Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 142/2010/NQ-HĐND

Tân An, ngày 13 tháng 7 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2010-2011 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VII- KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Sau khi xem xét tờ trình số 2075/TTr-UBND ngày 18/ 6 /2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu học phí năm học 2010-2011 đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu học phí năm học 2010-2011 đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An như sau:

Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

 

Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Bình thường

Khó khăn

- Nhà trẻ

100.000

60.000

20.000

- Mẫu giáo buổi

- Mẫu giáo bán trú:

+ Lớp mầm

+ Lớp chồi

+ Lớp lá

Riêng mẫu giáo Sơn Ca, Bình Minh, Vành Khuyên ở TP.Tân An

40.000

 

120.000

100.000

80.000

150.000

20.000

 

70.000

60.000

50.000

20.000

 

20.000

20.000

20.000

- Tiểu học bán trú

- Tiểu học 2 buổi/ngày:

+ 6 đến 7 buổi/tuần

+ 8 đến 10 buổi/tuần

80.000

 

40.000

50.000

50.000

 

30.000

40.000

30.000

 

20.000

30.000

- Trung học cơ sở

40.000

20.000

20.000

- Trung học phổ thông

60.000

30.000

20.000

- Giáo dục thường xuyên:

+ Hệ Trung học cơ sở

+ Hệ Trung học phổ thông

 

40.000

70.000

 

30.000

50.000

 

20.000

20.000

- Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

+ Trung học cơ sở

+ Trung học phổ thông

 


20.000

30.000

 


15.000

20.000

 


10.000

10.000

- Vừa học Giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

+ Hệ Trung học cơ sở

 

 

90.000

( Học văn hóa: 40.000; học nghề: 50.000)

 

 

50.000

(Học văn hóa: 30.000; học nghề: 20.000)

 

30.000

(Học văn hóa: 10.000; học nghề: 20.000)

+ Hệ Trung học phổ thông

120.000

(Học văn hóa: 70.000; học nghề: 50.000)

70.000

(Học văn hóa: 50.000; học nghề: 20.000)

40.000

(Học văn hóa: 20.000; học nghề: 20.000)

- Thời gian thực hiện từ ngày 01/8/2010.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 09/7/2010./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.TU (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VII;
- Thủ trưởng các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 142/2010/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2010-2011 đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 142/2010/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Đỗ Hữu Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản