Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 154/2015/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân.

Sau khi xem xét tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 555/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tán thành tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014, gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS Trung ương

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1 = 2+...+5

2

3

4

5

I

Các khoản thu theo dự toán

23.945.285

857.898

19.864.425

2.038.244

1.184.718

1

Thu NSNN trên địa bàn

8.667.896

857.898

4.587.036

2.038.244

1.184.718

1.1

Thu nội địa

7.910.053

100.055

4.587.036

2.038.244

1.184.718

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

1.926.861

 

158.317

1.014.406

754.138

1.2

Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu

757.843

757.843

 

 

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

15.277.389

 

15.277.389

 

 

II

Thu chuyển giao trợ cấp NSĐP

13.556.802

 

 

10.669.234

2.887.568

III

Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN

420.000

 

420.000

 

 

IV

Thu kết dư năm trước

563.937

 

349.179

115.447

99.311

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

3.690.115

 

2.947.508

576.960

165.647

VI

Thu hoàn trả giữa các cấp NS

21.165

500

20.353

312

 

VII

Các khoản thu quản lý qua NSNN

377.926

 

115.436

97.754

164.736

 

Tổng thu NSNN (I+II+...+VII)

42.575.230

858.398

23.716.901

13.497.951

4.501.980

2. Chi ngân sách địa phương.

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSĐP

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Chi cân đối NSĐP

27.093.924

12.510.124

10.319.747

4.264.053

1

Chi đầu tư phát triển

6.726.774

4.077.199

1.213.104

1.436.471

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng cơ bản

6.525.476

3.885.925

1.204.302

1.435.249

 

- Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích

4.367

4.367

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo Khoản 3-Điều 8 luật NSNN

279.339

279.339

 

 

3

Chi thường xuyên

15.360.492

4.476.451

8.280.201

2.603.840

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

4.724.089

3.673.905

826.442

223.74

II

Chi bổ sung NS cấp dưới

13.556.802

10.669.234

2.887.568

 

III

Chi hoàn trả giữa các cấp NS

21.165

500

20.353

 

IV

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

356.172

102.548

97.712

155.912

 

Tổng chi NSĐP (I+II+....+V)

41.028.063

23.282.406

13.325.380

4.420.277

3. Chênh lệch thu - chi Ngân sách địa phương.

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

 

 

 

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP

41.716.832

23.716.901

13.497.951

4.501.980

II

Tổng chi NSĐP

41.028.063

23.282.406

13.325.380

4.420.277

III

Chênh lệch thu - chi (I-II)

688.769

434.495

172.571

81.703

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán đúng quy định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCTN, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp ;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 154/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 154/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Trịnh Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản