Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5552/TTr-UBND ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về đề nghị kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của UBND tỉnh về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2012, như sau:

Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 là : 27.576 người.

Trong đó:

1. Biên chế quản lý hành chính : 2.585 người.

2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 555 người.

3. Biên chế sự nghiệp y tế  : 4.555 người.

4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 18.704 người

5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.177 người.

(Kèm theo các Phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI)

Điều 2.

1. Đối với biên chế hành chính giao cho UBND tỉnh lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Sau khi có chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ, giao cho UBND tỉnh tiến hành phân bổ chính thức biên chế quản lý hành chính của tỉnh theo chỉ tiêu được giao.

2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị sửa đổi, bổ sung kế hoạch biên chế năm 2012, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc sửa đổi, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Phân loại

Biên chế giao năm 2011

Kế hoạch biên chế năm 2012

Tăng/giảm

I

Quản lý hành chính

2.522

(có 253 biên chế sự nghiệp)

2.585

(có 316 biên chế sự nghiệp)

63

1

Cấp tỉnh

1.508

1.562

54

2

Cấp huyện

1.014

1.023

9

II

Văn hóa - thông tin - thể thao

551

555

4

1

Cấp tỉnh

308

312

4

2

Cấp huyện

243

243

0

III

Y tế

4.259

4.555

296

1

Cấp tỉnh

1.777

1.890

113

2

Cấp huyện

1.397

1.580

183

3

Cấp xã

856

856

0

4

Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện

52

52

0

5

Dự phòng

177

177

0

IV

Giáo dục - đào tạo

18.483

18.704

221

1

Cấp tỉnh

2.944

2.921

-23

2

Cấp huyện

15.489

15.633

144

3

Dự phòng

50

150

100

V

Khác

1.160

1.177

17

1

Cấp tỉnh

811

817

6

2

Cấp huyện

289

290

1

3

Dự phòng

60

70

10

 

Tổng cộng

26.975

27.576

601

 

PHỤ LỤC SỐ II

 PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2011

Biên chế kế hoạch năm 2012

Chia ra

Hành chính

Sự nghiệp

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

2.522

2.585

2.269

316

A

CẤP TỈNH

1.508

1.562

1.344

218

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

26

28

25

3

2

Văn phòng UBND tỉnh

66

66

64

2

3

Văn phòng Ban chỉ đạo tỉnh về Phòng chống tham nhũng

7

7

7

0

4

Sở Nội vụ

48

51

47

4

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

13

11

2

 

Ban Tôn giáo

13

13

11

2

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

17

17

7

10

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

58

61

55

6

 

Chi cục Lâm nghiệp

16

16

16

0

 

Chi cục Thủy lợi

13

13

13

0

 

Chi cục Phát triển nông thôn

23

23

22

1

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

11

11

10

1

 

Chi cục Thú y

12

12

12

0

 

Chi cục Kiểm lâm

310

310

270

40

 

Thanh tra Thủy sản

42

42

18

24

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

17

17

15

2

6

Sở Công thương

43

45

41

4

 

Chi cục Quản lý thị trường

65

65

52

13

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

47

43

4

8

Sở Tài chính

59

62

58

4

9

Sở Xây dựng

40

43

40

3

 

Thanh tra Sở Xây dựng

6

6

6

0

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

60

63

60

3

11

Sở Giao thông Vận tải

36

39

36

3

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

44

44

17

27

12

Sở Khoa học và Công nghệ

24

27

23

4

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

49

52

48

4

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

49

52

49

3

15

Sở Y tế

33

38

32

6

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

14

14

11

3

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

17

17

10

7

16

Sở Thông tin và Truyền thông

30

35

30

5

17

Sở Tư pháp

35

35

30

5

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

41

46

40

6

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

18

18

16

2

 

Chi cục Biển và Hải đảo

10

10

3

7

 

Chi cục Quản lý đất đai

17

17

17

0

19

Thanh tra tỉnh

40

40

40

0

20

Ban Dân tộc tỉnh

20

23

19

4

21

Ban quản lý các khu công nghiệp

23

24

20

4

B

CẤP HUYỆN

1.014

1.023

925

98

1

Huyện Tuy Phong

109

110

95

15

2

Huyện Bắc Bình

103

104

95

9

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

102

103

94

9

4

Thành phố Phan Thiết

118

119

108

11

5

Huyện Hàm Thuận Nam

104

105

96

9

6

Huyện Hàm Tân

105

106

94

12

7

Thị xã La Gi

109

110

98

12

8

Huyện Đức Linh

101

102

94

8

9

Huyện Tánh Linh

104

105

94

11

10

Huyện Phú Quý

59

59

57

2

 

PHỤ LỤC SỐ III

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2011

Biên chế kế hoạch năm 2012

II 

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

551

555

A

CẤP TỈNH

308

312

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

80

80

2

Bảo tàng tỉnh

28

28

3

Thư viện tỉnh

24

24

4

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

19

19

5

Trung tâm Văn hóa tỉnh

32

32

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

80

80

7

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

6

6

8

Trung tâm Thể dục Thể thao

16

18

9

Trường Năng khiếu NV TDTT

18

18

10

BQL Di tích tháp Pô Sah Inư

5

7

11

Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm

7

7

B

CẤP HUYỆN

243

243

1

Đài TT TH Tuy Phong

11

11

 

Trung tâm VHTT Tuy Phong

15

15

2

Đài TT TH Bắc Bình

9

9

 

Trung tâm VHTT Bắc Bình

19

19

3

Đài TT TH Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Trung tâm VHTDTT Hàm Thuận Bắc

14

14

4

Đài TT TH Phan Thiết

12

12

 

Trung tâm VH Phan Thiết

15

15

 

Trung tâm TDTT Phan Thiết

5

5

5

Đài TT TH Hàm Thuận Nam

8

8

 

Trung tâm VHTT Hàm Thuận Nam

14

14

6

Đài TT TH Hàm Tân

9

9

 

Trung tâm VHTT Hàm Tân

14

14

7

Đài TT TH La Gi

12

12

 

Trung tâm VHTT-TT La Gi

20

20

8

Đài TT TH Đức Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Đức Linh

14

14

9

Đài TT TH Tánh Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Tánh Linh

12

12

10

Đài TT TH Phú Quý

7

7

 

Trung tâm VHTT Phú Quý

9

9

 

PHỤ LỤC SỐ IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2011

Biên chế kế hoạch năm 2012

III 

SỰ NGHIỆP Y TẾ

4.259

4.555

A

Cấp tỉnh

1.777

1.890

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

796

796

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

245

280

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam

245

296

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

121

123

5

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

75

100

6

Trung tâm Mắt

33

33

7

Trung tâm Da liễu

27

27

8

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

27

27

9

Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ

35

35

10

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

60

60

11

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản

35

35

12

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

13

13

13

Trung tâm Kiểm nghiệm

20

20

14

Trung tâm Giám định pháp y

15

15

15

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

16

Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em

3

3

17

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ

14

14

B

Cấp huyện

1.397

1.580

 

Hệ Điều trị

973

1.156

1

Bệnh viện Tuy Phong

150

182

2

Bệnh viện Hàm Thuận Bắc

133

153

3

Bệnh viện Phan Thiết

143

143

4

Bệnh viện Hàm Thuận Nam

121

150

5

Bệnh viện Hàm Tân

85

108

6

Bệnh viện La Gi

165

184

7

Bệnh viện Tánh Linh

121

161

8

Bệnh viện Quân dân y Phú Quý

55

75

 

Hệ Dự phòng

372

372

1

TTYT Tuy Phong

34

34

2

TTYT Bắc Bình

42

42

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

47

47

4

TTYT Phan Thiết

40

40

5

TTYT Hàm Thuận Nam

36

36

6

TTYT Hàm Tân

33

33

7

TTYT La Gi

35

35

8

TTYT Đức Linh

40

40

9

TTYT Tánh Linh

40

40

10

TTYT Phú Quý

25

25

C

Cấp xã

856

856

1

Huyện Tuy Phong

73

73

2

Huyện Bắc Bình

121

121

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

122

122

4

Thành phố Phan Thiết

109

109

5

Huyện Hàm Thuận Nam

79

79

6

Huyện Hàm Tân

62

62

7

Thị xã La Gi

61

61

8

Huyện Đức Linh

104

104

9

Huyện Tánh Linh

100

100

10

Huyện Phú Quý

25

25

D

Trung tâm Dân số - KHHGĐ

52

52

1

Huyện Tuy Phong

5

5

2

Huyện Bắc Bình

6

6

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

6

6

4

Thành phố Phan Thiết

6

6

5

Huyện Hàm Thuận Nam

5

5

6

Huyện Hàm Tân

5

5

7

Thị xã La Gi

5

5

8

Huyện Tánh Linh

5

5

9

Huyện Đức Linh

5

5

10

Huyện Phú Quý

4

4

E

Biên chế dự phòng

177

177

 

PHỤ LỤC SỐ V

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2011

Biên chế kế hoạch năm 2012

IV 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

18.483

18.704

A

Cấp tỉnh

2.944

2.921

I

Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý

310

310

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

180

180

2

Trường Cao đẳng Y tế

70

70

3

Trường Trung cấp nghề

60

60

II

Các trường, trung tâm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2.634

2.611

 

Khối trường THPT

2.574

2.551

1

THPT Tuy Phong

118

120

2

THPT Hòa Đa

125

127

3

THPT Bắc Bình

134

136

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

79

81

5

THPT Nguyễn Văn Linh

92

88

6

THPT Hàm Thuận Bắc

131

131

7

THPT Dân tộc nội trú tỉnh

77

80

8

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

116

123

9

THPT Phan Bội Châu

176

161

10

THPT Phan Chu Trinh

145

129

11

THPT Phan Thiết

58

88

12

THPT Bùi Thị Xuân

58

60

13

THPT Lương Thế Vinh

62

62

14

THPT Hàm Thuận Nam

107

104

15

THPT Nguyễn Trường Tộ

74

67

16

THPT Lý Thường Kiệt

158

149

17

THPT Nguyễn Huệ

138

129

18

THPT Hàm Tân

51

58

19

THPT Đức Tân

55

55

20

THPT Tánh Linh

97

94

21

THPT Nguyễn Văn Trỗi

104

94

22

THPT Đức Linh

129

116

23

THPT Hùng Vương

145

149

24

THPT Quang Trung

88

90

25

THPT Ngô Quyền

57

60

 

Khối Trung tâm Giáo dục thường xuyên

60

60

1

Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp Bắc Bình

15

15

2

Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp La Gi

15

15

3

Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp Đức Linh

15

15

4

Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp Tánh Linh

15

15

B

Cấp huyện

15.489

15.633

I

Bậc mầm non

2.380

2.399

1

Huyện Tuy Phong

223

201

2

Huyện Bắc Bình

307

340

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

341

349

4

Thành phố Phan Thiết

364

347

5

Huyện Hàm Thuận Nam

176

173

6

Huyện Hàm Tân

162

142

7

Thị xã La Gi

196

175

8

Huyện Tánh Linh

220

238

9

Huyện Đức Linh

277

325

10

Huyện Phú Quý

114

109

II

Bậc tiểu học

7.257

7.361

1

Huyện Tuy Phong

832

849

2

Huyện Bắc Bình

858

881

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.086

1.088

4

Thành phố Phan Thiết

914

929

5

Huyện Hàm Thuận Nam

667

690

6

Huyện Hàm Tân

445

439

7

Thị xã La Gi

608

614

8

Huyện Tánh Linh

801

818

9

Huyện Đức Linh

865

868

10

Huyện Phú Quý

181

185

III

Bậc trung học cơ sở

5.783

5.804

1

Huyện Tuy Phong

559

561

2

Huyện Bắc Bình

661

655

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

910

912

4

Thành phố Phan Thiết

754

764

5

Huyện Hàm Thuận Nam

533

530

6

Huyện Hàm Tân

387

386

7

Thị xã La Gi

455

453

8

Huyện Tánh Linh

681

681

9

Huyện Đức Linh

693

712

10

Huyện Phú Quý

150

150

IV

Trung tâm Dạy nghề

69

69

1

Huyện Tuy Phong

13

13

2

Huyện Bắc Bình

8

8

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

7

7

4

Huyện Hàm Thuận Nam

7

7

5

Huyện Hàm Tân

7

7

6

Thị xã La Gi

9

9

7

Huyện Tánh Linh

7

7

8

Huyện Đức Linh

6

6

9

Huyện Phú Quý

5

5

C

Biên chế dự phòng

50

150

 

PHỤ LỤC SỐ VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2011

Biên chế kế hoạch năm 2012

V

SỰ NGHIỆP KHÁC

1.160

1.177

A

CẤP TỈNH

811

817

1

Trung tâm Tin học

5

5

2

Trung tâm Hội nghị

5

5

3

Trung tâm Công báo

8

8

4

Cổng thông tin điện tử tỉnh

4

4

5

Chi cục Thủy sản

37

37

6

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

52

52

7

Trung tâm Giống vật nuôi

17

17

8

Trung tâm Giống cây trồng

35

35

9

Các trạm Bảo vệ thực vật

34

34

10

Các trạm Thú y

30

30

11

BQL rừng phòng hộ Trị An

7

7

12

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

7

7

13

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

14

BQL rừng phòng hộ Phan Điền

7

7

15

BQL rừng phòng hộ Cà Giây

7

7

16

BQL rừng phòng hộ Sông Quao

7

7

17

BQL rừng phòng hộ Sông Lũy

7

7

18

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

19

BQL RPH Lê Hồng Phong

7

7

20

BQL rừng phòng hộ La Ngà

7

7

21

BQL RPH Đông Giang

7

7

22

BQL rừng phòng hộ Phan Thiết

7

7

23

BQL rừng phòng hộ Hồng Phú

7

7

24

BQL rừng phòng hộ Sông Mao

7

7

25

BQL rừng phòng hộ Tuy Phong

7

7

26

BQL rừng phòng hộ Đức Linh

7

7

27

Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý

4

4

28

Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long

14

14

29

BQL KBTTN Tà Kóu

19

19

30

BQL KBTTN Núi Ông

56

56

31

BQL KBTB Hòn Cau

5

5

32

Trung tâm Khuyến công

20

20

33

Trung tâm Xúc tiến thương mại

8

8

34

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

8

8

35

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

36

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

8

8

37

Văn phòng thường trực Ban ATGT tỉnh

3

3

38

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

29

29

39

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

20

20

40

Trung tâm Bảo trợ xã hội

21

21

41

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

42

Trung tâm Giới thiệu việc làm

13

13

43

Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội

13

13

44

Trung tâm Hỗ trợ người lang thang

6

6

45

Trường Tình thương

7

8

46

Câu lạc bộ Hưu trí

1

1

47

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

48

Trung tâm CNTT và truyền thông

12

12

49

Phòng Công chứng số 1

6

6

50

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

6

6

51

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

10

12

52

Trung tâm Phát triển quỹ đất

46

46

53

Trung tâm Công nghệ thông tin

16

16

54

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

15

15

55

Trung tâm Quan trắc môi trường

10

10

56

Trung tâm DV phát triển miền núi

10

10

57

Văn phòng BCH phòng chống LB, tìm kiếm cứu nạn

3

3

58

Liên minh các HTX tỉnh

15

15

59

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

18

18

60

Hội Đông y tỉnh

7

10

61

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

10

10

62

Hội Luật gia tỉnh

3

3

63

Hội Người mù tỉnh

4

4

64

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

65

Liên hiệp Hội KHKT tỉnh

7

7

66

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

67

Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên

3

3

B

CẤP HUYỆN

289

290

1

Huyện Tuy Phong

27

27

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

27

27

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

28

28

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

40

40

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10

10

 

BQL nghĩa trang

8

8

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

28

28

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

29

29

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

35

35

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

10

10

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

8

Huyện Đức Linh

30

30

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

5

5

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

27

27

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Bộ phận một cửa

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

18

19

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

3

3

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

0

1

 

Bộ phận một cửa

1

1

 

Quản trang

1

1

 

Nhân viên phục vụ trong BC

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

C

Biên chế dự phòng

60

70

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành

  • Số hiệu: 07/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản