Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023.

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023

1. Các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

- Giao kế hoạch vốn chi tiết (đối ứng ngân sách tỉnh) cho 20 dự án: 20.000 triệu đồng.

- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương: 2.550 triệu đồng.

2. Các dự án sử dụng vốn nước ngoài

- Điều chỉnh vốn nước ngoài (ODA): 30.699 triệu đồng.

- Điều chỉnh vốn vay lại (từ nguồn bội chi ngân sách địa phương): 10.078 triệu đồng.

3. Các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh kế hoạch vốn: 54.081 triệu đồng.

- Giao kế hoạch vốn chi tiết: 105.000 triệu đồng.

4. Nhiệm vụ quy hoạch

Giao kế hoạch vốn chi tiết: 14.500 triệu đồng cho 26 nhiệm vụ quy hoạch.

(Nội dung chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V kèm theo)

Điều 2. Giao bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022

Tổng kế hoạch vốn giao bổ sung: 415.639 triệu đồng, trong đó:

1. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho 21 dự án: 285.639 triệu đồng.

2. Kế hoạch vốn còn lại giao chi tiết sau khi đủ điều kiện: 130.000 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật. Đối với số vốn từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã có danh mục, nhưng chưa giao chi tiết kế hoạch vốn, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án sau khi đủ điều kiện trên cơ sở danh mục và tổng mức vốn bố trí khởi công mới đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023

Kế hoạch vốn điều chỉnh (tăng, giảm) trong tổng nguồn vốn đã giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Đã giao chi tiết cho các địa phương, nhiệm vụ, dự án

Giao chi tiết kế hoạch vốn lần này

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ (I + II)

5.265.094

4.435.810

425.139

404.145

97.408

 

I

KẾ HOẠCH VỐN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022

4.849.455

4.435.810

139.500

274.145

97.408

 

I.1

Vốn ngân sách trung ương

2.304.257

2.166.780

0

137.477

33.249

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.077.200

1.077.200

 

0

 

 

2

Vốn từ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

277.000

277.000

 

0

 

 

3

Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025

608.474

470.997

 

137.477

2.550

Chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn tại Phụ lục II (bao gồm cả giao chi tiết đối ứng ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng)

4

Vốn nước ngoài

341.583

341.583

 

0

30.699

Chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn tại Phụ lục III (bao gồm cả vốn vay lại)

I.2

Vốn ngân sách địa phương (vốn đầu tư)

2.126.347

1.986.847

139.500

0

64.159

 

1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

556.547

506.547

50.000

 

31.381

Chi tiết điều chỉnh kế hoạch vốn tại Phụ lục IV (bao gồm cả giao chi tiết kế hoạch vốn 125 tỷ đồng); Giao chi tiết các nhiệm vụ quy hoạch tại Phụ lục V (14,5 tỷ đồng)

2

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

1.435.000

1.385.500

49.500

 

22.700

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

 

40.000

 

 

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

94.800

94.800

 

0

10.078

I.3

Vốn sự nghiệp

418.851

282.183

 

136.668

 

 

II

KẾ HOẠCH VỐN GIAO BỔ SUNG

415.639

 

285.639

130.000

 

 

II.1

Vốn từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022

415.639

 

285.639

130.000

 

Chi tiết kế hoạch vốn tại Phụ lục VI

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH XÂY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 đã giao

Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

NSTW

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Tổng số

NSTW

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước  ứng ngân sách tỉnh)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách các nguồn vốn hợp pháp khác

CTMTQG DTTSMN

CTMTQG GNBV

CTMTQG NTM

CTMTQG DTTSMN

CTMTQG GNBV

CTMTQG NTM

Tổng số

Trong đó:

CTMTQG DTTSMN

CTMTQG GNBV

CTMTQG NTM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG SỐ

 

 

353.226

282.894

90.824

132.040

60.030

27.088

43.244

130.164

78.205

78.205

31.960

30.400

15.845

0

98.205

78.205

31.960

30.400

15.845

20.000

20.000

 

 

I

Huyện Văn Chấn

 

 

31.880

25.500

0

0

25.500

0

6380

16.760

3.240

3.240

0

0

3340

0

3.740

3.740

0

0

3.740

0

500

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1845/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

7.000

6.000

 

 

6.000

 

1.000

3.500

1.000

1.000

 

 

1.000

 

0

 

 

 

 

 

-1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

 

2

Trường trung học cơ sở Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1849/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

7.000

6.000

 

 

6.000

 

1.000

3.500

1.000

1.000

 

 

1.000

 

0

 

 

 

 

 

-1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

 

3

Trường trung học cơ sở Gia Hội

Xã Gia Hội

1852/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

7.300

6.000

 

 

6.000

 

1.300

3.500

1.000

1.000

 

 

1.000

 

2.500

2.500

 

 

2.500

 

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

 

4

Trường tiểu học và trung học cơ sở Hoàng Văn Thọ

Xã Đại Lịch

1851/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

10.580

7.500

 

 

7.500

 

3.080

6.260

240

240

 

 

240

 

1.240

1.240

 

 

1.240

 

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

 

II

Huyện Lục Yên

 

 

650

550

0

0

550

0

100

0

550

550

0

0

550

 

 

0

0

0

0

 

-550

 

 

1

Nhà văn hóa Thôn São

Xã Tân Lập

3304/QĐ-UBND ngày 30/9/2022

650

550

 

 

550

 

100

 

550

550

 

 

550

 

0

 

 

 

 

 

-550

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

 

III

Huyện Văn Yên

 

 

35.360

26.550

5.350

0

21.200

3.750

5.060

9.949

9.822

9.822

4.652

0

5.170

0

10.122

9.872

2.502

0

7.370

250

300

 

 

1

Xây dựng hội trường nhà văn hóa xã Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

3398/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.000

1.500

170

 

1.330

 

500

1.330

170

170

 

 

170

 

170

170

170

 

 

 

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

 

2

Trường PTDT nội trú huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1977/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

8.360

7.550

5.180

 

2.370

 

810

1.454

4.652

4.652

4 652

 

 

 

4.702

4.702

2.332

 

2.370

 

50

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

 

3

Sân vận động trung tâm huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1965/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

25.000

17.500

 

 

17.500

3.750

3.750

7.165

5.000

5.000

 

 

5.000

 

5.250

5.000

 

 

5.000

250

250

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

 

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

120.385

96.932

52.352

43.700

880

9.736

13.717

36.113

31.942

31.942

17.592

12.200

2.150

0

41.678

31.942

19.742

12.200

0

9.736

9.736

 

 

1

Xây dựng mới nhà văn hóa xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1176/QĐ-UBND ngày 8/9/2022

3.200

3.030

2.150

 

880

 

170

880

2.150

2.150

 

 

2.150

 

2.150

2.150

2.150

 

0

 

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

2

Kiên cố đường thôn Mo Nhang đi trung tâm xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

2254/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

13.650

3.924

3.924

 

 

2.453

7.273

2.756

1.168

1.168

1.168

 

 

 

3.621

1.168

1.168

 

 

2.453

2.453

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

3

Kiên cố đường thôn Cu Vai,  xã Xà Hồ đi xã Hát Lừu (đoạn cuối)

Xã Xà Hồ

1293/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

7.980

2.278

2.278

 

 

1.424

4.278

2.278

0

 

 

 

 

 

1.424

 

 

 

 

1.424

1.424

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

4

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Pá Lau

Xã Pá Lau

1830/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

24.455

22.000

22.000

 

 

1.735

720

6.000

12.000

12.000

12.000

 

 

 

13.735

12.000

12.000

 

 

1.735

1.735

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

5

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Phình Hồ

Xã Phình Hồ

1833/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

25.000

22.000

22.000

 

 

2.250

750

6.416

4.424

4.424

4.424

 

 

 

6.674

4.424

4.424

 

 

2.250

2.250

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

6

Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1832/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

12.000

11.600

 

11.600

 

232

168

4.700

3.500

3.500

 

3.500

 

 

3.732

3.500

 

3.500

 

232

232

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

7

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1829/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

34.100

32.100

 

32.100

 

1.642

358

13.083

8.700

8.700

 

8.700

 

 

10.342

8.700

 

8.700

 

1.642

1.642

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

V

Huyện Mù Cang Chải

 

 

111.951

91.462

33.122

58340

0

5.052

15.437

49.973

20.916

20.916

9.716

11.200

0

0

25.968

20.916

9.716

11.200

0

5.052

5.052

 

 

1

Đường đến trung tâm xã Dế Xu Phình

Xã Dế Xu Phình

1804/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

4.955

3.226

3.226

 

 

149

1.580

3.226

 

 

 

 

 

 

149

 

 

 

 

149

149

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

2

Đường Chế Cu Nha đi Thảo Chua Chải kết nối với đường ra K15

Xã Chế Cu Nha

1991/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4.995

2.974

2.974

 

 

1.858

163

2.974

 

 

 

 

 

 

1.858

 

 

 

 

1.858

1.858

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

3

Đường  từ bản Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi bản Tả Chơ xã Kim Nọi

Xã Dế Xu Phình; Kim Nọi

1988/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4.995

1.668

1.668

 

 

1.042

2.285

1.668

 

 

 

 

 

 

1.042

 

 

 

 

1.042

1.042

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

4

Đường đi bản La Pu Khơ, xã Kim Nọi, huyện Mù Cang Chải

Xã Kim Nọi

1806/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

4.731

2.704

2.704

 

 

142

1.885

1.900

804

804

804

 

 

 

946

804

804

 

 

142

142

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

5

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải

Xã Khao Mang

1831/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

14.900

10.263

10.263

 

 

308

4.329

3.300

5.000

5.000

5.000

 

 

 

5.308

5.000

5.000

 

 

308

308

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

6

Trường PTDTBT THCS Cao Phạ

Xã Cao Phạ

1803/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

2.407

2.287

2.287

 

 

72

48

875

1.412

1.412

1.412

 

 

 

1.484

1.412

1.412

 

 

72

72

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

7

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Tả Ghênh

Xã Nậm Có

1834/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

14.800

10.000

10 000

 

 

300

4.500

3352

2.500

2.500

2.500

 

 

 

2.800

2.500

2.500

 

 

300

300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

8

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Khao Mang

1868/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

36.000

34.900

 

34.900

 

698

402

19.500

5.200

5.200

 

5.200

 

 

5.898

5.200

 

5.200

 

698

698

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

9

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Púng Luông

Xã Púng Luông

1846/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

12.868

12.480

 

12.480

 

257

131

8.028

2.000

2.000

 

2.000

 

 

2.257

2.000

 

2.000

 

257

257

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

10

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Kim Nọi

Xã Kim Nọi

1818/QĐ-UBND ngày 12/10/2022

11.300

10.960

 

10.960

 

226

114

5.150

4.000

 

 

4.000

 

 

4.226

4.000

 

4.000

 

226

226

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

VI

Huyện Yên Bình

 

 

17.000

11.900

0

0

11.900

2.550

2.550

7.165

4.735

4.735

0

0

4.735

0

7.285

4.735

0

0

4.735

2.550

2.550

 

 

1

Trường tiểu học và trung học cơ sở thị trấn Thác Bà

Thị trấn Thác Bà

171/QĐ- UBND ngày 15/8/2022

3.700

2.590

 

 

2.590

555

555

1.800

790

790

 

 

790

 

1.345

790

 

 

790

555

555

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

 

2

Trường trung học cơ sở thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

1644/QĐ- UBND ngày 21/9/2022

13.300

9.310

 

 

9.310

1.995

1.995

5.365

3.945

3.945

 

 

3.945

 

5.940

3.945

 

 

3.945

1.995

1.995

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

 

VII

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

36.000

30.000

0

30.000

0

6.000

0

10.204

7.000

7.000

0

7.000

0

0

9.412

7.000

0

7.000

0

2.412

2.412

 

 

1

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

TP Yên Bái

1919/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

36.000

30.000

 

30.000

 

6.000

 

10.204

7.000

7.000

 

7.000

 

 

9.412

7.000

 

7.000

 

2.412

2.412

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

 

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2023 đã giao

Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2023 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giâm (-)

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (Ngân sách địa phương)

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng (Ngân sách địa phương)

Vốn nước ngoài

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại (từ nguồn bội chi NSĐP)

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại (từ nguồn bội chi NSĐP)

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

 

TỔNG SỐ

 

2.695.028

1.065.597

 

1.629.432

1.254.941

374.491

644.427

483.005

66.348

416.657

321.857

94.800

483.005

66.348

416.657

321.857

94.800

-

 

 

 

I

Các dự án điều chỉnh giảm

 

2.337.547

996.978

-

1.340.569

1.028.923

311.646

392.579

458.963

56.348

402.615

310.917

91.698

418.186

56.348

361.838

280.218

81.620

-40.777

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

913.901

461.279

 

452.622

407.360

45.262

154.128

169.781

24.348

145.433

130.890

14.543

159.004

24.348

134.656

121.191

13.465

-10.777

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

 

2

Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái”

Số 289/QĐ-TTg 18/3/2019, QĐ 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTg ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 03/3/2022

1.423.646

535.699

 

887.947

621.563

266.384

238.451

289.182

32.000

257.182

180.027

77.155

259.182

32.000

227.182

159.027

68.155

-30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

 

II

Các dự án điều chỉnh tăng

 

357.481

68.619

0

288.863

226.018

62.845

251.848

24.042

10.000

14.042

10.940

3.102

64.819

10.000

54.819

41.639

13.180

40.777

 

 

 

1

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở”

324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

213.662

43.869

 

169.793

118.855

50.938

140.333

14.988

6.500

8.488

5.941

2.547

44.988

6.500

38.488

26.941

11.547

30.000

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014, QĐ số 976/QĐ-TTg ngày 21/6/2021

143.819

24.750

 

119.070

107.163

11.907

111.515

9.054

3.500

5.554

4.999

555

19.831

3.500

16.331

14.698

1.633

10.777

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 đi giao

Giải ngân Kế hoạch vốn năm 2023 đến hết ngày 31/3/2023

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Các nguồn vốn hợp pháp khác

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Các nguồn vốn hợp pháp khác (không điều chỉnh)

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG SỐ

 

 

2.188.625

898.977

1.288.151

977.094

382.495

140.784

40.000

147.200

54.511

24.328

382.495

140.784

40.000

147.200

54.511

0

 

 

I

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao

 

 

620.497

200.000

419.000

306.031

101.281

48.581

0

52.700

0

625

47.200

17.200

0

30.000

0

-54.081

 

 

1

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

TP.Yên Bái

1836/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

75.000

 

75.000

500

20.000

10.000

 

10.000

 

264

15.000

5.000

 

10.000

 

-5.000

Ban QLDA ĐTXD thành phố Yên Bái

 

2

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

TP.Yên Bái

1835/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

75.000

 

75.000

500

20.000

10.000

 

10.000

 

0

15.000

5.000

 

10.000

 

-5.000

Ban QLDA ĐTXD thành phố Yên Bái

 

3

Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

380.000

200.000

180.000

283.812

20.000

10.000

 

10.000

 

361

10.500

500

 

10.000

 

-9.500

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

4

Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái

H.Lục Yên

7739/QĐ-BCĐ-H02 ngày 28/9/2021

75.500

 

75.500

8.300

12.700

5.000

 

7.700

 

 

5.000

5.000

 

 

 

-7.700

Công an tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

H.Trấn Yên, H. Yên Bình

639/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

14.997

 

13.500

12.919

3.581

3.581

 

 

 

 

1.700

1.700

 

 

 

-1.881

Công an tỉnh Yên Bái

 

6

Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

T.Yên Bái

 

 

 

 

 

20.000

10.000

 

10.000

 

 

0

 

 

 

 

-20.000

 

 

7

Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

T.Yên Bái

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

-5.000

 

 

II

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đã giao

 

 

1.126.028

698.977

427.051

631.705

64.703

23.703

20.000

21.000

-

23.703

118.784

58.753

20.000

40.031

-

54.081

 

 

1

Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

37.500

 

37.500

35.998

 

 

 

 

 

 

142

142

 

 

 

142

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

 

2

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015; QĐ 2020 ngày 28/9/2018

304.650

288.675

15.975

263.993

 

 

 

 

 

 

769

769

 

 

 

769

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)

T. Yên Bái

3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

117.024

87.754

29.270

42.569

 

 

 

 

 

 

1.590

1.590

 

 

 

1.590

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H. Lục Yên

2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

242.000

 

242.000

15.000

20.000

5.000

 

15.000

 

5.000

57.649

5.488

20.000

32.161

 

37.649

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)

H. Yên Bình

1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022

75.000

40.000

35.000

22.297

14.703

14.703

 

 

 

14.703

24.703

24.703

 

 

 

10.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

6

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở”

T. Yên Bái

324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; 574/QĐ-UBND ngày 04/04/2019; 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

213.662

169.793

43.869

140.333

6.500

4.000

 

2.500

 

4.000

8.370

4.000

 

4.370

 

1.870

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

 

7

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

T. Yên Bái

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ- TTg 30/5/2016

136.192

112.755

23.437

111.515

3.500

 

 

3.500

 

-

5.561

2.061

 

3.500

 

2.061

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

 

8

Bố trí vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

T. Yên Bái

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

0

 

Điều chỉnh Chi tiết như Phụ lục II

III

Giao chi tiết kế hoạch vốn

 

 

442.100

0

442.100

39.358

216.511

68.500

20.000

73.500

54.511

0

216.511

64.831

20.000

77.169

54.511

0

 

 

III.1

Kế hoạch vốn giao chi tiết

 

 

442.100

-

442.100

39.358

111.511

28.500

-

28.500

54.511

-

216.511

64.831

20.000

77.169

54.511

105.000

 

 

1

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2526/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

350.000

 

350.000

 

20.000

10.000

 

10.000

 

 

59.669

10.000

 

49.669

 

39.669

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường phổ thông DTNT THPT tỉnh cũ để bố trí trụ sở làm việc cho Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh sang

TP. Yên Bái

562/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

18.000

 

18.000

7.690

7.000

 

 

 

7.000

 

10.310

2.000

1.310

 

7.000

3.310

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

 

3

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành

TP. Yên Bái

528/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

9.500

 

9.500

6.550

1.000

 

 

 

1.000

 

2.950

1.000

950

 

1.000

1.950

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

 

4

Trường Trung học phổ thông Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

558/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

30.000

 

30.000

10.100

14.427

 

 

 

14.427

 

19.900

2.500

2.973

 

14.427

5.473

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

 

5

Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật

H. Yên Bình

563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

21.500

 

21.500

9.018

9.000

 

 

 

9.000

 

12.482

715

2.767

 

9.000

3.482

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

 

6

Trường Mầm non Chế Tạo (điểm trường chính)

H.Mù Cang Chải

589/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

13.100

 

13.100

6.000

6.484

 

 

 

6.484

 

7.100

616

 

 

6.484

616

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

7

Hỗ trợ các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

53.600

18.500

0

18.500

16.600

0

104.100

48.000

12.000

27.500

16.600

50.500

UBND các xã

 

7.1

Huyện Văn Yên

H. Văn Yên

 

 

 

 

 

15.000

5.000

 

5.000

5.000

 

31.000

10.000

7.000

9.000

5.000

16.000

 

 

7.2

Huyện Yên Bình

H. Yên Bình

 

 

 

 

 

10.000

2.500

 

2.500

5.000

 

25.000

7.500

5.000

7.500

5.000

15.000

 

 

7.3

Huyện Lục Yên

H. Lục Yên

 

 

 

 

 

15.000

6.000

 

6.000

3.000

 

25.000

16.000

 

6.000

3.000

10.000

 

 

7.4

Thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

1.600

 

 

 

1.600

 

3.100

1.500

 

 

1.600

1.500

 

 

7.5

H. Mù Cang Chải

H.Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

7.000

3.500

 

3.500

 

 

12.000

8.500

 

3.500

 

5.000

 

 

7.6

H. Trấn Yên

H. Trấn Yên

 

 

 

 

 

5.000

1.500

 

1.500

2.000

 

8.000

4.500

 

1.500

2.000

3.000

 

 

III.2

Kế hoạch vốn chưa giao chi tiết

 

 

 

 

 

 

105.000

40.000

20.000

45.000

-

 

-

 

 

 

 

-105.000

 

 

 

PHỤ LỤC V

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục nhiệm vụ quy hoạch

Địa điểm xây dựng

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí

Lũy kế vốn đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

50.359

29.193

21.166

9.176

9.080

96

14.500

10.000

4.500

 

 

I

Các nhiệm vụ quy hoạch đang lập

 

 

47.826

27.420

20.406

9.176

9.080

96

12.727

8.227

4.500

 

 

1

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Văn Yên , tỉnh Yên Bái đến năm 2030, định hướng đến năm 2050

H. Văn Yên

2440/QĐ-UBND ngày 09/12/2022

2.873

2.777

96

96

 

96

1.000

500

500

UBND huyện Văn Yên

 

2

Quy hoạch chung thị trấn Mù Cang Chải và vùng phụ cận đến năm 2035

H. Mù Cang Chải

1404/QĐ-UBND ngày 14/7/2021

1.418

1.418

 

250

250

 

700

500

200

UBND huyện Mù Cang Chải

 

3

Quy hoạch chung thị trấn Sơn Thịnh và vùng phụ cận đến năm 2035

H. Văn Chấn

1508/QĐ-UBND ngày 05/9/2022

3.628

1.814

1.814

1.077

1.077

 

737

737

 

UBND huyện Văn Chấn

 

4

Quy hoạch chung xây dựng xã Gia Hội, huyện Văn Chấn đến năm 2035

H. Văn Chấn

1819/QĐ-UBND ngày 12/10/2022

1.295

647

648

250

250

 

397

397

 

UBND huyện Văn Chấn

 

5

Quy hoạch chung xây dựng xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn đến năm 2035

H. Văn Chấn

1317/QĐ-UBND ngày 09/8/2022

753

376

377

200

200

 

176

176

 

UBND huyện Văn Chấn

 

6

Quy hoạch chung xây dựng xã Tú Lệ, huyện Văn Chấn đến năm 2035

H. Văn Chấn

1820/QĐ-UBND ngày 12/10/2022

1.487

743

744

250

250

 

493

493

 

UBND huyện Văn Chấn

 

7

Quy hoạch chung xây dựng xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn đến năm 2035

H. Văn Chấn

1425/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

1.152

576

576

300

300

 

276

276

 

UBND huyện Văn Chấn

 

8

Quy hoạch chung xây dựng xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình đến năm 2035

H. Yên Bình

1422/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

1.174

587

587

250

250

 

337

337

 

UBND huyện Yên Bình

 

9

Quy hoạch chung xây dựng xã Cảm Ân, huyện Yên Bình đến năm 2035

H. Yên Bình

1423/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

693

346

347

200

200

 

146

146

 

UBND huyện Yên Bình

 

10

Quy hoạch chung xây dựng xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên đến năm 2035

H. Trấn Yên

1467/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

2.030

1.015

1.015

300

300

 

715

715

 

UBND huyện Trấn Yên

 

11

Quy hoạch chung xây dựng xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên đến năm 2035

H. Trấn Yên

1421/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

1.248

624

624

250

250

 

374

374

 

UBND huyện Trấn Yên

 

12

Quy hoạch chung xây dựng xã Vân Hội, huyện Trấn Yên đến năm 2035

H. Trấn Yên

1426/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

639

319

320

200

200

 

119

119

 

UBND huyện Trấn Yên

 

13

Quy hoạch chung xây dựng xã Khánh Hòa, huyện Lục Yên đến năm 2035

H. Lục Yên

Số 1316/QĐ-UBND ngày 09/8/2022

886

443

443

200

200

 

243

243

 

UBND huyện Lục Yên

 

14

Quy hoạch chung thị trấn Mậu A và vùng phụ cận đến năm 2035

H. Văn Yên

1284/QĐ-UBND ngày 03/8/2022

3.715

1.857

1.858

850

850

 

500

 

500

UBND huyện Văn Yên

 

15

Quy hoạch chung xây dựng xã An Bình, huyện Văn Yên đến năm 2035

H. Văn Yên

1424/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

864

432

432

200

200

 

232

 

232

UBND huyện Văn Yên

 

16

Quy hoạch chung xây dựng xã Xuân Ái, huyện Văn Yên đến năm 2035

H. Văn Yên

1427/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

771

385

386

200

200

 

185

 

185

UBND huyện Văn Yên

 

17

Quy hoạch chung xây dựng xã An Thịnh, huyện Văn Yên đến năm 2035

H. Văn Yên

1466/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

2.028

1.014

1.014

400

400

 

614

 

614

UBND huyện Văn Yên

 

18

Quy hoạch phân khu xây dựng xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

476/QĐ-UBND ngày 21/4/2022

2.581

1.290

1.291

300

300

 

990

585

405

UBND thị xã Nghĩa Lộ

 

19

Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thanh Lương, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

545/QĐ-UBND ngày 13/5/2022

2.128

1.064

1.064

400

400

 

664

 

664

UBND thị xã Nghĩa Lộ

 

20

Quy hoạch phân khu xây dựng xã Nghĩa An, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

478/QĐ-UBND ngày 21/4/2022

2.854

1.427

1.427

600

600

 

827

527

300

UBND thị xã Nghĩa Lộ

 

21

Quy hoạch phân khu xây dựng xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

1185/QĐ-UBND ngày 28/8/2022

4.727

2.363

2.364

953

953

 

800

400

400

UBND thị xã Nghĩa Lộ

 

22

Quy hoạch phân khu xây dựng xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

1182/QĐ-UBND ngày 28/8/2022

2.228

1.114

1.114

400

400

 

714

714

 

UBND thị xã Nghĩa Lộ

 

23

Quy hoạch phân khu xây dựng xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

1184/QĐ-UBND ngày 28/8/2022

3.729

1.864

1.865

850

850

 

500

 

500

UBND thị xã Nghĩa Lộ

 

24

Quy hoạch chung thị trấn Trạm Tấu và vùng phụ cận đến năm 2035

H. Trạm Tấu

1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

2.925

2.925

 

200

200

 

988

988

 

UBND huyện Trạm Tấu

 

II

Các nhiệm vụ quy hoạch lập mới

 

 

2.533

1.773

760

-

-

-

1.773

1.773

 

 

 

1

Quy hoạch chung xây dựng xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải đến năm 2035.

H. Mù Cang Chải

327/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

1.276

893

383

 

 

 

893

893

 

UBND huyện Mù Cang Chải

 

2

Quy hoạch chung xây dựng xã Púng Luông và vùng phụ cận, huyện Mù Cang Chải đến năm 2035

H.Mù Cang Chải

328/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

1.257

880

377

 

 

 

880

880

 

UBND huyện Mù Cang Chải

 

 

PHỤ LỤC VI

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao

Giao bổ sung kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách trung ương

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

5.335.597

967.947

4.120.155

247.495

928.834

206.507

654.146

68.181

627.707

227.182

158.764

20.000

221.761

415.639

 

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

437.170

80.000

272.860

84.310

287.295

80.000

162.829

44.466

61.247

 

35.316

 

25.931

31.860

 

 

a

Lĩnh vực Giao thông

 

-

365.650

80.000

235.650

50.000

244.495

80.000

135.529

28.966

58.047

 

32.116

 

25.931

25.150

 

 

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

H. Văn Yên

1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022

45.650

 

45.650

 

37.029

 

37.029

 

2.971

 

2.971

 

 

5.650

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

H. Văn Chấn

818/QĐ-UBND ngày 26/5/2022

220.000

80.000

140.000

 

158.000

80.000

78.000

 

35.076

 

9.145

 

25.931

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Đường Trung tâm phường Tân An

TX. Nghĩa Lộ

3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

100.000

 

50.000

50.000

49.466

 

20.500

28.966

20.000

 

20.000

 

 

9.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

b

Lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao

 

 

71.520

0

37.210

34.310

42.800

0

27.300

15.500

3.200

0

3.200

 

0

6.710

 

 

1

Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ

TX Nghĩa Lộ

274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày 31/10/2022; 512/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

37.620

 

18.810

18.810

11.800

 

11.800

 

3.200

 

3.200

 

 

3.810

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

2

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình

H. Yên Bình

3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021; 833/QĐ-UBND ngày 27/5/2022; 335/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

33.900

 

18.400

15.500

31.000

 

15.500

15.500

 

 

 

 

 

2.900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

Thanh toán gọn

II

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2024

 

 

3.177.287

887.947

2.185.940

103.400

641.539

126.507

491317

23.715

503.791

227.182

110.448

20.000

146.161

219.284

 

 

a

Lĩnh vực Giao thông

 

-

1.120.480

0

1.017.080

103.400

264.377

0

240.662

23.715

214.609

 

68.448

20.000

126.161

102.284

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H. Lục Yên

2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

242.000

 

242.000

 

15.000

 

15.000

 

57.609

 

5.448

20.000

32.161

19.284

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

100.000

 

100.000

 

20.500

 

20.500

 

20.000

 

5.000

 

15.000

12.100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

3

Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

40.000

 

20.000

20.000

10.263

 

5.500

4.763

9.000

 

5.000

 

4.000

5.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

4

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)

H. Văn Chấn

3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

130.000

 

130.000

 

73.000

 

73.000

 

20.000

 

10.000

 

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

H. Trạm Tấu

3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

60.000

 

60.000

 

16.787

 

16.787

 

15.000

 

5.000

 

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

6

Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1226/QĐ-UBND ngày 26/7/2022

112.000

 

78.400

33.600

40.852

 

27.000

13.852

15.000

 

10.000

 

5.000

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

7

Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

H.Mù Cang Chải

527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

148.000

 

128.000

20.000

33.786

 

28.786

5.000

30.000

 

10.000

 

20.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

8

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

79.980

 

79.980

 

16.000

 

16.000

 

15.000

 

5.000

 

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022

79.000

 

55.300

23.700

25.089

 

25.089

 

10.000

 

5.000

 

5.000

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

10

Cầu Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

14.500

 

8.400

6.100

100

 

 

100

3.000

 

3.000

 

 

5.400

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

11

Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

115.000

 

115.000

 

13.000

 

13.000

 

20.000

 

5.000

 

15.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

b

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp; Công nghiệp

 

 

633.161

-

633.161

-

138.711

-

138.711

-

30.000

 

22.000

 

8.000

17.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016; 556/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

433.161

 

433.161

 

99.884

 

99.884

 

5.000

 

2.000

 

3.000

7.000

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

200.000

 

200.000

 

38.827

 

38.827

 

25.000

 

20.000

 

5.000

10.000

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

c

Đối ứng các dự án sử dụng vốn nước ngoài (ODA)

 

 

1.423.646

887.947

535.699

0

238.451

126.507

111.944

0

259.182

227.182

20.000

 

12.000

100.000

 

 

1

Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái”

TP. Yên Bái

Số 289/QĐ-TTg 18/3/2019; QĐ 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTg ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 03/3/2022

1.423.646

887.947

535.699

 

238.451

126.507

111.944

 

259.182

227.182

20.000

 

12.000

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

III

Các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

1.721.140

0

1.661.355

59.785

0

0

0

0

62.669

0

13.000

 

49.669

164.495

 

 

a

Các dự án đã hoàn thành thủ tục đầu tư

 

 

364.990

0

357.495

7.495

0

0

0

0

62.669

 

13.000

 

49.669

34.495

 

 

1

Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2279/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

14.990

 

7.495

7.495

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

4.495

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

2

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái

TP . Yên Bái

2526/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

350.000

 

350.000

 

 

 

 

 

59.669

 

10.000

 

49.669

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

b

Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

 

 

71.700

 

46.410

25.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

c

Các dự án chưa hoàn thành thủ tục đầu tư

 

 

1.284.450

0

1.257.450

27.000

0

0

0

0

0

 

0

 

0

100.000

 

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (CTĐT)

350.000

 

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)

110.000

 

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

3

Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)

250.000

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

4

Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 (CTĐT)

173.000

 

173.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

5

Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170)

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT)

90.000

 

63.000

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

6

Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh

T. Yên Bái

01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (CTĐT)

55.000

 

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh Yên Bái

 

7

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025

T. Yên Bái

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT)

34.700

 

34.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

8

Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

508/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT)

39.200

 

39.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái

 

9

Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị cho Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

447/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 (CTĐT)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh Yên Bái

 

10

Đầu tư, lắp đặt trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến và đối thoại trực tuyến của Tòa án các cấp

T. Yên Bái

510/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT)

12.500

 

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

 

11

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (giai đoạn I)

H. Văn Yên

509/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT)

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây huyện Văn Yên

 

12

Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

497/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT)

78.000

 

78.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

13

Cống hộp thôn Đức Tiến, xã Yên Bình

H. Yên Bình

463/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 (CTĐT)

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

14

Kè chống sạt lở trụ sở kho lưu trữ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

484/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT)

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái

 

15

Cải tạo, sửa chữa nhà Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

511/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (CTĐT)

10.500

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

16

Trạm Kiểm lâm Km14 thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ và nhà tạm trú, chòi canh bảo vệ rừng thuộc Ban Quản lý rừng Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

457/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 (CTĐT)

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

17

Sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải

TP. Yên Bái

483/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT)

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

18

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế

TP. Yên Bái

474/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 (CTĐT)

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

 

19

Cải tạo sân vận động Thanh niên tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

486/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT)

2.950

 

2.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

 

20

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

462/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 (CTĐT)

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái

 

21

Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu

H.Trạm Tấu

485/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 (CTĐT)

12.400

 

12.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

22

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Thủy lợi tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

473/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 (CTĐT)

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

 

23

Sửa chữa tài sản và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

475/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 (CTĐT)

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

 

24

Các dự án quan trọng, cấp thiết khác (đối ứng các dự án lĩnh vực An ninh; căn cứ chiến đấu giả định cấp huyện; trụ sở làm việc quân sự cấp xã; các dự án xây dựng nông thôn mới huyện Yên Bình...); các dự án dự kiến điều chỉnh, bổ sung tăng tổng mức đầu tư (Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 11/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản