Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 25 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết danh mục dự án, công trình tại Biểu 01).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 251,11 ha đất trồng lúa để thực hiện 201 dự án, công trình trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết danh mục dự án, công trình tại Biểu 02).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 2
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Tổng diện tích (m2) | Trong đó sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Văn bản có liên quan | ||
Đất trồng lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ (m2) | Đất rừng đặc dụng (m2) | ||||||
17 | 337,942 | 295,242 |
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng điểm dân cư Thuần Lương+Phúc Lão | UBND huyện Bình Giang | 8,100 | 8,100 |
|
| Xã Hùng Thắng | Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt điều chỉnh và mở rộng QHCT |
2 | Điểm dân cư mới vị trí 2, thôn Phục Lễ, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang | UBND huyện Bình Giang | 44,000 | 41,000 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QHCT |
3 | Điểm dân cư mới Ao Láng, thôn Cao Xá (giai đoạn II) | UBND huyện Bình Giang | 8,700 | 8,700 |
|
| Xã Thái Hòa | Quyết định số 8088/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết |
4 | Nâng cấp cải tạo đường Thanh Niên | UBND huyện Bình Giang | 7,500 | 500 |
|
| Xã Thúc Kháng | QĐ số 1484/QĐ-UBND ngày 4/6/2020 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện Vĩnh Hưng, Hùng Thắng (đoạn Km2+583 đến Km5+213) | UBND huyện Bình Giang | 30,000 | 12,000 |
|
| Xã Vĩnh Hưng, Hùng Thắng | QĐ số 636/QĐ-UBND ngày 27/2/2020 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại | Công ty Cổ phần Đại Lộc Xanh | 30,000 | 28,000 |
|
| Xã Vĩnh Hưng (Hưng Thịnh) | Thông báo số 590-TB/HU ngày 05/7/2019 của TT Huyện ủy về chủ trương dự án |
7 | Trung tâm tổ chức sự kiện, dịch vụ hát KARAOKE - Bùi Thị Linh | hộ Bùi Thị Linh | 5,000 | 4,900 |
|
| Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng | Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của huyện Bình Giang về phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 | Cơ sở sản xuất, gia công cơ khí, cửa nhựa, cửa kính, cửa nhôm, kinh doanh vật liệu xây dựng | hộ Vũ Huy Đôi | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Thái Hòa | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của huyện Bình Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 | Xây dựng nhà xưởng sơ chế, kinh doanh và mua bán lông vũ | Hộ Đoàn Quang Sáu | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của huyện Bình Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Xây dựng nhà xưởng sơ chế, kinh doanh và mua bán lông vũ | Hộ ông Đoàn Quang Động | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của huyện Bình Giang về phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 | Mở rộng dự án cơ sở gia công và lắp ráp kinh doanh đồ gỗ | Hộ ông Trần Văn Hiến | 5,500 | 5,500 |
|
| Xã Hồng Khê | Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
12 | QH khu nuôi trồng thủy sản đồng Ông Sư | xã Thái Học | 60,000 | 50,000 |
|
| Xã Thái Học | Thực hiện Kết luận Thanh tra 640/KLTTr ngày 30/10/2018 của Thanh tra Tỉnh về việc quản lý và sử dụng đất đai |
13 | Đất quốc phòng (trận địa súng máy 12,7mm tại xã Thái Dương; công trình nhân cốt - hầm ngầm tại xã Tân Hồng) | Ban chỉ huy quân sự huyện Bình Giang | 18,600 | 16,900 |
|
| Xã Tân Hồng (1,69); xã Thái Dương (0,17) | Quyết định số 85/QĐ-BTL ngày 16/6/2005 của Bộ tư lệnh quân khu III; Quyết định số 5222/QĐ-BTL ngày 07/10/2019 của Bộ tư lệnh quân khu 3 về phê duyệt quy hoạch vị trí xây dựng công trình SCHcb/CCCĐ huyện Bình Giang |
14 | Xây dựng Nhà máy sản xuất thùng xe ô tô, mô tơ động cơ điện, quạt thông gió công nghiệp cho thuê nhà xưởng | Công ty Minh Anh | 46,300 | 45,400 |
|
| Xã Vĩnh Hồng (4,08), Bình Minh (0,55) | Thông báo số: 148/TB-VP ngày 08/10/2019 của Văn phòng UBND tỉnh v/v Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh |
15 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Chương Cầu, xã Bình Xuyên | UBND xã Bình Xuyên | 17,000 | 17,000 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 9156/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
16 | Điểm dân cư mới vị trí 1 thôn Gòi, xã Bình Xuyên | UBND xã Bình Xuyên | 42,000 | 42,000 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 9132/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
17 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 149 | 149 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6926/QĐ-PCHD ngày 20/12/2019 |
93 | 93 |
|
| Xã Thái Dương | ||||
27 | 379,267 | 241,960 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án Cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 1) từ km0+00 đến km2+00, huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 13,650 | 6,700 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 | Dự án Cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 2) từ km2+00 đến km4+00, huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 5,500 | 4,000 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định số 3742a/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 | Dự án Sân vận động thôn Trung, xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | 3,888 | 3,850 |
|
| Xã Cẩm Đông | Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
4 | Dự án xây dựng cơ sở sửa chữa và mua bán thiết bị máy móc tại xã Cẩm Phúc. | Hộ gia đình ông Phạm Đình Khiêm | 1,841 | 1,400 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1495/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng |
5 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch không nung | Hộ kinh doanh Phạm Đức Hải | 14,653 | 13,443 |
|
| Xã Cao An | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 737/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
6 | Dự án xây dựng khu dịch vụ thể thao và bể bơi | Hộ kinh doanh Mai Vũ | 4,890 | 4,890 |
|
| Xã Định Sơn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 924/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
7 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh tổng hợp Hừng Ngoan | Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Hừng | 5,327 | 3,597 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1430/QĐ- UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
8 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bao bì lõi giấy Quang Hùng | Hộ kinh doanh Ngô Quang Hùng | 4,601 | 3,552 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1429/QĐ- UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
9 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ công nghiệp | Hộ kinh doanh Nguyễn Quốc Quân | 15,600 | 15,100 |
|
| Xã Cao An | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 485/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
10 | Dự án xây dựng Tổ hợp kinh doanh dịch vụ Hoa Kỳ | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Hoa Kỳ | 21,000 | 18,500 |
|
| Xã Tân Trường | Thông báo số 134/TB-VP ngày 05/6/2020 của VP UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. |
11 | Dự án cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại | Hộ kinh doanh Bùi Thị Thiềng | 4,100 | 3,880 |
|
| Xã Lương Điền | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1431/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp tại thị trấn Cẩm Giang | Hộ kinh doanh Lê Quang Triển | 5,251 | 3,500 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định chủ trương đầu tư số 1375/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
13 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng điện tử, điện lạnh, bếp gas, đồ gia dụng, chăn, ga, gối, đệm tại xã Tân Trường | Hộ kinh doanh Hùng Hường | 7,916 | 7,538 |
|
| Xã Tân Trường | Quyết định chủ trương đầu tư số 1260/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
14 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh văn phòng phẩm, hàng tạp hóa, dịch vụ ăn uống tại xã Tân Trường | Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thắng | 6,932 | 6,504 |
|
| Xã Tân Trường | Quyết định chủ trương đầu tư số 1259/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
15 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh bách hóa tổng hợp Tuyết Mai tại xã Tân Trường | Hộ kinh doanh Phạm Thị Tuyết Mai | 5,326 | 5,200 |
|
| Xã Tân Trường | Quyết định chủ trương đầu tư số 1433/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
16 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh tổng hợp Mỹ Hương tại xã Tân Trường | Hộ kinh doanh Hứa Thị Mỹ Hương | 5,377 | 5,150 |
|
| Xã Tân Trường | Quyết định chủ trương đầu tư số 1432/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
17 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ tại thị trấn Cẩm Giang | Hộ kinh doanh Vũ Đăng Ban | 5,209 | 4,715 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định chủ trương đầu tư số 1374/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
18 | Dự án Nhà máy sản xuất gia công cơ khí, lắp ráp thiết bị điện tử tại xã Cao An và thị trấn Lai Cách | Công ty Cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ Đ.Q | 17,700 | 13,569 |
|
| TT Lai Cách | Thông báo số 138/VP-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh V/v chấp thuận thực hiện chủ trương dự án |
5,120 | 2,516 |
|
| Xã Cao An | ||||
19 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, gia công cửa nhôm kính và kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Ngọc Liên. | Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Mạnh Ngọc Liên | 2,903 | 2,720 |
|
| Xã Ngọc Liên | Quyết định chủ trương đầu tư số 1373/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Cẩm Giàng |
20 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh | Công ty TNHH Hưng Phát ĐH | 70,921 | 7,000 |
|
| Xã Cẩm Hưng 5,10ha (LUC 0,45 ha), xã Ngọc Liên 1,99 ha (LUC 0.25ha) | Văn bản số 226/VP-TH ngày 01/6/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tham mưu đề xuất thực hiện dự án |
21 | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng sửa chữa và gia công máy móc thiết bị | Hộ kinh doanh Minh Thu | 11,150 | 10,224 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Thông báo số 148/VP-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
22 | Dự án mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Tân Trường và TT Lai Cách | Công ty TNHH Tâm Phúc Xanh | 35,000 | 32,500 |
|
| xã Tân Trường 2 ha (LUC 1,9 ha) và TT Lai Cách 1,5ha (LUC 1,35 ha) | Văn bản số 603/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 20/4/2020 của Sở KHĐT về việc tiếp nhận dự án |
23 | Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất chuyên canh rau màu tập trung xã Cẩm Văn, huyện Cẩm Giàng | Sở NN và PTNT | 12,000 | 7,000 |
|
| xã Cẩm Văn | Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt, báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
24 | Dự án Hỗ trợ cơ sở sơ chế và bảo quản nông sản tại xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (nguồn vốn ODA) | Sở NN và PTNT | 2,200 | 2,200 |
|
| Xã Đức Chính | Thông báo số 1552-TB/TU ngày 23/12/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Quyết định số 5149/QĐ-BNN- HTQT ngày 31/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. |
25 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới tại xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng | UBND xã Đức Chính | 50,000 | 48,500 |
|
| Xã Đức Chính | Thông báo số 171/TB-VP ngày 10/7/2020 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng khu dân cư mới xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng |
26 | Bổ sung diện tích Dự án Khu dân cư mới Vườn Đào, thị trấn Lai Cách (Khu dân cư mới thị trấn Lai Cách) | UBND huyện Cẩm Giàng | 41,000 | 4,000 |
|
| TT Lai Cách | Thông báo số 1761-TB/TU ngày 25/5/2020 của Tỉnh ủy HD thông báo kết luận của Ban Thường vụ TU về PA QH chi tiết xd KDC mới vườn Đào |
27 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 95 | 95 |
|
| TT Cẩm Giang | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6984/QĐ-PCHD ngày 24/12/2019 |
118 | 118 |
|
| Xã Định Sơn | ||||
4 | 30,300 | 18,810 |
|
|
|
| ||
1 | Phòng khám đa khoa Tuấn Tài. | UBND xã Quang Minh | 3,100 | 3,100 |
|
| Xã Quang Minh | Thông báo số 310/TB-VP ngày 11/6/2020 của UBND huyện Gia Lộc về chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 | Xử lý đất xen kẹp thôn Thị Đức | UBND xã Nhật Tân | 3,100 | 210 |
|
| Xã Nhật Tân | Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao |
3 | Nhà máy chế biến nông sản và thực phẩm Đức Lộc | Công ty CP thực phẩm Đức Lộc | 19,100 | 10,500 |
|
| Xã Lê Lợi | Văn bản số 619/SKHĐT-DT, ĐT&GSĐT, ngày 21/4/2020 của Sở KH&ĐT Về việc ý kiến đối với Dự án Nhà máy chế biến nông sản và thực phẩm Đức Lộc |
4 | Đất thương mại dịch vụ | Hộ gia đình ông Đức Minh | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Đức Xương | Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; NQ số 22 ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh đất cơ sở y tế nay chuyển sang đất TMD |
11 | 226,148 | 88,896 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án Nhà máy sản xuất đá nhựa của Công ty TNHH Phú Tân (Cụm công nghiệp Phú Thứ) | Công ty TNHH Phú Tân | 44,800 | 30,900 |
|
| Các lô CN1, CN2 và CN3 trong Cụm công nghiệp Phú Thứ, Phường Phú Thứ | Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt dự án Nhà máy sản xuất đá nhựa của Công ty TNHH Phú Tân |
2 | Dự án cơ sở sản xuất đồ gỗ và cho thuê nhà xưởng (Cụm công nghiệp Phú Thứ) | Công ty TNHH Tân Hạ - KM | 14,479 | 13,312 |
|
| Phường Phú Thứ | Quyết định chủ trương đầu tư số 1494/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh |
3 | Dự án Điều chỉnh, mở rộng Dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi | Hộ kinh doanh ông Nguyễn Văn Cần | 4,500 | 4,500 |
|
| Xã Hiệp Hòa | Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của UBND thị xã Kinh Môn: Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh, mở rộng Dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi của Hộ gia đình ông Nguyễn Văn Cần |
4 | Dự án Cơ sở kinh doanh hàng nông sản và gia công hàng may mặc | Hộ kinh doanh ông Nguyễn Văn Thủy | 3,700 | 3,700 |
|
| Xã Lạc Long | Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở kinh doanh hàng nông sản và gia công hàng may mặc |
5 | Dự án Mở rộng cơ sở chế biến nông sản | Công ty TNHH chế biến nông sản Tân Tiến | 1,500 | 1,500 |
|
| Xã Quang Thành | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000774 ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương |
6 | Dự án xây dựng khu dân cư Cửa làng phường Hiến Thành (GĐ 2) | UBND phường Hiến Thành | 16,000 | 14,000 |
|
| Phường Hiến Thành | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn (nay là thị xã Kinh Môn) về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Khu dân cư Cửa Làng, xã Hiến Thành, huyện Kinh Môn |
7 | Dự án khai thác mỏ đá vôi núi ngang (diện tích khai thác mỏ và vành đai an toàn) | Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thành Công III | 99,300 | 4,300 |
|
| P. Duy Tân và P. Tân Dân | Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thu hồ và cho Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Thành Công III; QĐ số 724/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND tỉnh Hải dương về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại QĐ số 4713/QĐ-UBND ngày 15/12/2008) |
8 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống hạ tầng vùng sản xuất tập trung lúa hữu cơ và khai thác rươi, cáy khu Tử Lạc, phường Minh Tân, thị xã Kinh Môn | Sở NN và PTNT | 15,000 | 8,000 |
|
| Phường Minh Tân | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
9 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Dinh | UBND thị xã Kinh Môn | 25,000 | 8,000 |
|
| Phường Thái Thịnh và phường An Lưu | Văn bản số 72/HĐND-VP ngày 24/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình năm 2020 phát sinh sau kỳ họp thứ 12 HĐND tỉnh khóa XVI |
10 | Dự án đầu tư Cơ sở sản xuất Pallet gỗ và kinh doanh đồ gỗ nội thất | Hộ kinh doanh Trương Thị Biên | 1,800 | 615 |
|
| Xã Thượng Quận | Quyết định chủ trương đầu tư số 1153/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND huyện Kinh Môn |
11 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kinh Môn năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 69 | 69 |
|
| Phường Thái Thịnh | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 655/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
11 | 254,100 | 190,700 |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp | Công ty TNHH TMĐT đầu tư và DV vận tải Bình Minh | 13,500 | 12,000 |
|
| Xã Tam Kỳ | Công văn số 138/VP-TH ngày 03/4/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc tham mưu đề xuất thực hiện dự án cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Tam Kỳ, huyện Kim Thành |
2 | Dự án cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp | Công ty TNHH TYZ | 18,000 | 17,400 |
|
| Xã Kim Liên | Văn bản số 245/VP-TH ngày 10/6/2020 về việc tham mưu đề xuất đầu tư Dự án Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp; Thông báo số 2048-TB/HU ngày 15/5/2020 của Thường trực Huyện ủy Kim Thành |
3 | Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng (Bổ sung điện tích) | Ông Ngô Văn Kiểm | 1,600 | 1,100 |
|
| Xã Kim Đính | Quyết định chủ trương đầu tư số 3626/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện và Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 209/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND huyện |
4 | Xây dựng trung tâm Thương mại tổng hợp Hoàng Minh | Bà Lê Thị Hạnh | 2,900 | 2,300 |
|
| Xã Cộng Hòa | Thông báo TT Huyện ủy số 109-TB/HU ngày 25/5/2020 của Thường trực Huyện ủy Kim Thành về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
5 | Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ Hân Khôi (Bổ sung diện tích) | Ông Phạm Văn Phước | 1,400 | 900 |
|
| Xã Kim Anh | Quyết định chủ trương đầu tư số 1157/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND huyện Kim Thành |
6 | Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Trung Kiên 2 | Công ty Cổ phần Trung Kiên | 24,000 | 22,600 |
|
| Xã Kim Xuyên | Văn bản số 230/VP-TH ngày 03/6/2020 của VP UBND tỉnh về việc tham mưu, đề xuất điều chỉnh, mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Trung Kiên 2 tại xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành |
7 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Nại Đông | UBND huyện Kim Thành | 110,400 | 72,400 |
|
| Xã Tam Kỳ | Văn bản số 1137/UBND-VP ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Nại Đông, xã Tam Kỳ, huyện Kim Thành |
8 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất phụ liệu ngành may của công ty TNHH vận tải xuất khẩu Mạnh Dũng | Công ty TNHH vận tải xuất khẩu Mạnh Dũng | 28,400 | 15,000 |
|
| Xã Kim Xuyên | Công văn số 171/VP-TH ngày 23/4/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về việc tham mưu đề xuất thực hiện dự án; Công văn số 1177/SKHĐT-ĐT, ĐT&GSĐT ngày 26/6/2020 của sở KHĐT |
9 | Xây dựng cơ sở kinh doanh hàng nội thất và dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Thành Trường tại xã Ngũ Phúc | Hộ ông Nguyễn Thành Trường | 5,600 | 1,400 |
|
| Xã Ngũ Phúc | Thông báo số 1125/TB-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện Kim Thành về chấp thuận chủ trương dự án |
10 | Dự án Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi và nuôi trồng thủy sản của ông Ngô Đình Thiện tại xã Kim Tân | Hộ gia đình Ngô Đình Thiện | 46,100 | 44,000 |
|
| xã Kim Tân | Thông báo số 1115/TB-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện Kim Thành về Dự án Chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại xã Kim Tân |
11 | Xây dựng tuyến đường trục xã từ Quốc lộ 17B đến đường tỉnh 390E | UBND xã Kim Đính | 2,200 | 1,600 |
|
| xã Kim Đính | Công trình phục vụ xã Nông thôn mới nâng cao |
30 | 272,882 | 194,827 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông xã Ứng Hòe (kết nối từ trung tâm xã Ứng Hòe với xã Ninh Hòa cũ) | UBND huyện Ninh Giang | 34,600 | 26,800 |
|
| xã Ứng Hòe | Thông báo số 507-TB/TU ngày 28/10/2019 của Tỉnh ủy; Thông báo số 302-TB/VP ngày 18/12/2019 của Huyện ủy Ninh Giang; |
2 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương) | Sở GTVT tỉnh Hải Dương | 2,267 | 942 |
|
| xã Ứng Hòe | QĐ phê duyệt dự án số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Điểm dân cư mới thôn Trịnh Xuyên, xã Nghĩa An; huyện Ninh Giang | UBND huyện Ninh Giang | 9,634 | 7,860 |
|
| xã Nghĩa An | Quyết định quy hoạch chi tiết số 2184/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
4 | Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe (bổ sung điện tích) | UBND xã Ứng Hòe | 31,070 | 5,772 |
|
| xã Ứng Hòe | Nghị quyết số 14/2018 ngày 29/10/2018 (thu hồi 30587 m2; LUC 21203 m2); Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1291/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện Ninh Giang |
5 | Điểm dân cư mới thôn Đồng Vạn, xã Ứng Hòe (bổ sung diện tích) | UBND xã Ứng Hòe | 7,996 | 811 |
|
| xã Ứng Hòe | Nghị quyết số 14/2018 ngày 29/10/2018 (thu hồi 8829 m2; LUC 6937 m2); Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1267/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND huyện Ninh Giang |
6 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu | Hộ kinh doanh Nguyễn Đức Khang | 16,000 | 14,544 |
|
| xã Ứng Hòe | Quyết định 2594/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
7 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh nông sản thực phẩm | Hộ kinh doanh Bùi Thị Tấm | 1,770 | 1,237 |
|
| xã Hưng Long | Quyết định chủ trương đầu tư số 2448/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
8 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí, ki ốt bán hàng | Hộ kinh doanh Trương Ngọc Huyền | 6,326 | 5,652 |
|
| xã Hưng Long | Quyết định chủ trương đầu tư số 2598/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện |
9 | Dự án xây dựng nhà hàng, khu trưng bày và kinh doanh vật liệu xây dựng | Hộ kinh doanh Bùi Đăng Vịnh | 8,777 | 7,032 |
|
| xã Hưng Long | Quyết định chủ trương đầu tư số 2449/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
10 | Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh bãi đỗ xe, gara ô tô, nhà xưởng bảo dưỡng xe | Hộ kinh doanh Bùi Trọng Thư | 11,416 | 8,360 |
|
| xã Hưng Long | Quyết định chủ trương đầu tư số 2447/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
11 | Dự án cơ sở sản xuất và kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Bùi Văn Doanh | 8,123 | 6,413 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 2445/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
12 | Dự án cơ sở sản xuất gia công may mặc | Hộ kinh doanh Đào Thị Thanh Nga | 7,372 | 5,941 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 2444/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện |
13 | Dự án cơ sở sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi | Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Phượng | 7,423 | 5,809 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 2443/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện Ninh Giang |
14 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất hạt nhựa | Hộ kinh doanh Phạm Đình Chung | 12,126 | 12,126 |
|
| xã Vạn Phúc | Quyết định chủ trương đầu tư số 434/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
15 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất và đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Đào Văn Phú | 3,853 | 3,599 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 435/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
16 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất và đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Phạm Thị Hạnh | 3,927 | 3,746 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 433/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
17 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất và đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Đào Minh Quân | 6,526 | 4,540 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 431/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
18 | Dự án đầu tư cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ nội thất và đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Vũ Hữu Việt | 3,757 | 3,757 |
|
| xã Tân Quang | Quyết định chủ trương đầu tư số 432/QĐ-UBND ngày 20/01/2020; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2053/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của UBND huyện Ninh Giang; |
19 | Dự án đầu tư cơ sở gia công giày dép xuất khẩu | Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Kim Ngọc | 9,937 | 9,937 |
|
| xã Ứng Hòe | Quyết định chủ trương đầu tư số 1801/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND huyện Ninh Giang; |
20 | Dự án đầu tư cơ sở gia công giày dép xuất khẩu | Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Phương | 7,343 | 7,343 |
|
| xã Ứng Hòe | QĐ chủ trương đầu tư số 1802/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
21 | Dự án cơ sở kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Trịnh Văn Hứng | 6,247 | 4,123 |
|
| xã Tân Hương | Quyết định chủ trương đầu tư số 2446/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2185/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Ninh Giang; |
22 | Dự án cơ sở sản xuất, kinh doanh bao bì | Hộ kinh doanh Lê Hưng Thịnh | 1,500 | 1,460 |
|
| Xã An Đức | Quyết định chủ trương đầu tư số 1373/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
23 | Dự án cơ sở sản xuất, kinh doanh bao bì | Hộ kinh doanh Nguyễn Danh Toản | 1,500 | 1,500 |
|
| xã An Đức | Quyết định chủ trương đầu tư số 1375/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
24 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 65 | 65 |
|
| Xã Hồng Đức | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6751/QĐ-PCHD ngày 13/12/2019. |
25 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 375 E8.1 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 325 | 325 |
|
| Xã Hiệp Lực | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 562/QĐ-PCHD ngày 11/2/2020. |
26 | Điểm dân cư mới ven đường tỉnh 396C xã Đông Xuyên | UBND huyện Ninh Giang | 21,598 | 10,500 |
|
| xã Đông Xuyên | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 922/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ninh Giang |
27 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Vĩnh Hòa | Công ty TNHH xây dựng Việt Thanh | 18,926 | 17,032 |
|
| xã Vĩnh Hòa | Văn bản số 101/VP-TH ngày 11/3/2020 của Văn phòng UBND tỉnh V/v tham mưu về đề xuất thực hiện Dự án của hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang; Thông báo số 914/TB-SKHĐT ngày 25/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo ý kiến của liên ngành về hồ sơ đề xuất Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại của Công ty TNHH xây dựng Việt Thanh |
28 | Dự án mở rộng Chi nhánh Công ty TNHH Sees Vina tại xã An Đức | Công ty TNHH Sees Vina | 12,505 | 8,521 |
|
| xã An Đức | Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Mở rộng Dự án Chi nhánh sản xuất găng tay, quần áo xuất khẩu của Công ty TNHH Sees Vina |
29 | Dự án cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng của Hộ kinh doanh Bùi Văn Ngà | Hộ kinh doanh Bùi Văn Ngà | 9,148 | 8,254 |
|
| xã Đông Xuyên | Quyết định chủ trương đầu tư số 2688/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
30 | Xây dựng mới đường dây 35kV từ TBA 110kV E8.7 để san tải cho lộ 377 E8.7 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 143 | 143 |
|
| Xã Đông Xuyên | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 2214/QĐ-PCHD ngày 23/4/2020. |
195 | 195 |
|
| Xã Vạn Phúc | ||||
107 | 107 |
|
| Xã Ứng Hòe | ||||
381 | 381 |
|
| Xã Nghĩa An | ||||
10 | 282,516 | 222,984 |
|
|
|
| ||
1 | Điểm dân cư mới số 2 thôn Uông Thượng | xã Minh Tân | 18,200 | 10,800 |
|
| xã Minh Tân | Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt QHCT |
2 | Cơ sở kinh doanh, mua bán, bảo dưỡng xe ô tô và kinh doanh hàng nông sản tại xã Quốc Tuấn | Công ty cổ phần sản xuất dịch vụ thương mại Đ.Q | 19,600 | 17,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Thông báo số 138/TB-VP ngày 10/6/2020 của văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án |
3 | Nhà máy sản xuất bao bì màng phức hợp | Công ty cổ phần nhựa và môi trường xanh An Phát | 105,000 | 95,800 |
|
| thị trấn Nam Sách | Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Xây dựng khu dân cư mới thôn Thượng Dương, Xã Nam Trung | UBND huyện Nam Sách | 81,300 | 57,200 |
|
| Xã Nam Trung | Thông báo số 155/TB-UBND thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng khu dân cư mới thôn Thượng Dương, Xã Nam Trung |
5 | Xây dựng Khu dân cư mới thôn Nam Khê, xã Hồng Phong | UBND huyện Nam Sách | 35,000 | 22,500 |
|
| Xã Hồng Phong | Văn bản số 926/UBND-VP ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết |
6 | Cơ sở kinh doanh gỗ, đồ nội thất và điện tử | Công ty TNHH DSU | 12,900 | 11,900 |
|
| Xã Nam Hồng | Thông báo 764/SKHĐT ngày 07/5/2020 của Sở kế hoạch đầu tư Thông báo Ý kiến liên ngành đối với dự án Cơ sở kinh doanh gỗ, đồ nội thất và điện tử |
7 | Điểm du lịch nghỉ dưỡng HOMESTAY LUXURY RESORT | Công ty cổ phần dịch vụ HOMESTAY LUXURY | 2,332 | 1,400 |
|
| Xã Thượng Đạt, TP Hải Dương; xã Minh Tân, H Nam Sách | Thông báo số 72/TB-VP ngày 15/11/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về đề xuất thực hiện Dự án |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường, xây dựng kênh mương ven đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến phục vụ sản xuất | UBND xã Thanh Quang | 4,700 | 3,000 |
|
| Xã Thanh Quang | Quyết định số 3552/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
9 | Cơ sở kinh doanh mùn cưa, bột gỗ | Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Văn Chương | 3,300 | 3,200 |
|
| Xã Thanh Quang | Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án. Thông báo 1989/TB-HU huyện ủy về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư trên địa bàn huyện |
10 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 184 | 184 |
|
| Xã Đồng Lạc | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6952/QĐ-PCHD ngày 23/12/2019. |
12 | 215,744 | 199,156 |
|
|
|
| ||
1 | Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | Công ty TNHH Hải Hà | 16,867 | 16,000 |
|
| Xã Tân An | Thông báo số 1146-TB/HU ngày 21/4/2020 về việc thực hiện dự án Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn; Văn bản số 1023/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 09/6/2020 của Sở kế hoạch đầu tư Về việc tiếp nhận dự án |
2 | Nhà máy sản xuất nguyên liệu gốm sứ và sứ kỹ thuật Ceraglas số 2 | Công ty TNHH Ceraglas | 16,784 | 16,000 |
|
| Xã Tân An | Thông báo số 1145-TB/HU ngày 21/4/2020 về việc thực hiện hiện dự án Nhà máy sản xuất nguyên liệu gốm sứ và sứ kỹ thuật Ceraglas số 2; Văn bản số 1026/SKHĐT-ĐT. TĐ&GSĐT ngày 09/6/2020 của sở kế hoạch đầu tư Về việc tiếp nhận dự án; |
3 | Cơ sở thu mua, chế biến và kinh doanh nông sản | Hộ kinh doanh Hà Thị Phượng | 11,200 | 9,050 |
|
| Xã Tân Việt | Quyết định chủ trương đầu tư số 2914/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND huyện Thanh Hà về chủ trương chấp thuận thực hiện dự án |
4 | Cơ sở sản xuất bánh kẹo và kinh doanh bách hóa Hồng Ngân | Doanh nghiệp Hồng Ngân | 28,277 | 25,000 |
|
| Xã Hồng Lạc | Thông báo số 1150/TB/HU ngày 21/4/2020 về việc thực hiện dự án Cơ sở sản xuất bánh kẹo và kinh doanh bách hóa Hồng Ngân |
5 | Cơ sở sản xuất bê tông tươi, bê tông áp phan và vật liệu xây dựng | Công ty TNHH thương mại và xây dựng Việt Hòa | 29,410 | 28,500 |
|
| Xã Hồng Lạc | Thông báo số 1151/TB/HU ngày 21/4/2020 về việc thực hiện dự án Cơ sở sản xuất bê tông tươi, bê tông áp phan và vật liệu xây dựng |
6 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | Công ty TNHH tập đoàn DRG | 27,200 | 26,000 |
|
| Xã Cẩm Chế | Thông báo số 1567/TB/HU ngày 29/4/2020 về việc thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn |
7 | Cơ sở gia công, lắp ráp và kinh doanh đồ gỗ nội thất, mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Phạm Thị Quế | 11,500 | 9,100 |
|
| Xã Tân Việt | Quyết định chủ trương đầu tư số 2913/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND huyện Thanh Hà về chủ trương chấp thuận thực hiện dự án |
8 | Bổ sung diện tích xây dựng khu Chợ, dịch vụ thương mại và dân cư mới khu vực Vườn Đìa | UBND huyện Thanh Hà | 11,500 | 10,000 |
|
| Xã Hồng Lạc | Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu Chợ, dịch vụ thương mại và dân cư mới khu vực Vườn Đìa |
9 | Xây dựng khu chợ, thương mại dịch vụ xã Tân Việt | Công ty CP xây dựng và thương mại Việt Hoa | 25,000 | 24,000 |
|
| Xã Tân Việt | Thông báo số 1632/TB/HU ngày 21/5/2019 của Ban thường vụ huyện ủy về việc triển khai xây dựng khu chợ, thương mại dịch vụ xã Tân Việt |
10 | Dự án khu liên hiệp dịch vụ kỹ thuật ô tô Hải Dương | Công ty TNHH vận tải Minh Hải - HD | 27,000 | 26,500 |
|
| Xã Tân An | Công văn số 1053/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT của Sở kế hoạch đầu tư về việc đề xuất thực hiện dự án khu liên hiệp dịch vụ kỹ thuật ô tô Hải Dương |
11 | Cơ sở gia công, lắp ráp và kinh doanh đồ gỗ nội thất, mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Bùi Thị Dịu | 11,000 | 9,000 |
|
| Xã Tân Việt | Quyết định chủ trương đầu tư số 2915/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND huyện Thanh Hà về chủ trương chấp thuận thực hiện dự án |
12 | Xây dựng đường dây trung thế và TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 6 | 6 |
|
| Xã Việt Hồng | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 656/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
16 | 135,930 | 69,453 |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng | Xã Ngũ Hùng | 8,800 | 7,500 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng |
2 | Dự án đầu tư Khách sạn Thái Dương của Công ty TNHH đầu tư phát triển Thái Hiếu | Công ty TNHH đầu tư phát triển Thái Hiếu | 3,000 | 1,000 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Thông báo số 1132/TB-HU ngày 12/5/2020 của huyện ủy về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đối với đề xuất Dự án Khách sạn Thái Dương của Công ty TNHH đầu tư phát triển Thái Hiếu |
3 | Dự án Cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm Hera Việt Nam | Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Thắng | 6,500 | 5,800 |
|
| Xã Hồng Quang | Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện về quyết định chủ trương đầu tư dự án Cơ sở SX hóa mỹ phẩm Hera Việt Nam |
4 | Dự án Cơ sở chế biến và kinh doanh nông sản Trường Liên | Hộ kinh doanh Nhữ Văn Trường | 5,000 | 4,800 |
|
| Xã Hồng Quang | Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Cơ sở chế biến và kinh doanh nông sản Trường Liên |
5 | Dự án cơ sở sân xuất bao bì từ Plastic và kinh doanh vật liệu xây dựng | Hộ kinh doanh Nguyễn Viết Nền | 5,000 | 4,800 |
|
| Xã Hồng Quang | Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện về quyết định chủ trương đầu tư Dự án cơ sở sản xuất bao bì từ Plastic và kinh doanh vật liệu xây dựng |
6 | Mở rộng, bổ sung diện tích Nhà máy nước sạch xã Tiền Phong | Cty CP kinh doanh nước sạch Hải Dương | 6,377 | 5,500 |
|
| Xã Tiền Phong | TB số 199/TB-VP ngày 23/12/2019 về Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát mở rộng, nâng công suất Nhà máy nước sạch xã Tiền Phong |
7 | Mở rộng, bổ sung trạm tăng áp tại xã Tứ Cường | Cty CP kinh doanh nước sạch Hải Dương | 2,819 | 2,819 |
|
| Xã Tứ Cường | TB số 199/TB-VP ngày 23/12/2019 về Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát mở rộng, nâng công suất Nhà máy nước sạch xã Tiền Phong |
8 | Cải tạo nâng cấp đường Cao Thắng - Tiền Phong, đoạn Km5+000-Km8+800, huyện Thanh Miện | UBND huyện | 60,000 | 5,000 |
|
| Xã Cao Thắng; Chi Lăng Bắc; Chi Lăng Nam | Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Cải tạo nâng cấp đường Cao Thắng - Tiền Phong, đoạn Km5+000-Km8+800, huyện Thanh Miện |
9 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện Thanh Miện | Trung tâm y tế huyện Thanh Miện | 6,000 | 5,300 |
|
| TT Thanh Miện | Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện đến năm 2025 (lần 2) |
10 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu cho vùng sản xuất rau màu tập trung thôn Đỗ Thượng, xã Phạm Kha | Sở NN và PTNT | 10,000 | 7,000 |
|
| xã Phạm Kha | Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
11 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Phương khê, xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | 7,800 | 7,000 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
12 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Phú Khê, xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | 11,200 | 10,300 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
13 | Dự án cửa hàng xăng dầu xã Chi Lăng Nam | Công ty TNHH Một thành viên dầu nhờn công nghiệp Kenda | 3,200 | 2,400 |
|
| Xã Chi Lăng Nam | Thông báo số 118/TB-VP ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
14 | Xây dựng mới đường dây 22kV và chuyển nhánh Phạm Kha lộ 373 E8.14 sang vận hành cấp điện áp 22kV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 164 | 164 |
|
| TT Thanh Miện | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 651/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
15 | Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474 E8.14 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 18 | 18 |
|
| Xã Lam Sơn | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 650/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
29 | 29 |
|
| Xã Thanh Giang | ||||
16 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 24 | 24 |
|
| Xã Đoàn Kết | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 654/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
25 | 301,600 | 254,597 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (hạng mục xây dựng Cống Sồi tại K45-K58) đê Hữu Sông Thái Bình | UBND huyện Tứ Kỳ | 7,000 | 6,900 |
|
| Xã An Thanh | Quyết định số 4482/QĐ-BBNN-PCTT ngày 31/10/2016 V/v phê duyệt dự án cấp bách xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 |
2 | Sân vận động trung tâm xã Phượng Kỳ | UBND xã Phượng Kỳ | 9,700 | 9,400 |
|
| Xã Phượng Kỳ | Quy hoạch điều chỉnh nông thôn mới số 1474/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 15/5/2019; Quy hoạch XD chi tiết số 473/QĐ-UBND ngày 2/12/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ |
3 | Sân vận động trung tâm xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | 12,000 | 11,500 |
|
| Xã Quang Khải | Quyết định xây dựng chi tiết số 1197/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND huyện Tứ Kỳ |
4 | Mở rộng sân vận động TT huyện (GĐ3) | UBND TT Tứ Kỳ | 40,000 | 38,000 |
|
| Thị trấn Tứ Kỳ | Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình sân vận động huyện giai đoạn 3 |
5 | Nhà máy sản xuất khuôn mẫu và các sản phẩm cơ khi chính xác của Công ty TNHH cơ khí chế tạo công nghệ cao Mạnh Toàn (Cụm CN Nguyên Giáp) | Công ty TNHH cơ khí chế tạo công nghệ cao Mạnh Toàn | 15,199 | 13,200 |
|
| Xã Nguyên Giáp | Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 | Mở rộng cơ sở gia công, lắp ráp và kinh doanh đồ gỗ nội thất, mỹ nghệ | Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Mừng | 4,000 | 4,000 |
|
| Xã Minh Đức | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hàng may, thuê xuất khẩu | Công ty TNHH BABEENI VIỆT NAM | 43,500 | 39,100 |
|
| Xã Dân Chủ | Văn bản số 949/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 29/5/2020 của sở KHĐT về việc tiếp nhận Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hàng may, thuê xuất khẩu |
8 | Công ty TNHH Du lịch Yến HaNul Kovea | Công ty TNHH Du lịch Yến HaNul Kovea | 14,000 | 13,000 |
|
| Thị trấn Tứ Kỳ | Văn bản số 1059/SKHĐT, TĐ, TĐ&GSĐT của Sở kế hoạch đầu tư về việc tiếp nhận Dự án đầu tư; Nghị quyết số 109-NQ/HU ngày 01/6/2020 của Ban thường vụ Huyện ủy v/v chấp thuận chủ trương, địa điểm dự án đầu tư xây dựng cơ sở gia công may mặc |
9 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng Tân Phước Đạt | Công ty TNHH Tân Phước Đạt | 49,500 | 21,500 |
|
| Xã Bình Lăng | Văn bản số 2830/CĐTNĐ-KHĐT ngày 4/12/2017 của Cục Đường thủy nội địa về việc điều chỉnh, bổ sung bến thủy nội địa |
10 | Điểm dân cư mới thôn Như Lâm (giai đoạn 1) | UBND xã Phượng Kỳ | 9,100 | 6,800 |
|
| Xã Phượng Kỳ | Quy hoạch điều chỉnh NTM số 1474/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện Quy hoạch chi tiết đang thực hiện |
11 | Điểm dân cư mới Đồng Bông, Tân Hợp | UBND xã Phượng Kỳ | 6,800 | 4,300 |
|
| Xã Phượng Kỳ | Quy hoạch điều chỉnh NTM số 1474/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện Quy hoạch chi tiết đang thực hiện |
12 | Điểm dân cư thôn Gồm (GG 2) | UBND xã Quảng Nghiệp | 5,000 | 5,000 |
|
| Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thông Gồm |
13 | Điểm dân cư thôn Mạc (GĐ2) | UBND xã Quảng Nghiệp | 9,800 | 9,500 |
|
| Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thông Mạc |
14 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND & UBND xã | UBND xã | 6,000 | 6,000 |
|
| Xã Quang Khải | Quyết định 2159/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi GPMB trụ sở |
15 | Mở rộng trường THPT Hưng Đạo | Trường THPT Hưng Đạo | 10,000 | 9,700 |
|
| Xã Hưng Đạo | Văn bản số 69/TT ngày 6/7/2015 của Trường THPT Hưng Đạo v/v xin lập quy hoạch mở rộng khuôn viên trường có xác nhận của lãnh đạo UBND huyện Tứ Kỳ |
16 | Mở rộng trường THCS An Thanh | UBND xã An Thanh | 8,000 | 8,000 |
|
| Xã An Thanh | Quyết định số 723/QĐ-UBBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
17 | Xây dựng chợ An Thanh | UBND xã An Thanh | 5,000 | 4,900 |
|
| Xã An Thanh | Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
18 | Mở rộng chợ Đoàn | UBND xã Đại Sơn | 11,400 | 9,496 |
|
| Xã Đại Sơn | Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới |
19 | Mở rộng chợ thị trấn Tứ Kỳ | UBND thị trấn Tứ Kỳ | 15,000 | 14,800 |
|
| TT Tứ Kỳ | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán kinh phí khảo sát đo đạc lập quy hoạch chung điều chỉnh mở rộng thị trấn |
20 | Đất nghĩa trang liệt sỹ (mở rộng) | UBND xã Quảng Nghiệp | 1,500 | 1,500 |
|
| Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 v/v phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ năm 2020 |
21 | Đất nghĩa trang liệt sỹ (mở rộng) | UBND xã Quang Phục | 3,000 | 3,000 |
|
| Xã Quang Phục | Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 về việc phê duyệt quy hoạch NTM |
22 | Trạm kinh doanh xăng dầu và tổng hợp dịch vụ Chí Minh | Công ty CP vật tư xăng dầu Miền Bắc | 8300 | 8,200 |
|
| Xã Chí Minh | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
23 | Dự án cải tạo nâng cấp đường trục xã Bình Lăng đoạn từ doanh trại quân đội đến đường vào chùa Linh Quang | UBND xã | 3500 | 2,500 |
|
| Xã Bình Lăng | Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới |
24 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 34 | 34 |
|
| Xã Văn Tố | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 652/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
25 | Xây dựng 02 lộ đường dây xuất tuyến sau TBA 110kV Nguyên Giáp | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 769 | 769 |
|
| Xã Quang Trung | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 3131/QĐ-PCHD ngày 14/3/2017. |
3,497 | 3,497 |
|
| Xã Nguyên Giáp | ||||
20 | 976,982 | 409,603 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án Cơ sở trồng cây xanh đô thị và trồng cây ăn quả theo công nghệ cao tại phường Thạch Khôi, TP Hải Dương | Công ty TNHH TMDV nông nghiệp Hà Anh | 19,382 | 17,487 |
|
| Tờ BĐ số 03;07 (các thửa 1311, 1312, 1313 tờ BĐ số 03; thửa 5, 7, 31, 33 tờ BĐ số 07) | Thông báo số 82/VP-UBND ngày 01/4/2020 của VP UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương Dự án Cơ sở trồng cây xanh đô thị và trồng cây ăn quả theo công nghệ cao tại phường Thạch Khôi, thành phố Hải Dương của Công ty TNHH TMDV nông nghiệp Hà Anh |
2 | Điểm du lịch nghỉ dưỡng HOMESTAY LUXURY RESORT | Công ty cổ phần dịch vụ HOMESTAY LUXURY | 10,689 | 9,600 |
|
| Xã Thượng Đạt, TP Hải Dương; xã Minh Tân, H Nam Sách | Thông báo số 72/TB-VP ngày 15/11/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về đề xuất thực hiện Dự án |
3 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng Quốc lộ 5 và đường 390 tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 39,000 | 5,400 |
|
| Phường Ái Quốc | QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng Quốc lộ 5 và đường 390 tỉnh Hải Dương |
4 | Khu du lịch sinh thái và trải nghiệm giáo dục Việt Hòa tại phường Việt Hòa | Công ty CP sinh thái Việt Hòa | 110,581 | 30,000 |
|
| Phường Việt Hòa | TB số 151/TB-VP ngày 09/10/2019 về Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về đề xuất đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái và trải nghiệm giáo dục Việt Hòa |
5 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác của Công ty TNHH vận tải và thương mại Tuấn Minh | Công ty TNHH vận tải và thương mại Tuấn Minh | 9602 | 8,700 |
|
| Phường Ái Quốc | Quyết định chủ trương đầu tư số 1118/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
6 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất của dự án xây dựng điểm dân cư mới thôn Mỹ Xá, xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn | 8470 | 8,200 |
|
| Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới Mỹ Xá, xã Ngọc Sơn, |
7 | Dự án Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Địa Phong của Công ty cổ phần công nghệ Địa Phong | Công ty cổ phần công nghệ Địa Phong | 3155 | 3,000 |
|
| Xã Gia Xuyên | Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Địa Phong của Công ty cổ phần công nghệ Địa Phong |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư thuộc Cụm công nghiệp Thạch Khôi-Gia Xuyên, Xã Gia Xuyên | UBND thành phố Hải Dương | 83200 | 76,000 |
|
| Xã Gia Xuyên | Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh QH chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Thạch Khôi-Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (điều chỉnh lần 2) |
9 | Bổ sung diện tích làm đường vào Dự án cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn, nghỉ trồng và kinh doanh hoa cây cảnh Việt Thanh | Công ty TNHH XD Việt Thanh | 620 | 620 |
|
| Khu 6, P. Cẩm Thượng | Quyết định số 554/QĐ-UBND về việc thu hồi đất cho Công ty TNHH XD Việt Thanh thuê đất của UBND tỉnh |
10 | Khu DC mới thôn Thanh Xá, Xã Liên Hồng (Điểm số 01, 02) | UBND thành phố Hải Dương | 52,900 | 13,200 |
|
| Khu Thanh Xá, xã Liên Hồng | Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân cư mới Thôn Thanh Xá, Xã Liên Hồng, H Gia Lộc (nay là TP HD) (Điểm số 1 và điểm số 2) |
11 | Khu DC mới Cẩm Khê, Phường Tứ Minh, TPHD | UBND thành phố Hải Dương | 80,700 | 66,000 |
|
| Phường Tứ Minh | Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu DC mới Cẩm Khê, Phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỷ lệ 1/500 |
12 | Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng mở rộng | Liên danh Công ty CP đầu tư New land và Công ty CPĐT xây dựng NHS | 336,800 | 63,800 |
|
| Phường Tân Hưng | QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; |
13 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại Linh Ngọc | Công ty cổ phần thương mại Linh Ngọc | 15,738 | 13,507 |
|
| Phường Việt Hòa | Công văn số 253/VP-TH ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tham mưu đề xuất thực hiện dự án |
14 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện và dịch vụ thương mại An Thịnh Phát HD | Công ty cổ phần An Thịnh Phát HD | 31,614 | 27,672 |
|
| Phường Việt Hòa | Công văn số 253/VP-TH ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tham mưu đề xuất thực hiện dự án |
15 | Dự án cơ sở kinh doanh sửa chữa máy móc và buôn bán vật tư cơ khí (Cụm CN Ngọc Sơn) | Công ty cổ phần Đoàn Minh Công | 7,500 | 7,250 |
|
| Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
16 | Dự án cơ sở kinh doanh thực phẩm chay (Cụm CN Ngọc Sơn) | Công ty TNHH SX và TM Hòa Bình | 7,600 | 7,300 |
|
| Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
17 | Dự án cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng (Cụm CN Ngọc Sơn) | Công ty TNHH dịch vụ thương mại Đức Huy | 7,400 | 7,200 |
|
| Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
18 | Dự án Khu dân cư đô thị phía Nam Cầu Hàn | Công ty TNHH một thành viên F One Land | 132,531 | 41,052 |
|
| Phường Cẩm Thượng, P.Việt Hòa | QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng, tỷ lệ 1/500. |
19 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, dịch vụ thương mại (tại vị trí quy hoạch làng nghề mộc Đức Minh) | Liên danh công ty CP tập đoàn bất động sản Hải Hưng - CTCP Thanh Bình Hà Nội | 1,500 | 1,500 |
|
| P. Thanh Bình | QĐ số 1311/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
20 | Dự án xây dựng Khu nhà ở hỗn hợp cao tầng Ngô Quyền, thành phố Hải Dương, tỷ lệ 1/500 | UBND thành phố Hải Dương | 18,000 | 2,115 |
|
| Phường Thanh Bình | Thông báo số 41/TB-VP ngày 24/02/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương Thái tại cuộc họp Lãnh đạo UBND tỉnh ngày 21/02/2020 trong đó có nội dung xây dựng Khu nhà ở hỗn hợp cao tầng của Dự án Khu dịch vụ khách sạn cao cấp Thành Đông. |
18 | 369,932 | 324,844 |
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư thôn Phượng Sơn | UBND xã Hưng Đạo | 5,700 | 4,000 |
|
| Xã Hưng Đạo | Quyết định phê duyệt QHCT số 708/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh. |
2 | Khu dân cư thôn Kìm Điền | UBND xã Hưng Đạo | 14,000 | 12,000 |
|
| Xã Hưng Đạo | Quyết định phê duyệt QHCT số 485/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh. |
3 | Nhà máy in và thêu Top Gear (Cụm công nghiệp Hoàng Tân) | TAITAK INDUSTRIAL AND COMMERCIAL DEVOLOPMANT LIMISTED | 14,000 | 1,400 |
|
| Phường Hoàng Tân | Thông báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh, Kết luận của ban thường vụ thành ủy thống nhất chủ trương cho nhà đầu tư Dự án Nhà máy in và thêu Top Gear. |
4 | Nhà máy gia công may mặc xuất khẩu (Cụm công nghiệp Hoàng Tân) | Công ty TNHH Gorgeous Apparel | 54,000 | 50,000 |
|
| Phường Hoàng Tân | Thông báo số 1715-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh, Kết luận của ban thường vụ thành ủy thống nhất chủ trương cho nhà đầu tư Dự án Nhà máy gia công may mặc xuất khẩu. |
5 | Dự án nuôi trồng thủy sản Đồng Cống của ông Nguyễn Duy Quân | Ông Nguyễn Duy Quân | 20,000 | 19,000 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thành phố Chí Linh chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Dự án nuôi trồng thủy sản Đồng Cống của ông Nguyễn Duy Quân |
6 | Dự án Cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ và các dịch vụ tổng hợp tại phường Hoàng Tiến | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng 366 | 42,000 | 40,000 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Thông báo số 1719-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh, Kết luận của ban thường vụ thành ủy thống nhất chủ trương cho nhà đầu tư Dự án Dự án Cơ sở chiết xuất, phân phối thuốc - thực phẩm chức năng đạt tiêu chuẩn GMP. |
7 | Xây dựng đường gom nối tiếp khu dân cư Đồng Triều 1 - Đồng Triều 2 | Ban QLDA TP Chí Linh | 11,500 | 5,573 |
|
| Phường Đồng Lạc | Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND Thành phố Chí Linh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt báo cáo kỹ thuật số 1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố Chí Linh. |
8 | Mở rộng Nhà máy sản xuất đồ chơi của Pamson | Công ty Pamson | 11,000 | 10,000 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Thông báo số 1300-TB/TU ngày 03/7/2019 Thông báo kết luận của Ban thường vụ Thành ủy v/v chấp thuận chủ trương đầu tư Nhà máy sản xuất đồ chơi tại phường Hoàng Tiến, TP Chí Linh |
9 | Khu dân cư mới đồng triều - phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương (Khu 1) | Ban QLDA TP Chí Linh | 7,500 | 5,000 |
|
| Phường Tân Dân và Phường Đồng Lạc | QĐ 1838/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND TP Chí Linh phê duyệt Điều chỉnh lần 2 Quy hoạch chi tiết xây dựng KDC mới Đồng Triều - phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, (Khu 1); QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chỉnh trang đô thị hạ tầng kỹ thuật KDC mới Đồng Triều, phường Đồng Lạc, TP Chí Linh (Khu 1). Hạng mục: Nút giao thông N04. |
10 | Cơ sở gia công hàng may mặc Kim Sơn (Cụm công nghiệp Văn An) | Công ty TNHH phát triển và DVTM Kim Sơn | 22,000 | 19,139 |
|
| Phường Văn An | QĐ chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở gia công hàng may mặc Kim Sơn của Công ty TNHH phát triển và DVTM Kim Sơn số 3805/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
11 | Xây dựng đường 184 phường Thái Học | Ban QLDA TP Chí Linh | 10,000 | 9,500 |
|
| Phường Thái Học | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND thành phố Chí Linh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt báo cáo kỹ thuật số 1401/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Chí Linh. |
12 | Nhà máy sản xuất đồ chơi Jun Cheng | Công ty TNHH Jun - cheng Việt Nam | 84,000 | 82,000 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Phù hợp quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020; Sở KHĐT tiếp nhận hồ sơ đang thẩm định dự án |
13 | Khu tái định cư vùng sạt lở xã Nhân Huệ (giai đoạn I) | UBND TP Chí Linh | 45,000 | 44,000 |
|
| Xã Nhân Huệ | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 13/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án; |
14 | Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất rau màu tập trung xã Nhân Huệ, thành phố Chí Linh | Sở NN và PTNT | 10,000 | 7,500 |
|
| Xã Nhân Huệ | Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
15 | Dự án khu nuôi trồng thủy sản Đồng Cống | Hộ ông Trần Huy Thương | 19,000 | 15,500 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
16 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối thị xã Chí Linh năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 12 | 12 |
|
| Phường Văn Đức | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 191/QĐ-PCHD ngày 14/1/2020. |
49 | 49 |
|
| Xã Bắc An | ||||
17 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối thị xã Chí Linh năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 107 | 107 |
|
| Phường Thái Học | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 191/QĐ-PCHD ngày 14/1/2020. |
18 | Cải tạo đường dây 35kV nhánh Kiếp Bạc lộ 371 E8.5 sang cấp điện áp 22kV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 64 | 64 |
|
| Phường Cộng Hòa | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6986/QĐ-PCHD ngày 31/8/2017. |
Tổng số | 201 | 3,976,363 | 2,511,073 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Thu hồi (m2) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Văn bản có liên quan |
10 | 191,142 |
|
| ||
1 | Mở rộng điểm dân cư Thuần Lương+Phúc Lão | UBND huyện Bình Giang | 8,100 | Hùng Thắng | Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt điều chỉnh và mở rộng QHCT |
2 | Khu dân cư thôn Phủ | UBND huyện Bình Giang | 15,000 | Thái Học | Thông báo số 644-TB/HU ngày 25/10/2018 của Huyện ủy Bình Giang về chủ trương cho xã Thái Học đầu tư xây dựng khu dân cư mới |
3 | Điểm dân cư mới vị trí 2, thôn Phục Lễ, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang | UBND huyện Bình Giang | 44,000 | Vĩnh Hồng | Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QHCT |
4 | Điểm dân cư mới Ao Láng, thôn Cao Xá (giai đoạn II) | UBND huyện Bình Giang | 8,700 | Thái Hòa | Quyết định số 8088/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết |
5 | Nâng cấp cải tạo đường Thanh Niên | UBND huyện Bình Giang | 7,500 | Thúc Kháng | QĐ số 1484/QĐ-UBND ngày 4/6/2020 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện Vĩnh Hưng, Hùng Thắng (đoạn Km2+583 đến Km5+213) | UBND huyện Bình Giang | 30,000 | Vĩnh Hưng, Hùng Thắng | QĐ số 636/QĐ-UBND ngày 27/2/2020 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Đất quốc phòng (trận địa súng máy 12,7mm tại xã Thái Dương; công trình nhân cốt - hầm ngầm tại xã Tân Hồng) | Ban chỉ huy quân sự huyện Bình Giang | 18,600 | Xã Tân Hồng (1,69); xã Thái Dương (0,17) | Quyết định số 85/QĐ-BTL ngày 16/6/2005 của Bộ tư lệnh quân khu III, Quyết định số 5222/QĐ-BTL ngày 07/10/2019 của Bộ tư lệnh quân khu 3 về phê duyệt quy hoạch vị trí xây dựng công trình SCHcb/CCCĐ huyện Bình Giang |
8 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Chương Cầu, xã Bình Xuyên | UBND xã Bình Xuyên | 17,000 | Bình Xuyên | Quyết định số 9156/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
9 | Điểm dân cư mới vị trí 1 thôn Gòi, xã Bình Xuyên | UBND xã Bình Xuyên | 42,000 | Bình Xuyên | Quyết định số 9132/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
10 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 149 | Xã Vĩnh Hồng | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6926/QĐ-PCHD ngày 20/12/2019 |
93 | Xã Thái Dương | ||||
8 | 128,711 |
|
| ||
1 | Dự án Cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 1) từ km0+00 đến km2+00, huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 13,650 | TT Cẩm Giang | Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 | Dự án Cải tạo, sửa chữa đường huyện 196 Tân Trường - Kim Giang (giai đoạn 2) từ km2+00 đến km4+00, huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 5,500 | TT Cẩm Giang | Quyết định số 3742a/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 | Dự án Sân vận động thôn Trung, xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | 3,888 | Xã Cẩm Đông | Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBMD huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
4 | Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất chuyên canh rau màu tập trung xã Cẩm Văn | Sở NN và PTNT | 12,000 | Xã Cẩm Văn | Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
5 | Dự án Hỗ trợ cơ sở sơ chế và bảo quản nông sản tại xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (nguồn vốn ODA) | Sở NN và PTNT | 2,200 | Xã Đức Chính | Thông báo số 1552-TB/TU ngày 23/12/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Quyết định số 5149/QĐ-BNN-HTQT ngày 31/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. |
6 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới tại xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | 50,000 | Xã Đức Chính | Thông báo số 171/TB-VP ngày 10/7/2020 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng khu dân cư mới xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng |
7 | Bổ sung diện tích Dự án Khu dân cư mới Vườn Đào, thị trấn Lai Cách (Khu dân cư mới thị trấn Lai Cách) | UBND huyện Cẩm Giàng | 41,000 | TT Lai Cách | Thông báo số 1761-TB/TU ngày 25/5/2020 của Tỉnh ủy HD thông báo kết luận của Ban Thường vụ TU về PA QH chi tiết xd KDC mới vườn Đào |
8 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 95 | TT Cẩm Giang | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6984/QĐ-PCHD ngày 24/12/2019 |
115 | |||||
1 | |||||
118 | Xã Định Sơn | ||||
99 | |||||
27 | |||||
19 | |||||
3 | 6,400 |
|
| ||
1 | Xử lý đất xen kẹp thôn Thị Đức | UBND xã Nhật Tân | 3,100 | Xã Nhật Tân | Phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới nâng cao |
2 | Mở rộng dự án Cơ sở sơ chế và bảo quản nông sản (nguồn vốn ODA) | Sở NN và PTNT | 400 | Xã Phạm Trấn | QĐ số 5149/QĐ-BNN-HTQT ngày 31/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. |
3 | Điểm dân cư thôn Thọ Xương | UBND xã Đức Xương | 2,900 | Xã Đức Xương | Quyết định 4998/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc phê duyệt chi điểm dân cư mới xã Đức Xương. |
8 | 215,764 |
|
| ||
1 | Dự án Nhà máy sản xuất đá nhựa của Công ty TNHH Phú Tân (Cụm công nghiệp Phú Thứ) | Công ty TNHH Phú Tân | 44,800 | Các lô CN1, CN2 và CN3 trong Cụm công nghiệp Phú Thứ, Phường Phú Thứ | Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt dự án Nhà máy sản xuất đá nhựa của Công ty TNHH Phú Tân |
2 | Dự án cơ sở sản xuất đồ gỗ và cho thuê nhà xưởng (Cụm công nghiệp Phú Thứ) | Công ty TNHH Tân Hạ - KM | 14,479 | Phường Phú Thứ | Quyết định chủ trương đầu tư số 1494/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Cầu Dinh | UBND thị xã Kinh Môn | 25,000 | Phường Thái Thịnh và phường An Lưu | Văn bản số 72/HĐND-VP ngày 24/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình năm 2020 phát sinh sau kỳ họp thứ 12 HĐND tỉnh khóa XVI |
4 | Dự án Điểm dân cư tái định cư phường Thất Hùng | UBND thị xã Kinh Môn | 1,000 | Phường Thất Hùng | Công trình phục vụ GPMB thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đoạn tuyến nối đường tỉnh 389 đến cầu Triều, thị xã Kinh Môn |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư Cửa làng phường Hiến Thành (GĐ 2) | UBND phường Hiến Thành | 16,000 | Phường Hiến Thành | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn (nay là thị xã Kinh Môn) về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Khu dân cư Cửa Làng, xã Hiến Thành, huyện Kinh Môn |
6 | Dự án khai thác mỏ đá vôi núi ngang (diện tích khai thác mỏ và vành đai an toàn) | Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thành Công III | 99,300 | P. Duy Tân và P. Tân Dân | Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thu hồi và cho Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Thành Công III; QĐ số 724/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND tỉnh Hải dương về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại QĐ số 4713/QĐ-UBND ngày 15/12/2008) |
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống hạ tầng vùng sản xuất tập trung lúa hữu cơ và khai thác rươi, cáy khu Tử Lạc, phường Minh Tân, thị xã Kinh Môn | Sở NN và PTNT | 15,000 | phường Minh Tân | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
8 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kinh Môn năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 34 | Xã Quang Thành | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 655/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
69 | Phường Thái Thịnh | ||||
64 | |||||
12 | |||||
5 | |||||
14 | 124,100 |
|
| ||
1 | Xử lý đất xen kẹp 2 điểm thôn Văn Minh, 01 điểm thôn Quang Khải, 01 điểm thôn Lễ Độ, xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | 1,700 | Xã Kim Anh | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
2 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Kim Đính | 1,700 | Xã Kim Đính | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
3 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Kim Xuyên | 500 | Xã Kim Xuyên | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
4 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Đồng Cẩm | 500 | Xã Đồng Cẩm | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
5 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Tuấn Việt | 100 | Xã Tuấn Việt | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
6 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Lai Vu | 300 | Xã Lai Vu | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
7 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Đại Đức | 300 | Xã Đại Đức | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
8 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Kim Liên | 3,200 | Xã Kim Liên | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
9 | Xử lý đất xen kẹp | UBND TT Phú Thái | 600 | TT Phú Thái | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
10 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Kim Xuyên | 500 | Xã Kim Xuyên | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
11 | Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Đại Đức | 100 | Xã Đại Đức | Phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 |
12 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Nại Đông | UBND huyện Kim Thành | 110,400 | Xã Tam Kỳ | Văn bản số 1137/UBND-VP ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Nại Đông, xã Tam Kỳ, huyện Kim Thành |
13 | Xây dựng tuyến đường trục xã từ Quốc lộ 17B đến đường tỉnh 390E | UBND xã Kim Đính | 2,200 | Xã Kim Đính | Công trình phục vụ xã Nông thôn mới nâng cao; Đang lập quy hoạch chi tiết; đã có nguồn vốn để thi công công trình |
14 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở và Trường tiểu học xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | 2,000 | Xã Kim Anh | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 1699/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND huyện Kim Thành |
9 | 336,667 |
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông xã Ứng Hòe (kết nối từ trung tâm xã Ứng Hòe với xã Ninh Hòa cũ) | UBND huyện Ninh Giang | 34,600 | Xã Ứng Hòe | Thông báo số 507-TB/TU ngày 28/10/2019 của Tỉnh ủy; Thông báo số 302-TB/VP ngày 18/12/2019 của Huyện ủy Ninh Giang; |
2 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương) | Sở GTVT tỉnh Hải Dương | 2,267 | Xã Ứng Hòe | QĐ phê duyệt dự án số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Điểm dân cư mới thôn Trịnh Xuyên, xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang | UBND huyện Ninh Giang | 9,634 | Xã Nghĩa An | Quyết định quy hoạch chi tiết số 2184/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Ninh Giang |
4 | Khu dân cư mới xã Hiệp Lực | UBND huyện Ninh Giang | 266,493 | Xã Hiệp Lực | Văn bản số 3184/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Hiệp Lực |
5 | Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe (bổ sung diện tích) | UBND xã Ứng Hòe | 483 | Xã Ứng Hòe | Nghị quyết số 14/2018 ngày 29/10/2018 (thu hồi 30587 m2; LUC 21203 m2); Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1291/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện Ninh Giang |
6 | Điểm dân cư mới ven đường tỉnh 396C xã - Đông Xuyên | UBND huyện Ninh Giang | 21,598 | xã Đông Xuyên | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 922/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ninh Giang |
7 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 65 | Xã Hồng Đức | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6751/QĐ-PCHD ngày 13/12/2019. |
3 | |||||
8 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 375 E8.1 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 325 | Xã Hiệp Lực | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 562/QĐ-PCHD ngày 11/2/2020. |
93 | |||||
28 | |||||
9 | Xây dựng mới đường dây 35kV từ TBA 110kV E8.7 để san tải cho lộ 377 E8.7 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 143 | Xã Đông Xuyên | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 2214/QĐ-PCHD ngày 23/4/2020. |
8 | |||||
195 | Xã Vạn Phúc | ||||
107 | Xã Ứng Hòe | ||||
2 | |||||
235 | |||||
381 | Xã Nghĩa An | ||||
5 | |||||
1 | |||||
4 | |||||
8 | 149,136 |
|
| ||
1 | Điểm dân cư mới số 2 thôn Uông Thượng | xã Minh Tân | 18,200 | Xã Minh Tân | Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
2 | Trung tâm đào tạo nghề An Phát | Công ty cổ phần nhựa và môi trường xanh An Phát | 7,700 | TT Nam Sách | Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm đào tạo nghề An Phát; Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Cụm công nghiệp An Đồng, huyện Nam Sách |
3 | Xây dựng khu dân cư mới thôn Thượng Dương, Xã Nam Trung | UBND huyện | 81,300 | Xã Nam Trung | Thông báo số 155/TB-UBND thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng khu dân cư mới thôn Thượng Dương, Xã Nam Trung |
4 | Xây dựng Khu dân cư mới thôn Nam Khê, xã Hồng Phong | UBND huyện | 35,000 | Xã Hồng Phong | Văn bản số 926/UBND-VP ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết |
5 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo | UBND huyện | 1,600 | TT Nam Sách | Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
6 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Goòng | UBND thị trấn Nam Sách | 400 | TT Nam Sách | Quyết định số: 4069/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng. |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường, xây dựng kênh mương ven đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến phục vụ sản xuất | UBND xã Thanh Quang | 4,700 | Xã Thanh Quang | Quyết định số 3552/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
8 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 184 | Xã Đồng Lạc | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6952/QĐ-PCHD ngày 23/12/2019. |
31 | |||||
4 | |||||
18 | |||||
8 | 196,107 |
|
| ||
1 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Quan Khê | UBND xã Việt Hồng | 6,050 | Xã Việt Hồng | Quyết định 650/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Quan Khê |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Tân An và xã Thanh Khê | UBND huyện Thanh Hà | 97,100 | Xã Tân An, Thanh Khê | Thông báo số 1768-TB/TU ngày 01/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng Khu dân cư mới xã Tân An và xã Thanh Khê |
3 | Bổ sung diện tích xây dựng khu Chợ, dịch vụ thương mại và dân cư mới khu vực Vườn Đìa | UBND huyện Thanh Hà | 11,500 | Xã Hồng Lạc | Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu Chợ, dịch vụ thương mại và dân cư mới khu vực Vườn Đìa |
4 | Bãi đỗ xe xã Thanh Thủy | UBND xã Thanh Thủy | 22,142 | Xã Thanh Thủy | Thông báo số 1611/TB-HU ngày 15/5/2020 Thông báo Kết luận của Ban thường vụ huyện ủy V/v xin chủ trương XD bãi đỗ xe xã Thanh thủy |
5 | Xây dựng khu chợ, thương mại dịch vụ xã Tân Việt | Công ty CP xây dựng và thương mại Việt Hoa | 25,000 | Xã Tân Việt | Thông báo số 1632/TB/HU ngày 21/5/2019 của Ban thường vụ huyện ủy về việc triển khai xây dựng khu chợ, thương mại dịch vụ xã Tân Việt |
6 | Xây dựng khu chợ, thương mại dịch vụ xã Việt Hồng | Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tân Hải Dương | 30,000 | Xã Việt Hồng | Thông báo số 1698/TB-HU ngày 10/6/2019 của Ban thường vụ huyện ủy về việc triển khai xây dựng khu chợ, thương mại dịch vụ xã Việt Hồng |
7 | Bổ sung diện tích Tiểu dự án du lịch sinh thái sông đồng Mẩn | UBND huyện Thanh Hà | 400 | Xã Thanh Khê | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (500 m2); Văn bản số 1161/UBND-VP ngày 17 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận chủ trương đầu tư tiểu dự án |
8 | Xây dựng đường dây trung thế và TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2,604 | Xã Thanh Hồng | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 656/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
1 | |||||
11 | |||||
95 | Xã Vĩnh Lập | ||||
30 | |||||
23 | |||||
6 | Xã Việt Hồng | ||||
22 | |||||
169 | |||||
19 | |||||
936 | |||||
9 | 104,661 |
|
| ||
1 | Xây dựng Điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng | Xã Ngũ Hùng | 8,800 | Xã Ngũ Hùng | Quyét định số 437/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng |
2 | Cải tạo nâng cấp đường Cao Thắng - Tiền Phong, đoạn Km5+000-Km8+800, huyện Thanh Miện | UBND huyện | 60,000 | Xã Cao Thắng; Chi Lăng Bắc; Chi Lăng Nam | Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Cải tạo nâng cấp đường Cao Thắng - Tiền Phong, đoạn Km5+000-Km8+800, huyện Thanh Miện |
3 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện Thanh Miện | Trung tâm y tế huyện Thanh Miện | 6,000 | TT Thanh Miện | Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện đến năm 2025 (lần 2) |
4 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu cho vùng sản xuất rau màu tập trung thôn Đỗ Thượng, xã Phạm Kha | Sở NN và PTNT | 10,000 | Xã Phạm Kha | Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
5 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Phương khê, xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | 7,800 | Xã Chi Lăng Bắc | Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT |
6 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Phú Khê, xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | 11,200 | Xã Chi Lăng Bắc | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT |
7 | Xây dựng mới đường dây 22kV và chuyển nhánh Phạm Kha lộ 373 E8.14 sang vận hành cấp điện áp 22kV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 164 | TT Thanh Miện | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 651/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
158 | |||||
36 | |||||
8 | Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474 E8.14 | CôngtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương | 18 | Xã Lam Sơn | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 650/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
11 | |||||
29 | Xã Thanh Giang | ||||
9 | |||||
9 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 24 | TT Thanh Miện | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 654/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
138 | |||||
24 | Xã Đoàn Kết | ||||
247 | |||||
3 | |||||
22 | 189,512 |
|
| ||
1 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (hạng mục xây dựng Cống Sồi tại K45-K58) đê Hữu Sông Thái Bình | UBND huyện Tứ Kỳ | 7,000 | Xã An Thanh | Quyết định số 4482/QĐ-BBNN-PCTT ngày 31/10/2016 V/v phê duyệt dự án cấp bách xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 |
2 | Sân vận động trung tâm xã Phượng Kỳ | UBND xã Phượng Kỳ | 9,700 | Xã Phượng Kỳ | Quy hoạch điều chỉnh NTM số 1474/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện; Quy hoạch XD chi tiết số 473/QĐ-UBND ngày 2/12/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ |
3 | Sân vận động trung tâm xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | 12,000 | Xã Quang Khải | Quyết định XD chi tiết số 1197/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND huyện Tứ Kỳ |
4 | Mở rộng sân vận động TT huyện (Giai đoạn 3) | UBND thị trấn Tứ Kỳ | 40,000 | Thị trấn Tứ Kỳ | QĐ số 1649/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình sân vận động huyện giai đoạn 3 |
5 | Nhà máy sản xuất khuôn mẫu và các sản phẩm cơ khí chính xác của Công ty TNHH cơ khí chế tạo công nghệ cao Mạnh Toàn (Cụm CN Nguyên Giáp) | Công ty TNHH cơ khí chế tạo công nghệ cao Mạnh Toàn | 15,199 | Xã Nguyên Giáp | Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 | Điểm dân cư mới thôn Như Lâm (giai đoạn 1) | UBND xã Phượng Kỳ | 9,100 | Xã Phượng Kỳ | Quy hoạch điều chỉnh nông thôn mới số 1474/QĐ-UBND ngày 15/5/2019; Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; UBND huyện đang thẩm định Quy hoạch chi tiết xây dựng. |
7 | Điểm dân cư mới Đồng Bông, Tân Hợp | UBND xã Phượng Kỳ | 6,800 | Xã Phượng Kỳ | Quy hoạch điều chỉnh nông thôn mới số 1474/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 Quy hoạch chi tiết đang thực hiện |
8 | Điểm dân cư thôn Gồm (GG 2) | UBND xã Quảng Nghiệp | 5,000 | Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thông Gồm |
9 | Điểm dân cư thôn Mạc (GĐ2) | UBND xã Quảng Nghiệp | 9,800 | Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thông Mạc |
10 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND & UBND xã | UBND xã Quang Khải | 6,000 | Xã Quang Khải | Quyết định 2159/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi GPMB trụ sở |
11 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND & UBND xã | UBND xã Đại Hợp | 1,500 | Xã Đại Hợp | Quyết định 638/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt quy hoạch nông thôn mới |
12 | Mở rộng trường THPT Hưng Đạo | Trường THPT Hưng Đạo | 10,000 | Xã Hưng Đạo | Văn bản số 69/TT ngày 6/7/2015 của Trường THPT Hưng Đạo v/v xin lập quy hoạch mở rộng khuôn viên trường có xác nhận của lãnh đạo UBND huyện Tứ Kỳ |
13 | Mở rộng trường THCS An Thanh | UBND xã An Thanh | 8,000 | Xã An Thanh | Quyết định số 723/QĐ-UBBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
14 | Xây dựng chợ Mạc | UBND xã | 2,500 | Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 2265b/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dịch vụ thương mại xã |
15 | Xây dựng chợ An Thanh | UBND xã | 5,000 | Xã An Thanh | Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
16 | Mở rộng chợ Đoàn | UBND xã | 11,400 | Xã Đại Sơn | Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới |
17 | Mở rộng chợ thị trấn Tứ Kỳ | UBND TT Tứ Kỳ | 15,000 | TT Tứ Kỳ | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán kinh phí khảo sát đo đạc lập quy hoạch chung điều chỉnh mở rộng thị trấn |
18 | Đất nghĩa trang liệt sỹ (mở rộng) | UBND xã Quảng Nghiệp | 1,500 | Xã Quảng Nghiệp | Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 v/v phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ năm 2020 |
19 | Đất nghĩa trang liệt sỹ (mở rộng) | UBND xã Quang Phục | 3,000 | Xã Quang Phục | Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt QHXD chi tiết |
20 | Dự án cải tạo nâng cấp đường trục xã Bình Lãng đoạn từ doanh trại quân đội đến đường vào chùa Linh Quang | UBND xã Bình Lãng | 3500 | Xã Bình Lãng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
21 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 34 | Xã Văn Tố | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 652/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020. |
14 | |||||
5 | |||||
22 | Xây dựng 02 lộ đường dây xuất tuyến sau TBA 110kV Nguyên Giáp | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 769 | Xã Quang Trung | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 3131/QĐ-PCHD ngày 14/3/2017. |
22 | |||||
1 | |||||
3,497 | Xã Nguyên Giáp | ||||
1,188 | |||||
1,564 | |||||
418 | |||||
15 | 2,253,047 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng khu nhà ở hỗn hợp cao tầng Ngô Quyền | UBND thành phố Hải Dương | 18,000 | Phường Thanh Bình | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND thành phố Hải Dương về việc giao đơn vị tư vấn khảo sát lập nhiệm vụ, đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở hỗn hợp cao tầng Ngô Quyền |
2 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng Quốc lộ 5 và đường 390 tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương | 39,000 | P. Ái Quốc | QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng Quốc lộ 5 và đường 390 tỉnh Hải Dương |
3 | Khu đô thị phía Nam cầu Lộ Cương, thành phố Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 1,936,000 | P.Thạch Khôi, xã Liên Hồng | Thông báo số 1751-TB/TU ngày 19/5/2020 của Tỉnh ủy Hải Dương Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Nam cầu Lộ Cương, thành phố Hải Dương, tỷ lệ 1/500 |
4 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất của dự án xây dựng điểm dân cư mới thôn Mỹ Xá, xã Ngọc Sơn | UBND thành phố Hải Dương | 8,470 | Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới Mỹ Xá, Xã Ngọc Sơn, Huyện Tứ Kỳ |
5 | Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư thuộc Cụm công nghiệp Thạch Khôi - Gia Xuyên, Xã Gia Xuyên | UBND thành phố Hải Dương | 83,200 | Xã Gia Xuyên | Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh QH chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Thạch Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (điều chỉnh lần 2) |
6 | Bổ sung diện tích làm đường vào Dự án cơ sở KD dịch vụ ăn, nghỉ trồng và kinh doanh hoa cây cảnh Việt Thanh tại Phường Cẩm Thượng | Công ty TNHH XD Việt Thanh | 600 | Khu 6, Phường Cẩm Thượng | QĐ số 554/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc thu hồi đất cho Công ty TNHH XD Việt Thanh thuê đất cơ sở KD dịch vụ ăn, nghỉ trồng và kinh doanh hoa cây cảnh Việt Thanh tại Phường Cẩm Thượng |
7 | Giao đất liền kề cho hộ gia đình | UBND thành phố Hải Dương | 5 | Phường Quang Trung | QĐ số 1960/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QH chung Thành phố HD đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
8 | Khu DC mới thôn Thanh Xá, Xã Liên Hồng (Điểm số 01, 02) | UBND Thành phố Hải Dương | 52,900 | Khu Thanh Xá, xã Liên Hồng | QĐ số 1525/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng khu dân cư mới Thôn Thanh Xá, Xã Liên Hồng, H Gia Lộc (nay là TP HD) (Điểm số 1 và điểm số 2) |
9 | Dự án cơ sở kinh doanh sửa chữa máy móc và buôn bán vật tư cơ khí (Cụm CN Ngọc Sơn) | Công ty cổ phần Đoàn Minh Công | 7,500 | Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
10 | Dự án cơ sở kinh doanh thực phẩm chay (Cụm CN Ngọc Sơn) | Công ty TNHH SX và TM Hòa Bình | 7,600 | Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
11 | Dự án cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng (Cụm CN Ngọc Sơn) | Công ty TNHH dịch vụ thương mại Đức Huy | 7,400 | Xã Ngọc Sơn | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
12 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, dịch vụ thương mại (tại vị trí quy hoạch làng nghề mộc Đức Minh) | Liên danh công ty CP tập đoàn bất động sản Hải Hưng - CTCP Thanh Bình Hà Nội | 1,500 | P. Thanh Bình | QĐ số 1311/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
13 | Bổ sung Dự án Khu dân cư đô thị phía Nam Cầu Hàn | Công ty TNHH một thành viên F One Land | 3,271 | Phường Cẩm Thượng, P.Việt Hòa | Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (129,300m2); QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng, tỷ lệ 1/500. |
14 | Khu DC mới Cẩm Khê, Phường Tứ Minh, TPHD | UBND thành phố Hải Dương | 80,700 | Phường Tứ Minh | QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu DC mới Cẩm Khê, Phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỷ lệ 1/500 |
15 | Khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, Thành phố Hải Dương | Công ty cổ phần Thành Đô | 6,901 | Phường Bình Hàn | QĐ số 2403/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận điều chỉnh Dự án Khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, thành phố Hải Dương (điều chỉnh lần 3) |
16 | 459,476 |
|
| ||
1 | Khu dân cư mới thôn Thanh Tảo | UBND xã Lê Lợi | 2,000 | Xã Lê Lợi | Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018; Quyết định phê duyệt QHCT số 485/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh. |
2 | Khu dân cư thôn Phượng Sơn | UBND xã Hưng Đạo | 5,700 | Xã Hưng Đạo | Quyết định phê duyệt QHCT số 708/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh. |
3 | Khu dân cư thôn Kim Điền | UBND xã Hưng Đạo | 14,000 | Xã Hưng Đạo | Quyết định phê duyệt QHCT số 485/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh. |
4 | Dự án khai thác đất đồi làm vật liệu xây dựng thông thường tại đồi Đống Đá và Võng Ngang | Công ty CP thương mại Đại Dương | 150,000 | P. Thái Học, P. Văn Đức | Thông báo số 1572-TB/TU ngày 25/3/2020 của Thành ủy Chí Linh đồng ý chủ trương về việc thăm dò, khai thác đất đồi tại đồi Đống Đá, Võng Ngang thuộc phường Văn Đức; Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 về việc bổ sung diện tích 149,454 m2 đất đồi Đống Đá, đồi Võng Ngang vào Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
5 | Dự án khai thác khoáng sản đất, đá sản xuất cát nhân tạo tại núi Trại Tường, phường Phả Lại | Công ty cổ phần đầu tư thương mại Tân Thành Long | 112,000 | P. Phả Lại | Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 về việc bổ sung diện tích 11,16 ha đất núi Trại Tường vào Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
6 | Nhà máy in và thêu Top Gear (Cụm công nghiệp Hoàng Tân) | TAITAK INDUSTRIAL AND COMMERCIAL DEVOLOPMANT LIMISTED | 14,000 | P. Hoàng Tân | Thông báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh, Kết luận của ban thường vụ thành ủy thống nhất chủ trương cho nhà đầu tư Dự án Nhà máy in và thêu Top Gear. |
7 | Nhà máy gia công may mặc xuất khẩu (Cụm công nghiệp Hoàng Tân) | Công ty TNHH Gorgeous Apparel | 54,000 | P. Hoàng Tân | Thông báo số 1715-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh, Kết luận của ban thường vụ thành ủy thống nhất chủ trương cho nhà đầu tư Dự án Nhà máy gia công may mặc xuất khẩu. |
8 | Xây dựng đường gom nối tiếp khu dân cư Đồng Triều 1 - Đồng Triều 2 | Ban QLDA TP Chí Linh | 11,500 | P. Đồng Lạc | Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Chí Linh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt báo cáo kỹ thuật số 1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố Chí Linh. |
9 | Khu dân cư mới đồng triều- phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương (Khu 1) | Ban QLDA TP Chí Linh | 7,500 | Phường Tân Dân và Phường Đồng Lạc | QĐ 1838/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND TP Chí Linh phê duyệt Điều chỉnh lần 2 Quy hoạch chi tiết xây dựng KDC mới Đồng Triều- phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, (Khu 1); QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chỉnh trang đô thị hạ tầng kỹ thuật KDC mới Đồng Triều, phường Đồng Lạc, TP Chí Linh (Khu 1). Hạng mục: Nút giao thông N04. |
10 | Cơ sở gia công hàng may mặc Kim Sơn (Cụm công nghiệp Văn An) | Công ty TNHH phát triển và DVTM Kim Sơn | 22,000 | P. Văn An | QĐ chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở gia công hàng may mặc Kim Sơn của Công ty TNHH phát triển và DVTM Kim Sơn số 3805/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
11 | Xây dựng đường 184 phường Thái Học | Ban QLDA TP Chí Linh | 10,000 | P. Thái Học | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND thành phố Chí Linh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt báo cáo kỹ thuật số 1401/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Chí Linh. |
12 | Khu tái định cư vùng sạt lở xã Nhân Huệ (giai đoạn 1) | UBND thành phố Chí Linh | 45,000 | Xã Nhân Huệ | NQ số 69/NQ-HĐND ngày 13/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án; |
13 | Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất rau màu tập trung xã Nhân Huệ, thành phố Chí Linh | Sở NN và PTNT | 10,000 | Xã Nhân Huệ | Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
14 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối thị xã Chí Linh năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 12 | Phường Văn Đức | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 191/QĐ-PCHD ngày 14/1/2020. |
4 | |||||
47 | |||||
49 | Xã Bắc An | ||||
32 | |||||
762 | |||||
15 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối thị xã Chí Linh năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 107 | Phường Thái Học | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 191/QĐ-PCHD ngày 14/1/2020. |
28 | |||||
29 | Xã Hưng Đạo | ||||
7 | |||||
6 | |||||
6 | |||||
169 | |||||
16 | Cải tạo đường dây 35kV nhánh Kiếp Bạc lộ 371 E8.5 sang cấp điện áp 22kV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 64 | Phường Cộng Hòa | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật số 6986/QĐ-PCHD ngày 31/8/2017. |
34 | |||||
217 | |||||
143 | |||||
15 | |||||
5 | |||||
41 | |||||
Tổng số | 130 | 4,354,723 |
|
|
- 1Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 2Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 5Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 16/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra