000

40.000

105,0

66,7

63,5

9

Lục Ngạn

600

600

540

100,0

90,0

90,0

65

65

80

100,0

123,1

123,1

16.000

20.000

15.000

125,0

93,8

75,0

10

Sơn Động

 

 

 

 

 

 

20

40

20

200,0

100,0

50,0

9.000

11.000

7.000

122,2

77,8

63,6

 

TT

HUYỆN

THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

THU BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

 

 

37

38

39

40=38/37

41=39/37

42=39/38

43

44

45

46=44/43

47=45/43

48=45/44

49

50

51

52=50/49

53=51/49

54=51/50

 

TỔNG SỐ

100.000

97.620

118.0 0

97,6

118,0

120,9

49.200

31.705

40.600

64,4

82,5

128,1

40.590

44.590

41.150

109,9

101,4

92,3

1

Bắc Giang

46.500

36.500

51.000

78,5

109,7

139,7

23.000

11.400

14.000

49,6

60,9

122,8

9.800

9.950

10.400

101,5

106,1

104,5

2

Việt Yên

9.300

12.439

12.500

133,8

134,4

100,5

2.200

1.800

2.600

81,8

118,2

144,4

3.830

3.830

3.950

100,0

103,1

103,1

3

Hiệp Hoà

8.300

8.303

10.000

100,0

120,5

120,4

4.800

2.326

2.900

48,5

60,4

124,7

3.550

3.550

3.730

100,0

105,1

105,1

4

Yên Dũng

5.000

5.281

6.000

105,6

120,0

113,6

3.100

2.575

3.300

83,1

106,5

128,2

2.670

2.670

2.720

100,0

101,9

101,9

5

Lạng Giang

7.200

7.300

9.000

101,4

125,0

123,3

3.000

2.429

2.800

81,0

93,3

115,3

5.750

5.800

5.100

100,9

88,7

87,9

6

Tân Yên

4.300

4.300

5.500

100,0

127,9

127,9

2.200

2.200

2.800

100,0

127,3

127,3

3.420

3.420

3.700

100,0

108,2

108,2

7

Yên Thế

7.100

9.297

8.000

130,9

112,7

86,0

2.000

1.800

2.500

90,0

125,0

138,9

2.710

2.710

2.500

100,0

92,3

92,3

8

Lục Nam

6.400

6.400

8.000

100,0

125,0

125,0

4.200

2.950

4.000

70,2

95,2

135,6

3.810

7.610

3.800

199,7

99,7

85,9

9

Lục Ngạn

4.000

5.300

5.500

132,5

137,5

103,8

3.500

3.275

4.500

93,6

128,6

137,4

3.400

3.400

3.500

100,0

102,9

102,9

10

Sơn Động

1.900

2.500

2.500

131,6

131,6

100,0

1.200

950

1.200

79,2

100,0

126,3

1.650

1.650

1.750

100,0

106,1

106,1

 

TT

HUYỆN

THU TẠI XÃ

DT 2012

ƯTH 2012

DT 2013

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

 

 

55

56

57

58=56/55

59=57/55

60=57/56

 

TỔNG SỐ

16.500

17.840

17.000

108,1

103,0

95,3

1

Bắc Giang

2.000

1.800

2.000

90,0

100,0

111,1

2

Việt Yên

2.940

2.940

3.000

100,0

102,0

102,0

3

Hiệp Hoà

1.800

1.771

1.900

98,4

105,6

107,3

4

Yên Dũng

1.700

2.125

1.900

125,0

111,8

89,4

5

Lạng Giang

2.700

3.364

2.700

124,6

100,0

80,3

6

Tân Yên

1.970

2.120

2.000

107,6

101,5

94,3

7

Yên Thế

850

850

850

100,0

100,0

100,0

8

Lục Nam

1.620

1.900

1.650

117,3

101,9

86,8

9

Lục Ngạn

720

720

750

100,0

104,2

104,2

10

Sơn Động

200

250

250

125,0

125,0

100,0

 

Biểu số: 08

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Sự nghiệp

Tổng cộng

TP Bắc Giang

Việt Yên

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

4.355.190

3.447.582

907.608

585.918

518.968

66.950

353.026

282.047

70.979

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

4.325.340

3.417.732

907.608

577.518

510.568

66.950

349.726

278.747

70.979

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn

460.800

380.115

80.685

240.000

228.750

11.250

32.000

22.100

9.900

 

thu tiền sử dụng đất.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

-

-

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

460.800

380.115

80.685

240.000

228.750

11.250

32.000

22.100

9.900

II

Chi thường xuyên

3.770.540

2.960.617

809.923

323.911

269.388

54.523

310.261

250.849

59.412

1

Chi quản lý hành chính

796.593

182.042

614.551

59.784

17.683

42.101

61.391

17.320

44.071

2

Chi SN văn hoá thông tin

31.029

15.700

15.329

3.696

2.386

1.310

2.348

1.240

1.108

3

Chi SN PT truyền hình

19.504

11.738

7.766

1.968

1.503

465

1.380

800

580

4

Chi SN thể dục thể thao

9.476

6.407

3.069

1.239

828

411

885

611

274

5

Chi quốc phòng

79.555

15.304

64.251

5.259

1.369

3.890

6.509

1.058

5.451

6

Chi an ninh

8.647

4.192

4.455

1.008

496

512

890

426

464

7

Chi sự nghiệp giáo dục

2.168.515

2.168.515

-

151.876

151.876

-

177.297

177.297

-

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

10.873

10.873

-

915

915

-

922

922

-

9

Chi sự nghiệp y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi đảm bảo xã hội

225.775

147.328

78.447

15.004

11.470

3.534

21.630

15.798

5.832

11

Chi sự nghiệp khoa học

1.090

1.090

-

-

-

-

-

-

-

12

Chi sự nghiệp kinh tế

357.664

338.553

19.111

71.104

69.009

2.095

31.623

30.238

1.385

13

Chi trợ giá trợ cước

18.697

18.697

-

-

-

-

-

-

-

14

Chi sự nghiệp môi trường

29.911

29.911

-

11.000

11.000

-

4.355

4.355

-

15

Chi khác ngân sách

13.211

10.267

2.944

1.058

853

205

1.031

784

247

III

Dự phòng ngân sách

94.000

77.000

17.000

13.607

12.430

1.177

7.465

5.798

1.667

B

Chi không cân đối

29.850

29.850

-

8.400

8.400

-

3.300

3.300

 

1

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

26.400

26.400

-

8.000

8.000

 

3.000

3.000

 

2

Chi từ tịch thu chống lậu

3.450

3.450

-

400

400

 

300

300

 

 

TT

Sự nghiệp

Hiệp Hoà

Yên Dũng

Lạng Giang

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

430.170

339.604

90.566

312.409

233.445

78.964

407.676

311.689

95.987

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

427.120

336.554

90.566

310.259

231.295

78.964

404.076

308.089

95.987

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn

12.000

8.175

3.825

16.000

10.900

5.100

37.600

25.300

12.300

 

thu tiền sử dụng đất.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

 

 

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

12.000

8.175

3.825

16.000

10.900

5.100

37.600

25.300

12.300

II

Chi thường xuyên

405.853

320.707

85.146

287.514

215.193

72.321

356.497

274.905

81.592

1

Chi quản lý hành chính

80.174

18.393

61.781

67.480

17.063

50.417

79.746

19.373

60.373

2

Chi SN văn hoá thông tin

3.124

1.579

1.545

2.210

1.101

1.109

3.335

1.665

1.670

3

Chi SN PT truyền hình

1.797

997

800

1.602

922

680

1.705

945

760

4

Chi SN thể dục thể thao

1.128

798

330

798

514

284

1.166

827

339

5

Chi quốc phòng

8.514

1.206

7.308

6.928

916

6.012

10.075

3.136

6.939

6

Chi an ninh

1.159

613

546

733

373

360

1.042

549

493

7

Chi sự nghiệp giáo dục

232.215

232.215

-

149.166

149.166

-

202.090

202.090

-

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

1.656

1.656

-

866

866

-

948

948

-

9

Chi sự nghiệp y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi đảm bảo xã hội

30.642

20.046

10.596

28.642

17.106

11.536

25.931

17.154

8.777

11

Chi sự nghiệp khoa học

594

594

-

-

-

-

-

-

-

12

Chi sự nghiệp kinh tế

39.460

37.515

1.945

25.751

24.122

1.629

26.069

24.125

1.944

13

Chi trợ giá trợ cước

-

-

-

200

200

-

338

338

-

14

Chi sự nghiệp môi trường

3.938

3.938

-

2.137

2.137

-

2.650

2.650

-

15

Chi khác ngân sách

1.452

1.157

295

1.001

707

294

1.402

1.105

297

III

Dự phòng ngân sách

9.267

7.672

1.595

6.745

5.202

1.543

9.979

7.884

2.095

B

Chi không cân đối

3.050

3.050

-

2.150

2.150

-

3.600

3.600

-

1

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

2.800

2.800

 

1.800

1.800

 

3.000

3.000

 

2

Chi từ tịch thu chống lậu

250

250

 

350

350

 

600

600

 

 

TT

Sự nghiệp

Tân Yên

Yên Thế

Lục Nam

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

422.421

310.768

111.653

303.632

232.922

70.710

484.669

378.457

106.212

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

420.321

308.668

111.653

301.932

231.222

70.710

482.069

375.857

106.212

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn

64.000

42.250

21.750

9.600

6.990

2.610

32.000

23.600

8.400

 

thu tiền sử dụng đất.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

 

 

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

64.000

42.250

21.750

9.600

6.990

2.610

32.000

23.600

8.400

II

Chi thường xuyên

347.795

259.639

88.156

285.764

219.045

66.719

439.778

343.937

95.841

1

Chi quản lý hành chính

80.514

16.623

63.891

68.741

17.547

51.194

92.577

18.331

74.246

2

Chi SN văn hoá thông tin

3.195

1.299

1.896

2.961

1.705

1.256

3.738

1.714

2.024

3

Chi SN PT truyền hình

1. 70

860

810

1.793

1.060

733

2.069

1.144

925

4

Chi SN thể dục thể thao

836

559

277

637

410

227

1.036

676

360

5

Chi quốc phòng

9.167

1.448

7.719

6.753

1.394

5.359

10.062

2.583

7.479

6

Chi an ninh

784

384

400

563

235

328

963

444

519

7

Chi sự nghiệp giáo dục

194.459

194.459

-

163.123

163.123

-

266.775

266.775

-

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

1.261

1.261

-

1.061

1.061

-

1.076

1.076

-

9

Chi sự nghiệp y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Chi đảm bảo xã hội

27.836

17.154

10.682

15.852

10.125

5.727

24.341

16.520

7.821

11

Chi sự nghiệp khoa học

496

496

-

-

-

-

-

-

-

12

Chi sự nghiệp kinh tế

25.079

22.917

2.162

20.933

19.306

1.627

29.292

27.158

2.134

13

Chi trợ giá trợ cước

-

-

-

1.390

1.390

-

5.205

5.205

-

14

Chi sự nghiệp môi trường

1.274

1.274

-

923

923

-

1.147

1.147

-

15

Chi khác ngân sách

1.224

905

319

1.034

766

268

1.497

1.164

333

III

Dự phòng ngân sách

8.526

6.779

1.747

6.568

5.187

1.381

10.291

8.320

1.971

B

Chi không cân đối

2.100

2.100

-

1.700

1.700

-

2.600

2.600

-

1

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

1.600

1.600

 

1.500

1. 00

 

2.300

2.300

 

2

Chi từ tịch thu chống lậu

500

500

 

200

200

 

300

300

 

 

TT

Sự nghiệp

Lục Ngạn

Sơn Động

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

587.344

466.658

120.686

467.925

373.024

94.901

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

585.3 4

464.708

120.686

466.925

372.024

94.901

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn

12.000

8.250

3.750

5.600

3.800

1.800

 

thu tiền sử dụng đất.

-

-

-

-

-

-

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

12.000

8.250

3.750

5.600

3.800

1.800

II

Chi thường xuyên

560.845

446.185

114.660

452.322

360.769

91.553

1

Chi quản lý hành chính

109.575

18.913

90.662

96.611

20.796

75.815

2

Chi SN văn hoá thông tin

4.327

2.059

2.268

2.095

952

1.143

3

Chi SN PT truyền hình

2.699

1.629

1.070

2.821

1.878

943

4

Chi SN thể dục thể thao

1.211

837

374

540

347

193

5

Chi quốc phòng

9.931

1.023

8.908

6.357

1.171

5.186

6

Chi an ninh

1.098

489

609

407

183

224

7

Chi sự nghiệp giáo dục

357.124

357.124

-

274.390

274.390

-

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

1.079

1.079

-

1.089

1.089

-

9

Chi sự nghiệp y tế

-

-

-

-

-

-

10

Chi đảm bảo xã hội

21.373

13.443

7.930

14.524

8.512

6.012

11

Chi sự nghiệp khoa học

-

-

-

-

-

-

12

Chi sự nghiệp kinh tế

41.445

39.015

2.430

46.908

45.148

1.760

13

Chi trợ giá trợ cước

7.941

7.941

-

3.623

3.623

-

14

Chi sự nghiệp môi trường

1.002

1.002

-

1.485

1.485

-

15

Chi khác ngân sách

2.040

1.631

409

1.472

1.195

277

III

Dự phòng ngân sách

12.549

10.273

2.276

9.003

7.455

1.548

B

Chi không cân đối

1.950

1.950

-

1.000

1.000

-

1

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

1.700

1. 00

 

700

700

 

2

Chi từ tịch thu chống lậu

250

250

 

300

300

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành

  • Số hiệu: 18/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Thân Văn Khoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản