Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 116/NQ-HĐND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;

Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 236/BC- KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, với những nội dung chính như sau:

1. Tên chương trình: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5. Địa điểm thực hiện chương trình: huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc.

6. Nội dung Chương trình nông thôn mới năm 2021: Toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;

7. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021: 1.125,182 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

8. Về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện Chương trình:

- Nguồn vốn: Ngân sách cấp tỉnh.

- Khả năng cân đối vốn: Bố trí nguồn vốn thực hiện trong năm 2021.

9. Thời gian thực hiện: Năm 2021.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỌA




Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Quy mô xây dựng

Tổng vốn đầu tư năm 2021

Nội dung đầu tư

 

TỔNG CỘNG

 

1,125,182

 

A

HUYỆN CHÂU ĐỨC

 

879,267

 

I

Bàu Chinh

 

223,170

 

1

Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân

8.100m

29,990

 

1.1

Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Xuyên; cuối tuyến: Miếu)

1,500

5,550

Bê tông xi măng

1.2

Đường tổ 4,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Lê Trọng Huyển (Trần Duy Thành); cuối tuyến: Trần Ngọc Tuyến)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

1.3

Đường bổ sung (đầu tuyến: Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa; cuối tuyến: Đường nội đồng thôn Tân Hòa)

555

2,050

Bê tông nhựa nóng

1.4

Đường tổ 3, thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Vũ Thị Khuê; cuối tuyến: Đường đất)

330

1,220

Bê tông nhựa nóng

1.5

Đường Tân Hòa - Tân Xuân (đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến: Lý Văn Lập)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

1.6

Đường tổ 7 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Trương Phước Linh; cuối tuyến: Dương Thị Anh Đào)

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

1.7

Đường thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Nguyễn Hữu Thí; cuối tuyến Phan Viết Hân)

450

1,670

Bê tông nhựa nóng

1.8

Đường thôn Tân Hòa (Đầu tuyến: Nguyễn Văn Minh; cuối tuyến Võ Luật

550

2,040

Bê tông nhựa nóng

1.9

Đường nội đồng (đầu tuyến: Đường KL-Quảng thành; cuối tuyến: Trần Thị Vui)

1,500

5,550

Bê tông nhựa nóng

1.10

Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Điểm nhóm tin lành; cuối tuyến: Đào Thị Chanh)

350

1,300

Bê tông nhựa nóng

1.11

Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Chùa như y; cuối tuyến: Đặng Minh Bạch)

550

2,040

Bê tông nhựa nóng

1.12

Đường tồ 7, thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Thị Anh Đào: Lê Đức Định: Cuối tuyến Hoàng Xuân Vinh)

315

1,170

Bê tông xi măng

2

Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Xuân

7.750m

28,680

 

2.1

Đường tổ 14 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Võ Bằng)

500

1,850

Bê tông xi măng

2.2

Đường Tổ 15 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Nghĩa địa; cuối tuyến: Mai Đình Nhuệ)

1,000

3,700

Bê tông xi măng

2.3

Đường tổ 12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Đoàn Ngọc Anh; cuối tuyến: Trần Duy Toàn)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

2.4

Đường Tổ 11-12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Phan Liên; cuối tuyến: Dương Tấn Minh)

620

2,290

Bê tông xi măng

2.5

Đường tổ 21, 22 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Ngã 3 Phùng Minh Huệ; cuối tuyến: Huỳnh Thanh Lộc)

1,400

5,180

Bê tông nhựa nóng

2.6

Đường Tổ 21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Nguyễn Tuấn Đạt)

830

3,070

Bê tông nhựa nóng

2.7

Đường tổ 23 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Đoàn Văn Công; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Nghĩa)

530

1,960

Bê tông xi măng

2.8

Đường tổ 21, 22 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Thị Loan; cuối tuyến Nguyễn Khắc Long)

450

1,670

Bê tông nhựa nóng

2.9

Đường tổ 12-13 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trịnh Thị Len

670

2,480

Bê tông xi măng

2.10

Đường tổ 15 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Phạm Hữu Sơn

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

2.11

Đường tổ 23 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Huỳnh Thanh Lộc; cuối tuyến: Nguyễn Đình Lý)

750

2,780

Bê tông xi măng

3

Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Hiệp, Tân Phú, Tân Hưng

7.800m

28,870

 

3.1

Đường tổ 19, 20 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Bùi Thị Lệ; cuối tuyến: Trần Thị Vui)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

3.2

Đường 17-21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hiệp; cuối tuyến: Hồ Phi Nam)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.3

Đường tổ 44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Phạm Văn Nghĩa; cuối tuyến: Võ Cổn)

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

3.4

Đường tổ 43-44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Bay; cuối tuyến: Nguyễn Thị Chúc)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

3.5

Đường tổ 39 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Hồ Kiều Văn Đấu; cuối tuyến: Huỳnh Thị Sáu)

300

1,110

Bê tông xi măng

3.6

Đường tổ 38 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Trần Trọng Nhân; cuối tuyến: Huỳnh Tấn Dương (Đinh Thành))

700

2,590

Bê tông xi măng

3.7

Đường tổ 25 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Quốc Tình; cuối tuyến: Trần Thanh Phong)

850

3,150

Bê tông xi măng

3.8

Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trương Thanh Tâm

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

3.9

Đường thôn Hiệp (đầu tuyến: Lê Văn Hưởng; cuối tuyến: Huỳnh Văn Cân)

350

1,300

Bê tông nhựa nóng

3.10

Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Chúc; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lắm)

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.11

Đường liên xã Bàu Chinh-Kim Long (đầu tuyến: Võ Cổn; cuối tuyến: Dương Thị Liễu)

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

3.12

Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Lê Phước Đô: Cuối tuyến: Nguyễn Thị Mỹ)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

4

Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân, Tân Châu (Chi tiết các tuyến)

8.200m

30,360

 

4.1

Đường tổ 30-31-32 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Văn Mỹ; cuối tuyến: Tống Văn Lai)

850

3,150

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Trương Phước Hùng)

350

1,300

Bê tông nhựa nóng

4.3

Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Huỳnh Thị Thanh Kiều)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

4.4

Đường tổ 30-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Khởi; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lý)

1,350

5,000

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường tổ 32-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Đình Thế; cuối tuyến: Lê Thị Lệ)

1,100

4,070

Bê tông xi măng

4.6

Đường tổ 47, 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hợi; cuối tuyến: Trần Thị Liên)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

4.7

Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến Suối

870

3,220

Bê tông xi măng

4.8

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Suối)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.9

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Trương Minh Kỳ)

680

2,520

Bê tông nhựa nóng

4.10

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Thị Bạch Tuyết; cuối tuyến: Tăng Thị Kim Dung)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.11

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Văn Minh: Cuối tuyến Đặng Văn Phước)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

5

Đường GTNT thôn Tân Hưng, Tân Hiệp

7.750m

28,680

 

5.1

Đường tổ 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường BC-LL; cuối tuyến: Đào Tím (Vườn Chuối))

1,000

3,700

Bê tông xi măng

5.2

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Trần Bảo; cuối tuyến: Dương Thị Thu Mỹ)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.3

Đường xuống Miếu, thôn Tân Hưng

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.4

Đường tổ 52 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Dũng; cuối tuyến: Nguyễn Thị Lệ)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường tổ 51 thôn Tân Bình (đầu tuyến: cổng chào Tân Hưng; cuối tuyến: Đỗ Lộc)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.6

Đường tổ 50 Tân Hưng (Đầu tuyến: Trương Đình Phu; cuối tuyến ông Biểu)

1,050

3,890

Bê tông nhựa nóng

5.7

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Dân; cuối tuyến: Phan Văn Được)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.8

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối tuyến: Võ Hữu Phan)

120

440

Bê tông nhựa nóng

5.9

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối tuyến: Nguyễn Văn Trực)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.10

Đường liên xã (đầu tuyến: Ngã ba Kim Long Bàu Chinh; cuối tuyến: Mai Văn Quan)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

5.11

Đường Tổ 47 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Phi Hùng; cuối tuyến: Dương Văn Mùi)

430

1,590

Bê tông xi măng

5.12

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đào Tím: Cuối tuyến Trần Ngọc Thanh)

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

5.13

Đường nhánh tổ 52, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Lê Minh Tốt: Cuối tuyến Đặng Hoàng Minh)

190

700

Bê tông nhựa nóng

5.14

Đường nhánh tổ 53, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Văn Trung: Cuối tuyến Trần Thị Ngon, Trần Văn Phúc)

320

1,170

Bê tông nhựa nóng

5.15

Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Nguyễn Thùng)

150

560

Bê tông nhựa nóng

5.16

Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Võ Văn Minh: Cuối tuyến Trần Đình Thạc (suối))

390

1,460

Bê tông nhựa nóng

6

Đường GTNT thôn Tân Bình, Tân Hưng

7.700m

28,490

 

6.1

Đường tổ 58 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Từ Văn Tài; cuối tuyến: Trần Thị Thỏa, Nguyễn Tấn Bảo)

800

2,960

Bê tông xi măng

6.2

Đường tổ 55 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Bảy; cuối tuyến: Trần Thị Cam)

250

930

Bê tông nhựa nóng

6.3

Đường tổ 54 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phan Trung Niên; cuối tuyến: Tô Văn Thành, Trần Thị Triều)

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

6.4

Đường tổ 57 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Xù; cuối tuyến: Trần Thị Triều)

900

3,330

Bê tông xi măng

6.5

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Dương Thị Cúc; cuối tuyến: Dương Thị Dậu)

250

940

Bê tông xi măng

6.6

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Phan Văn Biểu)

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

6.7

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Vũ)

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.8

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Dữ; cuối tuyến: Võ Thị Thủy)

200

740

Bê tông xi măng

6.9

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Nhàn; cuối tuyến: Nguyễn Thanh Sơn)

540

2,000

Bê tông nhựa nóng

6.10

Đường thôn Bình (đầu tuyến: Nguyễn Mậu Sinh; cuối tuyến: Nguyễn Văn Luật)

900

3,330

Bê tông xi măng

6.11

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối tuyến: Trần Văn Nghĩa)

220

810

Bê tông xi măng

6.12

Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Văn Sỹ: Cuối tuyến Trần Văn Trãi)

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.13

Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Thị Tước: Cuối tuyến Trần Văn Linh)

130

480

Bê tông xi măng

6.14

Đường nhánh tổ 54, 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Tô Văn Long: Cuối tuyến Lâm Hồng Đại)

290

1,070

Bê tông nhựa nóng

6.15

Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Lê Trần Đức)

160

590

Bê tông nhựa nóng

6.16

Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Cừ: Cuối tuyến Nguyễn Thị Thảo)

110

410

Bê tông xi măng

6.17

Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Vĩnh An: Cuối tuyến Trần Thanh Sơn)

140

520

Bê tông xi măng

6.18

Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Ngà: Cuối tuyến Cao Văn Kim)

160

590

Bê tông xi măng

6.19

Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Thông: Cuối tuyến Lê Tuấn Nghiệp)

100

370

Bê tông nhựa nóng

6.20

Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến:Lô cao su 6 Tâm: Cuối tuyến Phùng Minh Bằng)

160

590

Bê tông xi măng

6.21

Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường nhựa: Lê Đức Định: Cuối tuyến Trương Dũng Hứa)

190

690

Bê tông xi măng

7

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Bàu Chinh

18.500m

11,100

 

8

Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ

1

14,000

 

9

Xây dựng mới trụ sở các thôn: Tân Phú, Tân Hiệp, Tân Xuân

3

9,000

 

10

Xây dựng chợ

1

14,000

30 - 50 điểm kinh doanh

II

Xã Đá Bạc

 

237,140

 

1

Đường giao thông thôn Phước An, Nhơn Hòa

8.200m

30,340

 

1.1

Đường giáp ranh Phước Trung - Phước An

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

1.2

Đường tổ 7, thôn Phước An

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

1.3

Đường tổ 1-2-3-5 , thôn Phước An

1,800

6,660

Bê tông nhựa nóng

1.4

Đường tổ 7 (vùng khu chăn nuôi), thôn Phước An

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

1.5

Đường vành đai, thôn Nhơn Hòa

3,500

12,950

Bê tông nhựa nóng

2

Đường giao thông thôn Nhơn Hòa, Quảng Phú

7.950m

29,420

 

2.1

Đường tổ 7, thôn Nhơn Hòa

200

740

Bê tông nhựa nóng

2.2

Đường tổ 1 Bình Sơn đi tổ 7 Nhơn Hòa

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

2.3

Đường tổ 4-7, thôn Nhơn Hòa

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.4

Đường tổ 7 đi cổng chào thôn Nhơn Hòa

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

2.5

Đường cầu sắt

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

2.6

Đường ngã 6 cây me đi Nhơn Hòa

2,000

7,400

Bê tông nhựa nóng

2.7

Đường tổ 6 đi tổ 7, thôn Nhơn Hòa

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

2.8

Đường tổ 6, thôn Nhơn Hòa

250

930

Bê tông nhựa nóng

2.9

Đường tổ 2-4-6-11, thôn Quảng Phú

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

2.10

Đường tổ 8, thôn Quảng Phú

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

2.11

Đường giáp ranh Bình Ba, thôn Nhơn Hòa

400

1,480

Bê tông xi măng

3

Đường giao thông thôn Quảng Phú, Phước Trung

7.850m

29,070

 

3.1

Đường tổ 6 giáp lô, thôn Quảng Phú

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

3.2

Đường tổ 5, thôn Quảng Phú

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.3

Đường tổ 2 đi QL56, thôn Quảng Phú

150

560

Bê tông xi măng

3.4

Đường tổ 2, thôn Quảng Phú

250

930

Bê tông nhựa nóng

3.5

Đường tổ 6, thôn Quảng Phú

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

3.6

Đường Phước Trung đi TL52

4,800

17,950

Bê tông nhựa nóng

3.7

Đường tổ 7, thôn Quảng Phú

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.8

Đường kênh thủy lợi ra QL56

150

560

Bê tông xi măng

3.9

Đường tổ 3, thôn Phước Trung

200

740

Bê tông xi măng

3.10

Đường tổ 7, thông Quảng Phú

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.11

Đường tổ 5 đi tổ 7, thôn Quảng Phú

250

930

Bê tông xi măng

4

Đường giao thông thôn Bình Sơn, Lồ Ồ, Bàu Điển

7.150m

26,460

 

4.1

Đường tổ 3, thôn Bàu Điển

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường tổ 3 đi tổ 4, thôn Bàu Điển

1,950

7,220

Bê tông nhựa nóng

4.3

Đường tổ 4, thôn Bàu Điển

1,100

4,070

Bê tông nhựa nóng

4.4

Đường tổ 2, thôn Bàu Điển

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Giã

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

4.6

Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Bình Ba

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

4.7

Đường khu đồng bào dân tộc thôn Lồ Ồ

200

740

Bê tông nhựa nóng

4.8

Đường tổ 4, thôn Bình Sơn

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

4.9

Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5

Đường giao thông thôn Phước An, Bình Sơn, Phú Sơn

9.050m

33,490

 

5.1

Đường Phước An đi tổ 7 Quảng Phú

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.2

Đường tổ 2, tổ 3, thôn Bình Sơn

1,700

6,290

Bê tông nhựa nóng

5.3

Đường vào trụ sở thôn Phước An

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

5.4

Đường tổ 6, thôn Phú Sơn

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường tổ 9, thôn Phước An

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

5.6

Đường tổ 3, thôn Phú Sơn

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

5.7

Đường tổ 3, thôn Phước An

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.8

Đường tổ 9 đi tổ 5, thôn Phước An

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.9

Đường tổ 3, thôn Phước An

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

5.10

Đường tổ 5, thôn Phước An

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

5.11

Đường BTXM tổ 5, thôn Phước An

200

740

Bê tông xi măng

5.12

Đường tổ 1, thôn Phước An

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.13

Đường tổ 5 đi tổ 9, thôn Phước An

200

740

Bê tông nhựa nóng

5.14

Đường tổ 2, thôn Bình Sơn

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

5.15

Đường tổ 3 Phú Sơn đi Phước An

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.16

Đường tổ 3, thôn Bình Sơn

250

930

Bê tông nhựa nóng

6

Đường giao thông thôn Quảng Phú, Bình Sơn, Phước Trung

8.850m

32,760

 

6.1

Đường trụ sở thôn Quảng Phú

750

2,780

Bê tông nhựa nóng

6.2

Đường vào hồ Đá Bàng, thôn Phước Trung

950

3,520

Bê tông nhựa nóng

6.3

Đường kênh sông Ray đoạn qua thôn Phước Trung

550

2,040

Bê tông nhựa nóng

6.4

Đường tổ 6, thôn Bình Sơn

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

6.5

Đường tổ 5, ngã 6 cây me, thôn Lồ Ồ

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

6.6

Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

6.7

Đường vào trụ sở thôn Bình Sơn

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

6.8

Đường tổ 4 đi cổng chào thôn Bình Sơn

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

6.9

Đường tổ 4, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

6.10

Đường tổ 6, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

6.11

Đường tổ 1, thôn Bình Sơn

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.12

Đường tổ 6 Bình Sơn đi Nhơn Hòa

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

6.13

Đường tổ 1, thôn Lồ Ồ

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.14

Đường giáp ranh Bình Sơn đi Lồ Ồ

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

7

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Đá Bạc

18.500m

11,100

 

8

Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ

1

14,000

 

9

Nâng cấp, cải tạo 03 trụ sở thôn; Xây dựng 05 trụ sở thôn

8

22,500

 

10

Nâng cấp, cải tạo chợ Đá Bạc

1

8,000

 

III

Suối Rao

 

200,340

 

1

Đường giao thông thôn 1

8.860m

32,790

 

1.1

Tổ 5 thôn 1 (nhà ông Hồng đến Kênh)

1,050

3,880

Bê tông nhựa nóng

1.2

Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất ông La Văn Chính)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

1.3

Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất bà Lê Văn Điệt)

250

930

Bê tông nhựa nóng

1.4

Tổ 5 thôn 1 (tiếp giáp đường 12 dốc vào đất ông Minh)

250

930

Bê tông nhựa nóng

1.5

Tổ 5 thôn 1 (đường 12 dốc)

1,810

6,700

Bê tông nhựa nóng

1.6

Đường tổ 1 thôn 1 (đường vào đất ông Quằng)

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

1.7

Đường tổ 5 thôn 1 (Đồi nước Nhĩ)

2,100

7,770

Bê tông nhựa nóng

1.8

Đường tổ 4 thôn 1 (đường ông Rạng)

2,000

7,400

Bê tông nhựa nóng

2

Đường giao thông thôn 2

7.250m

26,830

 

2.1

Đường từ kênh thủy lợi vào khu chăn nuôi, thôn 2

4,000

14,800

Bê tông nhựa nóng

2.2

Đường tổ 1, thôn 2

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.3

Đường tổ 2, thôn 2

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

2.4

Đường tổ 3-4, thôn 2

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.5

Đường bên hông TTVH HTCĐ xã

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

2.6

Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 1

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

2.7

Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 2

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

2.8

Đường giáp ranh

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.9

Đường tổ 3, thôn 2

250

930

Bê tông nhựa nóng

3

Đường giao thông thôn 3

9.260m

34,230

 

3.1

Duy tu đường tổ 1 thôn 3 (đường vào nhà ông 6 Lục)

1,130

4,170

Bê tông nhựa nóng

3.2

Đường tổ 6 thôn 3 (ông Dẫu đến ông Xư tổ 2)

900

3,320

Bê tông nhựa nóng

3.3

Tổ 3 thôn 3 (đường xuống nhà ông Tư Hoài)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

3.4

Đường tổ 8 thôn 4 (Tư Ngà đến ông Đua)

500

1,840

Bê tông nhựa nóng

3.5

Đường tổ 1 thôn 3 (nhà ông Yên đến nhà bà Lương Thị Hương)

240

890

Bê tông nhựa nóng

3.6

Đường tổ 6 thôn 4 (vào nhà bà Thạch Thị Lang)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.7

Đường tổ 3 thôn 3 (đường từ nhà ông Nhựt)

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

3.8

Đường vào nhà ông Dần/T3-BS6

200

740

Bê tông nhựa nóng

3.9

Đường vào nhà ông Long/T3-BS7

220

810

Bê tông xi măng

3.10

Đường thôn 3 đi đất Thanh Xuân cũ/T3-BS8

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.11

Đường từ thôn 3 đi thôn 4 đến đất Thanh Xuân cũ/T3-BS9

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

3.12

Đường từ Thanh Xuân cũ đến ông Sinh/T3-BS10

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.13

Đường từ nhà bà Các đến nhà ông Võ Ngọc Đông/T3-BS20

700

2,590

Bê tông xi măng

3.14

Đường từ đất nhà ông Mai Văn Phụng đến bờ sông/T3-BS21

850

3,150

Bê tông xi măng

3.15

Đường từ trường mầm non đến đất ông Vinh

520

1,920

Bê tông nhựa nóng

3.16

Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3-BS22.1

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.17

Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3-BS22.2

200

740

Bê tông xi măng

4

Đường giao thông thôn 1, thôn 4

8.800m

32,570

 

4.1

Duy tu đường tổ 2 thôn 1 (đường dân tộc)

1,830

6,770

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường tổ 4 thôn 1 (đường nhà ông Nhựt)

500

1,850

Bê tông xi măng

4.3

Đường tổ 5 thôn 1 (đối diện nhà ông Thỉnh Vào)

400

1,480

Bê tông xi măng

4.4

Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào hồ cá Bà Hương)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường từ nhà ông La Văn Chính đến kênh N5/T1-BS2

400

1,480

Bê tông xi măng

4.6

Đường vào nhà ông Nguyễn Thanh Chức/T1-BS3

700

2,590

Bê tông xi măng

4.7

Đường vào đất ông Nguyễn Văn Thắng/T1-BS4

120

440

Bê tông xi măng

4.8

Đường vào nhà ông Lý Văn Thắng/T1-BS5

200

740

Bê tông xi măng

4.9

Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-1

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

4.10

Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-2

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

4.11

Đường vào nhà ông Lý Văn Ngà/T4- BS19

300

1,110

Bê tông xi măng

4.12

Đường vào đất nhà ông Rạng/T1- BS14

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.13

Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1-BS15-1

250

930

Bê tông nhựa nóng

4.14

Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1-BS15-2

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.15

Đường từ nhà bà Vượng đến bờ hồ

650

2,410

Bê tông nhựa nóng

4.16

Đường 12 dốc đến đất ông Minh

750

2,780

Bê tông nhựa nóng

5

Đường giao thông thôn 2, thôn 3

7.300m

27,020

 

5.1

Đường cổng chào thôn 2 đến kênh thủy lợi

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.2

Đường bộ đội

2,500

9,250

Bê tông nhựa nóng

5.3

Đường vào khu chăn nuôi

1,050

3,880

Bê tông nhựa nóng

5.4

Đường tổ 1 thôn 3 (03 nhánh)

1,750

6,480

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường thôn 2 đi thôn 3

400

1,480

Bê tông xi măng

5.6

Đường 29 đi rừng phòng hộ

600

2,230

Bê tông nhựa nóng

6

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Suối Rao

19.000m

11,400

 

7

Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ

1

14,000

 

8

Nâng cấp, cải tạo trụ sở thôn

3

7,500

 

9

Xây dựng chợ

1

14,000

30 - 50 điểm kinh doanh

IV

Xã Sơn Bình

 

218,617

 

1

Đường giao thông ấp Tân Bình, Sơn Tân

8.250m

30,530

 

1.1

Tuyến Suối Đá - Hồ Sông Ray

840

3,110

Bê tông nhựa nóng

1.2

Tuyến Suối Đá - Ma Ní

1,300

4,810

Bê tông nhựa nóng

1.3

Tuyến giáp An Du ấp Sơn Tân

1,300

4,810

Bê tông xi măng

1.4

Tuyến ma Ní

590

2,180

Bê tông nhựa nóng

1.5

Đường nội đồng ấp Tân Bình

510

1,890

Bê tông nhựa nóng

1.6

Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 1

210

780

Bê tông xi măng

1.7

Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 2

270

1,000

Bê tông xi măng

1.8

Đường Nghĩa Đại ấp Tân Bình

360

1,330

Bê tông xi măng

1.9

Đường vào thác Sông ray

1,800

6,660

Bê tông nhựa nóng

1.10

Tuyến nối tổ 22 đến Đường vào thác

630

2,330

Bê tông xi măng

1.11

Nhánh tổ 48 Xuân Hoà

140

520

Bê tông xi măng

1.12

Nhánh tổ 48 Xuân Hoà

100

370

Bê tông xi măng

1.13

Nhánh tổ 48 Xuân Hoà

200

740

Bê tông xi măng

2

Đường giao thông ấp Tân Bình, Tân Lập

8.220m

30,350

 

2.1

Đường C16

350

1,300

Bê tông xi măng

2.2

Đường nhánh Cà So - Hồ Sông Ray

330

1,200

Bê tông xi măng

2.3

Cuối tuyến Đường nhánh Cà So

170

630

Bê tông xi măng

2.4

Đường cuối tuyến tổ 48, ấp Xuân Hòa

330

1,220

Bê tông xi măng

2.5

Đường nhánh tổ 48 ấp Xuân Hòa

370

1,350

Bê tông xi măng

2.6

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 1

370

1,370

Bê tông xi măng

2.7

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 2

250

930

Bê tông xi măng

2.8

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 3

250

930

Bê tông xi măng

2.9

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 4

220

810

Bê tông xi măng

2.10

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 5

300

1,110

Bê tông xi măng

2.11

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 6

200

740

Bê tông xi măng

2.12

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 7

360

1,310

Bê tông xi măng

2.13

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 1

240

870

Bê tông xi măng

2.14

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 2

450

1,670

Bê tông xi măng

2.15

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 3

240

870

Bê tông xi măng

2.16

Đường khu dân cư ấp Tân Lập

100

370

Bê tông xi măng

2.17

Đường nối Suối Đá- ông Thôi

370

1,370

Bê tông xi măng

2.18

Đường nhánh đường nối Suối Đá

530

1,960

Bê tông xi măng

2.19

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 1

640

2,370

Bê tông xi măng

2.20

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 2

310

1,150

Bê tông xi măng

2.21

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 3

340

1,260

Bê tông nhựa nóng

2.22

Đường Nghĩa Đại Sơn Thành

240

890

Bê tông xi măng

2.23

Đường liên ấp Tân lập-Sơn Tân

320

1,180

Bê tông xi măng

2.24

Đường khu dân cư ấp Sơn Tân

180

670

Bê tông xi măng

2.25

Nhánh ông Khôn tổ 23 Tân Lập

300

1,110

Bê tông xi măng

2.26

Đường tổ Tân Lập

250

930

Bê tông xi măng

2.27

Đường hẻm ấp Tân Lập

150

560

Bê tông xi măng

2.28

Đường hẻm ấp Tân Lập

60

220

Bê tông xi măng

3

Đường giao thông ấp Sơn Tân, Tân Lập

7.960m

29,427

 

3.1

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 4

620

2,290

Bê tông xi măng

3.2

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 5

340

1,260

Bê tông xi măng

3.3

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 6

500

1,857

Bê tông xi măng

3.4

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 7

700

2,590

Bê tông xi măng

3.5

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 4

240

870

Bê tông xi măng

3.6

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 5

280

1,040

Bê tông xi măng

3.7

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 6

590

2,180

Bê tông xi măng

3.8

Đường cây xăng Xuân Hòa

290

1,050

Bê tông xi măng

3.9

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 7

1,150

4,260

Bê tông xi măng

3.10

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 8

1,200

4,440

Bê tông xi măng

3.11

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 9

1,150

4,260

Bê tông xi măng

3.12

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 10

900

3,330

Bê tông xi măng

4

Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường, Sơn Tân

8,300

30,720

 

4.1

Đường lên dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 43; cuối tuyến giáp tuyến 41)

1,600

5,920

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường trên đỉnh dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 40; cuối tuyến giáp tuyến 40)

630

2,330

Bê tông nhựa nóng

4.3

Đường nội đồng Sơn Tân

930

3,440

Bê tông xi măng

4.4

Đoạn cuối đường Khe 7

1,380

5,110

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường Cầu khỉ

1,950

7,220

Bê tông nhựa nóng

4.6

Đường Khe 5

1,170

4,330

Bê tông nhựa nóng

4.7

Đường nhánh khe 7

340

1,260

Bê tông nhựa nóng

4.8

Đường nhánh Cầu Khỉ

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5

Đường giao thông ấp Xuân Hòa, Sơn Lập

8,250

30,520

 

5.1

Nhánh Đường cầu khỉ

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

5.2

Đoạn cuối đường Ma Ní

430

1,590

Bê tông xi măng

5.3

Đường nhánh Suối Đá 1

700

2,590

Bê tông xi măng

5.4

Đường nhánh Suối Đá 2

1,230

4,550

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường Nhánh Suối đá

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.6

Đường Suối Đá nối ông thôi

890

3,290

Bê tông xi măng

5.7

Đường nhánh ông Thôi

400

1,480

Bê tông xi măng

5.8

Đường nối Gò Thùng đến đường tổ 50

500

1,850

Bê tông xi măng

5.9

Đường ấp Xuân Hoà

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.10

Đường nội đồng HLSR

300

1,110

Bê tông xi măng

5.11

Đường nhánh 1 nội đồng HLSR

100

370

Bê tông xi măng

5.12

Đường nhánh 2 nội đồng HLSR

200

740

Bê tông xi măng

5.13

Đường dân cư ấp Xuân Hoà 6

100

370

Bê tông xi măng

5.14

Đường nhánh dân cư ấp Xuân Hoà 6

100

370

Bê tông xi măng

5.15

Đường cắt ngang khu dân cư ấp Tân Lập 7

300

1,110

Bê tông xi măng

5.16

Đường Nhánh Nghĩa đị Xuân Trường

100

370

Bê tông xi măng

5.17

Đường cuối hạ lưu SR

100

370

Bê tông xi măng

6

Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường

8.100m

29,970

 

6.1

Đường ông Tuân

1,020

3,770

Bê tông nhựa nóng

6.2

Đường giáp ranh xã Suối Rao

740

2,740

Bê tông nhựa nóng

6.3

Đường KDC ấp Xuân Trường 1

110

410

Bê tông xi măng

6.4

Đường KDC ấp Xuân Trường 2

680

2,520

Bê tông xi măng

6.5

Đường KDC ấp Xuân Trường 3

800

2,960

Bê tông xi măng

6.6

Đường KDC ấp Xuân Trường 4

420

1,550

Bê tông xi măng

6.7

Đường KDC ấp Xuân Trường 4

1,500

5,550

Bê tông xi măng

6.8

Đường KDC ấp Xuân Trường 4

210

780

Bê tông xi măng

6.9

Đường rừng sao- Xuân trường

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

6.10

Đường Nghĩa địa nối ông đường Tuân

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

6.11

Đường KDC Sơn Lập nối đường Suối rao

720

2,660

Bê tông nhựa nóng

7

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Sơn Bình

18.500m

11,100

 

8

Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ

1

14,000

 

9

Xây dựng mới trụ sở các thôn: Sơn Tân, Xuân Hòa, Sơn Lập

4

12,000

 

B

HUYỆN XUYÊN MỘC

 

245,915

 

I

Xã Tân Lâm

 

176,256

 

1

Nâng cấp nhựa Đường tổ 4 , tổ 7 ấp Bàu Sôi, Tổ (1 2) ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

4200m

10,920

Láng nhựa

2

Nâng cấp nhựa Đường Bàu Chiên 1- 3, đường ngang 4B -1,4B -2,4B-3, 4B-5, đường tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

5100m

13,260

Láng nhựa

3

Nâng cấp nhựa Đường Trung tâm ấp Bàu Chiên, đường tổ 11 ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm

4750m

12,350

Láng nhựa

4

Nâng cấp nhựa Đường Tây kênh KT1, ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

4000m

15,000

Bê tông nhựa

5

Nâng cấp nhựa Đường dẫn tổ 10, ấp Bàu Chiên, (Ô. Nam, Ô Tiến, Ô Vinh), xã Tân Lâm

2500m

9,500

Bê tông nhựa

6

Nâng cấp nhựa Đường tổ 3, tổ 3-1; tổ 5, tổ 6, ấp Bàu Sôi, Đường kênh KT 1-4 (ông Giang) ấp Bàu Hàm, đường ông Pháp ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm

5020m

13,052

Láng nhựa

7

Nâng cấp nhựa đường tổ 5 ấp Suối Lê, đường nội đồng tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

2300m

8,740

Bê tông nhựa

8

Xây dựng cầu qua suối Xa ác (Nhà ông Nam, Bàu Chiên), xã Tân Lâm

12m

4,950

Bê tông cốt thép

9

Nạo vét kênh tiêu nhánh KT-1-1, KT-1-4 Bàu Ngứa, KT-1-3 Bàu Hàm, xã Tân Lâm

4600m

6,440

 

10

Nạo vét kênh tiêu Bàu Sôi KT-4, xã Tân Lâm

2260m

3,164

 

11

Đường từ tỉnh lộ 328 đến ngã tư bà Tâm Tỷ, xã Tân Lâm

6400m

15,000

Bê tông nhựa

12

Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm

3300m

8,172

Bê tông nhựa

13

Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm

2800m

6,730

Bê tông nhựa

14

Đường từ cổng văn hóa ấp 4B đến điểm sinh hoạt Thiên chúa giáo, xã Tân Lâm

550m

2,418

Bê tông nhựa

15

Đường từ tỉnh lộ 328 vào nhà ông Năm Dân, sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm

4400m

11,080

Bê tông nhựa

16

Đường từ tỉnh lộ 328 đến trường THCS Tân Lâm

890m

2,200

Bê tông nhựa

17

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, Suối Lê, Bàu Chiêng, Bàu Sôi, xã Tân Lâm

6620m và 8TBA

3,940

 

18

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Suối Lê, Bàu Ngứa, Bàu Hàm, xã Tân Lâm

19200m và 10TBA

14,380

 

19

Đường từ cổng văn hóa ấp Bàu Hàm đến nhà ông Hoàng trưởng ấp

3000m

7,270

Bê tông nhựa

20

Đường từ tỉnh lộ 328 đến nhà ông Ba Nôi

3400m

7,690

Bê tông nhựa

II

Xã Bình Châu

 

69,659

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Láng Găng-Bến Lội

1400m

5,320

Bê tông nhựa

2

Đường giao thông Láng Găng- Thanh Bình 3, xã Bình Châu

1100m

4,180

Bê tông nhựa

3

Xây dựng cầu và đường Láng Găng 2, xã Bình Châu

1

5,900

Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép

4

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Bình Tiến-Láng Găng (vành đai), xã Bình Châu

1080m

4,320

Bê tông nhựa

5

Cải tạo chống xuống cấp đường ấp Khu 1 - 2; 1 - 3; 1 - 4, xã Bình Châu

2830m

10,754

Bê tông nhựa

6

Nâng cấp đường GTNT khu tái định cư Láng Hàng, xã Bình Châu

1200m

4,560

Bê tông nhựa

7

Nâng cấp Đường giao thông nông thôn tổ 5, 6 ấp Bình An, xã Bình Châu

700m

2,660

Bê tông nhựa

8

Nâng cấp Đường Thèo Nèo 2, xã Bình Châu

1300m

4,940

Bê tông nhựa

9

Đầu tư xây dựng Cầu và đường sông Đu Đủ- Bình Thắng 10, xã Bình Châu

1

5,900

Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép

10

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bình Trung, Thèo Nèo, Bến Lội, Láng Găng, Thanh Bình 1, Bình Hòa, Ấp Khu 1, Bình Thắng

9.800m và 7TBA

6,160

 

11

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

 

 

 

11.1

Tuyến 1: Có chiều dài 2.942,16m (Km0 000.00-:-Km2 942.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đường xô bồ (Từ đường QL 55 cũ hộ ông Hoàng Văn Phúc tổ 3 ấp Bình Tiến đến nhà bà Ngô Thị Mai tổ 4 ấp Thèo Neo)

2.942,16m

5,036

Bê tông nhựa

11.2

Tuyến 2: Có chiều dài 811,43m (Km0 000.00-:-Km0 811.43), điểm đầu tuyến giao tuyến 3, điểm cuối tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Nguyễn Đức Máy ấp Bình Hòa đến hộ ông Nguyễn Văn Lành ấp Bình Tân).

811,43m

3,852

Bê tông nhựa

11.3

Tuyến 3: Có chiều dài 795,19m (Km0 000.00-:-Km0 795.19), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Phan Văn Thế ấp Bình Hòa đến nhà bà Đặng Thị Kim Thơm ấp Bến Lội).

795,19m

2,985

Bê tông nhựa

11.4

Tuyến 4: Có chiều dài 489,16m (Km0 000.00-:-Km0 489.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Trương Minh Công ấp Bình Hòa đến nhà ông Nguyến Tiến Dũng ấp Bến Lội).

489,16m

3,092

Bê tông nhựa

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021

  • Số hiệu: 116/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Mai Ngọc Thuận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản