Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Thực hiện Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2023-2025;

Thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu, nhiệm vụ và giao bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023 và Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn đầu tư của 02 dự án trong danh mục dự án đầu tư trên địa bàn huyện Ea Kar tại Phụ lục III Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn phân bổ sau, nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ 34.635 triệu đồng, trong đó: ngân sách Trung ương 16.338 triệu đồng; ngân sách tỉnh 18.297 triệu đồng. Cụ thể như sau:

a) Bố trí đủ phần vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh cho 01 dự án đã quyết toán và 04 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng (có mức hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh hỗ trợ theo quyết định phê duyệt dự án là mức cố định), với số vốn là 4.160 triệu đồng;

b) Bố trí vốn để khởi công mới 107 dự án trên địa bàn 8 xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 (kể cả năm 2022 chuyển sang 2023) và 02 xã: Ea Nuôl, Tân Hòa thuộc huyện Buôn Đôn để thực hiện các nội dung nêu tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với số vốn là 30.475 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU, NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án

Kế hoạch 2023 từ phần phân bổ sau

Ghi chú

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST (nguồn thu tiền SDĐ)

 

TỔNG CỘNG

34.635

16.338

18.297

 

I

Bố trí vốn cho các dự án quyết toán, hoàn thành

4.160

4.160

 

Chi tiết tại Phụ lục II

II

Bố trí vốn khởi công mới các dự án trên địa bàn các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

30.475

12.178

18.297

Chi tiết tại Phụ lục III

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023 BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, HOÀN THÀNH ĐẦU TƯ THEO CƠ CHẾ THÔNG THƯỜNG TẠI CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2022, ĐẾN NAY - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm đầu

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến nay

Số vốn NSTW và NST còn thiếu

Kế hoạch 2023 từ nguồn phân bổ sau

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW và NST hỗ trợ

NSH, NSX và huy động khác

NSTW

NST (nguồn thu tiền SDĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

25.463

20.960

4.503

16.800

4.160

4.160

4.160

-

 

I

HUYỆN EA KAR

 

 

 

6.160

4.928

1.232

3.900

1.028

1.028

1.028

-

 

1

Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sar (từ ngã ba nhà bà Vui, Thôn Trung Hòa, xã Xuân Phú đi cầu mới qua xã Ea Sar)

Xã Xuân Phú

Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar

2022 - 2024

6.160

4.928

1.232

3.900

1.028

1.028

1.028

 

HT

II

HUYỆN CƯ M'GAR

 

 

 

11.803

10.032

1.771

7.900

2.132

2.132

2.132

-

 

1

Đường giao thông liên xã Ea Kuêh, huyện Cư Mgar đi xã Cư Pơng, huyện Krông Búk (đoạn đi qua buôn A Yun và thôn Đoàn Kết, xã Ea Kuêh)

Xã Ea Kuêh

UBND xã Ea Kuếh

2022 - 2024

7.350

6.000

1.350

4.700

1.300

1.300

1.300

 

HT

2

Đường giao thông liên xã Ea Kiết - Ea Kuêh (thôn 8 xã Ea Kiết đi Quốc lộ 29)

Xã Ea Kiết

UBND xã Ea Kiết

2022 - 2024

4.453

4.032

421

3.200

832

832

832

 

HT

III

HUYỆN EA H'LEO

 

 

 

4.500

3.600

900

3.100

500

500

500

-

 

1

Đường giao thông liên xã Ea Sol đi xã Ea Hiao (đoạn đi qua Buôn Mnút và Thôn 6, Thôn 7, xã Ea Sol)

Xã Ea Sol

Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo

2022 - 2024

4.500

3.600

900

3.100

500

500

500

 

HT

IV

HUYỆN CƯ KUIN

 

 

 

3.000

2.400

600

1.900

500

500

500

-

 

1

Đường giao thông trục xã Dray Bhăng (đoạn từ thôn Kim Châu đến thôn Nam Hòa)

Xã Dray Bhăng

UBND xã Dray Bhăng

2022 - 2024

3.000

2.400

600

1.900

500

500

500

 

QT

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2023-2025 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Mức hỗ trợ tối đa từ NSTW và NST theo Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND

Tổng mức đầu tư dự kiến

Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025

Kế hoạch 2023

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW, NST

NSH, NSX và huy động

NSTW, NST

NSH, NSX và huy động

NSTW

NST (nguồn thu tiền SDĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

329.707

272.991

56.716

329.707

272.991

56.716

30.475

12.178

18.297

 

A

HUYỆN CƯ KUIN

 

 

 

27.963

19.149

8.814

27.963

19.149

8.814

2.145

-

2.145

 

I

Xã Ea Hu

 

 

 

27.963

19.149

8.814

27.963

19.149

8.814

2.145

-

2.145

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

22.063

16.549

5.514

22.063

16.549

5.514

1.855

-

1.855

 

1.1

Đường thôn

 

 

 

22.063

16.549

5.514

22.063

16.549

5.514

1.855

-

1.855

 

1.1.1

Đường giao thông thôn 8, thôn 5 đi trung tâm xã Ea Hu

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

6.100

4.575

1.525

6.100

4.575

1.525

510

 

510

 

1.1.2

Đường giao thông liên thôn 1 đi thôn 4 (đoạn từ ông Chén đến nhà ông Sỹ)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

2.550

1.913

637

2.550

1.913

637

215

 

215

 

1.1.3

Đường giao thông thôn 1 (Trạm Biến Áp sau nhà ông ngẫu đến nhà Hoàng Đình Huy và đoạn từ Nhà ông Trần Văn Lý đến nhà Phạm Bá Khể)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.190

893

297

1.190

893

297

100

 

100

 

1.1.4

Đường giao thông thôn 2 (đoạn từ đình Quảng Lợi đến nhà ông Nguyễn Đăng Quả và đoạn từ nhà Thanh Biên đến nhà ông Ngoan )

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.020

765

255

1.020

765

255

85

 

85

 

1.1.5

Đường giao thông thôn 3 đi thôn 6 (đoạn từ nhà ông Hải Hiền đến nhà ông Tạ Danh Xuân)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

629

472

157

629

472

157

55

 

55

 

1.1.6

Đường giao thông thôn 3 đi thôn 4 (đoạn từ nhà ông Thành Hằng đến nhà ông Nghĩa địa thôn 4)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.190

893

297

1.190

893

297

100

 

100

 

1.1.7

Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Chính Thủy đến nhà ông Phạm Anh)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.479

1.109

370

1.479

1.109

370

125

 

125

 

1.1.8

Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Lê Bá Nở đến nhà ông Trần Hữu Vinh thôn 4)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

680

510

170

680

510

170

55

 

55

 

1.1.9

Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông Ban đến nhà ông Mã Tiến Đông)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

935

701

234

935

701

234

80

 

80

 

1.1.10

Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông nhà ông An đến nghĩa địa thôn 5 và đoạn từ nhà Trần Nho Hùng đến nhà bà Mùi)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.275

956

319

1.275

956

319

105

 

105

 

1.1.11

Đường giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà bà Nâu đến nhà ông Nghề)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

595

446

149

595

446

149

50

 

50

 

1.1.12

Đường giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà ông Duy đến nhà ông Hiếu Ngụ và đoạn từ nhà ông Cối đến nhà ông Sao)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.360

1.020

340

1.360

1.020

340

115

 

115

 

1.1.13

Đường giao thông liên thôn thôn 7 đi thôn 5 (đoạn từ nhà ông Hưng Cuông đến nhà ông Nguyễn Đức Tới)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.530

1.148

382

1.530

1.148

382

130

 

130

 

1.1.14

Đường giao thông thôn 8 (đoạn từ nhà ông Mưu thôn 8 đến nhà ông Vương Mạnh Cường)

Xã Ea Hu

2023- 2025

75%

1.530

1.148

382

1.530

1.148

382

130

 

130

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

2023- 2025

 

5.900

2.600

3.300

5.900

2.600

3.300

290

-

290

 

2.1

Nhà văn hóa, sân thể thao xã Ea Hu

Xã Ea Hu

2023- 2025

50%

5.900

2.600

3.300

5.900

2.600

3.300

290

 

290

 

B

HUYỆN KRÔNG BÔNG

 

 

 

34.900

28.890

6.010

34.900

28.890

6.010

3.195

2.043

1.152

-

I

Xã Hoà Thành

 

 

 

34.900

28.890

6.010

34.900

28.890

6.010

3.195

2.043

1.152

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

28.600

25.740

2.860

28.600

25.740

2.860

2.845

2.043

802

 

1.1

Đường xã

 

 

 

28.600

25.740

2.860

28.600

25.740

2.860

2.845

2.043

802

 

1.1.1

Đường giao thông liên xã Hoà Thành đi xã Hoà Tân, huyện Krông Bông

Xã Hoà Thành

2023- 2025

90%

2.800

2.520

280

2.800

2.520

280

280

280

-

 

1.1.2

Đường giao thông liên xã Hòa Thành đi xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin và Hòa Thành đi xã Dang Kang, huyện Krông Bông

Xã Hoà Thành

2023- 2025

90%

25.800

23.220

2.580

25.800

23.220

2.580

2.565

1.763

802

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

6.300

3.150

3.150

6.300

3.150

3.150

350

-

350

 

2.1

Nhà văn hóa và sân thể thao xã Hòa Thành

Xã Hoà Thành

2023- 2025

50%

6.300

3.150

3.150

6.300

3.150

3.150

350

 

350

 

C

HUYỆN KRÔNG PẮC

 

 

 

42.000

42.000

-

42.000

42.000

-

4.690

800

3.890

 

I

Xã Vụ Bổn

 

 

 

42.000

42.000

-

42.000

42.000

-

4.690

800

3.890

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

42.000

42.000

-

42.000

42.000

-

4.690

800

3.890

 

1.1

Đường xã

 

 

 

9.300

9.300

-

9.300

9.300

-

1.040

800

240

 

1.1.1

Đường giao thông liên xã (Trục 1: Đoạn từ ngã tư thôn 15 đi thôn 11 xã Ea Uy. Trục 2: đoạn từ ngã ba thôn 13 đi thôn 14 xã Ea Uy)

Thôn 15, Thôn 13

2023- 2025

100%

9.300

9.300

 

9.300

9.300

 

1.040

800

240

 

1.2

Đường thôn

 

 

 

32.700

32.700

-

32.700

32.700

-

3.650

-

3.650

 

1.2.1

Đường giao thông thôn 1 (Trục 1 từ thôn 1 đi thôn Hồ Voi, Trục 2: Đường nội thôn 1)

Thôn 1

2023- 2025

100%

3.898

3.898

 

3.898

3.898

 

435

 

435

 

1.2.2

Đường giao thông từ Thôn Cao Vĩnh đi thôn Thăng Quý

Cao Vĩnh

2023- 2025

100%

3.015

3.015

 

3.015

3.015

 

335

 

335

 

1.2.3

Đường giao thông thôn Thăng Quý (Trục 1 từ nhà ông Thành thôn Thăng Quý đi đường bê tông thôn Phú Quý. Trục 2 từ nhà ông Thành Thăng quý đi đường bê tông Phú quý)

Thăng Quý

2023- 2025

100%

2.354

2.354

 

2.354

2.354

 

265

 

265

 

1.2.4

Đường giao thông thôn Phú Quý (Trục 1 từ nhà ông Phong thôn Phú quý đi thôn Thăng Quý. Trục 2 từ ngã ba ông Thanh thôn Phú Quý đi thôn Vân Kiều. Trục 3 từ thôn Phú quý đi thôn 13)

Phú Quý

2023- 2025

100%

4.854

4.854

 

4.854

4.854

 

540

 

540

 

1.2.5

Đường giao thông từ thôn Tân quý đi nhà ông Phong Phú Quý

Tân Quý

2023- 2025

100%

1.471

1.471

 

1.471

1.471

 

165

 

165

 

1.2.6

Đường giao thông từ thôn Phước quý đi thôn 13

thôn 13

2023- 2025

100%

1.147

1.147

 

1.147

1.147

 

130

 

130

 

1.2.7

Đường giao thông từ nhà Bà Đượm thôn 5 đi thôn Cao Vĩnh

Thôn 5

2023- 2025

100%

1.177

1.177

 

1.177

1.177

 

130

 

130

 

1.2.8

Đường giao thông từ nhà ông Thuận thôn Sơn Điền đi thôn 12

Sơn Điền

2023- 2025

100%

1.912

1.912

 

1.912

1.912

 

215

 

215

 

1.2.9

Đường giao thông thôn 9 (Trục 1 từ đường nhựa đi nhà bà tặng. Trục 2 từ đường nhựa vào xóm ông Hợp)

Thôn 9

2023- 2025

100%

4.854

4.854

 

4.854

4.854

 

540

 

540

 

1.2.10

Đường giao thông thôn 10 từ đường nhựa đi nhà ông tư

Thôn 10

2023- 2025

100%

809

809

 

809

809

 

90

 

90

 

1.2.11

Đường giao thông từ nhà thờ thôn Vĩnh Sơn đi đường lớn thôn 5 đi trung tâm xã

Thôn Vĩnh sơn

2023- 2025

100%

883

883

 

883

883

 

100

 

100

 

1.2.12

Đường giao thông trục thôn 15 đi xóm mới

Thôn 15

2023- 2025

100%

2.207

2.207

 

2.207

2.207

 

245

 

245

 

1.2.13

Đường giao thông thôn Thanh Hợp (Trục 1 từ nhà Ông Luận đi vào xóm ông Đức Thanh hợp. Trục 2 từ hội trường thôn đi xóm 3 vòng ra nhà ông ngọt)

Thanh hợp

2023- 2025

100%

3.457

3.457

 

3.457

3.457

 

385

 

385

 

1.2.14

Đường giao thông thôn Thanh Sơn (từ đường bê tông buôn Cư Kniel đi vào xóm nhà bà trúc)

Thanh Sơn

2023- 2025

100%

662

662

 

662

662

 

75

 

75

 

D

HUYỆN KRÔNG ANA

 

2023- 2025

 

26.544

21.996

4.548

26.544

21.996

4.548

2.455

-

2.455

 

I

Xã Ea Bông

 

 

 

26.544

21.996

4.548

26.544

21.996

4.548

2.455

-

2.455

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

2023- 2025

 

20.300

17.625

2.675

20.300

17.625

2.675

1.965

-

1.965

 

1.1

Đường xã

 

 

 

12.000

11.400

600

12.000

11.400

600

1.270

-

1.270

 

1.1.1

Đường giao thông liên thôn từ thôn Hòa Tây đi buôn Dhăm và buôn Knul đi thôn 10/3, xã Ea Bông, huyện Krông Ana

Xã Ea Bông

2023- 2025

95%

7.500

7.125

375

7.500

7.125

375

795

 

795

 

1.1.2

Đường giao thông liên thôn từ buôn Dhăm buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana

Xã Ea Bông

2023- 2025

95%

4.500

4.275

225

4.500

4.275

225

475

 

475

 

1.2

Đường thôn

 

 

 

8.300

6.225

2.075

8.300

6.225

2.075

695

-

695

 

1.2.1

Đường giao thông buôn Năc và buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana

Xã Ea Bông

2023- 2025

75%

3.800

2.850

950

3.800

2.850

950

320

 

320

 

1.2.2

Đường giao thông buôn Sah, xã Ea Bông, huyện Krông Ana

Xã Ea Bông

2023- 2025

75%

4.500

3.375

1.125

4.500

3.375

1.125

375

 

375

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

6.244

4.371

1.873

6.244

4.371

1.873

490

-

490

 

2.1

Nhà văn hóa, sân thể thao xã Ea Bông

Xã Ea Bông

2023- 2025

70%

6.244

4.371

1.873

6.244

4.371

1.873

490

 

490

 

E

HUYỆN EA KAR

 

 

 

77.376

54.896

22.480

77.376

54.896

22.480

6.130

3.010

3.120

 

I

Xã Ea Pal

 

 

 

77.376

54.896

22.480

77.376

54.896

22.480

6.130

3.010

3.120

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

72.376

52.396

19.980

72.376

52.396

19.980

5.850

3.010

2.840

 

1.1

Đường xã

 

 

 

39.816

35.834

3.982

39.816

35.834

3.982

4.005

3.010

995

 

1.1.1

Đường giao thông liên xã Ea Pal đi thị trấn Ea Knốp (Đoạn từ nhà ông Khẩn thôn 9 đến nhà ông Thưởng thôn 6B xã Ea Păl)

Xã Ea Pal

2023- 2025

90%

7.500

6.750

750

7.500

6.750

750

755

755

-

 

1.1.2

Đường giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Ni (Đoạn từ cổng chào thôn 5 đi nhà ông Linh thôn 13 và đoạn từ cổng chào thôn 2 đi nhà ông Hương thôn 2)

Xã Ea Pal

2023- 2025

90%

12.316

11.084

1.232

12.316

11.084

1.232

1.235

595

640

 

1.1.3

Đường giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Prông (Đoạn từ nhà ông Huy thôn 14 đến nhà ông Thượng thôn 6B)

Xã Ea Pal

2023- 2025

90%

10.500

9.450

1.050

10.500

9.450

1.050

1.055

700

355

 

1.1.4

Đường giao thông liên xã Ea Pal đi Ea Ô (Đoạn từ nhà ông Hanh Vị thôn 14 đến nhà ông Bảy Mười thôn 8)

Xã Ea Pal

2023- 2025

90%

9.500

8.550

950

9.500

8.550

950

960

960

-

 

1.2

Đường thôn

 

 

 

32.560

16.562

15.998

32.560

16.562

15.998

1.845

-

1.845

 

1.2.1

Đường giao thông trục thôn 1 (từ cổng chào thôn 1 đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh)

Thôn 1, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.552

699

853

1.552

699

853

80

 

80

 

1.2.2

Đường giao thông trục thôn (từ nhà ông Uyển đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh)

Thôn 1, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.104

497

607

1.104

497

607

55

 

55

 

1.2.3

Đường giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Lưu Văn Hoàng đến nhà bà Lê Thị Thắm)

Thôn 2, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.072

482

590

1.072

482

590

55

 

55

 

1.2.4

Đường giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Nguyễn Văn Lương đến nhà ông Nguyễn Đăng Được)

Thôn 2, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

544

245

299

544

245

299

25

 

25

 

1.2.5

Đường giao thông trục thôn 2 (từ nhà bà Phan Thị Hiền đến nhà ông Hồ Thế Thuận)

Thôn 2, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.408

634

774

1.408

634

774

70

 

70

 

1.2.6

Đường giao thông trục thôn 4 (từ nhà ông Hà đến nhà ông Lã Văn Tỉnh)

Thôn 4, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.120

504

616

1.120

504

616

55

 

55

 

1.2.7

Đường giao thông trục thôn 5 (từ hộ Hà Văn Tình đến hộ Lưu Văn Minh)

Thôn 5, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.984

893

1.091

1.984

893

1.091

100

 

100

 

1.2.8

Đường giao thông trục thôn 6 B (từ nhà ông Ngân đến nhà ông Nhương)

Thôn 6B, xã Ea Păl

2023- 2025

100%

1.216

1.216

 

1.216

1.216

 

135

 

135

 

1.2.9

Đường giao thông trục thôn 6B (từ Hội trường thôn đến đất bà Hằng)

Thôn 6B, xã Ea Păl

2023- 2025

100%

1.440

1.440

 

1.440

1.440

 

160

 

160

 

1.2.10

Đường giao thông trục thôn 6 B (từ nhà bà Hằng đến nhà bà Thạnh)

Thôn 6B, xã Ea Păl

2023- 2025

100%

640

640

 

640

640

 

70

 

70

 

1.2.11

Đường giao thông trục thôn 6 C (từ Phân hiệu Võ Thị Sáu đi đến nhà ông Đoàn)

Thôn 6C, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.920

864

1.056

1.920

864

1.056

95

 

95

 

1.2.12

Đường giao thông trục thôn 6 C (từ nhà ông Lành đến ông Ất)

Thôn 6C, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.872

842

1.030

1.872

842

1.030

95

 

95

 

1.2.13

Đường giao thông trục thôn 6 C (từ nhà bà Hương thôn 6C đến sân bóng thôn 6C)

Thôn 6C, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

2.320

1.044

1.276

2.320

1.044

1.276

115

 

115

 

1.2.14

Đường giao thông trục thôn 7 (từ trung tâm xã đến nhà ông Năm)

Thôn 7, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.248

562

686

1.248

562

686

65

 

65

 

1.2.15

Đường giao thông trục thôn 8 (từ cổng chào thôn 8 đến nhà ông Hiên Tùng)

Thôn 8, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

3.120

1.404

1.716

3.120

1.404

1.716

155

 

155

 

1.2.16

Đường giao thông thục thôn 8 (từ nhà ông Hùng Ba đến nhà ông Hải Hằng)

Thôn 9, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

3.840

1.824

2.016

3.840

1.824

2.016

205

 

205

 

1.2.17

Đường giao thông trục thôn 13 (từ cổng chào thôn đến hết đất nhà ông Tuân)

Thôn 13, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.360

612

748

1.360

612

748

70

 

70

 

1.2.18

Đường giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Bảy Hạnh đến nhà ông Sửu)

Thôn 13, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

1.120

504

616

1.120

504

616

55

 

55

 

1.2.19

Đường giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Hợi Liệu đến nhà ông Hùng Lành)

Thôn 13, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

416

187

229

416

187

229

20

 

20

 

1.2.20

Đường giao thông từ nhà Liễu Lĩnh đến nhà ông Quân Luyến (ĐTH31)

Thôn 14, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

784

353

431

784

353

431

40

 

40

 

1.2.21

Đường giao thông trục thôn 1 (từ nhà ông Luận đến nhà bà Nguyệt)

Thôn 1, xã Ea Păl

2023- 2025

75%

2.480

1.116

1.364

2.480

1.116

1.364

125

 

125

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

5.000

2.500

2.500

5.000

2.500

2.500

280

-

280

 

2.1

Nhà văn hóa xã Ea Pal

Thôn 12, xã Ea Pal

2023- 2025

50%

5.000

2.500

2.500

5.000

2.500

2.500

280

 

280

 

G

HUYỆN CƯ'MGAR

 

 

 

9.260

6.945

2.315

9.260

6.945

2.315

775

-

775

 

I

Xã Ea Kiết

 

 

 

2.600

1.950

650

2.600

1.950

650

220

-

220

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

2.960

2.220

740

2.960

2.220

740

250

-

250

 

1.1

Đường thôn

 

 

 

2.600

1.950

650

2.600

1.950

650

220

-

220

 

1.1

Đường giao thông liên thôn từ thôn 2 đi thôn 7 xã Ea Kiết

Thôn 2,7

2023- 2025

75%

2.600

1.950

650

2.600

1.950

650

220

 

220

 

II

Xã Ea Kuếh

 

 

 

6.660

4.995

1.665

6.660

4.995

1.665

555

-

555

 

1

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

6.660

4.995

1.665

6.660

4.995

1.665

555

-

555

 

1.1

Đường thôn

 

 

 

6.660

4.995

1.665

6.660

4.995

1.665

555

-

555

 

1.1.1

Đường giao thông từ ngã ba buôn Ja Rai thôn đến Hội trường Thôn Đoàn Kết

Buôn Ja Rai +Thôn Đoàn Kết

2023- 2025

75%

3.600

2.700

900

3.600

2.700

900

300

 

300

 

1.1.2

Đường giao thông từ Thôn 15 đi Buôn Thái 2

Thôn 15 + Buôn thái

2023- 2025

75%

1.800

1.350

450

1.800

1.350

450

150

 

150

 

1.1.3

Đường giao thông từ UBND xã đi buôn Ayun +Thôn Đoàn Kết xã Cư Pơng huyện Krông Búk

Thôn Đoàn Kết

2023- 2025

75%

360

270

90

360

270

90

30

 

30

 

1.1.4

Đường giao thông từ Thôn 15 đi buôn Thái 1đến thác 12 tầng

Thôn 15 + Buôn thái

2023- 2025

75%

900

675

225

900

675

225

75

 

75

 

H

HUYỆN KRÔNG NĂNG

 

 

 

59.029

47.680

11.349

59.029

47.680

11.349

5.340

2.745

2.595

 

I

Xã Ea Tân

 

 

 

59.029

47.680

11.349

59.029

47.680

11.349

5.340

2.745

2.595

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

57.979

46.980

10.999

57.979

46.980

10.999

5.260

2.745

2.515

 

1.1

Đường xã

 

 

 

35.518

33.743

1.775

35.518

33.743

1.775

3.765

2.745

1.020

 

1.1.1

Đường giao thông từ thôn Đoàn Kết đến thôn Yên Khánh (Đoạn từ thôn Đoàn Kết đến cầu Thác thôn Yên Khánh)

Xã Ea Tân

2023- 2025

95%

14.800

14.060

740

14.800

14.060

740

1.570

1.000

570

 

1.1.2

Đường giao thông thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 Nông trường An Thuận (Đoạn từ nhà ông Dưỡng thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 nông trường An Thuận)

Xã Ea Tân

2023- 2025

95%

13.689

13.005

684

13.689

13.005

684

1.450

1.000

450

 

1.1.3

Đường giao thông từ nhà ông ba Tân thôn Hải Hà đi cột mốc 364 thôn Ea Blông

Xã Ea Tân

2023- 2025

95%

7.029

6.678

351

7.029

6.678

351

745

745

-

 

1.2

Đường thôn

 

 

 

22.461

13.237

9.224

22.461

13.237

9.224

1.495

-

1.495

 

1.2.1

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ trạm điện T40 đến nhà ông Chiếm)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

956

550

406

956

550

406

60

 

60

 

1.2.2

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Đại đến nhà ông Ngân Ea Chiêu)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

594

350

244

594

350

244

40

 

40

 

1.2.3

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ hội trường Ea Chăm đến ngã ba nhà ông Trực)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

990

584

406

990

584

406

65

 

65

 

1.2.4

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Lịch đến nhà ông Sang)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

982

576

406

982

576

406

65

 

65

 

1.2.5

Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn từ Ngã cua nhà ông Lê Đình Liêm đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hoan)

Thôn Buôn Đét

2023- 2025

75%

957

565

392

957

565

392

65

 

65

 

1.2.6

Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ cuối cống buôn Đét đến bà Lâm Thị Kiệt)

Thôn Buôn Đét

2023- 2025

75%

959

566

393

959

566

393

65

 

65

 

1.2.7

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến cuối lô nhà ông Huỳnh Đình Bình)

Thôn Ea Đinh

2023- 2025

75%

907

535

372

907

535

372

60

 

60

 

1.2.8

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn từ Cuối lô nhà ông Huỳnh Đình Bình đến giữa lô Ma Khắc Công)

Thôn Ea Đinh

2023- 2025

75%

533

315

218

533

315

218

35

 

35

 

1.2.9

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chiêu (Đoạn từ Nhà ông Hùng đến ông Quản)

Thôn Ea Chiêu

2023- 2025

75%

990

584

406

990

584

406

65

 

65

 

1.2.10

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Dự đến nhà ông Viện)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

990

584

406

990

584

406

65

 

65

 

1.2.11

Đường giao thông nông thôn thôn Thanh Cao (Đoạn Từ nhà ông Đoàn đến nhà bà Mí)

Thôn Thanh Cao

2023- 2025

75%

495

292

203

495

292

203

35

 

35

 

1.2.12

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đạon Từ nhà bà Mí đến nhà ông Điều)

Thôn Thanh Cao

2023- 2025

75%

660

390

270

660

390

270

45

 

45

 

1.2.13

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Dương đến cầu ông Điều)

Thôn Ea Đinh

2023- 2025

75%

610

360

250

610

360

250

40

 

40

 

1.2.14

Đường giao thông nông thôn thôn Bắc Trung (Đoạn Từ ông Chu Văn Ân đến nhà ông Nguyễn Văn Sắc)

Thôn Bắc Trung

2023- 2025

75%

966

570

396

966

570

396

65

 

65

 

1.2.15

Đường giao thông nông thôn thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Nhanh đến nhà ông Rĩnh)

Thôn Quang Trung

2023- 2025

75%

495

292

203

495

292

203

35

 

35

 

1.2.16

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Hội đến nhà ông Điều)

Thôn Ea Đinh

2023- 2025

75%

693

409

284

693

409

284

45

 

45

 

1.2.17

Đường giao thông nông thôn thôn Quyết Tâm (Đoạn Từ cổng chào thôn Quyết Tâm đến đập nông trường 49)

Thôn Quyết Tâm

2023- 2025

75%

990

584

406

990

584

406

65

 

65

 

1.2.18

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Chiếm đến nhà ông Đương)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

825

487

338

825

487

338

55

 

55

 

1.2.19

Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Trực Ea Chăm - nhà bà Thu Thao)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

593

350

243

593

350

243

40

 

40

 

1.2.20

Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Ma Văn Luận đến đầu cống Buôn Đét)

Thôn Buôn Đét

2023- 2025

75%

825

487

338

825

487

338

55

 

55

 

1.2.21

Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ nhà ông Ma Văn Luyến đến nhà ông Phạm Văn Sự)

Thôn Buôn Đét

2023- 2025

75%

962

568

394

962

568

394

65

 

65

 

1.2.22

Đường giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn từ Ngã ba nhà Hùng Kiều đến nhà cuối lô ông Nguyễn Văn Dũng)

Thôn Ea Đinh

2023- 2025

75%

869

512

357

869

512

357

55

 

55

 

1.2.23

Đường giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Viện đến nhà ông Hùng Huế)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

660

390

270

660

390

270

45

 

45

 

1.2.24

Đường giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà ông Dự đến nhà ông Phạm Kham)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

825

487

338

825

487

338

55

 

55

 

1.2.25

Đường giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà nhà ông Phạm Kham đến nhà Hùng Liên)

Thôn Ea Chăm

2023- 2025

75%

825

487

338

825

487

338

55

 

55

 

1.2.26

Đường giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn Từ ngã ba Nhà ông Mai Văn Hội đến ông Nguyễn Văn Thiệu)

Thôn Ea Đinh

2023- 2025

75%

495

292

203

495

292

203

35

 

35

 

1.2.27

Đường giao thông nông thôn Bắc Trung (Đoạn Từ nhà ông Thông đến nhà ông Chu Văn Ân)

Thôn Bắc Trung

2023- 2025

75%

990

584

406

990

584

406

65

 

65

 

1.2.28

Đường giao thông nông thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Tặng đến nhà ông Nhanh)

Thôn Quang Trung

2023- 2025

75%

825

487

338

825

487

338

55

 

55

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

1.050

700

350

1.050

700

350

80

-

80

 

2.1

Sân thể thao xã Ea Tân

Xã Ea Tân

2023- 2025

70%

1.050

700

350

1.050

700

350

80

 

80

 

K

HUYỆN BUÔN ĐÔN

 

 

 

52.635

51.435

1.200

52.635

51.435

1.200

5.745

3.580

2.165

 

I

Xã Ea Nuôl

 

 

 

27.750

27.150

600

27.750

27.150

600

3.035

1.980

1.055

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

21.450

21.450

-

21.450

21.450

-

2.400

1.980

420

 

1.1

Đường xã

 

 

 

17.700

17.700

-

17.700

17.700

-

1.980

1.980

-

 

1.1.1

Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột (đoạn từ buôn Niêng 3, xã Ea Nuôl đi thôn 8 xã Cư Êbur)

Xã Ea Nuôl

2023- 2025

100%

9.300

9.300

 

9.300

9.300

 

1.040

1.040

-

 

1.1.2

Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột (đoạn từ ngã 3 Khánh Hân đến ngã 3 đi Hòa Xuân)

Xã Ea Nuôl

2023- 2025

100%

8.400

8.400

 

8.400

8.400

 

940

940

-

 

1.2

Đường thôn

 

 

 

3.750

3.750

-

3.750

3.750

-

420

-

420

 

1.2.1

Đường giao thông Buôn Kođung B (đoạn nối từ đường liên xã Ea Nuôl - Hòa Xuân đến Buôn Kođung B)

Xã Ea Nuôl

2023- 2025

100%

3.750

3.750

 

3.750

3.750

 

420

 

420

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

6.300

5.700

600

6.300

5.700

600

635

-

635

 

2.1

Nhà văn hóa và sân thể thao xã Ea Nuôl

Xã Ea Nuôl

2023- 2025

90%

6.300

5.700

600

6.300

5.700

600

635

 

635

 

II

Xã Tân Hòa

 

 

 

24.885

24.285

600

24.885

24.285

600

2.710

1.600

1.110

 

1

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

18.585

18.585

-

18.585

18.585

-

2.075

1.600

475

 

1.1

Đường xã

 

 

 

18.585

18.585

-

18.585

18.585

-

2.075

1.600

475

 

1.1.1

Đường giao thông liên xã Cuôr Knia - Tân Hòa - Ea Wer

Xã Tân Hòa

2023- 2025

100%

18.585

18.585

 

18.585

18.585

 

2.075

1.600

475

 

2

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

6.300

5.700

600

6.300

5.700

600

635

-

635

 

2.1

Nhà văn hóa và sân thể thao xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

2023-2025

90%

6.300

5.700

600

6.300

5.700

600

635

 

635

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành

  • Số hiệu: 17/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản