Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 17/2013/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 2.625.950 triệu đồng (hai ngàn, sáu trăm hai mươi lăm tỷ, chín trăm năm mươi triệu đồng), chiếm 79,66% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thành phố là 670.470 triệu đồng (sáu trăm bảy mươi tỷ, bốn trăm bảy mươi triệu đồng), chiếm 20,34% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.

2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố là 1.054.932 triệu đồng) là 1.571.018 triệu đồng, chiếm 47,66% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố là: 1.725.402 triệu đồng, chiếm 52,34% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

3. Đối với nguồn thu từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách nhà nước cấp tỉnh) là 700.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 608.040 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 91.160 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo Phụ lục từ số 01 đến số 05).

4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2014.

5. Đối với nguồn vốn Chương trình Mục tiêu Quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (vốn đầu tư xây dựng cơ bản) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

6. Vốn chưa phân bổ của các nguồn: Xổ số kiến thiết, Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp), đầu tư xây dựng cơ bản tập trung, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2014.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ Tám thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 


BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cổng

Văn phòng Cục

Cộng huyện, TP

TP Bạc Liêu

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

I

Tổng thu NSNN

1,183,580

1,260,000

528,200

577,000

655,380

683,000

213,000

214,000

1

Khu vực DNNN Trung ương

45,000

47,000

45,000

47,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,500

320

6,500

320

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,365

46,520

38,365

46,520

-

-

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

135

142

135

142

-

-

 

 

 

Thu khác

-

18

-

18

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

275,000

304,000

275,000

304,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,800

11,500

9,800

11,500

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

45,450

71,590

45,450

71,590

-

-

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

218,500

219,000

218,500

219,000

-

-

 

 

 

Thuế môn bài

100

80

100

80

-

-

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,500

1,000

1,500

 

 

 

 

 

Thu khác

150

330

150

330

-

-

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

2,000

6,500

2,000

6,500

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,273

5,800

1,273

5,800

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

600

573

600

573

-

-

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

27

27

-

-

 

 

 

Thu khác

100

100

100

100

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

514,390

529,230

26,680

14,615

487,710

514,615

136,050

132,250

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,000

43,000

6,400

3,300

25,600

39,700

13,000

21,000

 

Thuế tài nguyên

1,100

1,200

 

 

1,100

1,200

375

400

 

Thuế giá trị gia tăng

471,740

474,495

20,025

10,940

451,715

463,555

118,965

106,440

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650

835

25

70

625

765

550

680

 

Thuế môn bài

7,400

7,700

80

105

7,320

7,595

2,650

2,730

 

Thu khác

1,500

2,000

150

200

1,350

1,800

510

1,000

5

Thuế thu nhập + CQ chuyển qua

115,000

145,000

76,300

105,400

38,700

39,600

19,000

21,000

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

410

 

 

500

410

 

 

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

57,000

40,000

6,000

1,400

51,000

38,600

19,300

18,500

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

3,110

1,860

-

-

3,110

1,860

2,000

1,400

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

2,620

2,420

380

580

250

500

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

2,000

2,000

2,000

1,965

-

35

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

-

-

-

-

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

60,000

52,000

2,000

400

58,000

51,600

33,000

29,600

13

Thu phí và lệ phí

13,580

14,500

8,200

7,250

5,380

7,250

1,500

1,500

 

Trong đó: - Phí TW

-

-

 

 

-

-

 

 

 

- Tỉnh, huyện

13,580

14,500

8,200

7,250

5,380

7,250

1,500

1,500

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

-

-

 

 

14

Thuế BVMT

77,000

70,000

77,000

70,000

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

12,000

40,000

5,400

16,050

6,600

23,950

1,300

8,500

 

- Thu phạt ATGT

15,000

26,000

15,000

8,100

-

17,900

 

7,500

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

-

-

 

 

16

Thu cố định tại xã

4,000

4,500

 

 

4,000

4,500

600

750

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

3,864,763

4,136,420

3,157,504

3,365,890

1,599,036

1,817,362

278,523

279,545

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

1,183,480

1,241,682

528,100

571,212

655,380

670,470

213,000

208,750

 

- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT)

227,300

67,402

133,630

45,282

93,670

22,120

33,700

(5,700)

 

+ 50% làm lương

113,650

33,701

66,815

22,641

46,835

11,060

16,850

(2,850)

1

Nguồn phân chia

1,141,588

1,098,763

510,858

455,523

630,730

643,240

206,440

201,770

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

7,800

 

2,430

 

5,370

 

2,250

2

Nguồn hưởng 100%

41,892

142,919

17,242

115,689

24,650

27,230

6,560

6,980

B

Thu chuyển nguồn làm lương

13,348

66,896

13,348

66,896

 

-

 

 

C

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,952,935

1,987,842

1,952,935

1,987,842

891,777

1,054,932

27,644

59,405

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

1,088,811

1,088,811

516,129

516,129

9,132

9,132

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

-

 

 

-

128,067

-

6,102

-

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

864,124

-

864,124

-

247,581

-

12,410

-

IV

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

 

899,031

 

899,031

 

538,803

 

50,273

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

-

-

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QLQNS

700,000

840,000

648,121

748,040

51,879

91,960

37,879

11,390

 

- Thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

548,121

608,040

51,879

91,960

37,879

11,390

 

- Thu phạt khác

100,000

140,000

100,000

140,000

-

-

 

 

 

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Huyện Hòa Bình

Huyện Giá Rai

Huyện Đông Hải

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

I

Tổng thu NSNN

1,183,580

1,260,000

47,800

49,000

212,500

222,000

71,500

83,000

1

Khu vực DNNN Trung ương

45,000

47,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,500

320

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,365

46,520

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

135

142

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

-

18

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

275,000

304,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,800

11,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

45,450

71,590

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

218,500

219,000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

80

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,500

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

150

330

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

2,000

6,500

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,273

5,800

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

600

573

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

514,390

529,230

35,180

35,095

181,050

197,390

59,040

70,090

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,000

43,000

2,800

2,500

3,800

8,000

1,000

1,000

 

Thuế tài nguyên

1,100

1,200

85

120

200

250

110

120

 

Thuế giá trị gia tăng

471,740

474,495

31,465

31,565

175,040

187,330

57,030

67,960

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650

835

50

65

10

10

 

 

 

Thuế môn bài

7,400

7,700

710

735

1,600

1,640

800

810

 

Thu khác

1,500

2,000

70

110

400

160

100

200

5

Thuế thu nhập + CQ chuyển qua

115,000

145,000

3,500

4,200

5,500

4,500

2,700

2,700

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

410

10

10

60

50

420

350

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

57,000

40,000

1,500

800

12,000

3,500

4,500

3,500

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

3,110

1,860

80

80

690

190

40

30

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

30

-

100

50

 

30

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

2,000

2,000

 

15

 

20

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

60,000

52,000

6,000

4,200

9,000

8,200

2,300

2,400

13

Thu phí và lệ phí

13,580

14,500

300

600

1,200

1,600

700

900

 

Trong đó: - Phí TW

-

-

 

-

-

-

 

 

 

- Tỉnh, huyện

13,580

14,500

300

600

1,200

1,600

700

900

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Thuế BVMT

77,000

70,000

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

12,000

40,000

800

3,500

2,000

5,200

900

2,500

 

- Thu phạt ATGT

15,000

26,000

 

2,800

 

3,500

 

1,400

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Thu cố định tại xã

4,000

4,500

400

500

900

1,300

900

500

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

3,864,763

4,136,420

196,776

230,157

270,777

300,453

224,578

264,391

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

1,183,480

1,241,682

47,800

47,040

212,500

219,550

71,500

82,020

 

- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT)

227,300

67,402

4,225

(900)

28,535

14,500

12,000

11,100

 

+ 50% làm lương

113,650

33,701

2,113

(450)

14,268

7,250

6,000

5,550

1

Nguồn phân chia

1,141,588

1,098,763

45,520

44,380

206,400

213,130

68,100

78,510

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

7,800

 

840

 

1,050

 

420

2

Nguồn hưởng 100%

41,892

142,919

2,280

2,660

6,100

6,420

3,400

3,510

B

Thu chuyển nguồn làm lương

13,348

66,896

 

 

 

 

 

 

C

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,952,935

1,987,842

148,976

173,717

58,277

65,053

151,078

166,281

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

83,178

83,178

36,612

36,612

91,274

91,274

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

-

 

22,735

-

7,612

-

23,191

-

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

864,124

-

43,063

-

14,053

-

36,613

-

IV

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

 

899,031

 

90,539

 

28,441

 

75,007

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

 

 

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QLQNS

700,000

840,000

-

9,400

-

15,850

2,000

16,090

 

- Thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

-

9,400

 

15,850

2,000

16,090

 

- Thu phạt khác

100,000

140,000

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

I

Tổng thu NSNN

1,183,580

1,260,000

60,000

62,000

25,400

26,500

25,180

26,500

1

Khu vực DNNN Trung ương

45,000

47,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,500

320

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,365

46,520

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

135

142

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

-

18

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

275,000

304,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,800

11,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

45,450

71,590

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

218,500

219,000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

80

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,500

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

150

330

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

2,000

6,500

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,273

5,800

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

600

573

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

514,390

529,230

50,970

52,330

10,270

10,210

15,150

17,250

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,000

43,000

1,400

2,600

1,000

1,400

2,600

3,200

 

Thuế tài nguyên

1,100

1,200

200

180

40

55

90

75

 

Thuế giá trị gia tăng

471,740

474,495

48,590

48,760

8,690

8,145

11,935

13,355

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650

835

 

 

 

 

15

10

 

Thuế môn bài

7,400

7,700

580

620

500

550

480

510

 

Thu khác

1,500

2,000

200

170

40

60

30

100

5

Thuế thu nhập + CQ chuyển qua

115,000

145,000

2,600

2,600

1,900

1,600

3,500

3,000

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

410

10

-

 

 

 

 

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

57,000

40,000

1,000

1,000

9,500

10,000

3,200

1,300

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

3,110

1,860

20

20

80

40

200

100

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

60,000

52,000

3,700

2,600

1,900

2,300

2,100

2,300

13

Thu phí và lệ phí

13,580

14,500

700

950

650

950

330

750

 

Trong đó: - Phí TW

-

-

 

 

-

-

 

-

 

- Tỉnh, huyện

13,580

14,500

700

950

650

950

330

750

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Thuế BVMT

77,000

70,000

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

12,000

40,000

400

1,700

800

1,100

400

1,450

 

- Thu phạt ATGT

15,000

26,000

 

1,200

 

500

 

1,000

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Thu cố định tại xã

4,000

4,500

600

800

300

300

300

350

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

3,864,763

4,136,420

224,373

285,245

201,050

235,337

202,959

222,234

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

1,183,480

1,241,682

60,000

61,160

25,400

26,150

25,180

25,800

 

- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT)

227,300

67,402

6,770

800

3,910

100

4,530

2,220

 

+ 50% làm lương

113,650

33,701

3,385

400

1,955

50

2,265

1,110

1

Nguồn phân chia

1,141,588

1,098,763

57,520

58,120

23,110

23,690

23,640

23,640

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

7,800

 

360

 

150

 

300

2

Nguồn hưởng 100%

41,892

142,919

2,480

3,040

2,290

2,460

1,540

2,160

B

Thu chuyển nguồn làm lương

13,348

66,896

 

 

 

 

 

 

C

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,952,935

1,987,842

164,373

200,555

175,650

200,587

165,779

189,334

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

87,942

87,942

107,923

107,923

100,068

100,068

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

-

 

23,185

-

22,883

-

22,359

-

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

864,124

-

53,246

-

44,844

-

43,352

-

IV

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

 

899,031

 

112,613

 

92,664

 

89,266

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

 

 

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QLQNS

700,000

840,000

-

23,530

-

8,600

12,000

7,100

 

- Thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

-

23,530

-

8,600

12,000

7,100

 

- Thu phạt khác

100,000

140,000

 

 

 

 

 

 

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Giao huyện, T. Phố

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

T. Phố

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

1,547,156

1,725,402

1,515,423

209,979

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

133,042

133,300

133,300

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

82,042

94,700

94,700

-

 

Trong đó : - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

22,000

25,000

25,000

-

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

-

-

-

-

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

51,000

38,600

38,600

-

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

1,379,178

1,548,665

1,342,560

206,105

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

9,919

9,919

8,317

1,602

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

-

-

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

78,506

82,008

69,408

12,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

25,500

25,500

25,500

-

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

16,954

17,124

17,124

-

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

724,267

821,637

821,637

-

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

709,786

806,722

806,722

-

 

+ Theo định mức

 

 

 

653,349

741,487

741,487

-

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

56,437

65,235

65,235

-

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

14,481

14,915

14,915

-

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

124,682

144,673

144,673

-

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

-

-

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

-

-

-

-

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

662

-

-

-

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

840

840

840

-

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

10,918

11,329

9,256

2,073

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

750

1,250

1,250

-

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

5,337

5,573

5,573

-

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

66,268

70,729

70,729

-

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

700

700

700

-

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

2,809

7,140

7,140

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

42,149

42,149

42,149

-

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

715

715

715

-

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

15,906

15,906

15,906

-

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

329,468

366,696

176,874

189,822

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

43,639

45,508

45,508

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

34,889

36,758

36,758

-

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

8,750

8,750

8,750

-

 

- Đoàn thể

-

 

 

18,300

20,120

20,120

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

18,300

20,120

20,120

-

 

- QLNN

-

 

 

267,527

301,068

111,246

189,822

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

237,553

270,457

83,195

187,262

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

3,200

3,200

3,200

-

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

2,800

4,200

4,200

-

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

12,035

12,153

12,153

-

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

938

3,208

3,208

-

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

4,200

 

4,200

1,920

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

486

530

530

-

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

1,200

560

640

11

Chi an ninh, quốc phòng

38,254

51,294

33,712

12,102

17,582

15,972

1,610

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

11,702

17,182

15,572

1,610

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

8,734

8,734

8,734

-

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

5,210

3,600

1,610

 

- An ninh

 

 

 

400

400

400

-

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

9,836

10,473

10,473

-

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

1,653

2,290

2,290

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

34,936

38,067

34,194

3,874

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

-

-

-

-

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

-

-

-

-

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

-

 

-

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

-

-

-

-

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

-

-

-

-

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

-

5,370

5,370

-

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

51,879

91,960

91,960

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

51,879

91,960

91,960

-

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

-

-

-

-

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

1,599,035

1,817,362

1,607,383

209,979

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Thành phố Bạc Liêu

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

T.Phố

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

240,643

268,155

237,967

30,188

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

19,665

24,399

24,399

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

365

5,899

5,899

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

3,902

4,600

4,600

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

19,300

18,500

18,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

213,855

233,935

204,294

29,641

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,476

1,476

1,250

226

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

27,350

27,851

25,851

2,000

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

9,500

9,500

9,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

9,242

9,242

9,242

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

100,637

112,490

112,490

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

98,887

110,724

110,724

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

89,937

100,483

100,483

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

8,950

10,241

10,241

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

1,750

1,766

1,766

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

11,792

13,468

13,468

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

-

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

103

103

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,970

2,032

1,795

237

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

-

 

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

1,188

1,242

1,242

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

10,690

11,005

11,005

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

93

378

378

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

7,500

7,500

7,500

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

104

104

104

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

2,000

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

47,171

52,455

25,281

27,174

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

6,038

6,328

6,328

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

4,788

5,078

5,078

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,847

2,872

2,872

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,847

2,872

2,872

 

 

- QLNN

-

 

 

38,286

43,255

16,081

27,174

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

33,781

38,447

11,673

26,774

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

500

500

500

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

1,858

1,899

1,899

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

152

646

646

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

900

600

300

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

76

83

83

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

180

80

100

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

2,219

2,449

2,219

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

2,150

2,380

2,150

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,669

1,669

1,669

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

230

 

230

 

- An ninh

 

 

 

69

69

69

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

1,476

1,580

1,580

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

296

400

400

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

7,123

7,571

7,024

547

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

2,250

2,250

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

37,879

11,390

11,390

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

37,879

11,390

11,390

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

278,522

279,545

249,357

30,188

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Hòa Bình

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

196,776

220,757

193,889

26,868

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

14,056

14,760

14,760

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

12,556

13,960

13,960

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

2,800

2,700

2,700

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

1,500

800

800

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

178,641

200,656

174,285

26,371

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,366

1,366

1,159

207

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

7,156

7,657

6,057

1,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,500

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

922

922

922

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

96,945

108,357

108,357

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

94,748

106,079

106,079

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

86,252

97,184

97,184

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

8,496

8,895

8,895

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

2,197

2,278

2,278

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

16,223

18,541

18,541

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

83

-

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,501

1,556

1,230

326

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

685

722

722

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

8,337

8,913

8,913

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

462

938

938

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

5,300

5,300

5,300

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

93

93

93

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

2,000

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

44,111

50,531

26,316

24,215

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

6,748

6,938

6,938

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

5,498

5,688

5,688

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,556

2,558

2,558

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,556

2,558

2,558

 

 

- QLNN

-

 

 

34,807

41,035

16,820

24,215

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

31,096

37,008

13,113

23,895

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

1,508

1,519

1,519

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

120

442

442

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

840

600

240

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

61

66

66

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

160

80

80

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

1,508

1,788

1,558

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,458

1,738

1,508

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,099

1,099

1,099

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

230

 

230

 

- An ninh

 

 

 

50

50

50

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

1,133

1,549

1,549

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

84

500

500

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

4,079

4,501

4,004

497

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82 ,782

82 ,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

840

840

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

-

9,400

9,400

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

-

9,400

9,400

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

196,776

230,157

203,289

26,868

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Giá Rai

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

270,777

284,603

253,504

31,099

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

38,187

22,708

22,708

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

26,187

19,208

19,208

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

3,648

6,100

6,100

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

12,000

3,500

3,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

227,774

255,820

225,297

30,523

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,484

1,484

1,240

244

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

14,500

15,000

13,000

2,000

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

3,000

3,000

3,000

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

3,099

3,154

3,154

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

120,896

137,197

137,197

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

118,781

135,026

135,026

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

109,676

124,542

124,542

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

9,105

10,484

10,484

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

2,115

2,171

2,171

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

25,346

30,448

30,448

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

103

-

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,472

1,523

1,267

256

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

719

753

753

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

10,492

11,029

11,029

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

765

1,702

1,702

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

6,500

6,500

6,500

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

110

110

110

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

2,000

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

47,541

52,147

24,110

28,037

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

6,291

6,606

6,606

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

5,041

5,356

5,356

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,252

2,551

2,551

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,252

2,551

2,551

 

 

- QLNN

-

 

 

38,998

42,990

14,953

28,037

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

34,538

38,414

10,777

27,637

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

500

500

500

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

1,882

1,899

1,899

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

134

414

414

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

900

600

300

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

76

83

83

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

180

80

100

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

1,911

2,181

1,951

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,847

2,117

1,887

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,405

1,405

1,405

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

230

 

230

 

- An ninh

 

 

 

64

64

64

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

1,678

2,268

2,268

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

 

590

590

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

4,816

5,025

4,449

576

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

-

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

1,050

1,050

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

-

15,850

15,850

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

 

15,850

15,850

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

270,777

300,453

269,354

31,099

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Đông Hải

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

222,578

248,301

212,931

35,370

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

17,860

19,098

19,098

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

13,360

15,598

15,598

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

3,480

3,600

3,600

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

4,500

3,500

3,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

198,251

221,864

187,148

34,716

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,478

1,478

1,204

274

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

7,700

8,200

6,000

2,200

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,500

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

1,120

1,150

1,150

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

102,956

115,663

115,663

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

100,840

113,473

113,473

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

93,664

104,687

104,687

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

7,176

8,786

8,786

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

2,117

2,190

2,190

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

18,081

20,344

20,344

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

113

-

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,574

1,639

1,311

328

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

-

 

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

673

703

703

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

11,404

12,152

12,152

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

387

1,035

1,035

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

7,249

7,249

7,249

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

120

120

120

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

3,000

3,000

3,000

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

51,413

56,624

24,666

31,958

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

6,218

6,457

6,457

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

4,968

5,207

5,207

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,371

2,667

2,667

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,371

2,667

2,667

 

 

- QLNN

-

 

 

42,823

47,500

15,542

31,958

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

37,900

42,619

11,101

31,518

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

550

550

550

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

2,075

2,089

2,089

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

125

431

431

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

930

600

330

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

83

91

91

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

190

80

110

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

1,996

4,006

3,776

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,929

3,939

3,709

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,403

1,403

1,403

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

2,030

1,800

230

 

- An ninh

 

 

 

67

67

67

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

1,214

1,263

1,263

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

111

160

160

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

6,467

6,919

6,265

654

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

420

420

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

2,000

16,090

16,090

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

2,000

16,090

16,090

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

224,578

264,391

229,021

35,370

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Phước Long

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

224,373

261,715

232,490

29,225

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

13,827

23,959

23,959

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

12,827

22,959

22,959

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

2,770

2,700

2,700

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

1,000

1,000

1,000

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

205,854

232,004

203,323

28,681

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,365

1,365

1,152

213

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

7,600

8,100

6,500

1,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

3,000

3,000

3,000

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

966

1,009

1,009

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

114,266

130,657

130,657

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

112,110

128,429

128,429

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

103,714

119,218

119,218

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

8,396

9,211

9,211

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

2,156

2,228

2,228

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

22,373

25,150

25,150

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

-

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

84

-

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,457

1,515

1,215

300

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

797

834

834

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

7,034

7,862

7,862

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

409

1,137

1,137

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

4,000

4,000

4,000

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

93

93

93

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

2,000

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

48,489

53,635

27,084

26,551

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

6,793

6,893

6,893

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

5,543

5,643

5,643

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,949

3,178

3,178

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,949

3,178

3,178

 

 

- QLNN

-

 

 

38,747

43,564

17,013

26,551

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

34,418

39,543

13,312

26,231

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

1,508

1,519

1,519

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

138

436

436

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

840

600

240

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

61

66

66

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

160

80

80

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

1,637

1,867

1,637

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,582

1,812

1,582

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,107

1,107

1,107

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

230

 

230

 

- An ninh

 

 

 

55

55

55

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

1,115

1,255

1,255

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

 

140

140

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

4,692

5,392

4,848

544

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

360

360

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

-

23,530

23,530

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

-

23,530

23,530

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

224,373

285,245

256,020

29,225

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Hồng Dân

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

201,050

226,737

197,327

29,410

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

13,849

15,040

15,040

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

4,349

5,040

5,040

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

2,880

2,800

2,800

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

9,500

10,000

10,000

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

183,221

207,100

178,234

28,866

 

Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,427

1,427

1,201

226

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

7,300

7,800

6,000

1,800

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,500

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

856

898

898

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

96,016

111,485

111,485

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

93,975

109,379

109,379

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

87,195

100,516

100,516

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

6,780

8,863

8,863

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

2,041

2,106

2,106

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

16,669

18,885

18,885

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

 

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

92

-

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,552

1,618

1,273

345

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

654

698

698

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

9,832

10,414

10,414

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

349

831

831

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

6,000

6,000

6,000

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

102

102

102

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

2,906

2,906

2,906

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

46,551

52,343

25,852

26,491

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

5,910

6,390

6,390

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

4,660

5,140

5,140

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,701

3,253

3,253

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,701

3,253

3,253

 

 

- QLNN

-

 

 

37,939

42,700

16,209

26,491

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

33,773

38,401

12,270

26,131

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

450

450

450

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

1,696

1,709

1,709

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

131

425

425

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

870

600

270

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

68

75

75

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

170

80

90

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

1,463

1,793

1,563

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,414

1,744

1,514

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,047

1,047

1,047

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

230

 

230

 

- An ninh

 

 

 

49

49

49

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

2,208

1,046

1,046

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

1,162

 

 

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

3,980

4,447

3,903

544

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

150

150

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

-

8,600

8,600

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

-

8,600

8,600

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

201,050

235,337

205,927

29,410

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Huyện Vĩnh Lợi

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

Huyện

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

190,959

215,134

187,315

27,819

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

15,598

13,336

13,336

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

12,398

12,036

12,036

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

2,520

2,500

2,500

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

3,200

1,300

1,300

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

171,582

197,286

169,979

27,307

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,323

1,323

1,111

212

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

6,900

7,400

6,000

1,400

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

2,500

2,500

2,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

749

749

749

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

92,551

105,788

105,788

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

90,445

103,612

103,612

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

82,911

94,857

94,857

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

7,534

8,755

8,755

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

2,105

2,176

2,176

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

14,198

17,837

17,837

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

-

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

84

-

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,392

1,446

1,165

281

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

250

250

250

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

621

621

621

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

8,479

9,354

9,354

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

344

1,119

1,119

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

5,600

5,600

5,600

 

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

93

93

93

 

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

2,000

2,000

2,000

 

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

44,192

48,961

23,565

25,396

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

5,641

5,896

5,896

 

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

4,391

4,646

4,646

 

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

1,250

1,250

1,250

 

 

- Đoàn thể

-

 

 

2,624

3,041

3,041

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

2,624

3,041

3,041

 

 

- QLNN

-

 

 

35,927

40,024

14,628

25,396

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

32,047

36,025

10,949

25,076

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

400

400

400

 

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

400

600

600

 

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

1,508

1,519

1,519

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

138

414

414

 

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

600

840

600

240

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

61

66

66

 

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

160

80

80

11

Chi an ninh quốc phòng

38,254

51,294

33,712

1,368

3,498

3,268

230

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

1,322

3,452

3,222

230

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

1,004

1,004

1,004

 

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

2,030

1,800

230

 

- An ninh

 

 

 

46

46

46

 

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

1,012

1,512

1,512

 

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

 

500

500

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

3,779

4,212

3,700

512

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

 

-

 

 

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

-

 

 

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

 

-

 

 

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

 

 

 

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

 

-

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

 

-

 

 

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

 

300

300

 

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

12,000

7,100

7,100

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

12,000

7,100

7,100

 

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

 

-

 

 

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

202,959

222,234

194,415

27,819

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

 

BIỂU SỐ 03

CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Trong đó: Chi ĐTXDCB

Trong đó

Tổng

Vốn trong nước

Nước ngoài

GD-ĐT dạy nghề

KHCN

Vốn DNNN

 

TỔNG SỐ

2,319,058

1,571,018

103,000

102,000

102,000

-

-

-

1,000

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,214,072

895,008

66,400

66,400

66,400

-

-

-

-

1

Tỉnh đoàn

6,687

6,687

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3,443

3,443

310

310

310

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,854

2,854

-

-

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,587

1,587

-

-

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

6,218

6,218

60

60

60

 

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

3,802

3,802

-

-

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

23,132

23,132

-

-

 

 

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

5,329

5,329

500

500

500

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

20,242

5,242

750

750

750

 

 

 

 

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6,240

6,240

1,200

1,200

1,200

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,719

24,719

8,000

8,000

8,000

 

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

40,769

19,148

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

13

Sở Công Thương

24,382

13,382

100

100

100

 

 

 

 

14

Ban Quản lý các KCN

2,190

2,190

400

400

400

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,490

8,490

100

100

100

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

14,800

9,800

-

-

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động, TB & XH

41,433

36,533

200

200

200

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên & MT

16,228

15,228

-

-

 

 

 

 

 

19

Văn phòng UBND tỉnh

20,222

20,222

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp & PTNT

96,542

69,942

3,800

3,800

3,800

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

86,668

45,290

6,400

6,400

6,400

 

 

 

 

22

Sở Y tế

116,451

70,451

260

260

260

 

 

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

185,179

167,660

5,133

5,133

5,133

 

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

5,121

5,121

100

100

100

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

5,678

5,678

-

-

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

76,353

71,853

-

-

 

 

 

 

 

27

Trường Chính trị tỉnh

11,200

9,200

-

-

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

-

-

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học BL

23,850

23,850

-

-

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

10,031

10,031

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

5,200

5,200

-

-

 

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

32,065

32,065

11,000

11,000

11,000

 

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

3,985

1,985

985

985

985

 

 

 

 

34

Bảo hiểm Xã hội

1,650

1,650

-

-

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

2,445

2,445

452

452

452

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

8,929

8,929

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM và Du lịch

3,546

3,546

750

750

750

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

820

820

-

-

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân sự

190

190

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu

100

100

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

100

100

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

125,146

10,100

10,100

10,100

10,100

 

 

 

 

40

Báo Bạc Liêu

-

-

-

-

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

500

-

-

-

 

 

 

 

 

42

Trung tâm PT Quỹ nhà và đất

3,477

3,477

-

-

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

45,800

45,800

-

-

 

 

 

 

 

44

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

-

-

 

 

 

 

 

45

Quỹ Bảo trợ trẻ em

127

127

-

-

 

 

 

 

 

46

Quỹ Hỗ trợ nông dân

500

500

-

-

 

 

 

 

 

47

Ban An toàn giao thông

2,300

2,300

-

-

 

 

 

 

 

48

Công ty Phát triển Hạ tầng KCN

1,199

1,199

-

-

 

 

 

 

 

49

BCH PC lụt bão & TKCN

837

837

-

-

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh

5,800

800

800

800

800

 

 

 

 

51

KP chương trình HĐ du lịch

1,500

1,500

-

-

 

 

 

 

 

52

KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế

2,000

2,000

-

-

 

 

 

 

 

53

KP thực hiện Đề án 826 (GD)

10,000

10,000

-

-

 

 

 

 

 

54

KP thực hiện chính sách GVMN

2,000

2,000

-

-

 

 

 

 

 

55

Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố

1,500

1,500

-

-

 

 

 

 

 

56

KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL

-

-

-

-

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp

11,946

11,946

-

-

-

-

-

-

-

1

LH Hội Văn học - Nghệ thuật

2,810

2,810

-

-

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

1,499

1,499

-

-

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

1,021

1,021

-

-

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

1,616

1,616

-

-

 

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

-

-

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TCKT, tổ chức TCNN

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

-

1,000

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

1,000

-

 

 

 

 

1,000

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

-

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

170,553

87,411

23,600

23,600

23,600

-

-

-

-

1

Thành phố BL

24,000

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

 

 

2

UBND huyện VLợi

15,300

2,000

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

3

Huyện Hòa Bình

8,900

1,900

1,900

1,900

1,900

 

 

 

 

4

UBND huyện GRai

28,387

4,700

4,700

4,700

4,700

 

 

 

 

5

UBND huyện ĐHải

11,500

-

-

-

 

 

 

 

 

6

UBND huyện HDân

11,769

-

-

-

 

 

 

 

 

7

Huyện Phước Long

6,886

-

-

-

 

 

 

 

 

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

2,430

2,430

-

-

 

 

 

 

 

10

KP cấp bù thủy lợi phí

44,381

44,381

-

-

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

-

-

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

-

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

-

-

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

-

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ TLương mới

-

-

-

-

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

-

-

 

 

 

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

-

-

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

921,487

575,653

12,000

12,000

12,000

 

 

 

 

 

TT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

 

Tổng số

Gồm

 

Trợ giá

SN kinh tế

SN GD-ĐT

SN y tế

SN KHCN

SN môi trường

SN VH TT DL

 

TỔNG SỐ

2,319,058

1,571,018

1,037,778

12,811

147,306

287,102

165,324

17,096

11,344

39,850

 

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,214,072

895,008

827,503

6,756

73,462

246,416

161,703

16,808

6,000

30,176

 

1

Tỉnh đoàn

6,687

6,687

3,687

 

 

70

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3,443

3,443

3,133

 

 

96

 

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,854

2,854

2,854

 

 

164

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,587

1,587

1,587

 

 

66

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

6,218

6,218

6,158

 

 

4,198

 

 

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

3,802

3,802

3,802

 

 

140

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

23,132

23,132

23,132

 

 

8,500

 

 

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

5,329

5,329

4,829

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

20,242

5,242

4,492

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6,240

6,240

5,040

 

575

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,719

24,719

16,719

 

 

 

 

12,855

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

40,769

19,148

16,148

 

8,000

 

 

 

 

 

 

13

Sở Công Thương

24,382

13,382

13,282

 

1,152

31

 

 

 

 

 

14

Ban Quản lý các KCN

2,190

2,190

1,790

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,490

8,490

8,390

150

4,893

 

 

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

14,800

9,800

9,800

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động, TB & XH

41,433

36,533

35,278

 

1,268

2,162

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên & MT

16,228

15,228

15,228

 

3,469

 

 

 

6,000

 

 

19

Văn phòng UBND tỉnh

20,222

20,222

16,222

 

2,237

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp & PTNT

96,542

69,942

66,142

100

39,725

272

 

500

 

 

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

86,668

45,290

38,890

 

 

8,115

 

 

 

26,676

 

22

Sở Y tế

116,451

70,451

70,191

 

 

8,000

55,007

150

 

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

185,179

167,660

162,527

 

 

156,221

 

 

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

5,121

5,121

5,021

 

1,841

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

5,678

5,678

5,678

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

76,353

71,853

71,853

6,506

 

1,400

 

3,003

 

 

 

27

Trường Chính trị tỉnh

11,200

9,200

9,200

 

 

9,200

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

1,960

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học BL

23,850

23,850

23,850

 

 

23,700

 

150

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

10,031

10,031

7,031

 

 

6,881

 

150

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

5,200

5,200

5,200

 

 

5,200

 

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

32,065

32,065

21,065

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

3,985

1,985

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bảo hiểm Xã hội

1,650

1,650

1,650

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

2,445

2,445

1,993

 

1,993

 

 

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

8,929

8,929

6,929

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM và Du lịch

3,546

3,546

2,796

 

2,796

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

820

820

820

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân sự

190

190

190

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

430

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

125,146

10,100

-

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Báo Bạc Liêu

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm PT Quỹ nhà và đất

3,477

3,477

3,477

 

3,477

 

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

45,800

45,800

45,800

 

 

 

45,800

 

 

 

 

44

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

60,896

 

 

 

60,896

 

 

 

 

45

Quỹ Bảo trợ trẻ em

127

127

127

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Quỹ Hỗ trợ nông dân

500

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban An toàn giao thông

2,300

2,300

2,300

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

1,199

1,199

1,199

 

1,199

 

 

 

 

 

 

49

BCH PC lụt bão & TKCN

837

837

837

 

837

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh

5,800

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

51

KP chương trình HĐ du lịch

1,500

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

1,500

 

52

KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

 

53

KP thực hiện Đề án 826 (GD)

10,000

10,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

 

 

54

KP Thực hiện chính sách GVMN

2,000

2,000

2,000

 

 

2,000

 

 

 

 

 

55

Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL

-

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp

11,946

11,946

11,946

-

-

190

-

-

-

-

 

1

LH Hội Văn học - Nghệ Thuật

2,810

2,810

2,810

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

1,499

1,499

1,499

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

1,021

1,021

1,021

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

1,616

1,616

1,616

 

 

190

 

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TCKT, tổ chức TCNN

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

174,553

87,411

62,811

-

60,381

-

-

-

-

-

 

1

Thành phố BL

24,000

15,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện VLợi

15,300

2,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Hòa Bình

8,900

1,900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện GRai

28,387

4,700

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện ĐHải

11,500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện HDân

11,769

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Phước Long

6,886

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

2,430

2,430

2,430

 

 

 

 

 

 

 

 

10

KP cấp bù thủy lợi phí

44,381

44,381

44,381

 

44,381

 

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ TLương mới

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

921,487

575,653

135,518

6,055

13,463

40,496

3,621

288

5,344

9,674

 

 

TT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

SN PTTH

Chi ĐBXH

QLý HC

Chi ANQP

Dự phòng NS

Chi khác NS

 

TỔNG SỐ

2,319,058

1,571,018

1,037,778

9,854

70,255

205,456

33,712

15,653

22,015

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,214,072

895,008

827,503

9,800

44,239

191,691

25,525

-

14,927

1

Tỉnh đoàn

6,687

6,687

3,687

 

 

3,617

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3,443

3,443

3,133

 

 

3,037

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,854

2,854

2,854

 

 

2,690

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,587

1,587

1,587

 

 

1,521

 

 

 

5

Ban Dân tộc

6,218

6,218

6,158

 

520

1,440

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

3,802

3,802

3,802

 

 

3,362

 

 

300

7

Sở Nội vụ

23,132

23,132

23,132

 

 

7,632

 

 

7,000

8

Thanh tra tỉnh

5,329

5,329

4,829

 

 

4,829

 

 

 

9

Sở Xây dựng

20,242

5,242

4,492

 

 

4,262

 

 

230

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6,240

6,240

5,040

 

 

4,431

 

 

34

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,719

24,719

16,719

 

 

3,824

 

 

40

12

Sở Giao thông vận tải

40,769

19,148

16,148

 

 

7,358

 

 

790

13

Sở Công Thương

24,382

13,382

13,282

 

 

9,789

 

 

2,310

14

Ban Quản lý các KCN

2,190

2,190

1,790

 

 

1,790

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,490

8,490

8,390

 

 

3,149

 

 

198

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

14,800

9,800

9,800

9,800

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động TB & XH

41,433

36,533

35,278

 

26,928

4,905

 

 

15

18

Sở Tài nguyên & MT

16,228

15,228

15,228

 

 

5,759

 

 

 

19

Văn phòng UBND tỉnh

20,222

20,222

16,222

 

400

13,585

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp & PTNT

96,542

69,942

66,142

 

 

25,275

 

 

270

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

86,668

45,290

38,890

 

 

4,069

 

 

30

22

Sở Y tế

116,451

70,451

70,191

 

720

6,254

 

 

60

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

185,179

167,660

162,527

 

1,040

5,266

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

5,121

5,121

5,021

 

 

3,150

 

 

30

25

Sở Tài chính

5,678

5,678

5,678

 

 

5,678

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

76,353

71,853

71,853

 

12,654

48,290

 

 

 

27

Trường Chính trị tỉnh

11,200

9,200

9,200

 

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

1,960

 

 

 

1,960

 

 

29

Trường Đại học BL

23,850

23,850

23,850

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

10,031

10,031

7,031

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

5,200

5,200

5,200

 

 

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

32,065

32,065

21,065

 

 

 

21,065

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

3,985

1,985

1,000

 

 

 

1,000

 

 

34

Bảo hiểm Xã hội

1,650

1,650

1,650

 

1,650

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

2,445

2,445

1,993

 

 

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

8,929

8,929

6,929

 

200

6,729

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

3,546

3,546

2,796

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

820

820

820

 

 

 

 

 

820

-

Thi hành án dân sự

190

190

190

 

 

 

 

 

190

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

430

 

 

 

 

 

430

-

Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu

100

100

100

 

 

 

 

 

100

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

100

100

100

 

 

 

 

 

100

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

125,146

10,100

-

 

 

 

 

 

 

40

Báo Bạc Liêu

-

-

-

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

500

-

-

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm PT Quỹ nhà và đất

3,477

3,477

3,477

 

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

45,800

45,800

45,800

 

 

 

 

 

 

44

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

60,896

 

 

 

 

 

 

45

Quỹ Bảo trợ trẻ em

127

127

127

 

127

 

 

 

 

46

Quỹ Hỗ trợ nông dân

500

500

500

 

 

 

 

 

500

47

Ban An toàn giao thông

2,300

2,300

2,300

 

 

 

 

 

2,300

48

Công ty Phát triển Hạ tầng KCN

1,199

1,199

1,199

 

 

 

 

 

 

49

BCH PC lụt bão & TKCN

837

837

837

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh

5,800

800

-

 

 

 

 

 

 

51

KP Chương trình HĐ du lịch

1,500

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

52

KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

53

KP thực hiện Đề án 826 (GD)

10,000

10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

54

KP thực hiện chính sách GV MN

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

55

Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố

1,500

1,500

1,500

 

 

 

1,500

 

 

56

KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL

-

-

-

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp

11,946

11,946

11,946

-

206

11,550

-

-

-

1

LH Hội Văn học - Nghệ thuật

2,810

2,810

2,810

 

 

2,810

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

1,499

1,499

1,499

 

206

1,293

 

 

 

3

Hội Đông y

1,021

1,021

1,021

 

 

1,021

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

1,616

1,616

1,616

 

 

1,426

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

5,000

 

 

5,000

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TC KT, tổ chức TCNN

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

-

 

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

170,553

87,411

62,811

-

-

-

-

-

2,430

1

Thành phố BL

24,000

15,000

-

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện VLợi

15,300

2,000

-

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Hòa Bình

8,900

1,900

-

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện GRai

28,387

4,700

-

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện ĐHải

11,500

-

-

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện HDân

11,769

-

-

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Phước Long

6,886

-

-

 

 

 

 

 

 

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

2,430

2,430

2,430

 

 

 

 

 

2,430

10

KP cấp bù thủy lợi phí

44,381

44,381

44,381

 

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

-

 

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

-

 

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ TLương mới

-

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

-

 

 

 

 

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

921,487

575,653

135,518

54

25,810

2,215

8,187

15,653

4,658

 

TT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi trong cân đối ngân sách

Chi tạo nguồn tăng lương tối thiểu

Chi CTMT quốc gia

Chương trình 135

DA 5 triệu ha rừng

Quỹ dự trữ tài chính

Chi thực hiện các MT NV khác

Chi quản lý qua NSNN

 

TỔNG SỐ

2,319,058

1,571,018

-

82,782

-

-

1,000

346,458

748,040

I

Các cơ quan cấp tỉnh

1,214,072

895,008

-

-

-

-

-

1,105

319,064

1

Tỉnh đoàn

6,687

6,687

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3,443

3,443

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

2,854

2,854

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu chiến binh

1,587

1,587

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

6,218

6,218

 

 

 

 

 

 

 

6

UB Mặt trận Tổ quốc

3,802

3,802

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

23,132

23,132

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

5,329

5,329

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

20,242

5,242

 

 

 

 

 

 

15,000

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6,240

6,240

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24,719

24,719

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

40,769

19,148

 

 

 

 

 

 

21,621

13

Sở Công Thương

24,382

13,382

 

 

 

 

 

 

11,000

14

Ban Quản lý các KCN

2,190

2,190

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

8,490

8,490

 

 

 

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh và Truyền hình

14,800

9,800

 

 

 

 

 

 

5,000

17

Sở Lao động, TB & XH

41,433

36,533

 

 

 

 

 

1,055

4,900

18

Sở Tài nguyên & MT

16,228

15,228

 

 

 

 

 

 

1,000

19

Văn phòng UBND tỉnh

20,222

20,222

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

96,542

69,942

 

 

 

 

 

 

26,600

21

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

86,668

45,290

 

 

 

 

 

 

41,378

22

Sở Y tế

116,451

70,451

 

 

 

 

 

 

46,000

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

185,179

167,660

 

 

 

 

 

 

17,519

24

Sở Thông tin và Truyền thông

5,121

5,121

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

5,678

5,678

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

76,353

71,853

 

 

 

 

 

 

4,500

27

Trường Chính trị tỉnh

11,200

9,200

 

 

 

 

 

 

2,000

28

Công an tỉnh

2,010

2,010

 

 

 

 

 

50

 

29

Trường Đại học BL

23,850

23,850

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế BL

10,031

10,031

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề BL

5,200

5,200

 

 

 

 

 

 

 

32

BCH Quân sự tỉnh

32,065

32,065

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Bộ đội Biên phòng

3,985

1,985

 

 

 

 

 

 

2,000

34

Bảo hiểm Xã hội

1,650

1,650

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Bồi thường GPMB

2,445

2,445

 

 

 

 

 

 

 

36

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

8,929

8,929

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm XTĐTTM Du lịch

3,546

3,546

 

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

820

820

 

 

 

 

 

 

 

-

Thi hành án dân sự

190

190

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu

430

430

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu

100

100

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu

100

100

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA Dân dụng tỉnh

125,146

10,100

 

 

 

 

 

 

115,046

40

Báo Bạc Liêu

-

-

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban QLDA GTZ

500

-

 

 

 

 

 

 

500

42

Trung tâm PT Quỹ nhà và đất

3,477

3,477

 

 

 

 

 

 

 

43

KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi

45,800

45,800

 

 

 

 

 

 

 

44

KP KCB người nghèo

60,896

60,896

 

 

 

 

 

 

 

45

Quỹ Bảo trợ trẻ em

127

127

 

 

 

 

 

 

 

46

Quỹ Hỗ trợ nông dân

500

500

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban An toàn giao thông

2,300

2,300

 

 

 

 

 

 

 

48

Công ty Phát triển Hạ tầng KCN

1,199

1,199

 

 

 

 

 

 

 

49

BCH PC lụt bão & TKCN

837

837

 

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh

5,800

800

 

 

 

 

 

 

5,000

51

KP Chương trình HĐ du lịch

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

52

KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

53

KP thực hiện Đề án 826 (GD)

10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

 

54

KP thực hiện chính sách GV MN

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

55

Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

56

KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL

-

-

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TC chính trị

XH & XH nghề nghiệp

11,946

11,946

-

-

-

-

-

-

-

1

LH Hội Văn học - Nghệ thuật

2,810

2,810

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

1,499

1,499

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

1,021

1,021

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

1,616

1,616

 

 

 

 

 

 

 

5

Các hội khác

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các DN và các TCKT, tổ chức TCNN

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Hỗ trợ vốn DN

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL DACTN & VSMT TXBL

-

-

 

 

 

 

 

 

 

IV

Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ

170,553

87,411

-

-

-

-

1,000

-

83,142

1

Thành phố BL

24,000

15,000

 

 

 

 

 

 

9,000

2

UBND huyện VLợi

15,300

2,000

 

 

 

 

 

 

13,300

3

Huyện Hòa Bình

8,900

1,900

 

 

 

 

 

 

7,000

4

UBND huyện GRai

28,387

4,700

 

 

 

 

 

 

23,687

5

UBND huyện ĐHải

11,500

-

 

 

 

 

 

 

11,500

6

UBND huyện HDân

11,769

-

 

 

 

 

 

 

11,769

7

Huyện Phước Long

6,886

-

 

 

 

 

 

 

6,886

8

KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP

-

-

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)

2,430

2,430

 

 

 

 

 

 

 

10

KP cấp bù thủy lợi phí

44,381

44,381

 

 

 

 

 

 

 

11

KP thực hiện các quy hoạch

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

12

CTMT cân đối vào NSĐP

-

-

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi xúc tiến thương mại, ĐT

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

14

ĐT phường, xã đội trưởng

-

-

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi chế độ TLương mới

-

-

 

 

 

 

 

 

 

16

Bổ sung quỹ DT tài chính

1,000

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

17

Quỹ Phát triển đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

18

Trả nợ Chương trình 132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Các nguồn vốn chưa PB

921,487

575,653

 

82,782

 

 

 

345,353

345,834

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

Ghi chú: Tổng chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý đã bao gồm mức lương tối thiểu chung 1.150 ngàn đồng, các phụ cấp theo quy định

- Chi thường xuyên cấp tỉnh quản lý: 1.037.778 triệu đồng, trong đó:

+ Phân cho các đơn vị, lĩnh vực chi: 1.022.125 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 15.653 triệu đồng.

- Vốn chưa phân bổ: 119.865 triệu đồng.

- Trong vốn thực hiện các Chương trình Mục tiêu nhiệm vụ khác có 2.000 triệu đồng vốn CTMT cân đối ngân sách địa phương.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 17/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Võ Văn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản