Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về việc phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khoá XV về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 18 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với tổng số vốn là 120,961 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 116,620 tỷ đồng.

- Vốn thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 4,341 tỷ đồng.

 (theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, KǶ họp đột xuất lần thứ tư thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, NN&PTNT, LĐ-TB&XH;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 1a

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
 (Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Số TT

Địa phương

Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ (A B C):

116.620

 

A

Hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới cho các xã, các huyện

116.620

 

I

Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

18.500

 

1

Huyện Tam Nông

10.500

 

2

Huyện Thanh Bình

8.000

 

II

Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới và các xã duy trì, nâng chất nông thôn mới

98.120

 

1

Huyện Tân Hồng

6.007

 

1.1

Xã Tân Thành A

2.500

 

1.2

Xã An Phước

838

 

1.3

Xã Tân Công Chí

1.437

 

1.4

Xã Tân Thành B

237

 

1.5

Xã Bình Phú

727

 

1.6

Xã Tân Phước

268

 

2

Huyện Hồng Ngự

11.526

 

2.1

Xã Long Khánh A

2.400

 

2.2

Xã Long Khánh B

2.028

 

2.3

Xã Thường Thới Hậu A

2.000

 

2.4

Xã Thường Phước 1

1.200

 

2.5

Xã Phú Thuận B

1.100

 

2.6

Xã Long Thuận

1.500

 

2.7

Xã Thường Phước 2

380

 

2.8

Xã Phú Thuận A

918

 

3

Huyện Thanh Bình

6.852

 

3.1

Xã An Phong

0

 

3.2

Xã Tân Thạnh

0

 

3.3

Xã Phú Lợi

2.500

 

3.4

Xã Tân Phú

2.352

 

3.5

Xã Tân Mỹ

2.000

 

4

Huyện Tam Nông

8.141

 

4.1

Xã Phú Ninh

0

 

4.2

Xã An Long

1.124

 

4.3

Xã Phú Thành A

3.067

 

4.4

Xã Phú Hiệp

1.669

 

4.5

Xã Phú Thành B

2.281

 

5

Huyện Tháp Mười

4.125

 

5.1

Xã Mỹ An

1.500

 

5.2

Xã Đốc Binh Kiều

1.000

 

5.3

Xã Trường Xuân

625

 

5.4

Xã Phú Điền

1.000

 

6

Huyện Cao Lãnh

7.248

 

6.1

Xã Tân Nghĩa

1.100

 

6.2

Xã An Bình

1.100

 

6.3

Xã Mỹ Hiệp

1.100

 

6.4

Xã Mỹ Hội

648

 

6.5

Xã Phong Mỹ

1.100

 

6.6

Xã Gáo Giồng

1.100

 

6.7

Xã Bình Hàng Tây

1.100

 

7

Huyện Lai Vung

24.948

 

7.1

Xã Long Thắng

2.268

 

7.2

Xã Tân Thành

2.268

 

7.3

Xã Hòa Long

2.268

 

7.4

Xã Vĩnh Thới

2.268

 

7.5

Xã Tân Phước

2.268

 

7.6

Xã Tân Dương

2.268

 

7.7

Xã Hòa Thành

2.268

 

7.8

Xã Phong Hòa

2.268

 

7.9

Xã Tân Hòa

2.268

 

7.10

Xã Long Hậu

2.268

 

7.11

Xã Định Hòa

2.268

 

8

Huyện Lấp Vò

27.005

 

8.1

Xã Bình Thành

2.267

 

8.2

Xã Định Yên

2.230

 

8.3

Xã Định An

2.268

 

8.4

Xã Mỹ An Hưng B

2.268

 

8.5

Xã Vĩnh Thạnh

2.268

 

8.6

Xã Bình Thạnh Trung

2.268

 

8.7

Xã Tân Mỹ

2.268

 

8.8

Xã Hội An Đông

2.268

 

8.9

Xã Long Hưng A

2.268

 

8.10

Xã Tân Khánh Trung

2.268

 

8.11

Xã Long Hưng B

2.096

 

8.12

Xã Mỹ An Hưng A

2.268

 

9

Huyện Châu Thành

2.268

 

9.1

Xã An Nhơn

2.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1b

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư (khái toán)

Kế hoạch đầu tư nguồn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết KH năm 2022

Kế hoạch vốn NSTW năm 2023

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

532.558

309.985

309.985

93.627

116.620

 

I

Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

196.809

98.718

98.718

8.789

18.500

 

1

Huyện Tam Nông

 

 

 

 

 

89.859

44.859

44.859

300

10.500

 

 

- Mở rộng, nâng cấp đường An Hòa - Hòa Bình (Đoạn từ cầu kênh 2/9 đến cầu kênh Kháng Chiến)

Xã An Hòa, xã Phú Thành B

UBND huyện Tam Nông

Dài 4,6km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m

2022- 2024

234/QĐ-UBND-HC ngày 09/3/2023 của UBND huyện

27.859

13.859

13.859

100

3.500

 

 

- Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Đoạn từ đường ĐT855 đến kênh ranh TCS - PC)

Xã Tân Công Sính

UBND huyện Tam Nông

Dài 2km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m

2023- 2025

235/QĐ-UBND-HC ngày 09/3/2023 của UBND huyện

26.000

13.000

13.000

100

3.500

 

 

- Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Đông kênh Mười tải (Đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước xuyên)

Xã Phú Cường, xã Hòa Bình

UBND huyện Tam Nông

Dài 5km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m

2023- 2025

193/QĐ-UBND-HC ngày 03/3/2023 của UBND huyện

36.000

18.000

18.000

100

3.500

 

2

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

106.950

53.859

53.859

8.489

8.000

 

 

- Đường kênh 2/9 (Đoạn 1: từ ranh Thanh Bình-Tam Nông đến cầu APMH (bờ Nam) và từ cầu APMH đến cầu dường Gạo (bờ Bắc); Đoạn 2: từ cầu APMH đến cầu Đốc Vàng Thượng (bờ Nam) và từ cầu Đốc Vàng Thượng đến Rạch Đốc Vàng Hạ (bờ Nam))

xã An Phong, Phú Lợi

UBND huyện Thanh Bình

Dài 16.350m, mặt nhựa 5,5m, nền rộng 7,5m, tải trọng 5T, cống

2022- 2024

210a/QĐ.UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện

106.950

53.859

53.859

8.489

8.000

 

II

Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới và các xã duy trì, nâng chất nông thôn mới

 

 

 

 

 

335.749

211.267

211.267

84.838

98.120

 

1

Huyện Tân Hồng

 

 

 

 

 

35.508

18.570

18.570

9.284

6.007

 

1.1

Xã Tân Thành A

 

 

 

 

 

10.449

7.128

7.128

1.349

2.500

 

 

- Đường bờ Nam kênh Cả Trấp I (Giồng Bà 2) (đoạn từ kênh Cái Cái đến ranh Long An)

Xã Tân Thành A

Ban QLXD NTM xã

Nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, láng nhựa

2022- 2024

29/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022

10.449

7.128

7.128

1.349

2.500

 

1.2

Xã An Phước

 

 

 

 

 

4.745

2.300

2.300

1.462

838

 

 

- Cống thoát nước và công trình phụ chợ An Phước

Xã An Phước

Ban QLXD NTM xã

Cống thoát nước nội bộ, sân đal

2022- 2023

628/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã

2.463

1.000

1.000

425

575

 

 

- Đường cụm dân cư ấp An Thọ (Đoạn từ ĐT 842 đến ĐT 843)

Xã An Phước

Ban QLXD NTM xã

Nền rộng 7,5m, mặt rộng 3,5m, dài 700m

2022- 2023

629/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã

2.282

1.300

1.300

1.037

263

 

1.3

Xã Tân Công Chí

 

 

 

 

 

8.185

2.900

2.900

1.463

1.437

 

 

- Đường bờ Đông Bốn thước (đoạn từ QL 30 đến kênh Thành Lập 2)

Xã Tân Công Chí

Ban QLXD NTM xã

Dài 4km, mặt rộng 3,5m láng nhựa, tải trọng 5T, cống ngang đường

2022- 2023

01/QĐ-UBND.XDCB ngày 13/6/2022

8.185

2.900

2.900

1.463

1.437

 

1.4

Xã Tân Thành B

 

 

 

 

 

2.830

1.700

1.700

1.463

237

 

 

- Đường bờ Nam kênh Tứ Tân

Xã Tân Thành B

Ban QLXD NTM xã

Dài 3,45km

2022- 2023

35/QĐ-UBND.XDCB ngày 13/6/2022 của UBND xã

2.830

1.700

1.700

1.463

237

 

1.5

Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

5.066

2.500

2.500

1.773

727

 

 

- Đường nội đồng đoạn từ chợ Bình Phú đến nhà ông Út Cuôi

Xã Bình Phú

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,8km, nền rộng 5m; mặt rộng 3,5m, cống thoát nước

2022- 2023

72/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã

3.971

2.000

2.000

1.348

652

 

 

- Đường nội đồng THT số 01

Xã Bình Phú

Ban QLXD NTM xã

Dài 800m, nền rộng 4,0m; mặt rộng 3,0m, cống thoát nước

2022- 2023

71/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã

1.095

500

500

425

75

 

1.6

Xã Tân Phước

 

 

 

 

 

4.233

2.042

2.042

1.774

268

 

 

- Đường nội bộ Giồng Găng (Khu vực Bệnh viện Quân Dân Y)

Xã Tân Phước

Ban QLXD NTM xã

Đường láng nhựa, cống, vỉa hè

2022- 2023

145/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã

2.522

1.500

1.500

1.349

151

 

 

- Đường nội đồng kênh thủy lợi 1 (THT số 5)

Xã Tân Phước

Ban QLXD NTM xã

Nền rộng 5m, mặt 3m rãi đá, cống ngang đường

2022- 2023

146/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND xã

1.711

542

542

425

117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Hồng Ngự

 

 

 

 

 

42.240

32.825

32.825

14.431

11.526

 

2.1

Xã Long Khánh A

 

 

 

 

 

9.456

7.900

7.900

2.622

2.400

 

 

- Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh A

Xã Long Khánh A

Ban QLXD NTM xã

Máng nước BTCT dài khoảng 490m, cống

2022- 2024

3183a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

3.002

2.500

2.500

950

800

 

 

- Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh B

Xã Long Khánh A

Ban QLXD NTM xã

Máng nước BTCT dài khoảng 780m

2022- 2024

3182a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

3.804

3.200

3.200

950

900

 

 

- Nâng cấp đường liên ấp Long Thạnh A

Xã Long Khánh A

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 1,7km, mặt 3,5m

2022- 2024

3198a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.650

2.200

2.200

722

700

 

2.2

Xã Long Khánh B

 

 

 

 

 

6.578

5.228

5.228

2.623

2.028

 

 

- Kiên cố hóa đường nước từ cống Mương Bọng đến cống Láng Biển kết hợp mở rộng đường đan

Xã Long Khánh B

Ban QLXD NTM xã

Máng nước BTCT dài 400m; đường dài 400m

2022- 2023

3184a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.800

2.300

2.300

923

800

 

 

- Nâng cấp cải tạo đường ranh làng Long Khánh A-B

Xã Long Khánh B

Ban QLXD NTM xã

Dài 281m, mặt đường 5,5m

2022- 2023

3185a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.528

1.178

1.178

750

428

 

 

- Mở rộng đường nội đồng Mương Bọng

Xã Long Khánh B

Ban QLXD NTM xã

Dài 717m, mặt 4m, cống

2022- 2024

3199a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.250

1.750

1.750

950

800

 

2.3

Xã Thường Thới Hậu A

 

 

 

 

 

7.550

6.100

6.100

2.623

2.000

 

 

- Nâng cấp hệ thống đường Cống CDC Cả Sách

Xã Thường Thới Hậu A

Ban QLXD NTM xã

Nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước, dài 390m, mặt 5,5m

2022- 2023

3186a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.950

1.500

1.500

950

550

 

 

- Đường Cội Tiểu Tứ Thường (đoạn 1)

Xã Thường Thới Hậu A

Ban QLXD NTM xã

Nền, mặt đường và gia cố mái taluy; dài 500m

2022- 2023

3187a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.050

1.600

1.600

950

650

 

 

- Đường nhựa liên xã (đoạn 1)

Xã Thường Thới Hậu A

Ban QLXD NTM xã

Nâng cấp, sửa chữa mặt đường, dài khoảng 900m

2022- 2024

3203a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

3.550

3.000

3.000

723

800

 

2.4

Xã Thường Phước 1

 

 

 

 

 

3.815

2.663

2.663

1.463

1.200

 

 

- Nâng cấp đường bờ Tây Kênh Sườn 2 (đoạn 1)

Xã Thường Phước 1

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 680m

2022- 2023

3188a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.158

1.463

1.463

763

700

 

 

- Nâng cấp đường nhựa xã Thường Phước 1 (đoạn 1)

Xã Thường Phước 1

Ban QLXD NTM xã

Mặt 5,0m; dài 900m

2022- 2023

3200a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.657

1.200

1.200

700

500

 

2.5

Xã Phú Thuận B

 

 

 

 

 

5.104

3.731

3.731

1.463

1.100

 

 

- Đường nội đồng mương Đìa đôi

Xã Phú Thuận B

Ban QLXD NTM xã

Mặt 3,5m; dài 846km

2022- 2023

3201a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.650

1.000

1.000

700

300

 

 

- Nâng cấp đường đan ấp Phú Trung

Xã Phú Thuận B

Ban QLXD NTM xã

Mặt 3,5m; dài 1,54km

2022- 2025

3192a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

3.454

2.731

2.731

763

800

 

2.6

Xã Long Thuận

 

 

 

 

 

5.106

3.731

3.731

1.463

1.500

 

 

- Kiên cố hóa đường nước mương Bà Quế kết hợp đường nội đồng

Xã Long Thuận

Ban QLXD NTM xã

Máng nước BTCT dài 750m

2022- 2023

3193a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.675

1.300

1.300

600

700

 

 

- Kiên cố hóa đường nước ông 9 Phương từ TDC đến kênh 17

Xã Long Thuận

Ban QLXD NTM xã

Xây dựng máng nước BTCT dài 1km

2022- 2023

3202a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

3.431

2.431

2.431

863

800

 

2.7

Xã Thường Phước 2

 

 

 

 

 

1.252

950

950

570

380

 

 

- Nâng cấp mở rộng đường Tuấn Lan

Xã Thường Phước 2

Ban QLXD NTM xã

Mặt 3,5m; dài 482m

2022- 2023

3195a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.252

950

950

570

380

 

2.8

Xã Phú Thuận A

 

 

 

 

 

3.379

2.522

2.522

1.604

918

 

 

- Kiên cố đường nước Mương trên đoạn tiếp theo

Xã Phú Thuận A

Ban QLXD NTM xã

Máng nước BTCT, dài 919m

2022- 2023

3196a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.057

1.450

1.450

800

650

 

 

- Kiên cố đường nước Mương giữa đoạn tiếp theo

Xã Phú Thuận A

Ban QLXD NTM xã

Máng nước BTCT, dài 500m

2022- 2023

3197a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.322

1.072

1.072

804

268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

28.119

19.717

19.717

7.870

6.852

 

3.1

Xã Phú Lợi

 

 

 

 

 

9.920

6.976

6.976

2.622

2.500

 

 

- Đường Rọc Sen (đoạn từ kênh 2/9 đến kênh An Phong - Mỹ Hòa)

Xã Phú Lợi

Ban QLXD NTM xã

Dài 3,3km, mặt BTCT rộng 3,5m, tải trọng 5T

2022- 2023

Số 365/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã

4.970

3.976

3.976

1.348

1.300

 

 

- Đường nội đồng (đoạn từ Miễu bà ấp 1 kênh 2/9 đến giáp đất ông Bầu Lời)

Xã Phú Lợi

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T

2022- 2023

Số 366/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã

4.950

3.000

3.000

1.274

1.200

 

3.2

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

8.279

6.341

6.341

2.624

2.352

 

 

- Cứng hóa đường kênh Hố Đấu (đoạn 2/9 đến kênh Kháng Chiến)

Xã Tân Phú

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,5km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T

2022- 2023

261/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND xã

3.482

2.502

2.502

1.350

1.152

 

 

- Cứng hóa kênh đường Cả Nga đoạn từ thị trấn đến nhà ông Đực

Xã Tân Phú

Ban QLXD NTM xã

Dài 3,8km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T

2022- 2023

259/QĐ.UBND ngày 09/8/2022 của UBND xã

4.797

3.839

3.839

1.274

1.200

 

3.3

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

9.920

6.400

6.400

2.624

2.000

 

 

- Cứng hóa bờ bao kênh Đốc Vàng Hạ (từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa)

Xã Tân Mỹ

Ban QLXD NTM xã

Dài 3,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T

2022- 2023

246/QĐ.UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã

4.960

3.200

3.200

1.350

1.000

 

 

- Cứng hóa đường nội đồng kinh Ông Ninh (kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa)

Xã Tân Mỹ

Ban QLXD NTM xã

Dài 3,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng 5T

2022- 2023

247/QĐ.UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã

4.960

3.200

3.200

1.274

1.000

 

4

Huyện Tam Nông

 

 

 

 

 

42.149

29.503

29.503

18.679

8.141

 

4.1

Xã An Long

 

Ban QLXD

 

 

 

5.962

4.173

4.173

2.622

1.124

 

 

- Cứng hoá đường lộ làng nông thôn ấp Phú Thọ, Phú Lợi

Xã An Long

Ban QLXD NTM xã

Đường láng nhựa dài 200m

2022- 2024

647/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND xã

2.247

1.573

1.573

800

773

 

 

- Cứng hoá đường bờ Tây kênh 2/9

Xã An Long

Ban QLXD NTM xã

Đường bê tông mặt rộng 3,5m; nền rộng 5m,; dài 2,2km

2022- 2024

648/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND xã

3.715

2.600

2.600

1.822

351

 

4.2

Xã Phú Thành A

 

 

 

 

 

13.469

9.428

9.428

5.557

3.067

 

 

- Cứng hóa mặt bờ lộ đal bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ Rạch Ba Răng đến ranh xã Phú Thọ)

Xã Phú Thành A

Ban QLXD NTM xã

Đường BTCT dài 3,1km

2022- 2024

40/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã

6.659

4.661

4.661

2.357

1.500

 

 

- Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ kênh Đồng Tiến đến kênh Tư Đệ - Láng Chim)

Xã Phú Thành A

Ban QLXD NTM xã

Đường láng nhựa dài 3,1km

2022- 2024

39/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã

6.810

4.767

4.767

3.200

1.567

 

4.3

Xã Phú Hiệp

 

 

 

 

 

9.249

6.474

6.474

4.300

1.669

 

 

- Cứng hóa đường kênh Gò Da, Phú Hiệp

Xã Phú Hiệp

Ban QLXD NTM xã

Đường láng nhựa, mặt rộng 3,5m; nền rộng 5m; dài 4km

2022- 2024

39/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã

9.249

6.474

6.474

4.300

1.669

 

4.4

Xã Phú Thành B

 

 

 

 

 

13.469

9.428

9.428

6.200

2.281

 

 

- Đường bờ Đông kênh Phú Thành 1

Xã Phú Thành B

Ban QLXD NTM xã

Đường láng nhựa dài 3,7km

2022- 2024

40/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã

6.830

4.781

4.781

4.000

781

 

 

- Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến kênh An Bình bờ Bắc, Phú Thành B (xuất phát từ Phú Thành 1 và kết thúc tại kênh Kháng Chiến)

Xã Phú Thành B

Ban QLXD NTM xã

Đường láng nhựa dài 2,9km

2022- 2024

41/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND xã

6.639

4.647

4.647

2.200

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tháp Mười

 

 

 

 

 

21.200

12.199

12.199

4.770

4.125

 

5.1

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

5.200

3.731

3.731

1.463

1.500

 

 

- Đường Bờ Đông kênh Nhất (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Ranh Phú Điền)

Xã Mỹ An

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,6km

2022 - 2023

548/QĐ-UBND ngày 8/8/2022

5.200

3.731

3.731

1.463

1.500

 

5.2

Xã Đốc Binh Kiều

 

 

 

 

 

5.200

2.650

2.650

382

1.000

 

 

- Đường bờ tây kênh Bùi (Kênh ranh - kênh 27)

Xã Đốc Binh Kiều

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,6km

2022 - 2024

283/QĐ-UBND ngày 8/8/2022

5.200

2.650

2.650

382

1.000

 

5.3

Xã Trường Xuân

 

 

 

 

 

3.800

2.088

2.088

1.463

625

 

 

- Đường bờ nam kênh Hội KǶ Nhất (đoạn từ Ngã Tư kênh Hội KǶ Nhất - Ranh Ba Sao)

Xã Trường Xuân

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,9km

2022 - 2023

123/QĐ-UBND ngày 8/8/2022

3.800

2.088

2.088

1.463

625

 

5.4

Xã Phú Điền

 

 

 

 

 

7.000

3.730

3.730

1.462

1.000

 

 

- Đường bờ bắc kênh 1.000 (Kênh năm - xã Mỹ An)

Xã Phú Điền

Ban QLXD NTM xã

Dài 3,5km

2022 - 2023

158/QĐ-UBND ngày 9/8/2022

7.000

3.730

3.730

1.462

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Cao Lãnh

 

 

 

 

 

34.672

24.493

24.493

10.237

7.248

 

6.1

Xã Tân Nghĩa

 

 

 

 

 

5.544

3.731

3.731

1.463

1.100

 

 

- Đường trục chính nội đồng khu rau màu

Xã Tân Nghĩa

Ban QLXD NTM xã

Cán đá láng nhựa, chiều dài 2,8km, mặt rộng 3,5m

2022- 2023

90/QĐ-UBND ngày 5/7/2022

5.544

3.731

3.731

1.463

1.100

 

6.2

Xã An Bình

 

 

 

 

 

3.960

3.731

3.731

1.463

1.100

 

 

- Đường Tám Bên - cầu Ngọn Ngã Cạy

Xã An Bình

Ban QLXD NTM xã

Cán đá láng nhựa, chiều dài 2km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m

2022- 2023

07/QĐ-UBND.NTM ngày 26/7/2022

3.960

3.731

3.731

1.463

1.100

 

6.3

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

 

 

3.960

3.731

3.731

1.463

1.100

 

 

- Tuyến đường bờ Tây Quảng sách

Xã Mỹ Hiệp

Ban QLXD NTM xã

Cán đá láng nhựa, chiều dài 2km, mặt rộng 3,5m

2022- 2023

23/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND xã

3.960

3.731

3.731

1.463

1.100

 

6.4

Xã Mỹ Hội

 

 

 

 

 

2.200

2.110

2.110

1.462

648

 

 

- Cầu liên xã (cầu một tháng năm)

Xã Mỹ Hội

Ban QLXD NTM xã

Cầu BTCT mặt rộng 3,5m, chiều dài 32m

2022- 2023

08/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND xã

2.200

2.110

2.110

1.462

648

 

6.5

Xã Phong Mỹ

 

 

 

 

 

4.950

3.730

3.730

1.462

1.100

 

 

- Đường bờ Tây kênh Cả Đức

Xã Phong Mỹ

Ban QLXD NTM xã

Đan BTCT, chiều dài 3km, mặt rộng 3m

2022- 2024

49/QĐ-UBND ngày 5/7/2022

4.950

3.730

3.730

1.462

1.100

 

6.6

Xã Gáo Giồng

 

 

 

 

 

8.910

3.730

3.730

1.462

1.100

 

 

- Tuyến đường giao thông Điểm Đồn - Ba Gà

Xã Gáo Giồng

Ban QLXD NTM xã

Dài 4,5km

2022- 2024

356/QĐ-UBND ngày 4/7/2022

8.910

3.730

3.730

1.462

1.100

 

6.7

Xã Bình Hàng Tây

 

 

 

 

 

5.148

3.730

3.730

1.462

1.100

 

 

- Đường tuyến Tư Sữu (bờ Nam)

Xã Bình Hàng Tây

Ban QLXD NTM xã

Cán đá láng nhựa, chiều dài 2,6km, mặt rộng 3,5m

2022- 2024

54/QĐ-UBND ngày 5/7/2022

5.148

3.730

3.730

1.462

1.100

 

7

Huyện Lai Vung

 

 

 

 

 

35.059

26.965

26.965

2.017

24.948

 

7.1

Xã Long Thắng

 

 

 

 

 

2.778

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường kênh Cây Trâm (Giai đoạn 2)

Xã Long Thắng

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,068km; nền rộng 5m, mặt BTCT rộng 3,5m

2023- 2025

47/QĐ-UBND- XDCB ngày 11/8/2022 của UBND xã

2.778

2.268

2.268

 

2.268

 

7.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

2.818

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường Tư Tiến

Xã Tân Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 658m, mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

145/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã

809

699

699

 

699

 

 

- Đường Ngọn Cái Ngang

Xã Tân Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 345m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

146/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã

472

362

362

 

362

 

 

- Đường Rạch Bà Đạo

Xã Tân Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 596m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

147/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã

697

587

587

 

587

 

 

- Đường Rạch Bà Nhan

Xã Tân Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 395m; mặt 3,5m, BTCT

2022- 2023

148/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã

496

386

386

 

386

 

 

- Đường Chính Thương

Xã Tân Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 243m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

149/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND xã

344

234

234

 

234

 

7.3

Xã Hòa Long

 

 

 

 

 

3.112

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường đan Bún Tàu nghịch (giai đoạn 2)

Xã Hòa Long

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,473km; mặt rộng 3,5m, BTCT

2023- 2025

64/QĐ-UBND- XDCB, ngày 09/8/2022 của UBND xã

2.176

1.576

1.576

 

1.576

 

 

- Đường đan Ban Biên (giai đoạn 1)

Xã Hòa Long

Ban QLXD NTM xã

Dài 652m; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, kết cấu đan BTCT

2023- 2025

65/QĐ-UBND- XDCB, ngày 09/8/2022 của UBND xã

936

692

692

 

692

 

7.4

Xã Vĩnh Thới

 

 

 

 

 

3.438

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường rạch Cái Bần Dưới (Giai đoạn 2)

Xã Vĩnh Thới

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,623km; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

61/QĐ-UBND- XDCB ngày 11/8/2022 của UBND xã

3.438

2.268

2.268

 

2.268

 

7.5

Xã Tân Phước

 

 

 

 

 

2.949

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường phía Đông rạch Ông Đình (giai đoạn 2)

Xã Tân Phước

Ban QLXD NTM xã

Dài 404m, mặt rộng 3m, BTCT

2022- 2023

11/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND xã

506

372

372

 

372

 

 

- Tuyến kinh Năm Hối giáp Tân Thành

Xã Tân Phước

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,14km; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

10/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND xã

1.652

1.240

1.240

 

1.240

 

 

- Tuyến Rạch Dầu (giai đoạn 2)

Xã Tân Phước

Ban QLXD NTM xã

Dài 588m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

12/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND xã

791

656

656

 

656

 

7.6

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

3.585

2.823

2.823

555

2.268

 

 

- Tuyến đường Cây Dong giai đoạn 1

Xã Tân Dương

Ban QLXD NTM xã

Dài 449m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022 - 2023

11/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của UBND xã

765

565

565

555

10

 

 

- Tuyến đường Cây Dong giai đoạn 2

Xã Tân Dương

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,035km; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022 - 2023

12/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của UBND xã

1.655

1.292

1.292

 

1.292

 

 

- Tuyến đường rạch Mù U

Xã Tân Dương

Ban QLXD NTM xã

Dài 800m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

10/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của UBND xã

1.165

966

966

 

966

 

7.7

Xã Hòa Thành

 

 

 

 

 

2.983

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường Hội Trụ ấp Tân Hòa

Xã Hòa Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,42km; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

105/QĐ-UBND- XDCB, ngày 08/8/2022 của UBND xã

1.979

1.519

1.519

 

1.519

 

 

- Đường đan K500 ấp Tân Thành

Xã Hòa Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 819m, mặt rộng 3,0m, BTCT

2022- 2023

106/QĐ-UBND- XDCB, ngày 08/8/2022 của UBND xã

1.004

749

749

 

749

 

7.8

Xã Phong Hòa

 

 

 

 

 

2.908

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường Tân Lợi-Tân Phong-Tân Thới (giai đoạn 2)

Xã Phong Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,115km; mặt rộng 3,5m, BTCT

2023- 2024

29/QĐ-UBND- XDCB, ngày 11/8/2022 của UBND xã

2.908

2.268

2.268

 

2.268

 

7.9

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

4.627

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường QL-54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 1)

Xã Tân Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,061km; mặt rộng 4m, BTCT

2022- 2023

Số 78/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã

1.883

1.483

1.483

1.462

21

 

 

- Đường QL-54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 2)

Xã Tân Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 939m; mặt rộng 4m, BTCT

2022- 2023

81/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã

1.435

1.248

1.248

 

1.248

 

 

- Đường cầu Bằng Lăng đến cầu Mười Vạn

Xã Tân Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 320m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

79/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã

451

341

341

 

341

 

 

- Đường chợ Bông Súng đến vàm Rạch Bào

Xã Tân Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 600m; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

80/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND xã

858

658

658

 

658

 

7.10

Xã Long Hậu

 

 

 

 

 

2.953

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường nối tiếp đường đan Long Khánh - ranh Vĩnh Thới (giai đoạn 2)

Xã Long Hậu

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,632km; mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

14/QĐ-UBND- XDCB, ngày 02/8/2022 của UBND xã

2.355

1.780

1.780

 

1.780

 

 

- Đường trường TH Long Hậu 4 - Cầu Bà Hai - kênh ngang Ông Tà

Xã Long Hậu

Ban QLXD NTM xã

Dài 453m; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, BTCT

2022- 2023

15/QĐ-UBND- XDCB, ngày 02/8/2022 của UBND xã

598

488

488

 

488

 

7.11

Xã Định Hòa

 

 

 

 

 

2.908

2.268

2.268

 

2.268

 

 

- Đường Giao Thông

Xã Định Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 630m; nền rộng 6m, mặt đan BTCT rộng 3m

2023- 2024

152/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã

810

640

640

 

640

 

 

- Đường Bờ Đai

Xã Định Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 600m; mặt đan BTCT rộng 3,5m

2023- 2024

153/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã

778

628

628

 

628

 

 

- Đường Cai Thuấn

Xã Định Hòa

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,1km; mặt rộng 3,5m BTCT

2023- 2024

154/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã

1.320

1.000

1.000

 

1.000

 

8

Huyện Lấp Vò

 

 

 

 

 

92.066

43.265

43.265

16.088

27.005

 

8.1

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

10.173

3.735

3.735

1.468

2.267

 

 

- Đường kênh 91

Xã Bình Thành

Ban QLXD NTM xã

Dài 4,23km, kết hợp Cống phục vụ sản xuất

2022- 2023

55/QĐ- UBND.XDCB ngày 08/8/2022

10.173

3.735

3.735

1.468

2.267

 

8.2

Xã Định Yên

 

 

 

 

 

3.743

2.230

2.230

 

2.230

 

 

- Đường rạch Ba Cải, bờ trái (từ cầu Chùa Sư Lý đến giáp ranh Tân Thành, Lai Vung)

Xã Định Yên

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 850m; mặt đan rộng 3,5m, tải trọng 5T

2022- 2024

12/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023

3.187

1.800

1.800

 

1.800

 

 

- Cầu Xẻo Lá

Xã Định Yên

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 16,3m; tải trọng 5T

2023- 2024

10/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023

262

200

200

 

200

 

 

- Cầu rạch Quao

Xã Định Yên

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 17,2m; tải trọng 5T

2023- 2024

11/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023

294

230

230

 

230

 

8.3

Xã Định An

 

 

 

 

 

7.257

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Tuyến đường từ cầu ranh Định An - Định Yên đến lộ 92 (tuyến ông Khoe)

Xã Định An

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 1,3km; tải trọng 5T; mặt đường BTCT rộng 3,5m

2022- 2023

146/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022

7.257

3.730

3.730

1.462

2.268

 

8.4

Xã Mỹ An Hưng B

 

 

 

 

 

7.585

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Mở rộng đường đan mương Ban Bìa

Xã Mỹ An Hưng B

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,072km

2022- 2023

84/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 của UBND xã

3.465

1.745

1.745

1.462

283

 

 

- Đường đan Ngã Cạy bờ Bắc

Xã Mỹ An Hưng B

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 1.120m, mặt 3m, tải trọng 5 tấn

2023- 2024

87/QĐ-UBND.HC, ngày 05/8/2022

4.120

1.985

1.985

 

1.985

 

8.5

Xã Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

9.102

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường Thủ Ô

Xã Vĩnh Thạnh

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,2km; mặt đường rộng 3,5m; nền đường rộng 5m

2022- 2023

104/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022

9.102

3.730

3.730

1.462

2.268

 

8.6

Xã Bình Thạnh Trung

 

 

 

 

 

7.089

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường đale Xáng Nhỏ bờ Nam (đoạn từ Cải kênh Xáng Nhỏ đến mương Ba Vớ ĐT.852B)

Xã Bình Thạnh Trung

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,541km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m

2022- 2023

155/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

7.089

3.730

3.730

1.462

2.268

 

8.7

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

7.842

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường đan Rạch Chùa Sâu

Xã Tân Mỹ

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,318km; mặt đường rộng 3,5m

2022- 2023

109/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

4.904

1.900

1.900

1.462

438

 

 

- Đường đan Rạch Chùa Sâu (giai đoạn 2)

Xã Tân Mỹ

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 500m; mặt đường rộng 3,5m

2023- 2024

123/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND xã

2.938

1.830

1.830

 

1.830

 

8.8

Xã Hội An Đông

 

 

 

 

 

7.999

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường đal Mương Hai Gương - Kênh Ranh

Xã Hội An Đông

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,543km

2022- 2023

86/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022

7.999

3.730

3.730

1.462

2.268

 

8.9

Xã Long Hưng A

 

 

 

 

 

9.471

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Cứng hóa tuyến đường Cù Lao 2,5km

Xã Long Hưng A

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 2,5km; mặt đường rộng 3,0m

2022- 2023

124/QĐ-UBND ngày 08/8/2022

9.471

3.730

3.730

1.462

2.268

 

8.10

Xã Tân Khánh Trung

 

 

 

 

 

5.324

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường đan Mù U Tân Dương (đoạn 2)

Xã Tân Khánh Trung

Ban QLXD NTM xã

Dài 1,236m, nền rộng 5,0m, mặt rộng 3,5m

2022- 2023

446/QĐ- UBND.XDCB ngày 08/8/2022 của UBND xã

3.224

2.730

2.730

1.462

1.268

 

 

- Nâng cấp mở rộng đường Mương Ngánh (bờ tập đoàn 5)

Xã Tân Khánh Trung

Ban QLXD NTM xã

Dài khoảng 1,285km, mặt rộng 3,5m

2023- 2024

495/QĐ-UBND.HC ngày 20/10/2022 của UBND xã

2.100

1.000

1.000

 

1.000

 

8.11

Xã Long Hưng B

 

 

 

 

 

8.315

3.730

3.730

1.462

2.096

 

 

- Đường đale Ba Sơn - Út Quyền

Xã Long Hưng B

Ban QLXD NTM xã

Dài 674m, mặt rộng 3,0m

2022- 2023

88/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 của UBND xã

3.634

1.900

1.900

1.462

266

 

 

- Đường đale Rạch Chùa - Mương Tắc

Xã Long Hưng B

Ban QLXD NTM xã

Dài 875m; mặt 3,0m

2023- 2024

92/QĐ-UBND.HC, ngày 13/10/2022

4.681

1.830

1.830

 

1.830

 

8.12

Xã Mỹ An Hưng A

 

 

 

 

 

8.166

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

- Đường dal mương 7 Ép

Xã Mỹ An Hưng A

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,35km, nền rộng 5m, mặt rộng 3.5m, tải trọng 5T

2022- 2023

152/QĐ-UBND.HC ngày 10/8/2022

8.166

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

4.736

3.730

3.730

1.462

2.268

 

9.1

Xã An Nhơn

 

 

 

 

 

4.736

3.730

3.730

1.462

2.268

 

1

- Đường Cái Xếp - Hang Mai (bờ đông), xã An Nhơn

Xã An Nhơn

Ban QLXD NTM xã

Dài 2,05km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, láng nhựa

2022- 2023

377/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã

4.736

3.730

3.730

1.462

2.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC- HT

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đầu tư nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025

Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết KH năm 2022

Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW năm 2023

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

NSTW

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

16.550

14.257

14.257

1.236

4.341

 

 

 

 

- Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025

Tỉnh Đồng Tháp

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

2022- 2024

1448/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh

16.550

14.257

14.257

1.236

4.341

 

 

 

* Năm 2023, ngân sách Tỉnh bố trí 1,0 tỷ đồng (XSKT) đối ứng thực hiện dự án.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 07/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản