Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2011/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 07 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/NQ-HĐND NGÀY 21/12/2007 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ PHÍ VỆ SINH PHỤC VỤ CHO DỰ ÁN CẢI THIỆN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ NHA TRANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3514/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 như sau:

1. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt:

a. Đối tượng chịu phí: Hộ gia đình sử dụng hệ thống cấp nước sạch ở thành phố Nha Trang hoặc tự khai thác nước để sử dụng (trừ hộ gia đình ở những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch); cơ sở sản xuất công nghiệp có kết nối với hệ thống xử lý nước tập trung của Thành phố; cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ; các cơ quan hành chính sự nghiệp; các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp; các đơn vị an ninh, quốc phòng;…

b. Đối tượng miễn thu phí: Hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo.

c. Mức thu phí:

Đơn vị: đồng/m3 nước sạch

Đối tượng thu phí

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1. Hộ gia đình

800

1.000

1.350

1.450

2. Cơ quan hành chính, sự nghiệp…

1.200

1.600

2.050

2.450

3. Cơ sở sản xuất công nghiệp có kết nối với hệ thống xử lý nước tập trung của Thành phố

1.600

2.050

2.550

2.850

4. Cơ sở kinh doanh, dịch vụ

1.800

2.300

2.850

3.100

2. Phí vệ sinh:

a. Đối tượng chịu phí: Hộ gia đình (bao gồm cả thường trú và tạm trú); hộ kinh doanh, buôn bán, khách sạn, nhà hàng; các cơ quan hành chính, sự nghiệp; văn phòng làm việc các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp; văn phòng làm việc của các doanh nghiệp; cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế; bến cảng, siêu thị; các đơn vị an ninh, quốc phòng;…

b. Đối tượng miễn thu phí: Hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo.

c. Mức thu phí:

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1. Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác

Đồng/hộ/ tháng

16.000

19.000

23.000

28.000

2. Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác

Đồng/hộ/ tháng

10.000

12.000

14.000

17.000

3. Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá

a. Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác.

Đồng/người/ tháng

5.000

6.000

7.000

8.000

b. Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác.

Đồng/người/ tháng

4.000

5.000

6.000

7.000

4. Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

a. Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài)

Đồng/hộ/ tháng

16.000

19.000

23.000

28.000

b. Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài

Đồng/hộ/ tháng

29.000

35.000

42.000

50.000

c. Hộ kinh doanh ngành khác

Đồng/hộ/ tháng

16.000

19.000

23.000

28.000

d. Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống

Đồng/hộ/ tháng

8.000

10.000

12.000

14.000

5. Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3

a. Hộ kinh doanh hàng ăn uống

Đồng/hộ/ tháng

11.000

13.000

16.000

19.000

b. Hộ kinh doanh ngành hàng khác

Đồng/hộ/ tháng

8.000

10.000

12.000

14.000

c. Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống

Đồng/hộ/ tháng

6.000

7.000

8.000

10.000

6. Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2

a. Hộ kinh doanh hàng ăn uống, rau củ quả chưa qua chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản

Đồng/hộ/ tháng

16.000

19.000

23.000

28.000

b. Hộ kinh doanh ngành hàng khác

Đồng/hộ/ tháng

11.000

13.000

16.000

19.000

7. Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu

Đồng/CQ/ tháng

38.000

46.000

55.000

66.000

8. Cửa hàng các doanh nghiệp

Đồng/CH/ tháng

194.000

233.000

280.000

336.000

9. Hộ kinh doanh buôn bán lớn địa bàn Nha Trang (có mức thuế môn bài bậc 1, 2, 3)

a. Hộ kinh doanh hàng ăn uống

Đồng/hộ/ tháng

194.000

233.000

280.000

336.000

b. Hộ kinh doanh ngành khác

Đồng/hộ/ tháng

79.000

95.000

114.000

137.000

10. Khách sạn không kinh doanh ăn uống

a. Có dưới 10 phòng

Đồng/KS/ tháng

58.000

70.000

84.000

101.000

b. Có từ 10 phòng đến dưới 20 phòng

Đồng/KS/ tháng

96.000

115.000

138.000

166.000

c. Có từ 20 phòng đến dưới 30 phòng

Đồng/KS/ tháng

152.000

182.000

218.000

262.000

d. Có từ 30 phòng trở lên

Đồng/KS/ tháng

194.000

233.000

280.000

336.000

11. Khách sạn có kinh doanh ăn uống

a. Có dưới 20 phòng

Đồng/KS/ tháng

194.000

233.000

280.000

336.000

b. Có trên 20 phòng và khối lượng rác nhỏ hơn 2 tấn rác/tháng

Đồng/KS/ tháng

380.000

456.000

547.000

656.000

c. Khối lượng rác từ 2 tấn rác/tháng trở lên

Đồng/tấn rác

232.000

278.000

334.000

401.000

12. Cơ sở kinh doanh ăn uống thuộc các doanh nghiệp

a. Nhà hàng kinh doanh ăn uống

Đồng/NH/ tháng

380.000

456.000

547.000

656.000

b. Nếu có điều kiện cân đo khối lượng

Đồng/tấn rác

232.000

278.000

334.000

401.000

13. Trường học, mẫu giáo, nhà trẻ, mầm non

a. Lượng rác thải nhỏ hơn 250 kg/tháng

Đồng/CS/ tháng

43.000

52.000

62.000

74.000

b. Lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 500 kg/tháng

Đồng/CS/ tháng

86.000

103.000

124.000

149.000

c. Lượng rác thải từ 500 kg/tháng trở lên

Đồng/tấn rác

178.000

214.000

257.000

308.000

14. Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất)

Đồng/tấn rác

178.000

214.000

257.000

308.000

15. Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các công trình xây dựng và các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn.

Đồng/tấn rác

232.000

278.000

334.000

401.000

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2011 và được áp dụng thực hiện trong 04 năm (2011-2014).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng và triển khai các giải pháp, biện pháp hỗ trợ hoạt động thu để thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách và các Ban khác của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- Bộ TC, Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, HDT, VN.

CHỦ TỊCH




Lê Thanh Quang

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành

  • Số hiệu: 11/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/07/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Thanh Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản