Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình 151/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:

1. Giá đất ở tại khu vực đô thị và giá đất ở tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh được quy định tại Phụ lục 1 và Khoản 7, Khoản 8 Phụ lục 6.

2. Giá đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) trên địa bàn tỉnh được quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục 6.

3. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Sóc Trăng được quy định tại các Phụ lục 2, 3, 4 và 5.

4. Giá đất ở của các hẻm, hẻm của hẻm chưa được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 6 được tính toán theo hệ số, vị trí về chiều sâu và chiều rộng của hẻm; tỷ lệ % giá đất tính theo chiều sâu thâm hậu của thửa đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp, nhưng mức giá trên địa bàn thành phố Sóc Trăng không được thấp hơn 250.000 đồng/m2; mức giá trên địa bàn thị trấn các huyện, các phường của thị xã Vĩnh Châu, thị xã Ngã Năm thuộc đô thị loại IV, loại V không được thấp hơn 200.000 đồng/m2; mức giá trên địa bàn các xã còn lại của các huyện, thị xã không được thấp hơn 150.000 đồng/m2.

5. Bảng giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ thực hiện các nội dung theo quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2.

1. Giá đất theo Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Vị trí

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

A

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1

Đường Hai Bà Trưng

1

Toàn tuyến

32.000

2

Đường Đồng Khởi

1

Toàn tuyến

25.000

Hẻm 122

1

Suốt hẻm

4.000

3

Đường 3 tháng 2

1

Toàn tuyến

26.000

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1

Toàn tuyến

21.000

Hẻm 33

1

Suốt hẻm

4.000

Hẻm nhánh 33/3

1

Suốt hẻm

1.200

Hẻm 45

1

Suốt hẻm

3.000

5

Đường Đào Duy Từ

1

Toàn tuyến

12.000

6

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

21.500

1

Đường Hai Đà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

16.500

Hẻm 36

1

Suốt hẻm

2.500

7

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

22.000

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

16.000

3

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Đề Thám

10.000

Hẻm 124

1

Suốt hẻm

3.500

Hẻm 124/5

1

Suốt hẻm

1.700

Hẻm 124/8

1

Suốt hẻm

1.700

Hẻm 59

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 109

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 119A

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 97A

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 118

1

Suốt hẻm

4.000

8

Đường Hàm Nghi

1

Toàn tuyến

22.000

9

Đường Hoàng Diệu

1

Toàn tuyến

25.000

10

Đường Nguyễn Hùng Phước

1

Toàn tuyến

22.000

11

Đường Ngô Quyền

1

Toàn tuyến

15.000

12

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

Toàn tuyến

13.000

13

Đường Nguyễn Văn Cừ

1

Toàn tuyến

10.000

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 49

1

Suốt hẻm

2.000

14

Đường Trần Minh Phú

1

Toàn tuyến

16.000

15

Đường Nguyễn Huệ

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Du

22.000

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

20.000

4

Đường Nguyễn Du

Đường Phan Đình Phùng

10.000

3

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

11.000

5

Đường Phan Đình Phùng

Hết đất chùa Đại Giác

7.500

6

Giáp đất chùa Đại Giác

Đường Lê Duẩn

5.000

Hẻm 155 (P1)

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 53 (P1)

1

Suốt hẻm

1.600

Hẻm 79 (P1)

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 103 (P1)

1

Suốt hẻm

3.500

Hẻm 31 (P1)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 365 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 381A (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 381B (P9)

1

Đường Nguyễn Huệ

Hẻm 381A đường Nguyễn Huệ

1.000

Hẻm 433 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 467 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 471 (P9)

1

Giáp đường Nguyễn Huệ

Giáp đường Mạc Đĩnh Chi

1.000

Hẻm 510 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 524 (P9)

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 542 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 598 (P9)

1

Suốt hẻm

750

16

Đường Nguyễn Du

1

Toàn tuyến

11.000

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 13

1

Suốt hẻm

2.000

17

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

Toàn tuyến

6.000

Hẻm 5, 129, 22, 44

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 89, 113

1

Suốt hẻm

1.700

18

Đường Lê Lợi

1

Đường Tôn Đức Tháng

Nút giao thông Tượng đài trung tâm

15.000

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

2.500

19

Đường Hùng Vương

1

Cổng chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng)

Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)

15.000

Hẻm 28

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ

2.500

Hẻm 28/11

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 28/25

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 63

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

2.500

Hẻm nhánh 63/5

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 63/8

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 93

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 63 đường Hùng Vương

2.500

Hẻm 93/24

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 3

1

Đường Hùng Vương

Giáp Hẻm 42 Yết Kiêu

2.500

Hẻm nhánh 3/4

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 7

1

Đường Hùng Vương

Điện Biên Phủ

2.500

Hẻm nhánh 7/15

1

Suốt hẻm

800

Hẻm nhánh 7/72

1

Suốt hẻm

500

Hẻm nhánh 7/80

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 101, 121, 149

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

2.000

Hẻm 121/11

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 129

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 135

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 159

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

2.500

Đường Vành Đai

1

Đường Hùng Vương

Hết thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc

2.500

20

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

Đường Lê Lợi

Đường 30/4 - Cổng Bộ đội Biên phòng

21.500

Hẻm 93

1

Suốt hẻm

3.500

Hẻm 83

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 98

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 76

1

Suốt hẻm

3.500

Hẻm nhánh 76/2

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm nhánh 76/11

1

Suốt hẻm

1.200

Hẻm 84

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 48

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 145 (P6)

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Giáp Hẻm 81 Ngô Gia Tự

2.500

21

Đường Cách Mạng Tháng Tám

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

20.000

2

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Nguyễn Văn Hữu

11.000

Hẻm 58

1

Suốt hẻm

3.500

22

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Đồng Khởi

18.000

2

Đường Đồng Khởi

Đường Lê Duẩn

7.000

3

Đường Lê Duẩn

Chợ Sung Đinh

5.000

2

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

7.000

Hẻm 176 (P1)

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 168 (P1)

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 306B, 730 (P4)

1

Suốt hẻm

1.400

Hẻm 310 (P4)

1

Suốt hẻm

1.400

Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4)

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 680, 960 (P4)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 636, 666, 672, 843 (lộ đal K6) (P4)

1

Suốt hẻm

1.000

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)

1

Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01

2.500

23

Đường Trần Hưng Đạo

1

Đường 30 tháng 4

Đường Phú Lợi

15.000

2

Đường Phú Lợi - Lê Duẩn

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quan

9.000

3

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quan

Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim

5.500

Hẻm 174, 98, 144 (P2)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 45, 51 (P3)

1

Suốt hẻm

3.000

Hẻm 55 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 85 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 151 (P3)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 155 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 185 (P3)

1

Suốt hẻm

1.800

Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491 (P3)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 293, 303, 345, 695

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 357

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 405 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 449 (P3)

1

Suốt hẻm

2.200

Hẻm 543, 505 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 567

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa đất 33, tờ bản đồ số 55

2.000

2

Đầu ranh thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55

Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2)

2.000

Hẻm 231, 607 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 623, 647 (P3)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 777 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 248 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 582, tờ bản đồ số 9 Lương Mạnh Duy

1.000

Hẻm 266 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp Hẻm 1143 đường Quốc lộ 1A

1.000

Hẻm 280 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 54, tờ bản đồ số 11 Thị Quen

1.000

Hẻm 308 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 1138, tờ bản đồ số 11 Thạch Phương

1.000

Hẻm 344 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 174, tờ bản đồ số 11 Trần Quốc Hùng

1.000

Hẻm 368 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 266, tờ bản đồ số 11 Huỳnh Thị Muôn

1.000

Hẻm 897 (P10)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 897/39 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 897/42 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 929 (P10)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 957 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 534, tờ bản đồ số 12 Trần Thiện Tâm

1.000

Hẻm 1005 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 205, tờ bản đồ số 12

1.000

Hẻm 1017 (P10)

1

Đường Trần Hưng Dạo

Hết thửa 478, tờ bản đồ số 12 Lý Nang

1.000

Hẻm 1085 (P10)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 1107 (P10)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 1059 (P10)

1

Suốt hẻm

600

24

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

1

Giáp Quốc lộ 1A (P7)

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)

2.500

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)

Giáp ranh Phường 10

2.000

3

Giáp ranh Phường 10

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1.500

25

Đường Lê Hồng Phong

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

11.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đoàn Thị Điểm

9.000

3

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

5.500

Hẻm 12, 44

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 90 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 197 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 33 (P3)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 495 nối dài

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 430

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 341

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 326 (P3)

1

Suốt hẻm

1.400

Hẻm 508, 604 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 475 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 585 (P3)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 332 (P3)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 318

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 462, 585

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 448 (P3)

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 639, 673

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 655 (P3)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 719

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Hết thửa đất 185, tờ bản đồ số 56

1.000

2

Giáp thửa đất 185, tờ bản đồ số 56

Giáp đường 30/4

600

26

Đường Phú Lợi

1

Toàn tuyến

12.000

Hẻm 263, 244, 155, 333

1

Suốt hẻm

2.500

 

1

Đường Phú Lợi

Cuối Hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)

2.000

Hẻm 73

2

Đường Phú Lợi

Hết đất Lương Thanh Hải (thửa số 226, tờ bản đồ số 44)

2.000

Hẻm 73/26

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 73/50

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 73/56

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 73/66

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 188

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

850

Hẻm 29

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 10, 293

1

Suốt hẻm

2.000

27

Đường Lê Duẩn

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Hồng Phong

11.000

2

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

8.300

3

Đường 30 tháng 4

Đường Mạc Đĩnh Chi

8.500

4

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Lý Thường Kiệt

7.000

5

Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero)

Đường Phạm Hùng

4.500

Hẻm 13 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 24 (P3)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 697, 550 (P4)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 546 (P4)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 759 (P4)

1

Suốt hẻm

1.800

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro

1

Đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20

3.000

1

Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21

Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01

3.000

28

Quốc Lộ 1 A

1

Giáp ranh huyện Châu Thành

Trần Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7)

7.000

2

Trần Quốc Toản (tính từ ranh Hẻm 298 bên Phường 7)

Cổng Trắng

5.800

3

Cổng Trắng

Ngã ba Trà Tim

4.000

Hẻm 472, 389, 526 (P2)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 383 (P2)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 484 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 410 (P2)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 417, 448, 901 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 448/1

1

Suốt hẻm

800

Hẻm nhánh 448/4

1

Suốt hẻm

800

Hẻm nhánh 448/18

1

Suốt hẻm

800

Hẻm nhánh 448/24

1

Suốt hẻm

800

Hẻm nhánh 448/29

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 416 (P2)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 882 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 548 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 689 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 437 (P2)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 15, tờ bản đồ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437

1.500

1

Toàn khu dân cư 437

1.500

Hẻm nhánh 437/18 (P2)

1

Suốt hẻm

850

Hẻm nhánh 437/30 (P2)

1

Suốt hẻm

850

Hẻm nhánh 437/50 (P2)

1

Suốt hẻm

850

Hẻm nhánh 437/45 (P2)

1

Suốt hẻm

850

Hẻm 854 (P2)

1

Suốt hẻm

750

Hẻm 908 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 792 (P2)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 24

1.000

1

Đầu ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24

Hết thửa đất số 2234, tờ bản đồ số 53

1.000

Hẻm 506 (P2)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 215 (P6)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 367 (P6)

1

Quốc Lộ 1

Đường Điện Biên Phủ

1.000

Hẻm nhánh 367/9 (P6)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 1 (P7)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 3 (P7)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 3/39 (P7)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 121 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Kênh 30/4

800

Hẻm 54 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Đường Lê Hoàng Chu

600

Hẻm nhánh 54/1 (P7)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 54/8 (P7)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 170 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Cuối hẻm

1.500

Hẻm nhánh 170/43 (P7)

1

Suốt hẻm

500

Hẻm nhánh 170/54 (P7)

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 222 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Đường Lê Hoàng Chu

800

Hẻm nhánh 222/9 (P7)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 222/7A (P7)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 238 (P7)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 298 (P7)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 334 (P7)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 1142 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 124, tờ bản đồ số 11

1.000

Hẻm 1143 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 53, tờ bản đồ số 11 Danh Mười

1.000

Hẻm nhánh 1143/27 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 1161 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Giáp ranh Chùa Trà Tim

1.000

Hẻm nhánh 1161/13 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 1161/14 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 1180 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1.000

Hẻm nhánh 1180/22 (P10)

1

Hẻm 1180 (P10)

Kênh Chùa Cũ

800

Hẻm 1185 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 2082, tờ bản đồ số 11 Võ Văn Hoa

1.000

Hẻm nhánh 1185/5 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 1185/16 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 1194 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hẻm 1180 (P10)

1.000

Hẻm nhánh 1194/22 (P10)

1

Hẻm 1194 (P10)

Giáp tuyến tránh QL 60

800

Hẻm 1126 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 430, tờ bản đồ số 11 Trần Văn Minh

1.000

Hẻm nhánh 1126/5 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 1225 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 265, tờ bản đồ số 11 Điền Vôn

1.000

Hẻm nhánh 1225/30 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 962 (P10)

 

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất 126 tờ bản đồ số 4

1.000

Hẻm nhánh 962/29 (P10)

1

Suốt hẻm

350

Hẻm nhánh 962/33 (P10)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 1056 (P10)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 8 (Dúch Thị Ba)

1.000

Hẻm nhánh 1056/25 (P10)

1

Suốt hẻm

350

Hẻm 1070 (P10)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 67, tờ bản đồ 8

1.000

Hẻm nhánh 1070/19 (P10)

1

Suốt hẻm

350

Hẻm 1098

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8

1.000

1

Đầu ranh thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8

Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8

1.000

Hẻm 882 (P2)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 2242, tờ bản đồ số 53

1.000

Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 7

1.000

Hẻm 238

1

Suốt hẻm

800

29

Đường Nguyễn Trường Tộ

1

Đường Sóc Vồ

Nhà hàng Thủy Tiên

700

30

Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2)

1

Quốc lộ 1A

Khu Văn hóa Tín ngưỡng

1.800

31

Đường 30 tháng 4

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Nguyễn Du

15.000

2

Đường Nguyễn Du

Ngã 4 đường Lê Duẩn

9.000

3

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Cuối đường (đường Bạch Đằng)

3.000

4

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hẻm 278 Trương Công Định

2.000

Hẻm 5, 123 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 109 (P2)

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 17

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 101

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 44

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 124, 134,152, 174, 182, 202, 248 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 164, 290 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 258 (P3)

1

Suốt hẻm

750

Hẻm 144, 320, 448 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 496 (P3)

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 112 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 120 (P3)

1

Suốt hẻm

750

Hẻm 220 (P3)

1

Suốt hẻm

1.700

Hẻm 332 (P3)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 625

1

Suốt hẻm

750

32

Đường Hồ Minh Luân

1

Toàn tuyến

12.500

33

Đường Trần Phú

1

Toàn tuyến

4.000

34

Đường Trần Văn Sắc

1

Toàn tuyến

4.000

35

Đường Hồ Hoàng Kiếm

1

Toàn tuyến

4.000

36

Quảng Trường Bạch Đằng

1

Toàn tuyến

6.000

37

Đường Trương Công Định

1

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Văn Linh

7.000

2

Đường Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 1A

6.000

Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm nhánh 278/19

1

Suốt hẻm

700

Hẻm nhánh 278/26

1

Suốt hẻm

700

Hẻm nhánh 278/46

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 46, 56, 85, 98, 140, 246, 292, 109 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 98/1 (P2)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 86/19 (P2)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 56/1 (P2)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 46/1 (P2)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 46/12 (P2)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 195 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 195/9

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 195/57

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 195/71

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 195/239

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 81 (P2)

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 167 (P2)

1

Suốt hẻm

1.200

Hẻm 291 (P2)

1

Suốt hẻm

700

Hẻm 234 (P2)

1

Suối hẻm

600

Hẻm 156 (P2)

1

Suốt hẻm

600

Hẻm nhánh 156/3 (P2)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 156, 245 (P2)

1

Suốt hẻm

900

Hẻm 37 (P2)

1

Suốt hẻm

1.000

38

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Đường Phú Lợi

Đường 30 tháng 4 - Cổng Biên phòng

7.000

Hẻm 143

1

Suốt hẻm

1.500

39

Đường Trần Bình Trọng

1

Toàn tuyến

5.000

Hẻm 31, 53, 69

1

Suốt hẻm

900

Hẻm 9, 59, 81

1

Suốt hẻm

900

Hẻm lộ 3

1

Suốt hẻm

900

Hẻm 39

1

Suốt hẻm

950

Hẻm 138

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 121

1

Suốt hẻm

800

40

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Bình Trọng

5.000

Hẻm 25

1

Suốt hẻm

1.500

41

Đường Bùi Thị Xuân

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trương Văn Quới

4.000

42

Đường Trương Văn Quới

1

Đường Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

5.000

43

Đường nhánh Phú Lợi (đường Nhật Lệ)

1

Đường Phú Lợi

Đường Trương Văn Quới

5.000

44

Đường Nguyễn Trãi

1

Toàn tuyến

15.000

45

Đường Bạch Đằng

1

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Mạc Đĩnh Chi

3.200

2

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường 30 tháng 4

1.700

Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)

1

Suốt hẻm

700

Hẻm 128, 154 (P4)

1

Suốt hẻm

450

Hẻm 182 (P4)

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 248 (P4)

1

Suốt hẻm

350

Hẻm 230 (P4)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 550 (P4)

1

Suốt hẻm

750

46

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Yết Kiêu

6.000

2

Đường Yết Kiêu

Cuối đường

4.000

Hẻm 94

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 102

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.300

Hẻm 132

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.300

Hẻm 156

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 218

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

1.300

Hẻm 294

1

Đường Điện Biên Phủ

Rạch Trà men

1.300

Hẻm 312

1

Đường Điện Biên Phủ

Rạch Trà men

1.300

Hẻm 316

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 322

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 330

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 356

1

Suốt hẻm

1.300

47

Đường Mạc Đĩnh Chi

1

Đường Đồng Khởi

Ngã 4 đường Lê Duẩn

7.000

2

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Đường Bạch Đằng

5.000

Hẻm 9, 45, 119, 233 (P4)

1

Suốt hẻm

1.700

Hẻm 23, 33, 53 (P4)

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 537, 539, 759 (P4)

1

Suốt hẻm

950

Hẻm 70 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 80 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 86 (P9)

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 94 (P9)

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 220

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 218 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 230 (P9)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 266 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Nguyễn Huệ

800

Hẻm 456 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Giáp kênh 3/2

800

Hẻm 548 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Hết ranh thửa đất số 590 tờ bản đồ 20

800

Hẻm 612 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Giáp kênh 3/2

700

Hẻm 873

1

Suốt hẻm

400

48

Đường trục hướng Đông Khu hành chính (P4)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Lý Thường Kiệt

2.000

49

Đường Phan Đình Phùng

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Mạc Đĩnh Chi

7.000

2

Đường Mạc Đĩnh Chi

Hẻm 150 Phan Đình Phùng

5.000

Hẻm 150

1

Suốt hẻm

1.000

50

Đường Vành Đai II (P3)

1

Đường Dương Minh Quan

Hẻm 576 đường Trần Hưng Đạo

2.300

2

Hẻm 576 đường Trần Hưng Đạo

Đường Văn Ngọc Chính

1.500

Hẻm 26

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 258

1

Suốt hẻm

450

51

Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng

1

Đầu ranh thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9

Hết ranh thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9

2.700

1

Đầu ranh thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11

Hết ranh thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11

2.700

1

Đầu ranh thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3

Hết ranh thửa đất số 475, tờ bản đồ số 4

2.700

52

Đường dân sinh cặp chân cầu kênh Xáng

1

Đầu ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 01

Hết ranh thửa đất số 8, tờ bản đồ số 01

2.700

53

Đường Kênh 19/5

1

Giáp hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)

Kênh Thanh niên

600

2

Kênh Thanh niên

Giáp ranh Phường 7

450

54

Đường Kênh 22/3

1

Giáp đường Lương Định Của

Cuối Kênh

450

55

Đường Kênh Liêu Sên

1

Giáp đường lộ đá Kênh Cầu Xéo

Giáp kênh 2 tháng 9

600

56

Đường Mai Thanh Thế

1

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Du

9.000

2

Đường Nguyễn Du

Hết ranh thửa đất 251, tờ bản đồ số 4 - hết ranh thửa đất 218, tờ bản đồ số 4

7.500

Hẻm 1, 12

1

Suốt hẻm

1.400

Hẻm 64, 76, 152

1

Suốt hẻm

1.400

Hẻm nhánh 152/33

1

Suốt hẻm

1.000

57

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

6.500

Hẻm 65, 143, 181

1

Suốt hẻm

1.200

Hẻm 15, 27, 43

1

Suốt hẻm

900

Hẻm 83

1

Suốt hẻm

1.200

Hẻm 85

1

Suốt hẻm

900

58

Đường Phan Đội Châu

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.500

Hẻm 22

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 34

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 42

1

Suốt hẻm

1.000

59

Đường Thủ Khoa Huân

1

Đường Phan Bội Châu

Đường 30 tháng 4

5.500

60

Đường Trần Quang Diệu

1

Toàn tuyến

5.000

61

Đường Nguyễn Văn Thêm

1

Toàn tuyến

7.000

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

1.100

62

Đường Ngô Gia Tự

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã 3 đường Dã Tượng

12.000

2

Đường Lê Lai

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

9.000

Hẻm 81

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 95

1

Suốt hẻm

2.000

63

Đường Lê Vĩnh Hòa

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Pasteur - Bà Triệu

5.000

Hẻm 2

1

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hết ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp

800

2

Giáp ranh thửa 107, tờ bản đồ số 30 Ông Mã Chạp

Hết ranh thửa số 80, tờ bản đồ số 29 Trần Thị Cương

600

64

Đường Nguyễn Văn Hữu

1

Toàn tuyến

8.000

Hẻm 55

1

Suốt hẻm

1.500

65

Đường Lê Lai

1

Toàn tuyến

7.000

66

Đường Calmette

1

Toàn tuyến

6.500

Hẻm 33

1

Từ Calmette

Đường Lai Văn Tửng

1.500

67

Đường Yết Kiêu

1

Toàn tuyến

10.000

Hẻm 42

1

Đường Yết Kiêu

Giáp Hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ

1.500

68

Đường Dã Tượng

1

Toàn tuyến

10.000

69

Đường Võ Đình Sâm

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

5.000

Hẻm 5

1

Giáp đường Võ Đình Sâm

Hết thửa đất số 112, tờ bản đồ 29

800

Hẻm 9

1

Giáp đường Võ Đình Sâm

Giáp đường Trần Văn Hòa

800

70

Đường Đặng Văn Viễn

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

5.000

71

Đường Pasteur

1

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hẻm 2, giáp ranh Phường 5

5.000

Hẻm 50

1

Suốt hẻm

800

72

Đường Bùi Viện

1

Toàn tuyến

5.500

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 10, 17

1

Suốt hẻm

800

73

Đường Nguyễn Chí Thanh

1

Toàn tuyến

12.000

Hẻm 4

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết thửa đất số 57, tờ bản đồ 28 Nguyễn Ngọc Rạng

2.000

Hẻm 79

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Lai Văn Tửng

1.800

74

Đường Trần Văn Hòa

1

Toàn tuyến

5.000

Hẻm 36, 74

1

Đường Trần Văn Hòa

Đường Bà Triệu

800

Hẻm 12

1

Đường Trần Văn Hòa

Hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 37

800

75

Đường Bà Triệu

1

Toàn tuyến

5.000

76

Đường Đề Thám

1

Toàn tuyến

9.000

Hẻm 6

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm nhánh 6/6

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm nhánh 6/11

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 23

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm nhánh 23/2

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm nhánh 23/4

1

Suốt hẻm

1.600

Hẻm 24

1

Suốt hẻm

1.700

77

Đường Sơn Đê

1

Toàn tuyến

6.000

78

Đường Lê Văn Tám

1

Toàn tuyến

2.800

Hẻm 79

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 68

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 122

1

Suốt hẻm

600

79

Đường Lai Văn Tửng

1

Toàn tuyến

6.000

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1.500

80

Đường Châu Văn Tiếp

1

Toàn tuyến

5.000

81

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Lợi

7.000

2

Đường Phú Lợi

Hết ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4

6.000

Hẻm 160, 222

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 48, 366, 358, 414, 468

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 367

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm 468

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 235

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 252

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 364

1

Suốt hẻm

1.100

Hẻm 282

1

Suốt hẻm

850

Hẻm 398

1

Suốt hẻm

1.300

Hẻm 305

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ bản đồ số 44)

1.000

Hẻm 104

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 175

1

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

Hết thửa đất số 99, tờ bản đồ số 37

850

Hẻm 206

1

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

Giáp Hẻm 244, Phú Lợi

900

Hẻm 187

1

Suốt hẻm

600

82

Đường Dương Kỳ Hiệp

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Kênh 16m

4.000

2

Kênh 16m

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

1.000

3

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú

800

Hẻm 197

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 75

1

Giáp đường Dương Kỳ Hiệp

Hết thửa đất 594, tờ bản đồ số 53

600

83

Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông)

1

Từ Hồ Nước Ngọt

Cầu dân sinh - hết ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02

1.500

2

Cầu dân sinh - giáp ranh đất thửa 828, tờ bản đồ số 02

Giáp ranh Phường 7

1.000

84

Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây)

1

Từ Hồ nước ngọt

Cầu dân sinh

2.000

2

Cầu dân sinh

Giáp ranh Phường 7

1.300

Hẻm 150

1

Suốt hẻm

600

85

Đường Dương Minh Quan

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Văn Ngọc Chính

6.000

Hẻm 175, 243

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 220 (P3)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 46, 68 (P3)

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 52 (P3)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 31 (P3)

1

Suốt hẻm

400

86

Đường Văn Ngọc Chính

1

Đường Lê Hồng Phong (đầu ranh thửa 75 tờ bản đồ 31)

Hết ranh đất Chùa Mã Tộc

5.500

2

Giáp ranh đất chùa Mã Tộc

Tà Lách

3.000

3

Tà Lách

Cầu đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1.200

Hẻm 10, 26, 120, 69, 91

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 52

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 153 (hẻm 135 cũ)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 205

1

Suốt hẻm

700

Hẻm 271

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 231, 247, 259, 295

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 237

1

Suốt hẻm

850

Hẻm 279, 312, 420, 384, 434

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 185, 221, 267, 327

1

Suốt hẻm

600

87

Đường Đoàn Thị Điểm

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

3.500

Hẻm 122

1

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 57

600

2

Đầu ranh thửa đất số 234, tờ bản đồ số 57

Bờ kênh thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

750

Hẻm 179

3

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 146, tờ bản đồ số 37

600

Hẻm 152, 194, 204

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 30 nối dài

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 30, 74

1

Suốt hẻm

600

88

Đường Sóc Vồ

1

Toàn tuyến

700

Hẻm 23, 103

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 171, 113, 97

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 199, 119, 157

1

Suốt hẻm

250

89

Đường Lê Hoàng Chu

1

Cầu kênh Xáng (QL 1A)

Đường Sóc Vồ

1.300

Hẻm 202

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 294

1

Suốt hẻm

250

90

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1

Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

3.000

2

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

Bia tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18

2.000

3

Bia tưởng niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18

Giáp ranh huyện Châu Thành

1.000

Hẻm 369 (đ.bãi rác)

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bãi rác

600

Hẻm 325

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 233

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 233/12A

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 233/4D

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 233/11

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 114A

1

Suốt hẻm

350

Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề)

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 157

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 157/2

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 157/17

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 157/22

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 157/39

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 91

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

BND Khóm 5

1.200

Hẻm 47

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

BND Khóm 5

400

Hẻm 60

1

Suốt hẻm

600

Hẻm nhánh 60/29

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 70

1

Suốt hẻm

400

91

Đường Trần Văn Bảy

1

Đường 30 tháng 4

Đường Lê Hồng Phong

2.600

Hẻm 20

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 41

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 80

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 108

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 99, 134

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 163

1

Suốt hẻm

500

92

Đường Lý Đạo Thành

1

Toàn tuyến

2.500

Hẻm 8

1

Suốt hẻm

400

93

Đường Huỳnh Phan Hộ

1

Đường Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1.500

Hẻm 2

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

400

Hẻm nhánh 2/10

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 2/13

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 36

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

400

Hẻm nhánh 36/8

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 64

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Thửa số 114

400

Hẻm 76

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

400

Hẻm 110

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

400

Hẻm 117

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Rạch Trà men

400

94

Đường Trần Quốc Toản

1

Đường Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1.800

Hẻm 46

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 104

1

Đường Trần Quốc Toản

Rạch Trà men

400

Hẻm 109

1

Suốt hẻm

400

95

Đường Kênh Hồ Nước Ngọt

1

Đường Hùng Vương

Kênh Trường Thọ

2.000

Hẻm 29 (P6)

1

Từ kênh HNN

Kênh 30/4

600

Hẻm nhánh 29/16 (P6)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 32 (P5)

1

Suốt hẻm

250

96

Đường Phú Tức

1

Đường Quốc Lộ 1A

Dương Kỳ Hiệp

900

Hẻm 189 (P2)

1

Suốt hẻm

250

97

Đường đal cặp rạch Phú Tức (P2)

1

Đường Phú Tức

Đường Dương Kỳ Hiệp (P2)

600

98

Lộ giao thông Khóm 6, Phường 7 giáp ranh huyện Châu Thành

1

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Dương Kỳ Hiệp

600

99

Đường Võ Thị Sáu

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Duẩn

5.000

Hẻm 7

1

Suốt hẻm

900

100

Đường Trần Quang Khải

1

Quốc lộ 1A

Kênh 8m

4.000

Hẻm 42, 47

1

Suốt hẻm

600

101

Đường Sương Nguyệt Anh

1

Đập thủy lợi Phường 7

Kênh 3 tháng 2 (đường Dương Kỳ Hiệp)

800

Hẻm 94 (P2)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 83 (P2)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 132 (P2)

1

Suốt hẻm

250

102

Tuyến tránh Quốc lộ 60

1

Trên địa bàn Phường 7

3.000

2

Trên địa bàn Phường 5

2.000

Hẻm 192

1

Suốt tuyến

800

Hẻm 334

1

Suốt tuyến

500

103

Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương)

1

Toàn tuyến

2.000

104

Đường Trương Vĩnh Ký (đường kênh Xáng Xà Lan cũ)

1

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Giáp ranh huyện Châu Thành

800

Hẻm 135, 137

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 193, 291

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 97

1

Suốt hẻm

250

105

Phan Đăng Lưu (đường kênh Xáng Xà Lan cũ)

1

Đập thủy lợi Phường 7

Giáp ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh niên

800

Hẻm 34 (P7)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 02 (P7)

1

Suốt hẻm

250

106

Đường Triệu Quang Phục (đường Cổng Trắng)

1

Quốc lộ 1A

Lộ nhựa Quân khu IX

1.500

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 911/12

1

Suốt hẻm

400

107

Đường kênh Thị đội

1

Đường Phạm Hùng

Giáp ranh đường Chông Chác

800

108

Đường Sóc Mồ côi cũ

1

Đường Phạm Hùng

Đến giáp ranh Phường 5 (đường cùng)

600

109

Đường Bờ Tả sông Saintard

1

Đường Phạm Hùng

Giáp xã Châu Khánh

600

110

Đường Lộ Châu Khánh

1

Cuối đường Phạm Hùng

Giáp xã Châu Khánh

500

111

Đường Tôn Đức Thắng

1

Cầu C247

Đường Lê Vĩnh Hòa

15.000

2

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hẻm chùa Phước Nghiêm

9.000

3

Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm

Hết ranh UBND Phường 5

6.500

4

Giáp ranh UBND Phường 5

Giáp đường Lương Định Của

4.000

Hẻm 87

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hết thửa số 51, tờ bản đồ 44 Trần Quan Huôi

2.300

Hẻm 163

1

Suốt hẻm

2.300

Hẻm nhánh 163/2/1

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 189

1

Suốt hẻm

2.300

Hẻm 196

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hết thửa số 179, tờ bản đồ 45 Hoàng Thiên Nga

2.300

Hẻm 222

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm nhánh 222/15/1

1

Suốt hẻm

400

Hẻm nhánh 222/22/1

1

Suốt hẻm

450

Hẻm 250

1

Suốt hẻm

2.300

Hẻm 278, 322, 352

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm nhánh 278/13/1

1

Suốt hẻm

500

Hẻm nhánh 278/46/1

1

Suốt hẻm

450

Hẻm nhánh 322/8/1

1

Suốt hẻm

500

Hẻm nhánh 352/8/2

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 354A

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 283

1

Suốt hẻm

2.300

Hẻm 311, 319, 337, 398

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 368

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 371, 389

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 389/1/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 382

1

Suốt hẻm

2.000

Hẻm 420

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 420/40/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 420/24/2

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 452

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 452/24/4

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 452/28/2

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 472

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 498

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 498/22/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 516

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 516/38/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 532, 542

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 552

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 580

1

Suốt hẻm

1.500

Hẻm nhánh 580/10/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 580/32/1

1

Suốt hẻm

330

Hẻm nhánh 580/42/1

1

Suốt hẻm

330

Hẻm nhánh 580/49/1

1

Suốt hẻm

330

Hẻm nhánh 580/61/1

1

Suốt hẻm

310

Hẻm 589

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 525

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 573, 596

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 573/3/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 593

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 638

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 638/2/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 638/1/2

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 638/2/2

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 674

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 658, 684

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 684/9/2

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 684/10/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 708

1

Suốt hẻm

800

Hẻm nhánh 708/10/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 708/18/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 708/22/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 716

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 726

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 726/22/1

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 744, 762, 780, 788

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm nhánh 744/6/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 744/12/2

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 792

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 806, 814

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 55 (P6)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 4 Đ. Nguyễn Chí Thanh

2.000

Hẻm 74 (P8)

1

Suốt hẻm

2.500

Hẻm 146 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Văn Hòa

3.000

Hẻm 166 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (P8)

3.000

Hẻm 178 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (P8)

2.500

112

Đường Phạm Hùng

1

Đường Bà Triệu

Đường Coluso

4.000

2

Đường Coluso

Cống 77

2.500

3

Cống 77

Cầu Saintard

2.000

Hẻm 147A (P5)

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 5

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 5/1

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp Kênh Cầu xéo

500

Hẻm 5/13

1

Hẻm 5/1

Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33

300

Hẻm 117

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa 177 tờ bản đồ số 34 Trần Mạnh Cường

1.000

1

Giáp thửa 177 tờ bản đồ số 34 Trần Mạnh Cường

Cuối hẻm

800

Hẻm 54

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 98

1

Suốt hẻm

1.000

Hẻm 112

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 126

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 158

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 222

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 245, tờ bản đồ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền

500

Hẻm 663

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 100, tờ bản đồ số 7 ông Hai Tèo

500

Hẻm 838

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 843

1

Suốt hẻm

500

Hẻm 843/1

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 843/2

1

Suốt hẻm

250

113

Đường Cao Thắng

1

Đường Coluso

Hết thửa đất 51, tờ bản đồ số 45

2.000

2

Giáp thửa đất 51, tờ bản đồ số 45

Đường Phạm Hùng

1.000

Hẻm 13

1

Giáp đường Cao Thắng

Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19

500

Hẻm 91

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền

300

Hẻm 143

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi

300

Hẻm 290

1

Đầu ranh thửa 290, tờ bản đồ số 10 - Lê Thanh Hiền, đầu ranh thửa 17 tờ bản đồ số 24

Cầu Thanh niên khóm 6

450

114

Đường vào Cảng sông

1

Phạm Hùng

Cao Thắng

1.500

115

Đường Chông Chác

1

Kênh Thị Đội

Tôn Đức Thắng

600

Hẻm 96, 134, 145, 167, 172, 182, 214, 215 (P5)

1

Suốt hẻm

250

116

Đường Lương Định Của

1

Cống Chông Chác

Giáp ranh huyện Long Phú

2.500

Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (P5)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 90 (P5)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 97 (P5)

1

Suốt hẻm

500

117

Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2

1

Đường Bà Triệu

Hết thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ bản đồ số 43

1.800

Hẻm 24 cầu đen Kênh Xáng

1

Đầu hẻm

Hết thửa 138, tờ bản đồ số 38 Huỳnh Thị Dư

400

1

Giáp thửa 138, tờ bản đồ số 38 Huỳnh Thị Dư

Cuối hẻm

400

Hẻm 68 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)

1

Suốt hẻm

400

Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)

1

Đường Cầu Đen

Hết thửa 125, tờ bản đồ số 33 Vương Tuấn Phát

400

Hẻm 63

1

Đường Kênh Xáng (Coluso)

Giáp hẻm 84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ bản đồ 39

500

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

250

Hẻm nhánh 63/51

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 213

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 245

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 249

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 275

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 260

1

Đường Kênh Xáng (Coluso)

Đường Lê Duẩn

400

118

Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng

1

Đầu hẻm

Hết thửa 504, tờ bản đồ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

500

2

Giáp thửa 504, tờ bản đồ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

Hết thửa 42, tờ bản đồ số 31 Thạch Chiêu

400

3

Giáp thửa 42, tờ bản đồ số 31 Thạch Chiêu

Cuối hẻm

350

Hẻm 24

1

Suốt hẻm

300

Hẻm nhánh 24/5

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 68

1

Suốt hẻm

300

Hẻm 84

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 84/11

1

Suốt hẻm

250

119

Đường lộ đá Coluso (P8)

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - hết thửa đất 4, tờ bản đồ số 43

2.000

Hẻm 10

1

Đường lộ đá Coluso

Đường Kênh Xáng

500

Hẻm 11

1

Đường lộ đá Coluso

Đường Lê Duẩn

500

120

Đường dân sinh trước Bệnh viện Đa khoa tỉnh song song với Lê Duẩn (P9)

1

Kênh Cô Bắc

Kênh 3 tháng 2

3.600

121

Đường cặp Kênh 3/2 (P9)

1

Mạc Đĩnh Chi

Đường kênh Quảng Khuôl

500

1

Đường Kênh Quảng Khuôl

Bạch Đằng

500

122

Đường Mạc Đĩnh Chi nối dài (Đê bao ngăn mặn) K6P4

1

Sông Đinh

Giáp huyện Trần Đề

800

123

Đường Lê Đại Hành

1

Khóm 6, Phường 4

1.000

Hẻm 764 (P4)

1

Suốt hẻm

350

Hẻm 769, 859 (P4)

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 955 (P4)

1

Suốt hẻm

500

124

Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

1

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Chông Chác

600

Hẻm 36, 68, 134, 236

1

Suốt hẻm

250

Hẻm 248 (P5)

1

Suốt hẻm

250

125

Lộ nhựa (Coluso nối dài)

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp kênh Cầu xéo

1.000

126

Đường kênh Quảng Khuôl

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường 30/4 - Khóm 5, P9

1.000

127

Lộ nhựa cặp kênh 8m - Phường 2

1

Toàn tuyến

800

128

Đường Trần Thủ Độ

1

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1A

1.500

129

Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)

1

Quốc lộ 1A

Nguyễn Trường Tộ

600

130

Lộ đất giáp ranh huyện Mỹ Xuyên P10

1

Quốc lộ 1A

Đường Văn Ngọc Chính

450

131

Lộ nhựa cặp Quân khu IX

1

Đầu ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1.500

Hẻm 147

1

Suốt hẻm

600

Hẻm 133

1

Suốt hẻm

550

Hẻm 165

1

Suốt hẻm

800

Hẻm 911/165

1

Suốt hẻm

300

132

Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8

1

Từ đường Cao Thắng, giáp khán đài đua ghe Ngo

Giáp ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)

1.500

133

Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ đường Hoàng Diệu

1

Toàn hẻm

5.000

134

Lộ đal Xóm Chài

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Duẩn

1.000

135

Lộ đal Phường 9

1

Đường 30/4

Cuối đường

700

136

Hẻm 357 (đường vào Trường Quân Sự tỉnh)

1

Suốt hẻm

1.700

137

Lộ kênh Trường Thọ

1

Kênh 30 tháng 4

Đường Kênh 19 tháng 5

600

II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ

1

Lộ đá Khu dân cư Bình An

1

Toàn tuyến

2.500

2

Khu dân cư Hưng Thịnh

1

Toàn khu dân cư

4.000

3

Khu dân cư Tuấn Lan (P6)

1

Toàn khu dân cư

2.500

4

Khu dân cư Hạnh Phúc

1

Toàn khu dân cư

2.000

5

Khu dân cư của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân sự tỉnh)

1

Toàn khu dân cư

1.500

6

Khu dân cư Nguyên Hưng Phát

2

Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ)

2.000

1

Các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu Đúc)

4.000

7

Khu dân cư Sáng Quang Phường 10

1

Toàn khu dân cư

1.500

8

Khu dân cư Sáng Quang Phường 2

1

Toàn khu dân cư

2.000

9

Khu dân cư Minh Châu

 

Đường A1, A2

1

Toàn tuyến

700

Đường B

1

Quốc lộ 1A

Đường A2

2.500

2

Đường A2

Đường A1

1.000

3

Đường A1

Kênh 30/4

700

Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

1

Toàn tuyến

700

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19

1

Toàn tuyến

700

10

Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân Khu 9

 

Khu A

1

Các lô A5, A8, A12

5.000

Khu B

1

Có mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo

5.000

Đường số 1

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Đường số 9

3.000

2

Đường số 9

Đường số 7

2.300

Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10

1

Toàn tuyến

2.000

11

Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A

 

Đường 9A, 9B, 14, 20, 22 và 23

1

Toàn tuyến

2.500

Đường số 5, 6, 16

1

Toàn tuyến

3.000

Đường số 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, N24

1

Toàn tuyến

2.500

Các đường còn lại trong KDC

1

Toàn tuyến

2.000

B

THỊ NGÃ NĂM

I

PHƯỜNG 1

1

Phường Nguyễn Trung Trực.

1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu Trắng cũ)

Cống 5 Kẹ

4.500

2

Cống 5 Kẹ

Cầu Thanh niên (Khóm 1)

1.750

3

Cầu Thanh niên (Khóm 1)

Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)

1.200

4

Cầu Quản lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)

Kênh 90

700

5

Kênh 90

Hết tuyến

500

2

Lộ đal kênh Năm Kẹ

1

Giáp đường Phạm Hùng

Giáp ranh Phường 3

400

3

Đường 3 tháng 2

1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu Trắng cũ)

Đường Trần Văn Bảy

5.800

2

Đường Trần Văn Bảy

Hết ranh chùa Phật Mẫu

4.200

3

Giáp ranh Chùa Phật Mẫu

Hết ranh đất Cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

2.500

4

Giáp ranh đất Cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

Cầu Cống đá

1.800

4

Đường Lê Hồng Phong

1

Suốt tuyến

4.500

5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Suốt tuyến

5.000

6

Đường Võ Thị Sáu

1

Suốt tuyến

4.500

7

Đường Trần Văn Bảy

1

Suốt tuyến

4.500

8

Đường Mai Thanh Thế

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Văn Bảy

5.000

2

Đường Trần Văn Bảy

Giáp đường Phạm Hùng

3.800

9

Đường Hùng Vương

1

Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)

Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

3.800

2

Giáp đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

Cầu Đỏ mới

1.800

3

Cầu Đỏ mới

Cầu Bến Long

1.000

10

Đường Trần Hưng Dạo

4

Cầu Bến Long

Hết tuyến (giáp Phường 2)

400

5

Cầu Bến Long

Hết tuyến (giáp xã Long Bình)

250

11

Khu dân cư Khóm 3, Phường 1

1

Đường N1

1.500

1

Đường N2

1.500

1

Đường N22

1.500

12

Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4)

1

Suốt tuyến

300

13

Đường 30 tháng 4

1

Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi

Hết ranh đất ông Năm Miên

1.000

2

Giáp ranh đất ông Năm Miên

Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban)

700

14

Đường 1 tháng 5

1

Mố cầu Đỏ cũ

Rạch Xẻo Cạy

500

2

Rạch Xẻo Cạy

Giáp ranh Phường 2

300

15

Đường Lê Văn Tám

1

Cầu Chùa Ông Bốn đến đầu voi

Hết ranh đất bà Ba Đê

600

2

Giáp ranh đất bà Ba Đê

Hết ranh đất Hai Thời

400

3

Giáp ranh đất Hai Thời

Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới

300

16

Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)

1

Cầu chùa Ông Bốn

Hết ranh đất Hai Thời

300

17

Đường Lạc Long Quân

1

Giáp đường Mậu Thân

Hết ranh đất chùa Ông Bốn cũ

700

2

Giáp ranh đất chùa Ông Bốn cũ

Giáp ranh xã Vĩnh Quới

250

18

Đường Mậu Thân

1

Giáp đường Lạc Long Quân

Cầu Treo

1.000

2

Cầu Treo

Cầu Đường Trâu

800

19

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

1

Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

1.300

300

800

20

Đường Lê Hoàng Chu

1

Suốt đường

300

21

Quốc lộ 61B

1

Giáp xã Long Bình

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

800

2

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

Cầu Đỏ mới

600

3

Cầu Đỏ mới

Giáp Đường 30/4

500

3

Giáp Đường 30/4

Cầu Dừa (Trà Ban)

500

22

Lộ đal kênh 30/4

1

Giáp đường Phạm Hùng (nối dài)

Giáp ranh giới Phường 3

400

23

Đường Huỳnh Thị Tân

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Hùng

2.000

2

Đoạn còn lại

400

24

Đường Phạm Hùng

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường 3/2

1.800

25

Đường Nguyễn Huệ

1

Giáp đường Mai Thanh Thế

Quản lộ Phụng Hiệp

1.800

26

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Quản lộ Phụng Hiệp

Hết tuyến

1.500

27

Quản lộ Phụng Hiệp

2

Kênh Cống Đá

Cầu kênh Phú Lộc - Ngã Năm

700

1

Cầu Kênh Phú Lộc - Ngã Năm

Kênh Bến Long

700

3

Kênh Bến Long

Ranh Phường 2

500

28

Đường Phạm Văn Đồng

1

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Văn Linh

2.000

 

2

Cầu Ngã Năm mới

Đường Nguyễn Huệ

1.800

29

Đường Xẻo Cạy (hai bên)

1

Giáp Đường 1 tháng 5

Giáp đường 30/4 (cầu Dừa)

250

30

Kênh 90 (hai bên)

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Ranh xã Phường 3

250

31

Lộ mới Khóm 2

1

Cầu chùa Ông Bốn

Bờ kè chợ nổi

300

II

PHƯỜNG 2

1

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

Cống Lý Thanh

Đường vào khu hành chính mới

3.100

2

Khóm 1

1

Đầu ranh đất bà Hoàng

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phường 2

2.200

3

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường vào khu hành chính mới

Hết đất cây xăng ông Dũng

2.000

2

Giáp đất cây xăng ông Dũng

Kênh 8/3

1.000

3

Kênh 8/3

Kênh Mỹ Lợi

500

3

Kênh Mỹ Lợi

Cầu kênh Bình Hưng

500

4

Cầu kênh Bình Hưng

Giáp ranh xã Tân Long

350

4

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

1

Giáp cống Lý Thanh

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ

700

2

Đầu ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi

Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh

400

3

Đầu ranh đất cây xăng Trường Thịnh

Giáp phường Trà Lồng - thị xã Long Mỹ - Hậu Giang

300

3

Cầu Treo

Giáp Phường 1

300

3

Đầu ranh đất Đà Hoàng

Giáp Phường 1

300

5

Đường Âu Cơ

1

Đầu ranh đất ông Sừng

Giáp đường Quản lộ - Phụng Hiệp

1.200

6

Khóm 1 (Ấp Tân Lập B)

1

Đầu ranh đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi

Hết ranh đất nhà ông Cà Hom

400

7

Khóm Tân Thành A

1

Đầu ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi

Đến mố cầu treo

400

8

Quản lộ Phụng Hiệp

4

Giáp huyện Mỹ Tú

Giáp kinh xáng Mỹ Phước

300

2

Kinh Xáng Mỹ Phước

Kênh 8/3

500

1

Kênh 8/3

Hết đất Bà Hoàng

600

2

Giáp ranh đất bà Hoàng

Hết ranh trường THCS

500

3

Giáp ranh đất Trường THCS

Giáp Phường 1

450

9

Quốc lộ 61B

1

Giáp ranh Cầu Dừa

Cầu Trà Ban (giáp ranh tỉnh Hậu Giang)

500

10

Đường UBND Phường

1

Đầu ranh đất UBND Phường

Giáp đường vào Trường học cũ

600

III

PHƯỜNG 3

1

Đường nhựa ven Kênh Xáng Phụng Hiệp

1

Cầu Cống Đá

Hết ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH

1.000

2

Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH

Hết ranh đất ông Tám Thầy

650

3

Khu vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên (Nay thuộc phường 3)

1.300

4

Đầu ranh đất Trường THCS Phường 3 (ngoại trừ đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên nay thuộc Phường 3)

Giáp ranh đất ông Tám Thầy

1.000

5

Giáp ranh đất Trường THCS Phường 3

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

400

2

Quản lộ Phụng Hiệp

1

Cầu Cống Đá

Cống Tám Xưa

600

2

Cống Tám Xưa

Cống Hai Cường

450

1

Cống Hai Cường

Cầu Nàng Rền

 

600

3

Cầu Nàng Rền

Giáp tỉnh Bạc Liêu

400

3

Tỉnh lộ 937B

1

Giao giữa Quản Lộ Phụng Hiệp - kênh Nàng Rền

Giáp ranh Mỹ Bình

350

4

Lộ kinh Huỳnh Yến

1

Cầu Cống Đá cũ

Giáp ranh Mỹ Bình

250

5

Lộ Kinh Ngang

1

Cầu Kinh Tư

Giáp ranh Mỹ Bình

250

6

Lộ Kinh 90

1

Giáp Khóm 7 Phường 1

Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong

250

7

Lộ Làng Mới

1

Giáp Mỹ Bình

Giáp Bạc Liêu

250

8

Lộ bà Liếm

1

Cầu Huỳnh Yến

Cầu Hai Nhuận

250

9

Lộ kinh Xóm Lẫm

1

Tỉnh lộ 937B

Ngã ba Làng Mới (ông Khởi)

250

10

Kênh Tuấn Hớn

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cầu Hai Hổ

250

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cầu Ba Nhánh

250

IV

XÃ MỸ QUỚI

1

Khu vực Trung tâm xã

ĐB

Đầu ranh đất Hai Di

Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm

2.500

2

Ấp Mỹ Thành

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Lắm

Cầu Mới

1.000

KV1-VT3

Cầu Mới

Hết ranh đất Sáu Phi

700

KV2-VT2

Đầu ranh đất Sáu Phi

Giáp ranh xã Mỹ Bình

400

KV2-VT1

Đầu ranh đất bà Hai Di

Giáp ranh xã Mỹ Bình

500

KV1-VT2

Cầu Tỉnh lộ 937B (Hương lộ 17) đến UBND xã

Hết ranh đất Nhà máy ông Chúng

750

3

Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới

KV1-VT1

Từ đầu lộ

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thực

500

4

Ấp Mỹ Thọ

KV2-VT1

Đầu ranh đất Nhà máy ông Chúng

Hết ranh đất Sáu Quyền

550

KV2-VT2

Giáp ranh đất Sáu Quyền

Hết ranh đất ông Tư Thiện

500

5

Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B)

KV1-VT1

Cầu chợ Mỹ Quới

Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám

1.000

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám

Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen)

700

KV1-VT3

Cầu số 1 (cầu Bưng Sen)

Giáp ranh xã Mỹ Bình

500

6

Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường B

KV1-VT1

Cầu mới

Hết ranh đất Đình Nguyễn Trung Trực

900

7

Ấp Mỹ Tường B

KV1-VT2

Giáp ranh đất Đình Nguyễn Trung Trục

Hết ranh đất Tư Đời

650

KV1-VT3

Giáp ranh đất Tư Đời

Cầu ông Xi

400

8

Ấp Mỹ Thọ

KV1-VT2

Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi

Hết ranh đất Châu Thị Mỹ

500

9

Ấp Mỹ Tây A

KV1-VT2

Cầu Mới

Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long

650

10

Đường Mỹ Quới - Rộc Lá

KV1-VT1

Giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)

Cầu mới

1.000

KV1-VT2

Cầu mới

Hết ranh đất ông Hà Tấn Liêm

450

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Hà Tấn Liêm

Cầu Mỹ Hưng

300

11

Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm)

KV2-VT3

Kênh Mương lộ

Giáp ranh xã Mỹ Bình

250

V

XÃ TÂN LONG

1

Quốc lộ 61B

KV2-VT1

Cầu ông Tàu giáp xã Thạnh Tân

Cầu Cái Trầu

800

KV1-VT2

Cầu Cái Trầu, KV chợ Tân Long

Hết ranh đất UBND xã Tân Long

1.600

KV1-VT1

Giáp ranh đất UBND xã Tân Long

Cầu Ba Bọng

800

KV2-VT1

Cầu Ba Bọng

Giáp xã Long Bình

500

2

Ấp Long Thạnh

KV1-VT1

Cầu Cái Trầu

Cầu Xéo

820

3

Lộ liên xã Tân Long - Phường 2

KV2-VT2

Cầu Ba Bọng

Hết ranh xã

300

4

Đường vào phố

KV2-VT1

Đầu ranh đất nhà ông Ty

Hết ranh đất nhà ông Hiệp

400

5

Hẻm Trạm Y tế

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Em

Hết ranh nhà máy ông Tư Cư

250

VI

XÃ VĨNH QUỚI

1

Trung tâm xã

KV1-VT1

Cầu Sóc Sải đến UBND xã

Cầu Đường Tắc

300

2

Đường ôtô

KV1-VT2

Hết tuyến

250

3

Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

KV2-VT2

Cầu Đường Trâu

Cống Bảy Tươi

250

KV2-VT2

Cống Bảy Tươi

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

250

4

Tuyến Kinh Xáng Chìm

KV2-VT2

Giáp ranh ấp 2

Hết đất nhà thờ Cái Trầu

250

5

Tuyến rạch Xẻo Sải

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón

250

6

Tuyến lộ chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

250

7

Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham

Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

250

8

Tuyến cứng hóa đê bao

KV2-VT3

Đầu ranh đất nhà Út Tô

Hết đất ông Thanh Văn

250

VII

XÃ LONG BÌNH

1

Quốc lộ 61B (Tỉnh lộ 937)

KV1-VT1

Giáp kênh Dân quân Khóm 3, Phường 1

Cống 7 Oanh

700

KV1-VT2

Cống 7 Oanh

Hết địa giới xã (giáp Tân Long)

500

2

Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp

KV2-VT3

Giáp Khóm 7 Phường 1

Giáp xã Mỹ Bình

250

VIII

XÃ MỸ BÌNH

1

Trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trường học

Cống Hai Nhân

400

2

Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937B)

KV1-VT1

Hết tuyến

300

3

Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới

KV2-VT2

Cống Hai Nhân

Giáp ranh Phường 3

250

KV2-VT1

Giáp ranh đất ranh đất trường học

Giáp ranh xã Mỹ Quới

300

4

Tuyến Cống Hai - Sáu Hùng

KV2-VT1

Cống Hai gốc tre

Cống Sáu Hùng (giáp ranh xã Mỹ Quới)

300

5

Tuyến cầu Nàng Rền

KV2-VT3

Cầu Nàng Rền

Giáp Long Bình

250

C

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

PHƯỜNG 1

1

Đường Trưng Trắc

1

Toàn tuyến

12.000

2

Đường Trưng Nhị

1

Toàn tuyến

12.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

1

Ngã 4 đường 30 tháng 4

Đến ngã 4 đường Lê Lai

8.000

2

Ngã 4 đường 30 tháng 4

Đến đường Phan Thanh Giản

6.000

3

Ngã tư Lê Lai

Hết đất Chùa Bà

5.000

4

Giáp đất Chùa bà

Cầu Ngang

4.000

Hẻm 2

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 9

1

Toàn tuyến

650

Hẻm 10

1

Đầu ranh đất ông Đỗn Út

Hết ranh đất bà Kim Thị Út

500

Hẻm 25

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 52

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 89

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 125 (Hẻm Ba Cò cũ)

1

Toàn tuyến

650

Hẻm 145

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 162

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 196

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 332

1

Toàn tuyến

350

4

Đường Đề Thám

1

Toàn tuyến

4.000

5

Đường 30 tháng 4

1

Cầu Vĩnh Châu

Ngã tư Nguyễn Huệ

7.000

2

Ngã tư Nguyễn Huệ

Quốc lộ Nam Sông Hậu

5.000

3

Cầu Vĩnh Châu

Hết đất ông Khưu Lý Minh phía Đông. Hết đất bà Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4

4.500

4

Giáp đất ông Khưu Lý Minh phía Đông, giáp đất Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4

Đến cầu Giồng Dú

3.500

Hẻm 16 (cặp Cây xăng số 13 cũ)

1

Toàn tuyến

460

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 44

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 102 (vào nhà trọ Huy Hoàng cũ)

1

Toàn tuyến

750

Hẻm 137

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 150

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 181

1

Toàn tuyến

460

Hẻm 186

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 418

1

Toàn tuyến

300

6

Đường 1 tháng 5

1

Đường 30 tháng 4

Đường số 6

5.000

7

Đường Lê Lợi

1

Cầu Vĩnh Châu

Đường Lê Lai

6.000

2

Cầu Vĩnh Châu

Đường Phan Thanh Giản

5.000

3

Ngã 3 đường Phan Thanh Giản

Hết ranh kho Công ty Vĩnh Thuận

2.000

8

Đường Phan Thanh Giản

1

Toàn tuyến

3.000

Hẻm 13

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 21 (Hẻm Cơ khí cũ)

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 22 (Đối diện hẻm cơ khí)

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 36 (Sau đội quản lý duy tu sửa chữa)

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 37 (Vào nhà ông Thống)

1

Toàn tuyến

500

9

Đường Nguyễn Huệ

1

Đầu ranh đất Chùa Ông

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

8.000

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Ngã 4 đường Phan Thanh Giản

6.000

3

Ngã 4 đường Phan Thanh Giản

Giáp đường Thanh niên

5.000

4

Giáp đường Thanh niên

Ranh phường Vĩnh Phước

3.500

Hẻm 3

1

Toàn tuyến

400

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 210 (Cặp nhà ông Lâm Hai)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Kim Xê

500

2

Đoạn còn lại

370

Hẻm 232

1

Toàn tuyến

350

Hẻm số 251 (Cập nhà ông Phát)

1

Toàn tuyến

2.200

Hẻm 286

1

Toàn tuyến

400

Hẻm 305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Mã Quốc Cường

370

2

Đoạn còn lại

250

Hẻm 375 (Cặp nhà Trường Dân tộc nội trú)

1

Toàn tuyến

700

10

Đường Thanh niên

1

Toàn tuyến

3.000

Hẻm 20 (cặp Kho Trương Két)

1

Toàn tuyến

400

Hẻm 23 (đối diện Làng nướng)

1

Toàn tuyến

400

Hẻm 56

1

Toàn tuyến

350

11

Đường Đồng Khởi

1

Đường 30 tháng 4

Giáp sông Vĩnh Châu

7.000

2

Đường 30 tháng 4

Cống Ông Trầm

2.800

3

Cống Ông Trầm

Ngã 3 trại giam

1.500

Hẻm 110

1

Toàn tuyến

400

12

Đồng Khởi nối dài

1

Ngã 3 trại giam

Giáp ranh đất trại giam

400

13

Tỉnh lộ 935

1

Cầu Giồng Dú

Hết đất nhà trọ Thảo Nguyên

1.500

2

Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên

Giáp ranh phường Khánh Hòa

1.000

Hẻm 40

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 188

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

350

14

Đường Nguyễn Trãi

1

Cầu Vĩnh Châu

Cầu chợ mới

4.000

2

Cầu Vĩnh Châu

Cống Ông Trầm

1.100

15

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Toàn tuyến

8.000

Hẻm 35 (Trong Chợ mới)

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Mé sông Vĩnh Thành

1.200

16

Đường Lê Hồng Phong

1

Toàn tuyến

8.000

Hẻm 01

1

Toàn tuyến

500

17

Đường Lê Hồng Phong (nối dài)

1

Đầu ranh đất chợ cũ

Giáp ranh đất Khu thương mại mới xây dựng

5.000

18

Đường số 1

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 8

4.000

2

Đường Lê Hồng Phong

Hết ranh đất Công an

3.000

19

Đường số 2

1

Đường 1 tháng 5

Giáp ranh đất Khu Thương mại

3.000

2

Đường 1 tháng 5

Đường số 1

3.000

20

Đường số 3

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 6

4.000

21

Đường Số 4 (Châu Văn Đơ)

1

Đường 30 tháng 4

Đường Nguyễn Huệ

3.000

Hẻm 8 (Vào Khu tập thể giáo viên)

1

Toàn tuyến

600

22

Đường số 6

1

Toàn tuyến

5.000

23

Đường số 7

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 8

5.000

2

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 2

3.000

24

Đường số 8

1

Toàn tuyến

5.000

25

Đường Bùi Thị Xuân

1

Đường Trưng Nhị

Đến Lê Lai

5.000

26

Đường Lê Lai

1

Cầu Mậu Thân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

5.000

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

2.500

3

Huyện lộ 48

Đê Biển

2.000

Hẻm 70 (cặp Ngân hàng Chính sách)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Quảng Thanh Cường

800

2

Đoạn còn lại

700

Hẻm 85 (vào nhà ông Lâm Hoàng Viên)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo

800

2

Giáp ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo

Hết ranh đất ông Trần Văn Thêm

700

3

Đoạn còn lại

500

Hẻm 99 (vào nhà ông Trạng)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất ông Tạ Ngọc Trí

800

2

Giáp ranh đất ông Tạ Ngọc Trí

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu

700

Hẻm 207 (Hẻm 106 cũ)

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

500

Hẻm 325 (đối diện Đồn 646)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất ông Nguyễn Quang

350

2

Đoạn còn lại

300

Hẻm 186 (Giồng Giữa)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất Trịnh Vân Tó

500

2

Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó

Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi

350

3

Đoạn còn lại

300

Hẻm 210

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 258

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất Ông Châu Xèm Tịch

350

2

Giáp đất ông Châu Xèm Tịch

Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu

300

3

Đoạn còn lại

250

Hẻm 420

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

250

27

Đường trong Khu tái định cư Hải Ngư

1

Toàn tuyến

600

28

Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)

1

Toàn tuyến trong phạm vi Phường 1

1.500

Hẻm 02

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 18

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 39

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 92

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 118

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 163

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 178

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 197

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 261

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 336

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 360

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 376

1

Toàn tuyến

300

29

Đường Lý Thường Kiệt

1

Toàn tuyến

3.000

Hẻm 16

1

Toàn tuyến

250

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

250

30

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Toàn tuyến

3.000

Hẻm 221 (đối diện Làng nướng)

1

Toàn tuyến

600

Hẻm 239

1

Đường Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

850

31

Huyện lộ 41

1

Ngã 3 Giồng Dú

Ranh Phường 2

1.500

32

Đường Giồng Giữa (khu 5)

1

Toàn tuyến

1.000

Hẻm 14

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 24

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 58

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 76

1

Toàn tuyến

300

Hẻm 100

1

Toàn tuyến

300

33

Đường Mậu Thân

1

Toàn tuyến

800

Hẻm 74

1

Toàn tuyến

350

Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự)

1

Toàn tuyến

360

34

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

Toàn tuyến

650

35

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

250

II

PHƯỜNG 2

1

Huyện lộ 43

1

Ranh Phường 1

Ranh xã Lạc Hòa

1.000

2

Đường đal mới

1

Giáp Huyện lộ 43

Hết ranh nhà ông Trần Phết

300

3

Đường Trần Hưng Đạo

1

Ranh Phường 1

Đến ngã ba Quốc lộ NSH

3.000

4

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Ranh Phường 1

Ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu

3.000

2

Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri

Đến hết đất ông Kim Vong

1.500

3

Vị trí còn lại

1.000

5

Huyện lộ 48

1

Toàn tuyến

900

6

Lộ Dol Chêl

1

Toàn tuyến

400

7

Lộ Vĩnh Bình - Giồng Me

1

Toàn tuyến

500

8

Lộ đal Cà Săng Cộm

1

Toàn tuyến

400

9

Lộ đal Vĩnh Bình - Vĩnh An (phía Nam lộ Nam Sông Hậu)

1

Toàn tuyến

400

10

Lộ đal Vĩnh Bình - Vĩnh An (phía Bắc lộ Nam Sông Hậu)

1

Toàn tuyến

400

11

Lộ đal Sân Chim - Cà Lăng B

1

Toàn tuyến

400

12

Lộ Giồng Me

1

Toàn tuyến

400

13

Lộ đal Vĩnh Trung

1

Toàn tuyến

400

14

Lộ đal Giồng Nhãn

1

Toàn tuyến

400

15

Lộ đai Đol Chát

1

Toàn tuyến

400

16

Lộ vô chùa Cà Săng

1

Toàn tuyến

500

17

Đường đal

1

Các lộ đai trong phạm vi Phường

250

III

PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2

Cống PiPu

Hết ranh đất ông Lâm Sóc

3.000

1

Giáp ranh đất ông Lâm Sóc

Salatel ấp Xẻo Me (khóm Sở Tại B)

5.500

3

Cống Wathpich

Hết đất Cây xăng Thanh La Hương

2.000

2

Giáp ranh Phường 1

Cống Wathpich

3.000

4

Đoạn còn lại

1.000

2

Huyện lộ 48

1

Ngã ba Biển Dưới

Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối

900

2

Đoạn còn lại

700

3

Đường cống Wathpich

1

Cống Wach Pich

Huyện lộ 48

400

4

Lộ đal

1

Giáp ranh Phường 1

Giáp Huyện lộ 48

400

5

Tỉnh lộ 936

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Keo

1.500

2

Từ Cầu Kè

Cầu Dù Há

800

6

Tỉnh lộ 940

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu 41

800

2

Cầu 41

Cầu 47

600

1

Cầu 47

Cầu Chợ Kênh

800

7

Đường Huyện 40

1

Giáp xã Vĩnh Tân

Giáp xã Vĩnh Hiệp

400

8

Đường Nguyễn Huệ

1

Giáp ranh Phường 1

Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

3.500

9

Lộ Phước Tân

1

Đầu ranh đất Trường học Biển Dưới

Giáp ranh giới xã Vĩnh Tân

350

10

Lọ Tà Lét

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

400

11

Lộ Xẻo Me

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

400

12

Hẻm trong chợ Xẻo Me

1

Toàn tuyến

4.600

13

Lộ Đai Trị

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu chợ

5.500

2

Các đoạn còn lại

1.200

14

Lộ Vĩnh Thành

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Mé sông Vĩnh Thành

1.000

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Chợ Vĩnh Thành

1.000

2

Đoạn còn lại

250

15

Hẻm cặp Trường DT Nội trú

1

Toàn tuyến

500

16

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

250

IV

PHƯỜNG KHÁNH HÒA

1

Tỉnh lộ 935

1

Từ đầu ranh đất ông Nguyễn Tư Thuận

Hết ranh đất Trường TH Khánh Hòa 2

1.200

1

Lộ đal Sóc Ngang

Hết đất nhà ông Nhan Hùng

1.200

2

Mé sông Mỹ Thanh

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng

1.000

2

Đoạn còn lại

1.000

2

Huyện lộ 41

2

Tỉnh lộ 935

Giáp sông Vĩnh Châu

500

1

Tỉnh lộ 935

Cầu Bưng Tum

800

2

Cầu Bưng Tum

Cầu Lẫm Thiết

500

3

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

250

V

XÃ LẠC HÒA

1

Huyện lộ 43

KV1-VT1

Đầu ranh đất chùa Hải Phước An

Hết ranh đất cây xăng Hữu Còn

1.500

KV1-VT2

Từ tim cống về hướng Bắc (lộ đal)

Hết đất Trạm cấp nước (Ca Lạc)

1.000

KV1-VT2

Từ tim cống về hướng Bắc (lộ đal)

Hết đất bà Lâm Thị Bẹp (Ca Lạc A)

1.000

KV1-VT3

Toàn tuyến trong phạm vi xã

700

2

Đường Ca Lạc - Lền Buối

KV2-VT3

Giáp với Huyện lộ 43

Giáp sông Trà Niên

250

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Toàn tuyến trong phạm vi xã

1.000

4

Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A

KV2-VT3

Lộ chùa Đại Bái

Quốc lộ Nam Sông Hậu

250

5

Đường Tăng Du

KV2-VT1

Toàn tuyến

500

6

Đường Ca Lạc Đại Bái

KV2-VT1

Toàn tuyến

500

7

Lộ đal Hòa Nam - Hòa Thành

KV2-VT2

Toàn tuyến

300

8

Lộ đal Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

250

9

Lộ đal Cao Sản

KV2-VT3

Lộ Ca Lạc Đại Bái

Lộ Tân Du

250

10

Lộ đal Vĩnh Biên

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

11

Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Giao Âu Thọ B

Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len

250

12

Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

13

Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

14

Lộ đal Lền Buối

KV2-VT2

Huyện lộ 43

Hết đất điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 1

400

15

Đường đal Điền Thầy Ban Lền Buối

KV2-VT3

Lộ đal Lền Buối

Sông Trà Niên

250

16

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

250

VI

XÃ VĨNH HẢI

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Chùa Trà Sết

Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng

1.500

KV1-VT2

Đầu đất Trường TH Vĩnh Hải 4

Cầu Mỹ Thanh 2

1.200

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại trong phạm vi xã

1.000

2

Huyện lộ 43

KV1-VT1

Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến

Cống cầu ngang

700

KV1-VT2

Toàn tuyến

600

3

Lộ Bà Len

KV2-VT1

Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng Bắc đến ngã 3 Huyện lộ 43, hướng Nam đến lộ đal khu An Lạc

600

4

Lộ đal Âu Thọ A

KV2-VT2

Toàn tuyến

400

5

Lộ đal Âu Thọ B

KV2-VT2

Toàn tuyến

400

6

Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất bà Lý Thị Vuông

500

KV2-VT2

Giáp đất bà Lý Thị Vuông

Hồ Bể

300

7

Tỉnh lộ 113 (cũ)

KV2-VT1

Toàn tuyến

600

8

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

250

9

Đường lộ đal khu tái định cư khu 1

KV2-VT2

Toàn tuyến

300

10

Đường lộ đal khu tái định cư khu 2

KV2-VT2

Toàn tuyến

300

VII

XÃ HÒA ĐÔNG

1

Trung tâm xã Hòa Đông

KV1-VT1

Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng Nam đến hết đất UBND xã, hướng Tây đến hết đất ông Quách Suôl, hướng Đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt

1.000

2

Huyện lộ 41

KV2-VT1

Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

600

3

Lộ đal Cảng Buối

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Phu Lượng

Hết ranh đất ông Trương Văn Quến

250

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Trương Văn Quến

Hết ranh đất ông Tăng Văn Súa

600

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

250

4

Lộ đal Trà Teo Thạch Sao

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thái Văn Dũng

Hết ranh đất ông Tô Văn Hải

500

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

250

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

250

VIII

XÃ VĨNH TÂN

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng Đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng Tây hết đất ông Thạch Chi

1.200

KV1-VT2

Còn lại

1.000

2

Huyện lộ 48

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại (trừ trung tâm ngã tư)

750

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Sơn Sinh

Hết ranh đất bà Sơn Thị Uôl

900

3

Đường Huyện 47B

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

500

KV2-VT1

Huyện lộ 48

Đê biển

500

4

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

250

IX

XÃ LAI HÒA

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cống Lai Hòa về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương

2.800

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

2.100

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại

1.500

2

Huyện lộ 48

KV1-VT1

Ngã ba Preychóp B, hướng Đông đến hết ranh đất Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoài

1.300

KV2-VT2

Toàn tuyến trong phạm vi xã

700

4

Đường Huyện 47C

KV1-VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất ông Thạch Váth

1.000

KV1-VT2

Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học Lai Hòa 5 và hết đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và hết đất ông Thạch Khêl, hướng Nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc đến giáp Cống Chữ U (Kênh KN2)

1.000

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại (Trừ các tuyến trong trung tâm)

650

5

Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong)

KV2-VT3

Lộ Prey Chop

Lộ đal Xung Thum

300

6

Lộ chùa Prey Chopra đê biển

KV2-VT3

Đê biển

Giáp Huyện lộ 48

300

7

Lộ Prey Chop Xung Thum B

KV2-VT3

Đê biển

Giáp Huyện lộ 48

300

8

Lộ Năm căn

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đê sông Mỹ Thanh

500

9

Lộ đal Tà Bôn

KV2-VT2

Toàn tuyến

800

10

Lộ đal Xung Thum A

KV2-VT2

Ngã 3 Xung Thum A về hướng Đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng Tây hết đất bà Phan Thúy Mừng, hướng Bắc đến hết đất ông Quách Thăng và Miếu Bà

800

11

Lộ Xum Thum (Hòa Hiệp Đoạn Trong)

KV2-VT3

Lộ đal Xung Thum A (từ ranh đất ông Sơn Nem)

Lộ đal Xung Thum A (hết ranh đất nhà ông Phan Văn Ở)

300

12

Lộ đal Khu 5 Lai Hòa

KV2-VT2

Toàn tuyến

800

13

Các tuyến lộ đal còn lại

KV2-VT3

Trong phạm vi toàn xã

300

14

Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc)

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn - Lai Hòa

250

15

Đường kênh Mười Non

KV2-VT3

Bắc Trà Niên 40

Đường Huyện 40 (Đê sông)

250

16

Đường Bồ Kện

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn

250

17

Đường Năm Căn

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

250

18

Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu

KV2-VT3

Đường Huyện 40 (Đê sông)

Kênh Lung Giá

250

X

XÃ VĨNH HIỆP

1

Đường Tỉnh 936 (bờ Tây)

KV2-VT1

Cầu Dù Há

Hết ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)

650

2

Đường Tỉnh 936 (bờ Đông)

KV2-VT1

Cầu Dù Há

Hết ranh đất ông Trương Văn Thơ

650

3

Đường Tỉnh 936 (bờ Đông)

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Trương Văn Thơ

Hết ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)

500

4

Đường Huyện 46A

KV2-VT2

ĐT 936

Cầu Tân Lập

500

5

Đường Huyện 46A

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Giáp sông Trà Nho

250

6

Đường Huyện 46B

KV2-VT3

Đường Huyện 42

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

250

7

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

KV2-VT3

ĐT 936

Cống Trà Nho

250

8

Đường Huyện 42

KV2-VT3

Đường Huyện 46B

Giáp sông Trà Nho

250

9

Đường Tân Lập B

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Đường Huyện 46B

250

10

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

KV2-VT3

Cầu kênh 40

Giáp Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)

250

11

Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh

KV2-VT3

Đường Huyện 46A

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

250

12

Đường Tân Lập - Tân Thành B

KV2-VT3

Đường Tân Lập B

Giáp khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước)

250

13

Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

250

14

Đường Xóm Lương

KV2-VT3

Đường Huyện 46A

Giáp sông Trà Niên

250

15

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

KV2-VT3

Cầu Kênh Sườn

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

250

16

Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Kiếm

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

250

17

Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)

KV2-VT3

Cống kênh Sườn

Đường huyện 46B

250

18

Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh

KV2-VT3

Đường Huyện 46B

Cống Trà Nho

250

19

Đường cặp kênh thầy Tám

KV2-VT3

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) - Nhà sinh hoạt cộng đồng

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) - nhà ống Năm Đời

250

20

Đường Chài Chiềm

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Sông Trà Nho

250

21

Đường Lai Sào

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Nhà ông Hạnh

250

22

Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông

KV2-VT3

ĐT 936

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

250

23

Đường cặp kênh 2 An

KV2-VT3

Đường Tân Hưng (đầu đất ông Bảy Chịa)

Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)

250

24

Đường cặp kênh Đặng Văn Đông

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Đường Xóm Lương

250

25

Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1

KV2-VT3

Nhà ông Gốc

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

250

26

Đường Tân Hưng

KV2-VT3

Đường Huyện 46A

Đường Huyện 40 (Đê cấp 1)

250

27

Đường Xóm mới

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Giáp sông Trà Niên

250

28

Đường đal vào Trạm Y tế

KV2-VT3

Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp

Trạm Y tế

250

29

Đường đal vào Trường Mầm Non

KV2-VT3

Đường huyện 46A (UBND xã cũ)

Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp

250

30

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã

250

D

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

THỊ TRẤN CHÂU THÀNH

1

Quốc lộ 1A

3

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ bản đồ số 8)

1.800

1

Giáp ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (giáp thửa số 669, tờ bản đồ số 8)

Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND thị trấn cũ)

3.900

2

Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND thị trấn cũ)

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2.000

2

Đường hai bên nhà lồng chợ

1

Toàn tuyến

5.800

3

Các đường khác khu vực chợ

1

Toàn tuyến

4.900

4

Đường Tỉnh 939B

1

Từ cầu chợ Thuận Hòa

Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh (hết thửa số 1228, tờ bản đồ số 01)

1.300

2

Giáp ranh đất Cây xăng Quang Minh (giáp thửa số 1228, tờ bản đồ số 01)

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1.000

5

Đường Trần Phú

1

Từ giáp Quốc lộ 1A

Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ bản đồ số 02)

3.500

2

Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (giáp thửa số 1334, tờ bản đồ số 02)

Đường Trần Hưng Đạo

1.500

6

Đường Huyện 5 (đường Huyện 94)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

800

2

Cầu Xây Cáp

Cầu 30/4

550

7

Khu tái định cư Xây Đá

1

Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng

1.300

2

Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng

850

8

Khu tái định cư Thuận Hòa

1

Các đường khác trong khu tái định cư

1.900

2

Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư

1.200

9

Đường Hùng Vương

1

Giáp Quốc lộ 1A

Đường Phạm Ngũ Lão

4.000

2

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Hưng Đạo

3.500

10

Đường Trần Hưng Đạo

1

Toàn tuyến

1.800

11

Đường Lý Thường Kiệt

1

Toàn tuyến

900

12

Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93)

1

Đường ĐT 939 B

Cống Ông Minh

800

2

Cống Ông Minh

Giáp ranh xã Thuận Hòa

600

3

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

430

13

Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ)

3

Đường đal Xây Cáp

Giáp ranh xã Thuận Hòa

350

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank

450

2

Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank

Đường đal Xây Cáp

360

14

Lộ đal

1

Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

320

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt

Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ bản đồ số 01)

250

1

Cống ông Ướng

Cầu ranh xã Thuận Hòa

280

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03)

Giáp đê bao

250

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03)

Cống Thuận Hòa

250

1

Đường Xây Cáp (toàn tuyến)

300

15

Lộ đal

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

310

16

Đường đất

1

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

250

1

Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05)

Kênh 30/4

250

1

Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01)

Hết ranh đất Công an huyện

250

1

Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08)

Kênh Mai Thanh

250

1

Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01)

Giáp ranh đất Công an huyện

250

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03)

Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03)

250

1

Kênh Mai Thanh (toàn tuyến)

250

1

Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến)

250

1

Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến)

250

1

Kênh 30/4 (toàn tuyến)

250

1

Rạch Xây Cáp hai bên (toàn tuyến)

250

1

Kênh 6 Sệp (toàn tuyến)

250

1

Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)

250

1

Kênh ông Minh (toàn tuyến)

250

1

Kênh 2 Cọl (toàn tuyến)

250

1

Kênh 2 Hiến (toàn tuyến)

250

1

Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến)

250

1

Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm

250

1

Sau Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05)

250

17

Đường giao thông nông thôn

1

Tòa án huyện

Kênh hậu Huyện lộ 5

300

18

Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư

1

Toàn tuyến

320

19

Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1.500

20

Đường A4 (vào UBND thị trấn mới)

1

Toàn tuyến

1.000

21

Đường giao thông nông thôn

1

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

250

II

XÃ THUẬN HÒA

1

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Toàn tuyến

1.100

2

Đường Tỉnh 939B(TL14)

KV1-VT2

Toàn tuyến

600

3

Đường vào Trại giống

KV1-VT3

Toàn tuyến

350

4

Đường vào khu hành chính

KV1-VT3

Toàn tuyến

350

5

Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93)

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn Châu Thành

Hết ranh đất Chùa Cũ

400

KV2-VT2

Giáp ranh Chùa Cũ

Giáp ranh xã An Hiệp

300

6

Lộ bao quanh khu hành chính xã

KV2-VT2

Giáp đường vào khu hành chính

Hết đất Trường Tiểu học Thuận Hòa B

400

KV2-VT3

Tuyến còn lại

250

7

Lộ đal Ba Sâu

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

8

Lộ đai Cống 2

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

9

Lộ đal 6 A1

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

10

Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

11

Lô đal kênh ông Ướng

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

12

Lộ đal Tu Lung - Bảy Trang

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

13

Lộ đal kênh Trà Tép

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

14

Lộ đal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

15

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

III

AN HIỆP

1

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Ranh xã Thuận Hòa

Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân

1.100

KV1-VT1

Giáp ranh đất cây xăng Mỹ Trân

Hết cống (hết đất nhà Lý Sà Nen)

1.500

ĐB

Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen)

Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

2.600

ĐB

Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

2.500

2

Đường Tỉnh 932

KV1-VT1

Ngã ba An Trạch

Giáp đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A

1.500

KV1-VT2

Giáp đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A

Giáp ranh xã Phú Tân

1.200

3

Đường Tỉnh 932 nối dài

KV1-VT1

Giáp Quốc Lộ 1A

Cầu đi Giồng Chùa A

1.300

KV1-VT2

Cầu đi Giồng Chùa A

Hết ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05)

900

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05)

Hết đất Chùa PengSomRach

600

KV2-VT2

Giáp Chùa PengSomRach

Cầu Bưng Tróp

450

KV1-VT3

Cầu Bưng Tróp A

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

600

KV2-VT3

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

Giáp ranh xã An Ninh

340

4

Đường Sóc vồ

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã An Ninh

400

5

Tuyến tránh Quốc lộ 60

KV1-VT1

Toàn tuyến

1.500

6

Tuyến đê bao (đường Huyện 93)

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

7

Chợ An Trạch

KV1-VT1

Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

1.500

8

Các hẻm khu vực chợ An Trạch

KV2-VT3

Toàn khu

260

9

Đường vào chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

250

10

Khu vực chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn khu

250

11

Đường đal

KV2-VT3

Cầu Bưng Tróp

Hết đất Chùa Bưng Tróp

250

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

Cầu ông Lonl

250

KV2-VT3

Cầu ông Lonl

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

250

KV2-VT3

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập

250

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

250

KV2-VT3

Các tuyến còn lại

250

12

Khu tái định cư

KV2-VT1

Toàn khu

600

13

Đường vào khu tái định cư

KV1-VT3

Toàn tuyến

700

14

Đường vào Trường Tiểu học An Hiệp qua khu tái định cư

KV2-VT1

Toàn tuyến

600

15

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (đường Huyện 90)

KV2-VT2

Đầu đường

Cầu An Hiệp B

400

KV2-VT3

Cầu An Hiệp B

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

300

16

Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3)

KV2-VT3

Từ Đường 932

Kênh Thủy lợi

250

17

Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4)

KV2-VT3

Từ Đường 932

Kênh Thủy lợi

250

18

Đường đal

KV2-VT2

Quốc lộ 1A

Kênh Thủy lợi

400

19

Hẻm 2 ấp Phụng Hiệp (Hẻm nhà trọ Tường Vy cũ)

KV1-VT3

Toàn tuyến

750

IV

PHÚ TÂM

1

Đường tỉnh 932

ĐB

Từ cầu Phú Tâm

Hẻm Trạm Y tế

2.700

KV1-VT2

Hẻm Trạm Y tế

Kênh ống Bọng

1.000

KV1-VT3

Kênh ống Bọng

Giáp ranh huyện Kế Sách

800

2

Đường hai bên nhà lồng chợ

ĐB

Đường hai bên nhà lồng chợ

3.500

KV2-VT1

Hẻm Công Lập Thành

Hết ranh đất Trường Mẫu giáo

600

KV2-VT2

Giáp ranh đất Trường Mẫu giáo

Hết ranh đất ông Lâm Minh Tài (thửa số 231, tờ bản đồ số 11)

500

3

Đường Huyện 5 (đường Huyện 94)

KV2-VT2

Đường ĐT 932

Cầu Bà Ngẫu

600

KV2-VT3

Đoạn còn lại

350

4

Đường giao thông nông thôn

KV1-VT3

Hẻm khu 2 của ấp Phú Bình

350

KV2-VT2

Đầu ranh đất Trường Hoa

Cầu nhà thầy Sinh

300

KV2-VT2

Giáp đường Tỉnh 932 (cặp vật liệu xây dựng Tân Phong)

Kênh Vành Đai

300

KV2-VT2

Giáp đường Tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)

Kênh Vành Đai

300

KV2-VT2

Giáp đường Tỉnh 932, (cặp nhà Sơn Hậu)

Kênh Vành Đai

300

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Dương Hải Sui (thửa số 26, tờ bản đồ số 11)

Hết ranh đất ông Lâm Hữu Minh (thửa số 34, tờ bản đồ số 04)

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Anh Tài (thửa số 897, tờ bản đồ số 08)

Kênh bà Phải

250

KV2-VT3

Giáp đường Tỉnh 932

Hết đường đal Phú Thành A

250

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trường Hoa

Cầu Lương Sơn Bá

250

KV2-VT3

Giáp đường Huyện 5

Hết ranh đất Tô Yều Cam (thửa số 60, tờ bản đồ số 10)

250

KV2-VT3

Các hẻm ximăng còn lại

250

5

Đường đai

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Mỏ neo (giáp huyện Kế Sách)

350

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Giáp huyện Kế Sách (hết đất ông Hai Thà)

350

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Kênh 30/4

350

KV2-VT3

Kênh 30/4

Hết ranh nghĩa trang cũ

300

KV1-VT1

Đường Tỉnh 932

Cầu Chùa

700

KV1-VT2

Cầu Chùa

Hết ranh đất thửa số 02, tờ bản đồ số 26 (nhà ông Châu Ngọc Sang)

400

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Cầu Na Tưng

300

6

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

250

V

XÃ AN NINH

1

Đường Tỉnh 938

KV1-VT2

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)

600

KV1-VT3

Cua Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)

Cầu Chùa

550

KV1-VT3

Giáp ranh Cầu Chùa

Đường tỉnh 932 (đường đi Chông Nô cũ)

600

KV1-VT1

ĐT 932 (đường đi Chông Nô cũ)

Hết ranh đất Trường Tiểu học An Ninh D

800

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường Tiểu học An Ninh D

Cầu Trắng

600

2

Đường tỉnh 939

KV1-VT1

Cầu Trắng

Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ bản đồ số 04)

1.200

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ bản đồ số 04)

Cống Kênh Mới

400

KV1-VT3

Cống Kênh Mới

Giáp ranh xã Mỹ Hương

350

3

Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ)

KV2-VT2

Đường Tỉnh 938

Cầu kênh 76

300

KV2-VT3

Cầu kênh 76

Bưng Chóp

250

4

Hẻm Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bà Léng (đầu thửa số 1176, tờ bản đồ số 06)

Hết ranh đất bà Nguyên (thửa số 1195, tờ bản đồ số 06)

1.200

KV1-VT2

Đầu ranh đất Bà Dân (thửa số 1178, tờ bản đồ số 06)

Hết ranh đất ông Xe (thửa số 1226, tờ bản đồ số 06)

1.000

5

Các hẻm trung tâm xã

KV1-VT2

Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành

450

KV1-VT1

Hai bên nhà lồng chợ cũ

900

KV1-VT3

Đường sân bóng cũ

300

6

Hẻm ấp Châu Thành

KV2-VT2

Các hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc ấp Châu Thành

300

7

Đường Sóc Vồ

KV2-VT1

Bia truyền thống

Giáp ranh xã An Hiệp

350

8

Hẻm khu vực Sóc Vồ

KV2-VT3

Các hẻm

250

9

Đường đal

KV2-VT3

Lộ đal Xà Lan

250

10

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

250

VI

XÃ THIỆN MỸ

1

Đường tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14)

KV1-VT1

Đầu đất UBND xã Thiện Mỹ

Cầu xã Thiện Mỹ

2.100

KV1-VT3

Giáp đất UBND xã Thiện Mỹ

Giáp ranh xã Thuận Hòa

850

KV1-VT2

Cầu xã Thiện Mỹ

Hết ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ bản đồ số 03)

1.950

KV2-VT1

Giáp ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ bản đồ số 03)

Giáp ranh xã Mỹ Hương

500

2

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

KV1-VT1

Giáp Tỉnh lộ 939 B

Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ bản đồ số 01)

500

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ bản đồ số 01)

Giáp ranh xã An Hiệp

300

3

Lộ đal

KV2-VT2

Cầu UBND xã

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

250

KV2-VT2

Ngã tư Chùa

Hết ranh đất ông Lương Văn Cam (thửa số 789, tờ bản đồ số 02)

500

KV2-VT2

Ngã tư Chùa

Hết ranh đất Trường THCS Thiện Mỹ

500

KV2-VT3

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Giáp ranh huyện Mỹ Tú

300

Lộ đal (giáp kênh Tăng Phước)

KV2-VT3

Ngã tư Chùa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

300

Lộ đal (giáp kênh Ba Rinh, phía nhà thờ)

KV2-VT3

Ranh Mỹ Tú

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

300

4

Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)

KV2-VT3

Giáp đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

Giáp ấp Mỹ An

250

5

Khu vực nhà lồng chợ

KV1-VT1

Dãy hai bên nhà lồng chợ

2.000

KV1-VT2

Dãy phía sau nhà lồng chợ

1.800

6

Các hẻm xung quanh khu vực chợ

KV2-VT1

Toàn tuyến

800

7

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

250

VII

HỒ ĐẮC KIỆN

1

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Ranh thị trấn Châu Thành

Hết ranh đất nhà máy Tuyết Phương

1.500

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà máy Tuyết Phương

Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài

1.400

KV1-VT1

Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài

Giáp ranh xã Đại Hải

1.500

2

Lộ đal trung tâm xã

KV2-VT1

Cầu Hai Sung

Cầu Kênh Gòn

350

KV2-VT2

Đầu ranh đất Tám Quốc (đầu bờ kè)

Cầu Kênh Gòn

350

KV1-VT3

Cầu Kênh Gòn đi Thiện Mỹ

Hết đoạn bờ kè

500

KV1-VT1

Cầu Kênh Gòn

Hết ranh đất UBND xã

1.000

KV1-VT2

Chợ xã: Cầu kênh Gòn

Hết bờ kè Kênh Gòn

900

3

Tuyến đê bao (đường Huyện 93)

KV2-VT2

Toàn tuyến

300

4

Lộ đal

KV2-VT3

Cống chùa mới

Cầu 2 Sung

250

KV2-VT3

Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế

250

KV2-VT3

Lộ đal kênh Xây Đạo

250

KV2-VT3

Hết bờ kè kinh Gòn

Đê bao phân trường

250

KV2-VT3

Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

250

KV2-VT3

Hết bờ kè ấp Đắc Lực

Giáp ranh xã Đại Hải

300

KV2-VT3

Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

300

KV2-VT3

Bờ bao Phân trường lộ đal 3m

320

5

Lộ đal kênh Ba Rinh mới

KV2-VT3

Giáp đường Huyện 92

Cầu Chín Hữu

300

6

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Dân Trí

Giáp ranh huyện Mỹ Tú

300

7

Lộ đal ấp Kênh Ba Rinh mới ấp Đắc Thắng giáp ranh xã Thiện Mỹ

KV2-VT3

Toàn tuyến

300

8

Tuyến lộ trên kênh Phú Cường

KV2-VT3

Giáp Quốc lộ 1A

Đến kênh thứ Nhất

350

9

Đường Huyện 92

KV2-VT1

Giáp thị trấn Châu Thành

Cầu Trạm Y tế xã

500

KV2-VT2

Cầu trạm Y Tế xã

Cầu qua UBND xã

700

KV2-VT1

Đầu ranh đất Trường Mầm Non Hồ Đắc Kiện

Giáp đê bao Phân trường Phú Lợi

500

10

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

250

VIII

PHÚ TÂN

1

Đường tỉnh 932 (đường tỉnh 1 cũ)

KV1-VT3

Giáp ranh xã An Hiệp

Cầu 30/4

800

KV1-VT2

Cầu 30/4

Hết đất Tịnh xá Ngọc Tâm

1.100

KV1-VT1

Giáp đất Tịnh xá Ngọc Tâm

Giáp ranh xã Phú Tâm

2.100

2

Lộ Giếng Tiên

KV2-VT2

Đường Tỉnh 932

Cổng vào Giếng Tiên

500

3

Đường đal

KV2-VT2

Xóm rẫy

270

KV2-VT2

Chùa Bốn mặt

270

KV2-VT2

Hẻm ấp văn hóa Phước An

330

KV2-VT2

Đường Trọt Trà Ét

250

KV2-VT2

Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi

300

KV2-VT2

Đường vào chùa Bà

330

KV2-VT2

Đường vào Đình Phước Hưng

330

KV2-VT2

Toàn tuyến cặp kênh 30/4

300

KV2-VT3

Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

250

KV2-VT1

Hẻm trục chính ấp Phước Lợi

430

KV2-VT1

Cầu 30/4

Hết ranh đất ông Hoàng

450

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Hoàng

Chùa ChamPa

350

KV2-VT1

Hẻm chính chùa ChamPa

Hết ranh đất Bà Hạnh

420

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

250

4

Đường nhựa

KV2-VT2

Tuyến trục chính xã Phú Tân

400

5

Tuyến tránh Quốc lộ 60

KV1-VT1

Toàn tuyến

1.200

E

HUYỆN MỸ TÚ

I

THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA

1

Trần Hưng Đạo

7

Ranh xã Long Hưng

Kênh 3 Vợi

500

6

Kênh 3 Vợi

Hết ranh đất nhà 6 Cao

1.000

4

Giáp ranh đất nhà 6 Cao

Kênh Ông Quân

1.500

4

Kênh Ông Quân

Đập Chín Lời

1.500

2

Đập Chín Lời

Hết ranh đất UBND thị trấn

3.500

1

Giáp ranh đất UBND thị trấn

Cầu 3 Thắng

5.500

3

Cầu 3 Thắng

Đập 6 Giúp

2.000

5

Đập 6 Giúp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1.000

2

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Toàn tuyến

3.000

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

Toàn tuyến

3.000

4

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất nhà bà Bé

2.000

5

Đường Hùng Vương

3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

3.500

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Quang Trung (ĐT 940)

6.500

2

Đường Quang Trung (ĐT 940)

Cầu 1/5 (Huyện đội)

4.000

6

Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh Tông kéo dài

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương và Đường Quang Trung

3.000

7

Đường Ngô Quyền

1

Cầu 3 Thắng

Cầu Đê Mỹ Phước

2.600

8

Đường F12

1

Cầu 3 Thắng

Nhà lồng chợ mới

2.000

9

Đường Huyện 84

1

Cầu 1/5 (huyện đội)

Hết đất cây xăng ông Đôi

1.000

2

Giáp đất cây xăng ông Đôi

Cầu Béc Trang

500

3

Cầu Béc Trang

Giáp ranh xã Mỹ Tú

400

10

Đường Võ Thị Sáu

1

Cầu Bệnh Viện

Đê Bé Bùi

500

11

Đường Trần Phú

3

Ranh xã Long Hưng

Cầu nhà trẻ

700

1

Cầu nhà trẻ

Cầu bệnh viện

3.500

2

Cầu Bệnh viện

Kênh Út Biện

1.000

4

Kênh Út Biện

Ranh xã Mỹ Tú

500

12

Đường Đồng Khởi

1

Cầu nhà trẻ

Ranh xã Mỹ Hương

800

13

Đường 3 tháng 2

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

2.500

14

Đường 30 tháng 4

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1.500

15

Đường Huỳnh Văn Triệu

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1.200

16

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường 3 tháng 2

Đường 30 tháng 4

2.000

17

Đường Quang Trung (đường tỉnh 940)

5

Ranh xã Long Hưng

Cầu Sáu Xôi

1.600

2

Cầu Sáu Xôi

Kênh hậu Huyện đội

4.500

1

Kênh hậu Huyện Đội

Cầu đê Mỹ Phước

6.500

3

Cầu đê Mỹ Phước

Hết ranh đất bà Hân

5.000

4

Giáp ranh đất bà Hân

Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1)

2.200

18

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

2.500

19

Đường tỉnh 939

1

Đường Quang Trung (ĐT 940)

Cầu kênh 1/5

3.500

2

Cầu kênh 1/5

Kênh Ba Hữu

1.200

3

Kênh Ba Hữu

Ranh xã Mỹ Tú

700

20

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)

1

Đường Đồng Khởi

Ranh xã Long Hưng

300

21

Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Dãy E

20.000

22

Lộ đal (Kho lương thực cũ), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường Tỉnh 940

Đường Trần Hưng Đạo

700

23

Lộ đal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường tỉnh 940

Giáp ranh đất ông Thơm

1.500

24

Lộ nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

1.200

25

Đường A1

1

Ranh xã Mỹ Hương

Đường trung tâm xã Long Hưng

300

26

Đường Bộ Thon

1

Cầu 2 Minh

Ranh xã Mỹ Tú

300

27

Đường đal

1

Cầu 2 Minh

Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến

300

28

Đường đấu nối ĐT 939

1

Tỉnh lộ 939

Đường Huyện 84

250

29

Đường Kênh 1/5

1

Đường Huyện 84 - Tỉnh lộ 939

Giáp ranh xã Long Hưng

250

30

Đường đal (Tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)

1

Đường Đồng Khởi

Giáp ranh xã Long Hưng

250

31

Lộ cũ Cầu Đồn

1

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

450

32

Lộ Chòm Tre

1

Cầu Đình (Chòm Tre)

Giáp ranh xã Mỹ Tú

300

33

Đường đal

1

Các tuyến đường đal còn lại

250

II

XÃ MỸ HƯƠNG

1

Đường Chợ Cá

ĐB

Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ

2.500

2

Đường vào sau Chợ mới

KV1-VT1

Lộ mới từ đường Tỉnh 939

Giáp đường lộ cũ (vào chợ)

1.800

3

Đường Tỉnh 939

KV2-VT3

Giáp ranh xã An Ninh

Đường vào Chợ mới

800

KV1-VT1

Đường vào Chợ mới

Cầu Xẻo Gừa

2.000

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Hết ranh đất ông Tuấn

1.600

KV1-VT4

Giáp ranh đất ông Tuấn

Cầu Bà Lui

1.400

KV2-VT2

Cầu Bà Lui

Kênh Ba Anh

1.200

KV2-VT1

Kênh Ba Anh

Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh

1.300

KV1-VT3

Giáp ranh đất Thầy Vĩnh

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1.500

4

Đường Tỉnh 939B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

700

KV2-VT1

Giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

800

6

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)

KV2-VT2

Đường tỉnh 939B

Kinh rau Cần

400

7

Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương

KV2-VT2

Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân cư

500

8

Lộ Đal

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Hết ranh đất Trường Mẫu giáo (Xóm Lớn)

1.200

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Cầu ông Tám Bầu

1.200

KV2-VT2

Cầu ông Tám Bầu

Hết ranh đất Trịnh Văn Mười (cửa hàng điện tử)

800

KV1-VT1

Đầu đất UBND xã cũ

Hết đất Kho phân 6 Địa

1.300

KV2-VT1

Giáp ranh chợ Xẻo Gừa

Hết ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba

900

KV1-VT3

Giáp cống ranh chợ Xẻo Gừa

Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng

1.100

9

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

III

MỸ PHƯỚC

1

Đường Huyện 82

KV1-VT2

Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)

Trạm Y tế

500

KV1-VT1

Trạm Y tế

Cầu 3 Trí

600

KV1-VT2

Cầu 3 Trí

Giáp ranh thị xã Ngã Năm

500

2

Lộ Đập Hội

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 82

Cầu Phước Trường

250

3

Lộ Ông Ban

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 82

Hết đất ông Ba Binh

250

4

Đường Huyện 84

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

5

Đường Huyện 81 (trung tâm xã Hưng Phú)

KV2-VT2

Đường Huyện 84

Ranh xã Hưng Phú

400

6

Đường Tỉnh 939

KV2-VT2

Toàn tuyến

400

7

Khu vực chợ

KV1-VT1

Các lộ bên dãy nhà lồng chợ

600

8

Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia

KV2-VT2

Toàn tuyến

350

9

Lộ Giải Phóng

KV2-VT3

Lộ Nhu Gia

Giáp kênh Trà Cú Cạn

250

10

Đường Vào Khu Căn Cứ

KV2-VT2

Đường Huyện 82

Khu căn cứ

400

11

Đường đal Lợi Phước An A

KV2-VT3

Đường Huyện 82

Kênh 3 Trung

300

12

Đường đal Lợi Phước An B

KV2-VT3

Đường Huyện 82

Kênh Xóm Tiệm

300

13

Đường đal Trường A - Trường B

KV2-VT3

Kênh 7 Xáng

Kênh U Quên

300

14

Đường đal Thới B

KV2-VT3

Đường Huyện 82

Giáp ranh thị xã Ngã Năm

300

15

Lộ Xáng Cụt

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường học Mỹ Phước B

Cầu Út Tưởng

300

16

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

IV

MỸ THUẬN

1

Đường Tỉnh 938

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thuận Hưng

Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)

400

KV1-VT1

Giáp ranh đất trạm cấp nước (Tam Sóc A)

Sông Nhu Gia và cầu Mỹ Phước

500

2

Lộ đal Ô Quên

KV2-VT3

Cầu Ô Quên

ĐT 938

250

3

Đường tỉnh 940

KV1-VT1

Ranh xã Mỹ Tú

Cầu Cái Trầu mới

600

KV1-VT2

Cầu Cái Trầu mới

Giáp ranh huyện Thạnh Trị

300

4

Đường Huyện 82

KV2-VT1

Đường Tỉnh 940

Giáp ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)

300

5

Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

6

Đường Huyện 89

KV2-VT3

Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)

Giáp ranh xã Phú Mỹ

250

7

Đường đal Phước An

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

8

Đường đal Phước Bình (2m)

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

9

Đường đal Phước Bình (3)

KV2-VT3

Toàn tuyến

270

10

Đường đal Tam Sóc C2

KV2-VT3

Toàn tuyến

250

11

Vòng Cung đường 940 cũ và đường vào cầu Mỹ Phước

KV2-VT2

Toàn tuyến

350

12

Đường đal Tam Sóc C1

KV2-VT3

Toàn tuyến

200

13

Đường đal Tam Sóc D2

KV2-VT3

Toàn tuyến

200

14

Đường cống Lâm Trường

KV2-VT3

Toàn tuyến

200

15

Lộ rạch Bố Thảo Bờ Tây

KV2-VT3

Cầu Hai Tiếu

Hết ranh đất bà Dương Du Nia

250

16

Lộ Tam Sóc

KV2-VT3

Lý Sỹ Tol

Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne

250

17

Lộ đê Phân trường

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh

Đường vào cầu Mỹ Phước

250

18

Lộ Sơn Pich

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn

250

19

Đường đal Bưng Coi

KV2-VT3

Cầu Bưng Coi

Cầu Ba Khánh

250

20

Lộ Rạch Chưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B

Hết đất Salate Prêch Chanh

250

21

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

V

XÃ THUẬN HƯNG

1

Đường Tỉnh 939

KV1-VT1

Cầu trắng

Hết ranh đất Trạm bơm

1.500

2

Đường tỉnh 938

KV1-VT1

Cầu trắng

Giáp cầu Trà Lây 1

800

KV1-VT2

Giáp cầu Trà Lây 1

Giáp kênh Tà Chum

550

KV1-VT3

Giáp kênh Tà Chum

Giáp ranh xã Mỹ Thuận

400

3

Đường Huyện 88

KV2-VT1

Cầu Đồn

Giáp ranh Cầu Ngang

300

KV2-VT2

Giáp ranh Cầu Ngang

Đường tỉnh 938

250

4

Lộ đal (Song song ĐT 938)

KV2-VT3

Đường Huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

250

5

Đường Huyện 88B

KV2-VT3

Đường Huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

250

6

Lộ đal Rạch Tà Sam

KV2-VT3

Đường Huyện 88

Hết đất ông Lê Văn Lé

250

7

Lộ đal Vàm Đình

KV2-VT3

Cống Mỹ Hòa

Đường Huyện 88

250

8

Lộ Đal

KV2-VT3

Giáp ranh xã Mỹ Hương

Hết lộ đal Thiện Bình

250

9

Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng

KV2-VT3

Cầu Đồn

Giáp ranh xã Mỹ Hương

250

10

Lộ đal Bờ Tây Cái Triết

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Lộ đal Vàm Đình

250

11

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Trà Lây 1

Giáp ranh xã Phú Mỹ

250

12

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sập

Giáp ranh xã Phú Mỹ

250

13

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sư Tử

Giáp ranh xã Phú Mỹ

250

14

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

VI

XÃ LONG HƯNG

1

Đường Huyện 87B

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Kênh Hai Bá

300

KV2-VT1

Kênh Hai Bá

Cầu Vượt Mỹ Khánh

440

KV1-VT3

Cầu Vượt Mỹ Khánh

Cầu Qua UB Xã

600

KV1-VT1

Cầu qua UB Xã

Hết ranh Trung tâm Thương mại

2.100

KV1-VT2

Giáp ranh Trung tâm Thương mại

Hết ranh đất ông Lê Việt Hùng

700

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng

Kênh 1/5

600

KV2-VT2

Kênh 1/5

Kênh Đập Đá

400

2

Huyện lộ 32

KV1-VT1

Cầu qua UBND xã

Cầu vượt Tân Phước

500

KV1-VT2

Cầu vượt Tân Phước

Giáp ranh huyện Châu Thành

350

3

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang

Cầu Mỹ Khánh

750

KV1-VT1

Cầu Mỹ Khánh

Cầu 1/5

900

KV1-VT3

Cầu 1/5

Cầu Đập Đá

700

4

Đường Huyện 87

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Cầu vượt Mỹ Khánh

400

KV2-VT1

Cầu vượt Mỹ Khánh

Cầu qua UBND xã và nhánh đến hết đất Trường THCS Long Hưng A

500

5

Đường 940

KV1-VT2

Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

Cống 3 Đấu

600

KV2-VT1

Cống 3 Đấu

Kênh Hai Bá

400

KV2-VT2

Kênh Hai Bá

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

350

6

Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng

KV1-VT1

Dãy Khu phố 1

2.800

KV1-VT3

Dãy Khu phố 2, 3, 4

2.200

KV1-VT2

Dãy Khu phố 5, 6

2.500

7

Đường D3-N6, xã Long Hưng

KV1-VT1

Toàn tuyến

1.500

8

Đường D1-N3

KV1-VT1

Quốc lộ Phụng hiệp

Hết đất chợ Long Hưng

1.000

9

Đường 85

KV1-VT1

Đường Tỉnh 940

Kênh Đập Đá

1.000

10

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

VII

HƯNG PHÚ

1

Đường Huyện 87B

KV2-VT3

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

300

KV2-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

600

KV2-VT3

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

350

KV2-VT2

Kênh Chín Mùi

Kênh Ka Rê

400

2

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

500

KV1-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

600

KV2-VT1

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

550

KV1-VT1

Kênh Chín Mùi

Kênh Tư Lang

600

KV1-VT1

Kênh Tư Lang

Kênh Út Cứng

600

KV1-VT1

Kênh Út Cứng

Kênh Ka Rê

600

3

Đường ô tô đến trung tâm xã (ĐH 81)

KV1-VT1

Đầu ranh đất UBND xã

Cầu Kênh 1000

600

KV1-VT2

Cầu Kênh 1000

Cầu Nguyễn Việt Hồng

300

KV1-VT3

Cầu Nguyễn Việt Hồng

Giáp ranh xã Mỹ Phước

300

4

Đường Huyện 86

KV2-VT2

Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

300

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

VIII

XÃ MỸ TÚ

1

Đường Huyện 84

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

350

2

Đường Huyện 86

KV2-VT2

Cầu 8 Lương

Hết ranh đất ông Hai Lích

350

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Hai Lích

Cầu Mai Văn Thời (cầu xã)

400

3

Đường Vòng Cung - Cây Bàng

KV2-VT3

Kinh 6 Đen

Hết đất Trường Mẫu giáo xã Mỹ Tú

250

4

Đường tỉnh 940

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Cầu Số 2

600

KV1-VT2

Cầu Số 2

Giáp ranh xã Mỹ Thuận

500

5

Đường tỉnh 939

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

400

6

Đường Huyện 86 (đường trung tâm xã)

KV2-VT2

Kênh Cây Bàn

Đường tỉnh 940

300

7

Đường Huyện 86

KV2-VT2

Giáp ranh xã Hưng Phú

Cầu Trà Cú Cạn

300

8

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

IX

PHÚ MỸ

1

Đường tỉnh 939

KV1-VT3

Giáp ranh xã Đại Tàm

Cổng xà la ten

400

KV1-VT1

Cổng xà la ten

Cầu Phú Mỹ 2

700

KV1-VT2

Cầu Phú Mỹ 2

Hết ranh Đồn công tác CT28

500

KV1-VT2

Giáp ranh Đồn công tác CT28

Cầu Trắng

500

2

Đường Huyện 89

KV2-VT2

Ranh đường tỉnh 939

Kênh Phú Mỹ 1

350

KV2-VT2

Kênh Phú Mỹ 1

Rạch Rê

350

3

Lộ đal Phú Tức

KV2-VT1

Giáp ranh Phường 2, thành phố Sóc Trăng

Cống Thủy lợi

430

KV2-VT2

Cống Thủy lợi

Hết đường đal

360

4

Đường đal

KV1-VT1

Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ

700

KV1-VT2

Đường Tỉnh 939

Kênh 2

500

5

Đường đal, xã Phú Mỹ

KV2-VT3

Ngã 3 ông Giao

Cầu chùa Bưng Kha Don

250

6

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

250

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG

1

Đường hai bên hông chợ Bến Bạ

1

Suốt đường

5.000

2

Đường Đồng Khởi

1

Đầu ranh đất Bảy Xe

Hết đất Nhà VH thị trấn

3.300

2

Giáp đất Nhà VH thị trấn

Cầu Bến Bạ

2.800

2

Giáp ranh đất Bảy Xe

Cuối đường Xóm củi

2.800

1

Giáp ranh Cầu xã

Cầu Bến Bạ nhỏ

3.300

3

Đường Đoàn Thế Trung

1

Từ Chợ Bến Bạ

Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

3.800

2

Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

Hết ranh đất điện lực Cù Lao Dung

3.000

3

Giáp ranh đất điện lực Cù Lao Dung

Bến đò Giồng Đình

2.600

4

Đường N2

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Giáp Đình Nguyễn Trung Trực

500

5

Đường N4

1

Đường Nguyễn Trung Trực nối dài

Giáp đường 30 tháng 4

500

6

Đường Đoàn Văn Tố

1

Đường Đồng Khởi

Đường Hùng Vương

2.800

7

Đường 3 tháng 2

1

Giáp ranh Bệnh viện đa khoa

Đường Hùng Vương

1.500

8

Đường Hùng Vương

1

Đầu ranh đất cây xăng Lê Vũ

Đường 3 tháng 2

2.500

3

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã An Thạnh Tây

1.200

2

Giáp ranh đất cây xăng Lê Vũ

Cầu Kinh Đình Trụ (giáp xã An Thạnh 2)

1.800

9

Đường lộ số 1

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Giáp đường Đoàn Văn Tố

1.700

10

Đường Lương Đinh Của (Đường 20/11)

1

Đường 3 tháng 2

Giáp đường Đoàn Văn Tố

1.100

11

Đường Rạch Già Lớn

1

Đường Hùng Vương

Sông Cồn Tròn

400

12

Đường 30 Tháng 4

2

Đường Hùng Vương

Giáp ranh đất Bệnh viện mới

700

1

Đầu ranh đất Bệnh viện mới

Hết ranh đất Bệnh viện mới

800

3

Giáp ranh đất Bệnh viện mới

Sông Cồn Tròn

450

13

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Hết ranh đất Trường Tiểu học

550

14

Đường Xóm 5

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Giáp Khu đất ông Hai Tầng

1.050

15

Đường 1/5

1

Suốt tuyến

500

16

Đường nhánh rẽ Rạch Vẹt - Rạch Sung

1

Giáp đường 1 tháng 5

Rạch Sung

500

17

Đường ôtô đi An Thạnh Đông

1

Giáp đường Hùng Vương

Sông Bến Bạ

1.500

18

Đường đal (đất ông Út phiếu)

1

Giáp đường bên hông chợ Bến Bạ

Rạch Thông Hảo

1.800

19

Đường đal (đường 3/2 nối dài)

1

Giáp đường Hùng Vương

Sông Cồn Tròn

600

20

Đường Rạch Lá

1

Giáp Đường 3 tháng 2

Giáp đường Rạch Già lớn

500

21

Đường đal (Cầu Bến Bạ - Trại Cưa ông Điệu)

1

Cầu Bến Bạ

Hết ranh đất trại cưa ông Điệu

1.700

22

Hẻm (đất ông Mau)

1

Đường Đoàn Thế Trung

Rạch Thông Hảo

1.300

23

Hẻm (đất ông 9 Mỹ)

1

Đường Đoàn Thế Trung

Rạch Thông Hảo

1.300

II

XÃ AN THẠNH 1

1

Quốc lộ 60

KV1-VT1

Bến phà phía sông Đại Ngãi

Bến phà phía Sông Trà Vinh

2.000

2

Đường Tỉnh 933B

KV1-VT1

Bến phà Kinh Đào

Đầu lộ đal Rạch Su

1.500

KV1-VT3

Đầu lộ đal Rạch Su

Hết đất HTX Hòang Dũng

1.000

KV1-VT2

Giáp đất HTX Hoàng Dũng

Lộ đal rạch Sâu (giáp ranh xã An Thạnh Tây)

1.200

3

Đường trung tâm xã

KV1-VT3

Giáp ngã ba đường Tỉnh 933B

Bến phà Long Ấn (Hết đất Cơ sở giáo dục Cồn Cát)

650

4

Huyện lộ 11

KV2-VT3

Đường trung tâm xã

Đê Tả hữu

300

5

Đường đal Kinh Đào

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Ba Mạnh

Hết ranh đất ông Chuông

800

6

Đường đal Rạch Miễu

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Bảy Tự

Hết ranh đất Bến Đình

450

7

Đường đal Rạch Đôi

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thoàn

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự (phía trên)

500

8

Đường đal Rạch Trầu

KV2-VT1

Đầu ranh đất Hồng Văn Y

Đê Tả hữu

500

9

Đường đal Rạch Su

KV2-VT1

Đầu ranh đất Tư Kiệt

Đê Tả hữu

500

10

Đường Trường Tiền Nhỏ

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Tửng

Giáp Quốc lộ 60

650

KV1-VT3

Quốc lộ 60

Tỉnh lộ 933B

650

11

Đường đal Rạch Vượt (phía trên)

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Tư Hoàng

Hết ranh đất ông Năm Minh

500

12

Đường đal xóm chùa

KV2-VT1

Đầu đất ông Đào Văn Oanh

Giáp huyện lộ (chợ Long Ân)

500

13

Đường đal Mương Cũi

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Sáu Điền

Hết ranh đất Ba Rệt

500

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Ba Rệt

Đường nhựa trung tâm xã

500

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Hà Văn Nghĩa

Hết ranh đất ông Đào Văn Đẹp

450

14

Đường đal Rạch Trê

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Cần

Hết ranh đất ông Chắn

450

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trong

Cầu Rạch Trê

500

15

Đường đal Rạch Sâu

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Huỳnh

Giáp ranh Cầu nhà Út Gia

700

15

Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

Đê Tả hữu

300

16

Đường đal Trường Tiền Lớn

KV2-VT2

Đầu đất ông Phan Văn Út

Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

300

17

Đường đal Rạch Trại - KDC

KV2-VT2

Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

Hết đường đal

300

18

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT1

Đầu đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng

Hết ranh đất bà Hồ Thị Chín

500

19

Đường đal Rạch Ông Cột

KV2-VT2

Cầu Rạch Ông Cột

Hết ranh đất ông Võ Văn Phong

350

20

Đường đai Long Ân - Cây Bần

KV2-VT2

Giáp đường tỉnh 933B

Cầu Trại Giống

300

21

Đường đal Long Ân - Cồn Cát

KV2-VT2

Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

Hết đường đal

300

22

Đường đal nhánh rẻ cồn Long Ân

KV2-VT2

Giáp Ngã ba đường trung tâm xã

Hết đường đal

300

23

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT3

Cồn Long Ân

Giáp cơ sở Giáo dục Cồn Cát

300

24

Các tuyến đường đal đê Tả hữu còn lại

KV2-VT3

Suốt tuyến

300

25

Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Võ Văn Thành

Cầu ngang rạch Trường Tiền lớn

350

26

Đường đal Thầy Phó

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lâm Văn Bình

Cầu Thầy Phó ra đê bao

350

27

Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Tám Rở

Cầu Ngã Cạy

350

28

Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)

KV2-VT2

Cầu Ngã Cạy

Đê Tả hữu

350

29

Đường đal Rạch Trâm - Đê

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Thang

Hết ranh đất ông Út Nhỏ

350

30

Đường nhánh rẽ Quốc lộ 60 - Rạch Su

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Thịnh

Đường đal Rạch Su

650

31

Đường đal Rẩy Mới

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt

Hết đất ông Nguyễn Văn Thà

300

32

Đường đal Trường Tiền nhỏ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Nương

Hết đất ông Hồ Trịu Luật

350

33

Đường đal vào bãi xử lý rác

KV2-VT2

Tỉnh lộ 933B

Hết đất bãi xử lý rác xã An Thạnh 1

350

34

Đường đal xóm Rẩy

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Trần Thị Thu Hồng

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Hiền

300

KV2-VT3

Giáp đất ông Phạm Thanh Hiền

Hết đất Ông Đào Văn Đẹp

300

35

Đường trục chính hội đồng Rạch Miễu (phía trên)

KV2-VT3

Giáp đường đal Rạch Miễu

Đê Tả hữu

300

36

Đường trục chính hội đồng Rạch Miễu - Rạch Cui

KV2-VT3

Cầu Rạch Miễu

Giáp Trường Tiền lớn

300

III

XÃ AN THẠNH TÂY

1

Đường tỉnh 933B

KV1-VT1

Giáp ranh xã An Thạnh 1

Hết đất ông Huỳnh Văn Thử (Giáp đường đal Bần Xanh)

1.200

KV1-VT2

Giáp đường đal Bần Xanh

Giáp ranh thị trấn Cù Lao Dung

1.100

2

Lộ đal Rạch Sâu

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Biện

Cầu Chín Khánh

550

3

Lộ đal Rạch Tàu

KV2-VT1

TL 933B

Bến phà Bắc Trang

400

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Kiệt

Rạch già nhỏ

350

4

Hết đất lộ đal Rạch Già

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu

Hết đất ông Phan Văn Tán

350

5

Lộ đal Rạch Già nhỏ (phía trên)

KV2-VT1

Giáp đường tỉnh 933B

Đê Tả hữu

400

6

Lộ đal Rạch Già nhỏ (phía dưới)

KV2-VT1

Giáp đường tỉnh 933B

Đê Tả hữu

400

7

Lộ đal Rạch Già lớn

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Đoàn Thanh Phong

Giáp Tỉnh lộ 933B

400

8

Lộ đal Bần Xanh

KV2-VT2

Giáp đường tỉnh 933B

Hết ranh đất ông Hai Thanh

350

9

Lộ đal Bần Xanh (phía dưới)

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 933B

Hết ranh đất ông Phạm Văn Giang

300

10

Lộ đal Bình Linh

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

Bến phà Bình Linh

350

11

Lộ đal Bình Linh (phía trên)

KV2-VT2

Đầu ranh đất nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc

Hết ranh đất nhà ông Đoàn Văn Hùng

350

12

Lộ đal An Phú

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

Bến đò Cồn Chén

400

13

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT3

Cù Lao Nai

Giáp ranh xã Đại Ân 1

300

14

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT3

Rạch Sâu

Rạch Sung

300

15

Lộ đal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

350

16

Lộ đal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

Cầu Bà Hành

350

17

Lộ Cồn Chén An Phú

KV2-VT3

Từ Cầu Đúc giáp xã Đại Ân 1

Cầu giáp xã Đại Ân 1

300

18

Lộ đal An Phú A

KV2-VT1

Cầu Bà Hành

Đê Tả hữu

350

19

Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1

KV2-VT2

Đầu ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình

Đê Tả hữu

300

KV2-VT1

Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Cầu Đúc

350

KV2-VT2

Cầu Đúc

Cầu Treo giáp xã Đại Ân 1

300

20

Lộ đal rạch Sung

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Phạm Thanh Hồng

Đê Tả hữu

350

21

Đường đai An Phú

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Lê Thị Đẹp

Bến đò qua rạch Già Lớn

300

22

Đường đal Đầu Lá An Lạc

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ

350

23

Lộ đal rạch ông Cột

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng

Hết ranh đất ông Trần Huệ Em

300

IV

AN THẠNH 2

1

Đường tỉnh 933B

KV1-VT1

Cầu kinh Đình Trụ (giáp thị trấn Cù Lao Dung)

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

1.200

KV1-VT2

Giáp đất nghĩa trang liệt sĩ

Giáp đường 933

900

KV2-VT2

Giáp đường 933

Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B)

600

KV2-VT1

Cầu Rạch Lớn

Cầu Bà Chủ

700

KV1-VT3

Cầu Bà Chủ

Đầu lộ đal xóm mới

800

KV2-VT3

Giáp ranh lộ đal xóm mới

Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3)

500

2

Đường tỉnh 933 đi Đại Ân 1

KV1-VT3

Đường tỉnh 933B

Cầu Còn Tròn

650

3

Đường đal xóm Rẫy

KV2-VT1

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

300

4

Đường đal xóm Mới

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Đình Du B)

250

5

Đường đal Bà Kẹo (Chùa Kostung)

KV2-VT2

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

250

6

Đường đal Mù U

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh B)

250

7

Đường đal Bà Kẹo - Mù U

KV2-VT3

Giáp đường đal Bà Kẹo

Giáp đường đal Mù U

250

8

Đường đal Đầu Bần

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

250

9

Đường đal Rạch Dầy

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

250

10

Đường đal bà Chủ

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

250

11

Đường đal bà Kẹo (Tuyến sông Cồn Tròn)

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

250

12

Đường đal mương ông Tám

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

250

13

Đường đal bà Cả

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

250

14

Đường đal Công Điền

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

250

15

Đường đal Đầu Bần

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

250

16

Đường đal Rạch Lớn

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

250

17

Đường đal Rạch Lớn - Xóm Mới

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

250

18

Đường đal Xóm Bãi

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

250

19

Đường đal Bần Một

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

250

20

Đường đal Bảy Chí

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A)

250

21

Đường đal xóm 3

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

250

22

Đường đal xóm Đạo

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

250

23

Đường đal ông Lâm

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (đê Tả Hữu)

250

24

Đường GTNT Rạch Nai

KV2-VT3

Đường tỉnh 933B

Hết đường (đê Tả Hữu)

250

V

XÃ AN THẠNH 3

1

Đường bên hông chợ Rạch Tráng

ĐB

Đầu ranh đất ông Út Nhịn

Hết ranh đất Trang Văn Gầm

2.100

ĐB

Đầu ranh đất ông Ửng

Hết ranh đất Lương Hoàng Thiện

2.100

2

Lộ đal trước chợ Rạch Tráng

ĐB

Đầu ranh đất Trương Văn Khâm

Hết ranh đất Nguyễn Văn Ân

2.100

3

Đường đal sau chợ Rạch Tráng

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Nghĩa

Hết ranh Nhà ông Minh và ông Ngon

1.700

4

Đường đai mé sông

KV1-VT1

Đầu ranh đất Sáu Cứng

Xẻo Ông Đồng

1.800

5

Đường đal

KV1-VT1

Đầu ranh đất Mười Phấn

Hết ranh đất ông Gầm

1.500

KV1-VT2

Giáp đường tỉnh 934

Giáp ranh đất ông Gầm

1.000

6

Tỉnh lộ 933B

KV2-VT2

Giáp đường đal Mù U giáp ranh An Thạnh II

Hết ranh đất Tư Trực

500

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Tư Trực

Lộ đal ông Sáu

700

KV1-VT3

Lộ đal ông Sáu

Hết ranh đất ông Chong

900

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Chong

Hết ranh đất ông Oanh

1.700

KV1-VT2

Đầu ranh đất Tư Giây

Hết ranh đất Trương Văn Hùng

1.200

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng

Lộ đal Rạch Chồi

700

KV2-VT2

Lộ đal Rạch Chồi

Hết ranh đất Hai Trừ

500

KV2-VT2

Đầu ranh đất Hai Việt

Cầu Kinh Xáng

400

7

Đường đal

KV1-VT2

Rạch Mương Cột

Hết đất Quán Sang

600

8

Đường đal Trạm Y tế

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Tư Tà

Hết ranh đất Trại Cưa Út Lắm

1.200

KV1-VT2

Giáp ranh Trại cưa Út Lắm

Rạch Mương Cột

650

9

Đường Tỉnh 934

KV1-VT2

Cầu Mới

Cầu Ba Hùm

550

KV1-VT3

Cầu Ba Hùm

Cầu Rạch Voi

500

10

Đường đal ông Tám

KV1-VT2

Đầu ranh đất thầy Vũ

Cầu Bà Hời

550

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất ông Minh

250

11

Đường đal An Quới

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Cảnh

250

12

Đường đal ông Sáu

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất ông Sáu

250

13

Đường đal Mù U

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Diệp

Hết ranh đất ông Nam

250

14

Đường đal rạch Chồi

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đô

Hết ranh đất ông Tuấn

250

15

Đường đal Biên phòng 634

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Mới

Hết ranh đất ông Tròn

250

16

Đường đal 416

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Liên

Cầu 8 Bực

250

17

Đường đal Vàm Hồ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Long

Hết ranh đất ông Phận

250

18

Đường đal ngọn Rạch Chốt

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Rết

Hết ranh đất ông Dương Văn Cường

250

19

Đường GTNT Rạch Chốt 1

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh

Hết ranh đất ông Trần Văn Cò

250

20

Đường đal Vàm Rạch Tráng

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ

Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng

250

21

Đường GTNT Ruột Ngựa

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi

Hết ranh đất ông Lê Văn Núi

250

22

Đường GTNT Ruột Ngựa 2

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc

Hết ranh đất ống Huỳnh Văn Khởi

250

23

Đường GTNT Ngã Cái

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương

250

24

Đường GTNT An Nghiệp

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính

250

VI

AN THẠNH NAM

1

Đường tỉnh 934 - 933B

KV1-VT1

Giáp đê bao biển

Hết ranh đất Út Hậu

800

KV1-VT2

Giáp ranh đất Út Hậu

Cầu Năm Lèn

750

KV1-VT3

Cầu Năm Lèn

Cầu Năm Tiền

700

KV2-VT1

Cầu Năm Tiền

Cầu Rạch Voi

500

2

Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

KV2-VT2

Đầu ranh đất UBND xã

Hết ranh đất Chín Trường

350

KV2-VT2

Cầu rạch Bùng Binh

Bến phà Ba Hùng

350

KV2-VT2

Cầu Tám Bực

Cầu T80

350

KV2-VT2

Cầu Cây Mắm

Hết ranh đất Năm Khải

350

KV2-VT2

Cầu Rạch Năm Tiến

Hết ranh đất ông Ba Sơn

350

KV2-VT2

Đầu ranh đất Trường Mầm non Hoa Sen

Hết ranh đất ông Tài

350

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Ngọt

Hết ranh đất ông Tuấn

350

KV2-VT2

Cầu Rạch Su

Hết ranh đất ông Ngọc

350

3

Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

KV2-VT2

Cầu Năm Tiền

Hết ranh đất ông Tòng

350

KV2-VT2

Cầu Năm Tới

Hết ranh đất Cô Ngọc

350

KV2-VT2

Cầu Năm Lèn

Hết nhà đất Tư Nam

350

KV2-VT2

Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3)

Đường tỉnh 933B

350

KV2-VT2

Cầu vuông 35A

Đê bao biển

350

4

Lộ nhựa rạch ông Sum

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Hết đất ông Hới

350

5

Lộ đal rạch Sáu Vấn

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Miếu Sáu Vấn

350

6

Lộ đal

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Cống số 4

350

7

Lộ đal kênh Sáu Thước

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Hết ranh đất ông Thành

350

VII

AN THẠNH ĐÔNG

1

Đường đal UBND xã

KV2-VT1

Cầu Lòng Đầm

Bến phà Lòng Đầm

450

2

Đường đền thờ Bác

KV2-VT1

Cầu Lòng Đầm

Bến phà cũ

450

3

Lộ tẻ Vàm Tắc

KV2-VT2

Cầu Lòng Đầm

Bến phà Vàm Tắc

300

4

Đường trung tâm xã (đường ôtô)

KV1-VT1

Cầu Bến Bạ

Ngã ba ấp Chương Công Nhật

1.000

KV1-VT2

Ngã ba ấp Chương Công Nhật

Cầu Lòng Đầm

800

5

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Giáp đường ôtô

Hết đường (ấp Đặng Trung Tiến)

600

KV1-VT2

Cầu Lòng Đầm

Hết ranh đất Điều Văn Toàn

500

KV1-VT3

Giáp ranh đất Điền Văn Toàn

Cầu Rạch Giữa

400

KV2-VT1

Cầu Rạch Giữa

Hết đường

350

6

Lộ tẻ Bến Đá

KV2-VT1

Đường trung tâm xã

Hết đường

350

7

Lộ tẻ Rạch Giữa

KV2-VT1

Đường trung tâm xã

Hết đường

350

8

Đường đal bến phà Rạch Tráng

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)

300

9

Đường bến phà Bến Bạ

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết đường

300

10

Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)

KV2-VT2

Giáp đường bến phà Bến Bạ

Hết đường

300

11

Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

KV2-VT1

Giáp đường trung tâm xã

Hết đường

350

12

Đường đal Bến dò ông Trạng

KV2-VT1

Giáp đường trung tâm xã

Hết đường

350

13

Đường đal nhà ông Ba Bồ

KV2-VT3

Giáp đường trung tâm xã

Hết đường

250

14

Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)

KV2-VT3

Giáp đường trung tâm xã

Hết đường

250

15

Đường Đê bao Tả - Hữu

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

16

Lộ đal ông Ba Sẳn

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

250

17

Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

250

18

Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao

KV2-VT3

Cuối lộ trung tâm

Đê bao ấp Tân Long

250

VIII

XÃ ĐẠI ÂN 1

1

Đường nhựa 933

KV1-VT2

Cầu Cồn Tròn

Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

600

KV1-VT1

Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

Bến phà đi Long Phú

750

2

Đường đal Xã Bảy

KV2-VT2

Đầu ranh đất UBND xã (cũ)

Giáp đường trung tâm xã

350

3

Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)

KV2-VT2

Giáp sông Hậu

Hết đường đal

350

4

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trạm Y Tế

Hết đất Phan Văn Thống

600

KV1-VT2

Cầu Rạch Đáy

Hết đất Huỳnh Văn Hảo

400

KV1-VT2

Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

Cầu Kinh Đào (đường Tỉnh 933)

400

KV1-VT3

Cầu Kinh Đào (đường Tỉnh 933)

Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

300

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thống

Hết đất Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

350

KV1-VT2

Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

Hết đất bà Phan Thị Lơn

400

KV1-VT3

Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn

Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

300

5

Đường đal Nhà thờ

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Rạch Nhà thờ

350

6

Đường đal Cây bàng

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)

300

7

Đường đal rạch Hai Lòng

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

300

8

Đường đal Tư Ngộ

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

300

9

Đường đal Rạch lớn

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

300

10

Đường đal Bần Cầu

KV2-VT2

Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

Hết ranh đất ông Bùi Dũng

300

11

Đường đal Kênh Xáng

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

300

12

Đường đal CIDA

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

300

13

Đường đal Sáu Tịnh

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Bến phà Xóm Mới

300

14

Đường đal Xẻo Sú

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

300

15

Đường đal Khai Luông

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

300

16

Đường đal Rạch Đôi

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

300

17

Đường đai Chủ Đài

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

300

18

Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

KV2-VT2

Giáp cầu nối đường trung tâm xã

Tiếp giáp đê bao

300

19

Đường đal Kênh Đào 1

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xà

Cầu Cồn Tròn

300

20

Đường đal Bần Cầu (xã An Thạnh Tây)

KV2-VT2

Giáp lộ Bần Cầu

Cầu qua xã An Thạnh Tây

300

21

Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)

KV2-VT2

Giáp đường trung tâm xã

Đê bao Tả - Hữu

300

22

Đường đal lộ trung tâm - Đê bao

KV2-VT2

Giáp lộ Rạch lòng

Đê bao Tả - Hữu

300

23

Lộ đal Rạch ông Hai

KV2-VT3

Huyện lộ 60

Đê Tả Hữu

250

24

Huyện lộ 60

KV2-VT2

Huyện lộ 60

Đê Tả Hữu

300

G

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

THỊ TRẤN PHÚ LỘC

1

Đường Văn Ngọc Chính

1

Cầu Phú Lộc

Đường Lý Thường Kiệt

3.100

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

3.000

3

Đường Nguyễn Trung Trực

Hết ranh đất Ông Chánh

1.000

4

Cầu Phú Lộc

Ngã ba kênh Bào Lớn

900

2

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1

Quốc lộ 1A

Cầu Bào Lớn

850

3

Đường 1/5

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

3.100

4

Đường Nguyễn Đức Mạnh

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

3.500

5

Đường Trần Hưng Đạo

1

Quốc lộ 1A

Đường Lý Thường Kiệt

3.200

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

2.000

6

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

2.800

7

Quốc lộ 1A

1

Cầu Xẻo Tra

Hết ranh đất UBND huyện

3.000

2

Giáp ranh đất UBND huyện

Đầu Hẻm 10

2.000

3

Đầu Hẻm 10

Hẻm 12

1.600

4

Hẻm 12

Ngã 3 đường 937B

1.500

5

Ngã 3 đường 937B

cầu Nàng Rền

1.100

8

Đường cặp công Viên

1

Đầu ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh

Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài

2.000

9

Đường 30/4

1

Quốc lộ 1A

Đường Nguyễn Trung Trực

3.500

2

Đ. Nguyễn Trung Trực

Cầu 30/4

3.100

3

Cầu 30/4

Hết ranh đất ông Võ Thành Lực

800

10

Lộ Rẫy Mới

1

Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực

Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi

300

11

Đường Điện Điên Phủ

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

2.200

12

Đường Lý Tự Trọng

1

Quốc lộ 1A

Bệnh viện Đa khoa (cũ)

2.000

13

Đường Ngô Quyền

1

Cầu Phú Lộc

Đường Nguyễn Trung Trực

1.800

2

Đường Nguyễn Trung Trực

Cuối đường (Miếu Bà)

1.000

14

Đường Nguyễn Huệ

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã Thạnh Trị

3.000

15

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

2.700

16

Đường Trần Văn Bảy

1

Đầu đường Trần Văn Bảy

Giáp đường Huyện 64

2.000

17

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh ấp Thạnh Điền

1.000

18

Đường Trần Phú

1

Suốt đường

1.800

19

Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

1

Đầu cầu Xẻo Tra

Giáp ranh cống Thái Văn Ba

600

2

Giáp ranh cống Thái Văn Ba

Giáp ranh xã Tuân Tức

500

20

Đường Tỉnh 937B

1

Quốc lộ 1A

Cầu Trắng

1.100

21

Lộ ấp Phú Tân

1

Ranh xã Thạnh Quới

Giáp ranh xã Tuân Tức

400

22

Lộ ấp Bào Lớn

1

Cầu Bào Lớn

Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

500

23

Đường vành đai

1

Cầu 30/4

Đường Tỉnh 937B

2.500

24

Tuyến cặp sông (cặp Quốc lộ 1A)

1

Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài

Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức

350

25

Lộ ấp Thạnh Điền

1

Cầu Bào Lớn

Giáp ranh xã Thạnh Quới

400

26

Đường đal cặp Nhà Văn hóa

1

Giáp Quốc lộ 1A

Đường Trần Văn Bảy

560

27

Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Đường Cách Mạng Tháng 8

560

28

Hẻm 4 ( cặp nhà bà Mai)

1

Suốt tuyến

560

29

Hẻm 6 (cặp kênh Trạm thủy nông)

1

Giáp đường Nguyễn Huệ

Hết đất bà Trần Thị Phượng

500

30

Hẻm 7 (cặp Huyện đội)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết tuyến

600

31

Hẻm 8 (cặp UBND huyện)

1

Suốt tuyến

650

32

Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Thái Phước Khai

600

33

Hẻm 10

1

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp đường Vành Đai

560

34

Hẻm 11

1

Giáp Quốc lộ 1A

Chùa Phật

560

35

Hẻm 12

1

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp lộ Vành Đai

500

36

Hẻm 13 (Cầu Đình)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Quách Văn Tỷ

500

37

Đường số 2

1

Giáp đường 30/4

Đường Trần Hưng Đạo

2.200

38

Lộ đal (nhà ông Hòa)

1

Giáp đường 30/4

Hẻm 8

600

39

Lộ đal (nhà ông Kiểm)

1

Giáp đường 30/4

Hẻm 8

500

40

Lộ đal (cặp chùa Xa Mau 2)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp đường Vành đai

350

41

Lộ đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết ranh đất ông Thắng

350

42

Lộ đai (cặp nhà ông Tây)

1

Giáp đường Huyện 64

Giáp đường Trần Văn Bảy

500

43

Lộ đal, thị trấn Phú Lộc

1

Đầu ranh đất lò heo ông Thảo

Giáp ranh ấp Trung Thành

500

44

Lộ ấp Công Điền

1

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

420

45

Lộ đal ấp Thạnh Điền

1

Suốt tuyến (cặp sông Phú Lộc)

300

46

Các tuyến đường còn lại

1

Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc

250

47

Lộ đal cặp Trạm thủy nông

1

Giáp Quốc lộ 61B

Giáp ranh xã Thạnh trị

500

48

Đường khu dân cư ấp 2

1

Suốt tuyến

1.000

49

Lộ đal (phía sau nhà ông 2 Minh)

1

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Giáp đất Công viên

1.500

II

THỊ TRẤN HƯNG LỢI

1

Đường tỉnh 937B

3

Cầu Trắng

Cầu Cống

1.000

2

Cầu Cống

Hết đất Phùng Văn Vẹn

1.400

1

Giáp đất Phùng Văn Vẹn

Cầu Trương Từ

1.900

1

Cầu Trương Từ

Hết ranh đất ông Lâm Văn Ngà

1.900

4

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Cầu số 1

770

5

Cầu số 1

Giáp ranh xã Châu Hưng

420

2

Lộ ấp Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất ông Đặng

Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu)

300

1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

Cầu Ông Kịch

300

1

Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha

Hết ranh đất ông Tăng Kịch

250

1

Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc

250

1

Đầu ranh đất ông Tăng Nam

Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh

300

1

Đầu ranh đất Thạch Thị Son

Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh

300

1

Đầu ranh đất Thạch Cai

Hết ranh đất Thạch Khiêm

300

1

Giáp đường Tỉnh 937B

Hết đất ông Dương Hoàng Đăng

600

1

Từ Trạm cấp nước phía sau

Hết ranh đất Tô Nam Tin

600

1

Đầu ranh đất Hàng Hel

Giáp kênh Thầy Ban

250

1

Đầu kênh Bà Ngẫu

Hết đất ông Thạch Nhỏ

250

1

Đầu ranh đất ông Danh Thoàng

Giáp ranh xã Châu Hưng

250

3

Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay)

1

Vòng xuyến đường 937B

Hết ranh Trạm Y tế

2.100

2

Từ ranh Trạm Y tế

Cống bà Nguyễn Thị Lệ

1.500

3

Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ

Cống Sáu Chánh

850

4

Giáp cống Sáu Chánh

Giáp ranh xã Châu Hưng

650

4

Đường Chợ

1

Đường tỉnh 937B

Cầu bà Kía

1.850

1

Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông)

Hết ranh đất Tiêu Thanh Đức

1.850

2

Đầu ranh đất ông Lý Bạc Hó

Hết đất ông Ngô Ìa

900

2

Đầu ranh đất ông Lý Hún

Cầu Trương Từ

900

2

Đầu ranh đất Quách Hùng Thương

Hết ranh đất ông Trịnh Thành Công

900

5

Đường số 1

1

Đầu ranh đất ông Nguyên

Hết ranh đất bà Đỏ

3.400

6

Đường số 2

1

Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

Hết ranh đất Quách Hưng Đại

2.500

7

Đường số 3

1

Đầu ranh đất Lý Phước Bình

Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành

3.000

8

Đường số 4

1

Cầu Trương Từ

Hết ranh đất ông Hùng

3.200

9

Lộ ấp số 8

1

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Hết ranh đất ông Lý Mưng

250

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl

Hết ranh đất ông Lâm Hong

250

1

Đầu ranh đất Trần Hoàng

Hết ranh đất Liêu Tên

250

1

Đầu ranh đất Tấn Cang

Hết ranh đất ông Trịnh Phol

600

1

Đầu ranh đất Vũ Văn Hoàng

Hết đất ông Tiền Buộl

1.000

1

Đầu ranh đất ông Dương Phal

Hết đất Ngô Văn Thắng

600

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết đường đal nhà Thạch Phel

250

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết đất nhà máy Lý Khoa

600

1

Cầu bà Kía

Hết đất nhà máy Lý Khoa

600

10

Lộ ấp số 9

2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất ông Húa Đen

700

1

Giáp ranh đất ông Húa Đen

Hết đất Nhà máy Kim Hưng

800

3

Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng

Giáp ranh xã Thạnh Trị

400

4

Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất Lý Oi

250

4

Đầu ranh đất Lý Oi

Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

250

4

Giáp ranh đất Lý Oi

Hết ranh đất ông Danh Lợi

250

4

Đầu ranh đất ông Sinh

Hết ranh đất ông Cậy

250

4

Đầu ranh đốt ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

250

11

Đường đal

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa)

250

12

Đường cặp sông

1

Đường tỉnh 937B

Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só)

700

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thủy

Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay

700

13

Kinh Giồng Chùa

1

Đầu ranh đất ông Lý ChấnThạnh

Hết ranh chùa Lộc Hòa

700

1

Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh

Hết ranh đất Lâm Ngọc Giàu

700

14

Lộ Bào Cát - Quang Vinh

1

Giáp đường Tỉnh 937B

Hết ranh đất Võ Văn Hiền

400

1

Giáp ranh đất Võ Văn Hiền

Hết ranh đất Bành Ghi

400

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Bé

Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng A - Bạc Liêu

400

15

Lộ Bào Cát

1

Giáp đường tỉnh 937B

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

300

1

Đầu ranh đất Phùng Văn Khương

Hết ranh đất ông Lê Văn Quang

300

16

Lộ đal Chợ Cũ - Xóm Tro

1

Đường tỉnh 937B

Hết rang đất ông Hàng Hel

275

17

Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

1

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

Hết ranh đất Quách Mứng

300

18

Khu tái định cư ấp số 9

1

Suốt tuyến

350

19

Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi

1

Cầu số 1

Hết đất nhà Tô Quệnh

300

20

Lộ đal ấp Xóm Tro

1

Đầu ranh đất ông Tăng Kịch

Giáp ranh xã Châu Hưng

300

21

Lộ ấp số 9

1

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

300

22

Lộ Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh

Hết ranh đất ông Tô Vương

300

23

Các tuyến đường còn lại

1

Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi

250

24

Đường cặp Trạm Y tế

1

Giáp Huyện lộ 68

Hết tuyến

2.000

III

XÃ THẠNH TRỊ

1

Quốc lộ 61B (đường Tỉnh 937)

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

Cầu Sa Di

1.800

KV1-VT2

Cầu Sa Di

Giáp ranh xã Thạnh Tân

600

2

Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT1

Giáp ranh xã Vĩnh Thành

Giáp Quốc lộ 61B

360

3

Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

KV1-VT3

Giáp ranh xã Tuân Tức

Giáp Quốc lộ 61B

400

4

Lộ Rẫy Mới

KV2-VT3

Đầu Vàm Xáng (đầu ấp Rẫy Mới)

Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi

270

5

Lộ kinh 8 thước

KV2-VT3

Cầu bà Nguyệt

Giáp ranh xã Thạnh Tân

260

6

Lộ đai Ấp 22

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp

250

7

Lộ đal ấp Tà Lọt C - Mây Dóc

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu)

250

8

Lộ đal Mây Dóc

KV2-VT3

Cầu Trường học Mây Dóc

Cầu treo Mây Dóc

250

9

Lộ đal Mây Dóc

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh

Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)

250

10

Lộ đal ấp Rẫy Mới

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Sol

Hết ranh đất ông Lý Út

250

11

Lộ đal Rẫy Mới - Tà Niền

KV2-VT3

Đầu ranh đất Tô Phước Sinh

Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng

250

12

Lộ đal ấp Tà Niền

KV2-VT3

Cầu ông Đoàn Văn Thắng

Cầu Mếu Tà Niền

250

13

Lộ đal Tà Điếp C1 - Tà Điếp C2

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Giáp ranh xã Thạnh Tân

250

14

Lộ đal ấp Tà Lọt A

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm

250

15

Lộ đal ấp Tà Lọt C

KV2-VT3

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Thành

Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn

250

16

Lộ đal ấp Trương Hiền

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

17

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Thạnh Trị

200

IV

TUÂN TỨC

1

Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh Phú Lộc

Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức

330

KV2-VT1

Giáp ranh đất Trường THCS Tuân Tức

Hết đất Nhà máy Lai Thành

370

KV2-VT3

Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

Giáp ranh xã Thạnh Tân

250

2

Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT1

Giáp ranh xã Thạnh Trị

Hết đất nhà Lý Sà Rương

370

KV2-VT2

Đầu ranh đất Lý Sà Rương

Giáp ranh xã Lâm Tân

300

3

Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lý Ưng

Giáp ranh xã Lâm Tân

300

4

Lộ ấp Trung Thành

KV2-VT3

Kênh 10 Quởn

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

250

5

Lộ ấp Trung Hòa

KV2-VT1

Cầu Tuân Tức

Hết ranh nhà sinh hoạt cộng đồng

390

KV2-VT2

Giáp ranh Nhà sinh hoạt cộng đồng

Hết ranh đất Thạch Hưng

300

KV2-VT2

Đầu ranh đất Nhà Dương Lê

Cầu Thanh niên

300

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Cuội (Giáp Đường Huyện 63)

Cầu Chùa Mới Trung Hòa (kênh Trường học Trung Hòa)

450

6

Lộ Trung Hòa - Trung Bình

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Lý Cuội

Cầu Chợ Mới Trung Bình

300

7

Lộ đal ấp Trung Thành

KV2-VT3

Giáp ranh ấp Phú Tân

Hết ranh đất Miếu Ông Tà

250

8

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Tuân Tức

200

V

XÃ VĨNH LỢI

1

Đường Tỉnh 937B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)

Hết ranh đất Sân bóng

450

KV1-VT3

Giáp ranh đất Sân bóng

Cầu Chợ

600

KV1-VT2

Cầu Chợ

Hết ranh đất ông Trần Văn Dự

800

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Dự

Kênh Nàng Rền

500

KV2-VT2

Kênh Nàng Rền

Cầu Bờ Tây (Mỹ Bình)

450

2

Khu Chợ

KV1-VT1

Cầu Chợ

Cầu Miễu

650

KV1-VT3

Cầu Miễu

Hết đất ông Trần Ánh Ốc

500

KV1-VT2

Cầu Thanh niên

Giáp đường tỉnh 937B

600

3

Đường Huyện 61 (Huyện lộ 5 cũ)

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Bì

Giáp cầu xã Vĩnh Thành

600

4

Huyện Lộ 68

KV2-VT1

Giáp ranh Mỹ Quới (đầu ranh đất ông Khẩn)

Giáp cầu Ấp 13 - Châu Hưng

480

5

Huyện Lộ 67

KV2-VT1

Từ lò Rạch

Hết ranh đất ông Sáu Chỉnh

480

6

Lộ đal Ấp 16/2

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Ánh Ốc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm

330

7

Lộ Ấp 16/2-13

KV2-VT2

Cầu Bờ Tây

Hết ranh đất Ông Khẩn

330

8

Lộ Ấp 16/2

KV2-VT2

Cầu Bờ Tây

Hết đất ông Thắng Ấp 16/2

350

9

Lộ đal Ấp 15

KV1-VT2

Đầu ranh đất Trần Văn Hừng

Hết ranh đất ông Thái Xe

600

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Đạt

Kênh Nàng Rền

600

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Sang

Cầu Tây Nhỏ

350

10

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Lợi

200

VI

VĨNH THÀNH

1

Đường Huyện 61 (Huyện lộ 5 cũ)

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng

Hết ranh đất bà Muồi

520

KV1-VT3

Giáp ranh đất Bà Muồi

Hết đất bà Lê Thị Nhung

360

KV1-VT2

Giáp ranh đất bà Lê Thị Nhung

Hết ranh đất ông Thái

520

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Thái

Cầu Thanh Niên (ranh xã Thạnh Trị)

330

2

Đường Tỉnh 937B

KV1-VT3

Giáp ranh thị trấn Châu Hưng

Cầu Tây Nhỏ

420

3

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành

200

VII

XÃ THẠNH TÂN

1

Quốc lộ 61B (đường tỉnh 937)

KV1-VT3

Giáp ranh xã Thạnh Trị

Hết ranh đất Trường THCS

600

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường THCS

Cầu 14/9

700

KV1-VT3

Cầu 14/9

Cầu Ông Tàu (giáp thị xã Ngã Năm)

600

2

Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay

Giáp ranh xã Tuân Tức

300

3

Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống

Giáp ranh xã Tuân Tức

300

4

Huyện lộ 61

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp ranh xã Thạnh Trị

250

5

Lộ A2 - Tân Thắng

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Sóc

Giáp ranh xã Lâm Tân

250

6

Lộ 14/9

KV2-VT3

Cầu 14/9

Giáp ranh xã Lâm Tân

250

7

Lộ B1 - A2 - 21

KV2-VT3

Cầu treo

Giáp ranh Tân Long

250

8

Lộ đal (xóm cá)

KV2-VT3

Đầu đất chùa Vĩnh Phước

Cầu bà Nguyệt

250

9

Lộ đal (xóm lá)

KV2-VT3

Cầu 8 Trường

Cầu Treo kênh 8m

250

10

Lộ đal (Ngọn Tà Âu)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông 5 Quanh

Hết ranh đất Nông Trường Công An

250

11

Lộ đal Cái Trầu

KV2-VT3

Cầu Lác Chiếu

Giáp ranh xã Lâm Tân

250

12

Lộ kênh 8 mét

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp ranh xã Thạnh Trị

250

13

Lộ đal 5 Hạt - 26/3

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phong

Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng

250

14

Lộ 9 Sạn

KV2-VT3

Đầu ranh đất Bùi Văn Kiệt

Cầu 10 Cóc

250

15

Cc tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Thạnh Tân

200

VIII

LÂM KIẾT

1

Đường tỉnh 940

KV2-VT1

Giáp ranh xã Thạnh Phú (cũ)

Cống Tuân Tức

400

KV2-VT1

Giáp ranh xã Thạnh Phú (mới)

Giáp ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)

400

KV2-VT1

Cống Sa Keo

Giáp ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)

400

2

Khu vực Xóm Phố

KV1-VT2

Đầu đất chùa Trà É

Hết đất chợ Lâm Kiết

720

3

Khu dân Cư

KV2-VT1

Đầu ranh đất Lý Kêu

Hết đất bà Thạch Thị Huyền

400

4

Trung tâm xã

KV1-VT3

Đầu ranh đất Trạm Y Tế

Hết đất Bà Thạch Thị Ọl

450

5

Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT2

Đầu đường Huyện 61

Giáp ranh xã Lâm Tân

360

6

Đường liên xã

KV2-VT3

Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải

Hết ranh đất Lâm Thái

290

7

Lộ đal Kiết Bình

KV2-VT3

Đường Tỉnh 940

Giáp ranh xã Lâm Tân

250

KV2-VT3

Cống Sa Keo

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều

250

8

Lộ đal ấp Kiết Hòa

KV2-VT2

Cống Cái Trầu

Hết đất ông Chín Ẩm

300

9

Lộ đal ấp Lợi

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Minh

Hết đất ông Lý Chêl

300

10

Lộ đal ấp Trà Do

KV2-VT2

Cầu Trà Do

Hết đất bà Lý Thị Nol

300

11

Lộ ấp Kiết Lợi

KV1-VT3

Đoạn cầu Xóm Phố

Hết đất ông Khưu Trái Thia

480

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Quết

Hết ranh đất bà Trang

300

12

Lộ Kiết Thắng

KV2-VT3

Cầu Kiết Thắng

Hết ranh đất ông Đặng

250

13

Đoạn nối Đường 940 (Huyện lộ 60, 61)

KV2-VT1

Giáp đường Tỉnh 940

Cầu nhà Ông Lý Kêu

360

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Trang

Giáp ranh xã Lâm Tân

300

14

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Lâm Kiết

200

IX

LÂM TÂN

1

Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh xã Tuân Tức

Kênh Mương Điều Chắc Tức

300

KV2-VT1

Kênh Mương Điều Chắc Tức

Kênh rạch Trúc

320

KV2-VT2

Kênh rạch Trúc dọc theo Huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B

Giáp ranh xã Lâm Kiết

300

2

Huyện lộ 63 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh xã Tuân Túc

Giáp ranh xã Lâm Kiết

300

3

Huyện lộ 62

KV2-VT2

Giáp Huyện lộ 61

Giáp ranh xã Thạnh Quới

300

4

Lộ kênh 14/9

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

5

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Lâm Tân

200

X

CHÂU HƯNG

1

Huyện lộ 68

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi

Cầu 7 Âm

600

KV1-VT3

Cầu 7 Âm

Giáp ranh xã Vĩnh Lợi

480

2

Đường tỉnh 937B

KV2-VT3

Giáp ranh TT Hưng Lợi

Giáp ranh xã Vĩnh Thành

420

3

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Cầu ông Teo

Hết ranh đất ông Đương

250

4

Lộ đal ấp Tàn Dù (2 Si)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Ba Đốm

250

5

Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)

KV2-VT3

Cầu ông Chuối

Hết ranh đất ông Hó

250

6

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Cầu ông 3 Chuối

Giáp lộ Xóm Tro 2

250

7

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu

Hết đất bà Nguyễn Thị Thương

250

8

Lộ đal ấp Tàn Dù - Tràm Kiến

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trịnh Văn Dũng

Hết đất nhà ông Liêm (cầu ông Liêm)

250

9

Lộ đal Kinh Ngay 2

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Hết ranh đất ông Teo

300

10

Lộ đal Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến, xã Châu Hưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Châu Hưng 1

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

250

11

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2 - Quang Vinh

KV2-VT3

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

Ngã tư Quang Vinh

250

12

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu Trường TH Xóm Tro 2

250

KV2-VT3

Cầu Xóm Tro 2

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

250

13

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - 23

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phong

Đường Tỉnh 937B

250

14

Lộ Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu ông Hó

300

15

Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng

KV2-VT3

Cầu Nam Vang

Hết đất ông Điền Muôn

300

16

Lộ đal Ấp 13

KV2-VT3

Cầu Bà Cục

Giáp Tỉnh lộ 937B

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất Út Hòa (Tám Luyến)

Hết đất ông Út Phước

250

KV2-VT3

Cầu Ba Tẻo

Giáp đất ông Út Phước

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hùng

Hết ranh đất ông Tư Nhơn

250

17

Lộ đal 13

KV2-VT3

Huyện lộ 68

Giáp đất ông Út Phước

250

18

Lộ đal 13 - Chí Hùng

KV2-VT3

Cầu ông Long

Hết đất ông Hai Cơ

250

19

Lộ đal 13 - 23

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Chín Kiệt

Cuối đường

250

20

Lộ 23 - Bà Bẹn

KV2-VT3

Giáp cầu 23

Cuối đường

250

21

Kênh Bào Sen (Bờ Nam)

KV2-VT3

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất Phan Văn Lâm

250

22

Lộ đal ấp Quang Vinh

KV2-VT3

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất ông Bành Phong

250

23

Lộ đal ấp Tràm Kiến

KV2-VT3

Cầu Bảy Âm

Cầu Mễu ấp 13

250

24

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Châu Hưng

200

H

HUYỆN LONG PHÚ

I

THỊ TRẤN LONG PHÚ

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: đường Nam Sông Hậu)

2

Giáp ranh xã Long Đức

Ngã 3 bến phà

550

1

Ngã 3 bến phà

Giáp ranh xã Long Phú

650

2

Đường Tỉnh 933

1

Cầu Khoan Tang

Hết ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện

2.800

2

Giáp ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện

Đường Huyện 27

2.100

3

Đường Huyện 27

Giáp ranh xã Tân Hưng

1.500

3

Đường tỉnh 933C

1

Đường nối đường tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C và ranh đất bà Trần Thị Cúc (thửa 89, tờ bản đồ 48)

Kênh Hai Bào

2.700

2

Kênh Hai Bào

Giáp ranh xã Long Phú

1.500

4

Đường Huyện 27

1

Cầu qua sông Bào Biển

Đường Tỉnh 933

500

5

Đường nối đường tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C

1

Đường Đặng Quang Minh

Cầu Băng Long (Cầu mới)

2.600

2

Cầu Băng Long (Cầu mới)

Đường Tỉnh 933C

2.500

6

Đường Đoàn Thế Trung

2

Cầu Băng Long (Cầu chợ)

Đường nối đường Tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C và hết ranh đất bà Trần Thị Cúc (thửa 89, tờ bản đồ 48)

3.200

1

Cầu Băng Long (Cầu chợ)

Cầu Khoan Tang

3.600

7

Đường Đặng Quang Minh

1

Vòng xoay Ngã 3 Huyện ủy (giao đường Đoàn Thế Trung)

Qua Ngã ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới

3.000

2

Ngã Ba Chín Đô

Kênh Năm Nhạo

2.200

3

Kênh Năm Nhạo

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1.800

8

Đường Lương Định Của

5

Ngã 3 Chín Đô

Cống bà Bảy Vườn

1.750

4

Cống bà Bảy Vườn

Ngã 3 Đình Năm ông

2.200

1

Ngã 3 Đình Năm ông

Ngã 4 chợ

3.300

2

Ngã 4 chợ

Hẻm cặp nhà ông Ba Min

3.200

3

Hẻm cặp nhà ông Ba Min

Cầu Tân Lập

2.600

9

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Ngã 3 giáp đường Đặng Quang Minh

Cầu Ba Tre (hết ranh đất Trạm quản lý thủy nông)

1.200

2

Cầu Ba Tre

Quốc lộ Nam Sông Hậu (Ấp 2)

800

10

Hẻm đường Nguyễn Trung Trực

1

Đầu đất ông Chín Nghiệp

Suốt tuyến

300

2

Đầu đất ông Bảy Nam

Giáp lộ Nam Sông Hậu

250

11

Các tuyến lộ đal Ấp 1

1

Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực

Suốt tuyến

350

1

Đường vào Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Suốt tuyến

270

12

Đường xuống bến phà Long Phú đi Đại Ân 1

1

Giao đường vào Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Suốt tuyến

350

13

Đường đal cặp sông Băng Long (Ấp 4)

1

Cầu Băng Long (chợ)

Cầu Tân Lập

2.300

3

Cầu Tân Lập

Cầu Khoan Tang

900

2

Cầu Băng Long (chợ)

Cầu qua chùa Hải Long Phước

960

14

Đường đal cặp sông Băng Long (Ấp 5)

3

Cầu qua Chùa Hải Long Phước

Suốt tuyến

270

1

Cầu Băng Long (chợ)

Hết đất nhà máy Mậu Xương

790

2

Giáp ranh đất nhà máy Mậu Xương

Cầu Băng Long

340

15

Các tuyến hẻm thuộc đường Đoàn Thế Trung

1

Ngã 3 Công an thị trấn

Cầu qua chùa Hải Long Phước

340

1

Đầu ranh đất Tư Khương

Suốt tuyến

270

1

Đường nội ô Chợ Tân Long (Ấp 5)

Suốt tuyến

1.700

1

Hẻm Trường TH Long Phú A

Suốt tuyến

2.500

1

Hẻm tiệm vàng Sơn

Suốt tuyến

2.500

1

Cầu Khoan Tang (cặp Kênh bà Xẩm)

Suốt tuyến

300

16

Các tuyến hẻm thuộc đường Đặng Quang Minh

1

Đường nội ô chợ Đập Ấp 2

1.300

1

Đường Đặng Quang Minh

Hết đất VLXD Trường Đạt

920

1

Đường Đặng Quang Minh

Hết đất Tư Tâm (Đà Lạt 2 cũ)

300

1

Khu chăn nuôi cũ

Suốt tuyến

300

1

Hẻm cặp trường tiểu học Long Phú C

Suốt tuyến

330

17

Đường đal cặp kênh Xáng Ấp 3

1

Kênh bà Xẩm

Đường vào Trường THCS thị trấn

300

2

Đường vào Trường THCS thị trấn

Suốt tuyến

250

18

Đường vào Trường THCS thị trấn

1

Đường Đặng Quang Minh

Suốt tuyến

500

19

Các tuyến hẻm thuộc đường Lương Định Của

1

Đường vào nhà lồng chợ Long Phú (Ấp 3)

1.600

1

Đầu đất Nhà lồng chợ Long Phú (Ấp 3)

Hết ranh đất Đình Năm Ông

855

1

Hẻm 3 Gà

Suốt tuyến

270

1

Cống bà Bảy Vườn (lộ đal)

Giáp đường Đặng Quang Minh

250

20

Đường vào chùa Nước Mặn

1

Đường nối đường Tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C

Ranh xã Long Phú

800

21

Lộ đal Tà Lời (tên cũ: Lộ đal vào nghĩa địa Ấp 4)

1

Đường Tỉnh 933

Hết đất nhà bà Mai Thị Phương

300

1

Đường Tỉnh 933

Ngã 3 nhà ông Mai Dương

270

1

Đường Huyện 27

Suốt tuyến

250

22

Đường đi ấp Khoan Tang

1

Cầu Khoan Tang

Hết đất nhà ông Thạch Cơm

360

23

Đường vòng cung ấp Khoan Tang

1

Giáp ranh đất nhà Ông Thạch Cơm

Đường Huyện 27

300

1

Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm

Cầu số 2

300

1

Đường qua cầu khu 8

Suốt tuyến

250

24

Lộ đal cặp sông Bào Biển đi Tân Hưng

1

Đường Huyện 27

Ranh xã Tân Hưng

250

25

Lộ đal cặp UBND huyện Long Phú

1

Đường Tỉnh 933

Suốt tuyến

300

26

Hẻm cặp Nhà văn hóa Khoan Tang

1

Suốt hẻm

250

27

Lộ đal Ấp 5

1

Đường nối đường Tỉnh 933 với đường Tỉnh 933C

Sông Băng Long

300

II

THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: đường Nam Sông Hậu)

1

Giáp ranh xã Song Phụng

Cầu Đại Ngãi

1.200

2

Quốc lộ 60

1

Ngã tư (giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)

Cầu Mương Điều

1.200

2

Cầu Mương Điều

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

1.000

3

Đường Huyện 20

1

Cầu Mương Điều

Giáp ranh xã Song Phụng

500

4

Đường Huyện 22 (đê tả sông Saintard)

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

400

5

Các tuyến đường nội ô thị trấn

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Hẻm Bưu điện

1.700

1

Đường 2 bên nhà lồng chợ Đại Ngãi

4.300

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Ngã 4 ông Vui (tên cũ Ngã 4 ông Thép)

2.600

2

Ngã 4 ông Vui (tên cũ Ngã 4 ông Thép)

Hết ranh đất Trạm cấp nước

1.500

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Ngã 3 Năm Lâm

2.600

1

Ngã 3 Năm Thuận

Hết đất bến phà cũ

1.400

1

Đường cặp Nhà thờ Đại Ngãi

Suốt đường

800

1

Đầu ranh đất Bến phà Đại Ngãi

Hết ranh đất UBND thị trấn (giáp lộ hai chiều)

620

1

Các tuyến đường còn lại trong khu vực nhà máy Lợi Dân cũ

2.000

1

Sông Hậu

Hết ranh đất ông Sĩ

1300

1

Giáp ranh đất ông Sĩ

Ngã 4 (giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)

1.500

6

Đường cặp sông Saintard

1

Đầu ranh đất Bến phà cũ

Hẻm Tây Nam

2.000

2

Hẻm Tây Nam

Hết ranh đất Tư Son

1.400

3

Giáp đất ranh đất Tư Son

Hẻm Bảy Công

900

4

Hẻm Bảy Công

Cầu An Đức

800

7

Đường xuống bến phà Đại Ngãi

1

Đầu ranh đất bà Hà (thửa 23 tờ 27)

Giáp Bến phà Đại Ngãi

1.000

8

Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn

1

Hẻm cặp tiệm vàng Di Long

Suốt tuyến

1.200

1

Hẻm ông Chà

Suốt tuyến

750

1

Hẻm ông Tỷ

Suốt tuyến

600

1

Hẻm Ba Ánh

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Bảy Mol

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Năm Thắng

Suốt tuyến

700

1

Hẻm ông Nu

Suốt tuyến

700

1

Hẻm ông Huỳnh

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Bưu điện

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Thầy Nghĩa

Suốt tuyến

600

1

Hẻm Ba Chấm

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Ngân hàng

Suốt tuyến

800

1

Hẻm Tây Nam

Suốt tuyến

800

1

Hẻm Lò Bún

Suốt tuyến

800

1

Hẻm Cây Gòn

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Lợi Dân

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Bảy Công

Suốt tuyến

600

1

Hẻm Điện Thờ Phật Mẫu

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Tổ điện lực

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Thiên Hậu Cung

Suốt tuyến

800

1

Hẻm Đội thuế

Suốt tuyến

900

1

Hẻm ông Trạng

Suốt tuyến

600

1

Hẻm Hai Mành

Suốt tuyến

620

1

Hẻm ông Hợp

Suốt tuyến

600

1

Hẻm nhà ông Bọ

Hết nhà ông Vũ

800

1

Bến phà Đại Ngãi

Giáp ranh xã Song Phụng

250

1

Hẻm Ba Ngọt

Suốt tuyến

700

1

Hẻm Ba Ngọt

Đường vào Trường Mẫu giáo

700

1

Đường vào Trường Mẫu giáo

Hết ranh đất Trường Tiểu học Đại Ngãi A

900

1

Giáp ranh Trường Tiểu học Đại Ngãi A

Hết đất ông Võ Văn Hai

600

9

Các đường còn lại

1

Đường vào bãi rác

Suốt tuyến

250

1

Cầu Mương Điều

Giáp ranh xã Song Phụng

350

1

Đầu ranh đất ông Tư Đền

Cầu Tư Huệ

300

1

Đường bầu tròn ấp An Đức

Suốt tuyến

300

1

Lộ ông Hàm

Suốt tuyến

250

1

Lộ bà Xã Vĩ

Suốt tuyến

300

10

Lộ Hai Trệt

1

Đường Huyện 20

Giáp ranh xã An Mỹ, huyện Kế Sách

300

11

Lộ Hai Thế

1

Giáp ranh đất nhà Hai Thế (giáp lộ cặp Rạnh mương Điều)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Em

300

12

Lộ Ông Hiệu

1

Đường Huyện 20

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Me

300

13

Lộ rạch bà Phụng

1

Cầu ông Sơn Tam

Hết ranh đất ông Ba Tân

300

2

Giáp ranh đất ông Ba Tân

Đường vào Bãi Rác

250

III

XÃ SONG PHỤNG

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Cầu Rạch Mọp

Hết ranh đất ông Hồ Văn Quân

700

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Hồ Văn Quân

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

900

2

Đường Huyện 20 (lộ Khu 4)

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Trường Tiền

350

KV2-VT2

Cầu Trường Tiền

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi (cặp rạch Mương Điều)

300

3

Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất Đến đò Nhơn Mỹ

350

KV2-VT2

Cầu Rạch Mọp

Đầu Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)

300

4

Đường đal còn lại

KV2-VT3

Cầu Trường Tiền

Giáp ranh xã An Mỹ - huyện Kế Sách

250

 

KV2-VT3

Đầu Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

250

5

Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

6

Lộ Rạch Bần

KV2-VT3

Cầu Rạch Bần

Hết đất ông Nguyễn Văn Chải

250

7

Lộ Rạch Củi

KV2-VT3

Cầu Rạch Củi

Hết đất ông Lê Hồng Khánh

250

8

Lộ Phụng Sơn - Phụng Tường

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông hậu

Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn

250

9

Lộ cặp sông Trường Tiền đến Rạch Mộp

KV2-VT3

Sông Trường Tiền

Cầu Rạch Mọp

250

10

Lộ Năm Nhát

KV2-VT3

Lộ Song Phụng hướng Tây

Hết đất ông Nguyễn Hoàng Chắc

250

IV

HẬU THẠNH

1

Quốc lộ 60

KV1-VT1

Giáp ranh xã Trường Khánh

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

1.000

2

Đường Huyện 21

KV2-VT1

Giáp ranh xã An Mỹ - huyện Kế Sách

Quốc lộ 60 (gần UBND xã)

420

KV2-VT2

Quốc lộ 60 (gần UBND xã)

Hết ranh đất ông Trần Văn Dài

300

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài

Lộ đai ấp chùa Ông

250

3

Đường Huyện 22 (đê tả sông Saintard)

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

Cống Rạch Thép

300

KV2-VT3

Cống Rạch Thép

Giáp ranh xã Phú Hữu (cống Bồng Bồng)

250

4

Đường cặp kênh Cây Dương

KV2-VT2

Ngã ba Cây Dương

Giáp ranh xã Phú Hữu

310

5

Đường đal

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài

Ngã ba Cây Dương

300

KV2-VT1

Cầu số 3 (giáp Quốc lộ 60)

Hết đất Chùa Bà Ấp Phố

420

KV2-VT3

Giáp đất Chùa Bà Ấp Phố

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

250

KV2-VT3

Ngã ba Cây Dương

Cầu Đình Phố

250

KV2-VT3

Cầu Đình Phố

Giao lộ cặp Kênh Cây Dương

250

KV2-VT3

Giáp cầu ông Hai Thứ

Hết đất ông Lý Văn Tiếp

250

KV2-VT3

Cống rạch Thép

Cống Bồng Bồng

250

V

TRƯỜNG KHÁNH

1

Quốc lộ 60

KV2-VT1

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

Hết đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp

1.000

KV1-VT3

Giáp đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp

Giao đường Tỉnh 932D (giao Hương lộ 20 cũ)

1.400

KV1-VT1

Giao Đường tỉnh 932D (Hương lộ 20 cũ)

Cầu Trường Khánh

2.500

KV1-VT2

Cầu Trường Khánh

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

2.200

2

Đường Tỉnh 932D

KV2-VT1

Giao Quốc lộ 60

Cầu Thanh Niên Trường Thành B

510

KV2-VT2

Cầu Thanh niên Trường Thành B

Kênh 30/4

350

3

Đường cặp hông chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bà Hiên

Hết ranh đất Ông Kia

2.300

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Ngoãn

Hết ranh đất ông Rết

2.100

KV1-VT3

Đầu ranh đất Ký Tuôi

Hết ranh đất Ông Nghĩa

1.900

4

Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Binh

Hết ranh đất Năm Kha

380

KV1-VT3

Giao Quốc lộ 60

Cầu bà Chín

480

KV1-VT3

Giao Quốc lộ 60

Cầu ông Tích

480

KV2-VT3

Lộ sau Chùa: Đầu đất bà Mến

Hết ranh đất Ba Thương (Trường Thành B)

250

KV1-VT2

Cầu Trường Khánh

Cầu Năm Thắng

620

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Kia

Hết ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B

620

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B

Suốt tuyến

620

KV2-VT1

Cầu bà Chín

Cầu Thanh niên Trường Thành B

360

KV1-VT2

Hẻm Bác sĩ Năm

Hết ranh đất nhà ông Lót

950

KV1-VT3

Hẻm Hai Tráng

Suốt tuyến

500

KV2-VT2

Hẻm Tám Lùn

Hết ranh đất ông On

300

KV2-VT2

Đầu đất quán bà Xuyên

Suốt tuyến

350

5

Đường đal ấp Trường Thọ

KV2-VT2

Giao Quốc lộ 60

Suốt tuyến

310

KV2-VT3

Cầu Trường Thọ

Hết đường đal

250

KV2-VT3

Cầu Trường Thọ

Hết ranh đất ông Hôn

250

KV2-VT3

Giao đường đal vào ấp Trường Thọ

Cầu nhà ông Lý Phương

250

6

Lộ Trường Thọ nối dài

KV2-VT3

Cầu Trường Thọ

Hết ranh đất ông Mai Hiền

250

7

Các đường còn lại khu vực phía Nam sông Giăng Cơ

KV2-VT3

Cầu Ông Tích

Hết đường đal

250

KV2-VT2

Cầu Ông Tích

Cầu Bãi rác xã Trường Khánh

330

KV2-VT2

Lộ cặp kênh thầy rùa: Quốc lộ 60

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

360

KV2-VT2

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

Cầu Thanh niên Trường An

360

KV2-VT3

Đầu ranh đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Hòa (Trường An)

250

KV2-VT2

Đầu đất ông Phạm Văn Hai

Hết đất ông Đoàn Văn Tư

300

KV2-VT2

Cầu Năm Thắng

Cầu ông Dú

350

KV2-VT2

Cầu ông Dú

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

330

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Thành

Hết ranh đất ông Thạch Dương (Trường Hưng)

250

8

Tuyến Kênh Cầu Ván

KV2-VT3

Giao Quốc lộ 60

Hết đất ông Lý Ken

250

9

Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ

KV2-VT1

Hàm nhà Út Đá

Suốt hẻm

420

KV2-VT1

Hẻm Đào Chức

Rạch Trường Bình

420

KV2-VT1

Hẻm ông Trần Tốt

Rạch Trường Bình

420

KV2-VT2

Cầu Năm Kha

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

350

300

KV2-VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Rạch Trâm Bầu

300

KV2-VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Hết ranh đất Ông Võ

300

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Võ (đường đal)

Giáp kênh Bưng Xúc

300

250

KV2-VT3

Từ cầu ông Luân

Hết ranh đất ông Binh (Trường Hưng)

250

KV2-VT1

Cầu Đen

Hết ranh đất ông Giỏi

480

KV1-VT2

Cầu Đen

Hết ranh đất ông Són

800

KV2-VT3

Cầu bà Chín

Cuối đường đal

250

KV2-VT2

Đường vào ấp Trường Lộc: Cầu Thanh Niên Trường Thành B

Giáp ranh xã An Mỹ - Huyện Kế Sách

300

KV2-VT3

Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)

Cầu Khana Cũ

250

KV2-VT3

Cầu Khana Cũ

Hết ranh đất ông Trần Gia (Trường Lộc)

250

KV2-VT2

Đường Ba Sâm: Từ Cầu bà Cúc

Kênh Xáng

300

KV2-VT2

Cầu Chữ Y (ấp Trường Lộc)

Hết ranh đất ông Trần Huôl

300

KV2-VT2

Đường cặp kênh ông Cả: Giao Quốc lộ 60

Hết đất Ông Diệu

330

KV2-VT3

Đường số 6

Suốt tuyến

280

10

Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh

KV1-VT3

Đường vào Trường cấp 2-3

Suốt tuyến

650

11

Các đường còn lại khu vực phía Bắc sông Giăng Cơ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Năm Huỳnh

Hết đất ông Năm Nhựt

280

12

Lộ Trường Lộc nối dài

KV2-VT3

Cầu Sáu Trực

Hết đất ông Huỳnh Văn Dũng

250

13

Lộ Gạch Cọt

KV2-VT3

Cầu Gạch Cọt

Hết ranh đất bà Nói

250

14

Lộ Năm Nhựt - Trâm Bầu

KV2-VT3

Kênh Bưng Xúc

Suốt tuyến

250

15

Lộ nhánh rẽ ông Ìa

KV2-VT3

Giao Quốc lộ 60

Hết ranh đất ông Lý Cal

250

VI

XÃ LONG ĐỨC

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cầu Đại Ngãi

Giao đường Tỉnh 935B

700

KV1-VT2

Giao đường Tỉnh 935B

Giáp ranh thị trấn Long Phú

530

2

Đường tỉnh 935B

KV2-VT1

Đầu đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

Giáp ranh xã Phú Hữu

420

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ)

KV2-VT1

Giao lộ Quốc lộ Nam Sông Hậu và đường tỉnh 935B

Tuyến tránh trung tâm Điện lực Long Phú (hết đất ông Đặng Văn Gỡ)

400

4

Đường Huyện 23 (đường đal cặp kinh mới cũ)

KV2-VT2

Kênh Bà Xẩm

Hết đất ông Huỳnh Văn Chính

320

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Chính

Giáp lộ đal liền 3 ấp

260

5

Đường Huyện 27

KV2-VT2

Giao đường Tỉnh 935B

Giáp ranh xã Tân Hưng

320

6

Các tuyến đường khu vực UBND xã cũ

KV2-VT2

Đầu đất bến phà Long Đức - Đại Ngãi

Hết ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

310

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

Giáp ranh giải phóng mặt bằng nhà máy nhiệt điện

300

KV2-VT1

Đầu ranh đất Năm Trung

Hết ranh đất bà Thâm (đầu kênh bà Xẩm)

400

7

Tuyến lộ cặp kênh Trưởng Ý

KV2-VT3

Giao đường Tỉnh 935B

Sông Saintard

250

8

Đường phía Đông kênh Bà Xẩm

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đường ra cống Bào Biển

250

9

Đường ra cống Bào Biển

KV2-VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đường Huyện 27

320

10

Lộ cặp sông Saintard (ấp Hòa Hưng)

KV2-VT3

Cống bà Xẩm

Cống Phú Hữu

250

11

Đường đal

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ)

Quốc lộ Nam Sông Hậu

250

KV2-VT2

Tuyến lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư

350

KV2-VT3

Phía Đông kênh Bào Tre

Suốt tuyến

250

KV2-VT3

Phía Tây kênh Bào Tre

Suốt tuyến

250

12

Đường Gạch Gốc - Tư Tài

KV2-VT3

Đường đal liền 3 ấp

Giáp đường Tư Tài - Trại giống

250

13

Lộ Rạch Củi

KV2-VT3

Đường đal liền 3 ấp

Giao đường Tỉnh 935B

250

14

Đường đal (liền 3 ấp)

KV2-VT3

Giao đường tỉnh 935B

Cống 3 Đồm

250

15

Lộ phía Đông kênh Bà Xẩm

KV2-VT2

Giao đường Tỉnh 935B

Sông Saintard (hết đất bà Thâm)

300

16

Lộ cặp Sông Hậu

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Nguyễn Thị Tám

Hết đất ông Nguyễn Thanh Phong

250

17

Đường vào bãi rác

KV2-VT3

Giáp đường Huyện 27

Đường trại giống

200

18

Đường trại giống

KV2-VT3

Giáp khu tái định cư

Đường phía Đông kênh Bào Tre

200

19

Đường Bảy Triệu

KV2-VT3

Giáp đường đal 3 ấp

Giáp đường phía Tây kênh Bào Tre

200

20

Đường Rạch Củi - Tư Tài

KV2-VT3

Giáp lộ Rạch Củi

Giáp Đường Tư Tài - Trại giống

250

21

Đường 2 bên ngọn Đập Đá

KV2-VT3

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Suốt tuyến

250

VII

XÃ PHÚ HỮU

1

Đường tỉnh 935B

KV2-VT1

Giáp ranh xã Long Đức

Giáp ranh xã Châu Khánh

400

2

Đường Huyện 23

KV2-VT3

Giao đường Tỉnh 935B

Ngã 3 Cầu Ngang

250

3

Đường Huyện 22 (đê tả sông Saintard)

KV2-VT3

Cống Bồng Bồng

Giáp ranh xã Châu Khánh

250

4

Tuyến cặp sông Giăng Cơ

KV2-VT3

Đầu đất Đinh Phú Trường

Suốt tuyến

250

5

Lộ vòng cung (giáp ranh xã Long Đức)

KV2-VT3

Cầu Phú Hữu (ấp Phú Hữu)

Giao đường Tỉnh 935B (ấp Phú Thứ)

250

6

Tuyến lộ phía Đông cặp Rạch Mây Hắt

KV2-VT3

Cầu Mây Hắt (cặp sông Saintard)

Rạch ông Xuân

250

KV2-VT3

Rạch ông Xuân

Sông Giăng Cơ

250

7

Tuyến lộ phía Tây cặp Rạch Mây Hắt

KV2-VT3

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

Cầu Thanh niên Phú Trường (giáp ranh xã Trường Khánh)

250

8

Lộ vòng cung

KV2-VT3

Từ cầu giáp Mây Hắt đi vòng cặp sông Saintard và rạch Chùa Ông trở về cầu giáp Mây Hắt

250

9

Lộ cặp rạch ông Xuân

KV2-VT3

Giao đường Huyện 22

Hết đất nhà ông Tiền

250

10

Lộ đal kênh 26/3

KV2-VT3

Giao đường Huyện 22

Cầu kênh Cấp 2

250

VIII

CHÂU KHÁNH

1

Đường tỉnh 935B

KV2-VT1

Giáp ranh xã Phú Hữu

Giáp ranh xã Tân Thạnh

370

2

Đường Huyện 22 (đê tả sông Saintard)

KV2-VT2

Giáp ranh xã Phú Hữu

Giáp ranh Phường 8, thành phố Sóc Trăng

350

3

Đường Huyện 24

KV2-VT2

Giao đường Tỉnh 935B

Giáp ranh xã Tân Thạnh

300

4

Đường Miếu Bà

KV2-VT3

Giao đường tỉnh 935B

Giáp ranh xã Tân Hưng

280

5

Đường cầu Sáu Tiền

KV2-VT3

Giáp ranh xã Long Đức

Ngã 3 lộ (gần nhà ông Ơn)

260

6

Lộ nhà ông Thiện

KV2-VT3

Cống thủy nông (cầu ba Hô)

Giao đường Huyện 24

250

7

Tuyến lộ khu C

KV2-VT3

Đầu ranh đất Miếu Bà

Đầu cầu ông Ơn (ấp Nhì)

250

8

Lộ ấp Nhất (ấp Ba)

KV2-VT3

Giáp ranh Phường 8, thành phố Sóc Trăng

Cầu Thanh niên Trường An

300

9

Lộ Chông Chác

KV2-VT3

Cầu Thanh niên Trường An

Cầu Thanh niên Chông Chác (Phường 5, thành phố Sóc Trăng)

250

10

Đường đất Chông Chác

KV2-VT3

Cầu Thanh niên Chông Chác (Phường 5, thành phố Sóc Trăng)

Giáp ranh Khóm 5, Phường 5, thành phố Sóc Trăng

250

11

Lộ khu vực bến đò ấp Nhì

KV2-VT3

Đầu đất Ông Chiến (giáp Phú Hữu)

Cầu Ông Bến

250

12

Đường đất cặp Sông Saintard

KV2-VT3

Giáp lộ giao thông 30/4 (nhà ông Bâu ấp Nhì)

Vàm Văn Cơ (Hết đất ông Lâm Văn Phúc)

250

13

Lộ nhà ông Tư Tài

KV2-VT3

Giao Đường Tỉnh 935B

Hết ranh đất ông Tư Tài

250

14

Lộ nhà ông Ba Honda

KV2-VT3

Giao đường tỉnh 935B

Hết đất ông Ba Honda

250

15

Lộ Đình

KV2-VT3

Giao đường Tỉnh 935B

Đường Huyện 24

250

16

Đê Phú Hữu - Mỹ Thanh (cũ)

KV2-VT2

Đoạn qua ấp Nhất

Suốt tuyến

340

KV2-VT2

Đoạn qua ấp Nhì

Suốt tuyến

340

IX

XÃ TÂN THẠNH

1

Đường tỉnh 933

KV1-VT2

Giáp ranh xã Tân Hưng

Đường vào bãi rác

820

KV1-VT1

Đường vào bãi rác

Cầu Saintard

1.200

2

Đường tỉnh 935B

KV1-VT3

Giáp ranh xã Châu Khánh

Đường Tỉnh 933

500

KV1-VT2

Đường Tỉnh 933

Cống Cái Quanh

600

KV2-VT1

Cống Cái Quanh

Cống Chòi Mòi

420

KV2-VT1

Cống Chòi Mòi

Qua cống Cái xe đền giáp ranh thành phố Sóc Trăng

420

3

Đường tỉnh 934B

KV1-VT1

Giáp ranh Phường 4, thành phố Sóc Trăng

Giáp ranh Tài Văn - Trần Đề

1.000

4

Đường Huyện 24

KV2-VT2

Giao đường tỉnh 933

Giáp ranh xã Châu Khánh

300

5

Khu vực chợ Tân Thạnh

KV1-VT3

Đường tỉnh 935B

Sông Saintard

500

6

Đường vào bãi rác

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

7

Khu vực chợ Cái Quanh

KV1-VT3

Cầu Cái Quanh

Hết đất ông Út Tài

650

KV1-VT3

Ngã 3 chợ Cái Quanh

Cầu Nhà Thờ

650

8

Đường cặp sông Saintard

KV2-VT1

Giáp ranh xã Châu Khánh

Hết ranh đất Nhà quản lý Cống Cái Xe

380

9

Đường đal 2 bên sông Mương Tra

KV2-VT3

Đầu cầu Tân Hội -  Mương Tra

Hết đất ông Mau

250

KV2-VT3

Cống Cái Xe

Hết đất ông Khởi

250

10

Lộ Đal Ba Đáng

KV2-VT3

Lộ Hàm Trinh

Kênh Hưng Thạnh

250

11

Lộ Hàm Trinh

KV2-VT3

Sông Băng Long

Đập Hai Hải

360

12

Lộ Ba Dương

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933

Hết đất Bà Sự

250

13

Lộ Ba Võ

KV2-VT3

Đường vào bãi rác

Hết đất ông Chín Cường

250

14

Đường đal còn lại

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Út Tài

Đập Hai Hải

380

KV2-VT3

Đập Hai Hải

Cầu Cái Đường

290

KV2-VT3

Cầu Cái Đường

Cầu Cái Xe

250

KV2-VT3

Cầu Cái Đường

Giao đường Tỉnh 935B

250

KV2-VT3

Cầu Nhà Thờ

Cầu ông Tư Nhiệm

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Tri

Giao lộ Hàm Trinh

300

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Chín Hiệu

Hết đất ông Tư Chung

250

KV2-VT3

Cống Bà Cầm

Hết ranh đất ông Đình Tân Hội

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất Tư Hữu

Cầu Hai Do

250

KV2-VT3

Ngã 3 Hải Vân (Cái Đường)

Hết đất bà Bảy Thêu

290

KV2-VT3

Ngã 3 nhà ông Tùng

Cầu Tân Hội - Mương Tra

250

KV2-VT3

Cầu Út Hiển

Cầu Thanh Niên

250

KV2-VT1

Cầu Saintard

Ranh xã Châu Khánh (thuộc lộ khu 3)

420

KV2-VT3

Cống Chòi Mòi

Hết ranh đất ông Ốc

250

KV2-VT3

Tiếp giáp lộ Hàm Trinh

Cầu Hai Do

250

X

XÃ TÂN HƯNG

1

Đường Tỉnh 933

KV1-VT2

Ranh thị trấn Long Phú

Ranh xã Tân Thạnh

820

2

Đường Huyện 25

KV2-VT3

Giao đường Tỉnh 933 (UBND xã)

Cầu Đầu Sóc

380

KV2-VT1

Cầu Đầu Sóc

Cầu Xóm Rẫy

450

3

Đường Huyện 26

KV2-VT3

Cầu Liên Ấp Tân Qui A - Kokô

Rạch Bưng Thum xã Long Phú

250

4

Đường Huyện 27

KV2-VT2

Cầu qua sông Bào Biển

Giáp ranh xã Long Đức

320

5

Các đường đal khu vực ấp Sóc

KV2-VT3

Đầu ranh đất Hai Đực qua Cầu nhà lầu

Giáp ranh Lợi Hưng - Long Đức

280

KV2-VT3

Cầu nhà Lầu

Kênh Hai Hường

250

KV2-VT3

Cầu Bào Trễ

Hết đất nhà ông Ba Xế

250

KV2-VT3

Giáp ranh đất nhà ông Ba Xế

Hết đất ông Nguyễn Văn Thành

250

6

Lộ đal cặp sông Bào Biển phía Nam

KV2-VT3

Cầu Đầu Sóc

Ranh thị trấn Long Phú

250

7

Lộ đal cặp sông Bào Biển phía Bắc

KV2-VT3

Cầu Đầu Sóc

Cầu qua sông Bào Biển

250

8

Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc đường Tỉnh 933

KV2-VT3

Đầu ranh đất Ông Tiên (giáp đường Huyện) qua cầu Bưng Xúc

Hết ranh đất ông Lâm Sanh

250

KV2-VT3

Trường Tiểu Học Tân Hưng A

Hết ranh đất ông Kim Sang

250

KV2-VT3

Nhà Kim Sang (qua cầu 3 Bạch)

Giao đường Huyện 25

250

KV2-VT3

Hết ranh đất ông Hiệp qua đường Huyện đến đất bà Mai qua cầu Chín Chiến

Hết ranh đất ông 8 Kiển

250

KV2-VT3

Kênh Thẻ 11

Hết ranh đất nhà ông Liên

250

9

Các đường đal còn lại khu vực phía Nam đường Tỉnh 933

KV2-VT3

Cầu liên ấp Tân Qui A - Kokô

Kênh Hưng Thạnh

250

KV2-VT3

Cầu PécDon

Kênh ông Hi

250

KV2-VT3

Kênh ông Hi

Giáp ranh kênh 25 tháng 4

250

KV2-VT3

Cầu PécDon

Hết đất ông Trà Thành Lợi

250

KV2-VT3

Cầu Khu 3

Kênh Hưng Thạnh

250

KV2-VT3

Cầu Kim Sang

Sân phơi Tân Qui B

250

KV2-VT3

Sân phơi Tân Qui B

Hết đất nhà Bà Liễu

250

KV2-VT3

Giáp đất ông Trà Thành Lợi

Giáp ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú

250

10

Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng

KV2-VT3

Nhà ông Nguyễn Văn Thành

Cầu Xóm Rẫy

250

11

Lộ phía Đông kênh Hưng Thạnh

KV2-VT3

Sông Băng Long, Khu 4 KoKô

Giao đường Huyện 26

250

XI

LONG PHÚ

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV2-VT1

Ranh thị trấn Long Phú

Ranh xã Đại Ân 2

400

2

Đường tỉnh 933C

KV2-VT1

Ranh xã Đại Ân 2

Nghĩa địa

400

KV1-VT2

Nghĩa địa

Ranh thị trấn Long Phú

850

3

Đường Tỉnh 934B (Mạc Đĩnh Chi - Trần Đề)

KV2-VT3

Ranh Tài Văn

Đến ranh xã Liêu Tú

800

4

Đường Huyện 29

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

5

Lộ đai (Quốc lộ Nam Sông Hậu cũ)

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cống Xả Chỉ

270

6

Các đường đal còn lại phía Đông đường Tỉnh 933C

KV2-VT3

Cầu Mặn 1

Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch Mặn 1 bên sông)

250

KV2-VT3

Cầu sắt Mặn 1

Kênh xã Chỉ

250

KV2-VT3

Giao đường Tỉnh 933C

Hết đất Kim Yêm

250

KV2-VT3

Giao đường tỉnh 933C

Cầu Mặn 2

250

KV2-VT3

Cầu Mặn 2

Giáp ranh thị trấn Long Phú (hết đất ông Xiêm gần chùa Nước Mặn)

250

KV2-VT3

Cầu Mặn 2

Cầu Thanh Niên Mười Chiến

250

KV2-VT3

Giao đường Tỉnh 933C

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

250

7

Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập

KV2-VT2

Cầu Tân Lập

Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

360

KV2-VT3

Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

Kênh 25/4

250

8

Các đường đal còn lại phía Tây đường Tỉnh 933C

KV2-VT2

Giao đường Tỉnh 933C (cũ: Giao Huyện lộ 27 (UBND xã))

Ngã 3 ông Sanh

360

KV2-VT3

Ngã 3 ông Sanh

Cầu qua Chùa Hải Long Phước (cũ: cầu Chùa Phật)

250

KV2-VT3

Ngã 3 ông Sanh

Giao đường Huyện 28 (gần ranh ấp Tú Điềm)

270

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Kênh Phụ Nữ

250

KV2-VT3

Kênh Phụ Nữ

Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

250

KV2-VT3

Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

Giao lộ Vành dai Sóc Mới - Tân Lập

250

KV2-VT3

Đất ông Vương Văn Tài

Lộ vành đai Sóc Mới - Tân Lập

250

KV2-VT3

Ngã 3 chùa Hải Long Phước

Cầu ông Phưm

250

KV2-VT3

Cầu ông Phưm

Hết đất Lý Thị Mỹ (ngã 3)

250

KV2-VT3

Ngã 3 Trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

Giáp ranh đất nhà bà Lý Thị Mỹ (ngã ba)

250

KV2-VT3

Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ

Cầu Thanh Niên (Bưng Thum)

250

KV2-VT3

Cầu Thanh Niên (Bưng Thum)

Cầu ông SaVel

250

KV2-VT3

Cầu ông Savel

Cầu Nhà Mát (qua cầu Thạch Năm)

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Chẹ

Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)

250

KV2-VT3

Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)

Cầu Kim Thái Thông

250

KV2-VT3

Đầu đất Lâm Sết

Kênh Lò Đường

250

KV2-VT3

Giao đường Huyện 29

Ranh huyện Trần Đề

250

9

Đường xã Chỉ

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933C

Quốc lộ Nam Sông Hậu

250

10

Lộ Hướng Đông Kênh 96 Long Hưng

KV2-VT3

Cầu Thanh niên Bưng Thum

Ranh xã Tân Hưng

250

11

Đường đal song song Sông Cái Xe

KV2-VT3

Chùa Bưng Col

Ranh xã Đại Ân 2

250

12

Các đường đal còn lại phía Tây Đường Tỉnh 933C

KV2-VT3

Điểm cuối đường Huyện 28

Nhà ông Lục Tư

250

KV2-VT3

Điểm cuối đường Huyện 28

Giáp ranh Tân Hưng

250

I

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

THỊ TRẤN MỸ XUYÊN

1

Đường Trưng Vương 1

1

Suốt đường

8.000

2

Đường Trưng Vương 2

1

Suốt đường

7.600

3

Đường Lê Lợi

1

Giáp đường Phan Đình Phùng

Hẻm 1 Lê Lợi

7.500

2

Đoạn còn lại

6.500

4

Hẻm 1 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

2.000

5

Hẻm 2 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1.500

6

Đường Phan Đình Phùng

1

Suốt đường

6.500

7

Đường Lý Thường Kiệt

1

Suốt đường

6.000

8

Đường Nguyễn Tri Phương

1

Suốt đường

5.000

9

Đường tỉnh 934

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Ngã tư Phước Kiện

5.500

2

Giáp đường Đoàn Minh Bảy

Cầu Tiếp Nhật

4.500

3

Cầu Tiếp Nhật

Ranh xã Tài Văn

3.000

10

Đường Tỉnh 934

1

Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)

Cống số 1

2.000

2

Cống số 1

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1.500

11

Hẻm 108 (nghĩa trang)

1

Giáp đường Tỉnh 934

Kênh Xáng

1.200

12

Hẻm 111

1

Suốt hẻm

1.300

13

Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

l

Suốt hẻm (đường Tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)

1.100

14

Hẻm 2 (chùa Xén Cón)

1

Giáp đường Tỉnh 934

Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)

1.300

2

Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)

Giáp đường Huỳnh Văn Chính

700

15

Đường đi Tài Công

1

Giáp đường Tỉnh 934

Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề

1.200

16

Hẻm cầu Cái Xe

1

Giáp đường Tỉnh 934

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

800

17

Đường Đê bao Phú Hữu

1

Giáp đường Tỉnh 934

Kênh An Nô

1.300

18

Hẻm 99

1

Giáp đường Tỉnh 934

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm

900

19

Đường Triệu Nương

1

Giáp đường Hoàng Diệu

Giáp đường Lý Thường Kiệt

7.000

2

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã tư Phước Kiện

5.000

1

Giáp đường Hoàng Diệu

Giáp đường Đoàn Minh Bảy

7.000

20

Đường Ngô Quyền

1

Cầu bà Thủy

Cầu số 2

950

2

Đoạn còn lại

550

21

Đường Nguyễn Thái Học

1

Giáp đường Hoàng Diệu

Miễu lò heo

2.000

2

Đoạn còn lại

1.000

22

Đường Trần Hưng Đạo

1

Từ cầu Chà Và

Cơ quan Huyện ủy cũ lên 300m

3.200

2

Từ Huyện ủy cũ lên 300m

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

2.500

3

Đoạn còn lại

2.300

23

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Ngô Quyền

Hết Miếu Ông Hổ

800

2

Đoạn còn lại

500

24

Đường Phan Thanh Giãn

1

Giáp đường Triệu Nương vào

Hết dãy phố họ Mã

800

2

Đoạn còn lại

500

25

Đường Văn Ngọc Tố

1

Suốt đường

4.500

26

Đường Đoàn Minh Bảy

1

Suốt đường

4.500

27

Đường Huỳnh Văn Chính

1

Giáp Tỉnh lộ 934

Hết ranh đất kho vật liệu Trung Hưng

1.500

2

Đoạn còn lại

1.000

28

Đường thầy Cùi

1

Suốt đường

850

29

Đường Lê Văn Duyệt

1

Suốt đường

1.000

30

Đường vào Trường Tiểu học Mỹ Xuyên 2

1

Suốt đường

2.000

31

Huyện lộ 56

1

Ngã tư Phước Kiện

Hẻm kênh Chủ Hổ

2.300

2

Đoạn còn lại

1.300

32

Hẻm Đình Thần

1

Giáp Huyện lộ 56

Đường thầy Cùi

500

33

Hẻm 67 (Trường học)

1

Giáp Huyện lộ 56

Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

500

34

Hẻm 147 kênh Chú Hổ

1

Giáp Huyện lộ 56

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng

750

35

Đường Hoàng Diệu

1

Cầu Chà Và

Cầu bà Thủy

7.000

36

Đường Phan Bội Châu

1

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Lò Heo

1.400

2

Đoạn còn lại

950

37

Hẻm 20

1

Giáp đường Phan Bội Châu

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

600

38

Hẻm 70

1

Giáp đường Phan Bội Châu

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út

600

39

Đường Phước Kiện

1

Suốt đường

600

40

Đường vào Khu dân cư điện lực

1

Giáp đường tỉnh 934

Khu dân cư Điện lực

1.100

41

Khu dân cư Điện lực

1

Toàn Khu

1.100

42

Khu dân cư Đại Thành

1

Toàn Khu

2.400

43

Hẻm 83 (Đường 934)

1

Giáp Đường 934

Kênh thủy lợi

1.100

44

Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên

2

Giáp đường Bạch Đằng (thành phố Sóc Trăng)

Đường Trần Hưng Đạo

2.000

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp Đường 934

3.000

45

Khu dân cư Hòa Mỹ

1

Toàn khu

1.300

46

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m

400

II

XÃ ĐẠI TÂM

1

Đường đi Trà Mẹt - Tham Đôn

KV2-VT1

Vào 300m

400

KV2-VT2

Phần còn lại

300

2

Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ)

KV2-VT2

Vào 300m

350

KV2-VT3

300m

500m

250

KV2-VT3

Phần còn lại

250

3

Đường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn)

KV1-VT1

Giáp Quốc lộ 1A

Cầu đúc số C4

1.200

KV2-VT1

Cầu đúc số C4

Giáp ranh xã Tham Đôn

700

4

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Ngã 3 Trà Tim

Hết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)

3.200

KV1-VT2

Giáp ranh chùa Sà Lôn

Giáp ranh xã Thạnh Phú

2.300

5

Quốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố Sóc Trăng)

KV1-VT1

Quốc lộ 1 A

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng (Phường 10)

3.200

III

THẠNH PHÚ

1

Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ 1A (đường loại 3)

Hết ranh đất Trường học Rạch Sên

350

2

Đường nhựa ấp Cần Đước

KV2-VT2

Suốt đường

300

3

Đường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Vào 500 m

520

KV1-VT3

Từ trên 500 m

Đến 700 m

370

4

Lộ nhựa khu 2

KV1-VT1

Quốc lộ 1A cũ (Trạm cấp nước)

Đến đường đal thứ I

1.100

KV1-VT2

Đoạn còn lại

Đến cống khu II

700

5

Đường đal khu 3

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất hàng nước đá Kim Thành Đạt

710

6

Đường đất khu 3

KV2-VT1

Giáp lộ đal khu 3

Đến cống Rạch Sên

460

7

Đường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré

KV1-VT3

Quốc lộ 1A

Đến cống 4 Hơn

510

KV2-VT1

Cống 4 Hơn

Đến ngã 4 khu 4

470

KV2-VT2

Đoạn còn lại đến cầu Chàng Ré

400

8

Đường lộ đal hẻm Chụng Ken

KV1-VT1

Suốt đường (đường loại 3)

1.000

9

Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy (cũ)

KV1-VT2

Đường Quốc lộ cũ

Giáp ranh xã Lâm Khiết

900

10

Khu vực chợ Thạnh Phú

ĐB

Khu trung tâm chợ

4.000

11

Quốc lộ 1A (cũ)

KV1-VT2

Giáp ranh đất Ngân hàng NN&PTNT

Sông Nhu Gia

2.700

KV1-VT1

Sông Nhu Gia

Giáp đường vào Khu căn cứ Tỉnh ủy

3.500

12

Quốc lộ 1A

ĐB

Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3)

Cầu Cần Đước

2.500

ĐB

Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 4)

Giáp đường tỉnh 940

3.000

KV1-VT1

Từ giáp Đường 940

Qua Cống Sóc Bưng 200m

2.000

KV1-VT2

Cầu Cần Đước

Giáp ranh xã Đại Tâm

1.500

KV1-VT3

Cách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới

1.300

13

Đường Tỉnh 940

KV2-VT1

Quốc lộ 1A

Ngã 4 Khu 4

1200

KV2-VT1

Giáp Quốc lộ 1A (đường Tỉnh 940)

Giáp ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)

600

KV2-VT2

Từ Ngã 4 Khu 4

Phà Chàng Ré (giáp ranh xã Gia Hòa 1)

550

IV

XÃ THẠNH QUỚI

1

Lộ đal vào Đay sô

KV2-VT1

Từ đầu hẻm vào 700m

400

KV2-VT2

Đoạn còn lại

300

2

Lộ đal đi Bưng Thum

KV2-VT1

Quốc lộ 1A

Cầu Đay Sô

400

KV2-VT2

Đoạn còn lại

300

3

Chu vực chợ Hòa Khanh

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Đến chùa Trà Côn

800

KV1-VT3

Đoạn còn lại

600

4

Quốc lộ 1A (khu vực chợ Thạnh Quới)

KV1-VT1

Cầu Xẻo Tra

Về hướng Thạnh Phú 500m

2.300

KV1-VT2

Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú

Cách cầu Lịch Trà 1000m

1.700

KV1-VT1

Cầu Lịch Trà

Về hai phía 1000 m

2.300

KV1-VT3

Đoạn còn lại

1.500

5

Huyện lộ 53

KV1-VT3

Giáp Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng

650

KV2-VT1

Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng

Giáp ranh xã Gia Hòa 2

300

6

Lộ đal Đào Viên

KV2-VT1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết lộ

400

7

Đường lộ Đất Đỏ

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Cống Thạnh Trị

300

V

XÃ NGỌC TỐ

1

Đường Tỉnh 936

KV2-VT1

Giáp ranh xã Ngọc Đông

Cống Đập Đá

450

2

Đường Tỉnh 936 B

KV2-VT1

Đường đal vào cầu Miểu Lẩm

Giáp ranh xã Hòa Tú 2

500

3

Khu vực chợ Cổ Cò

ĐB

Khu trung tâm chợ (giới hạn bởi: Kênh Cống Đập Đá, sông Cổ Cò, đường đal vào cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B)

1.500

4

Đường Huyện lộ 51

KV2-VT2

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

Cầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (ấp Hòa Tần)

300

5

Đường trước UBND xã

KV1-VT1

Đường Tỉnh 936

Trường THCS Ngọc Tố

1.100

VI

NGỌC ĐÔNG

1

Đường Tỉnh 936

KV2-VT1

Từ phà Dù Tho

Giáp ranh xã Ngọc Tố

450

2

Huyện lộ 15

KV2-VT1

Ngã ba Hòa Thượng

Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1

400

KV1-VT3

Giáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1

Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông

550

KV2-VT1

Giáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

400

3

Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT3

Giáp ranh xã Tham Đôn

Đầu cầu Tầm Lon

500

KV1-VT2

Đầu cầu Tầm Lon

Cầu Kinh Ông Cố

600

KV1-VT3

Cầu Kinh Ông Cố

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

500

KV2-VT1

Tuyến nhánh nối với đường Tỉnh 936

450

VII

XÃ HÒA TÚ 1

1

Huyện lộ 15

KV2-VT2

Giáp ranh xã Ngọc Đông

Giáp sông Đình

450

KV2-VT1

Giáp sông Đình

Ngã 3 Hòa Phuông (ranh xã Hòa Tú 2)

600

2

Đường Tỉnh 940

KV1-VT1

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

Cầu kênh Thạnh Mỹ

1.500

KV1-VT2

Đoạn còn lại

1000

3

Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT2

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

Giáp sông Đình

1000

KV1-VT3

Giáp sông Đình

Giáp ranh xã Ngọc Đông

600

4

Huyện lộ 51

KV2-VT1

Giáp đường Tỉnh lộ 940

Giáp sông Đình

600

KV2-VT2

Giáp sông Đình

Giáp ranh xã Ngọc Tố

450

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m

300

VIII

HÒA TÚ 2

1

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT2

Cầu Vàm Lẻo

Hết ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2

500

KV2-VT1

Giáp ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2

Ngã tư cầu Chợ Kênh

700

KV2-VT2

Ngã tư cầu Chợ Kênh

Giáp ranh xã Ngọc Tố

500

2

Đường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04)

KV2-VT1

Giáp ranh xã Hòa Tứ 1

Cầu Hòa Phú

700

KV2-VT1

Cầu Hòa Phú

Sông Cổ Cò

700

3

Đường Tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ Kinh)

KV2-VT1

Vòng xoay giáp đường Tỉnh 940 (cũ)

Sông Cổ Cò

700

4

Lộ đal khu vực chợ Dương Kiển

KV2-VT1

Trạm Y tế xã Hòa Tú 2

Đường Tỉnh 940

700

5

Lộ đal ấp Dương Kiểng

KV2-VT3

Cầu chợ

Hết ranh đất chùa Bửu Linh

250

6

Lộ đal (Hòa Nhờ A)

KV2-VT3

Đường Tỉnh 940

Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)

250

7

Đường Huyện 50

KV2-VT2

Cầu ngay nhà ông Tám Luyến

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

350

IX

GIA HÒA 1

1

Đường Tỉnh 940 (Đường Tỉnh 04)

KV1-VT2

Cầu Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú)

Ngã ba Tam Hòa

500

KV1-VT1

Ngã ba Tam Hòa

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

1000

2

Đường Huyện lộ 52

KV2-VT1

Giáp ranh xã Gia Hòa 2 (cống Tân Hòa)

Cầu Vĩnh A

400

KV2-VT2

Cầu Vĩnh A

Ngã ba Tam Hòa

350

3

Đường Huyện lộ 50

KV2-VT2

Ngã ba xã Gia Hòa 1

Giáp ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2

350

KV2-VT2

Ngã tư Phước Hòa

Giáp ranh xã Gia Hòa 2

350

4

Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT2

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

Hết đất nhà ông Đào Khương Ánh

500

5

Đường vào Khu du lịch sinh thái Vườn Cò

KV2-VT1

Giáp đường Tỉnh 940

Hết đất nhà ông Lê Minh Chính

400

6

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m

250

X

XÃ GIA HÒA 2

1

Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

KV1-VT2

Cầu xã Gia Hòa 2

Hết ranh đất Trạm Y tế xã

500

2

Đường Huyện 52

KV2-VT1

Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2

Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1

400

3

Đường Huyện 53

KV1-VT3

Cầu Cà Lăm

Giáp ranh Bạc Liêu

450

4

Đường Huyện lộ 50

KV2-VT2

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

Giáp ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)

350

XI

XÃ THAM ĐÔN

1

Huyện lộ 56

KV1-VT1

Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Ngã 3 Vũng Đùng

1000

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng

450

KV2-VT2

Giáp ranh đất Chùa Tắc Gồng

Phà Hòa Tú 1

300

2

Đường Tỉnh 936

KV1-VT3

Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn

Xuống phà Dù Tho

500

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Giáp ranh xã Đại Tâm

700

3

Đường Huyện lộ 57

KV1-VT2

Giáp đường 936

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

500

4

Đường nhựa

KV2-VT2

Chùa Tắc Gồng

Cầu Trà Mẹt

300

KV2-VT1

Cầu Trà Mẹt

Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)

400

5

Đường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT1

Ngã 3 Vũng Đùng

Cầu Dù Tho (sông Nhu Gia) (giáp ranh xã Ngọc Đông)

900

K

HUYỆN KẾ SÁCH

I

THỊ TRẤN KẾ SÁCH

1

Đường 30/4

1

Đầu ranh đất nhà thầy Lén

Cầu sắt Kế Sách

6.500

2

Đường Ung Công Uẩn

1

Đầu cầu An Mỹ

Ngã tu Ung Công Uẩn

4.000

2

Ngã tư Ung Công Uẩn

Giáp đường kênh Lộ mới

3.000

3

Đường Phan Văn Hùng

2

Giáp đường Tỉnh 932

Ngã tư Ung Công Uẩn

4.500

1

Ngã tư Ung Công Uẩn

Cầu sắt Kế Sách

5.000

3

Cầu sắt Kế Sách

Hết ranh đất Trường Mẫu giáo

3.200

4

Giáp ranh đất Trường Mẫu giáo

Cầu Trắng

2.000

4

Đường Tỉnh 932

1

Giáp đường Phan Văn Hùng

Hết ranh đất Nghĩa trang huyện

2.200

2

Giáp ranh đất Nghĩa trang huyện (hết ranh đất bà Yến)

Cầu Na Tưng

1.300

 

5

Đường 3/2

1

Suốt đường

4.000

6

Đường Bạch Đằng

1

Suốt đường

2.000

7

Đường Nguyễn Văn Thơ

1

Suốt đường

5.000

8

Đường Lê Văn Lợi

1

Suốt đường

2.300

9

Đường Nguyễn Trung Tĩnh

1

Suốt đường

1.200

10

Hẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm)

1

Suốt đường

2.000

11

Hẻm 2 (nhà Châu Văn Lâm)

1

Suốt đường

1.200

12

Hẻm 3 (bà Giàu)

1

Giáp ranh nhà bà Giàu

Hết đất ông Hà Ngọc Em

1.200

2

Đầu ranh đất nhà ông Thạch Nóc

Cuối hẻm

600

13

Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị)

1

Suốt đường

2.000

14

Đường Thiều Văn Chói

1

Suốt đường

2.200

15

Đường Lê Lợi

1

Suốt đường

1.500

16

Đường Huyện 6

1

Cầu An Mỹ

Ngã Ba Bến đò

5.000

2

Ngã 3 Bến đò

Cống Mười Mót

3.500

3

Cống Mười Mót

Giáp ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)

2.000

17

Khu dân cư - Thương mại

1

Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2

3.500

2

Khu H1, H2, E2

3.000

3

Khu B, C, D

2.000

18

Đường Nguyễn Hoàng Huy

1

Suốt đường

2.000

19

Đường Lộ mới

1

Giáp đường Tỉnh 932

Cống Lò Gạch

1.500

20

Đường đal đi Kế Thành

1

Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)

Cầu Bưng Tiết (Kế Thành)

1.200

21

Đường xuống bến đò

1

Bến đò

Giáp đường Huyện 6

2.200

22

Lộ đal ấp An Khương

1

Đầu ranh Trường TH Kế Sách 1

Kênh 8 Mét

500

2

Kênh 8 Mét

Rạch Bưng Túc

350

23

Đường Đal tái định cư Phương Nam

1

Giáp Đường Ung Công Uẩn

Giáp Đường Thiều Văn Chỏi

1.200

24

Đường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (hẻm VTNN Kim Ngôn)

2

Giáp đường Ung Công Uẩn

Giáp đường Thiều Văn Chỏi

350

25

Đường Vòng cung

1

Đầu ranh đất Trường Tiểu học Kế Sách 1

Cầu Trắng

1.500

26

Hẻm ông Tào Cua (ấp An Định)

1

Suốt tuyến (về 2 phía)

1.000

27

Đường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2)

1

Đầu ranh đất ông Hai Hải

Giáp ranh ấp An Nghiệp

400

1

Giáp ranh đất ông Hai Hải

Hết ranh đất ông Ba Thai

400

28

Đường đal Cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (ấp An Ninh 1)

1

Cầu Thanh niên

Giáp ranh xã Nhơn Mỹ

400

29

Đường đal ấp An Thành

1

Các đường nội bộ

400

30

Đường đal Na Tưng (ấp An Phú)

1

Giáp Tỉnh lộ 932

Cầu Út Hòa (giáp ranh xã Kế Thành)

500

31

Đường đal kênh Ba Hồng (mép dưới ấp An Phú)

1

Giáp Tỉnh lộ 932

Giáp đường đal Út Hòa

350

32

Đường đal kênh Bà Bọc (mép dưới ấp An Phú)

1

Giáp Tỉnh lộ 932

Giáp đường Vành Đai 3 ấp

350

33

Đường đal kênh Bà Lèo (ấp An Thành)

1

Giáp đường Lộ Mới

Giáp đường Vành Đai 3 ấp

350

34

Đường Lê Văn Tám (ấp An Thành)

1

Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)

Giáp đường Lộ mới

1.800

35

Đường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa)

1

Giáp đường Lê Văn Tám

Giáp đường Lộ Mới

400

1

Giáp đường Lê Văn Tám

Giáp đường tỉnh 932

400

36

Đường đal ấp An Định

1

Các đường nội bộ

350

37

Đường đal nhà thầy Khen (ấp An Khương)

1

Đầu ranh đất bà Kiết

Hết ranh đất ông Viễn

350

38

Đường đal Trường cấp 3 (ấp An Khương)

1

Giáp đường Vòng Cung

Giáp ranh đất Trường cấp 3

500

39

Đường đal nhà ông Tư Khánh (ấp An Khương)

1

Đầu ranh đất ông Tư Khánh

Hết ranh đất ông Hùng BHXH

550

40

Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo) (ấp An Khương)

1

Đầu ranh đất ông Khôi

Cuối hẻm

400

41

Hẻm Bệnh viện (ấp An Thành)

1

Giáp đường Tỉnh 932

Hết ranh đất ông Luận

350

42

Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1)

1

Giáp Bến đò

Cổng Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6)

1.000

43

Hẻm nhà bà Sang (ấp An Ninh 1)

1

Giáp đường Ung Công Uẩn

Hết ranh đất nhà bà Sang

350

44

Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương (ấp An Ninh 2)

1

Đầu ranh đất bà Tuyết

Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy

1.000

45

Hẻm nhà ông Khải chụp hình

1

Giáp ranh đất ông Khải

Giáp đất Khu dân cư Thương mại

1.200

46

Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi

1

Giáp ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất nhà ông Cường

750

1

Đầu ranh đất bà Hạnh

Hết ranh nhà ông Mã Lắng

750

1

Đầu ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa

Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan

750

47

Các hẻm tiếp giáp Đường 3/2

1

Đầu ranh đất ông Hoàng Anh

Giáp ranh đất Trung tâm Dân số

750

1

Đầu ranh đất ông Việt

Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước

750

1

Đầu ranh đất ông Sa

Hết ranh đất ông Dũng

750

48

Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng)

1

Cầu Thanh niên

Giáp kênh Cầu Trắng

350

49

Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp An Ninh 1)

1

Cầu Thanh niên

Hết đất Chùa Vân Trung

350

50

Đường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết

1

Giáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định)

Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)

350

51

Đường đal nhà máy ông Tài

1

Cống Kênh Nổi

Giáp Cầu Bưng Tiết

350

52

Khu tái định cư An Định

1

Các đường nội bộ

350

53

Các đường tiếp giáp Khu dân cư thương mại

1

Khu thương mại

Rạch An Nghiệp

1.500

54

Đường đal rạch An Nghiệp

1

Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên)

Giáp Đường huyện 6

350

55

Đường đal Kênh 8/3 (kênh Phụ nữ) phía ấp An Nghiệp

1

Giáp đường Lộ Mới

Đường Vành Đai 3 Ấp

350

56

Đường đal ấp An Ninh 2

1

Giáp đất ông 3 Thai

Giáp ranh xã An Mỹ

350

II

THỊ TRẤN AN LẠC THÔN

1

Đường chợ chính

1

Đầu ranh đất Hoàng Ba

Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập

4.500

3

Giáp ranh đất ông Lê Trọng Lập

Sông Hậu

2.600

4

Đầu ranh đất ông Dư (nước đá)

Hết ranh đất Chùa Bà

2.600

3

Đầu ranh đất ông Sảnh

Hết ranh đất ông Tư Minh

2.600

4

Đầu ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên

Cầu ông Lý Ớ

2.500

2

Cầu ông Lý Ớ

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

4.000

5

Đầu ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà)

Cầu Kênh Đào

1.500

2

Đường Tỉnh 932B

1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cống Rạch Bối

2.500

2

Cống Rạch Bối

Cầu Rạch Bần (ranh xã Xuân Hòa)

1.800

3

Đường Khu hành chính

1

Tỉnh lộ 932B

Rạch Mương Khai

1.500

4

Đường bờ sông

2

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Lượng

Ngã Ba Tám Khải

1.000

1

Đầu ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo

Sông Cái Côn

1.200

5

Đường vô phân viện

1

Đầu ranh đất ông Quốc Lương

Hết ranh đất Mười Kết

1.500

6

Quốc lộ Nam Sông hậu

1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Mương Khai

4.000

1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất Trường cấp 2 - 3 (cũ)

4.000

1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất Mai Văn Dũng

4.000

2

Mương Khai

Cái Cao

1.500

3

Cái Cao

Cái Trâm

1.200

3

Cái Trâm

Phèn Đen (ranh xã An Lạc Tây)

1.200

7

Đường Huyện 1

1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp sông Hậu

1.500

8

Đường đal Trường Tiểu học

1

Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành

Hết đất Trường Tiểu học

1.500

9

Đường đal Trường Trung học

1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất Trường Trung học

1.000

10

Hẻm Bà Bảy Uốn tóc

1

Đầu ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng

800

11

Hẻm Tư Râu

1

Đầu ranh đất La Thanh Long

Sông Hậu

800

12

Hẻm ông Mong

1

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Hổ

Sông Hậu

800

13

Hẻm ông Lón

1

Đầu ranh đất Trần Thị Huệ

Sông Hậu

800

14

Hẻm Bà Đẹp

1

Đầu ranh đất Trần Thị Đẹp

Sông Hậu

800

15

Hẻm 7 Giảng

1

Đầu ranh đất Bảy Giảng

Hết đất Nguyễn Văn Út

800

16

Hẻm Ba Thích

1

Đầu ranh đất Trương Thanh Tòng

Hết đất Trần Văn Sướng

800

17

Hẻm Út Miễu

1

Đầu ranh đất Lê Thị Nhỏ

Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc

800

18

Hẻm Út Canh chua

1

Đầu ranh đất Lê Văn Hiền

Hết ranh đất Trần Văn Ý

800

19

Hẻm Ủy ban

1

Đầu ranh đất Hà Văn Buôl

Hết ranh đất Trần Văn Tha

800

20

Hẻm nhà ông Trí Dũng

1

Đầu ranh đất nhà ông Trí Dũng

Hết ranh Khu Hành chính thị trấn

800

21

Đường Cafe Nam Long đến Trường cấp 3

1

Đầu ranh đất ông Long

Hết ranh đất Trường cấp 3

1.000

22

Huyện lộ 3

1

Giáp ranh xã Trinh Phú

Giáp Nam Sông Hậu

700

23

Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh

1

Suốt tuyến

300

24

Đường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh

1

Đường chính suốt tuyến (đấu nối Quốc lộ Nam Sông Hậu)

1.000

1

Đường phụ suốt tuyến

800

25

Các tuyến đường đal ấp An Thới

1

Suốt tuyến

300

26

Các tuyến đường đal ấp An Bình

1

Suốt tuyến

250

27

Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen

1

Suốt tuyến

250

28

Đường đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại)

1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp đường Khu hành chính

1.000

III

XÃ KẾ THÀNH

1

Đường Tỉnh 932C (đường Huyện 2 cũ)

KV1-VT2

Cầu Bưng Tiết

Cầu Kế Thành

600

2

Đường UBND xã đi qua ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (giáp Châu Thành)

KV2-VT3

Cầu Kế Thành

Giáp ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)

350

IV

XÃ KẾ AN

1

Đường Tỉnh 932C

KV1-VT2

Cầu Kế Thành

Cầu số 1

600

V

TRINH PHÚ

1

Đường Huyện 4

KV1-VT2

Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội)

Giáp ranh xã Ba Trinh

650

2

Đường Tỉnh 932

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp)

Giáp xã Xuân Hòa (rạch Cái Trâm)

550

3

Đường mới về UBND xã Trinh Phú

KV1-VT1

Cầu Thới An Hội

Giáp Đường tỉnh 932

600

KV1-VT2

Giáp đường tỉnh 932

Hết ranh đất trụ sở UBND xã

400

4

Lộ đal mở rộng

KV2-VT3

Giáp ranh UBND xã Trinh Phú

Cầu Thanh Niên Ấp 1

250

5

Lộ đal mở rộng

KV2-VT3

Cầu Ba Chợ

Hết ranh đất ông Hai Việt

250

VI

XUÂN HÒA

1

Đường Tỉnh 932B

KV1-VT1

Cầu Rạch Bần (ranh thị trấn An Lạc Thôn)

Cầu Bờ Dọc

800

KV1-VT2

Cầu Bờ Dọc

Đập 9 La

600

KV1-VT3

Đập 9 La

Giáp ranh xã Ba Trinh

500

2

Đường Cái Cao bờ Bắc

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn

Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện

250

3

Đường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa

KV2-VT2

Giáp đường Tỉnh 932B

Cầu 6 Ngây

300

KV2-VT3

Cầu 6 Ngây

Kênh ranh 3 xã (giáp ranh xã Ba Trinh)

250

VII

PHONG NẪM

1

Khu vực xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất trụ sở UBND xã

Hết ranh đất Tổ điện lực

350

KV1-VT1

Giáp ranh đất trụ sở UBND xã

Hết ranh đất 4 Suôl

350

KV1-VT1

Đầu ranh đất trường Tiểu học

Cầu Bà Xe

350

2

Đường Huyện 1

KV2-VT2

Giáp ranh đất Tổ điện lực

Đến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh

300

VIII

XÃ AN MỸ

1

Khu vực trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất trụ sở UBND

Cống Ba Công

500

KV1-VT1

Cống Ba Công

Cầu Đình

500

KV2-VT2

Giáp ranh đất trụ sở UBND xã

Hết đất ông Tư Chuyên (dọc sông Số 1)

350

2

Đường Huyện 6

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Kế Sách

Cầu Hai Lép

500

KV1-VT1

Cầu Hai Lép

Cầu Đình

500

KV1-VT1

Cầu Đình

Giáp ranh xã Hậu Thạnh (huyện Long Phú)

500

3

Đường đal

KV2-VT2

Bờ Sông Quán

Cống thầy Ba

350

4

Đường đal

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Kế Sách

Cầu Rạch Bà Tép

350

KV2-VT3

Cầu Rạch Bà Tép

Cầu Hai Lép

250

KV2-VT3

Giáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách

Cầu chùa An Nghiệp

250

IX

ĐẠI HẢI

1

Chợ Mang cá

KV1-VT1

Giáp đất trụ sở UBND xã

Hết ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên

1.000

KV1-VT3

Giáp ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên

Voi Ba đen

400

KV1-VT2

Khu vực nhà lồng chợ

900

2

Đường Huyện 4

KV1-VT2

Cầu Mang Cá 2

Giáp ranh xã Ba Trinh

700

3

Đường Tỉnh 932B

KV2-VT1

Cầu Mang Cá 3

Giáp ranh xã Ba Trinh

600

KV1-VT2

Cầu Mang Cá 1

Hết ranh đất ông Hai Đực

1.100

KV1-VT3

Cầu Mang Cá 1

Cống Vũ Đảo

1.000

KV1-VT1

Cống Vũ Đảo

Cầu Ba Rinh

1.500

4

Đường Kinh Lầu

KV1-VT2

Cầu Mang Cá 1

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê

500

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê

Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải

450

KV1-VT1

Giáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải

Hết ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)

700

5

Đường Tỉnh 932C

KV1-VT2

Giáp ranh đất UBND xã

Cầu số 1 (ranh xã Kế An)

600

6

Tuyến cặp Kênh Số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C)

KV2-VT2

Cầu Mang Cá 2

Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

300

KV2-VT3

Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

Giáp ranh xã Kế An

250

7

Đường đal Vườn Cò

KV2-VT2

Cầu Kế An hướng về vườn cò

Hết ranh đất ông Chính

300

8

Khu vực chợ Cống Đôi

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Thương(hướng cầu kênh Ngọc Lý)

Hết ranh đất ông Đắc

1.400

9

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Cầu Ba Rinh

Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện (huyện Châu Thành)

2.000

KV1-VT2

Cầu Ba Rinh

Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)

1.600

10

Đường Mang Cá - Đại Thành

KV2-VT1

Cầu Mang Cá - Đại Thành

Giáp ranh xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang)

800

11

Khu tái định cư Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Suốt tuyến

1.000

12

Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải

KV2-VT1

Suốt tuyến

400

13

Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - đối diện Quốc lộ 1A)

KV2-VT2

Cống Tiếp Nhật ấp Ba Rinh

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - huyện Châu Thành)

300

14

Đường Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh

KV2-VT2

Cống Tiếp Nhật

Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)

300

X

BA TRINH

1

Khu vực trung tâm xã

KV1-VT1

Cầu Đường Trâu

Hết ranh đất Công an xã

450

KV1-VT3

Giáp ranh đất Công an xã

Rạch Thành Văn Buôl

350

KV1-VT3

Đài Tưởng niệm

Cầu Sông Rạch Vọp

350

KV1-VT2

Đường đal cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế

Đài Tưởng niệm

400

2

Đường Tỉnh 932B

KV1-VT1

Giáp ranh xã Đại Hải

Giáp ranh xã Xuân Hòa

500

3

Huyện lộ 3

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B)

Hết ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)

300

4

Đường Huyện 4

KV1-VT2

Giáp ranh xã Trinh Phú

Hết ranh Trường THCS Ba Trinh

500

KV1-VT1

Giáp ranh Trường THCS Ba Trinh

Hết ranh Bưu điện Ba Trinh

700

KV1-VT2

Giáp ranh Bưu điện Ba Trinh

Giáp ranh xã Đại Hải

500

5

Đường Trâu Ấp 6 - Ấp 12

KV2-VT3

Suốt đường

250

6

Đường đal Đảng ủy - Lầu Bà

KV2-VT2

Suốt đường

300

XI

XÃ THỚI AN HỘI

1

Chợ Cầu Lộ

ĐB

Dãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm

2.000

2

Đường Huyện 4

KV1-VT1

Đầu ranh đất trụ sở UBND xã

Cầu 8 Chanh

2.500

KV1-VT2

Cầu 8 Chanh

Cầu Xóm Đồng

1.800

KV1-VT2

Cầu Xóm Đồng

Cầu Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)

1.200

KV2-VT1

Cầu Thới An Hội

Cầu Vàm Mương

700

KV2-VT2

Cầu Vàm Mương

Giáp ranh xã An Lạc Tây

500

3

Đường vòng cung Trường Mẫu giáo

KV1-VT1

Giáp Tỉnh lộ 932

Cống Tám Chanh

1.500

4

Đường tỉnh lộ 932

KV1-VT1

Ngã 3 UBND xã

Cầu Ninh Thới

1.700

KV1-VT2

Cầu Ninh Thới

Cầu Hai Vọng

1.100

KV2-VT1

Cầu Hai Vọng

Cầu 10 Xén

….

KV2-VT2

Cầu 10 Xén

Cầu Chệt Tịnh

….

KV1-VT3

Cầu Chệt Tịnh

Giáp ranh thị trấn Kế Sách

1.000

5

Đường Huyện 5B

KV1-VT1

Suốt tuyến

800

6

Khu vực chợ cũ

KV2-VT1

Cầu đối diện UBND xã

Hết ranh đất Nhà thờ Tin Lành

500

7

Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT1

Cầu Trắng

Kênh Mỹ Tập

500

KV2-VT2

Kênh Mỹ Tập

Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ

300

8

Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập

1.400

9

Đường thôn Điện Lực

KV2-VT2

Đường đal Cầu Trăng

Hết tuyến

300

10

Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Trinh Phú

1.400

11

Đường đal (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp đường vòng cung Trường Mẫu giáo

Giáp Huyện lộ 4

1.000

12

Khu dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an)

KV1-VT2

Suốt tuyến

800

13

Đường đal ấp Đại An

KV2-VT3

Giáp đường Tỉnh 932

Hết ranh trụ sở ấp Đại An

250

14

Đường đal ấp Xóm Đồng 1

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Năm Kiều

250

15

Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2

KV2-VT3

Giáp đường Tỉnh 932

Giáp ranh xã Kế Thành

250

XII

AN LẠC TÂY

1

Chợ An Lạc Tây

KV1-VT1

Đầu ranh đất bà Chi

Hết ranh đất ông Đại

1.000

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Đại

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu (đường Cầu Sáu Ú)

1.000

2

Đường Huyện 4

KV1-VT1

Giáp ranh đất Nhà bà Chi

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

1.000

KV1-VT2

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

700

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Cầu Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ)

Cống Hai Liềm

1.100

KV1-VT1

Cống Hai Liềm

Cầu Rạch Vọp

2.000

KV1-VT3

Cầu Rạch Vọp

Cầu Phèn Đen (ranh thị trấn An Lạc Thôn)

1.000

4

Đường đal Trạm y tế

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)

400

5

Đường đal kênh Hai Liềm

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu 2 Liềm

250

XIII

XÃ NHƠN MỸ

1

Khu vực chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bưu điện xã cũ

Hết ranh đất chùa Hiệp Châu

1.200

KV1-VT2

Giáp ranh đất chùa Hiệp Châu

Cầu tàu

800

KV1-VT3

Cầu tàu

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

750

2

Đường xuống bến phà

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu

Bến phà mới

750

KV1-VT1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Ngã 4 Bến phà cũ

1.000

KV1-VT3

Ngã 4 bến phà cũ

Bến phà cũ

700

KV1-VT3

Cầu tàu

Ngã tư bến phà cũ

700

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cầu Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú)

Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ

1.200

KV1-VT2

Giáp đất trụ sở UBND xã

Cầu Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)

1.000

4

Đường Huyện 5B

KV1-VT3

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)

800

5

Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thới An Hội

Cầu An Phú Đông

300

L

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ

1

Đường 30/4

1

Toàn tuyến

2.000

2

Đường 19/5

1

Toàn tuyến

2.000

3

Đường vào Khu hành chính

1

Toàn tuyến

2.000

4

Đường vào khu tái định cư

1

Toàn tuyến

1.500

5

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3

Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2)

Kênh 1 (ranh khu công nghiệp)

2.000

2

Ranh khu công nghiệp

Hết ranh đất bà Thu

2.500

1

Giáp ranh đất bà Thu

Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ

2.800

2

Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ

Cống Bãi Giá

2.500

6

Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây không giáp kênh)

1

Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2)

Lộ đal (giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát)

2.000

7

Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ)

3

Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát

Ngã ba giáp đường tỉnh 934B

1.500

2

Ngã ba giáp Đường tỉnh 934B

Kênh 2 Mới

2.000

1

Kênh 2 Mới

Hết ranh đất ông Trương Văn Đắng

2.300

8

Đường Tỉnh 934

1

Cầu Bãy Giá

Giao lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ)

2.000

1

Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm)

Đường 19/5

2.000

9

Đường 27/7

1

Toàn tuyến

1.400

10

Đường 22/12

1

Toàn tuyến

1.400

11

Đường đal

1

Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong)

Đường vào Khu tái định cư

1.200

12

Đường đal (hướng đi nhà ông Hóa)

1

Suốt tuyến

500

14

Đường đal

1

Đầu ranh nhà ông Phan Văn Minh

Bến phà đi Cù Lao Dung

1.000

15

Đường đal kinh 3

1

Suốt tuyến

500

16

Đường đal

1

Đập Ngan Rô

Bến Phà Đại Ân 1

400

17

Đường đal

1

Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ Nam Sông Hậu)

Kênh 1

500

1

Ngã ba kinh Tiếp Nhựt

Chùa Đon Đkon

500

1

Giao lộ Nam Sông Hậu

Chùa Đon Đkon

500

1

Đường Tỉnh 934

Chùa Đon Đkon

450

1

Chùa Đon ĐKon

Hết ranh nhà ông Trần Sinh

300

1

Kênh 2 (toàn tuyến)

300

1

Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12)

Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng

300

1

Đầu lộ nhà ông Dẫn (xóm sau lộ 22/12)

Hết ranh đất nhà ông Khén và bà Anh

300

1

Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12)

Hết ranh đất nhà ông Chấm

300

1

Giáp đường Tỉnh 934

Hết ranh đất Trường Tiểu học Trần Đề A

800

Đường đal (cặp kênh 01)

1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp lộ đal đê ngăn mặn

500

Đường đal (cặp kênh Tiếp Nhựt)

1

Suốt tuyến

500

18

Đê ngăn mặn

1

Giao lộ 30/04

Kênh 2

1.000

2

Kênh 2

Hết ranh Khu công nghiệp

800

2

Giáp ranh Khu công nghiệp

Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh

800

1

Ranh Trung tâm thương mại

Ngã tư Khu hành chính

1.500

1

Ngã tư Khu hành chính

Giao lộ Nam Sông Hậu

1.000

2

Đầu ranh bến tàu SuperDong

Ngã tư Khu hành chính

300

19

Khu vực trong Cảng cá Trần Đề

1

Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4, 5

1.200

2

Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3

1.000

20

Đường đất

1

Sau Công an huyện

800

21

Đường Tỉnh 934B

1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Kênh Bồn Bồn (ranh xã Đại Ân 2)

1.200

II

THỊ TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG

1

Lộ nhựa

1

Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Hết ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ)

8.300

1

Đầu ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên

Hết ranh đất ông Trần Văn Cam

8.300

1

Đầu ranh nhà bà Trần Huyền Trang

Hết ranh đất ông La Văn Trung

8.300

1

Ngã 4 ông Xưa

Ngã 4 Hòa Đức

5.000

1

Ngã 4 Thanh Vân

Hết ranh đất ông Hấu

5.600

1

Ngã 4 ông Nía

Hết ranh quán cà phê ông Ni

5.600

1

Ngã 4 Hòa Thành

Hết đất Trường Tiểu học A

3.000

1

Ngã 4 Hòa Đức

Hết đất nhà bà Yến ông Dín

3.200

1

Đầu quán Thanh Vân

Cống ông Hiệp

2.800

1

Sân trước chùa Ông Bổn

Giáp nhà lồng Chợ

3.500

1

Sân trước Chùa ông Bổn

Cầu Hội Đồng

2.700

1

Đầu ranh đất ông Phạm Văn Khởi

Đường Tỉnh 934

5.000

1

Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Ngã 4 Phố Dưới

3.500

1

Ngã 4 Phố Dưới

Hết ranh đất nhà ông Xía

2.500

1

Giáp ranh đất ông Xía

Hết ranh đất ông Trần Nhứt

1.000

1

Cống ông Hiệp

Cầu Vĩnh Tường

2.500

1

Đầu ranh đất chùa Phước Đức Cổ Miếu

Cầu Vĩnh Tường

1.800

2

Đường tỉnh 934

1

Cầu Huyện đội

Cầu Hội Trung

1.600

1

Cầu Huyện đội

Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng

2.000

1

Giáp ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng

Giáp ranh xã Liêu Tú

1.500

1

Cầu Hội Trung

Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân

1.500

1

Giáp ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân

Giáp ranh xã Trung Bình

1.200

3

Đường Huyện 27

1

Lộ Sóc Giữa

Suốt lộ

1.000

1

Ngã 4 Hòa Đức

Ngã 4 cây Vông

2.800

1

Ngã 4 cây Vông

Hết đất Chùa 2 Ông Cọp

1.800

1

Giáp đất Chùa 2 Ông Cọp

Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng

800

4

Đường Tỉnh 933C

1

Cầu nhà máy Khánh Hưng

Kênh Tư Mới

700

1

Kênh Tư Mới

Kênh Ba Mới

550

1

Kênh Ba Mới

Giáp ranh xã Đại Ân 2

500

5

Các tuyến Hẻm

1

Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn

Trường Tiểu học B

1.500

1

Hẻm cặp Trường Tiểu học B

Suốt tuyến

500

1

Hẻm nhà ông Tám Điếc

Suốt tuyến

600

1

Hẻm nhà ông Lâm Sướng

Suốt tuyến

600

1

Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu)

Giáp nhà lồng Chợ

4.000

1

Hẻm cặp quán cà phê ông Đại

Suốt tuyến

300

1

Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Suốt tuyến

250

1

Hẻm cặp quán Cô Năm

Hết ranh Phước Đức Cổ Miếu

350

1

Hẻm nhà ông Siều

Suốt tuyến

300

1

Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ

Suốt tuyến

450

1

Hẻm nhà ông Khưu Thành

Giáp đường nhựa cặp mé sông

250

6

Đường đal

1

Kênh ông thầy Pháp

Kênh ông Vinh

600

1

Đầu ranh đất Huyện đội

Kênh ông Vinh

400

1

Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt

Suốt tuyến

250

1

Lộ Sóc Bìa Hội Trung

Suốt đường

600

1

Kênh thầy Pháp

Kênh Giồng Chát

400

1

Ngã 4 cây Vông

Đường Huyện 27 (cặp nhà ông Xé)

350

1

Ngã 3 Tịnh thất Giác Tâm

Đường Huyện 27 (cặp nhà ông Lưu Văn Minh)

300

1

Đầu ranh nhà ông Khưu Bảo Quốc

Giáp đường đal ranh xã LHT (cặp nhà bà Thạch Thị Khiêl)

200

1

Đường Huyện 27 (cặp nhà ông Trương Văn Giá)

Cầu Đai Tưng

300

1

Chân cầu Bưng Lức

Giáp ranh xã Trung Bình

250

1

Đầu kinh Cầu Mát (giáp đường tỉnh 934)

Đường Huyện 27 (cặp nhà ông Trần Binh)

250

1

Đầu đất quán ông Soi (giáp đường tỉnh 934)

Cầu bắt qua kênh Đai Tưng (trước nhà ông Thạch Dal)

250

1

Đường vào Khu tập thể Huyện đội

Suốt tuyến

350

1

Giáp lộ đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal)

Suốt tuyến

200

1

Đường đal xóm nhà ông Sơ

Suốt tuyến

250

1

Lộ đal cặp nhà ông Dên

Suốt tuyến

450

1

Đầu đất Trường Tiểu học A

Hết đất ông Trần Văn Lạl

300

1

Hai đường đal trước Chùa 2 Con Cọp

Suốt tuyến

250

1

Đường Huyện 27 (cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong)

Hết ranh đất chùa Ông Bổn Sóc Lèo B

250

1

Đầu ranh nhà ông Trần Nhứt

Giáp Đường huyện 27

250

1

Kênh Tiếp Nhựt

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kênh Tú Điềm)

250

1

Tuyến cặp sông Bưng Lức

Suốt tuyến

250

1

Đầu ranh nhà ông Kim Văn Mỹ

Hết ranh đất nhà bà Triệu Lã

200

1

Giáp đường đal sông gòi (cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam)

Giáp cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát

300

1

Giáp đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel)

Suốt tuyến

200

7

Đường đất

1

Đầu ranh đất ông Quách Phến

Hết đất ông Trần Tam Dậu

250

III

XÃ ĐẠI ÂN 2

1

Đường đal trong khu dân cư ấp Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh nhà ông thầy Nhu (giáp đường Huyện 34)

Suốt tuyến giáp sông Ngan Rô (đến giáp đường Huyện 34)

900

KV1-VT1

Đầu ranh nhà ông Trí Nguyện

Hết ranh quán cà phê ông Vinh (giáp đường Huyện 34)

900

KV1-VT2

Ngã 3 UBND xã

Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Liễu

400

KV1-VT2

Đầu ranh nhà bà Nguyễn Thị Khánh

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lập (giáp Huyện lộ 28)

400

2

Đường Huyện 34

KV1-VT2

Đầu ranh nhà ông Chính Phương

Giáp lộ Nam Sông Hậu

500

KV1-VT1

Cầu Bưng Cốc

Cống ông Til

600

KV1-VT3

Cống ông Til

Giáp đường tỉnh 933C

450

KV1-VT2

Cầu Bưng Cốc

Đập Ngan Rô

500

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Giáp ranh thị trấn Trần Đề

Kênh Quốc Hội

800

KV1-VT3

Kênh Quốc Hội

Kênh Xả Chỉ - Long Phú

600

4

Đường Tỉnh 933C

KV2-VT2

Giáp ranh xã Long Phú

Kênh So Đủa

400

KV2-VT2

Kênh So Đủa

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới)

450

5

Tuyến đê ngăn mặn

KV2-VT2

Đập Ngan Rô

Đập Ba Cào

400

KV2-VT2

Đập Ba Cào

Cống Xả Chỉ

350

6

Đường Tỉnh 934B

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Trần Đề

Cầu Lâm Dồ

1.000

KV1-VT2

Cầu Lâm Dồ

Giáp đường Tỉnh 933C

900

KV1-VT3

Kênh thủy lợi (giáp đường Tỉnh 933C)

Giáp ranh xã Liêu Tú

800

7

Đường đal

KV2-VT2

Cầu Sắt (sông Ngan Rô)

Giáp kênh 2 (lộ Bưng Lức cũ)

350

KV2-VT2

Cầu ông Mó

Giáp Huyện lộ 27

350

KV2-VT1

Đầu kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ

Cầu nhà ông Mó

500

KV2-VT2

Đầu kênh Bồn Bồn

Kênh 1

350

KV2-VT2

Đầu cầu ông Mó

Giáp ranh xã Trung Bình (kênh 2)

300

KV2-VT2

Cầu Chùa

Hết ranh đất Tư Kiên

300

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Út Lên (ngã 3)

Cầu Ông Kên

300

KV2-VT2

Giáp ranh đất Tư Kiên

Giáp ranh xã Long Phú

300

KV2-VT2

Đầu ranh nhà ông Út

Kênh Quốc Hội

350

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Đào Sen

Giáp chùa Bưng Buối

300

KV2-VT2

Kênh 1

Giáp Đường 934B

350

KV2-VT3

Cầu Bưng Cốc (phía Tây rạch Bưng Cốc)

Kênh Quốc Hội

250

IV

LIÊU TÚ

1

Đường Tỉnh 934

KV1-VT1

Đầu ranh đất UBND xã

Hết ranh Trường THCS

1.300

KV1-VT2

Giáp ranh UBND xã

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng

1.200

KV1-VT2

Giáp ranh Trường THCS

Giáp ranh xã Viên Bình

1.200

2

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT1

Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng

Giáp ranh xã Viên Bình

300

3

Đường Tỉnh 934B

KV1-VT2

Giáp ranh xã Đại Ân 2

Giáp ranh xã Long Phú

800

4

Đường đal

KV2-VT3

Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng

Giáp ranh xã Viên Bình (lộ bên sông)

250

KV2-VT3

Cầu nhà ông Chanh

Cầu Kênh Tư mới

250

KV2-VT1

Ngã 3 đường Tỉnh 934

Kênh Chệt Yệu

350

KV2-VT3

Đông đường Tổng Cáng - Đại Nôn

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất Kim Qượl

Hết ranh đất ông Tăng Huynh

250

KV2-VT2

Đầu ranh đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức)

Cầu ông Đáo

300

KV2-VT2

Bến đò cũ Tổng Cáng qua đất ông Hái

Hết ranh đất ông 8 Tạo

300

KV2-VT2

Cầu sắt ông Thại

Hết ranh đất ông Lâm Phel

300

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Lâm Phel

Chùa Khmer ấp Giồng Chát

250

KV2-VT3

Đầu ranh Trường Tiểu học Xóm 3 Bưng Triết

Lò sấy lúa ông Phát Bưng Buối

250

KV2-VT3

Cầu ông Đỗ Đáo

Giáp ranh chùa Bưng Phniết

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phố

Hết ranh đất bà Lý Thị Phol

250

KV2-VT3

Kênh Tư mới

Hết ranh đất Trường Tiểu học Xóm 3 Bưng Triết

250

KV2-VT3

Kênh Chệt Yệu

Cầu sắt ông Thại

250

KV2-VT3

Chùa Khmer Giồng Chát

Đê ngăn mặn

250

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Tám Tạo

Đê ngăn mặn

300

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Văn Ùm

Hết ranh đất ông Lâm Thơm

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lưu Quốc Phong

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Thi

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hà Văn Phúc

Hết ranh đất ông Tô Văn Tĩnh

250

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Tô Văn Tĩnh

Hết ranh đất ông Trần Phước Tâm

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Châu Ngọc Tân

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cơ

250

V

XÃ TRUNG BÌNH

1

Đường Tỉnh 934

KV1-VT1

Giáp lộ Nam Sông Hậu

Cầu Đen

1.500

KV1-VT2

Cầu Đen

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng

1.200

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cống Bãi Giá

Cống Tầm Vu

1.100

KV1-VT3

Cống Tầm Vu

Hết ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó

800

KV1-VT3

Giáp ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó

Cầu Sáu Quế 2

900

KV2-VT1

Cầu Sáu Quế 2

Ranh xã Lịch Hội Thượng

600

3

Đường Huyện 27

KV1-VT3

Cầu sắt Kênh Sáu Quế 1

Giao lộ Nam Sông Hậu

500

4

Đường nhựa

KV1-VT2

Từ Đảng ủy (cũ)

Hết ranh nhà thầy Hòa

700

KV1-VT3

Giáp ranh nhà thầy Hòa

Cổng sau Nhà thờ Bãi Giá

500

5

Đường đal

KV1-VT3

Giáp Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây)

Hết ranh đất ông 5 Mẫn

500

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông 5 Mẫn

Hết ranh đất ông Vũ Quyền

350

KV1-VT2

Lộ Quân khu từ Đường Tỉnh 934

Hết ranh đất ông Mười Sọ

800

KV1-VT2

Giáp ranh đất ông Mười Sọ

Cầu 30/4

600

KV1-VT3

Cầu 30/4

Cống Tầm Vu

500

KV1-VT3

Từ đường Quân khu

Đường nhựa vào Nhà thờ

500

KV2-VT2

Từ đường Quân khu

Giáp ranh đất ông 5 Mẫn

350

KV2-VT3

Giáp ranh nhà thầy Hòa

Lộ Quân khu

250

KV2-VT3

Đường nhựa vào Nhà thờ

Hết ranh nhà ông Đạo

250

KV2-VT2

Lộ Mỏ Ó tuyến 1

Suốt lộ

350

KV1-VT2

Lộ Mỏ Ó tuyến 2

Suốt lộ

700

KV1-VT3

Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá

Giáp lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó)

500

KV2-VT3

Đường tỉnh 934 (Cầu Đen)

Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây)

250

KV2-VT3

Đường Tỉnh 934 (hãng nước đá)

Lộ nhựa Nhà Thờ

250

KV2-VT3

Lộ Quân khu

Hết ranh đất ông bảy Từng

250

KV2-VT2

Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây)

Hết ranh nhà ông Bảy Lục

300

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Sứ

Hết ranh đất ông Quyền

250

KV2-VT2

Từ đường đal Chợ Bồ Đề (nhà ông 5 Mẫn)

Hết ranh đất ông Tuấn

300

KV2-VT3

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông Bưng Lức)

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng

250

KV2-VT3

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng Lức)

Kênh Tiếp Nhựt

250

KV2-VT3

Kênh 4

Kênh Tiếp Nhựt

250

KV2-VT3

Đường đal Kênh 2 (suốt đường)

250

KV2-VT3

Đường đal Kênh 3 Bung Lức (suốt đường)

250

KV2-VT3

Đường đal Kênh 4 (suốt đường)

250

KV2-VT3

Cống Sáu Quế 2

Giao lộ Nam Sông Hậu

250

6

Đường đal (cặp kênh 6 quế)

KV2-VT3

Đường Huyện 27

Kênh 80

250

7

Đường đal (giao kênh 3)

KV2-VT3

Đường đal 21 (cầu sắt 6 Quế 1)

Kênh 80

250

8

Đường đal

KV2-VT3

Cầu kênh xáng Bưng Lức

Kênh Tiếp Nhựt

250

VI

XÃ LỊCH HỘI THƯỢNG

1

Đường nhựa

KV1-VT1

Ngã 4 chùa Phước Đức Cổ Miếu (đầu đất ông Húa)

Ngã 4 Phố Dưới (cầu Vĩnh Tường)

1.800

KV1-VT2

Ngã 4 chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)

Hết ranh đất bà Út Dung

700

KV1-VT3

Giáp ranh đất bà Út Dung

Hết ranh đất chùa Hội Phước

350

2

Đường Huyện 27

KV1-VT2

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng

Hết ranh chùa Sóc Tia

700

KV1-VT3

Giáp ranh chùa Sóc Tia

Kênh 6 Quế 1 (Giáp ranh xã Trung Bình)

450

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV2-VT2

Giáp ranh xã Trung Bình

Đến cầu Mỹ Thanh 2

350

4

Đường tỉnh 936B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Liêu Tú

Đến giao lộ Nam Sông Hậu

300

5

Đường đal

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Tống Kim Châu (qua chùa Phật)

Ngã 3 Bằng Lăng

600

KV2-VT2

Ngã tư Chùa Hội Phước

Đê ngăn mặn

300

KV2-VT3

Lộ đal trước chùa Sóc Tia

Suốt lộ

250

KV1-VT2

Ngã 4 Phố Dưới (Cầu Vĩnh Tường)

Hết ranh đất ông Tống Kim Châu

900

KV2-VT3

Lộ đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ)

250

KV2-VT3

Lộ đal cặp Đinh Nam Chánh (suốt lộ)

250

KV2-VT3

Đường Tỉnh 934B

Kênh ông Đắc

250

KV2-VT1

Kênh Giồng Chát

Kẻnh Ngọc Sinh

400

KV2-VT1

Lộ đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt lộ)

350

KV2-VT3

Cầu Đại Tưng

Giáp ranh xã Trung Bình

250

KV2-VT3

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp lộ cập kênh Cách Ly

250

KV2-VT3

Phía đông kênh cách ly

Hết ranh đất ông Trịnh Quang

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất Chùa Sóc Tia

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng

250

KV2-VT3

Giáp Tỉnh lộ 933C

Hết ranh đất bà Lâm Thị Hồng

350

KV2-VT3

Giáp kênh Cách Ly

Hết ranh đất ông Trần Mạnh (ranh kênh 6 Quế)

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Thol

Suốt tuyến

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Nhất

Hết ranh đất ông Lý Thái Bình

250

KV2-VT3

Đầu rạch Gòi

Giáp ranh xã Liêu Tú

250

KV2-VT3

Cầu ông Hiền

Lộ giáp kênh Thanh Thượng

250

KV2-VT3

Kênh Ngọc Sinh

Kênh Ngọc Nữ

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Đuông

Hết ranh đất ông Nguyễn Trọng Thất

250

KV2-VT3

Đường Tỉnh 936B

Lộ giáp kênh Thanh Thượng

250

KV2-VT3

Đường Tỉnh 936B

Hết ranh đất ông Võ Văn Tiến

250

VII

XÃ TÀI VĂN

1

Đường Tỉnh 934

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Hết ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc

2.000

KV1-VT2

Giáp ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc

Ngã 3 đi Vĩnh Châu

1.500

KV1-VT3

Ngã 3 đi Vĩnh Châu

Giáp ranh xã Viên An

1.200

2

Khu vực chợ Tài Văn

KV1-VT3

Suốt tuyến

800

3

Đường Tỉnh 935

KV1-VT3

Ngã 3 Tài Văn

Về hướng Vĩnh Châu 300m

800

KV2-VT1

Đoạn còn lại đến ranh xã Thạnh Thới An

600

4

Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh

KV2-VT2

Suốt đường

300

5

Đường đal

KV2-VT2

Cầu Tài Văn

Hết ranh đất ông Trần Văn Khải

300

KV2-VT2

Cầu Tài Văn

Trường THCS Tài Văn

300

6

Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch

KV2-VT3

Trên địa bàn xã

250

7

Đường tỉnh 934B

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Ngọc Oanh

Hết ranh đất ông Tre (ông Lý De)

900

KV1-VT2

Giáp ranh đất ông Tre (ông Lý De)

Hết tuyến

800

8

Đường Huyện 31 (đường 96 Long Hưng A)

KV2-VT2

Giáp ranh huyện Long Phú

Giáp ranh xã Viên An

300

VIII

VIÊN AN

1

Đường Tỉnh 934

KV1-VT2

Giáp ranh xã Viên Bình

Giáp ranh xã Tài Văn

900

2

Đường vào chùa Lao Vên

KV1-VT3

Đoạn trên địa bàn xã Viên An

500

3

Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal, trục kênh

KV2-VT3

Trên địa bàn xã

250

IX

VIÊN BÌNH

1

Đường Tỉnh 934

KV1-VT1

Giáp ranh xã Viên An

Hết ranh đất cây xăng Thuận An

900

KV1-VT2

Đoạn còn lại theo tuyến Đường 934

800

2

Khu vực chợ Viên Bình

KV1-VT1

Suốt đường

700

3

Đường Huyện 32

KV1-VT2

Đầu ranh trụ sở UBND xã Viên Bình

Hết ranh chùa Lao Vên

500

4

Đường đal

KV2-VT3

Giáp kênh Tiếp Nhựt

Giáp ranh xã Liêu Tú

250

5

Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt

KV2-VT3

Đầu ranh đất chợ Viên Bình

Cống Trà Đuốc

250

6

Đường đal (giáp kênh Tiếp Nhựt)

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

Đường đal (nông trường cặp kênh xáng)

KV2-VT3

Giáp ranh xã Viên Bình

Giáp ranh xã Liêu Tú

250

Đường đal (cặp kênh liên huyện)

KV2-VT3

Kênh Tiếp Nhựt

Giáp ranh xã Phú Đức Long Phú

250

Đường đal (cặp kênh Hưng Thịnh - Tổng Cáng)

KV2-VT3

Kênh Tiếp Nhựt

Kênh Bưng Con

250

KV2-VT3

Cầu Kênh Xáng - Lao Vên

Giáp ranh xã Thạnh Thới An

250

X

THẠNH THỚI AN

1

Đường Tỉnh 935

KV1-VT2

Giáp ranh xã Tài Văn

Cầu An Nô

550

KV2-VT2

Cầu An Hòa

Cầu Lác Bưng

300

KV2-VT2

Cầu Lác Bưng

Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận

300

2

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận

Giáp ranh xã Viên Bình

300

3

Đường Huyện 36

KV2-VT2

Từ đường Tỉnh 935

Cầu sắt UBND xã

300

4

Đường đal

KV2-VT3

Từ cầu sắt UBND xã

Hết ranh đất nhà máy ông Hiệp

250

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 935

Hết ranh đất Trường Tiểu học ấp Tắc Bướm

250

KV2-VT3

Giáp đường Tỉnh 935 (vào ấp Tiên Cường)

Suốt tuyến

250

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Tình (qua cầu sắt dọc theo rạch Tầm Du)

Giáp đường Huyện 36

250

KV2-VT3

Đường Tỉnh 935

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

250

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

250

6

Đường Huyện 36

KV2-VT3

Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

250

XI

XÃ THẠNH THỚI THUẬN

1

Đường Tỉnh 935

KV1-VT2

Cầu Mỹ Thanh

Đến cầu So Đũa

650

KV1-VT3

Đoạn còn lại

350

2

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT2

Cống Rạch So Đũa

Giáp ranh xã Thạnh Thới An

300

KV2-VT1

Đoạn còn lại

350

3

Đường Huyện 35

KV2-VT3

Suốt tuyến

250

4

Đường đal

KV2-VT3

Ngã ba giáp nhà ông Trương Phi Long

Giáp đường Huyện nhà ông Thành

250

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất

A

 

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV2

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

VT3

Giới hạn bởi: Ranh thành phố Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn

50

2

VT5

Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn

40

II

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT4

Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến Kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị

40

2

VT5

Khu vực còn lại

35

III

VT5

Các xã còn lại

35

B

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, Kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá

50

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

45

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh ông Nam, Kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên

40

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

4

VT5

Các vị trí còn lại

35

II

KV3

Xã Mỹ Hương

 

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng; phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành

45

2

VT4

Các vị trí còn lại

40

III

KV3

Xã Mỹ Phước

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước

45

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

40

3

VT5

Khu vực còn lại

35

IV

KV3

Xã Mỹ Thuận

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú

45

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú

40

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; phía Tây giáp sông Nhu Gia; phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; phía Tây và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh bao Lâm trường

3

VT5

Các vị trí còn lại

35

V

KV3

Xã Thuận Hưng

 

1

VT3

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

40

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

35

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại

30

VI

KV2

Xã Long Hưng

1

VT2

Phía Đông và phía Nam giáp vòng cung Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

50

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh Nông trại 1/5, kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

40

3

VT5

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

35

4

VT6

Các vị trí còn lại

30

VII

KV3

Xã Hưng Phú

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp

45

2

VT4

Các vị trí còn lại

40

VIII

KV3

Xã Mỹ Tú

1

VT3

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp kênh 500

45

Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

2

VT4

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 500; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

40

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

3

VT5

Các vị trí còn lại

35

IX

KV3

Xã Phú Mỹ

 

1

VT3

Phía Đông giáp ranh thành phố Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên; phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ; phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1; phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành

45

2

VT4

Các vị trí còn lại

40

C

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh Số 1

50

Phía Đông giáp kênh lộ mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1

2

VT3

Các khu vực còn lại

50

II

KV3

Thị trấn An Lạc Thôn

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

55

III

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT2

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

50

Phía Đông giáp rạch Ba Làng, phía Tây giáp rạch cầu Chùa, phía Nam giáp rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT3

Phía Đông giáp thị trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, phía Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp rạch Bồ Đề.

45

Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

IV

KV3

Xã Kế An, Xã Trinh Phú

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

50

V

KV3

Đại Hải

1

VT2

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1.

50

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT3

Các khu vực còn lại

45

VI

KV3

Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

D

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

1

VT4

Phía đông giáp kênh thủy lợi, kênh sường; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; phía Bắc giáp xã Tuân Tức

45

Phía Đông giáp huyện Mỹ Xuyên; phía Tây giáp kênh thủy lợi; phía Nam giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc: giáp sông Cái

2

VT6

Phía Đông giáp kênh thủy lợi (giáp Ấp 1); phía Nam giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc giáp xã Thạnh Trị

40

3

VT5

Các khu vực còn lại

40

II

KV2

Thị trấn Hưng Lợi

 

1

VT4

Phía Đông giáp Sông Thổ Mô; phía Tây giáp Ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam: giáp đường Tỉnh 937B; phía Bắc giáp Ấp 23, xã Vĩnh Thành

40

Phía Đông giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam giáp ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

2

VT3

Các khu vực còn lại

45

III

KV3

Xã Thạnh Trị

 

1

VT5

Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp kênh Ba Dừa, đường Huyện lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; phía Nam giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc giáp ấp B2, xã Thạnh Tân

35

2

VT5

Phía Đông giáp kênh Mây Vóc; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc giáp đường Huyện lộ 5, sông Tà Lọt

35

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

IV

KV3

Xã Tuân Tức

 

1

VT5

Phía Đông giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất, xã Lâm Tân; phía Tây giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; phía Nam giáp kênh ông Út, kênh Trường học; phía Bắc giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống

35

Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên

Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng, hết đất La Văn Dũng, hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp kênh KT 13; phía Bắc giáp kênh SaDi

2

VT5

Phía Đông giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; phía Nam: giáp kênh Thầy Hai; phía Bắc giáp xã Lâm Tân

35

Phía Đông giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây giáp Rạch Tà Lọt; phía Nam giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; phía Bắc giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

V

KV3

Xã Thạnh Tân

 

1

VT5

Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; phía Nam giáp kênh 10m; phía Bắc giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

30

Phía Đông giáp kênh Xáng Ngã Năm, thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

2

VT5

Phía Đông giáp thị xã Ngã Năm; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc giáp thị xã Ngã Năm

30

Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

35

VI

KV3

Xã Vĩnh Lợi

1

VT4

Phía Đông giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; phía Tây giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Nam giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; phía Bắc giáp Kênh Ông Tà

40

2

VT4

Phía Đông giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp Ấp 14; phía Bắc giáp Kênh Ông Tà

40

Phía Đông giáp xã Vĩnh Thành; phía Tây giáp kênh 8 Sao; phía Nam giáp kênh 13; phía Bắc giáp xã Vĩnh Thành

3

VT5

Các khu vực còn lại

35

VII

KV3

Xã Vĩnh Thành

1

VT4

Phía Đông giáp Kênh 5 Căn; phía Tây giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiền; phía Nam giáp kênh 5 Năng; phía Bắc giáp kênh Ma Rênh

40

2

VT5

Phía Đông giáp Ấp 22, xã Thạnh Trị; phía Tây giáp kênh Lò Than; phía Nam giáp Ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; phía Bắc giáp kênh Hương Hào Đẩu

35

Phía Đông giáp Ấp 23, xã Vĩnh Thành; phía Tây giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; phía Nam giáp ranh xã Vĩnh Lợi; phía Bắc giáp kênh 5 Năng

3

VT5

Các khu vực còn lại

35

VIII

KV3

Xã Lâm Tân

 

1

VT5

Phía Đông giáp kênh Đình Mương Điều; phía Tây giáp xã Tuân Tức; phía Nam giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; phía Bắc giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức

35

2

VT5

Phía Đông giáp kênh 6 Bảnh; phía Tây giáp xã Thạnh Tân; phía Nam giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; phía Bắc giáp huyện Mỹ Xuyên

35

3

VT4

Các khu vực còn lại

40

IX

KV3

Xã Lâm Kiết

 

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

45

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; phía Bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú

40

3

VT5

Các khu vực còn lại

35

X

KV3

Xã Châu Hưng

 

1

VT4

Phía Đông giáp kênh 2 Gấm; phía Tây giáp kênh Tràm Kiến; phía Nam giáp sông Kinh Ngay 2; phía Bắc giáp kênh Bà Phúc

40

2

VT5

Phía Đông giáp kênh Tây Nhỏ; phía Tây giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; phía Nam giáp Sông Tràm Kiến; phía Bắc giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi

35

Phía Đông giáp kênh ông Sóc; phía Tây giáp kênh Già Mê; phía Nam giáp kênh ông Miễn; phía Bắc giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi

3

VT6

Các khu vực còn lại

30

E

THỊ XÃ NGÃ NĂM

1

KV2

Phường 1

 

1

VT1

Toàn bộ khu vực Khóm 5 và khu vực Khóm 6 ven kênh Xáng chìm tính từ mốc chi giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

60

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh Xáng Phụng Hiệp - Cà Mau.

Khu vực phía Bắc giáp Phường 2, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp kinh Xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

2

VT2

Vị trí còn lại

55

II

KV2

Phường 2

 

1

VT3

Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500)

50

Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500)

Khu vực phía Tây Nam giáp Khóm 6, Phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi

Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500)

Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng

2

VT4

Vị trí còn lại

45

III

KV2

Phường 3

1

VT2

Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

55

Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm; phía Nam giáp rạch Lung Lớn; phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.

Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền; phía Nam giáp kênh Làng Mới; phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang; phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá.

Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá; phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp.

2

VT3

Vị trí còn lại

50

I

KV3

Xã Mỹ Quới

1

VT2

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

50

2

VT3

Vị trí còn lại

45

II

KV3

Xã Tân Long

1

VT2

Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh Tư Cửu; phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng

50

Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình; phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú; phía Nam giáp Quốc lộ 61B; phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp kênh 2A; phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen

Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh thủy lợi; phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

2

VT3

Vị trí còn lại

45

III

KV3

Xã Vĩnh Quới

1

VT3

Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham; phía Đông giáp Phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít

45

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa

Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp; phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu

Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang; phía Đông giáp rạch Xẻo Gỗ; phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít

Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít

Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương; phía Đông giáp rạch Xẻo Sải; phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải.

Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa

2

VT3

Vị trí còn lại

45

IV

KV3

Xã Long Bình

1

VT2

Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

50

2

VT3

Vị trí còn lại

45

V

KV3

Xã Mỹ Bình

1

VT2

Khu vực UBND xã phía Bắc giáp Phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền

50

Khu vực phía Đông Bắc giáp kinh Thủy lợi; phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị

Khu vực ven rạch Mười Lửa; phía Đông giáp xã Mỹ Quới; phía Tây giáp rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy Lợi

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Bắc giáp Phường 3; phía Tây giáp xã Mỹ Quới; phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi

2

VT3

Vị trí còn lại

45

F

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2

Thị trấn Long Phú

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

45

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

50

III

KV3

Xã Song Phụng

1

VT3

Đông: Kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: Giáp Huyện Kế Sách; Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính

45

Đông: Giáp kênh giữa; Tây: Giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa

2

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

50

IV

KV3

Xã Hậu Thạnh

 

1

VT4

Đông: Giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: Giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: Xã Phú Hữu; Bắc: Xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60

40

2

VT3

Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

45

V

KV3

Xã Trường Khánh

 

1

VT4

Đông: Kênh 8 hal - kinh xáng - ranh An Mỹ; Tây: Lung giáp xã Phú Tâm - Châu Thành; Nam: Kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ - Kế Sách

40

2

VT3

Đông: Rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh; Tây: Giáp kênh 76; Nam: Rạch bắt chết (Trường Hưng); Bắc: Rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh

45

Đông: Rạch Trường Thọ; Tây Giáp kênh Triệu Sâm; Nam: Lộ Trường Thọ; Bắc: Kênh ông Sang

3

VT3

Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

45

VI

KV3

Xã Long Đức

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

50

VII

KV3

Xã Phú Hữu

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

VIII

KV3

Châu Khánh

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

45

IX

KV3

Xã Tân Thạnh

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

45

X

KV3

Xã Tân Hưng

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

XI

KV3

Xã Long Phú

 

1

VT3

Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: Kênh 85; Bắc: Kênh mương ông kép

45

2

VT4

Đông: Kênh 25/4; Tây: Xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: Xã Tân Hưng

40

Đông: Kênh 96 Long Hưng; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Kênh Cái Xe; Bắc: Xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh

Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Xã Liêu Tú; Bắc: Kênh Cái Xe

3

VT3

Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

45

G

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

55

II

KV3

Xã An Thạnh I

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

50

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

50

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

50

V

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

 

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

40

2

VT5

Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

35

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

50

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT3

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

45

2

VT4

Các khu vực còn lại

40

H

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành

 

1

VT3

Phía Đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt; phía Tây, Nam giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện

50

2

VT4

Các vùng còn lại

45

3

VT5

Phía Đông giáp Kênh Hai Col; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp ranh xã Phú Tân; phía Bắc giáp kênh Hai Col

40

II

KV3

Xã Thuận Hoà

 

1

VT4

Phía Đông giáp thị trấn Châu Thành; phía Tây giáp ranh xã Thiện Mỹ; phía Nam giáp Kênh ông Ửng; phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

40

Phía Đông giáp ranh xã Phú Tân - Kênh 6 - Kênh Hai Sung; phía Tây giáp Quốc lộ 1A; phía Nam Kênh 6 - ranh xã Phú Tân; phía Bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành

2

VT5

Các vùng còn lại

35

3

VT6

Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam; phía Tây, Nam giáp ranh xã An Hiệp; phía Bắc giáp kênh ông Ửng

30

III

KV3

Xã An Hiệp

1

VT4

Các vùng còn lại

40

2

VT5

Phía Đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp; phía Tây An Hiệp; phía Nam giáp ranh xã An Ninh; phía Bắc giáp Kênh 77

35

Phía Đông giáp đường đất-rạch; phía Tây, Nam giáp ranh xã An Ninh; phía Bắc giáp Kênh 85

3

VT6

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Tây giáp ranh xã An Ninh; phía Nam giáp Kênh 85; phía Bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ

30

IV

KV3

Xã Phú Tâm

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách; phía Tây giáp ranh xã Phú Tân; phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ - kênh thủy lợi; phía Bắc giáp đường Tỉnh 923

40

2

VT5

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách; phía Tây, Nam giáp ranh huyện Long Phú; phía Bắc giáp kênh ông Quên

35

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú; phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa; phía Nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt; phía Bắc giáp Kênh 30/4

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách; phía Tây giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Nam giáp kênh 30/4; phía Bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

3

VT6

Các vùng còn lại

30

V

KV3

Xã An Ninh

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp; phía Tây giáp Kênh xáng Bố Thảo; phía Nam giáp các vị trí tiếp giáp thành phố Sóc Trăng - đường Tỉnh lộ 13; phía Bắc giáp ranh xã An Hiệp

45

Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm; phía Tây, Nam, Bắc giáp xã Thuận Hưng

2

VT4

Các vùng còn lại

40

3

VT5

Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp; phía Tây giáp sông Hòa Long - rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi; phía Nam giáp kênh 77; phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương

35

VI

KV3

Xã Hồ Đắc Kiện

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phú Tâm; phía Tây, Bắc giáp Quốc lộ 1A; phía Nam giáp ranh thị trấn Châu Thành

45

Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh thị trấn Châu Thành

2

VT4

Các vùng còn lại

40

3

VT5

Phía Đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường; phía Tây, Nam, Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng

35

Phía Đông giáp kênh lâm trường; phía Tây giáp kênh kênh Hai Nhân; phía Nam, Bắc giáp kênh sườn

VII

KV3

Xã Thiện Mỹ

 

1

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Tây giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong; phía Bắc giáp đường đất - kênh Giao thông

40

2

VT5

Phần còn lại

35

3

VT6

Phía Đông Kênh Phú Tường, kênh ranh; phía Tây, Nam, Bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú

30

VIII

KV3

Xã Phú Tân

1

VT4

Phía Đông giáp Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm; phía Tây giáp ranh xã An Hiệp; phía Nam giáp kênh Xây Chô; phía Bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp

40

Phía Đông giáp Kênh 6 Thước; phía Tây giáp ranh xã An Hiệp; phía Nam các vị trí tiếp giáp ranh thành phố Sóc Trăng; phía Bắc giáp kênh Hai Mươi

2

VT5

Phía Đông giáp ranh xã Phú Tâm; phía Tây, Bắc giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Nam giáp kênh Sườn

35

Phía Đông giáp ranh xã Phú Tâm; phía Tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4; phía Nam các vị trí tiếp giáp ranh thành phố Sóc Trăng; phía Bắc giáp kênh Xây Chô

3

VT6

Các vùng còn lại

30

I

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV2

Thị trấn Trần Đề

1

VT5

Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

50

II

KV2

Thị trấn Lịch Hội Thượng

1

VT4

Tất cả đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

45

III

KV3

Xã Đại Ân 2

1

VT4

Đông: Kênh xáng mới; Nam: Kênh Chùa Bưng Buối; Bắc: Lộ đất Tú Điềm; Tây: Xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú

40

2

VT3

Phần đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

45

IV

KV3

Xã Liêu Tú

1

VT5

Đông: Xã Lịch Hội Thượng; Tây: Xã Viên Bình; Nam: Kênh Tổng Cáng; Bắc: Đường tỉnh 934

35

2

VT4

Từ giáp kênh Tiếp Nhựt - đến ranh huyện Long Phú

40

V

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT5

Đông: Sông gòi - kênh 5 huyện - lộ đal Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn; Tây: Kênh ranh Liêu Tú-LHT; Nam: Lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức; Bắc: Kênh Xà Khị

35

Phía Đông giáp kênh cách ly; phía Tây giáp Huyện lộ 9; phía Nam giáp Huyện lộ 9; phía Bắc giáp kênh Lâm Ton

2

VT4

Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

40

VI

KV3

Xã Trung Bình

 

1

VT4

Phía Đông giáp kênh Bồn Bồn; phía Tây giáp sông Bưng Lức; phía Nam giáp Kênh 85; phía Bắc giáp kênh Mương ông Kép

40

Phía Đông giáp kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; phía Tây giáp xã Lịch Hội Thượng; phía Nam giáp Kênh Tư; phía Bắc giáp Kênh 2

2

VT4

Tất cả đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

40

VII

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

1

VT3

Từ giáp Đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất

45

2

VT4

Khu vực còn lại trên địa bàn xã

40

VIII

KV3

Thạnh Thới An

1

VT4

Từ giáp Đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UBND xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2

40

2

VT5

Khu vực còn lại

35

IX

KV3

Xã Tài Văn

1

VT4

Từ giáp Đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An

40

2

VT5

Giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú

35

3

VT6

Khu vực còn lại

30

X

KV3

Xã Viên An

1

VT4

Từ kênh Tiếp Nhựt - đến giáp ranh xã Tài Văn; và từ đường Tỉnh 934 vào đến kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng

40

2

VT5

Từ kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An

35

Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập

XI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT4

Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh xã Liêu Tú; từ giáp đường 934 đến kênh tắc Bướm - Tổng Cáng

40

2

VT5

Từ giáp kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng đến kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng

35

3

VT6

Từ kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh

30

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất

A

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV2

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

VT3

Giới hạn bởi: Ranh thành phố Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn

55

2

VT4

Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn

50

II

KV3

Xã Tham Đôn

 

1

VT5

Giới hạn bởi: đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, Đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), thành phố Sóc Trăng

40

2

VT6

Khu vực còn lại

35

III

KV3

Xã Đại Tâm

1

VT5

Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận

40

2

VT6

Khu vực còn lại

35

IV

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT3

Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị

50

2

VT4

Khu vực còn lại

45

V

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã

45

VI

KV3

Xã Gia Hòa 1

1

VT6

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã

35

VII

KV3

Xã Gia Hòa 2

1

VT6

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã

35

VIII

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT5

Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2

40

2

VT6

Khu vực còn lại

35

IX

KV3

Xã Hòa Tú 2

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã

40

X

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã

40

XI

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT5

Khu vực đất trồng cây lâu năm ở ấp Cổ Cò

40

2

VT6

Khu vực còn lại

35

B

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá

60

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

55

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên

50

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

4

VT5

Các vị trí còn lại

45

II

KV3

Xã Mỹ Hương

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng; phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành

50

3

VT4

Các vị trí còn lại

45

III

KV3

Xã Mỹ Phước

1

VT3

Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước

50

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

45

3

VT5

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh; phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ; phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú

40

Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung; phía Tây giáp kênh Bảy Thước; phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm; phía Bắc giáp kênh Lung lớn

4

VT6

Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân)

35

IV

KV3

Xã Mỹ Thuận

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú

50

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú

45

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; phía Tây giáp sông Nhu Gia; phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; phía Tây và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường

3

VT5

Các vị trí còn lại

40

V

KV3

Xã Thuận Hưng

 

1

KV3

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm

50

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

45

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại

40

VI

KV2

Xã Long Hưng

1

VT2

Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5. Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

55

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp

45

3

VT5

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

40

4

VT6

Các vị trí còn lại

35

VII

KV3

Xã Hưng Phú

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp

50

2

VT4

Các vị trí còn lại

45

VIII

KV3

Xã Mỹ Tú

1

VT3

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp kênh 500

50

Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

2

VT4

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 500; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

45

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

3

VT5

Các vị trí còn lại

40

IX

KV3

Xã Phú Mỹ

1

VT3

Phía Đông giáp ranh thành phố Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ. Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành

50

2

VT4

Các vị trí còn lại

45

C

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị Trấn Kế sách

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh Số 1

55

Phía Đông giáp kênh Lộ mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh bà Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn; phía Nam giáp rạch Na Tưng; phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

55

2

VT4

Các khu vực còn lại

50

II

KV2

Thị trấn An Lạc Thôn

 

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

III

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT4

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

45

IV

KV3

Xã Kế An

 

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

V

KV3

Xã Trinh Phú

1

VT2

Phía Đông giáp xã An Lạc Tây; phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa; phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn

55

2

VT3

Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa; phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư; phía Nam giáp xã Kế An; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn

50

3

VT4

Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ; phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh; phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hoà

45

VI

KV3

Xã Xuân Hòa

 

1

VT2

Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá; phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang) và xã An Lạc Thôn

55

Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi; phía Tây giáp kênh Cái Côn; phía Nam giáp xã Ba Trinh; phía Bắc giáp rạch Giồng Đá

2

VT3

Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá; phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng; phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao; phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn

50

3

VT4

Vị trí còn lại

45

VII

KV3

Xã Phong Nẫm

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

VIII

KV3

Xã An Mỹ

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú; phía Tây giáp rạch Phụng An; phía Bắc giáp xã Song Phụng; phía Nam giáp rạch Phụng An

45

Phía Đông giáp rạch Phụng An; phía Tây giáp kênh Trại giống; phía Nam giáp rạch An Nghiệp; phía Bắc giáp kênh Số 1

2

VT5

Phía Đông giáp rạch Phụng An; phía Tây giáp Kinh Phú Tâm; phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú; phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách

40

IX

KV3

Xã Đại Hải

1

VT3

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1

50

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh

Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT4

Các khu vực còn lại

45

X

KV3

Xã Ba Trinh

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

XI

KV3

Xã An Lạc Tây

 

1

VT2

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

XII

KV3

Xã Thới An Hội

 

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

XIII

KV3

Xã Nhơn Mỹ

 

1

VT2

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

D

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; phía Nam: Giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi

45

Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (giáp Ấp 1); phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

45

3

VT4

Các khu vực còn lại

50

II

KV3

Thị trấn Hưng Lợi

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; phía Tây: Giáp Ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam: Giáp đường Tỉnh 937B; phía Bắc: Giáp Ấp 23, xã Vĩnh Thành

40

Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam: Giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

2

VT4

Các khu vực còn lại

45

III

KV3

Xã Thạnh Trị

 

1

VT5

Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân

40

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt

40

3

VT4

Các khu vực còn lại

45

IV

KV3

Xã Tuân Tức

1

VT5

Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất, xã Lâm Tân; phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh Trường Học; phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống

40

Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: Kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên

Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây: Giáp kênh KT 13 - phía Bắc: Giáp kênh SaDi

2

VT5

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân

40

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo

3

VT4

Các khu vực còn lại

45

V

KV3

Xã Thạnh Tân

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; phía Nam: Giáp kênh 10m; phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

40

Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

2

VT5

Phía Đông: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Tây: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc: Giáp thị xã Ngã Năm

40

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; phía Tây: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam: Giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

45

VI

KV3

Xã Vĩnh Lợi

1

VT4

Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; phía Bắc: Kênh Ông Tà

45

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Tây: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam: giáp ấp 14; phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà

40

Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; phía Nam: Giáp kênh 13; phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành

Các khu vực còn lại

40

VII

KV3

Xã Vĩnh Thành

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh

45

2

VT5

Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; phía Tây: Giáp kênh Lò Than; phía Nam: Giáp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu

40

Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng

Các khu vực còn lại

40

VIII

KV3

Xã Lâm Tân

1

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức

40

2

VT6

Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên

40

3

VT4

Các khu vực còn lại

45

IX

KV3

Xã Lâm Kiết

 

1

VT4

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

45

2

VT5

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

40

Các khu vực còn lại

40

X

KV3

Xã Châu Hưng

1

VT4

Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm; phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2; phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc

45

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ; phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến; phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi

40

Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; phía Tây: Giáp kênh Già Mê; phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi

Các khu vực còn lại

40

E

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

KV2

Phường 1

 

1

VT1

Toàn bộ khu vực Khóm 5 và khu vực Khóm 6 ven kênh Xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

65

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh Xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

2

VT2

Vị trí còn lại

60

II

KV2

Phường 2

1

VT3

Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500)

55

Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500)

Khu vực phía Tây Nam giáp Khóm 6, Phường 1; phía Tây Bắc giáp luyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi

Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500)

Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà; phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng

2

VT4

Vị trí còn lại

50

III

KV2

Phường 3

1

VT3

Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

55

Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm; phía Nam giáp rạch Lung Lớn; phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá

Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền; phía Nam giáp kênh Làng Mới; phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu

Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang; phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá

Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá; phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp

2

VT4

Vị trí còn lại

50

IV

KV3

Xã Mỹ Quới

1

VT2

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

55

2

VT3

Vị trí còn lại

50

V

KV3

Xã Tân Long

1

VT3

Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh Tư Cửu; phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng

50

Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình; phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp kênh 2A; phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen

Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi; phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

2

VT4

Vị trí còn lại

45

VI

KV3

Xã Vĩnh Quới

 

1

VT3

Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham; phía Đông giáp Phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít

50

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa

Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu

Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang; phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ; phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít

Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít

Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương; phía Đông giáp rạch Xẻo Sải; phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải

Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa

2

VT4

Vị trí còn lại

45

VII

KV3

Xã Long Bình

 

1

VT2

Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

55

2

VT3

Vị trí còn lại

50

VIII

KV3

Xã Mỹ Bình

1

VT3

Khu vực UBND xã phía Bắc giáp Phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền

50

Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi; phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị

Khu vực ven rạch Mười Lửa; phía Đông giáp xã Mỹ Quới; phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi

Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

Khu vực phía Bắc giáp Phường 3; phía Tây giáp xã Mỹ Quới; phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi

2

VT4

Vị trí còn lại

45

F

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2

Thị trấn Long Phú

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

55

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

60

II

KV3

Xã Song Phụng

 

1

VT2

Đông: Kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: Giáp huyện Kế Sách; Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính

55

Đông: Giáp kênh giữa; Tây: Giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa

2

VT1

Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên)

60

III

KV3

Xã Hậu Thạnh

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

IV

KV3

Xã Trường Khánh

1

VT3

Đông: Kênh 8 Hal - kinh xáng - ranh An Mỹ; Tây: Lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành; Nam: Kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách

50

2

VT2

Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã

55

V

KV3

Xã Long Đức

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

60

VII

KV3

Xã Phú Hữu

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

VII

KV3

Châu Khánh

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

55

VIII

KV3

Tân Thạnh

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

IX

KV3

Tân Hưng

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

X

KV3

Xã Long Phú

1

VT2

Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: Kênh 85; Bắc: Kênh mương ông Kép

55

2

VT3

Đông: Kênh 25/4; Tây: Xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: Xã Tân Hưng

50

Đông: Kênh 96 Long Hưng; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Kênh Cái Xe; Bắc: Xã Tân Hưng - Tân Thạnh

Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Xã Liêu Tú; Bắc: Kênh Cái Xe

3

VT2

Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã

55

G

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

60

II

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

60

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

60

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

V

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây Rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

45

2

VT5

Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (khu vực từ phía Đông Rạch Cây Me đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

40

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ

55

2

VT3

Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long

50

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT4

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử

45

2

VT5

Các khu vực còn lại

40

H

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành

 

1

VT2

Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

60

2

VT3

Các vùng còn lại

55

3

VT4

Kênh Hai Col - kênh 30/4 - Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân

50

II

KV3

Xã Thuận Hòa

1

VT4

Kênh ông Ửng - ranh xã Hồ Đắc Kiện - ranh xã Thiện Mỹ

45

Quốc lộ 1A - ranh xã Phú Tân - kênh Hai Gô - rạch Hàng Bằng

2

VT5

Các vùng còn lại

40

3

VT6

Rạch Trà Canh A - kênh Sườn - kênh ông Ửng - ranh xã An Hiệp (hướng Nam)

35

III

KV3

Xã An Hiệp

1

VT4

Các vùng còn lại

45

2

VT5

Kênh 77 - ranh thành phố Sóc Trăng

40

Kênh 85 - đường đất - rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B - kênh ranh xã An Ninh

3

VT6

Kênh 85 - Ranh xã Thiện Mỹ

35

IV

KV3

Xã Phú Tâm

1

VT4

Toàn bộ ấp Phú Thành B

45

2

VT5

Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên - ranh huyện Long Phú

40

Kênh ông Quên - kênh Cầu Chùa- ranh xã Phú Tân

Kênh 77 - kênh ông Bọng - kênh thủy lợi - kênh Pà Chắt

Kênh 7 Quýt - kênh 77 - ranh huyện Kế Sách

Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện

3

VT6

Các vùng còn lại

35

V

KV3

Xã An Ninh

1

VT4

Kênh xáng Bố Thảo - đường Tỉnh 939 - Kênh ranh xã An Hiệp

45

Kênh xáng Tà Liêm - kênh ranh xã Thuận Hưng

2

VT5

Các vùng còn lại

40

3

VT6

Kênh 77 - rạch Chăn Đùm - ranh xã Mỹ Hương - ranh xã Thiện Mỹ

35

VI

KV3

Xã Hồ Đắc Kiện

 

1

VT3

Quốc Lộ 1A - ranh thị trấn Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách

50

Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh thị trấn Châu Thành

2

VT4

Các vùng còn lại

45

3

VT5

Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường

40

Kênh lâm trường - kênh Sườn - kênh Hai Nhân

VII

KV3

Xã Thiện Mỹ

 

1

VT4

Kênh Ba Rinh - kênh Phú Tường - kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong

45

2

VT5

Các vùng còn lại

40

3

VT6

Kênh Phú Tường - xã Long Hưng

35

VIII

KV3

Xã Phú Tân

1

VT3

Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm - kênh Vành Đai - ranh xã An Hiệp

50

Kênh 6 Thước - Kênh ranh xã An Hiệp

2

VT4

Kênh Trà Canh - Ranh xã Thuận Hòa, Phú Tâm

45

3

VT5

Các vùng còn lại

40

I

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV2

Thị trấn Lịch Hội Thượng

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

50

II

KV2

Thị trấn Trần Đề

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

60

III

KV3

Xã Đại Ân 2

 

1

VT5

Đông: Kênh xáng mới; Tây: Xã Liêu Tú, Tài Văn; Nam: Kênh Chù Bưng Buối; Bắc: Lộ đất Tú Điềm

40

2

VT4

Phần đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã

45

IV

KV3

Xã Liêu Tú

1

VT6

Đông: Xã Lịch Hội Thượng; Tây: Xã Viên Bình; Nam: Giáp kênh Giồng Chát - Tổng Cáng; Bắc: Kênh Sóc Đơm - Tà Nịt

35

2

VT5

Đông: Xã Lịch Hội Thượng; Tây: Xã Viên Bình; Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình; Bắc: Kênh Sóc Đum -Tà Nịt

40

3

VT4

Phần đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã

45

V

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT4

Đông: Sông gòi - kênh 5 huyện - lộ đal chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn; Tây: Kênh ranh Liêu Tú - LHT; Nam: Lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức; Bắc: Kênh Xà Khị

45

Đông: Kênh cách ly; Tây: Đường Huyện 27; Nam: Đường Huyện 27; Bắc: Kênh Lâm Ton

2

VT3

Phần đất trồng cây lâu năm còn trên địa bàn xã

50

VI

KV3

Xã Trung Bình

 

1

VT4

Đông: Kênh Bồn Bồn; Tây: Sông Bưng Lức; Nam: Kênh 85; Bắc: Kênh mương ông Kép

45

Đông: Kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lúc; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: Kênh Tư; Bắc: Kênh Hai

2

VT4

Phần đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã

45

VII

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

45

VIII

KV3

Xã Thạnh Thới An

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

40

IX

KV3

Xã Tài Văn

 

1

VT4

Giáp kênh Tiếp Nhựt vào 70m

45

2

VT5

Khu vực còn lại trên địa bàn xã

40

X

KV3

Xã Viên An

1

VT4

Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m

45

2

VT4

Khu vực ven đường vào đến chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư)

45

3

VT5

Toàn bộ phần diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã

40

XI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT4

Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m

45

2

VT6

Khu vực còn lại

40

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất

A

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV3

Xã Tham Đôn

1

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

II

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT3

Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành

35

2

VT4

Khu vực còn lại

30

III

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

IV

KV3

Xã Gia Hòa 1

1

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

V

KV3

Xã Gia Hòa 2

1

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VI

KV3

Xã Hòa Tú 2

1

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VII

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT4

Đất nuôi trông thủy sản trên địa bàn xã

30

VIII

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT3

Khu vực đất nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò

35

2

VT4

Khu vực còn lại

30

IX

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

B

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV3

Xã An Lạc Tây

1

VT1

Toàn bộ Diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

50

II

KV3

Xã Phong Nẫm

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

50

III

KV3

Xã Nhơn Mỹ

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

45

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT4

Khu vực ấp Thạnh Điền

30

II

KV3

Lâm Kiết

1

VT3

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

35

2

VT4

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

30

3

VT4

Các khu vực còn lại

30

D

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV3

Xã An Thạnh 1

1

VT4

Toàn xã

30

II

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT2

Toàn xã

45

III

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT3

Toàn xã

35

IV

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

30

2

VT5

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm

25

V

KV3

Xã Anh Thạnh Đông

1

VT3

Toàn xã

40

VI

KV3

Xã Đại Ân 1

1

VT3

Toàn xã

35

E

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV3

Xã Liêu Tú

 

1

VT3

Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh

35

2

VT4

Đông: Lộ Giồng Chác; Tây: Lộ Tổng Cáng

Nam: Đê ngăn mặn; Bắc: Kênh 81

30

3

VT5

Đất nuôi trồng thủy sản còn lại

25

II

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT3

Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.

35

2

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản còn lại

30

III

KV3

Xã Trung Bình

 

1

VT4

Đông: Rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: Xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: Kênh Máy bay

30

2

VT3

Đất nuôi trồng thủy sản còn lại

35

IV

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

 

1

VT2

Từ đường Tỉnh 936B ra sông Mỹ Thanh.

40

V

KV3

Xã Thạnh Thới An

1

VT4

Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

30

VI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT5

Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh

30

 

PHỤ LỤC 5

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 m tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định pháp luật về đất đai; đất nông nghiệp thuộc khu vực đã được cấp thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đủ điều kiện chuyển sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai chưa được quy định cụ thể tại Phụ lục 2, 3 và 4: Giá đất nông nghiệp tại các vị trí nêu trên được tính bằng 15% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí; riêng đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới thì giá đất ở để tính % là giá đất ở trong phạm vi 30 m mà thửa đất đó đấu nối vào tuyến giao thông có hành lang lộ giới.

a) Đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng: Giá đất không được quá 350.000 đồng/m2 và không được thấp hơn 70.000 đồng/m2.

b) Đối với địa bàn các phường thị xã Ngã Năm, thị xã Vĩnh Châu: Giá đất không được quá 250.000 đồng/m2 và không thấp hơn 60.000 đồng/m2.

c) Đối với địa bàn các thị trấn các huyện: Giá đất không được quá 200.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm cao nhất của thị trấn nơi có thửa đất.

d) Đối với các xã còn lại trên địa bàn tỉnh: Không được quá 150.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm cao nhất của xã nơi có thửa đất.

2. Đất nông nghiệp còn lại trên địa bàn thành phố Sóc Trăng chưa được quy định tại Điểm a Khoản 1 Phụ lục này: Giá đất là 50.000 đồng/m2.

3. Đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu chưa được quy định tại Điểm b, d Khoản 1 Phụ lục này:

a) Trên địa bàn Phường 1: Giá đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm là 50.000 đồng/m2.

b) Trên địa bàn Phường 2, phường Vĩnh Phước, phường Khánh Hòa: Giá đất trồng cây lâu năm là 45.000 đồng/m2; giá đất trồng cây hàng năm là 40.000 đồng/m2.

c) Đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối trên địa bàn các phường, xã còn lại: Giá đất là 40.000 đồng/m2.

d) Tại các xã còn lại:

- Đất trồng cây lâu năm: Giá đất là 45.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây hàng năm: Giá đất là 40.000 đồng/m2.

4. Giá đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng: 40.000 đồng/m2.

5. Giá đất rừng phòng hộ: 20.000 đồng/m2.

6. Đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở riêng lẻ (ngoài phạm vi quy định tại Khoản 1, 2, 3 và 4 nêu trên):

Giá đất ở của thửa đất đã được áp dụng tại vị trí có mức giá thấp nhất theo quy định tại Khoản 8 Phụ lục 6 thì giá đất nông nghiệp được tính bằng giá đất có mức giá thấp nhất tùy theo khu vực được quy định tại Khoản 1 Phụ lục này; diện tích đất nông nghiệp được áp dụng không quá 1.000 m2 theo quy định hạn mức tách thửa đất trồng cây hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng; đối với diện tích đất nông nghiệp còn lại của thửa đất (nếu có) thì giá đất được áp dụng theo quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 và Khoản 2, 3 và 4 Phụ lục 5.

7. Đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai 2013): Được tính bằng 120% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất, nhưng không vượt quá 60% giá đất ở của cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.

8. Đất bãi bồi ven sông Hậu, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.

9. Đất bãi bồi ven biển khi sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, căn cứ vào mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng 30% giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.

10. Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh chưa được quy định trong các Phụ lục thì áp dụng việc xác định giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm liền kề hoặc gần nhất để tính mức giá./.

 

PHỤ LỤC 6

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NGOÀI ĐẤT Ở, GIÁ ĐẤT Ở THẤP NHẤT CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. Đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã và đang hoạt động, kể cả các khu công nghiệp, cụm công nghiệp được hình thành sau ngày 01 tháng 01 năm 2020 (giá đất được tính cho 01 vị trí, cùng một giá cho từng khu, cụm): Được tính là giá đất ở của tuyến giao thông có giá lớn nhất mà khu công nghiệp, cụm công nghiệp đó đấu nối vào nhân (x) với hệ số 0,15.

- Giá đất Khu công nghiệp An Nghiệp (bao gồm cả địa bàn huyện Châu Thành và thành phố Sóc Trăng): 375.000 đồng/m2 (2.500.000 đồng/m2 x 0,15).

- Giá đất Cụm công nghiệp Xây Đá B: 225.000 đồng/m2 (1.500.000 đồng/m2 x 0,15).

- Giá đất Khu công nghiệp Trần Đề: 375.000 đồng/m2 (2.500.000 đồng/m2 x 0,15).

- Giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp được hình thành trong giai đoạn 2020 - 2024: Được xác định theo công thức nêu trên.

2. Giá đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng mục đích y tế, giáo dục - đào tạo, dạy nghề: Được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.

3. Giá đất thương mại, dịch vụ: Được xác định bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.

4. Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng, nhà tang lễ; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm và đất phi nông nghiệp còn lại (gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác nghệ thuật, đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất năng lượng,...): Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định mức giá.

5. Giá đất phi nông nghiệp khác (quy định tại Điểm k Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013): Được tính bằng 130% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí.

6. Đối với đất bãi bồi ven sông Hậu, đất bãi bồi ven biển, đất cồn mới nổi trên sông; đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.

7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Một mức giá cho 03 vị trí; giá đất là 150.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất.

8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 250.000 đồng/m2; trên địa bàn các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, thị xã Ngã Năm, thị trấn thuộc các huyện là 200.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là 150.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024

  • Số hiệu: 13/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lâm Văn Mẫn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản